大Đại 佛Phật 頂Đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 講Giảng 義Nghĩa 卷quyển 第đệ 三tam

壬nhâm 二nhị 顯hiển 示thị 所sở 遺di 真chân 性tánh 令linh 見kiến 如Như 來Lai 藏tạng 體thể 分phân 二nhị 癸quý 初sơ 阿A 難Nan 捨xả 妄vọng 求cầu 真chân 二nhị 如Như 來Lai 極cực 顯hiển 真chân 體thể 癸quý 初sơ 分phân 二nhị 子tử 初sơ 悲bi 感cảm 痛thống 悔hối 二nhị 表biểu 迷mê 求cầu 示thị 今kim 初sơ

阿A 難Nan 聞văn 已dĩ 重trùng 復phục 悲bi 淚lệ 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

自tự 我ngã 從tùng 佛Phật 發phát 心tâm 出xuất 家gia 恃thị 佛Phật 威uy 神thần 常thường 自tự 思tư 惟duy 無vô 勞lao 我ngã 修tu 將tương 謂vị 如Như 來Lai 惠huệ 我ngã 三tam 昧muội 不bất 知tri 身thân 心tâm 本bổn 不bất 相tương 代đại 失thất 我ngã 本bổn 心tâm 身thân 雖tuy 出xuất 家gia 心tâm 不bất 入nhập 道Đạo 譬thí 如như 窮cùng 子tử 捨xả 父phụ 逃đào 逝thệ

上thượng 文văn 阿A 難Nan 執chấp 妄vọng 為vi 真chân 如Như 來Lai 極cực 破phá 而nhi 令linh 捨xả 此thử 下hạ 阿A 難Nan 悟ngộ 妄vọng 求cầu 真chân 如Như 來Lai 極cực 顯hiển 而nhi 令linh 用dụng 真chân 原nguyên 本bổn 有hữu 近cận 具cụ 根căn 中trung 遠viễn 該cai 萬vạn 法pháp 無vô 奈nại 迷mê 之chi 已dĩ 久cửu 非phi 遺di 似tự 遺di 若nhược 不bất 方phương 便tiện 顯hiển 之chi 則tắc 終chung 不bất 能năng 見kiến 此thử 即tức 二nhị 根căn 本bổn 中trung 真chân 本bổn 前tiền 妄vọng 本bổn 既ký 破phá 今kim 真chân 本bổn 當đương 顯hiển 即tức 顯hiển 平bình 日nhật 所sở 遺di 之chi 真chân 性tánh 始thỉ 自tự 眼nhãn 根căn 顯hiển 出xuất 復phục 為vi 融dung 會hội 四tứ 科khoa 七thất 大đại 同đồng 歸quy 如Như 來Lai 藏tạng 體thể 阿A 難Nan 因nhân 聞văn 入nhập 滅Diệt 受Thọ 想Tưởng 定Định 心tâm 尚thượng 非phi 真chân 則tắc 尋tầm 常thường 所sở 用dụng 之chi 攀phàn 緣duyên 識thức 心tâm 自tự 不bất 待đãi 言ngôn 矣hĩ 所sở 以dĩ 重trùng 復phục 悲bi 淚lệ 禮lễ 佛Phật 追truy 述thuật 痛thống 悔hối 凡phàm 人nhân 悟ngộ 之chi 深thâm 者giả 心tâm 必tất 有hữu 悲bi 或hoặc 悟ngộ 妄vọng 而nhi 悲bi 久cửu 苦khổ 或hoặc 悟ngộ 真chân 而nhi 悲bi 久cửu 失thất 此thử 悟ngộ 所sở 執chấp 識thức 心tâm 全toàn 妄vọng 而nhi 真chân 心tâm 未vị 悟ngộ 故cố 悲bi 悔hối 耳nhĩ

本bổn 文văn 悔hối 恃thị 如Như 來Lai 不bất 修tu 大đại 定định 乃nãi 曰viết 自tự 我ngã 從tùng 佛Phật 出xuất 家gia 恃thị 佛Phật 之chi 威uy 德đức 神thần 力lực 常thường 自tự 思tư 惟duy 即tức 妄vọng 想tưởng 心tâm 無vô 勞lao 我ngã 自tự 己kỷ 修tu 行hành 將tương 謂vị 我ngã 是thị 如Như 來Lai 最tối 小tiểu 之chi 弟đệ 情tình 同đồng 天thiên 倫luân 如Như 來Lai 必tất 能năng 惠huệ 恩ân 賜tứ 也dã 我ngã 三tam 昧muội 不bất 知tri 彼bỉ 此thử 身thân 心tâm 本bổn 不bất 可khả 相tương 代đại 如như 父phụ 子tử 上thượng 山sơn 各các 自tự 努nỗ 力lực 不bất 能năng 替thế 代đại 我ngã 行hành 也dã

失thất 我ngã 本bổn 心tâm 者giả

本bổn 心tâm 即tức 本bổn 有hữu 真chân 心tâm 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 迷mê 不bất 自tự 覺giác 如như 醉túy 漢hán 衣y 裏lý 之chi 珠châu 迷mê 則tắc 非phi 失thất 似tự 失thất 既ký 是thị 遺di 真chân 自tự 必tất 執chấp 妄vọng 所sở 以dĩ 身thân 雖tuy 出xuất 家gia 心tâm 不bất 入nhập 道Đạo

出xuất 家gia 有hữu 三tam

一nhất 出xuất 世thế 俗tục 家gia 即tức 割cát 恩ân 斷đoạn 愛ái 依y 止chỉ 佛Phật 門môn

二nhị 出xuất 三tam 界giới 家gia 即tức 證chứng 無vô 漏lậu 道Đạo 不bất 受thọ 輪luân 迴hồi

三tam 出xuất 煩phiền 惱não 家gia 斷đoạn 盡tận 諸chư 惑hoặc

一nhất 心tâm 清thanh 淨tịnh 今kim 阿A 難Nan 但đãn 出xuất 第đệ 一nhất 種chủng 家gia 所sở 以dĩ 心tâm 不bất 入nhập 道Đạo 譬thí 如như 窮cùng 子tử 捨xả 父phụ 逃đào 逝thệ

阿A 難Nan 迷mê 真chân 自tự 喻dụ 窮cùng 子tử 遺di 失thất 本bổn 有hữu 家gia 珍trân 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 如như 捨xả 父phụ 逃đào 逝thệ 父phụ 喻dụ 本bổn 覺giác 子tử 喻dụ 妄vọng 覺giác 從tùng 真chân 起khởi 妄vọng 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 故cố 如như 捨xả 父phụ 逃đào 逝thệ 由do 是thị 起khởi 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 輪luân 轉chuyển 諸chư 趣thú 備bị 受thọ 痛thống 苦khổ 故cố 此thử 悲bi 悔hối 觀quán 此thử 即tức 佛Phật 不bất 足túc 恃thị 但đãn 求cầu 加gia 被bị 不bất 自tự 修tu 行hành 者giả 可khả 以dĩ 警cảnh 矣hĩ

今kim 日nhật 乃nãi 知tri

雖tuy 有hữu 多đa 聞văn 若nhược 不bất 修tu 行hành 與dữ 不bất 聞văn 等đẳng 如như 人nhân 說thuyết 食thực 終chung 不bất 能năng 飽bão

此thử 悔hối 恃thị 多đa 聞văn 終chung 無vô 實thật 得đắc 今kim 日nhật 乃nãi 知tri 因nhân 悟ngộ 方phương 知tri 雖tuy 有hữu 多đa 聞văn 善thiện 根căn 若nhược 不bất 依y 教giáo 修tu 行hành 與dữ 不bất 聞văn 相tương 等đẳng 猶do 如như 有hữu 人nhân 口khẩu 說thuyết 美mỹ 食thực 說thuyết 而nhi 不bất 食thực 肚đỗ 中trung 終chung 不bất 能năng 飽bão 雖tuy 有hữu 多đa 聞văn 不bất 肯khẳng 從tùng 聞văn 思tư 修tu 三tam 慧tuệ 並tịnh 進tiến 徒đồ 聞văn 無vô 益ích 亦diệc 復phục 如như 是thị 說thuyết 得đắc 一nhất 丈trượng 不bất 如như 行hành 得đắc 一nhất 尺xích 觀quán 此thử 即tức 聞văn 不bất 足túc 恃thị 徒đồ 攻công 文văn 字tự 而nhi 不bất 實thật 修tu 者giả 可khả 以dĩ 警cảnh 矣hĩ 初sơ 悲bi 感cảm 痛thống 悔hối 竟cánh

子tử 二nhị 表biểu 迷mê 求cầu 示thị

世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 二nhị 障chướng 所sở 纏triền 良lương 由do 不bất 知tri 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 哀ai 愍mẫn 窮cùng 露lộ 發phát 妙diệu 明minh 心tâm 開khai 我ngã 道Đạo 眼nhãn

二nhị 障chướng 者giả

一nhất 煩phiền 惱não 障chướng 屬thuộc 我ngã 執chấp 所sở 起khởi 有hữu 分phân 別biệt 俱câu 生sanh 麤thô 細tế 之chi 異dị 麤thô 乃nãi 作tác 意ý 分phân 別biệt 之chi 惑hoặc 如như 起khởi 身thân 邊biên 等đẳng 見kiến 細tế 乃nãi 任nhậm 運vận 俱câu 生sanh 之chi 惑hoặc 如như 起khởi 貪tham 瞋sân 等đẳng 心tâm 總tổng 是thị 昏hôn 煩phiền 之chi 法pháp 惱não 亂loạn 有hữu 情tình 身thân 心tâm 續tục 諸chư 生sanh 死tử 能năng 障chướng 涅Niết 槃Bàn 故cố 名danh 煩phiền 惱não 障chướng 又hựu 名danh 事sự 障chướng 能năng 障chướng 人nhân 天thiên 勝thắng 妙diệu 好hảo 事sự

二nhị 所sở 知tri 障chướng 屬thuộc 法pháp 執chấp 所sở 起khởi 亦diệc 有hữu 分phân 別biệt 俱câu 生sanh 麤thô 細tế 之chi 異dị 麤thô 乃nãi 心tâm 外ngoại 取thủ 境cảnh 不bất 達đạt 外ngoại 境cảnh 唯duy 心tâm 分phân 別biệt 心tâm 外ngoại 實thật 有hữu 有hữu 所sở 希hy 取thủ 細tế 乃nãi 自tự 生sanh 法Pháp 愛ái 不bất 達đạt 修tu 證chứng 性tánh 空không 任nhậm 運vận 而nhi 生sanh 愛ái 著trước 不bất 能năng 捨xả 離ly 所sở 知tri 二nhị 字tự 不bất 是thị 障chướng 被bị 障chướng 障chướng 所sở 知tri 智trí 境cảnh 礙ngại 正chánh 知tri 見kiến 即tức 能năng 障chướng 菩Bồ 提Đề 故cố 名danh 所sở 知tri 障chướng 又hựu 名danh 理lý 障chướng 能năng 障chướng 所sở 證chứng 法pháp 空không 之chi 理lý

圓Viên 覺Giác 經Kinh 云vân

先tiên 除trừ 事sự 障chướng 未vị 斷đoạn 理lý 障chướng 但đãn 能năng 悟ngộ 入nhập 二Nhị 乘Thừa 境cảnh 界giới 若nhược 事sự 理lý 障chướng 已dĩ 永vĩnh 斷đoạn 滅diệt 則tắc 入nhập 如Như 來Lai 大đại 圓viên 覺giác 海hải

又hựu 二nhị 障chướng 據cứ 天Thiên 台Đài 宗Tông 所sở 分phân

煩phiền 惱não 障chướng 即tức 界giới 內nội 見kiến 思tư 見kiến 乃nãi 分phân 別biệt 所sở 起khởi 惑hoặc 思tư 乃nãi 任nhậm 運vận 所sở 起khởi 惑hoặc

所sở 知tri 障chướng 即tức 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 無vô 明minh 塵trần 沙sa 謂vị 於ư 外ngoại 境cảnh 不bất 達đạt 唯duy 心tâm 遇ngộ 事sự 生sanh 執chấp 無vô 明minh 謂vị 於ư 所sở 修tu 證chứng 不bất 達đạt 性tánh 空không 隨tùy 分phần 起khởi 愛ái 阿A 難Nan 初Sơ 果Quả 之chi 人nhân 但đãn 破phá 我ngã 執chấp 分phân 別biệt 我ngã 執chấp 俱câu 生sanh 仍nhưng 在tại 是thị 尚thượng 為vị 煩phiền 惱não 障chướng 所sở 纏triền 而nhi 所sở 知tri 障chướng 全toàn 未vị 解giải 脫thoát

故cố 曰viết

二nhị 障chướng 所sở 纏triền

然nhiên 障chướng 纏triền 必tất 有hữu 所sở 因nhân 良lương 由do 不bất 知tri 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 即tức 其kỳ 因nhân 也dã 良lương 猶do 誠thành 也dã 寂tịch 者giả 不bất 動động 搖dao 常thường 者giả 無vô 生sanh 滅diệt 此thử 之chi 心tâm 性tánh 即tức 是thị 真chân 心tâm 實thật 性tánh 具cụ 在tại 眾chúng 生sanh 根căn 中trung 心tâm 性tánh 二nhị 字tự 若nhược 單đơn 用dụng 一nhất 字tự 則tắc 體thể 用dụng 雙song 兼kiêm 若nhược 雙song 用dụng 二nhị 字tự 則tắc 體thể 用dụng 當đương 分phần 以dĩ 靈linh 知tri 謂vị 之chi 心tâm 以dĩ 不bất 變biến 謂vị 之chi 性tánh 誠thành 由do 迷mê 此thử 真chân 心tâm 實thật 性tánh 所sở 以dĩ 認nhận 彼bỉ 妄vọng 識thức 而nhi 為vị 二nhị 障chướng 所sở 纏triền 矣hĩ

阿A 難Nan 已dĩ 覺giác 妄vọng 識thức 搖dao 動động 不bất 寂tịch 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 故cố 責trách 己kỷ 不bất 知tri 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 意ý 欲dục 捨xả 妄vọng 求cầu 真chân 與dữ 前tiền 所sở 求cầu 真chân 際tế 所sở 詣nghệ 迥huýnh 然nhiên 不bất 同đồng 前tiền 仍nhưng 認nhận 識thức 為vi 心tâm 但đãn 責trách 己kỷ 不bất 知tri 真chân 處xứ 今kim 聞văn 妄vọng 識thức 無vô 體thể 乃nãi 責trách 己kỷ 不bất 知tri 真chân 心tâm 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 哀ai 愍mẫn 窮cùng 露lộ

無vô 有hữu 法Pháp 財tài 曰viết 窮cùng 無vô 所sở 棲tê 藏tạng 曰viết 露lộ 即tức 貧bần 窮cùng 孤cô 露lộ 無vô 有hữu 華hoa 屋ốc 可khả 以dĩ 安an 身thân 立lập 命mạng 也dã 發phát 妙diệu 明minh 心tâm 者giả

即tức 本bổn 妙diệu 元nguyên 明minh 之chi 心tâm 妙diệu 是thị 寂tịch 義nghĩa 明minh 是thị 照chiếu 義nghĩa 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 照chiếu 而nhi 常thường 寂tịch 若nhược 言ngôn 其kỳ 寂tịch 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 照chiếu 天thiên 照chiếu 地địa 若nhược 言ngôn 其kỳ 照chiếu 視thị 之chi 無vô 形hình 聽thính 之chi 無vô 聲thanh

如như 雲Vân 棲Tê 大Đại 師Sư 所sở 云vân

寂tịch 湛trạm 常thường 恒hằng 靈linh 明minh 洞đỗng 徹triệt

者giả 是thị 也dã 此thử 心tâm 雖tuy 是thị 眾chúng 生sanh 本bổn 有hữu 迷mê 不bất 自tự 知tri 故cố 求cầu 如Như 來Lai 而nhi 啟khải 發phát 之chi 以dĩ 期kỳ 破phá 除trừ 二nhị 障chướng 也dã 開khai 我ngã 道Đạo 眼nhãn 者giả

即tức 求cầu 開khai 見kiến 道đạo 之chi 眼nhãn 屬thuộc 智trí 眼nhãn 心tâm 眼nhãn 非phi 浮phù 塵trần 眼nhãn 根căn 與dữ 勝thắng 義nghĩa 眼nhãn 根căn 可khả 比tỉ 阿A 難Nan 至chí 此thử 已dĩ 知tri 認nhận 見kiến 屬thuộc 眼nhãn 與dữ 認nhận 識thức 為vi 心tâm 同đồng 一nhất 錯thác 謬mậu 故cố 求cầu 開khai 道Đạo 眼nhãn 可khả 以dĩ 辨biện 明minh 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 而nhi 起khởi 微vi 密mật 觀quán 照chiếu 照chiếu 見kiến 楞lăng 嚴nghiêm 定định 體thể 下hạ 文văn 如Như 來Lai 十thập 番phiên 顯hiển 見kiến 會hội 四tứ 科khoa 融dung 七thất 大đại 皆giai 為vi 發phát 妙diệu 明minh 心tâm 開khai 道Đạo 眼nhãn 應ứng 其kỳ 所sở 求cầu 也dã

初sơ 阿A 難Nan 捨xả 妄vọng 求cầu 真chân 竟cánh



癸quý 二nhị 如Như 來Lai 極cực 顯hiển 真chân 體thể 分phân 二nhị 子tử 初sơ 光quang 表biểu 許hứa 說thuyết 二nhị 正chánh 顯hiển 即tức 真chân 今kim 初sơ

即tức 時thời 如Như 來Lai 從tùng 胸hung 卍vạn 字tự 湧dũng 出xuất 寶bảo 光quang 其kỳ 光quang 晃hoảng 昱dục 有hữu 百bách 千thiên 色sắc 十thập 方phương 微vi 塵trần 普phổ 佛Phật 世thế 界giới 一nhất 時thời 周chu 遍biến 遍biến 灌quán 十thập 方phương 所sở 有hữu 寶bảo 剎sát 諸chư 如Như 來Lai 頂đảnh 旋toàn 至chí 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng

寶Bảo 鏡Kính 云vân

此thử 佛Phật 先tiên 以dĩ 光quang 相tướng 顯hiển 示thị 而nhi 後hậu 許hứa 說thuyết 也dã

前tiền 放phóng 光quang 表biểu 破phá 妄vọng 之chi 相tướng 今kim 放phóng 光quang 表biểu 顯hiển 真chân 之chi 相tướng 也dã 卍vạn 字tự 者giả 表biểu 無vô 漏lậu 性tánh 德đức 梵Phạm 云vân 阿a 悉tất 底để 迦ca 此thử 云vân 有hữu 樂lạc 謂vị 有hữu 此thử 相tướng 必tất 受thọ 安an 樂lạc 然nhiên 按án 華Hoa 嚴Nghiêm 音âm 義nghĩa 卍vạn 字tự 本bổn 非phi 是thị 字tự 因nhân 武Võ 周Chu 長trường 壽thọ 二nhị 年niên 則Tắc 天Thiên 權quyền 制chế 此thử 字tự 安an 於ư 天thiên 樞xu 以dĩ 佛Phật 胸hung 前tiền 有hữu 紋văn 如như 此thử 名danh 吉cát 祥tường 海hải 雲vân 相tướng 此thử 相tướng 為vi 吉cát 祥tường 萬vạn 德đức 之chi 所sở 集tập 成thành 今kim 制chế 此thử 字tự 安an 於ư 天thiên 樞xu 冀ký 獲hoạch 吉cát 祥tường 故cố

光quang 表biểu 智trí 慧tuệ 從tùng 胸hung 卍vạn 字tự 湧dũng 出xuất 表biểu 根căn 本bổn 正chánh 智trí 從tùng 如như 如như 理lý 體thể 而nhi 發phát 後hậu 文văn 如Như 來Lai 自tự 謂vị 我ngã 以dĩ 不bất 滅diệt 不bất 生sanh 合hợp 如Như 來Lai 藏tạng 而nhi 如Như 來Lai 藏tạng 惟duy 妙diệu 覺giác 明minh 圓viên 照chiếu 法Pháp 界Giới 此thử 是thị 妙diệu 覺giác 明minh 下hạ 是thị 圓viên 照chiếu 法Pháp 界Giới 其kỳ 光quang 晃hoảng 昱dục

光quang 明minh 盛thịnh 貌mạo 有hữu 百bách 千thiên 色sắc 者giả

表biểu 體thể 含hàm 萬vạn 德đức 用dụng 遍biến 恒Hằng 沙sa

十thập 方phương 微vi 塵trần 普phổ 佛Phật 世thế 界giới 一nhất 時thời 周chu 遍biến 者giả

此thử 即tức 表biểu 智trí 光quang 圓viên 照chiếu 法Pháp 界Giới 無vô 邊biên 剎sát 土độ 自tự 他tha 不bất 隔cách 於ư 毫hào 端đoan 也dã

遍biến 灌quán 十thập 方phương 所sở 有hữu 寶bảo 剎sát 諸chư 如Như 來Lai 頂đảnh 者giả

表biểu 上thượng 齊tề 諸chư 佛Phật 旋toàn 至chí 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 者giả

表biểu 下hạ 等đẳng 眾chúng 生sanh 正chánh 顯hiển 此thử 光quang 生sanh 佛Phật 一nhất 如như 無vô 所sở 欠khiếm 闕khuyết

告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 亦diệc 令linh 十thập 方phương 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 獲hoạch 妙diệu 微vi 密mật 性tánh 淨tịnh 明minh 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 眼nhãn

幢tràng 表biểu 摧tồi 邪tà 立lập 正chánh 大đại 法Pháp 幢tràng 即tức 大đại 佛Phật 頂đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王vương 最tối 勝thắng 之chi 法Pháp 可khả 以dĩ 摧tồi 伏phục 邪tà 妄vọng 建kiến 立lập 正chánh 因nhân 獲hoạch 妙diệu 二nhị 字tự 雙song 貫quán 下hạ 二nhị 句cú 當đương 云vân 獲hoạch 妙diệu 微vi 密mật 性tánh 獲hoạch 妙diệu 淨tịnh 明minh 心tâm 性tánh 言ngôn 微vi 密mật 者giả

謂vị 幽u 微vi 秘bí 密mật 即tức 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 之chi 體thể 人nhân 人nhân 本bổn 具cụ 雖tuy 終chung 日nhật 行hành 而nhi 不bất 自tự 覺giác 也dã 乃nãi 屬thuộc 如như 如như 之chi 理lý 如như 宅trạch 中trung 寶bảo 藏tạng 非phi 指chỉ 示thị 而nhi 莫mạc 曉hiểu 故cố 曰viết 微vi 密mật

心tâm 曰viết 淨tịnh 明minh 者giả 謂vị 清thanh 淨tịnh 圓viên 明minh 即tức 本bổn 覺giác 照chiếu 體thể 獨độc 立lập 個cá 個cá 現hiện 成thành 由do 妄vọng 識thức 障chướng 蔽tế 而nhi 不bất 能năng 發phát 也dã 如như 摩ma 尼ni 珠châu 王vương 自tự 具cụ 照chiếu 體thể 必tất 隨tùy 方phương 而nhi 現hiện 色sắc 故cố 曰viết 淨tịnh 明minh

得đắc 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 者giả

此thử 屬thuộc 如như 如như 智trí 與dữ 上thượng 二nhị 句cú 乃nãi 理lý 智trí 對đối 舉cử 此thử 稱xưng 理lý 之chi 智trí 即tức 微vi 密mật 觀quán 照chiếu 遠viễn 離ly 分phân 別biệt 諸chư 塵trần 不bất 干can 故cố 曰viết 清thanh 淨tịnh

稱xưng 理lý 而nhi 周chu 法Pháp 界Giới 即tức 後hậu 大đại 開khai 圓viên 解giải 之chi 智trí 慧tuệ 眼nhãn 也dã 又hựu 阿A 難Nan 求cầu 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 而nhi 佛Phật 許hứa 以dĩ 獲hoạch 妙diệu 微vi 密mật 性tánh 求cầu 妙diệu 明minh 心tâm 而nhi 佛Phật 許hứa 以dĩ 獲hoạch 淨tịnh 明minh 心tâm 求cầu 開khai 道Đạo 眼nhãn 而nhi 佛Phật 許hứa 以dĩ 得đắc 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 一nhất 一nhất 悉tất 皆giai 如như 願nguyện 以dĩ 償thường 由do 佛Phật 具cụ 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 辯biện 故cố 能năng 請thỉnh 答đáp 相tương 應ứng 如như 是thị

昔tích 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn

妙diệu 淨tịnh 明minh 心tâm 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội

仰ngưỡng 山sơn 曰viết

山sơn 河hà 大đại 地địa 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần

溈# 山sơn 曰viết

汝nhữ 祗chi 得đắc 其kỳ 事sự

仰ngưỡng 山sơn 曰viết

和hòa 尚thượng 適thích 來lai 問vấn 甚thậm 麼ma

溈# 山sơn 曰viết

妙diệu 淨tịnh 明minh 心tâm

仰ngưỡng 山sơn 曰viết

喚hoán 作tác 事sự 得đắc 麼ma

溈# 山sơn 曰viết

如như 是thị 如như 是thị

只chỉ 緣duyên 仰ngưỡng 山sơn 會hội 妙diệu 淨tịnh 明minh 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 眼nhãn

初sơ 光quang 表biểu 許hứa 說thuyết 竟cánh



子tử 二nhị 正chánh 顯hiển 即tức 真chân 分phân 三tam 丑sửu 初sơ 克khắc 就tựu 根căn 性tánh 直trực 指chỉ 真chân 心tâm 二nhị 會hội 通thông 四tứ 科khoa 即tức 性tánh 常thường 住trụ 三tam 圓viên 彰chương 七thất 大đại 即tức 性tánh 周chu 遍biến 丑sửu 初sơ 又hựu 分phân 二nhị 寅# 初sơ 帶đái 妄vọng 顯hiển 真chân 二nhị 剖phẫu 妄vọng 出xuất 真chân 今kim 初sơ

阿A 難Nan 既ký 已dĩ 捨xả 妄vọng 求cầu 真chân 而nhi 如Như 來Lai 許hứa 以dĩ 顯hiển 真chân 若nhược 就tựu 眾chúng 生sanh 分phần 上thượng 指chỉ 出xuất 純thuần 真chân 無vô 妄vọng 之chi 心tâm 即tức 使sử 如Như 來Lai 亦diệc 所sở 不bất 能năng

何hà 以dĩ 故cố 純thuần 真chân 之chi 心tâm 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 未vị 涉thiệp 事sự 用dụng 並tịnh 無vô 眾chúng 生sanh 之chi 名danh 既ký 為vi 眾chúng 生sanh 則tắc 依y 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 依y 業nghiệp 受thọ 報báo 則tắc 真chân 墮đọa 妄vọng 中trung 故cố 只chỉ 得đắc 帶đái 妄vọng 顯hiển 真chân 所sở 顯hiển 之chi 真chân 即tức 是thị 八bát 識thức 精tinh 明minh 之chi 體thể 前tiền 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 中trung 所sở 云vân 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 後hậu 第đệ 五ngũ 顯hiển 見kiến 中trung 喻dụ 如như 第đệ 二nhị 月nguyệt 識thức 精tinh 本bổn 是thị 妙diệu 明minh 真chân 體thể 因nhân 最tối 初sơ 一nhất 念niệm 無vô 明minh 妄vọng 動động 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 與dữ 生sanh 滅diệt 和hòa 合hợp 成thành 阿a 賴lại 耶da 識thức 全toàn 體thể 是thị 真chân 不bất 過quá 略lược 帶đái 無vô 明minh 之chi 妄vọng 如như 第đệ 二nhị 月nguyệt 亦diệc 全toàn 體thể 是thị 真chân 略lược 帶đái 捏niết 目mục 之chi 妄vọng 此thử 之chi 識thức 精tinh 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 根căn 性tánh 處xử 染nhiễm 不bất 染nhiễm 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 眾chúng 生sanh 日nhật 用dụng 之chi 中trung 承thừa 渠cừ 恩ân 力lực 迷mê 不bất 自tự 覺giác 故cố 佛Phật 向hướng 阿A 難Nan 眼nhãn 中trung 指chỉ 出xuất 即tức 指chỉ 根căn 性tánh 為vi 真chân 心tâm 欲dục 令linh 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 捨xả 彼bỉ 識thức 心tâm 用dụng 此thử 根căn 性tánh 若nhược 不bất 先tiên 為vi 極cực 顯hiển 其kỳ 真chân 何hà 能năng 使sử 阿A 難Nan 取thủ 此thử 新tân 悟ngộ 捨xả 彼bỉ 舊cựu 執chấp 乎hồ 明minh 知tri 體thể 帶đái 二nhị 種chủng 顛điên 倒đảo 見kiến 妄vọng 姑cô 且thả 帶đái 之chi 而nhi 不bất 急cấp 破phá 直trực 待đãi 十thập 番phiên 顯hiển 見kiến 之chi 後hậu 真chân 理lý 即tức 明minh 真chân 體thể 亦diệc 露lộ 再tái 為vi 破phá 壞hoại 同đồng 分phần 別biệt 業nghiệp 二nhị 妄vọng 正chánh 如như 脫thoát 衣y 露lộ 體thể 也dã



寅# 初sơ 帶đái 妄vọng 顯hiển 真chân 分phân 十thập 卯mão 初sơ 顯hiển 見kiến 是thị 心tâm 二nhị 顯hiển 見kiến 不bất 動động 三tam 顯hiển 見kiến 不bất 滅diệt 四tứ 顯hiển 見kiến 不bất 失thất 五ngũ 顯hiển 見kiến 無vô 還hoàn 六lục 顯hiển 見kiến 不bất 雜tạp 七thất 顯hiển 見kiến 無vô 礙ngại 八bát 顯hiển 見kiến 不bất 分phân 九cửu 顯hiển 見kiến 超siêu 情tình 十thập 顯hiển 見kiến 離ly 見kiến 卯mão 初sơ 顯hiển 見kiến 是thị 心tâm 分phân 五ngũ 辰thần 初sơ 雙song 舉cử 法pháp 喻dụ 現hiện 前tiền 二nhị 雙song 陳trần 法pháp 喻dụ 令linh 審thẩm 三tam 辨biện 明minh 無vô 眼nhãn 有hữu 見kiến 四tứ 辨biện 明minh 矚chú 暗ám 成thành 見kiến 五ngũ 辨biện 定định 眼nhãn 見kiến 是thị 心tâm 今kim 初sơ

阿A 難Nan 汝nhữ 先tiên 答đáp 我ngã 見kiến 光quang 明minh 拳quyền 此thử 拳quyền 光quang 明minh 因nhân 何hà 所sở 有hữu 云vân 何hà 成thành 拳quyền 汝nhữ 將tương 誰thùy 見kiến

阿A 難Nan 言ngôn

由do 佛Phật 全toàn 體thể 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 赩hách 如như 寶bảo 山sơn 清thanh 淨tịnh 所sở 生sanh 故cố 有hữu 光quang 明minh 我ngã 實thật 眼nhãn 觀quan 五ngũ 輪luân 指chỉ 端đoan 屈khuất 握ác 示thị 人nhân 故cố 有hữu 拳quyền 相tướng

此thử 躡niếp 前tiền 拳quyền 相tướng 以dĩ 驗nghiệm 當đương 機cơ 畢tất 竟cánh 取thủ 何hà 為vi 見kiến 如Như 來Lai 即tức 為vi 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 許hứa 令linh 開khai 發phát 真chân 心tâm 道Đạo 眼nhãn 於ư 彼bỉ 見kiến 解giải 不bất 得đắc 不bất 加gia 勘khám 驗nghiệm 故cố 連liên 三tam 問vấn

一nhất 問vấn

汝nhữ 先tiên 答đáp 我ngã 見kiến 光quang 明minh 拳quyền 此thử 拳quyền 光quang 明minh 因nhân 何hà 所sở 有hữu

二nhị 問vấn

云vân 何hà 成thành 拳quyền

三tam 問vấn

汝nhữ 將tương 誰thùy 見kiến

問vấn 雖tuy 有hữu 三tam 意ý 則tắc 在tại 一nhất 要yếu 阿A 難Nan 參tham 究cứu 見kiến 者giả 是thị 誰thùy 即tức 所sở 謂vị 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 宗tông 門môn 下hạ 教giáo 人nhân 看khán 話thoại 頭đầu 即tức 本bổn 此thử 旨chỉ 豈khởi 可khả 謂vị 此thử 經Kinh 完hoàn 全toàn 教giáo 意ý 耶da 此thử 經Kinh 乃nãi 有hữu 字tự 之chi 宗tông 宗tông 門môn 即tức 無vô 字tự 之chi 教giáo 又hựu 此thử 經Kinh 雙song 兼kiêm 宗tông 教giáo 阿A 難Nan 不bất 領lãnh 能năng 見kiến 是thị 心tâm 故cố 如Như 來Lai 不bất 得đắc 已dĩ 舉cử 例lệ 設thiết 喻dụ 以dĩ 顯hiển 之chi

阿A 難Nan 言ngôn 由do 佛Phật 全toàn 體thể 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 赩hách 金kim 光quang 赤xích 燄diệm 也dã 如như 寶bảo 山sơn 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 此thử 云vân 勝thắng 金kim 須Tu 彌Di 山Sơn 南nam 面diện 有hữu 洲châu 多đa 此thử 檀đàn 樹thụ 果quả 汁trấp 入nhập 水thủy 沙sa 石thạch 成thành 金kim 此thử 金kim 一nhất 粒lạp 置trí 常thường 金kim 中trung 悉tất 皆giai 失thất 色sắc 又hựu 傳truyền 此thử 金kim 方phương 寸thốn 置trí 暗ám 室thất 中trung 照chiếu 曜diệu 如như 晝trú 佛Phật 身thân 金kim 色sắc 如như 之chi 赩hách 如như 寶bảo 山sơn

金kim 光quang 赤xích 燄diệm 猶do 如như 一nhất 座tòa 寶bảo 山sơn 清thanh 淨tịnh 所sở 生sanh

即tức 前tiền 云vân 非phi 是thị 欲dục 愛ái 所sở 生sanh 故cố 有hữu 光quang 明minh 此thử 答đáp 第đệ 一nhất 問vấn 我ngã 實thật 眼nhãn 觀quan

答đáp 第đệ 三tam 問vấn 佛Phật 問vấn 阿A 難Nan

汝nhữ 將tương 誰thùy 見kiến 正chánh 要yếu 阿A 難Nan 悟ngộ 見kiến 是thị 心tâm 今kim 者giả 阿A 難Nan 於ư 識thức 雖tuy 知tri 是thị 妄vọng 於ư 見kiến 仍nhưng 認nhận 屬thuộc 眼nhãn 不bất 知tri 眼nhãn 根căn 乃nãi 是thị 色sắc 法pháp 為vi 眼nhãn 識thức 所sở 依y 見kiến 性tánh 所sở 託thác 能năng 見kiến 並tịnh 不bất 是thị 眼nhãn 也dã 五ngũ 輪luân 指chỉ 端đoan 屈khuất 握ác 示thị 人nhân 故cố 有hữu 拳quyền 相tướng 此thử 答đáp 第đệ 二nhị 問vấn

初sơ 雙song 舉cử 法pháp 喻dụ 現hiện 前tiền 竟cánh



辰thần 二nhị 雙song 陳trần 法pháp 喻dụ 令linh 審thẩm

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

如Như 來Lai 今kim 日nhật 實thật 言ngôn 告cáo 汝nhữ

諸chư 有hữu 智trí 者giả 要yếu 以dĩ 譬thí 喻dụ 而nhi 得đắc 開khai 悟ngộ

世Thế 尊Tôn 見kiến 當đương 機cơ 仍nhưng 然nhiên 認nhận 眼nhãn 為vi 見kiến 更cánh 反phản 劣liệt 於ư 前tiền 認nhận 識thức 為vi 心tâm 略lược 說thuyết 眼nhãn 見kiến 不bất 及cập 識thức 心tâm 有hữu 三tam

一nhất 眼nhãn 有hữu 形hình 易dị 可khả 破phá 壞hoại 觸xúc 之chi 即tức 傷thương 不bất 若nhược 識thức 心tâm 無vô 形hình 卒tuất 難nan 損tổn 壞hoại

二nhị 眼nhãn 有hữu 限hạn 只chỉ 能năng 明minh 前tiền 不bất 能năng 見kiến 後hậu 不bất 若nhược 識thức 心tâm 前tiền 後hậu 左tả 右hữu 皆giai 能năng 遍biến 緣duyên 三tam 眼nhãn 有hữu 礙ngại 但đãn 見kiến 障chướng 內nội 如như 牆tường 壁bích 為vi 障chướng 障chướng 內nội 可khả 見kiến 之chi 色sắc 不bất 見kiến 障chướng 外ngoại 不bất 若nhược 識thức 心tâm 遠viễn 隔cách 千thiên 山sơn 皆giai 能năng 緣duyên 到đáo 因nhân 此thử 之chi 故cố 眾chúng 生sanh 皆giai 認nhận 識thức 為vi 心tâm 迷mê 卻khước 本bổn 有hữu 真chân 心tâm 今kim 認nhận 眼nhãn 為vi 見kiến 迷mê 卻khước 眼nhãn 中trung 見kiến 性tánh 故cố 如Như 來Lai 巧xảo 示thị 無vô 眼nhãn 有hữu 見kiến 令linh 知tri 此thử 見kiến 非phi 眼nhãn 見kiến 性tánh 常thường 住trụ 全toàn 不bất 係hệ 屬thuộc 眼nhãn 根căn 之chi 有hữu 無vô 有hữu 眼nhãn 有hữu 見kiến 無vô 眼nhãn 亦diệc 有hữu 見kiến 若nhược 能năng 悟ngộ 此thử 見kiến 性tánh 為vi 真chân 心tâm 則tắc 常thường 住trụ 妙diệu 明minh 不bất 動động 周chu 圓viên 無vô 邊biên 妙diệu 義nghĩa 悉tất 皆giai 得đắc 顯hiển 方phương 能năng 迥huýnh 超siêu 識thức 心tâm 令linh 決quyết 取thủ 捨xả 故cố 辨biện 無vô 眼nhãn 有hữu 見kiến 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 今kim 不bất 與dữ 汝nhữ 談đàm 玄huyền 說thuyết 妙diệu 但đãn 就tựu 現hiện 前tiền 實thật 事sự 與dữ 汝nhữ 言ngôn 之chi 法pháp 若nhược 不bất 顯hiển 再tái 以dĩ 喻dụ 明minh 之chi 諸chư 有hữu 智trí 者giả

指chỉ 中trung 根căn 要yếu 以dĩ 譬thí 喻dụ 而nhi 得đắc 開khai 悟ngộ 若nhược 上thượng 智trí 之chi 人nhân 一nhất 聞văn 便tiện 悟ngộ 不bất 須tu 譬thí 喻dụ 無vô 智trí 之chi 者giả 喻dụ 亦diệc 難nan 明minh

阿A 難Nan 譬thí 如như 我ngã 拳quyền 若nhược 無vô 我ngã 手thủ 不bất 成thành 我ngã 拳quyền 若nhược 無vô 汝nhữ 眼nhãn 不bất 成thành 汝nhữ 見kiến 以dĩ 汝nhữ 眼nhãn 根căn 例lệ 我ngã 拳quyền 理lý 其kỳ 義nghĩa 均quân 同đồng 也dã 否phủ

無vô 手thủ 無vô 拳quyền 無vô 眼nhãn 無vô 見kiến 迷mê 觀quán 似tự 同đồng 悟ngộ 見kiến 實thật 異dị 今kim 佛Phật 以dĩ 見kiến 例lệ 拳quyền 用dụng 手thủ 例lệ 眼nhãn 故cố 問vấn 之chi 曰viết

以dĩ 汝nhữ 阿A 難Nan 眼nhãn 根căn 之chi 見kiến 比tỉ 例lệ 我ngã 手thủ 之chi 拳quyền 此thử 種chủng 事sự 相tướng 與dữ 義nghĩa 理lý 均quân 同đồng 否phủ 正chánh 勘khám 阿A 難Nan 為vi 迷mê 為vi 悟ngộ 耳nhĩ 此thử 中trung 眼nhãn 根căn 即tức 眼nhãn 所sở 成thành 之chi 見kiến 但đãn 舉cử 能năng 成thành 略lược 卻khước 所sở 成thành 拳quyền 理lý 即tức 手thủ 所sở 成thành 之chi 拳quyền 但đãn 標tiêu 所sở 成thành 略lược 卻khước 能năng 成thành

須tu 善thiện 會hội 之chi

阿A 難Nan 言ngôn

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 既ký 無vô 我ngã 眼nhãn 不bất 成thành 我ngã 見kiến 以dĩ 我ngã 眼nhãn 根căn 所sở 成thành 見kiến 例lệ 如Như 來Lai 手thủ 所sở 成thành 拳quyền 事sự 義nghĩa 相tương 類loại

當đương 機cơ 只chỉ 知tri 順thuận 水thủy 行hành 舟chu 不bất 知tri 看khán 風phong 使sử 舵# 遂toại 即tức 應ưng 聲thanh

答đáp 曰viết

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 唯dụy 然nhiên 是thị 應ưng 諾nặc 之chi 詞từ 既ký 無vô 我ngã 眼nhãn 不bất 成thành 我ngã 見kiến 等đẳng 語ngữ 全toàn 同đồng 凡phàm 情tình 見kiến 解giải 究cứu 竟cánh 不bất 悟ngộ 見kiến 不bất 屬thuộc 眼nhãn 之chi 理lý 乃nãi 曰viết

以dĩ 我ngã 眼nhãn 根căn 所sở 成thành 見kiến 無vô 眼nhãn 即tức 無vô 見kiến 例lệ 如Như 來Lai 手thủ 所sở 成thành 拳quyền 無vô 手thủ 即tức 無vô 拳quyền 若nhược 事sự 相tướng 若nhược 義nghĩa 理lý 兩lưỡng 者giả 比tỉ 例lệ 正chánh 屬thuộc 相tương 類loại 類loại 者giả 似tự 也dã 同đồng 也dã

二nhị 雙song 陳trần 法pháp 喻dụ 令linh 審thẩm 竟cánh



辰thần 三tam 辨biện 明minh 無vô 眼nhãn 有hữu 見kiến

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 言ngôn 相tương 類loại 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên

何hà 以dĩ 故cố 如như 無vô 手thủ 人nhân 拳quyền 畢tất 竟cánh 滅diệt 彼bỉ 無vô 眼nhãn 者giả 非phi 見kiến 全toàn 無vô

初sơ 三tam 句cú 總tổng 斥xích 引dẫn 例lệ 不bất 齊tề 告cáo 阿A 難Nan 曰viết

汝nhữ 言ngôn 無vô 眼nhãn 無vô 見kiến 引dẫn 例lệ 無vô 手thủ 無vô 拳quyền 相tương 類loại 是thị 義nghĩa 實thật 則tắc 不bất 然nhiên 汝nhữ 殊thù 欠khiếm 審thẩm 察sát 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 徵trưng 辨biện 不bất 相tương 類loại 之chi 義nghĩa 如như 無vô 手thủ 人nhân 手thủ 無vô 則tắc 拳quyền 相tướng 畢tất 竟cánh 是thị 滅diệt 以dĩ 手thủ 外ngoại 無vô 拳quyền 故cố 彼bỉ 無vô 眼nhãn 者giả 眼nhãn 壞hoại 而nhi 見kiến 性tánh 仍nhưng 然nhiên 不bất 壞hoại 以dĩ 眼nhãn 見kiến 各các 體thể 故cố

彼bỉ 無vô 眼nhãn 者giả

指chỉ 盲manh 人nhân 非phi 見kiến 全toàn 無vô 以dĩ 仍nhưng 能năng 見kiến 暗ám 故cố 全toàn 無vô 二nhị 字tự 按án 體thể 用dụng 作tác 二nhị 釋thích

一nhất 約ước 用dụng 釋thích 盲manh 人nhân 無vô 眼nhãn 既ký 能năng 見kiến 暗ám 但đãn 闕khuyết 一nhất 分phần 見kiến 明minh 之chi 用dụng 非phi 見kiến 暗ám 之chi 用dụng 而nhi 全toàn 無vô 也dã

二nhị 約ước 體thể 釋thích 盲manh 人nhân 無vô 眼nhãn 但đãn 是thị 眼nhãn 無vô 並tịnh 非phi 能năng 見kiến 之chi 全toàn 體thể 亦diệc 無vô 以dĩ 見kiến 體thể 整chỉnh 個cá 完hoàn 全toàn 無vô 有hữu 虧khuy 損tổn 亦diệc 非phi 半bán 無vô 也dã

所sở 以dĩ 者giả 何hà 汝nhữ 試thí 於ư 途đồ 詢tuân 問vấn 盲manh 人nhân

汝nhữ 何hà 所sở 見kiến 彼bỉ 諸chư 盲manh 人nhân 必tất 來lai 答đáp 汝nhữ

我ngã 今kim 眼nhãn 前tiền 惟duy 見kiến 黑hắc 暗ám 更cánh 無vô 他tha 矚chú

此thử 令linh 其kỳ 詢tuân 驗nghiệm 重trùng 徵trưng 所sở 以dĩ 無vô 眼nhãn 有hữu 見kiến 者giả 何hà 也dã 汝nhữ 若nhược 不bất 信tín 試thí 於ư 途đồ 中trung 詢tuân 問vấn 盲manh 人nhân 自tự 可khả 驗nghiệm 知tri 以dĩ 無vô 眼nhãn 有hữu 見kiến 非phi 盲manh 人nhân 無vô 以dĩ 證chứng 也dã 汝nhữ 何hà 所sở 見kiến 是thị 告cáo 以dĩ 詢tuân 問vấn 之chi 詞từ 彼bỉ 諸chư 盲manh 人nhân 必tất 來lai 對đối 答đáp 於ư 汝nhữ

我ngã 今kim 眼nhãn 前tiền 惟duy 獨độc 也dã 見kiến 黑hắc 暗ám 除trừ 暗ám 之chi 外ngoại 更cánh 無vô 他tha 物vật 可khả 矚chú 矚chú 即tức 看khán 也dã 此thử 則tắc 揣đoàn 其kỳ 答đáp 詞từ

以dĩ 是thị 義nghĩa 觀quán 前tiền 塵trần 自tự 暗ám 見kiến 何hà 虧khuy 損tổn

前tiền 塵trần 指chỉ 眼nhãn 前tiền 塵trần 境cảnh 依y 本bổn 經Kinh 眼nhãn 根căn 所sở 對đối 有hữu 明minh 暗ám 二nhị 塵trần 以dĩ 是thị 義nghĩa 觀quán 者giả

以dĩ 盲manh 人nhân 矚chú 暗ám 之chi 義nghĩa 觀quán 察sát 起khởi 來lai 眼nhãn 前tiền 塵trần 境cảnh 自tự 有hữu 一nhất 分phần 暗ám 塵trần 盲manh 人nhân 既ký 能năng 矚chú 暗ám 則tắc 能năng 見kiến 體thể 性tánh 有hữu 何hà 虧khuy 損tổn 所sở 以dĩ 汝nhữ 言ngôn 相tương 類loại 我ngã 謂vị 不bất 然nhiên 者giả 此thử 也dã 此thử 佛Phật 就tựu 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 指chỉ 出xuất 一nhất 隻chỉ 金kim 剛cang 正chánh 眼nhãn 正chánh 所sở 謂vị 無vô 明minh 窟quật 裏lý 有hữu 箇cá 大đại 光quang 明minh 藏tạng 也dã 上thượng 無vô 眼nhãn 有hữu 見kiến 顯hiển 能năng 見kiến 之chi 性tánh 不bất 假giả 眼nhãn 緣duyên 是thị 脫thoát 根căn 也dã 下hạ 矚chú 暗ám 成thành 見kiến 顯hiển 能năng 見kiến 之chi 性tánh 不bất 假giả 明minh 緣duyên 是thị 脫thoát 塵trần 也dã 而nhi 能năng 靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 迥huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 豈khởi 同đồng 妄vọng 心tâm 離ly 塵trần 無vô 體thể 者giả 乎hồ

昔tích 相Tướng 國quốc 崔Thôi 公Công 群Quần 見kiến 如Như 會Hội 禪Thiền 師Sư 問vấn 曰viết

師sư 以dĩ 何hà 得đắc

會Hội 曰viết

以dĩ 見kiến 性tánh 得đắc

會Hội 方phương 病bệnh 眼nhãn 崔Thôi 譏cơ 曰viết

既ký 云vân 見kiến 性tánh 其kỳ 奈nại 眼nhãn 何hà

會Hội 曰viết

見kiến 性tánh 非phi 眼nhãn 眼nhãn 病bệnh 何hà 害hại

崔Thôi 稽khể 首thủ 謝tạ 之chi 後hậu 法Pháp 眼Nhãn 禪Thiền 師Sư 別biệt 云vân

是thị 相tướng 公công 眼nhãn 豈khởi 以dĩ 會hội 之chi 所sở 答đáp 猶do 涉thiệp 教giáo 意ý 乎hồ

三tam 辨biện 明minh 無vô 眼nhãn 有hữu 見kiến 竟cánh



辰thần 四tứ 辨biện 明minh 矚chú 暗ám 成thành 見kiến

阿A 難Nan 言ngôn

諸chư 盲manh 眼nhãn 前tiền 惟duy 睹đổ 見kiến 也dã 黑hắc 暗ám 云vân 何hà 成thành 見kiến

當đương 機cơ 不bất 達đạt 矚chú 暗ám 成thành 見kiến 之chi 義nghĩa 反phản 難nan 云vân

諸chư 盲manh 眼nhãn 前tiền 一nhất 無vô 所sở 見kiến 惟duy 獨độc 睹đổ 見kiến 黑hắc 暗ám 之chi 境cảnh 云vân 何hà 成thành 見kiến 良lương 以dĩ 眾chúng 生sanh 迷mê 己kỷ 為vi 物vật 認nhận 見kiến 屬thuộc 眼nhãn 但đãn 知tri 眼nhãn 見kiến 不bất 知tri 性tánh 明minh 又hựu 世thế 人nhân 不bất 但đãn 無vô 眼nhãn 即tức 謂vị 無vô 見kiến 乃nãi 至chí 無vô 明minh 亦diệc 謂vị 無vô 見kiến 故cố 此thử 上thượng 科khoa 示thị 內nội 不bất 依y 根căn 此thử 科khoa 示thị 外ngoại 不bất 循tuần 塵trần 較giảo 上thượng 隨tùy 塵trần 生sanh 滅diệt 之chi 識thức 心tâm 其kỳ 真chân 妄vọng 何hà 難nan 立lập 判phán 也dã

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

諸chư 盲manh 無vô 眼nhãn 惟duy 睹đổ 黑hắc 暗ám 與dữ 有hữu 眼nhãn 人nhân 處xử 於ư 暗ám 室thất 二nhị 黑hắc 有hữu 別biệt 為vi 無vô 有hữu 別biệt

上thượng 科khoa 阿A 難Nan 意ý 以dĩ 見kiến 明minh 為vi 見kiến 人nhân 所sở 共cộng 許hứa 睹đổ 暗ám 成thành 見kiến 世thế 間gian 相tương 違vi 故cố 諍tranh 以dĩ 唯duy 睹đổ 黑hắc 暗ám 云vân 何hà 成thành 見kiến 此thử 科khoa 佛Phật 立lập 例lệ 令linh 審thẩm 無vô 眼nhãn 見kiến 黑hắc 有hữu 眼nhãn 處xứ 暗ám 約ước 根căn 有hữu 異dị 論luận 境cảnh 實thật 同đồng 故cố 問vấn 有hữu 別biệt 無vô 別biệt 令linh 其kỳ 自tự 審thẩm

如như 是thị 世Thế 尊Tôn 此thử 暗ám 中trung 人nhân 與dữ 彼bỉ 群quần 盲manh 二nhị 黑hắc 較giảo 量lượng 曾tằng 無vô 有hữu 異dị

當đương 機cơ 則tắc 曰viết

如như 是thị 世Thế 尊Tôn 此thử 暗ám 中trung 人nhân 有hữu 眼nhãn 見kiến 暗ám 與dữ 彼bỉ 群quần 盲manh 無vô 眼nhãn 見kiến 暗ám 二nhị 者giả 所sở 見kiến 黑hắc 暗ám 比tỉ 較giảo 籌trù 量lượng 曾tằng 無vô 有hữu 異dị 既ký 知tri 所sở 見kiến 二nhị 黑hắc 無vô 異dị 當đương 知tri 能năng 見kiến 二nhị 見kiến 亦diệc 同đồng 汝nhữ 謂vị 無vô 眼nhãn 見kiến 暗ám 為vi 無vô 見kiến 豈khởi 此thử 有hữu 眼nhãn 見kiến 暗ám 亦diệc 無vô 見kiến 耶da 以dĩ 是thị 義nghĩa 觀quán 無vô 有hữu 明minh 相tướng 亦diệc 復phục 有hữu 見kiến 顯hiển 彼bỉ 見kiến 性tánh 歷lịch 然nhiên 自tự 有hữu 離ly 塵trần 之chi 體thể 全toàn 不bất 係hệ 塵trần 而nhi 為vi 有hữu 無vô 明minh 來lai 見kiến 明minh 暗ám 來lai 見kiến 暗ám 明minh 暗ám 相tướng 傾khuynh 見kiến 無vô 所sở 礙ngại 正chánh 所sở 謂vị

青thanh 山sơn 常thường 不bất 動động
白bạch 雲vân 任nhậm 去khứ 來lai



四tứ 辨biện 明minh 矚chú 暗ám 成thành 見kiến 竟cánh



辰thần 五ngũ 辨biện 定định 眼nhãn 見kiến 是thị 心tâm 分phân 二nhị 巳tị 初sơ 例lệ 明minh 眼nhãn 見kiến 之chi 謬mậu 二nhị 結kết 申thân 心tâm 見kiến 正chánh 義nghĩa 今kim 初sơ

阿A 難Nan

若nhược 無vô 眼nhãn 人nhân 全toàn 見kiến 前tiền 黑hắc 忽hốt 得đắc 眼nhãn 光quang 還hoàn 於ư 前tiền 塵trần 見kiến 種chủng 種chủng 色sắc 名danh 眼nhãn 見kiến 者giả 彼bỉ 暗ám 中trung 人nhân 全toàn 見kiến 前tiền 黑hắc 忽hốt 獲hoạch 燈đăng 光quang 亦diệc 於ư 前tiền 塵trần 見kiến 種chủng 種chủng 色sắc 應ưng 名danh 燈đăng 見kiến

此thử 下hạ 辨biện 明minh 見kiến 乃nãi 是thị 心tâm 此thử 心tâm 離ly 緣duyên 獨độc 立lập 不bất 藉tạ 根căn 不bất 託thác 塵trần 本bổn 科khoa 先tiên 例lệ 明minh 眼nhãn 見kiến 之chi 謬mậu 上thượng 六lục 句cú 就tựu 阿A 難Nan 意ý 按án 定định 下hạ 六lục 句cú 例lệ 破phá 其kỳ 謬mậu 以dĩ 無vô 眼nhãn 得đắc 眼nhãn 而nhi 後hậu 見kiến 既ký 名danh 眼nhãn 見kiến 者giả 則tắc 無vô 燈đăng 得đắc 燈đăng 而nhi 後hậu 見kiến 應ưng 名danh 燈đăng 見kiến 也dã 蓋cái 燈đăng 不bất 名danh 見kiến 人nhân 所sở 共cộng 知tri 眼nhãn 不bất 名danh 見kiến 人nhân 所sở 共cộng 迷mê 故cố 用dụng 燈đăng 反phản 難nan 令linh 知tri 眼nhãn 見kiến 之chi 謬mậu

若nhược 燈đăng 見kiến 者giả 燈đăng 能năng 有hữu 見kiến 自tự 不bất 名danh 燈đăng 又hựu 則tắc 燈đăng 觀quan 何hà 關quan 汝nhữ 事sự

若nhược 謂vị 是thị 燈đăng 見kiến 者giả 燈đăng 是thị 無vô 情tình 而nhi 能năng 有hữu 見kiến 自tự 不bất 名danh 為vi 燈đăng 既ký 名danh 為vi 燈đăng 自tự 無vô 能năng 見kiến 之chi 功công 又hựu 則tắc 燈đăng 縱túng 能năng 觀quán 見kiến 自tự 是thị 燈đăng 觀quán 何hà 關quan 於ư 汝nhữ 之chi 事sự 則tắc 燈đăng 不bất 名danh 見kiến 也dã 明minh 矣hĩ 眼nhãn 不bất 名danh 見kiến 例lệ 此thử 可khả 知tri

初sơ 例lệ 明minh 眼nhãn 見kiến 之chi 謬mậu 竟cánh



巳tị 二nhị 結kết 申thân 心tâm 見kiến 正chánh 義nghĩa

是thị 故cố 當đương 知tri 燈đăng 能năng 顯hiển 色sắc 如như 是thị 見kiến 者giả 是thị 眼nhãn 非phi 燈đăng 眼nhãn 能năng 顯hiển 色sắc 如như 是thị 見kiến 性tánh 是thị 心tâm 非phi 眼nhãn

是thị 輾triển 轉chuyển 成thành 謬mậu 之chi 故cố 當đương 知tri 自tự 有hữu 正chánh 義nghĩa 可khả 申thân 此thử 正chánh 明minh 見kiến 性tánh 是thị 心tâm 非phi 眼nhãn 非phi 但đãn 不bất 藉tạ 明minh 塵trần 兼kiêm 亦diệc 離ly 彼bỉ 肉nhục 眼nhãn 故cố 以dĩ 燈đăng 為vi 能năng 例lệ 眼nhãn 為vi 所sở 例lệ 有hữu 眼nhãn 得đắc 燈đăng 此thử 但đãn 借tá 燈đăng 以dĩ 顯hiển 色sắc 如như 是thị 見kiến 者giả 是thị 眼nhãn 而nhi 非phi 燈đăng 此thử 事sự 人nhân 所sở 共cộng 知tri 以dĩ 此thử 例lệ 明minh 無vô 眼nhãn 得đắc 眼nhãn 亦diệc 但đãn 借tá 眼nhãn 以dĩ 顯hiển 色sắc 如như 是thị 見kiến 者giả 是thị 心tâm 而nhi 非phi 眼nhãn 此thử 事sự 人nhân 所sở 不bất 覺giác 如Như 來Lai 如như 是thị 顯hiển 發phát 可khả 謂vị 婆bà 心tâm 特đặc 切thiết 聞văn 者giả 急cấp 宜nghi 省tỉnh 悟ngộ 認nhận 取thủ 見kiến 性tánh 為vi 心tâm 矣hĩ 觀quán 佛Phật 前tiền 呵ha 妄vọng 識thức 非phi 心tâm 此thử 顯hiển 見kiến 性tánh 是thị 心tâm 前tiền 後hậu 照chiếu 應ưng 即tức 所sở 以dĩ 應ưng 阿A 難Nan 真chân 心tâm 之chi 求cầu 也dã

昔tích 枯khô 木mộc 祖tổ 元nguyên 禪thiền 師sư 依y 大đại 慧tuệ 於ư 雲vân 門môn 庵am 夜dạ 坐tọa 次thứ 見kiến 僧Tăng 剔dịch 燈đăng 始thỉ 徹triệt 證chứng 有hữu 偈kệ 曰viết

剔dịch 起khởi 燈đăng 來lai 是thị 火hỏa
歷lịch 劫kiếp 無vô 明minh 照chiếu 破phá

歸quy 堂đường 撞chàng 見kiến 聖thánh 僧Tăng

幾kỷ 乎hồ 當đương 面diện 蹉sa 過quá

不bất 蹉sa 過quá 是thị 甚thậm 麼ma

十thập 五ngũ 年niên 前tiền 奇kỳ 特đặc

依y 舊cựu 祗chi 是thị 這giá 個cá



慧Tuệ 以dĩ 偈kệ 贈tặng 曰viết

萬vạn 仞nhận 崖nhai 頭đầu 解giải 放phóng 身thân
起khởi 來lai 依y 舊cựu 卻khước 惺tinh 惺tinh

飢cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 渾hồn 無vô 事sự

那na 論luận 昔tích 人nhân 非phi 昔tích 人nhân



夫phù 剔dịch 燈đăng 何hà 與dữ 本bổn 分phần 事sự 乃nãi 即tức 悟ngộ 去khứ

如như 世Thế 尊Tôn 云vân

如như 是thị 見kiến 者giả 是thị 眼nhãn 非phi 燈đăng 如như 是thị 見kiến 性tánh 是thị 心tâm 非phi 眼nhãn

此thử 科khoa 以dĩ 見kiến 性tánh 脫thoát 根căn 脫thoát 塵trần 迥huýnh 然nhiên 靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 於ư 四tứ 義nghĩa 中trung 是thị 妙diệu 明minh 義nghĩa

初sơ 顯hiển 見kiến 是thị 心tâm 竟cánh



卯mão 二nhị 顯hiển 見kiến 不bất 動động 分phân 四tứ 辰thần 初sơ 敘tự 眾chúng 望vọng 示thị 二nhị 辨biện 定định 客khách 塵trần 三tam 正chánh 顯hiển 不bất 動động 四tứ 普phổ 責trách 迷mê 認nhận 今kim 初sơ

阿A 難Nan 雖tuy 復phục 得đắc 聞văn 是thị 言ngôn 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 口khẩu 已dĩ 默mặc 然nhiên 心tâm 未vị 開khai 悟ngộ 猶do 冀ký 希hy 望vọng 也dã 如Như 來Lai 慈từ 音âm 宣tuyên 示thị 合hợp 掌chưởng 清thanh 心tâm 佇trữ 佛Phật 悲bi 誨hối

此thử 文văn 乃nãi 結kết 前tiền 起khởi 後hậu 上thượng 四tứ 句cú 是thị 結kết 前tiền 下hạ 四tứ 句cú 是thị 起khởi 後hậu 是thị 言ngôn 即tức 是thị 心tâm 非phi 眼nhãn 之chi 言ngôn 默mặc 然nhiên 乃nãi 靜tĩnh 默mặc 無vô 語ngữ 稍sảo 有hữu 解giải 悟ngộ 始thỉ 覺giác 向hướng 日nhật 之chi 非phi

正Chánh 脈Mạch 云vân

一nhất 者giả 一nhất 向hướng 但đãn 知tri 有hữu 眼nhãn 方phương 為vi 有hữu 見kiến 無vô 眼nhãn 即tức 為vi 無vô 見kiến 今kim 驗nghiệm 盲manh 人nhân 睹đổ 暗ám 始thỉ 知tri 無vô 眼nhãn 亦diệc 有hữu 見kiến 而nhi 此thử 見kiến 與dữ 眼nhãn 殊thù 不bất 相tương 干can

二nhị 者giả 一nhất 向hướng 但đãn 知tri 見kiến 明minh 方phương 可khả 成thành 見kiến 見kiến 暗ám 不bất 得đắc 成thành 見kiến 今kim 例lệ 有hữu 眼nhãn 暗ám 中trung 所sở 見kiến 之chi 暗ám 同đồng 於ư 無vô 眼nhãn 日nhật 中trung 所sở 見kiến 之chi 暗ám 無vô 異dị 始thỉ 知tri 見kiến 暗ám 之chi 時thời 誠thành 亦diệc 是thị 見kiến

三tam 者giả 一nhất 向hướng 但đãn 知tri 見kiến 惟duy 是thị 眼nhãn 不bất 名danh 為vi 心tâm 今kim 觀quán 有hữu 眼nhãn 得đắc 燈đăng 無vô 眼nhãn 得đắc 眼nhãn 但đãn 皆giai 顯hiển 色sắc 始thỉ 知tri 見kiến 乃nãi 是thị 心tâm 而nhi 此thử 見kiến 精tinh 離ly 彼bỉ 肉nhục 眼nhãn 別biệt 有hữu 自tự 體thể 誠thành 異dị 前tiền 心tâm 離ly 塵trần 無vô 體thể 矣hĩ

默mặc 然nhiên 之chi 中trung 反phản 覆phúc 研nghiên 味vị 此thử 意ý 而nhi 已dĩ 心tâm 未vị 開khai 悟ngộ 者giả

不bất 是thị 完hoàn 全toàn 未vị 悟ngộ 但đãn 未vị 大đại 開khai 悟ngộ 耳nhĩ 前tiền 已dĩ 覺giác 緣duyên 心tâm 不bất 寂tịch 不bất 常thường 非phi 妙diệu 非phi 明minh 故cố 別biệt 求cầu 寂tịch 常thường 妙diệu 明minh 之chi 心tâm 今kim 佛Phật 示thị 我ngã 此thử 見kiến 為vi 心tâm 靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 已dĩ 具cụ 妙diệu 明minh 之chi 義nghĩa 未vị 審thẩm 此thử 心tâm 亦diệc 具cụ 寂tịch 常thường 義nghĩa 否phủ 此thử 正chánh 結kết 前tiền 下hạ 乃nãi 起khởi 後hậu

猶do 冀ký 如Như 來Lai 慈từ 音âm 宣tuyên 示thị

冀ký 者giả 望vọng 也dã 如Như 來Lai 法Pháp 音âm 皆giai 從tùng 大đại 慈từ 悲bi 心tâm 中trung 流lưu 出xuất 故cố 曰viết 慈từ 音âm 宣tuyên 示thị 即tức 希hy 望vọng 宣tuyên 揚dương 指chỉ 示thị 見kiến 性tánh 是thị 心tâm 之chi 心tâm 亦diệc 具cụ 寂tịch 常thường 妙diệu 明minh 諸chư 義nghĩa 否phủ 佛Phật 則tắc 應ứng 其kỳ 所sở 請thỉnh 下hạ 九cửu 番phiên 顯hiển 見kiến 以dĩ 及cập 四tứ 科khoa 皆giai 顯hiển 諸chư 義nghĩa

第đệ 二nhị 顯hiển 見kiến 不bất 動động 是thị 寂tịch 常thường 二nhị 義nghĩa 第đệ 三tam 顯hiển 見kiến 不bất 滅diệt 第đệ 四tứ 顯hiển 見kiến 不bất 失thất 第đệ 五ngũ 顯hiển 見kiến 無vô 還hoàn 皆giai 屬thuộc 常thường 義nghĩa

第đệ 六lục 顯hiển 見kiến 不bất 雜tạp 第đệ 七thất 顯hiển 見kiến 無vô 礙ngại 第đệ 八bát 顯hiển 見kiến 不bất 分phân 皆giai 妙diệu 明minh 義nghĩa 第đệ 九cửu 顯hiển 見kiến 超siêu 情tình 乃nãi 屬thuộc 妙diệu 義nghĩa 第đệ 十thập 顯hiển 見kiến 離ly 見kiến 乃nãi 屬thuộc 常thường 妙diệu 二nhị 義nghĩa 四tứ 科khoa 之chi 前tiền 佛Phật 示thị 諸chư 法pháp 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 常thường 住trụ 妙diệu 明minh 不bất 動động 周chu 圓viên 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 於ư 此thử 四tứ 義nghĩa 加gia 周chu 圓viên 一nhất 義nghĩa 顯hiển 見kiến 之chi 中trung 如như 不bất 失thất 無vô 還hoàn 不bất 雜tạp 無vô 礙ngại 不bất 分phân 諸chư 科khoa 皆giai 含hàm 有hữu 周chu 圓viên 之chi 義nghĩa 此thử 心tâm 即tức 是thị 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm 豈khởi 同đồng 緣duyên 心tâm 生sanh 滅diệt 昏hôn 擾nhiễu 動động 搖dao 隨tùy 塵trần 有hữu 無vô 耶da

初sơ 敘tự 眾chúng 望vọng 示thị 竟cánh



辰thần 二nhị 辨biện 定định 客khách 塵trần 分phân 二nhị 巳tị 初sơ 如Như 來Lai 詢tuân 究cứu 原nguyên 悟ngộ 二nhị 陳trần 那na 詳tường 答đáp 佛Phật 印ấn 今kim 初sơ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 舒thư 兜đâu 羅la 綿miên 網võng 相tướng 光quang 手thủ 開khai 五ngũ 輪luân 指chỉ 誨hối 敕sắc 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng

我ngã 初sơ 成thành 道Đạo 於ư 鹿Lộc 園Viên 中trung 為vì 阿A 若Nhã 多Đa 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 及cập 汝nhữ 四tứ 眾chúng 言ngôn

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 不bất 成thành 菩Bồ 提Đề 及cập 阿A 羅La 漢Hán 皆giai 由do 客khách 塵trần 煩phiền 惱não 所sở 誤ngộ

汝nhữ 等đẳng 當đương 時thời 因nhân 何hà 開khai 悟ngộ 今kim 成thành 聖thánh 果Quả

此thử 佛Phật 詢tuân 究cứu 原nguyên 悟ngộ 欲dục 借tá 昔tích 之chi 客khách 塵trần 顯hiển 今kim 身thân 境cảnh 昔tích 之chi 主chủ 空không 顯hiển 今kim 見kiến 性tánh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 望vọng 慈từ 音âm 宣tuyên 示thị 之chi 時thời 佛Phật 舒thư 兜đâu 羅la 綿miên 網võng 相tướng 光quang 手thủ 開khai 五ngũ 輪luân 指chỉ

舒thư 者giả 伸thân 也dã 佛Phật 前tiền 以dĩ 手thủ 擎kình 拳quyền 示thị 阿A 難Nan 現hiện 則tắc 伸thân 手thủ 開khai 拳quyền 要yếu 引dẫn 阿A 難Nan 大đại 眾chúng 見kiến 性tánh 現hiện 前tiền 兜đâu 羅la 綿miên 柔nhu 軟nhuyễn 佛Phật 手thủ 似tự 之chi 佛Phật 五ngũ 輪luân 指chỉ 端đoan 皆giai 有hữu 縵man 網võng 之chi 相tướng 且thả 有hữu 金kim 光quang 故cố 曰viết 網võng 相tướng 光quang 手thủ

誨hối 敕sắc 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 者giả

乃nãi 誨hối 以dĩ 見kiến 性tánh 不bất 動động 如như 主chủ 如như 空không 敕sắc 令linh 勿vật 更cánh 錯thác 認nhận 客khách 塵trần 動động 搖dao 之chi 身thân 境cảnh 我ngã 初sơ 成thành 道Đạo 於ư 鹿Lộc 園Viên 中trung 者giả

佛Phật 在tại 雪Tuyết 山Sơn 苦khổ 行hành 六lục 年niên 之chi 後hậu 詣nghệ 菩Bồ 提Đề 場Tràng 臘lạp 月nguyệt 八bát 夕tịch 睹đổ 星tinh 出xuất 現hiện 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 得đắc 成thành 無vô 上thượng 佛Phật 道Đạo 即tức 以dĩ 自tự 所sở 證chứng 之chi 道Đạo 轉chuyển 無vô 上thượng 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 說thuyết 華Hoa 嚴Nghiêm 圓viên 滿mãn 修Tu 多Đa 羅La 教giáo 小tiểu 機cơ 在tại 座tòa 有hữu 眼nhãn 不bất 見kiến 舍Xá 那Na 身thân 有hữu 耳nhĩ 不bất 聞văn 圓viên 頓đốn 教giáo 不bất 得đắc 已dĩ 依y 本bổn 起khởi 末mạt 不bất 動động 寂tịch 場tràng 而nhi 遊du 鹿Lộc 苑Uyển 為vì 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 法Pháp

鹿Lộc 園Viên 即tức 鹿Lộc 苑Uyển 在tại 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 境cảnh 為vi 古cổ 帝đế 王vương 苑uyển 囿# 又hựu 為vi 帝đế 王vương 養dưỡng 鹿lộc 之chi 園viên 其kỳ 因nhân 緣duyên

昔tích 有hữu 國quốc 王vương 遊du 獵liệp 無vô 數số 兵binh 士sĩ 各các 持trì 利lợi 器khí 作tác 一nhất 獵liệp 圍vi 圍vi 內nội 眾chúng 生sanh 必tất 難nan 倖hãnh 免miễn

時thời 有hữu 二nhị 群quần 鹿lộc 各các 五ngũ 百bách 隻chỉ 其kỳ 鹿lộc 王vương

一nhất 釋Thích 迦Ca 過quá 去khứ 示thị 生sanh 畜súc 類loại 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 一nhất 為vi 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa

時thời 釋Thích 迦Ca 鹿lộc 王vương 與dữ 達Đạt 多Đa 鹿lộc 王vương 言ngôn

今kim 國quốc 王vương 圍vi 獵liệp 我ngã 等đẳng 以dĩ 及cập 一nhất 切thiết 禽cầm 獸thú 身thân 命mạng 難nan 保bảo 我ngã 與dữ 汝nhữ 當đương 向hướng 王vương 請thỉnh 願nguyện 救cứu 彼bỉ 身thân 命mạng 汝nhữ 我ngã 二nhị 群quần 輪luân 流lưu 每mỗi 日nhật 進tiến 貢cống 一nhất 鹿lộc 請thỉnh 王vương 解giải 圍vi

達Đạt 多Đa 鹿lộc 王vương 從tùng 其kỳ 意ý 遂toại 至chí 王vương 所sở 士sĩ 兵binh 見kiến 欲dục 殺sát 之chi 鹿lộc 王vương 能năng 作tác 人nhân 語ngữ 云vân

勿vật 殺sát 我ngã 我ngã 與dữ 王vương 請thỉnh 願nguyện

鹿lộc 能năng 人nhân 語ngữ 人nhân 皆giai 奇kỳ 之chi 又hựu 云vân 請thỉnh 願nguyện 更cánh 奇kỳ 乃nãi 報báo 告cáo 於ư 王vương 有hữu 鹿lộc 能năng 作tác 人nhân 語ngữ 與dữ 王vương 請thỉnh 願nguyện 王vương 聞văn 亦diệc 奇kỳ 之chi 即tức 許hứa 入nhập

行hành 禮lễ 訖ngật 跪quỵ 奏tấu 云vân

大đại 王vương 今kim 日nhật 遊du 獵liệp 小tiểu 鹿lộc 大đại 膽đảm 啟khải 奏tấu 求cầu 王vương 下hạ 令lệnh 解giải 圍vi 我ngã 等đẳng 當đương 每mỗi 日nhật 進tiến 貢cống 一nhất 鹿lộc 王vương 可khả 日nhật 食thực 鮮tiên 味vị 終chung 身thân 食thực 之chi 不bất 盡tận 若nhược 盡tận 行hành 圍vi 獵liệp 眾chúng 鹿lộc 必tất 死tử 王vương 食thực 不bất 及cập 以dĩ 後hậu 無vô 鹿lộc 可khả 食thực

王vương 因nhân 奇kỳ 其kỳ 事sự 遂toại 允duẫn 解giải 圍vi 一nhất 日nhật 輪luân 達Đạt 多Đa 鹿lộc 群quần 進tiến 貢cống 派phái 一nhất 母mẫu 鹿lộc 身thân 懷hoài 有hữu 孕dựng 再tái 二nhị 日nhật 即tức 產sản 乃nãi 求cầu 王vương 先tiên 派phái 他tha 鹿lộc 待đãi 子tử 生sanh 後hậu 再tái 往vãng 進tiến 貢cống

王vương 怒nộ 不bất 許hứa 曰viết

汝nhữ 欲dục 後hậu 死tử 誰thùy 願nguyện 先tiên 死tử 耶da

該cai 母mẫu 鹿lộc 即tức 到đáo 釋Thích 迦Ca 鹿lộc 王vương 處xứ 哀ai 求cầu 為vi 派phái 一nhất 鹿lộc 代đại 其kỳ 今kim 日nhật 進tiến 貢cống 俟sĩ 子tử 生sanh 後hậu 即tức 往vãng 進tiến 貢cống 可khả 以dĩ 保bảo 全toàn 其kỳ 子tử

釋Thích 迦Ca 鹿lộc 王vương 心tâm 中trung 一nhất 想tưởng

若nhược 派phái 其kỳ 他tha 殊thù 難nan 開khai 口khẩu 若nhược 不bất 設thiết 法pháp 又hựu 負phụ 所sở 求cầu 乃nãi 令lệnh 母mẫu 鹿lộc 在tại 此thử 群quần 中trung 自tự 往vãng 代đại 之chi 至chí 國quốc 王vương 所sở

王vương 問vấn

子tử 來lai 何hà 為vi

曰viết

進tiến 貢cống 與dữ 王vương 充sung 膳thiện

王vương 曰viết

難nan 道đạo 汝nhữ 二nhị 群quần 之chi 鹿lộc 皆giai 食thực 盡tận 耶da 要yếu 輪luân 汝nhữ 自tự 己kỷ 進tiến 貢cống

對đối 曰viết

二nhị 群quần 之chi 鹿lộc 只chỉ 有hữu 增tăng 加gia 王vương 日nhật 食thực 一nhất 鹿lộc 統thống 計kế 所sở 生sanh 一nhất 日nhật 不bất 只chỉ 一nhất 鹿lộc

曰viết

何hà 為vi 子tử 來lai 耶da

乃nãi 告cáo 以dĩ 母mẫu 鹿lộc 請thỉnh 願nguyện 之chi 事sự 不bất 得đắc 不bất 以dĩ 身thân 代đại 之chi 王vương 為vi 感cảm 悟ngộ 畜súc 生sanh 中trung 是thị 有hữu 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 說thuyết 偈kệ 曰viết

汝nhữ 是thị 鹿lộc 頭đầu 人nhân
我ngã 是thị 人nhân 頭đầu 鹿lộc

我ngã 從tùng 今kim 日nhật 後hậu

不bất 食thực 眾chúng 生sanh 肉nhục



遂toại 將tương 群quần 鹿lộc 養dưỡng 於ư 苑uyển 囿# 禁cấm 人nhân 加gia 害hại 故cố 稱xưng 鹿lộc 苑uyển 此thử 處xứ 乃nãi 鍾chung 靈linh 之chi 地địa 多đa 有hữu 仙tiên 人nhân 在tại 此thử 修tu 行hành 得đắc 道Đạo 又hựu 名danh 仙Tiên 苑Uyển

為vì 阿A 若Nhã 多Đa 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 及cập 汝nhữ 四tứ 眾chúng 言ngôn 者giả

五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 佛Phật 初sơ 出xuất 家gia 時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 遣khiển 五ngũ 位vị 大đại 臣thần 往vãng 勸khuyến 太thái 子tử 回hồi 宮cung

父phụ 族tộc 三tam 人nhân

一nhất 阿A 鞞Bệ 此thử 云vân 馬Mã 勝Thắng 二nhị 跋Bạt 提Đề 此thử 云vân 小Tiểu 賢Hiền 三tam 拘Câu 利Lợi 華Hoa 言ngôn 未vị 詳tường 有hữu 云vân 即tức 摩Ma 訶Ha 男Nam

母mẫu 族tộc 二nhị 人nhân

一nhất 阿A 若Nhã 多Đa 此thử 云vân 解Giải 本Bổn 際Tế 又hựu 云vân 最Tối 初Sơ 解Giải 二nhị 十Thập 力Lực 迦Ca 葉Diếp 此thử 云vân 飲Ẩm 光Quang

尋tầm 到đáo 太thái 子tử 勸khuyến 請thỉnh 回hồi 宮cung 太thái 子tử 乃nãi 曰viết

不bất 成thành 佛Phật 道Đạo 不bất 回hồi 本bổn 國quốc

五ngũ 人nhân 因nhân 太thái 子tử 不bất 回hồi 不bất 得đắc 回hồi 朝triêu 復phục 命mệnh 乃nãi 隨tùy 從tùng 太thái 子tử 遊du 方phương 五ngũ 載tái 而nhi 至chí 雪Tuyết 山Sơn 同đồng 修tu 苦khổ 行hành 六lục 年niên 三tam 人nhân 不bất 堪kham 苦khổ 行hành 者giả 乃nãi 往vãng 鹿Lộc 園Viên 別biệt 修tu 異dị 道đạo 後hậu 二nhị 人nhân 見kiến 太thái 子tử 受thọ 牧mục 女nữ 乳nhũ 糜mi 之chi 供cúng 亦diệc 復phục 捨xả 去khứ 而nhi 至chí 鹿Lộc 園Viên

佛Phật 演diễn 大Đại 華Hoa 嚴Nghiêm 雖tuy 稱xưng 本bổn 懷hoài 不bất 契khế 時thời 機cơ 尋tầm 念niệm 過quá 去khứ 佛Phật 所sở 行hành 方phương 便tiện 事sự 亦diệc 欲dục 開khai 方phương 便tiện 門môn 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 乃nãi 思tư

誰thùy 應ưng 先tiên 度độ 悲bi 二nhị 仙tiên 之chi 已dĩ 逝thệ 喜hỷ 五ngũ 人nhân 之chi 猶do 在tại 乃nãi 至chí 鹿Lộc 園Viên 為vì 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 三tam 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 十Thập 二Nhị 行Hành 法Pháp 輪Luân

一nhất 示thị 相tướng 轉chuyển 二nhị 勸khuyến 修tu 轉chuyển 三tam 作tác 證chứng 轉chuyển 示thị 集Tập 諦Đế 之chi 相tướng 即tức 見kiến 思tư 煩phiền 惱não 見kiến 惑hoặc 麤thô 如như 客khách 思tư 惑hoặc 細tế 如như 塵trần 此thử 在tại 鹿Lộc 園Viên 所sở 說thuyết 客khách 塵trần 之chi 義nghĩa

及cập 汝nhữ 四tứ 眾chúng 言ngôn 一nhất 句cú 當đương 指chỉ 阿A 含Hàm 會hội 上thượng 四tứ 眾chúng

佛Phật 對đối 之chi 言ngôn

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 不bất 成thành 菩Bồ 提Đề

即tức 不bất 能năng 成thành 就tựu 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 及cập 阿A 羅La 漢Hán 者giả 解giải 見kiến 在tại 前tiền 其kỳ 故cố 何hà 也dã 皆giai 由do 客khách 塵trần 煩phiền 惱não 所sở 誤ngộ 客khách 塵trần 喻dụ 麤thô 細tế 煩phiền 惱não

我ngã 執chấp 分phân 別biệt 行hành 相tướng 不bất 停đình 如như 客khách 我ngã 執chấp 俱câu 生sanh 行hành 相tướng 微vi 細tế 如như 塵trần 我ngã 執chấp 即tức 天Thiên 台Đài 宗Tông 所sở 謂vị 見kiến 思tư 二nhị 惑hoặc 客khách 塵trần 為vi 三Tam 乘Thừa 人nhân 通thông 惑hoặc 大đại 小tiểu 共cộng 斷đoạn 不bất 斷đoạn 羅La 漢Hán 尚thượng 不bất 能năng 成thành 況huống 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 乎hồ

故cố 曰viết

皆giai 由do 所sở 誤ngộ 當đương 時thời 所sở 說thuyết 客khách 塵trần 乃nãi 喻dụ 集Tập 諦Đế 煩phiền 惱não 反phản 顯hiển 主chủ 空không 乃nãi 喻dụ 滅Diệt 諦Đế 耳nhĩ 今kim 但đãn 取thủ 能năng 比tỉ 之chi 喻dụ 不bất 取thủ 所sở 喻dụ 之chi 法pháp 以dĩ 客khách 塵trần 二nhị 皆giai 屬thuộc 動động 而nhi 喻dụ 身thân 境cảnh 及cập 緣duyên 身thân 境cảnh 之chi 心tâm 以dĩ 主chủ 空không 二nhị 皆giai 不bất 動động 俱câu 喻dụ 見kiến 性tánh 耳nhĩ 佛Phật 問vấn 汝nhữ 等đẳng 當đương 時thời 聞văn 說thuyết 客khách 塵trần 二nhị 字tự 因nhân 何hà 開khai 悟ngộ 今kim 成thành 聖thánh 果Quả 故cố 問vấn 因nhân 何hà 開khai 悟ngộ 欲dục 今kim 詳tường 敘tự 客khách 塵trần 主chủ 空không 可khả 以dĩ 例lệ 顯hiển 身thân 境cảnh 及cập 緣duyên 心tâm 與dữ 見kiến 性tánh 動động 不bất 動động 之chi 義nghĩa

初sơ 如Như 來Lai 詢tuân 究cứu 原nguyên 悟ngộ 竟cánh



巳tị 二nhị 陳Trần 那Na 詳tường 答đáp 佛Phật 印ấn

時thời 憍Kiêu 陳Trần 那Na 起khởi 立lập 白bạch 佛Phật

我ngã 今kim 長trưởng 老lão 於ư 大đại 眾chúng 中trung 獨độc 得đắc 解giải 名danh 因nhân 悟ngộ 客khách 塵trần 二nhị 字tự 成thành 果Quả

此thử 憍Kiêu 陳Trần 那Na 自tự 陳trần 得đắc 悟ngộ 他tha 經Kinh 有hữu 云vân 憍Kiêu 陳Trần 如Như 即tức 阿A 若Nhã 多Đa 之chi 姓tánh 也dã 此thử 云vân 火Hỏa 器Khí 以dĩ 先tiên 世thế 事sự 火hỏa 命mạng 族tộc 故cố

我ngã 今kim 長trưởng 老lão 者giả

因nhân 佛Phật 在tại 鹿Lộc 園Viên 說thuyết 法Pháp 阿A 若Nhã 多Đa 最tối 初sơ 稱xưng 解giải 成thành 阿A 羅La 漢Hán 為vi 法Pháp 性tánh 長trưởng 老lão 獨độc 得đắc 解giải 名danh 者giả

阿A 若Nhã 多Đa 此thử 云vân 解Giải 本Bổn 際Tế 名danh 也dã 因nhân 悟ngộ 客khách 塵trần 二nhị 字tự 之chi 理lý 得đắc 成thành 聖thánh 果Quả 此thử 從tùng 集Tập 諦Đế 入nhập 也dã

世Thế 尊Tôn 譬thí 如như 行hành 客khách 投đầu 寄ký 旅lữ 亭đình 或hoặc 宿túc 或hoặc 食thực 宿túc 食thực 事sự 畢tất 俶thục 裝trang 前tiền 途đồ 不bất 遑hoàng 安an 住trú 若nhược 實thật 主chủ 人nhân 自tự 無vô 攸du 往vãng

此thử 述thuật 所sở 解giải 先tiên 解giải 客khách 字tự 次thứ 解giải 塵trần 字tự 佛Phật 以dĩ 客khách 塵trần 喻dụ 集Tập 諦Đế 煩phiền 惱não 即tức 見kiến 思tư 二nhị 惑hoặc 見kiến 惑hoặc 緣duyên 境cảnh 分phân 別biệt 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 麤thô 動động 不bất 定định 譬thí 如như 行hành 客khách 投đầu 寄ký 旅lữ 亭đình 久cửu 緣duyên 如như 宿túc 暫tạm 緣duyên 如như 食thực 而nhi 或hoặc 之chi 云vân 者giả 久cửu 暫tạm 不bất 定định 也dã 此thử 境cảnh 分phân 別biệt 已dĩ 定định 復phục 緣duyên 他tha 境cảnh 捨xả 此thử 趣thú 彼bỉ 如như 客khách 之chi 宿túc 食thực 既ký 畢tất 俶thục 者giả 整chỉnh 也dã 遑hoàng 者giả 暇hạ 也dã 即tức 整chỉnh 頓đốn 行hành 裝trang 轉chuyển 向hướng 前tiền 途đồ 而nhi 去khứ 不bất 暇hạ 安an 心tâm 居cư 住trụ 也dã 若nhược 實thật 在tại 主chủ 人nhân 喻dụ 小Tiểu 乘Thừa 偏thiên 真chân 法pháp 性tánh 自tự 無vô 所sở 往vãng 喻dụ 法pháp 性tánh 常thường 住trụ 不bất 動động

如như 是thị 思tư 惟duy 不bất 住trụ 名danh 客khách 住trụ 名danh 主chủ 人nhân 以dĩ 不bất 住trụ 者giả 名danh 為vi 客khách 義nghĩa

如như 是thị 指chỉ 上thượng 文văn 譬thí 如như 行hành 客khách 投đầu 寄ký 旅lữ 亭đình 等đẳng 如như 是thị 思tư 維duy 以dĩ 見kiến 惑hoặc 分phân 別biệt 不bất 住trụ 名danh 客khách 以dĩ 法pháp 性tánh 常thường 住trụ 名danh 主chủ 是thị 我ngã 當đương 時thời 開khai 悟ngộ 以dĩ 不bất 住trụ 者giả 名danh 為vi 客khách 義nghĩa

又hựu 如như 新tân 霽tễ 清thanh 暘dương 昇thăng 天thiên 光quang 入nhập 隙khích 中trung 發phát 明minh 空không 中trung 諸chư 有hữu 塵trần 相tướng 塵trần 質chất 搖dao 動động 虛hư 空không 寂tịch 然nhiên

此thử 解giải 塵trần 字tự 以dĩ 思tư 惑hoặc 任nhậm 運vận 搖dao 動động 如như 塵trần 塵trần 須tu 有hữu 日nhật 光quang 照chiếu 之chi 可khả 見kiến 故cố 曰viết 又hựu 如như 新tân 霽tễ 清thanh 暘dương 昇thăng 天thiên 久cửu 雨vũ 初sơ 晴tình 曰viết 新tân 霽tễ 清thanh 暘dương 者giả 早tảo 晨thần 之chi 日nhật 也dã 日nhật 從tùng 雲vân 中trung 而nhi 出xuất 喻dụ 已dĩ 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 得đắc 見kiến 道đạo 之chi 智trí 日nhật 升thăng 於ư 性tánh 天thiên 其kỳ 智trí 微vi 劣liệt 於ư 法pháp 性tánh 理lý 亦diệc 惟duy 少thiểu 分phần 相tương 應ứng 故cố 以dĩ 光quang 入nhập 隙khích 中trung 喻dụ 之chi 隙khích 者giả 門môn 壁bích 縫phùng 障chướng 若nhược 無vô 日nhật 光quang 不bất 了liễu 塵trần 相tướng 譬thí 喻dụ 若nhược 無vô 見kiến 道đạo 之chi 智trí 不bất 見kiến 思tư 惑hoặc 若nhược 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 有hữu 了liễu 智trí 光quang 能năng 覺giác 思tư 惑hoặc 於ư 偏thiên 空không 法pháp 性tánh 理lý 中trung 微vi 細tế 起khởi 滅diệt 如như 塵trần 而nhi 法pháp 性tánh 不bất 動động 如như 空không 故cố 喻dụ 如như 日nhật 光quang 發phát 明minh 空không 中trung 塵trần 相tướng 塵trần 之chi 體thể 質chất 是thị 搖dao 動động 虛hư 空không 乃nãi 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 相tướng 形hình 而nhi 顯hiển 也dã

如như 是thị 思tư 惟duy 澄trừng 寂tịch 名danh 空không 搖dao 動động 名danh 塵trần 以dĩ 搖dao 動động 者giả 名danh 為vi 塵trần 義nghĩa

如như 是thị 思tư 惟duy 乃nãi 以dĩ 見kiến 道đạo 之chi 智trí 觀quán 察sát 思tư 惟duy

澄trừng 然nhiên 寂tịch 靜tĩnh 名danh 之chi 為vi 空không 飛phi 揚dương 搖dao 動động 名danh 之chi 為vi 塵trần 是thị 我ngã 當đương 時thời 開khai 悟ngộ 以dĩ 搖dao 動động 者giả 名danh 為vi 塵trần 義nghĩa

趙Triệu 州Châu 一nhất 日nhật 掃tảo 地địa 次thứ 有hữu 僧Tăng 問vấn 云vân

和hòa 尚thượng 是thị 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 為vi 甚thậm 麼ma 掃tảo 地địa

州Châu 曰viết

塵trần 從tùng 外ngoại 來lai

僧Tăng 曰viết

既ký 是thị 清thanh 淨tịnh 伽già 藍lam 為vi 甚thậm 麼ma 有hữu 塵trần

州Châu 曰viết

又hựu 一nhất 點điểm 也dã

趙Triệu 州Châu 眼nhãn 光quang 爍thước 破phá 四tứ 天thiên 下hạ 辨biện 客khách 塵trần 義nghĩa 析tích 入nhập 秋thu 毫hào

佛Phật 言ngôn

如như 是thị

此thử 佛Phật 印ấn 可khả 其kỳ 說thuyết 佛Phật 意ý 祗chi 要yếu 陳Trần 那Na 說thuyết 出xuất 客khách 塵trần 主chủ 空không 誰thùy 動động 誰thùy 靜tĩnh 令linh 阿A 難Nan 聞văn 已dĩ 生sanh 信tín 識thức 得đắc 眼nhãn 中trung 見kiến 性tánh 不bất 動động 身thân 境cảnh 與dữ 能năng 緣duyên 識thức 心tâm 搖dao 動động 而nhi 已dĩ 陳Trần 那Na 分phân 析tích 正chánh 合hợp 佛Phật 意ý 故cố 印ấn 可khả 之chi 曰viết

如như 是thị

更cánh 有hữu 二nhị 義nghĩa 當đương 知tri

一nhất 此thử 客khách 塵trần 之chi 喻dụ 有hữu 通thông 有hữu 別biệt 別biệt 者giả 如như 陳Trần 那Na 所sở 析tích 以dĩ 見kiến 惑hoặc 分phân 別biệt 不bất 住trụ 取thủ 喻dụ 如như 客khách 去khứ 之chi 猶do 易dị 以dĩ 思tư 惑hoặc 任nhậm 運vận 搖dao 動động 取thủ 喻dụ 如như 塵trần 拂phất 之chi 實thật 難nan 通thông 者giả 實thật 則tắc 煩phiền 惱não 所sở 知tri 二nhị 障chướng 分phân 別biệt 俱câu 生sanh 二nhị 惑hoặc 隨tùy 境cảnh 生sanh 滅diệt 非phi 真chân 常thường 性tánh 皆giai 為vi 客khách 義nghĩa 以dĩ 此thử 二nhị 障chướng 二nhị 惑hoặc 而nhi 能năng 染nhiễm 汙ô 妙diệu 明minh 擾nhiễu 亂loạn 性tánh 空không 皆giai 為vi 塵trần 義nghĩa

二nhị 本bổn 科khoa 顯hiển 見kiến 不bất 動động 以dĩ 客khách 塵trần 皆giai 喻dụ 動động 義nghĩa 主chủ 空không 皆giai 顯hiển 不bất 動động 義nghĩa 佛Phật 問vấn 客khách 塵trần 即tức 密mật 答đáp 阿A 難Nan 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 之chi 求cầu 以dĩ 客khách 乃nãi 不bất 住trụ 喻dụ 身thân 境cảnh 識thức 心tâm 而nhi 主chủ 人nhân 自tự 無vô 所sở 去khứ 喻dụ 心tâm 性tánh 常thường 住trụ 之chi 義nghĩa 以dĩ 塵trần 乃nãi 搖dao 動động 亦diệc 喻dụ 身thân 境cảnh 識thức 心tâm 而nhi 虛hư 空không 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 喻dụ 心tâm 性tánh 澄trừng 寂tịch 之chi 義nghĩa

二nhị 辨biện 定định 客khách 塵trần 竟cánh



辰thần 三tam 正chánh 顯hiển 不bất 動động 分phân 二nhị 巳tị 初sơ 對đối 外ngoại 境cảnh 顯hiển 不bất 動động 二nhị 對đối 內nội 身thân 顯hiển 不bất 動động 今kim 初sơ

即tức 時thời 如Như 來Lai 於ư 大đại 眾chúng 中trung 屈khuất 五ngũ 輪luân 指chỉ 屈khuất 已dĩ 復phục 開khai 開khai 已dĩ 又hựu 屈khuất 謂vị 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 今kim 何hà 見kiến 阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 見kiến 如Như 來Lai 百bách 寶bảo 輪luân 掌chưởng 眾chúng 中trung 開khai 合hợp

此thử 佛Phật 以dĩ 手thủ 為vi 阿A 難Nan 之chi 外ngoại 境cảnh 以dĩ 顯hiển 見kiến 性tánh 之chi 不bất 動động 因nhân 上thượng 文văn 陳Trần 那Na 分phân 析tích 客khách 塵trần 主chủ 空không 則tắc 動động 靜tĩnh 分phân 明minh 要yếu 阿A 難Nan 即tức 生sanh 滅diệt 之chi 客khách 塵trần 薦tiến 取thủ 不bất 動động 主chủ 空không 之chi 見kiến 性tánh 耳nhĩ 故cố 於ư 眾chúng 中trung 屈khuất 曲khúc 五ngũ 輪luân 指chỉ 又hựu 成thành 拳quyền 相tướng 屈khuất 已dĩ 復phục 開khai 開khai 已dĩ 又hựu 屈khuất 以dĩ 表biểu 外ngoại 境cảnh 不bất 住trụ 引dẫn 起khởi 阿A 難Nan 見kiến 性tánh 現hiện 前tiền 令linh 注chú 意ý 也dã

故cố 問vấn 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 何hà 見kiến

在tại 佛Phật 之chi 意ý 還hoàn 是thị 要yếu 阿A 難Nan 向hướng 能năng 見kiến 處xứ 親thân 見kiến 天thiên 然nhiên 不bất 動động 之chi 本bổn 體thể 而nhi 阿A 難Nan 乃nãi 據cứ 事sự 直trực 答đáp

我ngã 見kiến 如Như 來Lai 百bách 寶bảo 輪luân 掌chưởng 眾chúng 中trung 開khai 合hợp

佛Phật 手thủ 掌chưởng 中trung 有hữu 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 故cố 稱xưng 輪luân 掌chưởng

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 見kiến 我ngã 手thủ 眾chúng 中trung 開khai 合hợp 為vi 是thị 我ngã 手thủ 有hữu 開khai 有hữu 合hợp 為vi 復phục 汝nhữ 見kiến 有hữu 開khai 有hữu 合hợp

阿A 難Nan 言ngôn

世Thế 尊Tôn 寶bảo 手thủ 眾chúng 中trung 開khai 合hợp 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 手thủ 自tự 開khai 合hợp 非phi 我ngã 見kiến 性tánh 有hữu 開khai 有hữu 合hợp

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 者giả

因nhân 其kỳ 不bất 悟ngộ 故cố 呼hô 而nhi 告cáo 之chi 曰viết

阿A 難Nan

汝nhữ 見kiến 我ngã 手thủ 眾chúng 中trung 開khai 合hợp 為vi 是thị 我ngã 手thủ 有hữu 開khai 合hợp 耶da 為vi 是thị 汝nhữ 見kiến 有hữu 開khai 合hợp 耶da

此thử 佛Phật 更cánh 向hướng 親thân 切thiết 處xứ 提đề 醒tỉnh 要yếu 阿A 難Nan 於ư 外ngoại 境cảnh 與dữ 見kiến 性tánh 主chủ 客khách 之chi 義nghĩa 定định 要yếu 分phần 清thanh

阿A 難Nan 言ngôn

世Thế 尊Tôn 寶bảo 掌chưởng 在tại 大đại 眾chúng 中trung 有hữu 開khai 有hữu 合hợp 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 手thủ 自tự 開khai 合hợp 非phi 我ngã 見kiến 性tánh 有hữu 開khai 有hữu 合hợp

此thử 因nhân 如Như 來Lai 提đề 醒tỉnh 之chi 後hậu 始thỉ 覺giác 佛Phật 手thủ 開khai 合hợp 如như 客khách 見kiến 性tánh 不bất 動động 如như 主chủ

佛Phật 言ngôn

誰thùy 動động 誰thùy 靜tĩnh

阿A 難Nan 言ngôn

佛Phật 手thủ 不bất 住trụ 而nhi 我ngã 見kiến 性tánh 尚thượng 無vô 有hữu 靜tĩnh 誰thùy 為vi 無vô 住trụ

此thử 佛Phật 見kiến 阿A 難Nan 所sở 答đáp 依y 稀# 似tự 是thị 但đãn 未vị 便tiện 儱# 侗# 放phóng 過quá 還hoàn 須tu 切thiết 實thật 勘khám 驗nghiệm 始thỉ 得đắc 故cố 即tức 問vấn 云vân

誰thùy 動động 誰thùy 靜tĩnh 要yếu 知tri 動động 靜tĩnh 較giảo 前tiền 開khai 合hợp 更cánh 深thâm 一nhất 層tằng 以dĩ 開khai 合hợp 易dị 辨biện 動động 靜tĩnh 難nan 明minh 故cố 問vấn 令linh 答đáp 且thả 看khán 當đương 機cơ 腳cước 跟cân 是thị 否phủ 點điểm 地địa 阿A 難Nan 見kiến 佛Phật 手thủ 開khai 合hợp 之chi 時thời 佛Phật 手thủ 在tại 阿A 難Nan 見kiến 性tánh 之chi 中trung 不bất 住trụ 如như 客khách 而nhi 阿A 難Nan 見kiến 性tánh 無vô 有hữu 開khai 合hợp 如như 主chủ 此thử 動động 靜tĩnh 分phân 明minh 阿A 難Nan 已dĩ 經kinh 領lãnh 悟ngộ 故cố 承thừa 問vấn 誰thùy 動động 誰thùy 靜tĩnh 應ứng 聲thanh 答đáp 云vân

佛Phật 手thủ 開khai 合hợp 不bất 住trụ 動động 也dã 而nhi 我ngã 見kiến 性tánh 本bổn 來lai 不bất 動động

但đãn 用dụng 況huống 顯hiển 之chi 詞từ 初sơ 學học 稍sảo 覺giác 難nan 解giải 尚thượng 無vô 有hữu 靜tĩnh 者giả

非phi 言ngôn 見kiến 性tánh 不bất 靜tĩnh 也dã 蓋cái 靜tĩnh 必tất 因nhân 動động 而nhi 顯hiển 先tiên 曾tằng 動động 過quá 後hậu 乃nãi 不bất 動động 方phương 可khả 說thuyết 靜tĩnh 見kiến 性tánh 從tùng 本bổn 以dĩ 來lai 不bất 曾tằng 動động 過quá 未vị 動động 不bất 須tu 說thuyết 靜tĩnh 故cố 曰viết 尚thượng 無vô 有hữu 靜tĩnh 相tướng 可khả 得đắc 誰thùy 為vi 無vô 住trụ 猶do 言ngôn 何hà 處xứ 有hữu 動động 耶da 無vô 住trụ 二nhị 字tự 即tức 動động 也dã 正chánh 顯hiển 即tức 性tánh 非phi 惟duy 離ly 動động 而nhi 且thả 動động 靜tĩnh 雙song 離ly 誠thành 天thiên 然nhiên 自tự 性tánh 之chi 本bổn 定định 非phi 由do 制chế 伏phục 攝nhiếp 念niệm 而nhi 成thành 凡phàm 欲dục 求cầu 十thập 方phương 如Như 來Lai 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 之chi 定định 決quyết 當đương 以dĩ 此thử 見kiến 性tánh 為vi 因Nhân 地Địa 心tâm 佛Phật 但đãn 先tiên 顯hiển 不bất 與dữ 明minh 言ngôn 且thả 待đãi 請thỉnh 修tu 時thời 再tái 與dữ 指chỉ 出xuất 必tất 以dĩ 根căn 性tánh 為vi 因nhân 心tâm 也dã

佛Phật 言ngôn

如như 是thị

阿A 難Nan 此thử 時thời 見kiến 解giải 陡# 然nhiên 與dữ 前tiền 不bất 同đồng 已dĩ 親thân 領lãnh 見kiến 性tánh 不bất 動động 之chi 義nghĩa 所sở 分phần 外ngoại 境cảnh 為vi 動động 見kiến 性tánh 不bất 動động 其kỳ 理lý 不bất 謬mậu 故cố 佛Phật 印ấn 可khả 之chi 曰viết

如như 是thị

當đương 知tri 此thử 中trung 以dĩ 一nhất 佛Phật 手thủ 為vi 一nhất 切thiết 外ngoại 境cảnh 之chi 例lệ 既ký 佛Phật 手thủ 開khai 合hợp 與dữ 見kiến 性tánh 無vô 干can 則tắc 凡phàm 一nhất 切thiết 萬vạn 事sự 萬vạn 境cảnh 任nhậm 其kỳ 起khởi 滅diệt 紛phân 飛phi 皆giai 與dữ 見kiến 性tánh 無vô 干can 矣hĩ 若nhược 人nhân 於ư 動động 中trung 睹đổ 此thử 不bất 動động 之chi 性tánh 常thường 恒hằng 不bất 昧muội 自tự 不bất 至chí 為vi 境cảnh 所sở 奪đoạt 矣hĩ

此thử 文văn 雙song 兼kiêm 直trực 曲khúc 二nhị 指chỉ 如như 果quả 如Như 來Lai 但đãn 屈khuất 指chỉ 開khai 合hợp 不bất 形hình 審thẩm 問vấn 阿A 難Nan 即tức 禮lễ 拜bái 默mặc 領lãnh 不bất 分phân 動động 靜tĩnh 何hà 異dị 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 之chi 旨chỉ 因nhân 有hữu 問vấn 有hữu 答đáp 故cố 曰viết 雙song 兼kiêm 直trực 曲khúc 二nhị 指chỉ 而nhi 宗tông 門môn 豎thụ 指chỉ 伸thân 拳quyền 發phát 明minh 於ư 人nhân 者giả 多đa 本bổn 如Như 來Lai 舒thư 拳quyền 屈khuất 指chỉ 之chi 意ý 令linh 人nhân 自tự 見kiến 自tự 悟ngộ 也dã

昔tích 俱Câu 胝Chi 和Hòa 尚Thượng 初sơ 住trú 庵am 時thời 有hữu 一nhất 尼Ni 名danh 實Thật 際Tế 到đáo 庵am 直trực 入nhập 更cánh 不bất 下hạ 笠# 持trì 錫tích 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 三tam 匝táp 云vân

道Đạo 得đắc 即tức 下hạ 笠#

如như 是thị 三tam 問vấn 俱Câu 胝Chi 無vô 對đối

尼Ni 便tiện 去khứ 俱Câu 胝Chi 曰viết

天thiên 勢thế 稍sảo 晚vãn 且thả 留lưu 一nhất 宿túc

尼Ni 云vân

道Đạo 得đắc 即tức 宿túc

胝Chi 又hựu 無vô 對đối 尼Ni 便tiện 行hành 胝Chi 歎thán 曰viết

我ngã 雖tuy 具cụ 丈trượng 夫phu 之chi 形hình 而nhi 無vô 丈trượng 夫phu 之chi 氣khí

遂toại 發phát 憤phẫn 要yếu 明minh 此thử 事sự 擬nghĩ 棄khí 庵am 往vãng 諸chư 方phương 參tham 學học

其kỳ 夜dạ 山sơn 神thần 告cáo 曰viết

不bất 須tu 離ly 此thử 明minh 日nhật 有hữu 肉nhục 身thân 菩Bồ 薩Tát 至chí 為vì 和hòa 尚thượng 說thuyết 法Pháp

次thứ 日nhật 天Thiên 龍Long 禪Thiền 師Sư 到đáo 庵am 胝Chi 乃nãi 迎nghênh 禮lễ 具cụ 陳trần 前tiền 事sự 龍Long 要yếu 胝Chi 作tác 尼Ni 問vấn

胝Chi 曰viết

道Đạo 得đắc 即tức 下hạ 笠#

天Thiên 龍Long 豎thụ 一nhất 指chỉ 俱Câu 胝Chi 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 後hậu 來lai 道Đạo 風phong 大đại 振chấn 凡phàm 有hữu 所sở 問vấn 只chỉ 豎thụ 一nhất 指chỉ

至chí 臨lâm 終chung 謂vị 眾chúng 曰viết

吾ngô 得đắc 天Thiên 龍Long 一nhất 指chỉ 禪thiền 直trực 至chí 於ư 今kim 用dụng 不bất 盡tận 要yếu 會hội 麼ma

豎thụ 起khởi 指chỉ 頭đầu 便tiện 脫thoát 去khứ 倘thảng 向hướng 指chỉ 頭đầu 上thượng 會hội 則tắc 千thiên 錯thác 萬vạn 錯thác 若nhược 能năng 了liễu 知tri 豎thụ 指chỉ 屬thuộc 動động 見kiến 性tánh 不bất 動động 則tắc 可khả 親thân 見kiến 主chủ 人nhân 翁ông 矣hĩ

初sơ 對đối 外ngoại 境cảnh 顯hiển 不bất 動động 竟cánh



巳tị 二nhị 對đối 內nội 身thân 顯hiển 不bất 動động

如Như 來Lai 於ư 是thị 從tùng 輪luân 掌chưởng 中trung 飛phi 一nhất 寶bảo 光quang 在tại 阿A 難Nan 右hữu 即tức 時thời 阿A 難Nan 迴hồi 首thủ 右hữu 盼phán 又hựu 放phóng 一nhất 光quang 在tại 阿A 難Nan 左tả 阿A 難Nan 又hựu 則tắc 迴hồi 首thủ 左tả 盼phán

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 頭đầu 今kim 日nhật 何hà 因nhân 搖dao 動động 阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 見kiến 如Như 來Lai 出xuất 妙diệu 寶bảo 光quang 來lai 我ngã 左tả 右hữu 故cố 左tả 右hữu 觀quan 頭đầu 自tự 搖dao 動động

上thượng 科khoa 對đối 外ngoại 境cảnh 而nhi 分phân 動động 靜tĩnh 尚thượng 疏sơ 此thử 科khoa 就tựu 內nội 身thân 而nhi 分phân 動động 靜tĩnh 則tắc 親thân 以dĩ 內nội 身thân 親thân 為vi 自tự 體thể 其kỳ 興hưng 見kiến 性tánh 動động 靜tĩnh 難nan 分phân 佛Phật 要yếu 令linh 阿A 難Nan 更cánh 於ư 自tự 身thân 中trung 親thân 見kiến 不bất 動động 之chi 體thể 故cố 從tùng 輪luân 掌chưởng 中trung 飛phi 一nhất 寶bảo 光quang 在tại 阿A 難Nan 右hữu 令linh 其kỳ 迴hồi 首thủ 右hữu 盼phán 又hựu 放phóng 一nhất 光quang 在tại 阿A 難Nan 左tả 令linh 其kỳ 迴hồi 首thủ 左tả 盼phán 故cố 問vấn 阿A 難Nan

汝nhữ 頭đầu 今kim 日nhật 因nhân 何hà 搖dao 動động 要yếu 阿A 難Nan 說thuyết 出xuất 觀quan 光quang 動động 頭đầu 方phương 可khả 辨biện 於ư 見kiến 性tánh 之chi 動động 靜tĩnh 耳nhĩ

阿A 難Nan 汝nhữ 盼phán 佛Phật 光quang 左tả 右hữu 動động 頭đầu 為vi 汝nhữ 頭đầu 動động 為vi 復phục 見kiến 動động

世Thế 尊Tôn 我ngã 頭đầu 自tự 動động 而nhi 我ngã 見kiến 性tánh 尚thượng 無vô 有hữu 止chỉ 誰thùy 為vi 搖dao 動động

上thượng 科khoa 阿A 難Nan 於ư 外ngoại 境cảnh 見kiến 性tánh 所sở 分phân 動động 靜tĩnh 已dĩ 蒙mông 印ấn 可khả 此thử 科khoa 佛Phật 欲dục 就tựu 內nội 身thân 勘khám 驗nghiệm 頭đầu 見kiến 誰thùy 動động 誰thùy 靜tĩnh 看khán 阿A 難Nan 能năng 否phủ 於ư 搖dao 動động 身thân 中trung 親thân 見kiến 不bất 動động 真chân 體thể

正Chánh 脈Mạch 云vân

世thế 人nhân 認nhận 見kiến 是thị 眼nhãn 故cố 頭đầu 搖dao 眼nhãn 轉chuyển 宛uyển 似tự 見kiến 性tánh 亦diệc 動động

今kim 阿A 難Nan 因nhân 佛Phật 上thượng 文văn 說thuyết 破phá 見kiến 不bất 屬thuộc 眼nhãn 已dĩ 覺giác 此thử 見kiến 離ly 眼nhãn 獨độc 立lập 湛trạm 然nhiên 滿mãn 前tiền 自tự 試thí 頭đầu 之chi 搖dao 何hà 干can 於ư 見kiến 是thị 以dĩ 直trực 答đáp

我ngã 頭đầu 自tự 動động 而nhi 我ngã 見kiến 性tánh 尚thượng 無vô 有hữu 止chỉ 靜tĩnh 也dã 誰thùy 為vi 搖dao 動động 即tức 所sở 謂vị 而nhi 我ngã 見kiến 性tánh 尚thượng 且thả 無vô 有hữu 靜tĩnh 相tướng 可khả 得đắc 如như 何hà 更cánh 有hữu 搖dao 動động

頭đầu 之chi 與dữ 見kiến 同đồng 在tại 阿A 難Nan 當đương 人nhân 分phần 上thượng 今kim 於ư 自tự 身thân 上thượng 能năng 分phân 動động 靜tĩnh 自tự 然nhiên 較giảo 勝thắng 從tùng 前tiền 認nhận 眼nhãn 為vi 見kiến 多đa 矣hĩ 阿A 難Nan 此thử 時thời 能năng 於ư 搖dao 動động 身thân 境cảnh 之chi 中trung 分phân 出xuất 不bất 動động 之chi 見kiến 性tánh 由do 聞văn 上thượng 科khoa 彼bỉ 無vô 眼nhãn 者giả 非phi 見kiến 全toàn 無vô 又hựu 既ký 能năng 矚chú 暗ám 見kiến 何hà 虧khuy 損tổn 已dĩ 領lãnh 見kiến 性tánh 脫thoát 根căn 脫thoát 塵trần 離ly 緣duyên 獨độc 立lập 又hựu 聞văn 陳Trần 那Na 解giải 說thuyết 客khách 塵trần 主chủ 空không 之chi 義nghĩa 復phục 明minh 常thường 住trụ 不bất 動động 之chi 義nghĩa 故cố 一nhất 經kinh 如Như 來Lai 勘khám 驗nghiệm 能năng 於ư 動động 搖dao 身thân 境cảnh 之chi 中trung 說thuyết 出xuất 不bất 動động 之chi 見kiến 性tánh 細tế 究cứu 阿A 難Nan 此thử 時thời 解giải 悟ngộ 雖tuy 經kinh 如Như 來Lai 印ấn 可khả 實thật 屬thuộc 從tùng 外ngoại 入nhập 者giả 不bất 是thị 從tùng 內nội 發phát 出xuất 佛Phật 但đãn 以dĩ 所sở 答đáp 不bất 謬mậu 而nhi 許hứa 之chi 何hà 以dĩ 見kiến 得đắc 阿A 難Nan 不bất 是thị 從tùng 內nội 發phát 出xuất 觀quán 下hạ 科khoa 意ý 請thỉnh 如Như 來Lai 顯hiển 出xuất 身thân 心tâm 二nhị 者giả 之chi 中trung 發phát 明minh 何hà 為vi 虛hư 妄vọng 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 性tánh 何hà 為vi 真chân 實thật 不phủ 生sanh 滅diệt 常thường 住trụ 性tánh 便tiện 知tri

宗tông 家gia 多đa 向hướng 根căn 身thân 接tiếp 引dẫn 學học 人nhân 昔tích 無Vô 業Nghiệp 禪Thiền 師Sư 初sơ 見kiến 馬Mã 祖Tổ 問vấn 曰viết

三Tam 乘Thừa 文văn 學học 麤thô 窮cùng 其kỳ 旨chỉ 嘗thường 聞văn 禪thiền 門môn 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 實thật 未vị 能năng 了liễu

祖Tổ 曰viết

祗chi 未vị 了liễu 的đích 心tâm 即tức 是thị 更cánh 無vô 別biệt 物vật

業Nghiệp 曰viết

如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 密mật 傳truyền 心tâm 印ấn

祖Tổ 曰viết

大đại 德đức 正chánh 鬧náo 在tại 且thả 去khứ 別biệt 時thời 來lai

業Nghiệp 纔tài 出xuất 祖Tổ 召triệu 云vân

大đại 德đức

業Nghiệp 回hồi 首thủ 祖Tổ 曰viết

是thị 甚thậm 麼ma

業Nghiệp 便tiện 領lãnh 悟ngộ 乃nãi 禮lễ 拜bái

祖Tổ 曰viết

這giá 鈍độn 漢hán 禮lễ 拜bái 作tác 麼ma

又hựu 五ngũ 洩duệ 靈linh 默mặc 禪thiền 師sư 遠viễn 謁yết 石Thạch 頭Đầu 便tiện 問vấn

一nhất 言ngôn 相tương 契khế 即tức 住trụ 不bất 契khế 即tức 去khứ

石Thạch 頭Đầu 據cứ 坐tọa 不bất 答đáp 洩Duệ 便tiện 行hành 頭đầu 隨tùy 後hậu 召triệu 云vân

闍xà 黎lê

洩Duệ 回hồi 首thủ 頭Đầu 曰viết

從tùng 生sanh 至chí 死tử 祗chi 是thị 這giá 箇cá 回hồi 頭đầu 轉chuyển 腦não 作tác 麼ma

洩Duệ 於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 乃nãi 拗# 折chiết 拄trụ 杖trượng 而nhi 棲tê 止chỉ 焉yên 且thả 道đạo 無vô 業nghiệp 五ngũ 洩duệ 二nhị 人nhân 回hồi 頭đầu 轉chuyển 腦não 便tiện 爾nhĩ 悟ngộ 去khứ 較giảo 阿A 難Nan 相tương 去khứ 幾kỷ 何hà

佛Phật 言ngôn

如như 是thị

眼nhãn 中trung 見kiến 性tánh 湛trạm 然nhiên 圓viên 滿mãn 超siêu 然nhiên 獨độc 立lập 不bất 特đặc 與dữ 外ngoại 境cảnh 無vô 干can 而nhi 與dữ 內nội 身thân 亦diệc 不bất 相tương 干can 又hựu 非phi 但đãn 無vô 有hữu 動động 相tướng 併tinh 靜tĩnh 相tướng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 誠thành 所sở 謂vị 這giá 箇cá 見kiến 性tánh 內nội 脫thoát 根căn 身thân 外ngoại 遺di 世thế 界giới 身thân 境cảnh 兩lưỡng 不bất 相tương 干can 動động 靜tĩnh 二nhị 皆giai 不bất 屬thuộc 若nhược 能năng 親thân 見kiến 根căn 中trung 不bất 動động 搖dao 之chi 定định 體thể 即tức 是thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 微vi 密mật 觀quán 照chiếu 最tối 初sơ 方phương 便tiện 也dã

故cố 佛Phật 復phục 印ấn 可khả 曰viết

如như 是thị

三tam 正chánh 顯hiển 不bất 動động 竟cánh



辰thần 四tứ 普phổ 責trách 迷mê 認nhận 分phân 三tam 巳tị 初sơ 取thủ 昔tích 所sở 悟ngộ 客khách 塵trần 二nhị 令linh 觀quán 現hiện 前tiền 主chủ 空không 三tam 怪quái 責trách 自tự 取thủ 流lưu 轉chuyển 今kim 初sơ

於ư 是thị 如Như 來Lai 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng

若nhược 復phục 眾chúng 生sanh 以dĩ 搖dao 動động 者giả 名danh 之chi 為vi 塵trần 以dĩ 不bất 住trụ 者giả 名danh 之chi 為vi 客Khách

如Như 來Lai 普phổ 告cáo 意ý 在tại 令linh 眾chúng 咸hàm 知tri 客khách 塵trần 主chủ 空không 之chi 義nghĩa 若nhược 復phục 眾chúng 生sanh 一nhất 句cú 上thượng 下hạ 當đương 補bổ 足túc 其kỳ 意ý 於ư 後hậu 四tứ 句cú 方phương 易dị 領lãnh 會hội 乃nãi 曰viết

汝nhữ 等đẳng 已dĩ 明minh 客khách 塵trần 之chi 義nghĩa 者giả 則tắc 不bất 必tất 說thuyết 若nhược 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 未vị 解giải 客khách 塵trần 之chi 義nghĩa 者giả 即tức 當đương 以dĩ 搖dao 動động 者giả 名danh 之chi 為vi 塵trần 以dĩ 不bất 住trụ 者giả 名danh 之chi 為vi 客Khách 不bất 獨độc 頭đầu 之chi 搖dao 動động 是thị 塵trần 凡phàm 一nhất 切thiết 動động 相tướng 皆giai 屬thuộc 塵trần 義nghĩa 又hựu 不bất 獨độc 佛Phật 手thủ 開khai 合hợp 不bất 住trụ 是thị 客khách 凡phàm 一nhất 切thiết 不bất 住trụ 皆giai 屬thuộc 客khách 義nghĩa

初sơ 取thủ 昔tích 所sở 悟ngộ 客khách 塵trần 竟cánh



巳tị 二nhị 令linh 觀quán 現hiện 前tiền 主chủ 空không

汝nhữ 觀quan 阿A 難Nan 頭đầu 自tự 搖dao 動động 見kiến 無vô 所sở 動động 又hựu 汝nhữ 觀quan 我ngã 手thủ 自tự 開khai 合hợp 見kiến 無vô 舒thư 卷quyển

此thử 令linh 眾chúng 轉chuyển 觀quán 恐khủng 其kỳ 未vị 解giải 常thường 住trụ 不bất 動động 主chủ 空không 之chi 義nghĩa 者giả 故cố 令linh 就tựu 阿A 難Nan 身thân 境cảnh 驗nghiệm 之chi 乃nãi 曰viết

汝nhữ 等đẳng 倘thảng 未vị 解giải 主chủ 空không 之chi 義nghĩa 但đãn 觀quán 察sát 阿A 難Nan 頭đầu 自tự 搖dao 動động 塵trần 也dã 見kiến 無vô 所sở 動động 空không 也dã 又hựu 汝nhữ 觀quan 我ngã 手thủ 自tự 開khai 合hợp 客khách 也dã 阿A 難Nan 見kiến 無vô 舒thư 卷quyển 主chủ 也dã 而nhi 客khách 塵trần 主chủ 空không 之chi 義nghĩa 豈khởi 不bất 歷lịch 歷lịch 分phân 明minh 若nhược 悟ngộ 主chủ 空không 自tự 不bất 被bị 客khách 塵trần 煩phiền 惱não 所sở 誤ngộ 矣hĩ

二nhị 令linh 觀quán 現hiện 前tiền 主chủ 空không 竟cánh



巳tị 三tam 怪quái 責trách 自tự 取thủ 流lưu 轉chuyển

云vân 何hà 汝nhữ 今kim 以dĩ 動động 為vi 身thân 以dĩ 動động 為vi 境cảnh 從tùng 始thỉ 洎kịp 終chung 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt

云vân 何hà 是thị 責trách 怪quái 之chi 詞từ 承thừa 上thượng 客khách 塵trần 主chủ 空không 之chi 義nghĩa 明minh 如như 指chỉ 掌chưởng 應ưng 當đương 捨xả 客khách 塵trần 動động 搖dao 之chi 身thân 境cảnh 而nhi 取thủ 主chủ 空không 不bất 動động 之chi 見kiến 性tánh 云vân 何hà 汝nhữ 等đẳng 仍nhưng 以dĩ 動động 者giả 為vi 實thật 身thân 以dĩ 動động 者giả 為vi 實thật 境cảnh 猶do 故cố 不bất 捨xả 客khách 塵trần 之chi 身thân 境cảnh 而nhi 取thủ 主chủ 空không 之chi 見kiến 性tánh 反phản 乃nãi 從tùng 始thỉ 洎kịp 終chung 於ư 身thân 妄vọng 執chấp 為vi 實thật 我ngã 於ư 境cảnh 妄vọng 執chấp 為vi 我ngã 所sở 此thử 屬thuộc 我ngã 執chấp 又hựu 執chấp 身thân 境cảnh 心tâm 外ngoại 實thật 有hữu 不bất 了liễu 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm 此thử 屬thuộc 法pháp 執chấp 念niệm 念niệm 隨tùy 我ngã 法pháp 二nhị 執chấp 以dĩ 生sanh 滅diệt 豈khởi 不bất 自tự 誤ngộ 哉tai 念niệm 念niệm 即tức 意ý 識thức 妄vọng 心tâm 始thỉ 終chung 二nhị 字tự 遠viễn 則tắc 無vô 始thỉ 為vi 始thỉ 今kim 世thế 為vi 終chung 近cận 則tắc 生sanh 為vi 始thỉ 而nhi 死tử 為vi 終chung 二nhị 皆giai 可khả 通thông

遺di 失thất 真chân 性tánh 顛điên 倒đảo 行hành 事sự 性tánh 心tâm 失thất 真chân 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 輪luân 迴hồi 是thị 中trung 自tự 取thủ 流lưu 轉chuyển

承thừa 上thượng 既ký 已dĩ 認nhận 妄vọng 則tắc 必tất 遺di 真chân 故cố 曰viết 遺di 失thất 真chân 性tánh 顛điên 倒đảo 者giả

認nhận 妄vọng 遺di 真chân 而nhi 真chân 妄vọng 顛điên 倒đảo 此thử 屬thuộc 惑hoặc 行hành 事sự 者giả

依y 顛điên 倒đảo 之chi 惑hoặc 而nhi 於ư 妄vọng 身thân 妄vọng 境cảnh 妄vọng 生sanh 取thủ 捨xả 此thử 屬thuộc 業nghiệp 既ký 經kinh 依y 惑hoặc 起khởi 業nghiệp 而nhi 於ư 本bổn 具cụ 寂tịch 常thường 之chi 性tánh 妙diệu 明minh 真chân 心tâm 竟cánh 失thất 其kỳ 真chân 反phản 認nhận 內nội 四tứ 大đại 妄vọng 身thân 為vi 我ngã 外ngoại 四tứ 大đại 妄vọng 境cảnh 為vi 我ngã 所sở 是thị 所sở 謂vị 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 已dĩ 隨tùy 身thân 口khẩu 意ý 造tạo 種chủng 種chủng 業nghiệp 輪luân 迴hồi 是thị 中trung

即tức 捨xả 身thân 受thọ 身thân 於ư 妄vọng 身thân 妄vọng 境cảnh 之chi 中trung 妄vọng 生sanh 纏triền 縛phược 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 此thử 依y 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 依y 業nghiệp 受thọ 報báo 自tự 作tác 自tự 受thọ 實thật 非phi 天thiên 造tạo 地địa 設thiết 亦diệc 非phi 人nhân 與dữ 故cố 曰viết 自tự 取thủ 流lưu 轉chuyển

流lưu 是thị 遷thiên 流lưu 轉chuyển 是thị 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 死tử 生sanh 循tuần 環hoàn 不bất 失thất 亦diệc 寓# 深thâm 警cảnh 之chi 意ý 此thử 科khoa 以dĩ 見kiến 性tánh 離ly 身thân 離ly 境cảnh 凝ngưng 然nhiên 本bổn 不bất 動động 搖dao 四tứ 義nghĩa 中trung 是thị 寂tịch 常thường 義nghĩa

二nhị 顯hiển 見kiến 不bất 動động 竟cánh

大Đại 佛Phật 頂Đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 正chánh 文văn 卷quyển 第đệ 一nhất 終chung



卯mão 三tam 顯hiển 見kiến 不bất 滅diệt 分phân 四tứ 辰thần 初sơ 會hội 眾chúng 作tác 意ý 請thỉnh 二nhị 啟khải 匿Nặc 王Vương 出xuất 詞từ 別biệt 請thỉnh 三tam 如Như 來Lai 徵trưng 顯hiển 不bất 滅diệt 四tứ 王vương 等đẳng 極cực 為vi 慶khánh 喜hỷ 今kim 初sơ

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 聞văn 佛Phật 示thị 誨hối 身thân 心tâm 泰thái 然nhiên 念niệm 無vô 始thỉ 來lai 失thất 卻khước 本bổn 心tâm 妄vọng 認nhận 緣duyên 塵trần 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 今kim 日nhật 開khai 悟ngộ 如như 失thất 乳nhũ 兒nhi 忽hốt 遇ngộ 慈từ 母mẫu 合hợp 掌chưởng 禮lễ 佛Phật

此thử 文văn 禮lễ 佛Phật 之chi 前tiền 乃nãi 經Kinh 家gia 所sở 敘tự 願nguyện 聞văn 之chi 後hậu 為vi 會hội 眾chúng 意ý 請thỉnh 聞văn 佛Phật 示thị 誨hối 身thân 心tâm 泰thái 然nhiên 者giả

前tiền 聞văn 能năng 推thôi 非phi 心tâm 之chi 斥xích 矍quắc 然nhiên 驚kinh 怖bố 復phục 聞văn 離ly 塵trần 無vô 體thể 之chi 驗nghiệm 默mặc 然nhiên 自tự 失thất 身thân 心tâm 皆giai 不bất 自tự 在tại 今kim 者giả 聞văn 佛Phật 指chỉ 示thị 盲manh 人nhân 矚chú 暗ám 見kiến 性tánh 是thị 心tâm 訓huấn 誨hối 客khách 塵trần 主chủ 空không 見kiến 性tánh 不bất 動động 了liễu 知tri 見kiến 不bất 屬thuộc 眼nhãn 性tánh 元nguyên 不bất 動động 非phi 同đồng 妄vọng 識thức 之chi 無vô 體thể 故cố 得đắc 身thân 心tâm 泰thái 然nhiên 安an 舒thư 自tự 得đắc 貌mạo

念niệm 無vô 始thỉ 來lai 者giả

撫phủ 今kim 追truy 昔tích 追truy 念niệm 最tối 初sơ 一nhất 念niệm 無vô 始thỉ 無vô 明minh 妄vọng 動động 以dĩ 來lai 轉chuyển 如Như 來Lai 藏tạng 而nhi 為vi 識thức 藏tạng 雖tuy 具cụ 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 緣duyên 所sở 遺di 者giả 自tự 緣duyên 不bất 及cập 非phi 失thất 似tự 失thất 遺di 此thử 本bổn 明minh 雖tuy 終chung 日nhật 行hành 而nhi 不bất 自tự 覺giác 故cố 曰viết 失thất 卻khước 本bổn 有hữu 真chân 心tâm 既ký 已dĩ 迷mê 真chân 勢thế 必tất 認nhận 妄vọng 認nhận 內nội 搖dao 外ngoại 奔bôn 昏hôn 擾nhiễu 擾nhiễu 相tướng 以dĩ 為vi 心tâm 性tánh 故cố 曰viết 妄vọng 認nhận 緣duyên 塵trần 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 能năng 緣duyên 塵trần 境cảnh 而nhi 起khởi 隨tùy 念niệm 計kế 度độ 二nhị 種chủng 分phân 別biệt 隨tùy 塵trần 起khởi 滅diệt 如như 塵trần 之chi 影ảnh 故cố 曰viết 緣duyên 塵trần 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 即tức 第đệ 六lục 意ý 識thức

今kim 日nhật 開khai 悟ngộ

即tức 悟ngộ 向hướng 之chi 能năng 推thôi 之chi 心tâm 離ly 塵trần 無vô 體thể 為vi 影ảnh 事sự 今kim 之chi 能năng 見kiến 之chi 性tánh 離ly 根căn 脫thoát 塵trần 為vi 真chân 心tâm 真chân 妄vọng 分phân 明minh 借tá 喻dụ 以dĩ 明minh 悲bi 慶khánh 之chi 意ý 前tiền 者giả 認nhận 妄vọng 如như 失thất 乳nhũ 兒nhi 身thân 命mạng 將tương 絕tuyệt 何hà 等đẳng 可khả 悲bi 今kim 獲hoạch 見kiến 性tánh 如như 遇ngộ 慈từ 母mẫu 慧tuệ 命mạng 可khả 續tục 曷hạt 勝thắng 慶khánh 倖hãnh 是thị 以dĩ 合hợp 掌chưởng 禮lễ 佛Phật 謝tạ 前tiền 請thỉnh 後hậu

願nguyện 聞văn 如Như 來Lai 顯hiển 出xuất 身thân 心tâm 真chân 妄vọng 虛hư 實thật 現hiện 前tiền 生sanh 滅diệt 與dữ 不bất 生sanh 滅diệt 二nhị 發phát 明minh 性tánh

此thử 乃nãi 意ý 請thỉnh 前tiền 既ký 悟ngộ 頭đầu 動động 見kiến 性tánh 不bất 動động 已dĩ 於ư 妄vọng 身thân 中trung 悟ngộ 明minh 真chân 性tánh 復phục 經kinh 如Như 來Lai 印ấn 可khả 何hà 以dĩ 還hoàn 要yếu 求cầu 佛Phật 顯hiển 出xuất 真chân 妄vọng 虛hư 實thật 因nhân 佛Phật 責trách 遺di 失thất 真chân 性tánh 顛điên 倒đảo 行hành 事sự 遂toại 疑nghi 既ký 具cụ 不bất 動động 見kiến 性tánh 何hà 以dĩ 復phục 責trách 遺di 失thất 故cố 願nguyện 如Như 來Lai 向hướng 吾ngô 人nhân 身thân 心tâm 之chi 中trung 顯hiển 出xuất 何hà 者giả 是thị 虛hư 妄vọng 現hiện 前tiền 有hữu 生sanh 滅diệt 何hà 者giả 是thị 真chân 實thật 現hiện 前tiền 不bất 生sanh 滅diệt

二nhị 發phát 明minh 性tánh

二nhị 即tức 身thân 心tâm 二nhị 者giả 以dĩ 不bất 動động 見kiến 性tánh 之chi 真chân 心tâm 不bất 離ly 動động 搖dao 四tứ 大đại 之chi 色sắc 身thân 則tắc 身thân 心tâm 二nhị 者giả 之chi 中trung

一nhất 動động 一nhất 不bất 動động 一nhất 真chân 一nhất 妄vọng 一nhất 虛hư 一nhất 實thật 一nhất 生sanh 滅diệt 一nhất 不bất 生sanh 滅diệt 求cầu 佛Phật 於ư 身thân 心tâm 二nhị 者giả 之chi 中trung 一nhất 一nhất 發phát 揮huy 證chứng 明minh 誰thùy 是thị 虛hư 妄vọng 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 性tánh 誰thùy 是thị 真chân 實thật 不bất 生sanh 滅diệt 常thường 住trụ 性tánh 令linh 眾chúng 決quyết 定định 取thủ 捨xả 以dĩ 免miễn 遺di 失thất 真chân 性tánh 顛điên 倒đảo 行hành 事sự 也dã

初sơ 會hội 眾chúng 作tác 念niệm 啟khải 請thỉnh 竟cánh



辰thần 二nhị 匿Nặc 王Vương 出xuất 詞từ 別biệt 請thỉnh

時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 起khởi 立lập 白bạch 佛Phật

我ngã 昔tích 未vị 承thừa 諸chư 佛Phật 誨hối 敕sắc 見kiến 迦Ca 旃Chiên 延Diên 昆Côn 羅La 胝Chi 子Tử 咸hàm 言ngôn 此thử 身thân 死tử 後hậu 斷đoạn 滅diệt 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 我ngã 雖tuy 值trị 佛Phật 今kim 猶do 狐hồ 疑nghi 云vân 何hà 發phát 揮huy 證chứng 知tri 此thử 心tâm 不bất 生sanh 滅diệt 地địa 今kim 此thử 大đại 眾chúng 諸chư 有hữu 漏lậu 者giả 咸hàm 皆giai 願nguyện 聞văn

此thử 王vương 自tự 陳trần 斷đoạn 見kiến 邪tà 疑nghi 求cầu 示thị 真chân 常thường 正chánh 理lý 故cố 起khởi 立lập 白bạch 佛Phật 敘tự 昔tích 未vị 承thừa 佛Phật 教giáo 不bất 諳am 佛Phật 理lý 見kiến 迦Ca 旃Chiên 延Diên 此thử 云vân 剪Tiễn 髮Phát 姓tánh 也dã 名danh 迦Ca 羅La 鳩Cưu 馱Đà 此thử 云vân 牛Ngưu 領Lãnh 即tức 外ngoại 道đạo 六lục 師sư 之chi 第đệ 五ngũ 也dã 邪tà 計kế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 是thị 自tự 在tại 天thiên 所sở 作tác 毘Tỳ 羅La 胝Chi 此thử 云vân 不Bất 作Tác 母mẫu 名danh 也dã 自tự 名danh 刪San 奢Xa 夜Dạ 此thử 云vân 圓Viên 勝Thắng 亦diệc 云vân 正Chánh 勝Thắng 今kim 從tùng 母mẫu 立lập 稱xưng 曰viết 毗Tỳ 羅La 胝Chi 子Tử 即tức 六lục 師sư 之chi 第đệ 三tam 也dã 邪tà 計kế 苦khổ 樂lạc 等đẳng 報báo 現hiện 在tại 無vô 因nhân 未vị 來lai 無vô 果quả 此thử 二nhị 皆giai 以dĩ 斷đoạn 見kiến 為vi 主chủ 故cố 咸hàm 言ngôn

此thử 身thân 死tử 後hậu 斷đoạn 滅diệt 無vô 有hữu 後hậu 世thế 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn

梵Phạn 語ngữ 涅Niết 槃Bàn 雖tuy 有hữu 多đa 譯dịch 乃nãi 以dĩ 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 為vi 要yếu 義nghĩa 今kim 言ngôn 死tử 後hậu 斷đoạn 滅diệt 身thân 死tử 性tánh 滅diệt 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 真chân 邪tà 說thuyết 也dã 匿Nặc 王Vương 先tiên 受thọ 此thử 惑hoặc 今kim 聞văn 主chủ 空không 寂tịch 常thường 見kiến 性tánh 不bất 動động 之chi 義nghĩa 觸xúc 起khởi 心tâm 疑nghi 故cố 云vân

我ngã 雖tuy 值trị 遇ngộ 於ư 佛Phật 現hiện 今kim 猶do 有hữu 狐hồ 疑nghi

狐hồ 性tánh 多đa 疑nghi 人nhân 有hữu 疑nghi 者giả 似tự 之chi 故cố 稱xưng 狐hồ 疑nghi 此thử 方phương 名danh 教giáo 亦diệc 言ngôn 人nhân 死tử 靈linh 隨tùy 氣khí 散tán 無vô 復phục 存tồn 者giả

又hựu 云vân

魂hồn 升thăng 於ư 天thiên 魄phách 歸quy 於ư 地địa 皆giai 類loại 斷đoạn 見kiến 誤ngộ 人nhân 非phi 淺thiển 請thỉnh 研nghiên 斯tư 文văn 云vân 何hà 發phát 揮huy 證chứng 知tri 此thử 心tâm 不bất 生sanh 滅diệt 地địa 此thử 正chánh 別biệt 請thỉnh 證chứng 知tri 者giả

求cầu 佛Phật 舉cử 事sự 發phát 揮huy 現hiện 證chứng 令linh 知tri 也dã 佛Phật 遂toại 就tựu 匿Nặc 王Vương 生sanh 滅diệt 身thân 中trung 顯hiển 出xuất 不bất 皺trứu 不bất 變biến 之chi 見kiến 性tánh 即tức 真chân 心tâm 證chứng 知tri 此thử 心tâm 不bất 生sanh 滅diệt 地địa 是thị 向hướng 匿Nặc 王Vương 自tự 身thân 發phát 揮huy 令linh 自tự 驗nghiệm 證chứng 而nhi 知tri 不bất 至chí 再tái 生sanh 狐hồ 疑nghi 又hựu 應ưng 會hội 眾chúng 意ý 請thỉnh 現hiện 前tiền 身thân 中trung 何hà 者giả 是thị 虛hư 妄vọng 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 性tánh 何hà 者giả 是thị 真chân 實thật 不bất 生sanh 滅diệt 常thường 住trụ 性tánh 正chánh 是thị 如Như 來Lai 一nhất 點điểm 水thủy 墨mặc 兩lưỡng 處xứ 成thành 龍long 也dã

今kim 此thử 大đại 眾chúng 諸chư 有hữu 漏lậu 者giả

眾chúng 中trung 獨độc 指chỉ 有hữu 漏lậu 者giả 以dĩ 破phá 除trừ 斷đoạn 見kiến 麤thô 惑hoặc 似tự 惟duy 指chỉ 界giới 內nội 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 若nhược 辨biện 見kiến 性tánh 真chân 常thường 則tắc 三Tam 乘Thừa 聖thánh 眾chúng 未vị 明minh 見kiến 性tánh 真chân 常thường 之chi 心tâm 亦diệc 咸hàm 皆giai 願nguyện 聞văn 也dã

二nhị 匿Nặc 王Vương 出xuất 詞từ 別biệt 請thỉnh 竟cánh



辰thần 三tam 如Như 來Lai 徵trưng 顯hiển 不bất 滅diệt 分phân 二nhị 巳tị 初sơ 顯hiển 身thân 有hữu 遷thiên 變biến 二nhị 指chỉ 見kiến 無vô 生sanh 滅diệt 己kỷ 初sơ 分phân 二nhị 午ngọ 初sơ 略lược 彰chương 變biến 滅diệt 二nhị 詳tường 敘tự 變biến 滅diệt 今kim 初sơ

佛Phật 告cáo 大đại 王vương

汝nhữ 身thân 現hiện 在tại 今kim 復phục 問vấn 汝nhữ 汝nhữ 此thử 肉nhục 身thân 為vi 同đồng 金kim 剛cang 常thường 住trụ 不bất 朽hủ 為vi 復phục 變biến 壞hoại

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 此thử 身thân 終chung 從tùng 變biến 滅diệt

此thử 佛Phật 欲dục 示thị 虛hư 妄vọng 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 身thân 中trung 有hữu 個cá 真chân 實thật 不bất 生sanh 滅diệt 常thường 住trụ 心tâm 性tánh 以dĩ 應ứng 阿A 難Nan 匿Nặc 王Vương 之chi 求cầu 先tiên 審thẩm 其kỳ 生sanh 滅diệt 乃nãi 告cáo 大đại 王vương

汝nhữ 言ngôn 彼bỉ 迦Ca 旃Chiên 延Diên 毗Tỳ 羅La 胝Chi 子Tử 咸hàm 言ngôn 此thử 身thân 死tử 後hậu 斷đoạn 滅diệt 我ngã 且thả 不bất 問vấn 汝nhữ 死tử 後hậu 但đãn 問vấn 汝nhữ 生sanh 前tiền

如như 孔Khổng 子Tử 有hữu 言ngôn

未vị 知tri 生sanh 焉yên 知tri 死tử

故cố 問vấn 汝nhữ 此thử 現hiện 在tại 肉nhục 身thân 為vi 是thị 同đồng 於ư 金kim 剛cang 世thế 間gian 最tối 堅kiên 固cố 之chi 物vật 常thường 住trụ 世thế 間gian 不bất 朽hủ 壞hoại 耶da 為vi 復phục 還hoàn 是thị 變biến 壞hoại 耶da 此thử 處xứ 佛Phật 立lập 二nhị 問vấn 要yếu 匿Nặc 王Vương 自tự 己kỷ 審thẩm 答đáp 者giả 有hữu 二nhị 意ý

一nhất 就tựu 王vương 老lão 相tướng 易dị 示thị 遷thiên 變biến

二nhị 顯hiển 身thân 無vô 常thường 王vương 者giả 不bất 免miễn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 此thử 身thân 終chung 從tùng 變biến 滅diệt 者giả

匿Nặc 王Vương 答đáp 佛Phật 稱xưng 呼hô 世Thế 尊Tôn 佛Phật 問vấn 匿Nặc 王Vương 稱xưng 呼hô 大đại 王vương 彼bỉ 此thử 互hỗ 相tương 恭cung 敬kính 我ngã 今kim 此thử 身thân 雖tuy 然nhiên 存tồn 在tại 總tổng 屬thuộc 無vô 常thường 終chung 者giả 究cứu 竟cánh 義nghĩa 從tùng 作tác 歸quy 字tự 解giải 究cứu 竟cánh 要yếu 歸quy 遷thiên 變biến 壞hoại 滅diệt 王vương 因nhân 受thọ 斷đoạn 滅diệt 之chi 教giáo 懼cụ 其kỳ 速tốc 滅diệt 時thời 時thời 覺giác 察sát 故cố 此thử 處xứ 以dĩ 及cập 下hạ 文văn 所sở 答đáp 生sanh 滅diệt 之chi 相tướng 悉tất 皆giai 不bất 謬mậu

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương 汝nhữ 未vị 曾tằng 滅diệt 云vân 何hà 知tri 滅diệt

世thế 人nhân 身thân 之chi 現hiện 在tại 但đãn 知tri 年niên 往vãng 不bất 覺giác 形hình 遷thiên 匿Nặc 王Vương 迥huýnh 超siêu 常thường 情tình 未vị 必tất 無vô 因nhân 故cố 問vấn 汝nhữ 未vị 曾tằng 滅diệt 云vân 何hà 預dự 知tri 必tất 滅diệt 耶da

世Thế 尊Tôn 我ngã 此thử 無vô 常thường 變biến 壞hoại 之chi 身thân 雖tuy 未vị 曾tằng 滅diệt 我ngã 觀quán 現hiện 前tiền 念niệm 念niệm 遷thiên 謝tạ 新tân 新tân 不bất 住trụ 如như 火hỏa 成thành 灰hôi 漸tiệm 漸tiệm 銷tiêu 殞vẫn 殞vẫn 亡vong 不bất 息tức 決quyết 知tri 此thử 身thân 當đương 從tùng 滅diệt 盡tận

此thử 略lược 舉cử 變biến 相tướng 決quyết 知tri 必tất 滅diệt 謂vị 我ngã 此thử 無vô 常thường 變biến 壞hoại 之chi 身thân 此thử 二nhị 句cú 先tiên 以dĩ 標tiêu 定định

此thử 身thân 因nhân 屬thuộc 無vô 常thường 故cố 不bất 得đắc 常thường 住trụ 世thế 間gian 雖tuy 然nhiên 未vị 滅diệt 決quyết 知tri 當đương 滅diệt 我ngã 觀quán 下hạ 即tức 無vô 常thường 觀quán 匿Nặc 王Vương 雖tuy 受thọ 邪tà 教giáo 此thử 篇thiên 所sở 答đáp 全toàn 是thị 佛Phật 法Pháp 觀quán 字tự 當đương 是thị 去khứ 聲thanh 乃nãi 智trí 觀quán 非phi 眼nhãn 觀quán 也dã 下hạ 數số 句cú 即tức 是thị 五ngũ 陰ấm 中trung 行hành 陰ấm 諸chư 行hành 無vô 常thường 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp

我ngã 觀quán 現hiện 前tiền 念niệm 念niệm 遷thiên 謝tạ 新tân 新tân 不bất 住trụ

即tức 諦đế 觀quán 無vô 常thường 身thân 中trung 念niệm 念niệm 遷thiên 謝tạ 者giả 後hậu 念niệm 生sanh 前tiền 念niệm 則tắc 遷thiên 流lưu 代đại 謝tạ 是thị 滅diệt 義nghĩa 再tái 後hậu 念niệm 生sanh 後hậu 念niệm 又hựu 復phục 遷thiên 謝tạ 念niệm 念niệm 如như 是thị 新tân 新tân 不bất 住trụ 者giả

前tiền 念niệm 舊cựu 後hậu 念niệm 新tân 再tái 後hậu 念niệm 起khởi 後hậu 念niệm 復phục 舊cựu 再tái 後hậu 念niệm 乃nãi 新tân 新tân 而nhi 又hựu 新tân 不bất 得đắc 停đình 住trụ 此thử 即tức 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 行hành 陰ấm 之chi 相tướng 喻dụ 如như 香hương 火hỏa 成thành 灰hôi 灰hôi 落lạc 火hỏa 新tân 少thiểu 頃khoảnh 火hỏa 復phục 成thành 灰hôi 灰hôi 落lạc 而nhi 火hỏa 又hựu 新tân 漸tiệm 漸tiệm 銷tiêu 磨ma 殞vẫn 滅diệt 新tân 新tân 不bất 住trụ 殞vẫn 亡vong 不bất 息tức 止chỉ 也dã 此thử 一nhất 枝chi 香hương 一nhất 定định 要yếu 滅diệt 盡tận 前tiền 五ngũ 句cú 是thị 法pháp 中trung 三tam 句cú 是thị 喻dụ 後hậu 二nhị 句cú 以dĩ 法pháp 合hợp 喻dụ 決quyết 定định 知tri 此thử 無vô 常thường 變biến 壞hoại 之chi 身thân 當đương 歸quy 滅diệt 盡tận 而nhi 後hậu 已dĩ 此thử 匿Nặc 王Vương 所sở 答đáp 具cụ 有hữu 三tam 支chi 比tỉ 量lượng 三tam 支chi 者giả 宗tông 因nhân 喻dụ 也dã 應ưng 立lập 量lượng 云vân

身thân 是thị 有hữu 法pháp 無vô 常thường 為vi 宗tông 因nhân 云vân

念niệm 念niệm 遷thiên 謝tạ 新tân 新tân 不bất 住trụ 故cố 同đồng 喻dụ 如như 香hương 火hỏa 異dị 喻dụ 如như 金kim 剛cang

佛Phật 言ngôn

如như 是thị

因nhân 匿Nặc 王Vương 說thuyết 無vô 常thường 觀quán 事sự 理lý 不bất 謬mậu 故cố 佛Phật 印ấn 可khả 其kỳ 說thuyết 言ngôn

如như 是thị

三tam 支chi 比tỉ 量lượng 全toàn 無vô 犯phạm 過quá 如như 是thị 者giả 言ngôn 其kỳ 極cực 成thành 也dã 匿Nặc 王Vương 觀quán 察sát 無vô 常thường 竟cánh 觀quán 到đáo 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 這giá 種chủng 境cảnh 界giới 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 足túc 證chứng 匿Nặc 王Vương 為vi 四Tứ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 助trợ 揚dương 佛Phật 化hóa 而nhi 來lai 故cố 未vị 承thừa 諸chư 佛Phật 誨hối 敕sắc 而nhi 能năng 說thuyết 此thử 行hành 陰ấm 微vi 細tế 之chi 相tướng

孔Khổng 子Tử 昔tích 在tại 川xuyên 上thượng 曰viết

逝thệ 者giả 如như 斯tư 夫phu 不bất 捨xả 晝trú 夜dạ

不bất 知tri 者giả 以dĩ 為vi 說thuyết 水thủy 其kỳ 知tri 者giả 即tức 知tri 孔Khổng 子Tử 說thuyết 行hành 陰ấm 念niệm 念niệm 遷thiên 流lưu 不bất 住trụ 也dã

初sơ 略lược 彰chương 變biến 滅diệt 竟cánh



午ngọ 二nhị 詳tường 敘tự 變biến 滅diệt 分phân 三tam 未vị 初sơ 較giảo 量lượng 老lão 少thiếu 二nhị 詳tường 敘tự 變biến 狀trạng 三tam 總tổng 結kết 必tất 滅diệt 今kim 初sơ

大đại 王vương 汝nhữ 今kim 生sanh 齡linh 已dĩ 從tùng 衰suy 老lão 顏nhan 貌mạo 何hà 如như 童đồng 子tử 之chi 時thời

此thử 辨biện 老lão 少thiếu 形hình 容dung

佛Phật 曰viết

大đại 王vương 汝nhữ 今kim 生sanh 齡linh 年niên 也dã 已dĩ 從tùng 衰suy 老lão 七thất 十thập 曰viết 衰suy 王vương 年niên 六lục 十thập 有hữu 二nhị 故cố 曰viết 已dĩ 從tùng 隨tùy 也dã 衰suy 老lão 其kỳ 容dung 顏nhan 形hình 貌mạo 比tỉ 較giảo 童đồng 子tử 十thập 五ngũ 曰viết 童đồng 未vị 巾cân 冠quan 也dã 之chi 時thời 為vi 何hà 如như 還hoàn 是thị 同đồng 耶da 異dị 耶da

世Thế 尊Tôn 我ngã 昔tích 孩hài 孺nhụ 膚phu 腠thấu 潤nhuận 澤trạch 年niên 至chí 長trưởng 成thành 血huyết 氣khí 充sung 滿mãn 而nhi 今kim 頹đồi 齡linh 迫bách 於ư 衰suy 耄mạo 形hình 色sắc 枯khô 悴tụy 精tinh 神thần 昏hôn 昧muội 髮phát 白bạch 面diện 皺trứu 逮đãi 將tương 不bất 久cửu 如như 何hà 見kiến 比tỉ 充sung 盛thịnh 之chi 時thời

佛Phật 問vấn 老lão 少thiếu 王vương 加gia 長trưởng 成thành 從tùng 少thiểu 敘tự 起khởi 我ngã 昔tích 孩hài 孺nhụ 膚phu 腠thấu 潤nhuận 澤trạch 者giả

始thỉ 生sanh 曰viết 孩hài 兒nhi 始thỉ 行hành 曰viết 孺nhụ 子tử 膚phu 是thị 身thân 之chi 皮bì 膚phu 腠thấu 是thị 身thân 之chi 文văn 理lý 幼ấu 時thời 滋tư 潤nhuận 光quang 澤trạch 也dã 年niên 至chí 長trưởng 成thành

二nhị 三tam 十thập 歲tuế 長trưởng 大đại 成thành 人nhân 精tinh 神thần 健kiện 康khang 血huyết 氣khí 充sung 滿mãn 即tức 氣khí 充sung 血huyết 滿mãn 而nhi 今kim 頹đồi 齡linh

即tức 現hiện 時thời 六lục 十thập 二nhị 歲tuế 乃nãi 屬thuộc 頹đồi 敗bại 之chi 年niên 齡linh 迫bách 近cận 也dã 於ư 衰suy 耄mạo 不bất 必tất 定định 局cục 歲tuế 數số 但đãn 以dĩ 迫bách 近cận 衰suy 朽hủ 老lão 耄mạo 也dã 下hạ 二nhị 句cú 即tức 釋thích 衰suy 耄mạo 之chi 相tướng 形hình 容dung 顏nhan 色sắc 枯khô 稿# 憔tiều 悴tụy 衰suy 也dã 精tinh 採thải 神thần 氣khí 昏hôn 暗ám 晦hối 昧muội 耄mạo 也dã 髮phát 白bạch 面diện 皺trứu 逮đãi 至chí 也dã 將tương 不bất 久cửu

謂vị 至chí 此thử 頹đồi 齡linh 晚vãn 景cảnh 如như 日nhật 落lạc 西tây 山sơn 逮đãi 將tương 不bất 久cửu 於ư 世thế 怎chẩm 比tỉ 壯tráng 年niên 血huyết 氣khí 充sung 盛thịnh 即tức 滿mãn 也dã 亦diệc 旺# 也dã 之chi 時thời 壯tráng 尚thượng 不bất 可khả 比tỉ 何hà 況huống 童đồng 耶da 老lão 年niên 者giả 安an 可khả 恬điềm 不bất 知tri 懼cụ 耶da

初sơ 較giảo 量lượng 老lão 少thiếu 竟cánh



未vị 二nhị 詳tường 敘tự 變biến 狀trạng

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương 汝nhữ 之chi 形hình 容dung 應ưng 不bất 頓đốn 朽hủ

此thử 如Như 來Lai 引dẫn 說thuyết 問vấn 言ngôn 大đại 王vương 汝nhữ 之chi 形hình 貌mạo 容dung 顏nhan 應ưng 當đương 不bất 是thị 一nhất 旦đán 頓đốn 朽hủ 汝nhữ 亦diệc 自tự 覺giác 否phủ

王vương 言ngôn

世Thế 尊Tôn 變biến 化hóa 密mật 移di 我ngã 誠thành 不bất 覺giác 寒hàn 暑thử 遷thiên 流lưu 漸tiệm 至chí 於ư 此thử

此thử 下hạ 王vương 答đáp 漸tiệm 至chí 變biến 化hóa 密mật 移di 者giả

乃nãi 行hành 陰ấm 遷thiên 變biến 化hóa 理lý 密mật 密mật 推thôi 移di 屬thuộc 幽u 隱ẩn 妄vọng 想tưởng 凡phàm 夫phu 心tâm 麤thô 當đương 然nhiên 莫mạc 辨biện 故cố 曰viết

我ngã 誠thành 真chân 實thật 也dã 不bất 覺giác

莊trang 生sanh 喻dụ 如như 夜dạ 壑hác 負phụ 舟chu 彼bỉ 謂vị 造tạo 化hóa 密mật 移di 豈khởi 知tri 行hành 陰ấm 所sở 遷thiên 寒hàn 暑thử 遷thiên 流lưu 漸tiệm 至chí 於ư 此thử 者giả

寒hàn 來lai 暑thử 往vãng 一nhất 年niên 一nhất 度độ 遷thiên 變biến 流lưu 轉chuyển 漸tiệm 漸tiệm 至chí 此thử 誠thành 非phi 頓đốn 朽hủ

何hà 以dĩ 故cố 我ngã 年niên 二nhị 十thập 雖tuy 號hiệu 年niên 少thiếu 顏nhan 貌mạo 已dĩ 老lão 初sơ 十thập 歲tuế 時thời 三tam 十thập 之chi 年niên 又hựu 衰suy 二nhị 十thập 於ư 今kim 六lục 十thập 又hựu 過quá 於ư 二nhị 觀quan 五ngũ 十thập 時thời 宛uyển 然nhiên 強cường 壯tráng

何hà 以dĩ 故cố 徵trưng 釋thích 漸tiệm 至chí 於ư 此thử 非phi 是thị 頓đốn 朽hủ 老lão 少thiếu 比tỉ 較giảo 人nhân 固cố 易dị 知tri 那na 知tri 二nhị 十thập 之chi 年niên 已dĩ 老lão 十thập 歲tuế 三tam 十thập 又hựu 衰suy 二nhị 十thập 於ư 今kim 六lục 十thập 二nhị 歲tuế 反phản 觀quán 五ngũ 十thập 之chi 時thời 宛uyển 然nhiên 強cường 壯tráng 此thử 麤thô 推thôi 也dã

世Thế 尊Tôn 我ngã 見kiến 密mật 移di 雖tuy 此thử 殂tồ 落lạc 其kỳ 間gian 流lưu 易dị 且thả 限hạn 十thập 年niên 若nhược 復phục 令linh 我ngã 微vi 細tế 思tư 惟duy 其kỳ 變biến 寧ninh 惟duy 一nhất 紀kỷ 二nhị 紀kỷ 實thật 惟duy 年niên 變biến 豈khởi 惟duy 年niên 變biến 亦diệc 兼kiêm 月nguyệt 化hóa 何hà 直trực 月nguyệt 化hóa 兼kiêm 又hựu 日nhật 遷thiên 沈trầm 思tư 諦đế 觀quán 剎sát 那na 剎sát 那na 念niệm 念niệm 之chi 間gian 不bất 得đắc 停đình 住trụ

初sơ 四tứ 句cú 牒điệp 前tiền 文văn 謂vị 我ngã 見kiến 變biến 化hóa 密mật 密mật 遷thiên 移di 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 殂tồ 落lạc 其kỳ 間gian 遷thiên 流lưu 變biến 易dịch 且thả 限hạn 十thập 年niên 指chỉ 前tiền 二nhị 十thập 衰suy 於ư 十thập 歲tuế 三tam 十thập 又hựu 衰suy 於ư 二nhị 十thập 也dã 殂tồ 落lạc 者giả

尚thượng 書thư 云vân

魂hồn 升thăng 於ư 天thiên 魄phách 歸quy 於ư 地địa 是thị 謂vị 殂tồ 落lạc 乃nãi 死tử 之chi 別biệt 名danh 此thử 同đồng 斷đoạn 滅diệt 之chi 見kiến 今kim 者giả 乃nãi 取thủ 變biến 遷thiên 之chi 義nghĩa 殂tồ 者giả 往vãng 也dã 謂vị 壯tráng 色sắc 日nhật 銷tiêu 同đồng 逝thệ 波ba 之chi 東đông 去khứ 落lạc 者giả 下hạ 也dã 謂vị 精tinh 神thần 日nhật 損tổn 如như 夕tịch 陽dương 之chi 西tây 下hạ 若nhược 復phục 下hạ 細tế 推thôi 令linh 我ngã 微vi 細tế 思tư 惟duy 其kỳ 遷thiên 變biến 豈khởi 獨độc 一nhất 紀kỷ 二nhị 紀kỷ 一nhất 紀kỷ 十thập 二nhị 年niên 也dã 實thật 在tại 年niên 年niên 有hữu 變biến 豈khởi 唯duy 年niên 變biến 亦diệc 兼kiêm 月nguyệt 月nguyệt 有hữu 化hóa 此thử 一nhất 月nguyệt 不bất 及cập 上thượng 一nhất 月nguyệt 何hà 直trực 即tức 何hà 止chỉ 也dã 月nguyệt 化hóa 兼kiêm 又hựu 日nhật 日nhật 有hữu 遷thiên 命mạng 光quang 與dữ 時thời 光quang 共cộng 謝tạ 若nhược 再tái 沈trầm 其kỳ 思tư 慮lự 諦đế 實thật 觀quán 察sát 剎sát 那na 剎sát 那na 時thời 之chi 最tối 短đoản 也dã 念niệm 念niệm 之chi 間gian 不bất 得đắc 停đình 留lưu 暫tạm 住trụ

仁Nhân 王Vương 經Kinh 云vân

一nhất 念niệm 中trung 具cụ 九cửu 十thập 剎sát 那na 一nhất 剎sát 那na 有hữu 九cửu 百bách 生sanh 滅diệt

剎sát 那na 生sanh 滅diệt 非phi 智trí 莫mạc 覺giác

古cổ 有hữu 偈kệ 云vân

如như 以dĩ 一nhất 睫tiệp 毛mao
置trí 掌chưởng 人nhân 不bất 覺giác

若nhược 置trí 眼nhãn 睛tình 上thượng

為vi 害hại 實thật 不bất 安an



此thử 豈khởi 凡phàm 夫phu 所sở 能năng 知tri 耶da

二nhị 詳tường 敘tự 變biến 狀trạng 竟cánh



未vị 三tam 總tổng 結kết 必tất 滅diệt

故cố 知tri 我ngã 身thân 終chung 從tùng 變biến 滅diệt

因nhân 念niệm 念niệm 不bất 得đắc 停đình 住trụ 故cố 驗nghiệm 知tri 我ngã 身thân 究cứu 竟cánh 要yếu 歸quy 變biến 滅diệt 總tổng 屬thuộc 無vô 常thường 佛Phật 引dẫn 敘tự 肉nhục 身thân 遷thiên 謝tạ 之chi 相tướng 正chánh 欲dục 王vương 與dữ 會hội 眾chúng 同đồng 明minh 虛hư 妄vọng 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 性tánh 也dã

初sơ 顯hiển 身thân 有hữu 遷thiên 變biến 竟cánh



巳tị 二nhị 指chỉ 見kiến 無vô 生sanh 滅diệt 分phân 三tam 午ngọ 初sơ 徵trưng 定định 許hứa 說thuyết 二nhị 所sở 見kiến 不bất 變biến 三tam 能năng 見kiến 不bất 滅diệt 今kim 初sơ

佛Phật 告cáo 大đại 王vương

汝nhữ 見kiến 變biến 化hóa 遷thiên 改cải 不bất 停đình 悟ngộ 知tri 汝nhữ 滅diệt 亦diệc 於ư 滅diệt 時thời 汝nhữ 知tri 身thân 中trung 有hữu 不bất 滅diệt 耶da

波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật

我ngã 實thật 不bất 知tri

佛Phật 言ngôn

我ngã 今kim 示thị 汝nhữ 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh

此thử 徵trưng 定định 生sanh 滅diệt 身thân 中trung 有hữu 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 而nhi 許hứa 說thuyết 也dã 佛Phật 見kiến 匿Nặc 王Vương 詳tường 敘tự 行hành 陰ấm 頗phả 覺giác 入nhập 細tế 可khả 示thị 以dĩ 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 故cố 問vấn 之chi 曰viết

大đại 王vương 汝nhữ 見kiến 變biến 化hóa 遷thiên 移di 改cải 易dị 念niệm 念niệm 之chi 間gian 不bất 得đắc 停đình 住trụ 悟ngộ 知tri 汝nhữ 身thân 必tất 歸quy 滅diệt 盡tận 亦diệc 於ư 念niệm 念niệm 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 之chi 時thời 汝nhữ 知tri 身thân 中trung 還hoàn 有hữu 不bất 滅diệt 性tánh 耶da 此thử 正chánh 欲dục 發phát 揮huy 證chứng 知tri 真chân 實thật 不bất 生sanh 滅diệt 常thường 住trụ 之chi 性tánh

匿Nặc 王Vương 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật

我ngã 實thật 在tại 不bất 知tri

設thiết 若nhược 早tảo 知tri 豈khởi 受thọ 斷đoạn 滅diệt 之chi 教giáo 佛Phật 言ngôn 汝nhữ 既ký 不bất 知tri 我ngã 今kim 指chỉ 示thị 汝nhữ 現hiện 前tiền 生sanh 滅diệt 身thân 中trung 之chi 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 王vương 前tiền 請thỉnh 求cầu 云vân 何hà 證chứng 知tri 此thử 心tâm 不bất 生sanh 滅diệt 地địa 今kim 佛Phật 許hứa 示thị 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 正chánh 請thỉnh 許hứa 相tương 應ứng 也dã

初sơ 徵trưng 定định 許hứa 說thuyết 竟cánh



午ngọ 二nhị 所sở 見kiến 不bất 變biến

大đại 王vương 汝nhữ 年niên 幾kỷ 時thời 見kiến 恒Hằng 河Hà 水thủy

王vương 言ngôn

我ngã 生sanh 三tam 歲tuế 慈từ 母mẫu 攜huề 我ngã 謁yết 耆Kỳ 婆Bà 天Thiên 經kinh 過quá 此thử 流lưu 爾nhĩ 時thời 即tức 知tri 是thị 恒Hằng 河Hà 水thủy

此thử 引dẫn 敘tự 觀quán 河hà 謁yết 者giả 參tham 拜bái 耆Kỳ 婆Bà 天Thiên 此thử 云vân 長Trường 壽Thọ 天Thiên 謁yết 此thử 天thiên 神thần 以dĩ 求cầu 長trường 壽thọ 也dã

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 二nhị 十thập 之chi 時thời 衰suy 於ư 十thập 歲tuế 乃nãi 至chí 六lục 十thập 日nhật 月nguyệt 歲tuế 時thời 念niệm 念niệm 遷thiên 變biến 則tắc 汝nhữ 三tam 歲tuế 見kiến 此thử 河hà 時thời 至chí 年niên 十thập 三tam 其kỳ 水thủy 云vân 何hà

王vương 言ngôn

如như 三tam 歲tuế 時thời 宛uyển 然nhiên 無vô 異dị 乃nãi 至chí 於ư 今kim 年niên 六lục 十thập 二nhị 亦diệc 無vô 有hữu 異dị

此thử 欲dục 彰chương 所sở 見kiến 之chi 水thủy 無vô 異dị 引dẫn 顯hiển 能năng 見kiến 之chi 性tánh 不bất 變biến 文văn 顯hiển 易dị 知tri

二nhị 所sở 見kiến 不bất 變biến 竟cánh



午ngọ 三tam 能năng 見kiến 不bất 滅diệt

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 今kim 自tự 傷thương 髮phát 白bạch 面diện 皺trứu 其kỳ 面diện 必tất 定định 皺trứu 於ư 童đồng 年niên 則tắc 汝nhữ 今kim 時thời 觀quan 此thử 恒Hằng 河Hà 與dữ 昔tích 童đồng 時thời 觀quan 河hà 之chi 見kiến 有hữu 童đồng 耄mạo 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

此thử 科khoa 正chánh 顯hiển 能năng 見kiến 之chi 性tánh 不bất 變biến 先tiên 以dĩ 皺trứu 變biến 對đối 顯hiển 其kỳ 面diện 必tất 定định 皺trứu 於ư 童đồng 年niên 者giả 因nhân 此thử 不bất 是thị 本bổn 來lai 面diện 目mục 故cố 有hữu 皺trứu 變biến 故cố 問vấn 今kim 時thời 觀quán 河hà 與dữ 昔tích 童đồng 時thời 觀quan 河hà 之chi 見kiến 有hữu 老lão 少thiếu 否phủ 童đồng 即tức 少thiểu 耄mạo 即tức 老lão 不bất 必tất 定định 指chỉ 九cửu 十thập 歲tuế 曰viết 耄mạo

王vương 答đáp

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

即tức 無vô 老lão 少thiếu 之chi 變biến 異dị

此thử 中trung 有hữu 一nhất 疑nghi 問vấn 必tất 須tu 解giải 釋thích 問vấn

世thế 有hữu 年niên 老lão 精tinh 神thần 健kiện 康khang 聰thông 明minh 不bất 衰suy 者giả 可khả 說thuyết 不bất 變biến 多đa 有hữu 老lão 眼nhãn 昏hôn 暗ám 如như 何hà 可khả 說thuyết 不bất 變biến

答đáp 曰viết

自tự 是thị 眼nhãn 暗ám 非phi 關quan 見kiến 性tánh 之chi 事sự 若nhược 凡phàm 不bất 信tín 我ngã 有hữu 一nhất 比tỉ 例lệ

世thế 有hữu 老lão 人nhân 眼nhãn 根căn 昏hôn 暗ám 帶đái 著trước 眼nhãn 鏡kính 一nhất 看khán 完hoàn 全toàn 明minh 白bạch 如như 說thuyết 見kiến 性tánh 有hữu 變biến 眼nhãn 鏡kính 亦diệc 復phục 無vô 用dụng 今kim 一nhất 帶đái 眼nhãn 鏡kính 則tắc 明minh 足túc 驗nghiệm 見kiến 性tánh 不bất 變biến 自tự 是thị 眼nhãn 昏hôn 不bất 是thị 見kiến 性tánh 亦diệc 昏hôn 如như 盲manh 人nhân 眼nhãn 根căn 雖tuy 壞hoại 見kiến 性tánh 無vô 虧khuy 眼nhãn 鏡kính 但đãn 為vi 助trợ 緣duyên 而nhi 已dĩ 實thật 是thị 性tánh 明minh 不bất 是thị 鏡kính 明minh 若nhược 定định 執chấp 鏡kính 明minh 未vị 帶đái 眼nhãn 上thượng 何hà 以dĩ 不bất 明minh

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương 汝nhữ 面diện 雖tuy 皺trứu 而nhi 此thử 見kiến 精tinh 性tánh 未vị 曾tằng 皺trứu 皺trứu 者giả 為vi 變biến 不bất 皺trứu 非phi 變biến

此thử 因nhân 皺trứu 以dĩ 分phân 變biến 與dữ 不bất 變biến 而nhi 此thử 見kiến 精tinh 性tánh 未vị 曾tằng 皺trứu 見kiến 精tinh 即tức 第đệ 八bát 識thức 識thức 精tinh 性tánh 即tức 元nguyên 明minh 之chi 性tánh 因nhân 在tại 眼nhãn 故cố 曰viết 見kiến 精tinh 此thử 見kiến 精tinh 之chi 性tánh 即tức 本bổn 來lai 面diện 目mục 故cố 無vô 皺trứu 變biến

變biến 者giả 受thọ 滅diệt 彼bỉ 不bất 變biến 者giả 元nguyên 無vô 生sanh 滅diệt 云vân 何hà 於ư 中trung 受thọ 汝nhữ 生sanh 死tử 而nhi 猶do 引dẫn 彼bỉ 末Mạt 伽Già 黎Lê 等đẳng 都đô 言ngôn 此thử 身thân 死tử 後hậu 全toàn 滅diệt

此thử 因nhân 變biến 以dĩ 分phân 滅diệt 與dữ 不bất 滅diệt 匿Nặc 王Vương 既ký 因nhân 身thân 之chi 衰suy 變biến 而nhi 預dự 知tri 身thân 之chi 必tất 滅diệt 何hà 不bất 因nhân 見kiến 之chi 不bất 變biến 而nhi 預dự 知tri 此thử 見kiến 死tử 後hậu 必tất 不bất 滅diệt 乎hồ 彼bỉ 不bất 變biến 者giả 元nguyên 無vô 生sanh 滅diệt

指chỉ 見kiến 性tánh 本bổn 來lai 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 云vân 何hà 於ư 中trung 受thọ 汝nhữ 生sanh 死tử 者giả

以dĩ 見kiến 性tánh 既ký 不bất 與dữ 身thân 同đồng 變biến 云vân 何hà 於ư 汝nhữ 身thân 中trung 而nhi 同đồng 受thọ 生sanh 死tử 耶da 當đương 知tri 此thử 身thân 雖tuy 壞hoại 真chân 性tánh 常thường 存tồn

而nhi 猶do 引dẫn 彼bỉ 末Mạt 伽Già 黎Lê 等đẳng 四tứ 句cú 乃nãi 責trách 留lưu 斷đoạn 見kiến 末Mạt 伽Già 黎Lê 此thử 云vân 不Bất 見Kiến 道Đạo 字tự 也dã 拘Câu 賒Xa 黎Lê 是thị 其kỳ 母mẫu 名danh 子tử 其kỳ 人nhân 謂vị 眾chúng 生sanh 罪tội 垢cấu 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 即tức 外ngoại 道đạo 六lục 師sư 之chi 第đệ 二nhị 皆giai 以dĩ 斷đoạn 滅diệt 為vi 宗tông 故cố 云vân 都đô 言ngôn 此thử 身thân 死tử 後hậu 全toàn 滅diệt

能năng 見kiến 不bất 滅diệt 之chi 文văn 既ký 破phá 匿Nặc 王Vương 斷đoạn 滅diệt 之chi 疑nghi 巧xảo 答đáp 會hội 眾chúng 意ý 請thỉnh 諸chư 義nghĩa 此thử 中trung 面diện 皺trứu 見kiến 性tánh 不bất 皺trứu 身thân 心tâm 之chi 真chân 妄vọng 判phán 然nhiên 矣hĩ 皺trứu 者giả 為vi 變biến 不bất 皺trứu 非phi 變biến 身thân 心tâm 之chi 虛hư 實thật 攸du 分phần 矣hĩ 變biến 者giả 受thọ 滅diệt 彼bỉ 不bất 變biến 者giả 元nguyên 無vô 生sanh 滅diệt 身thân 心tâm 生sanh 滅diệt 與dữ 不bất 生sanh 滅diệt 發phát 明minh 矣hĩ 此thử 即tức 向hướng 生sanh 滅diệt 身thân 中trung 指chỉ 出xuất 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 分phân 明minh 證chứng 驗nghiệm 前tiền 匿Nặc 王Vương 在tại 身thân 上thượng 觀quán 察sát 故cố 恐khủng 斷đoạn 滅diệt 今kim 世Thế 尊Tôn 在tại 見kiến 上thượng 發phát 揮huy 故cố 無vô 生sanh 滅diệt 所sở 謂vị

不bất 離ly 花hoa 下hạ 路lộ 引dẫn 入nhập 洞đỗng 中trung 天thiên

足túc 見kiến 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 之chi 妙diệu 也dã

三tam 如Như 來Lai 徵trưng 顯hiển 不bất 滅diệt 竟cánh



辰thần 四tứ 王vương 等đẳng 極cực 為vi 慶khánh 喜hỷ

王vương 聞văn 是thị 言ngôn 信tín 知tri 身thân 後hậu 捨xả 生sanh 趣thú 生sanh 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 踴dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu

一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 外ngoại 道đạo 多đa 執chấp 斷đoạn 見kiến 匿Nặc 王Vương 本bổn 為vì 除trừ 凡phàm 夫phu 斷đoạn 見kiến 之chi 惑hoặc 故cố 示thị 同đồng 凡phàm 情tình 而nhi 問vấn 今kim 聞văn 死tử 後hậu 不bất 滅diệt 已dĩ 破phá 斷đoạn 見kiến 故cố 以dĩ 生sanh 信tín 發phát 解giải 知tri 即tức 是thị 解giải 此thử 信tín 知tri 與dữ 前tiền 狐hồ 疑nghi 相tương 照chiếu 應ưng 信tín 知tri 此thử 身thân 死tử 後hậu 不bất 至chí 斷đoạn 滅diệt 捨xả 生sanh 趣thú 生sanh 者giả

謂vị 捨xả 此thử 生sanh 之chi 現hiện 陰ấm 身thân 而nhi 受thọ 中trung 陰ấm 身thân 再tái 趣thú 他tha 生sanh 而nhi 得đắc 後hậu 陰ấm 身thân 此thử 即tức 第đệ 八bát 識thức

去khứ 後hậu 來lai 先tiên 作tác 主chủ 翁ông

依y 業nghiệp 受thọ 報báo 也dã 王vương 與dữ 他tha 一nhất 類loại 懷hoài 斷đoạn 見kiến 之chi 機cơ 斷đoạn 疑nghi 生sanh 信tín 聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 矣hĩ

匿Nặc 王Vương 本bổn 不bất 求cầu 取thủ 真chân 心tâm 雖tuy 聞văn 不bất 變biến 不bất 滅diệt 不bất 以dĩ 為vi 喜hỷ 又hựu 匿Nặc 王Vương 本bổn 不bất 求cầu 出xuất 生sanh 死tử 雖tuy 聞văn 受thọ 汝nhữ 生sanh 死tử 不bất 以dĩ 為vi 驚kinh 惟duy 聞văn 不bất 至chí 全toàn 滅diệt 顯hiển 有hữu 後hậu 世thế 頓đốn 銷tiêu 斷đoạn 見kiến 之chi 疑nghi 故cố 信tín 解giải 生sanh 喜hỷ 非phi 餘dư 眾chúng 無vô 有hữu 信tín 解giải 歡hoan 喜hỷ 也dã 權quyền 小tiểu 聞văn 說thuyết 彼bỉ 不bất 變biến 者giả 元nguyên 無vô 生sanh 滅diệt 云vân 何hà 於ư 中trung 受thọ 汝nhữ 生sanh 死tử 遂toại 信tín 生sanh 滅diệt 身thân 中trung 元nguyên 有hữu 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 解giải 悟ngộ 離ly 識thức 心tâm 外ngoại 別biệt 有hữu 此thử 常thường 住trụ 真chân 心tâm 自tự 此thử 修tu 大đại 定định 成thành 菩Bồ 提Đề 端đoan 有hữu 望vọng 矣hĩ 故cố 亦diệc 踴dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 此thử 科khoa 以dĩ 見kiến 性tánh 不bất 滅diệt 論luận 盡tận 未vị 來lai 際tế 究cứu 竟cánh 常thường 住trụ 不bất 滅diệt 是thị 四tứ 義nghĩa 中trung 常thường 義nghĩa

三tam 顯hiển 見kiến 不bất 滅diệt 竟cánh



卯mão 四tứ 顯hiển 見kiến 不bất 失thất 分phân 三tam 辰thần 初sơ 阿A 難Nan 因nhân 悟ngộ 反phản 疑nghi 前tiền 語ngữ 二nhị 如Như 來Lai 發phát 明minh 因nhân 倒đảo 說thuyết 失thất 三tam 深thâm 責trách 迷mê 倒đảo 結kết 合hợp 前tiền 喻dụ 今kim 初sơ

阿A 難Nan 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 禮lễ 佛Phật 合hợp 掌chưởng 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật

世Thế 尊Tôn 若nhược 此thử 見kiến 聞văn 必tất 不bất 生sanh 滅diệt 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 名danh 我ngã 等đẳng 輩bối 遺di 失thất 真chân 性tánh 顛điên 倒đảo 行hành 事sự 願nguyện 興hưng 慈từ 悲bi 洗tẩy 我ngã 塵trần 垢cấu

此thử 科khoa 顯hiển 見kiến 不bất 失thất 與dữ 上thượng 科khoa 顯hiển 見kiến 不bất 滅diệt 俱câu 屬thuộc 常thường 義nghĩa 上thượng 科khoa 顯hiển 盡tận 未vị 來lai 際tế 究cứu 竟cánh 常thường 住trụ 不bất 滅diệt 此thử 科khoa 顯hiển 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 雖tuy 然nhiên 顛điên 倒đảo 不bất 失thất 阿A 難Nan 前tiền 問vấn 答đáp 客khách 塵trần 之chi 義nghĩa 以dĩ 身thân 境cảnh 有hữu 動động 如như 客khách 如như 塵trần 見kiến 性tánh 不bất 動động 如như 主chủ 如như 空không 佛Phật 已dĩ 印ấn 可khả 復phục 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 當đương 以dĩ 不bất 住trụ 者giả 名danh 之chi 為vi 客Khách 搖dao 動động 者giả 名danh 之chi 為vi 塵trần 後hậu 乃nãi 斥xích 責trách 遺di 失thất 真chân 性tánh 顛điên 倒đảo 行hành 事sự

適thích 聞văn 上thượng 科khoa 佛Phật 云vân

彼bỉ 不bất 變biến 者giả 元nguyên 無vô 生sanh 滅diệt

與dữ 不bất 動động 之chi 見kiến 性tánh 絲ti 毫hào 不bất 異dị 遂toại 起khởi 疑nghi 問vấn 謂vị 若nhược 此thử 見kiến 聞văn 必tất 不bất 生sanh 滅diệt 即tức 上thượng 文văn 彼bỉ 不bất 變biến 者giả 元nguyên 無vô 生sanh 滅diệt 此thử 起khởi 疑nghi 之chi 端đoan 也dã

云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 名danh 我ngã 等đẳng 輩bối 遺di 失thất 真chân 性tánh 顛điên 倒đảo 行hành 事sự 此thử 正chánh 所sở 疑nghi 阿A 難Nan 因nhân 後hậu 疑nghi 前tiền 以dĩ 為vi 性tánh 有hữu 生sanh 滅diệt 可khả 說thuyết 遺di 失thất 既ký 是thị 見kiến 性tánh 不bất 滅diệt 不bất 動động 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 佛Phật 責trách 遺di 失thất 但đãn 我ngã 等đẳng 二nhị 障chướng 所sở 纏triền 如như 染nhiễm 塵trần 垢cấu 願nguyện 佛Phật 興hưng 大đại 慈từ 悲bi 雲vân 而nhi 降giáng 甘cam 露lộ 雨vũ 洗tẩy 滌địch 我ngã 之chi 塵trần 垢cấu 故cố 佛Phật 下hạ 文văn 答đáp 意ý 以dĩ 因nhân 顛điên 倒đảo 而nhi 說thuyết 遺di 失thất 非phi 因nhân 斷đoạn 滅diệt 而nhi 說thuyết 遺di 失thất 也dã 可khả 見kiến 非phi 真chân 遺di 失thất 本bổn 科khoa 全toàn 示thị 非phi 失thất 說thuyết 失thất 失thất 本bổn 不bất 失thất 之chi 相tướng

初sơ 阿A 難Nan 因nhân 悟ngộ 反phản 疑nghi 前tiền 語ngữ 竟cánh



辰thần 二nhị 如Như 來Lai 發phát 明minh 因nhân 倒đảo 說thuyết 失thất 分phân 二nhị 巳tị 初sơ 即tức 臂tý 倒đảo 無vô 失thất 為vi 喻dụ 二nhị 以dĩ 心tâm 倒đảo 無vô 失thất 合hợp 喻dụ 巳tị 初sơ 分phân 三tam 午ngọ 初sơ 定định 臂tý 之chi 倒đảo 相tướng 二nhị 定định 臂tý 之chi 正chánh 相tướng 三tam 明minh 顛điên 倒đảo 非phi 失thất 今kim 初sơ

即tức 時thời 如Như 來Lai 垂thùy 金kim 色sắc 臂tý 輪luân 手thủ 下hạ 指chỉ 示thị 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 今kim 見kiến 我ngã 母mẫu 陀đà 羅la 手thủ 此thử 云vân 印ấn 手thủ 為vi 正chánh 為vi 倒đảo

阿A 難Nan 言ngôn

世thế 間gian 眾chúng 生sanh 以dĩ 此thử 為vi 倒đảo 而nhi 我ngã 不bất 知tri 誰thùy 正chánh 誰thùy 倒đảo

此thử 即tức 臂tý 之chi 正chánh 倒đảo 以dĩ 喻dụ 不bất 失thất 以dĩ 顯hiển 心tâm 之chi 正chánh 倒đảo 亦diệc 復phục 不bất 失thất 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 真chân 性tánh 平bình 等đẳng 在tại 聖thánh 不bất 增tăng 在tại 凡phàm 不bất 減giảm 減giảm 尚thượng 不bất 減giảm 豈khởi 有hữu 失thất 耶da 祗chi 因nhân 顛điên 倒đảo 則tắc 非phi 失thất 說thuyết 失thất 耳nhĩ 佛Phật 以dĩ 心tâm 之chi 正chánh 倒đảo 不bất 失thất 難nan 知tri 故cố 借tá 臂tý 之chi 正chánh 倒đảo 易dị 見kiến 令linh 其kỳ 觸xúc 類loại 旁bàng 通thông 遂toại 即tức 垂thùy 金kim 色sắc 臂tý 以dĩ 千thiên 輻bức 輪luân 手thủ 下hạ 指chỉ 於ư 地địa 示thị 阿A 難Nan 言ngôn 汝nhữ 見kiến 我ngã 手thủ 為vi 正chánh 為vi 倒đảo 當đương 機cơ 因nhân 常thường 遭tao 如Như 來Lai 當đương 頭đầu 棒bổng 喝hát 不bất 敢cảm 以dĩ 己kỷ 意ý 自tự 答đáp 乃nãi 引dẫn 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 以dĩ 此thử 為vi 倒đảo 而nhi 我ngã 不bất 知tri 誰thùy 正chánh 誰thùy 倒đảo 猶do 言ngôn 不bất 知tri 何hà 者giả 謂vị 之chi 正chánh 何hà 者giả 謂vị 之chi 倒đảo

初sơ 定định 臂tý 之chi 倒đảo 相tướng 竟cánh



午ngọ 二nhị 定định 臂tý 之chi 正chánh 相tướng

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

若nhược 世thế 間gian 人nhân 以dĩ 此thử 為vi 倒đảo 即tức 世thế 間gian 人nhân 將tương 何hà 為vi 正chánh

阿A 難Nan 言ngôn

如Như 來Lai 豎thụ 臂tý 兜đâu 羅la 綿miên 手thủ 上thượng 指chỉ 於ư 空không 則tắc 名danh 為vi 正chánh

佛Phật 緊khẩn 就tựu 其kỳ 語ngữ 而nhi 追truy 之chi 曰viết

若nhược 世thế 間gian 人nhân 既ký 以dĩ 此thử 為vi 倒đảo 即tức 世thế 間gian 人nhân 又hựu 將tương 以dĩ 何hà 為vi 正chánh 阿A 難Nan 至chí 此thử 不bất 得đắc 不bất 言ngôn 如Như 來Lai 豎thụ 臂tý 以dĩ 兜đâu 羅la 綿miên 手thủ 上thượng 指chỉ 虛hư 空không 則tắc 名danh 為vi 正chánh

二nhị 定định 臂tý 之chi 正chánh 相tướng 竟cánh



午ngọ 三tam 明minh 顛điên 倒đảo 非phi

失thất 佛Phật 即tức 豎thụ 臂tý 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

若nhược 此thử 顛điên 倒đảo 首thủ 尾vĩ 相tương 換hoán 諸chư 世thế 間gian 人nhân 一nhất 倍bội 瞻chiêm 視thị

良lương 以dĩ 手thủ 臂tý 本bổn 無vô 正chánh 倒đảo 之chi 相tướng 但đãn 阿A 難Nan 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 謂vị 如Như 來Lai 豎thụ 臂tý 則tắc 名danh 為vi 正chánh 佛Phật 即tức 豎thụ 臂tý 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 若nhược 此thử 顛điên 倒đảo 此thử 句cú 即tức 告cáo 以dĩ 顛điên 倒đảo 之chi 名danh 下hạ 句cú 乃nãi 指chỉ 其kỳ 顛điên 倒đảo 之chi 義nghĩa 但đãn 是thị 將tương 下hạ 垂thùy 之chi 首thủ 換hoán 作tác 上thượng 豎thụ 之chi 尾vĩ 首thủ 尾vĩ 相tương 換hoán 而nhi 已dĩ 縱túng 說thuyết 上thượng 豎thụ 為vi 正chánh 臂tý 亦diệc 無vô 增tăng 下hạ 垂thùy 為vi 倒đảo 臂tý 亦diệc 不bất 失thất 諸chư 世thế 間gian 人nhân 不bất 了liễu 手thủ 臂tý 本bổn 無vô 一nhất 定định 正chánh 倒đảo 一nhất 迷mê 也dã 定định 要yếu 執chấp 著trước 下hạ 垂thùy 為vi 倒đảo 上thượng 豎thụ 為vi 正chánh 即tức 是thị 加gia 一nhất 倍bội 迷mê 執chấp 之chi 瞻chiêm 視thị 即tức 下hạ 結kết 文văn 所sở 謂vị 迷mê 中trung 倍bội 人nhân 瞻chiêm 視thị 二nhị 字tự 與dữ 上thượng 汝nhữ 今kim 見kiến 我ngã 母mẫu 陀đà 羅la 手thủ 見kiến 字tự 相tương 照chiếu 應ưng 瞻chiêm 為vi 仰ngưỡng 瞻chiêm 則tắc 看khán 上thượng 豎thụ 之chi 首thủ 視thị 為vi 俯phủ 視thị 則tắc 看khán 下hạ 垂thùy 之chi 尾vĩ 但đãn 加gia 一nhất 倍bội 看khán 法pháp 無vô 論luận 說thuyết 正chánh 說thuyết 倒đảo 皆giai 不bất 離ly 此thử 臂tý 雖tuy 說thuyết 倒đảo 時thời 臂tý 本bổn 不bất 失thất

初sơ 臂tý 倒đảo 無vô 失thất 為vi 喻dụ 竟cánh



巳tị 二nhị 以dĩ 心tâm 倒đảo 無vô 失thất 合hợp 喻dụ 分phân 三tam 午ngọ 初sơ 標tiêu 名danh 合hợp 定định 二nhị 身thân 無vô 正chánh 倒đảo 三tam 正chánh 倒đảo 從tùng 心tâm 今kim 初sơ

則tắc 知tri 汝nhữ 身thân 與dữ 諸chư 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 比tỉ 類loại 發phát 明minh 如Như 來Lai 之chi 身thân 名danh 正Chánh 遍Biến 知Tri 汝nhữ 等đẳng 之chi 身thân 號hiệu 性tánh 顛điên 倒đảo

此thử 以dĩ 法pháp 合hợp 喻dụ 舉cử 生sanh 身thân 佛Phật 身thân 之chi 法pháp 合hợp 上thượng 手thủ 臂tý 倒đảo 正chánh 之chi 喻dụ 承thừa 上thượng 言ngôn 手thủ 臂tý 下hạ 垂thùy 為vi 倒đảo 手thủ 臂tý 上thượng 豎thụ 為vi 正chánh 無vô 論luận 倒đảo 正chánh 皆giai 不bất 離ly 此thử 臂tý 由do 是thị 即tức 喻dụ 觀quán 法pháp 則tắc 知tri 汝nhữ 阿A 難Nan 之chi 身thân 與dữ 諸chư 助trợ 語ngữ 詞từ 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 此thử 是thị 離ly 垢cấu 清thanh 淨tịnh 比tỉ 類loại 發phát 明minh 者giả

即tức 生sanh 身thân 佛Phật 身thân 比tỉ 例lệ 形hình 顯hiển 自tự 可khả 發phát 明minh 如Như 來Lai 之chi 身thân 名danh 正Chánh 遍Biến 知Tri 身thân 了liễu 知tri 心tâm 包bao 萬vạn 法pháp 為vi 正chánh 知tri 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm 為vi 遍biến 知tri 如như 手thủ 上thượng 豎thụ 為vi 正chánh 汝nhữ 等đẳng 之chi 身thân 執chấp 心tâm 在tại 身thân 內nội 執chấp 法pháp 居cư 心tâm 外ngoại 號hiệu 性tánh 顛điên 倒đảo 身thân 如như 手thủ 下hạ 垂thùy 為vi 倒đảo 此thử 文văn 不bất 必tất 在tại 手thủ 臂tý 上thượng 豎thụ 下hạ 垂thùy 爭tranh 正chánh 爭tranh 倒đảo 阿A 難Nan 說thuyết 世thế 人nhân 以dĩ 此thử 下hạ 垂thùy 為vi 倒đảo 上thượng 豎thụ 為vi 正chánh 佛Phật 即tức 順thuận 彼bỉ 之chi 說thuyết 但đãn 取thủ 臂tý 之chi 雖tuy 倒đảo 不bất 失thất 喻dụ 明minh 心tâm 之chi 雖tuy 迷mê 不bất 失thất 也dã

當đương 知tri 真chân 心tâm 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 但đãn 為vi 生sanh 佛Phật 迷mê 悟ngộ 所sở 依y 悟ngộ 時thời 名danh 正Chánh 遍Biến 知Tri 雖tuy 悟ngộ 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 迷mê 時thời 號hiệu 性tánh 顛điên 倒đảo 雖tuy 迷mê 亦diệc 本bổn 不bất 失thất 不bất 過quá 多đa 一nhất 分phần 迷mê 執chấp 而nhi 已dĩ 如như 手thủ 臂tý 本bổn 無vô 正chánh 倒đảo 而nhi 為vi 正chánh 倒đảo 所sở 依y 上thượng 豎thụ 說thuyết 正chánh 臂tý 無vô 所sở 增tăng 下hạ 垂thùy 說thuyết 倒đảo 臂tý 亦diệc 無vô 失thất 亦diệc 不bất 過quá 多đa 一nhất 倍bội 瞻chiêm 視thị 而nhi 已dĩ

初sơ 標tiêu 名danh 合hợp 定định 竟cánh



午ngọ 二nhị 身thân 無vô 正chánh 倒đảo

隨tùy 汝nhữ 諦đế 觀quán 汝nhữ 身thân 佛Phật 身thân 稱xưng 顛điên 倒đảo 者giả 名danh 字tự 何hà 處xứ 號hiệu 為vi 顛điên 倒đảo 於ư 時thời 阿A 難Nan 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 瞪trừng 瞢măng 瞻chiêm 佛Phật 目mục 睛tình 不bất 瞬thuấn 不bất 知tri 身thân 心tâm 顛điên 倒đảo 所sở 在tại

此thử 佛Phật 明minh 知tri 身thân 無vô 正chánh 倒đảo 之chi 相tướng 故cố 問vấn 阿A 難Nan 令linh 其kỳ 觀quán 察sát 以dĩ 手thủ 之chi 顛điên 倒đảo 人nhân 所sở 易dị 知tri 心tâm 之chi 顛điên 倒đảo 人nhân 皆giai 莫mạc 解giải 若nhược 能năng 觀quán 察sát 恍hoảng 然nhiên 自tự 悟ngộ 則tắc 不bất 至chí 遺di 失thất 真chân 性tánh 耳nhĩ 故cố 曰viết

隨tùy 汝nhữ 諦đế 審thẩm 觀quán 察sát 汝nhữ 此thử 色sắc 身thân 與dữ 佛Phật 法Pháp 身thân 比tỉ 較giảo 汝nhữ 身thân 稱xưng 顛điên 倒đảo 者giả 既ký 有hữu 名danh 字tự 定định 有hữu 相tướng 狀trạng 何hà 處xứ 號hiệu 為vi 顛điên 倒đảo 正chánh 要yếu 阿A 難Nan 循tuần 名danh 核hạch 實thật 諦đế 觀quán 身thân 上thượng 何hà 處xứ 號hiệu 為vi 顛điên 倒đảo 之chi 相tướng 分phân 明minh 指chỉ 出xuất 於ư 時thời 阿A 難Nan 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 被bị 此thử 一nhất 問vấn 恰kháp 似tự 木mộc 偶ngẫu 不bất 能năng 開khai 口khẩu 瞪trừng 瞢măng 瞻chiêm 佛Phật 瞪trừng 雙song 目mục 直trực 視thị 瞢măng 昏hôn 悶muộn 不bất 了liễu 瞻chiêm 仰ngưỡng 於ư 佛Phật 目mục 睛tình 不bất 瞬thuấn 動động 也dã 不bất 知tri 身thân 心tâm 顛điên 倒đảo 所sở 在tại 望vọng 佛Phật 待đãi 教giáo 也dã 不bất 知tri 者giả 因nhân 有hữu 甚thậm 深thâm 義nghĩa 趣thú 所sở 以dĩ 不bất 知tri 一nhất 顛điên 倒đảo 名danh 雖tuy 在tại 身thân 義nghĩa 乃nãi 從tùng 心tâm

由do 心tâm 起khởi 顛điên 倒đảo 故cố 於ư 身thân 上thượng 不bất 知tri 顛điên 倒đảo 相tướng 之chi 所sở 在tại 二nhị 其kỳ 相tướng 更cánh 不bất 在tại 心tâm 義nghĩa 乃nãi 在tại 執chấp

由do 迷mê 真chân 起khởi 執chấp 號hiệu 為vi 顛điên 倒đảo 而nhi 心tâm 實thật 不bất 依y 之chi 真chân 成thành 顛điên 倒đảo 故cố 於ư 心tâm 上thượng 亦diệc 不bất 知tri 顛điên 倒đảo 相tướng 之chi 所sở 在tại 三tam 非phi 可khả 相tương 見kiến 祗chi 可khả 義nghĩa 求cầu

因nhân 迷mê 執chấp 而nhi 說thuyết 顛điên 倒đảo 迷mê 執chấp 亦diệc 非phi 有hữu 相tướng 之chi 物vật 豈khởi 能năng 指chỉ 其kỳ 相tướng 之chi 所sở 在tại 耶da

故cố 曰viết

不bất 知tri 身thân 心tâm 顛điên 倒đảo 所sở 在tại

二nhị 身thân 無vô 正chánh 倒đảo 竟cánh



午ngọ 三tam 正chánh 倒đảo 從tùng 心tâm 分phân 三tam 未vị 初sơ 標tiêu 如Như 來Lai 慈từ 悲bi 告cáo 眾chúng 二nhị 引dẫn 昔tích 教giáo 以dĩ 明minh 正chánh 相tướng 三tam 責trách 遺di 認nhận 以dĩ 明minh 正chánh 相tướng 今kim 初sơ

佛Phật 興hưng 慈từ 悲bi 哀ai 愍mẫn 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 發phát 海hải 潮triều 音âm 遍biến 告cáo 同đồng 會hội

佛Phật 興hưng 慈từ 悲bi

興hưng 者giả 發phát 也dã 慈từ 能năng 與dữ 樂lạc 悲bi 能năng 拔bạt 苦khổ 不bất 待đãi 請thỉnh 問vấn 運vận 無vô 緣duyên 慈từ 與dữ 以dĩ 正Chánh 遍Biến 知Tri 樂lạc 運vận 同đồng 體thể 悲bi 拔bạt 其kỳ 性tánh 顛điên 倒đảo 苦khổ 哀ai 愍mẫn 者giả

因nhân 見kiến 阿A 難Nan 大đại 眾chúng 不bất 知tri 身thân 心tâm 顛điên 倒đảo 所sở 在tại 以dĩ 目mục 直trực 視thị 如Như 來Lai 昏hôn 瞢măng 不bất 了liễu 實thật 堪kham 哀ai 愍mẫn 海hải 潮triều 音âm 應ưng 不bất 失thất 時thời 阿A 難Nan 大đại 眾chúng 殷ân 殷ân 待đãi 教giáo 故cố 不bất 失thất 其kỳ 時thời 而nhi 遍biến 告cáo 同đồng 會hội 也dã

初sơ 標tiêu 如Như 來Lai 慈từ 悲bi 告cáo 眾chúng 竟cánh



未vị 二nhị 引dẫn 昔tích 教giáo 以dĩ 明minh 正chánh 相tướng

諸chư 善thiện 男nam 子tử 我ngã 常thường 說thuyết 言ngôn

色sắc 心tâm 諸chư 緣duyên 及cập 心tâm 所sở 使sử 諸chư 所sở 緣duyên 法pháp 唯duy 心tâm 所sở 現hiện

佛Phật 引dẫn 常thường 說thuyết 之chi 教giáo 以dĩ 明minh 正Chánh 遍Biến 知Tri 義nghĩa 此thử 大Đại 乘Thừa 了liễu 義nghĩa 是thị 佛Phật 常thường 說thuyết 亦diệc 各các 隨tùy 機cơ 解giải 如như 一nhất 切thiết 唯duy 心tâm 造tạo 凡phàm 小tiểu 解giải 為vi 業nghiệp 造tạo 權quyền 教giáo 解giải 為vi 識thức 造tạo 圓viên 頓đốn 之chi 機cơ 直trực 了liễu 真chân 心tâm 所sở 現hiện 真chân 所sở 謂vị

佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 眾chúng 生sanh 隨tùy 類loại 各các 得đắc 解giải

今kim 約ước 深thâm 義nghĩa 重trùng 明minh 昔tích 教giáo 色sắc 心tâm 諸chư 緣duyên 及cập 心tâm 所sở 使sử 四tứ 句cú 明minh 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 色sắc 即tức 十thập 一nhất 色sắc 法pháp 心tâm 即tức 八bát 識thức 心tâm 王vương

諸chư 緣duyên 者giả 生sanh 心tâm 有hữu 四tứ 緣duyên 謂vị 親thân 因nhân 緣duyên 增tăng 上thượng 緣duyên 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 亦diệc 名danh 次thứ 第đệ 緣duyên 所sở 緣duyên 緣duyên 色sắc 法pháp 只chỉ 有hữu 前tiền 二nhị 緣duyên 不bất 須tu 後hậu 二nhị 緣duyên 故cố 及cập 心tâm 所sở 使sử 者giả 即tức 五ngũ 十thập 一nhất 心tâm 所sở 法pháp

遍biến 行hành 五ngũ 法pháp 別biệt 境cảnh 五ngũ 法pháp 善thiện 十thập 一nhất 法pháp 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 六lục 法pháp 隨tùy 煩phiền 惱não 二nhị 十thập 法pháp 不bất 定định 四tứ 法pháp 此thử 五ngũ 十thập 一nhất 法pháp 隨tùy 心tâm 王vương 所sở 驅khu 使sử 故cố 名danh 心tâm 所sở 使sử 五ngũ 十thập 一nhất 心tâm 所sở 法pháp 八bát 識thức 所sở 具cụ 多đa 寡quả 不bất 同đồng 第đệ 八bát 識thức 唯duy 具cụ 五ngũ 遍biến 行hành 心tâm 所sở 第đệ 七thất 識thức 具cụ 遍biến 行hành 五ngũ 法pháp 別biệt 境cảnh 慧tuệ 根căn 本bổn 四tứ 法pháp 貪tham 癡si 我ngã 見kiến 慢mạn 大đại 隨tùy 煩phiền 惱não 八bát 法pháp 共cộng 十thập 八bát 心tâm 所sở 第đệ 六lục 識thức 力lực 用dụng 最tối 強cường 具cụ 足túc 五ngũ 十thập 一nhất 心tâm 所sở 前tiền 五ngũ 識thức 具cụ 遍biến 行hành 別biệt 境cảnh 各các 五ngũ 法pháp 善thiện 法Pháp 十thập 一nhất 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 前tiền 三tam 中trung 隨tùy 二nhị 法pháp 大đại 隨tùy 八bát 法pháp 共cộng 三tam 十thập 四tứ 心tâm 所sở 諸chư 所sở 緣duyên 法pháp 者giả

即tức 二nhị 十thập 四tứ 種chủng 不bất 相tương 應ứng 法pháp 因nhân 不bất 與dữ 心tâm 王vương 心tâm 所sở 色sắc 法pháp 無vô 為vi 法Pháp 相tương 應ứng 乃nãi 色sắc 心tâm 分phân 位vị 假giả 立lập 之chi 法pháp 得đắc 及cập 命mạng 根căn 眾chúng 同đồng 分phần 異dị 生sanh 性tánh 與dữ 無Vô 想Tưởng 定Định 滅Diệt 盡Tận 定Định 及cập 無vô 想tưởng 報báo 名danh 身thân 句cú 身thân 並tịnh 文văn 身thân 生sanh 住trụ 老lão 無vô 常thường 流lưu 轉chuyển 定định 異dị 相tương 應ứng 併tinh 勢thế 速tốc 次thứ 第đệ 時thời 方phương 及cập 與dữ 數số 和hòa 合hợp 性tánh 不bất 和hòa 合hợp 性tánh 二nhị 十thập 四tứ 種chủng 不bất 相tương 應ứng 是thị 識thức 所sở 緣duyên 及cập 六lục 種chủng 無vô 為vi 是thị 智trí 所sở 緣duyên 此thử 中trung 即tức 百bách 法pháp 五ngũ 位vị 廣quảng 如như 唯duy 識thức 百bách 法pháp 論luận 說thuyết 以dĩ 上thượng 百bách 法pháp 即tức 統thống 一nhất 切thiết 法pháp 惟duy 是thị 真chân 心tâm 所sở 現hiện 真chân 心tâm 如như 鏡kính 諸chư 法pháp 如như 鏡kính 中trung 像tượng 而nhi 已dĩ 此thử 文văn 重trùng 一nhất 現hiện 字tự 見kiến 萬vạn 法pháp 即tức 心tâm 也dã

汝nhữ 身thân 汝nhữ 心tâm 皆giai 是thị 妙diệu 明minh 真chân 精tinh 妙diệu 心tâm 中trung 所sở 現hiện 物vật

此thử 明minh 萬vạn 法pháp 常thường 在tại 心tâm 中trung 汝nhữ 身thân 指chỉ 阿A 難Nan 根căn 身thân 汝nhữ 心tâm 指chỉ 阿A 難Nan 識thức 心tâm 其kỳ 餘dư 諸chư 法pháp 俱câu 攝nhiếp 在tại 皆giai 字tự 之chi 中trung 此thử 如Như 來Lai 直trực 指chỉ 阿A 難Nan 現hiện 前tiền 身thân 心tâm 以dĩ 明minh 諸chư 法pháp 所sở 依y 本bổn 體thể 寂tịch 照chiếu 不bất 二nhị 耀diệu 古cổ 騰đằng 今kim 曰viết 妙diệu 明minh 性tánh 無vô 妄vọng 染nhiễm 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 曰viết 真chân 精tinh 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 不bất 可khả 思tư 議nghị 曰viết 妙diệu 心tâm 中trung 即tức 妙diệu 心tâm 之chi 中trung 妙diệu 心tâm 為vi 能năng 現hiện 諸chư 法pháp 為vi 所sở 現hiện 即tức 阿A 難Nan 之chi 身thân 心tâm 亦diệc 為vi 妙diệu 心tâm 中trung 所sở 現hiện 之chi 物vật

此thử 二nhị 段đoạn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 種chủng 疑nghi 問vấn 須tu 加gia 辨biện 明minh

一nhất 問vấn

諸chư 所sở 緣duyên 法pháp 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 真Chân 如Như 無vô 為vi 亦diệc 在tại 其kỳ 中trung 何hà 以dĩ 真Chân 如Như 亦diệc 為vi 所sở 現hiện 耶da

答đáp

本bổn 經Kinh 乃nãi 圓viên 實thật 大đại 教giáo 是thị 絕tuyệt 待đãi 非phi 對đối 待đãi 也dã 以dĩ 彼bỉ 真Chân 如Như 無vô 為vi 是thị 對đối 有hữu 為vi 而nhi 立lập

如như 下hạ 文văn 云vân

言ngôn 妄vọng 顯hiển 諸chư 真chân 妄vọng 真chân 同đồng 二nhị 妄vọng

故cố 也dã

又hựu 問vấn

前tiền 顯hiển 見kiến 性tánh 黎lê 耶da 體thể 是thị 為vi 能năng 現hiện 今kim 汝nhữ 身thân 汝nhữ 心tâm 皆giai 是thị 妙diệu 心tâm 所sở 現hiện 之chi 物vật 則tắc 此thử 心tâm 外ngoại 另# 有hữu 真chân 心tâm 耶da

答đáp

七thất 轉chuyển 識thức 但đãn 為vi 所sở 現hiện 真chân 心tâm 獨độc 為vi 能năng 現hiện 而nhi 黎lê 耶da 通thông 於ư 能năng 所sở 對đối 純thuần 真chân 之chi 心tâm 則tắc 降giáng 為vi 所sở 現hiện 對đối 七thất 轉chuyển 識thức 則tắc 陞thăng 為vi 能năng 現hiện 與dữ 真chân 心tâm 非phi 一nhất 非phi 異dị

故cố 本bổn 經Kinh 云vân

真chân 非phi 真chân 恐khủng 迷mê 我ngã 常thường 不bất 開khai 演diễn

若nhược 悟ngộ 上thượng 文văn 心tâm 包bao 萬vạn 法pháp 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm 之chi 旨chỉ 則tắc 為vi 正chánh 真chân 知tri 而nhi 非phi 性tánh 顛điên 倒đảo 矣hĩ

二nhị 引dẫn 昔tích 教giáo 以dĩ 明minh 正chánh 相tướng 竟cánh



未vị 三tam 責trách 遺di 認nhận 以dĩ 明minh 正chánh 相tướng 分phân 三tam 申thân 初sơ 怪quái 責trách 遺di 真chân 認nhận 妄vọng 二nhị 法pháp 說thuyết 認nhận 遺di 之chi 相tướng 三tam 喻dụ 說thuyết 遺di 認nhận 之chi 相tướng 今kim 初sơ

云vân 何hà 汝nhữ 等đẳng 遺di 失thất 本bổn 妙diệu 圓viên 妙diệu 明minh 心tâm 寶bảo 明minh 妙diệu 性tánh 認nhận 悟ngộ 中trung 迷mê

此thử 責trách 遺di 真chân 認nhận 妄vọng 前tiền 阿A 難Nan 問vấn

若nhược 此thử 見kiến 聞văn 必tất 不bất 生sanh 滅diệt 云vân 何hà 名danh 我ngã 等đẳng 輩bối 遺di 失thất 真chân 性tánh

其kỳ 意ý 不bất 知tri 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 說thuyết 為vi 遺di 失thất 此thử 科khoa 即tức 其kỳ 因nhân 緣duyên 也dã 由do 顛điên 倒đảo 而nhi 說thuyết 失thất 非phi 失thất 似tự 失thất 雖tuy 不bất 失thất 而nhi 顛điên 倒đảo 無vô 倒đảo 為vi 倒đảo 故cố 責trách 曰viết

云vân 何hà 汝nhữ 等đẳng 遺di 失thất 云vân 云vân 本bổn 妙diệu 者giả

本bổn 來lai 自tự 妙diệu 不bất 假giả 修tu 為vi 非phi 謂vị 他tha 法pháp 妙diệu 即tức 謂vị 心tâm 性tánh 本bổn 來lai 自tự 妙diệu 也dã 心tâm 性tánh 單đơn 舉cử 體thể 用dụng 自tự 應ưng 雙song 兼kiêm 今kim 心tâm 性tánh 對đối 舉cử 體thể 用dụng 不bất 分phân 而nhi 分phân 自tự 其kỳ 本bổn 覺giác 而nhi 言ngôn 謂vị 之chi 心tâm 自tự 其kỳ 本bổn 寂tịch 而nhi 言ngôn 謂vị 之chi 性tánh

圓viên 妙diệu 明minh 心tâm 者giả

圓viên 即tức 本bổn 覺giác 照chiếu 用dụng 圓viên 融dung 朗lãng 徹triệt 乃nãi 從tùng 妙diệu 起khởi 明minh 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 此thử 用dụng 妙diệu 也dã 如như 摩ma 尼ni 珠châu 之chi 光quang

寶bảo 明minh 妙diệu 性tánh 者giả

寶bảo 即tức 本bổn 性tánh 寂tịch 體thể 清thanh 淨tịnh 堅kiên 實thật 乃nãi 即tức 明minh 而nhi 妙diệu 照chiếu 而nhi 常thường 寂tịch 此thử 體thể 妙diệu 也dã 如như 摩ma 尼ni 珠châu 之chi 體thể 此thử 心tâm 性tánh 全toàn 體thể 大đại 用dụng 原nguyên 是thị 自tự 己kỷ 本bổn 有hữu 家gia 珍trân

如như 何hà 遺di 失thất 認nhận 悟ngộ 中trung 迷mê

此thử 即tức 遺di 失thất 真chân 性tánh 所sở 以dĩ 認nhận 字tự 即tức 屬thuộc 顛điên 倒đảo 執chấp 情tình 不bất 當đương 認nhận 而nhi 認nhận 也dã 悟ngộ 者giả 悟ngộ 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm 心tâm 包bao 萬vạn 法pháp 迷mê 者giả 迷mê 法pháp 皆giai 心tâm 外ngoại 心tâm 在tại 身thân 中trung 眾chúng 生sanh 應ưng 當đương 反phản 迷mê 歸quy 悟ngộ 云vân 何hà 竟cánh 認nhận 悟ngộ 中trung 一nhất 點điểm 迷mê 情tình 為vì 己kỷ 心tâm 性tánh 此thử 即tức 是thị 顛điên 倒đảo 即tức 為vi 遺di 失thất 真chân 性tánh 一nhất 迷mê 也dã 若nhược 更cánh 執chấp 所sở 認nhận 迷mê 情tình 以dĩ 為vi 真chân 心tâm 極cực 量lượng 此thử 即tức 屬thuộc 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 迷mê 上thượng 加gia 迷mê 倍bội 迷mê 也dã 即tức 是thị 顛điên 倒đảo 之chi 中trung 更cánh 加gia 一nhất 倍bội 顛điên 倒đảo 也dã

心tâm 之chi 悟ngộ 迷mê 與dữ 臂tý 之chi 正chánh 倒đảo 對đối 論luận 其kỳ 理lý 易dị 明minh 心tâm 本bổn 無vô 悟ngộ 迷mê 而nhi 說thuyết 悟ngộ 迷mê 如như 手thủ 本bổn 無vô 正chánh 倒đảo 而nhi 分phân 正chánh 倒đảo 其kỳ 病bệnh 皆giai 在tại 執chấp 之chi 一nhất 字tự 執chấp 情tình 若nhược 化hóa 則tắc 為vi 正Chánh 遍Biến 知Tri 執chấp 情tình 不bất 化hóa 則tắc 為vi 性tánh 顛điên 倒đảo 手thủ 之chi 正chánh 倒đảo 不bất 離ly 一nhất 臂tý 人nhân 之chi 悟ngộ 迷mê 不bất 出xuất 一nhất 心tâm 見kiến 雖tuy 迷mê 執chấp 顛điên 倒đảo 而nhi 真chân 心tâm 實thật 不bất 曾tằng 依y 之chi 而nhi 果quả 成thành 顛điên 倒đảo 如như 人nhân 迷mê 東đông 為vi 西tây 東đông 實thật 不bất 轉chuyển 為vi 西tây 但đãn 一nhất 迷mê 情tình 妄vọng 執chấp 東đông 西tây 顛điên 倒đảo 乃nãi 是thị 不bất 顛điên 倒đảo 中trung 妄vọng 計kế 顛điên 倒đảo 故cố 曰viết 認nhận 悟ngộ 中trung 迷mê 亦diệc 乃nãi 不bất 迷mê 中trung 起khởi 迷mê

如như 第đệ 四tứ 卷quyển 所sở 云vân

昔tích 本bổn 無vô 迷mê 似tự 有hữu 迷mê 覺giác 也dã

初sơ 怪quái 責trách 遺di 真chân 認nhận 妄vọng 竟cánh



申thân 二nhị 法pháp 說thuyết 認nhận 遺di 之chi 相tướng

晦hối 昧muội 為vi 空không 空không 晦hối 暗ám 中trung 結kết 暗ám 為vi 色sắc

妙diệu 明minh 明minh 妙diệu 之chi 心tâm 性tánh 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 世thế 界giới 身thân 心tâm 等đẳng 相tướng 云vân 何hà 遺di 失thất 本bổn 妙diệu 心tâm 性tánh 而nhi 起khởi 迷mê 認nhận 乃nãi 由do 最tối 初sơ 一nhất 念niệm 妄vọng 動động 迷mê 性tánh 明minh 故cố 而nhi 成thành 無vô 明minh 故cố 曰viết 晦hối 昧muội 即tức 無vô 明minh 也dã 由do 此thử 無vô 明minh 將tương 靈linh 明minh 洞đỗng 徹triệt 之chi 真chân 空không 變biến 為vi 冥minh 頑ngoan 晦hối 昧muội 之chi 虛hư 空không 故cố 云vân 為vi 空không 是thị 為vi 業nghiệp 相tướng 此thử 則tắc 從tùng 真chân 起khởi 妄vọng

即tức 經Kinh 云vân 迷mê 妄vọng 有hữu 虛hư 空không 也dã

空không 晦hối 暗ám 中trung 結kết 暗ám 為vi 色sắc 者giả

於ư 此thử 頑ngoan 空không 晦hối 昧muội 暗ám 中trung 復phục 依y 無vô 明minh 之chi 力lực 轉chuyển 本bổn 有hữu 之chi 智trí 光quang 為vi 能năng 見kiến 之chi 妄vọng 見kiến 是thị 為vi 轉chuyển 相tướng 於ư 空không 晦hối 暗ám 中trung 欲dục 有hữu 所sở 見kiến 而nhi 業nghiệp 相tướng 本bổn 無vô 可khả 見kiến 瞪trừng 以dĩ 發phát 勞lao 故cố 結kết 暗ám 境cảnh 而nhi 成thành 四tứ 大đại 之chi 色sắc 變biến 起khởi 山sơn 河hà 大đại 地địa 世thế 界giới 依y 報báo 外ngoại 色sắc 故cố 曰viết 結kết 暗ám 為vi 色sắc 是thị 為vi 現hiện 相tướng

即tức 經Kinh 云vân 依y 空không 立lập 世thế 界giới 想tưởng 澄trừng 成thành 國quốc 土thổ 也dã

合hợp 業nghiệp 轉chuyển 現hiện 三tam 相tướng 為vi 三tam 細tế 即tức 阿a 賴lại 耶da 識thức 以dĩ 上thượng 色sắc 空không 等đẳng 法pháp 迷mê 者giả 誤ngộ 認nhận 虛Hư 空Không 世Thế 界Giới 心tâm 外ngoại 實thật 有hữu

色sắc 雜tạp 妄vọng 想tưởng 想tưởng 相tướng 為vi 身thân

色sắc 即tức 結kết 暗ám 所sở 成thành 四tứ 大đại 之chi 色sắc 妄vọng 想tưởng 即tức 能năng 成thành 之chi 心tâm 復phục 由do 妄vọng 心tâm 摶đoàn 取thủ 少thiểu 分phần 四tứ 大đại 妄vọng 色sắc 色sắc 心tâm 相tướng 雜tạp 變biến 起khởi 眾chúng 生sanh 正chánh 報báo 內nội 色sắc 故cố 曰viết 想tưởng 相tướng 為vi 身thân

想tưởng 即tức 妄vọng 心tâm 相tướng 即tức 妄vọng 色sắc 色sắc 心tâm 和hòa 合hợp 五ngũ 蘊uẩn 具cụ 備bị 而nhi 為vi 五ngũ 蘊uẩn 之chi 眾chúng 生sanh

即tức 經Kinh 云vân 知tri 覺giác 乃nãi 眾chúng 生sanh 也dã

迷mê 者giả 誤ngộ 認nhận 四tứ 大đại 假giả 合hợp 之chi 身thân 為vi 自tự 身thân 相tướng

聚tụ 緣duyên 內nội 搖dao 趣thú 外ngoại 奔bôn 逸dật 昏hôn 擾nhiễu 擾nhiễu 相tướng 以dĩ 為vi 心tâm 性tánh

聚tụ 緣duyên 者giả 圓Viên 覺Giác 云vân

妄vọng 有hữu 緣duyên 氣khí 於ư 中trung 積tích 聚tụ

積tích 聚tụ 能năng 緣duyên 氣khí 分phần 於ư 妄vọng 身thân 中trung 內nội 緣duyên 五ngũ 塵trần 落lạc 卸tá 影ảnh 子tử 計kế 度độ 分phân 別biệt 搖dao 動động 不bất 休hưu 此thử 即tức 獨độc 頭đầu 意ý 識thức 內nội 緣duyên 法pháp 塵trần 之chi 境cảnh 外ngoại 緣duyên 五ngũ 塵trần 諸chư 境cảnh 之chi 法pháp 明minh 了liễu 分phân 別biệt 奔bôn 逸dật 不bất 已dĩ 此thử 即tức 五ngũ 俱câu 意ý 識thức 外ngoại 緣duyên 五ngũ 塵trần 之chi 境cảnh 趣thú 向hướng 外ngoại 境cảnh 奔bôn 馳trì 縱túng 逸dật 故cố 曰viết 趣thú 外ngoại 奔bôn 逸dật

聚tụ 緣duyên 內nội 搖dao 故cố 昏hôn 趣thú 外ngoại 奔bôn 逸dật 故cố 擾nhiễu 即tức 此thử 昏hôn 迷mê 擾nhiễu 攘nhương 之chi 相tướng 迷mê 者giả 不bất 知tri 原nguyên 是thị 無vô 明minh 展triển 轉chuyển 麤thô 動động 之chi 相tướng 由do 無vô 明minh 不bất 覺giác 生sanh 三tam 細tế 境cảnh 界giới 為vi 緣duyên 再tái 起khởi 四tứ 麤thô 誤ngộ 認nhận 妄vọng 識thức 緣duyên 塵trần 分phân 別biệt 為vi 自tự 心tâm 相tướng 合hợp 色sắc 雜tạp 妄vọng 想tưởng 想tưởng 相tướng 為vi 身thân 即tức 圓Viên 覺Giác 經Kinh 所sở 云vân

妄vọng 認nhận 四tứ 大đại 為vi 自tự 身thân 相tướng 六lục 塵trần 緣duyên 影ảnh 為vi 自tự 心tâm 相tướng

此thử 即tức 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 顛điên 倒đảo 之chi 相tướng

一nhất 迷mê 為vi 心tâm 決quyết 定định 惑hoặc 為vi 色sắc 身thân 之chi 內nội

自tự 晦hối 昧muội 為vi 空không 從tùng 真chân 起khởi 妄vọng 悉tất 皆giai 認nhận 妄vọng 已dĩ 成thành 顛điên 倒đảo 此thử 處xứ 正chánh 屬thuộc 顛điên 倒đảo 之chi 中trung 更cánh 加gia 顛điên 倒đảo 既ký 一nhất 迷mê 積tích 聚tụ 緣duyên 氣khí 以dĩ 為vi 自tự 心tâm 決quyết 定định 迷mê 惑hoặc 心tâm 在tại 色sắc 身thân 之chi 內nội 萬vạn 法pháp 皆giai 在tại 心tâm 外ngoại 與dữ 正Chánh 遍Biến 知Tri 見kiến 敵địch 對đối 相tương 反phản 以dĩ 上thượng 皆giai 認nhận 妄vọng 之chi 相tướng

不bất 知tri 身thân 色sắc 外ngoại 洎kịp 山sơn 河hà 虛hư 空không 大đại 地địa 咸hàm 是thị 妙diệu 明minh 真chân 心tâm 中trung 物vật

不bất 知tri 即tức 迷mê 執chấp 心tâm 在tại 身thân 內nội 並tịnh 不bất 知tri 真chân 心tâm 廣quảng 大đại 周chu 遍biến 包bao 含hàm 萬vạn 象tượng 即tức 阿A 難Nan 內nội 之chi 色sắc 身thân 四tứ 大đại 之chi 色sắc 法pháp 和hòa 合hợp 所sở 成thành 外ngoại 洎kịp 及cập 也dã 山sơn 河hà 虛hư 空không 大đại 地địa 之chi 世thế 界giới 咸hàm 皆giai 也dã 是thị 妙diệu 明minh 真chân 心tâm 中trung 所sở 現hiện 之chi 物vật 此thử 乃nãi 遺di 真chân 之chi 相tướng 若nhược 知tri 心tâm 包bao 萬vạn 法pháp 法pháp 在tại 心tâm 中trung 則tắc 成thành 正Chánh 遍Biến 知Tri 矣hĩ 因nhân 不bất 知tri 故cố 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 乃nãi 成thành 性tánh 顛điên 倒đảo 也dã

二nhị 法pháp 說thuyết 認nhận 遺di 之chi 相tướng 竟cánh



申thân 三tam 喻dụ 說thuyết 遺di 認nhận 之chi 相tướng

譬thí 如như 澄trừng 清thanh 百bách 千thiên 大đại 海hải 棄khí 之chi 惟duy 認nhận 一nhất 浮phù 漚âu 體thể

以dĩ 下hạ 設thiết 喻dụ 澄trừng 清thanh 百bách 千thiên 大đại 海hải 譬thí 如như 包bao 羅la 虛hư 空không 大đại 地địa 之chi 廣quảng 大đại 真chân 心tâm 反phản 遺di 棄khí 之chi 此thử 喻dụ 遺di 真chân 也dã 惟duy 認nhận 一nhất 浮phù 漚âu 體thể 惟duy 獨độc 認nhận 海hải 中trung 一nhất 漚âu 之chi 體thể 譬thí 如như 惟duy 認nhận 悟ngộ 中trung 一nhất 點điểm 迷mê 情tình 似tự 在tại 色sắc 身thân 之chi 內nội 此thử 喻dụ 認nhận 妄vọng 也dã

目mục 為vi 全toàn 潮triều 窮cùng 盡tận 瀛doanh 渤bột

此thử 喻dụ 執chấp 妄vọng 為vi 真chân 喻dụ 中trung 惟duy 認nhận 一nhất 漚âu 即tức 目mục 為vi 全toàn 海hải 之chi 潮triều 窮cùng 盡tận 大đại 瀛doanh 小tiểu 渤bột 法pháp 中trung 認nhận 妄vọng 識thức 為vi 真chân 心tâm 執chấp 妄vọng 識thức 窮cùng 盡tận 真chân 心tâm 極cực 量lượng

三tam 喻dụ 說thuyết 遺di 認nhận 之chi 相tướng 竟cánh 併tinh 前tiền 二nhị 如Như 來Lai 發phát 明minh 因nhân 倒đảo 說thuyết 失thất 竟cánh



辰thần 三tam 迷mê 倒đảo 結kết 合hợp 前tiền 喻dụ

汝nhữ 等đẳng 即tức 是thị 迷mê 中trung 倍bội 人nhân 如như 我ngã 垂thùy 手thủ 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 如Như 來Lai 說thuyết 為vi 可khả 憐lân 愍mẫn 者giả

上thượng 喻dụ 中trung 棄khí 海hải 認nhận 漚âu 一nhất 迷mê 也dã 目mục 漚âu 為vi 海hải 乃nãi 是thị 迷mê 中trung 倍bội 迷mê 之chi 人nhân 合hợp 法pháp 中trung 遺di 廣quảng 大đại 之chi 妙diệu 心tâm 認nhận 緣duyên 影ảnh 之chi 妄vọng 心tâm 一nhất 迷mê 也dã 執chấp 此thử 妄vọng 心tâm 即tức 是thị 真chân 心tâm 全toàn 體thể 詎cự 非phi 加gia 一nhất 倍bội 之chi 迷mê 耶da 如như 我ngã 垂thùy 手thủ 一nhất 樣# 不bất 知tri 手thủ 臂tý 本bổn 無vô 正chánh 倒đảo 一nhất 迷mê 也dã 今kim 定định 執chấp 上thượng 豎thụ 為vi 正chánh 下hạ 垂thùy 為vi 倒đảo 亦diệc 迷mê 中trung 倍bội 迷mê 之chi 人nhân 故cố 曰viết 等đẳng 無vô 差sai 別biệt

又hựu 不bất 知tri 真chân 心tâm 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 一nhất 迷mê 也dã 反phản 認nhận 悟ngộ 中trung 迷mê 亦diệc 迷mê 中trung 倍bội 迷mê 之chi 人nhân 心tâm 雖tuy 迷mê 倒đảo 而nhi 不bất 失thất 猶do 臂tý 之chi 雖tuy 倒đảo 而nhi 不bất 失thất 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 也dã 前tiền 云vân 遺di 失thất 真chân 性tánh 正chánh 由do 顛điên 倒đảo 則tắc 非phi 遺di 似tự 遺di 日nhật 用dụng 不bất 知tri 則tắc 無vô 失thất 說thuyết 失thất 懷hoài 珠châu 乞khất 丐cái 枉uổng 受thọ 困khốn 窮cùng 名danh 可khả 憐lân 愍mẫn 果quả 能năng 於ư 此thử 悟ngộ 明minh 雖tuy 顛điên 倒đảo 而nhi 不bất 失thất 則tắc 不bất 負phụ 本bổn 有hữu 雖tuy 不bất 失thất 而nhi 顛điên 倒đảo 則tắc 不bất 廢phế 修tu 證chứng 庶thứ 性tánh 修tu 無vô 礙ngại 矣hĩ 此thử 科khoa 以dĩ 真chân 性tánh 不bất 失thất 而nhi 論luận 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 雖tuy 然nhiên 顛điên 倒đảo 不bất 失thất 亦diệc 四tứ 義nghĩa 中trung 常thường 義nghĩa 以dĩ 如Như 來Lai 盡tận 心tâm 吐thổ 露lộ 可khả 謂vị 澈triệt 法pháp 底để 源nguyên 惜tích 當đương 機cơ 未vị 能năng 直trực 下hạ 承thừa 當đương 似tự 極cực 顯hiển 見kiến 性tánh 妙diệu 明minh 周chu 圓viên 之chi 義nghĩa

四tứ 顯hiển 見kiến 不bất 失thất 竟cánh

大Đại 佛Phật 頂Đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 講Giảng 義Nghĩa 卷quyển 第đệ 三tam 終chung

圓Viên 瑛Anh 大Đại 師Sư 著trước (1878-1953)

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/8/2016 ◊ Cập nhật: 20/8/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24