現Hiện 在Tại 賢Hiền 劫Kiếp 千Thiên 佛Phật 名Danh 經Kinh
Kinh 1.000 Danh Hiệu của Chư Phật Trong Kiếp Hiền ở Hiện Tại
爾nhĩ 時thời 喜Hỷ 王Vương 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
Lúc bấy giờ Hỷ Vương Bồ-tát bạch Phật rằng:
世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 眾chúng 中trung 。 頗phả 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 是thị 三Tam 昧Muội 。 亦diệc 得đắc 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 諸chư 三Tam 昧Muội 門môn 。 陀Đà 羅La 尼Ni 門môn 者giả 不phủ 。
"Bạch Thế Tôn! Nay ở trong đại chúng này có vị đại Bồ-tát nào đắc Đẳng Trì này không, cũng như đã đắc 84.000 môn Đến Bờ Kia, các môn Đẳng Trì, và các môn Tổng Trì chăng?"
佛Phật 告cáo 喜Hỷ 王Vương 。
Phật bảo ngài Hỷ Vương:
今kim 此thử 會hội 中trung 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ 。 得đắc 是thị 三Tam 昧Muội 。 亦diệc 能năng 入nhập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 諸chư 三Tam 昧Muội 。 陀Đà 羅La 尼Ni 門môn 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 是thị 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 皆giai 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 除trừ 四tứ 如Như 來Lai 。 於ư 此thử 劫kiếp 中trung 。 得đắc 成thành 佛Phật 已dĩ 。
"Nay ở trong đại hội nơi đây có chư Bồ-tát Đại Sĩ đã đắc Đẳng Trì này, cũng như có thể vào 84.000 môn Đến Bờ Kia, các môn Đẳng Trì, và các môn Tổng Trì. Ở trong kiếp Hiền này, chư Bồ-tát đó đều sẽ đắc Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác--ngoại trừ bốn vị Như Lai đã thành Phật ở trong kiếp này rồi."
喜Hỷ 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
Hỷ Vương Bồ-tát lại thưa với Phật rằng:
惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 宣tuyên 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 名danh 字tự 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 安an 隱ẩn 世thế 間gian 。 利lợi 諸chư 天thiên 人nhân 。 為vì 護hộ 佛Phật 法Pháp 。 令linh 得đắc 久cửu 住trụ 。 為vì 將tương 來lai 菩Bồ 薩Tát 。 顯hiển 示thị 法Pháp 明minh 。 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 心tâm 不bất 疲bì 懈giải 。
"Kính mong Như Lai hãy tuyên nói các danh hiệu của chư Bồ-tát này để làm nhiều lợi ích và mang đến an ổn cho trời người trong thế gian. Lại cũng là vì để hộ trì Phật Pháp khiến được trụ dài lâu, và cũng là vì để hiển thị Pháp minh cho chư Bồ-tát cầu Đạo vô thượng ở đời vị lai, khiến tâm họ sẽ không mỏi mệt."
佛Phật 告cáo 喜Hỷ 王Vương 。
Phật bảo ngài Hỷ Vương:
汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。
"Ông nay lắng nghe và hãy khéo tư duy. Ta sẽ thuyết giảng cho ông."
唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。
"Dạ vâng, thưa Thế Tôn! Con vui thích muốn nghe."
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 諸chư 佛Phật 名danh 字tự 。
Lúc bấy giờ Thế Tôn liền nói các danh hiệu của chư Phật:
南nam 無mô 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật
"♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật
南nam 無mô 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tịch Phật
南nam 無mô 迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật
南nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật
南nam 無mô 彌Di 勒Lặc 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Thị Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật
南nam 無mô 明Minh 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Diễm Phật
南nam 無mô 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Phật
南nam 無mô 妙Diệu 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hoa Phật
南nam 無mô 華Hoa 氏Thị 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thị Phật
南nam 無mô 善Thiện 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tú Phật
南nam 無mô 導Đạo 師Sư 佛Phật
♪ Quy mạng Đạo Sư Phật
南nam 無mô 大Đại 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tý Phật
南nam 無mô 大Đại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Lực Phật
南nam 無mô 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật
南nam 無mô 修Tu 藥Dược 佛Phật
♪ Quy mạng Tu Dược Phật
南nam 無mô 名Danh 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tướng Phật
南nam 無mô 大Đại 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Minh Phật
南nam 無mô 焰Diễm 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Kiên Phật
南nam 無mô 照Chiếu 曜Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Phật
南nam 無mô 日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 氏Thị 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Chi Phật
南nam 無mô 眾Chúng 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Diễm Phật
南nam 無mô 善Thiện 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Minh Phật
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật
南nam 無mô 提Đề 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Thuyết Phật
南nam 無mô 明Minh 曜Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Diệu Phật
南nam 無mô 持Trì 鬘Man 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Man Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Minh Phật
南nam 無mô 示Thị 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Nghĩa Phật
南nam 無mô 燈Đăng 曜Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Đăng Diệu Phật
南nam 無mô 興Hưng 盛Thịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Hưng Thịnh Phật
南nam 無mô 藥Dược 師Sư 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Sư Phật
南nam 無mô 善Thiện 濡Nhu 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhu Phật
南nam 無mô 白Bạch 毫Hào 佛Phật
♪ Quy mạng Bạch Hào Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Phật
南nam 無mô 福Phước 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Uy Đức Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 壞Hoại 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Hoại Phật
南nam 無mô 德Đức 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tướng Phật
南nam 無mô 羅La 睺Hầu 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Phật
南nam 無mô 眾Chúng 主Chủ 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Chủ Phật
南nam 無mô 梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật
南nam 無mô 堅Kiên 際Tế 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tế Phật
南nam 無mô 不Bất 高Cao 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Cao Phật
南nam 無mô 作Tác 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Minh Phật
南nam 無mô 大Đại 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Sơn Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Phật
南nam 無mô 將Tương 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Tương Chúng Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật
南nam 無mô 珍Trân 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Trân Bảo Phật
南nam 無mô 華Hoa 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Nhật Phật
南nam 無mô 軍Quân 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Quân Lực Phật
南nam 無mô 香Hương 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Diễm Phật
南nam 無mô 仁Nhân 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Ái Phật
南nam 無mô 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Phật
南nam 無mô 梵Phạm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật
南nam 無mô 龍Long 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Long Đức Phật
南nam 無mô 堅Kiên 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Bộ Phật
南nam 無mô 不Bất 虛Hư 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Kiến Phật
南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Đức Phật
南nam 無mô 善Thiện 守Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thủ Phật
南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Phật
南nam 無mô 不Bất 退Thoái 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tướng Phật
南nam 無mô 勝Thắng 知Tri 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tri Phật
南nam 無mô 法Pháp 氏Thị 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thị Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Vương Phật
南nam 無mô 妙Diệu 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Ngự Phật
南nam 無mô 愛Ái 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Tác Phật
南nam 無mô 德Đức 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tý Phật
南nam 無mô 香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật
南nam 無mô 觀Quan 視Thị 佛Phật
♪ Quy mạng Quan Thị Phật
南nam 無mô 雲Vân 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Âm Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Phật
南nam 無mô 善Thiện 高Cao 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Cao Phật
南nam 無mô 離Ly 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Tướng Phật
南nam 無mô 大Đại 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Danh Phật
南nam 無mô 珠Châu 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Kế Phật
南nam 無mô 威Uy 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Mãnh Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Phật
南nam 無mô 德Đức 樹Thụ 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Thụ Phật
南nam 無mô 歡Hoan 釋Thích 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Thích Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Tụ Phật
南nam 無mô 安An 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng An Trụ Phật
南nam 無mô 有Hữu 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Hữu Ý Phật
南nam 無mô 鴦Ương 伽Già 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Dữ Phân Thân Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Ý Phật
南nam 無mô 妙Diệu 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Sắc Phật
南nam 無mô 多Đa 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Trí Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật
南nam 無mô 堅Kiên 戒Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Giới Phật
南nam 無mô 吉Cát 祥Tường 佛Phật
♪ Quy mạng Cát Tường Phật
南nam 無mô 寶Bảo 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tướng Phật
南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Phật
南nam 無mô 那Na 羅La 延Diên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Phật
南nam 無mô 安An 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng An Lạc Phật
南nam 無mô 智Trí 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tích Phật
南nam 無mô 德Đức 敬Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Kính Phật
一nhất 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 100 vị Phật]
南nam 無mô 梵Phạm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật
南nam 無mô 寶Bảo 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật
南nam 無mô 華Hoa 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thiên Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 議Nghị 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Nghị Phật
南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 聞Văn 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Văn Ý Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Tụ Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tướng Phật
南nam 無mô 求Cầu 利Lợi 益Ích 佛Phật
♪ Quy mạng Cầu Lợi Ích Phật
南nam 無mô 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Du Hí Thần Thông Phật
南nam 無mô 離Ly 闇Ám 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Ám Phật
南nam 無mô 名Danh 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Thiên Phật
南nam 無mô 彌Di 樓Lâu 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Tướng Phật
南nam 無mô 眾Chúng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Minh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật
南nam 無mô 極Cực 高Cao 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Cao Hành Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 楯Thuẫn 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Thuẫn Phật
南nam 無mô 珠Châu 角Giác 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Giác Phật
南nam 無mô 德Đức 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tán Phật
南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Minh Phật
南nam 無mô 日Nhật 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Minh Phật
南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nghĩa Phật
南nam 無mô 違Vi 藍Lam 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vi-lam Vương Phật
南nam 無mô 福Phước 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Tạng Phật
南nam 無mô 見Kiến 有Hữu 邊Biên 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Hữu Biên Phật
南nam 無mô 電Điện 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Điện Minh Phật
南nam 無mô 金Kim 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sơn Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Đức Phật
南nam 無mô 勝Thắng 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tướng Phật
南nam 無mô 明Minh 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Tán Phật
南nam 無mô 堅Kiên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 具Cụ 足Túc 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Tán Phật
南nam 無mô 離Ly 畏Úy 師Sư 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Úy Sư Phật
南nam 無mô 應Ứng 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Ứng Thiên Phật
南nam 無mô 大Đại 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Đăng Phật
南nam 無mô 世Thế 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Minh Phật
南nam 無mô 妙Diệu 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Âm Phật
南nam 無mô 持Trì 上Thượng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Thượng Công Đức Phật
南nam 無mô 紺Cám 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Cám Thân Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 頰Giáp 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Giáp Phật
南nam 無mô 寶Bảo 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tán Phật
南nam 無mô 眾Chúng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Vương Phật
南nam 無mô 遊Du 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Du Bộ Phật
南nam 無mô 安An 隱Ẩn 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Phật
南nam 無mô 法Pháp 差Sai 別Biệt 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Sai Biệt Phật
南nam 無mô 上Thượng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Tôn Phật
南nam 無mô 極Cực 高Cao 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Cao Đức Phật
南nam 無mô 上Thượng 師Sư 子Tử 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Sư Tử Âm Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 戲Hí 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Hí Phật
南nam 無mô 龍Long 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Long Minh Phật
南nam 無mô 華Hoa 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sơn Phật
南nam 無mô 龍Long 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Long Hỷ Phật
南nam 無mô 香Hương 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 寶Bảo 焰Diễm 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Sơn Phật
南nam 無mô 天Thiên 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Lực Phật
南nam 無mô 德Đức 鬘Man 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Man Phật
南nam 無mô 龍Long 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thủ Phật
南nam 無mô 因Nhân 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 善Thiện 行Hành 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hành Ý Phật
南nam 無mô 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhật Phật
南nam 無mô 實Thật 語Ngữ 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Ngữ Phật
南nam 無mô 持Trì 炬Cự 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Cự Phật
南nam 無mô 定Định 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Định Ý Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 形Hình 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hình Phật
南nam 無mô 明Minh 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Chiếu Phật
南nam 無mô 最Tối 勝Thắng 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thắng Đăng Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Nghi Phật
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Thân Phật
南nam 無mô 不Bất 虛Hư 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Bộ Phật
南nam 無mô 覺Giác 悟Ngộ 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Ngộ Phật
南nam 無mô 華Hoa 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tướng Phật
南nam 無mô 山Sơn 主Chủ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Chủ Vương Phật
南nam 無mô 善Thiện 威Uy 儀Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Uy Nghi Phật
南nam 無mô 遍Biến 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Kiến Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Danh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thiên Phật
南nam 無mô 滅Diệt 過Quá 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Quá Phật
南nam 無mô 持Trì 甘Cam 露Lộ 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Cam Lộ Phật
南nam 無mô 人Nhân 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Nguyệt Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Kiến Phật
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 珠Châu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Minh Phật
南nam 無mô 山Sơn 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Đảnh Phật
南nam 無mô 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 佛Phật
♪ Quy mạng Đáo Bỉ Ngạn Phật
南nam 無mô 法Pháp 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tích Phật
南nam 無mô 定Định 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Định Nghĩa Phật
南nam 無mô 施Thí 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Thí Nguyện Phật
南nam 無mô 寶Bảo 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tụ Phật
南nam 無mô 住Trụ 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Nghĩa Phật
南nam 無mô 滿Mãn 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Ý Phật
南nam 無mô 上Thượng 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Tán Phật
南nam 無mô 慈Từ 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Đức Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Phật
南nam 無mô 梵Phạm 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Thiên Phật
南nam 無mô 華Hoa 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Minh Phật
南nam 無mô 身Thân 差Sai 別Biệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thân Sai Biệt Phật
南nam 無mô 法Pháp 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Minh Phật
南nam 無mô 盡Tận 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Tận Kiến Phật
二nhị 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 200 vị Phật]
南nam 無mô 德Đức 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tịnh Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật
南nam 無mô 寶Bảo 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Đăng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 璫Đang 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Đang Phật
南nam 無mô 上Thượng 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Danh Phật
南nam 無mô 作Tác 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Danh Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Âm Phật
南nam 無mô 違Vi 藍Lam 佛Phật
♪ Quy mạng Vi-lam Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thân Phật
南nam 無mô 明Minh 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Ý Phật
南nam 無mô 無Vô 能Năng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Năng Thắng Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 品Phẩm 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Phẩm Phật
南nam 無mô 海Hải 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Tuệ Phật
南nam 無mô 得Đắc 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Thế Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Hành Phật
南nam 無mô 開Khai 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Khai Hoa Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Cấu Phật
南nam 無mô 見Kiến 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Nhất Thiết Nghĩa Phật
南nam 無mô 勇Dũng 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Lực Phật
南nam 無mô 富Phú 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Túc Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Phật
南nam 無mô 隨Tùy 時Thời 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Thời Phật
南nam 無mô 慶Khánh 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Khánh Âm Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 敬Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Kính Phật
南nam 無mô 廣Quảng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Ý Phật
南nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Diệt Phật
南nam 無mô 財Tài 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tài Thiên Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 斷Đoạn 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Đoạn Nghi Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Trì Phật
南nam 無mô 妙Diệu 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Lạc Phật
南nam 無mô 不Bất 負Phụ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Phụ Phật
南nam 無mô 無Vô 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trụ Phật
南nam 無mô 得Đắc 叉Xoa 迦Ca 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc-xoa-ca Phật
南nam 無mô 眾Chúng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Thủ Phật
南nam 無mô 世Thế 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Quang Phật
南nam 無mô 多Đa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Đức Phật
南nam 無mô 弗Phất 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thịnh Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Uy Đức Phật
南nam 無mô 義Nghĩa 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Nghĩa Ý Phật
南nam 無mô 藥Dược 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Vương Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 惡Ác 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Ác Phật
南nam 無mô 無Vô 熱Nhiệt 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Nhiệt Phật
南nam 無mô 善Thiện 調Điều 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Điều Phật
南nam 無mô 名Danh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Đức Phật
南nam 無mô 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật
南nam 無mô 勇Dũng 得Đắc 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Đắc Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 軍Quân 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Quân Phật
南nam 無mô 大Đại 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Đức Phật
南nam 無mô 寂Tịch 滅Diệt 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Diệt Ý Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Âm Phật
南nam 無mô 大Đại 威Uy 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Quang Phật
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật
南nam 無mô 無Vô 所Sở 負Phụ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Sở Phụ Phật
南nam 無mô 離Ly 疑Nghi 惑Hoặc 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Nghi Hoặc Phật
南nam 無mô 電Điện 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Điện Tướng Phật
南nam 無mô 恭Cung 敬Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Cung Kính Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 守Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Thủ Phật
南nam 無mô 智Trí 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Nhật Phật
南nam 無mô 上Thượng 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Lợi Phật
南nam 無mô 須Tu 彌Di 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Đảnh Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tâm Phật
南nam 無mô 治Trị 怨Oán 賊Tặc 佛Phật
♪ Quy mạng Trị Oán Tặc Phật
南nam 無mô 離Ly 憍Kiêu 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Kiêu Phật
南nam 無mô 應Ứng 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Ứng Tán Phật
南nam 無mô 智Trí 次Thứ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thứ Phật
南nam 無mô 那Na 羅La 達Đạt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Dữ Phật
南nam 無mô 常Thường 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Lạc Phật
南nam 無mô 不Bất 少Thiểu 國Quốc 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thiểu Quốc Phật
南nam 無mô 天Thiên 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Danh Phật
南nam 無mô 雲Vân 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Đức Phật
南nam 無mô 甚Thậm 良Lương 佛Phật
♪ Quy mạng Thậm Lương Phật
南nam 無mô 多Đa 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Công Đức Phật
南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Phật
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 頂Đảnh 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Đảnh Kế Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 禪Thiền 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Tĩnh Lự Phật
南nam 無mô 無Vô 所Sở 少Thiểu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Sở Thiểu Phật
南nam 無mô 遊Du 戲Hí 佛Phật
♪ Quy mạng Du Hí Phật
南nam 無mô 德Đức 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Bảo Phật
南nam 無mô 應Ứng 名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Ứng Danh Xưng Phật
南nam 無mô 華Hoa 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thân Phật
南nam 無mô 大Đại 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Âm Thanh Phật
南nam 無mô 辯Biện 才Tài 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Biện Tài Tán Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 珠Châu 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Châu Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật
南nam 無mô 珠Châu 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 大Đại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Vương Phật
南nam 無mô 德Đức 高Cao 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Cao Hành Phật
南nam 無mô 高Cao 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Danh Phật
南nam 無mô 百Bách 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bách Quang Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 悅Duyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Duyệt Phật
南nam 無mô 龍Long 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Long Bộ Phật
南nam 無mô 意Ý 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Nguyện Phật
南nam 無mô 妙Diệu 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Bảo Phật
南nam 無mô 滅Diệt 已Dĩ 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Dĩ Phật
南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật
南nam 無mô 調Điều 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Tự Tại Phật
南nam 無mô 寶Bảo 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Kế Phật
南nam 無mô 離Ly 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Sơn Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thiên Phật
三tam 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 300 vị Phật]
南nam 無mô 華Hoa 冠Quan 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quan Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Danh Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 寂Tịch 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Tịch Diệt Phật
南nam 無mô 愛Ái 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Tướng Phật
南nam 無mô 多Đa 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Thiên Phật
南nam 無mô 須Tu 焰Diễm 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thời Phật
南nam 無mô 天Thiên 威Uy 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Uy Phật
南nam 無mô 妙Diệu 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Đức Vương Phật
南nam 無mô 寶Bảo 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Bộ Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 分Phần 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phần Phật
南nam 無mô 最Tối 尊Tôn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Tôn Thắng Phật
南nam 無mô 人Nhân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Vân Phật
南nam 無mô 紺Cám 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Cám Nhãn Phật
南nam 無mô 寶Bảo 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Uy Đức Phật
南nam 無mô 德Đức 乘Thừa 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Thừa Phật
南nam 無mô 覺Giác 想Tưởng 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Tưởng Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 香Hương 濟Tế 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tế Phật
南nam 無mô 勝Thắng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tuệ Phật
南nam 無mô 離Ly 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Ái Phật
南nam 無mô 慈Từ 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Tướng Phật
南nam 無mô 妙Diệu 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hương Phật
南nam 無mô 堅Kiên 鎧Khải 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Khải Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Mãnh Phật
南nam 無mô 珠Châu 鎧Khải 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Khải Phật
南nam 無mô 仁Nhân 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Hiền Phật
南nam 無mô 善Thiện 逝Thệ 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thệ Nguyệt Phật
南nam 無mô 梵Phạm 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tự Tại Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Nguyệt Phật
南nam 無mô 觀Quán 察Sát 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Sát Tuệ Phật
南nam 無mô 正Chánh 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Chánh Sanh Phật
南nam 無mô 高Cao 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Thắng Phật
南nam 無mô 日Nhật 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quán Phật
南nam 無mô 寶Bảo 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Danh Phật
南nam 無mô 大Đại 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 山Sơn 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Quang Phật
南nam 無mô 德Đức 聚Tụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tụ Vương Phật
南nam 無mô 供Cúng 養Dường 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Cúng Dường Danh Phật
南nam 無mô 法Pháp 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tán Phật
南nam 無mô 施Thí 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thí Minh Phật
南nam 無mô 電Điện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Điện Đức Phật
南nam 無mô 寶Bảo 語Ngữ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Ngữ Phật
南nam 無mô 救Cứu 命Mạng 佛Phật
♪ Quy mạng Cứu Mạng Phật
南nam 無mô 善Thiện 戒Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Giới Phật
南nam 無mô 善Thiện 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Chúng Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tuệ Phật
南nam 無mô 破Phá 有Hữu 闇Ám 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Hữu Ám Phật
南nam 無mô 善Thiện 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thắng Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Quang Phật
南nam 無mô 照Chiếu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Minh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thành Tựu Phật
南nam 無mô 利Lợi 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Lợi Tuệ Phật
南nam 無mô 珠Châu 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Nguyệt Quang Phật
南nam 無mô 威Uy 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Quang Phật
南nam 無mô 不Bất 破Phá 論Luận 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Phá Luận Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Vương Phật
南nam 無mô 珠Châu 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Luân Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tuệ Phật
南nam 無mô 吉Cát 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Cát Thủ Phật
南nam 無mô 善Thiện 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nguyệt Phật
南nam 無mô 寶Bảo 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật
南nam 無mô 羅La 睺Hầu 守Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Thủ Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 菩Bồ 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Giác Phật
南nam 無mô 等Đẳng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Quang Phật
南nam 無mô 至Chí 寂Tịch 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Chí Tịch Diệt Phật
南nam 無mô 世Thế 最Tối 妙Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tối Diệu Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Danh Phật
南nam 無mô 十Thập 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Thế Lực Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Lực Vương Phật
南nam 無mô 德Đức 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Thế Lực Phật
南nam 無mô 最Tối 勝Thắng 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thắng Đảnh Phật
南nam 無mô 大Đại 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thế Lực Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tạng Phật
南nam 無mô 真Chân 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Chân Hành Phật
南nam 無mô 上Thượng 安An 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng An Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 知Tri 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tri Sơn Phật
南nam 無mô 大Đại 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Phật
南nam 無mô 妙Diệu 德Đức 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Đức Tạng Phật
南nam 無mô 廣Quảng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Đức Phật
南nam 無mô 寶Bảo 網Võng 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Võng Nghiêm Thân Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Minh Phật
南nam 無mô 造Tạo 鎧Khải 佛Phật
♪ Quy mạng Tạo Khải Phật
南nam 無mô 成Thành 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Thủ Phật
南nam 無mô 善Thiện 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hoa Phật
南nam 無mô 集Tập 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Tập Bảo Phật
南nam 無mô 大Đại 海Hải 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hải Trí Phật
南nam 無mô 持Trì 地Địa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Địa Đức Phật
南nam 無mô 義Nghĩa 意Ý 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Nghĩa Ý Mãnh Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật
南nam 無mô 德Đức 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Luân Phật
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Phật
南nam 無mô 利Lợi 益Ích 佛Phật
♪ Quy mạng Lợi Ích Phật
南nam 無mô 世Thế 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Nguyệt Phật
南nam 無mô 美Mỹ 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Mỹ Âm Phật
南nam 無mô 梵Phạm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tướng Phật
南nam 無mô 眾Chúng 師Sư 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Sư Thủ Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hành Phật
南nam 無mô 難Nan 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thí Phật
南nam 無mô 應Ưng 供Cúng 佛Phật
♪ Quy mạng Ưng Cúng Phật
四tứ 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 400 vị Phật]
南nam 無mô 明Minh 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Uy Đức Phật
南nam 無mô 大Đại 光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Vương Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 寶Bảo 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Bảo Nghiêm Phật
南nam 無mô 眾Chúng 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Danh Phật
南nam 無mô 不Bất 虛Hư 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Quang Phật
南nam 無mô 聖Thánh 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Thiên Phật
南nam 無mô 智Trí 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Vương Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Chúng Phật
南nam 無mô 善Thiện 障Chướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Chướng Phật
南nam 無mô 建Kiến 慈Từ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Từ Phật
南nam 無mô 華Hoa 國Quốc 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quốc Phật
南nam 無mô 法Pháp 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Ý Phật
南nam 無mô 風Phong 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Phong Hành Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Minh Phật
南nam 無mô 多Đa 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Minh Phật
南nam 無mô 密Mật 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Mật Chúng Phật
南nam 無mô 光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Vương Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 守Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thủ Phật
南nam 無mô 利Lợi 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Lợi Ý Phật
南nam 無mô 無Vô 懼Cụ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cụ Phật
南nam 無mô 堅Kiên 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Quán Phật
南nam 無mô 住Trụ 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Pháp Phật
南nam 無mô 珠Châu 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Túc Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Đức Phật
南nam 無mô 妙Diệu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thân Phật
南nam 無mô 隨Tùy 世Thế 語Ngữ 言Ngôn 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Thế Ngữ Ngôn Phật
南nam 無mô 妙Diệu 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Trí Phật
南nam 無mô 普Phổ 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Đức Phật
南nam 無mô 梵Phạm 財Tài 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tài Phật
南nam 無mô 實Thật 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Âm Phật
南nam 無mô 正Chánh 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Chánh Trí Phật
南nam 無mô 力Lực 得Đắc 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Đắc Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Ý Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Hoa Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Nhãn Phật
南nam 無mô 華Hoa 齒Xỉ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Xỉ Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 自Tự 在Tại 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tự Tại Tràng Phật
南nam 無mô 明Minh 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Bảo Phật
南nam 無mô 希Hy 有Hữu 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Hy Hữu Danh Phật
南nam 無mô 上Thượng 戒Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Giới Phật
南nam 無mô 離Ly 欲Dục 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Dục Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Thiên Phật
南nam 無mô 梵Phạm 壽Thọ 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thọ Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thiên Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Trí Phật
南nam 無mô 可Khả 憶Ức 念Niệm 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Ức Niệm Phật
南nam 無mô 珠Châu 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Tạng Phật
南nam 無mô 德Đức 流Lưu 布Bố 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Lưu Bố Phật
南nam 無mô 大Đại 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thiên Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 縛Phược 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Phược Phật
南nam 無mô 堅Kiên 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Pháp Phật
南nam 無mô 天Thiên 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Đức Phật
南nam 無mô 梵Phạm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tịch Phật
南nam 無mô 安An 詳Tường 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng An Tường Hành Phật
南nam 無mô 勤Cần 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Cần Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 得Đắc 上Thượng 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Thượng Vị Phật
南nam 無mô 無Vô 依Y 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Y Đức Phật
南nam 無mô 薝Chiêm 蔔Bặc 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Ngọc Lan Hoa Phật
南nam 無mô 出Xuất 生Sanh 無Vô 上Thượng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Sanh Vô Thượng Công Đức Phật
南nam 無mô 仙Tiên 人Nhân 侍Thị 衛Vệ 佛Phật
♪ Quy mạng Tiên Nhân Thị Vệ Phật
南nam 無mô 帝Đế 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Tràng Phật
南nam 無mô 大Đại 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Ái Phật
南nam 無mô 須Tu 蔓Mạn 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Ý Sắc Phật
南nam 無mô 眾Chúng 妙Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Diệu Phật
南nam 無mô 可Khả 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Lạc Phật
南nam 無mô 勢Thế 力Lực 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Lực Hành Phật
南nam 無mô 善Thiện 定Định 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Định Nghĩa Phật
南nam 無mô 牛Ngưu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Ngưu Vương Phật
南nam 無mô 妙Diệu 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Tý Phật
南nam 無mô 大Đại 車Xa 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Xa Phật
南nam 無mô 滿Mãn 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Nguyện Phật
南nam 無mô 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Quang Phật
南nam 無mô 寶Bảo 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Âm Phật
南nam 無mô 光Quang 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Tràng Phật
南nam 無mô 富Phú 貴Quý 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Quý Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Lực Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Mục Phật
南nam 無mô 觀Quán 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Thân Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Ý Phật
南nam 無mô 知Tri 次Thứ 第Đệ 佛Phật
♪ Quy mạng Tri Thứ Đệ Phật
南nam 無mô 猛Mãnh 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Mãnh Uy Đức Phật
南nam 無mô 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 曜Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Diệu Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tạng Phật
南nam 無mô 分Phân 別Biệt 威Uy 佛Phật
♪ Quy mạng Phân Biệt Uy Phật
南nam 無mô 無Vô 損Tổn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tổn Phật
南nam 無mô 密Mật 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Mật Nhật Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật
南nam 無mô 持Trì 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Minh Phật
南nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Hành Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật
南nam 無mô 大Đại 請Thỉnh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thỉnh Phật
南nam 無mô 德Đức 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Pháp Phật
南nam 無mô 嚴Nghiêm 土Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Nghiêm Độ Phật
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Vương Phật
南nam 無mô 高Cao 出Xuất 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Xuất Phật
南nam 無mô 焰Diễm 熾Sí 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Sí Phật
南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Đức Phật
南nam 無mô 寶Bảo 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nghiêm Phật
五ngũ 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 500 vị Phật]
南nam 無mô 高Cao 大Đại 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Đại Thân Phật
南nam 無mô 上Thượng 善Thiện 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thiện Phật
南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật
南nam 無mô 海Hải 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Đức Phật
南nam 無mô 寶Bảo 印Ấn 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Ấn Thủ Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Cái Phật
南nam 無mô 多Đa 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Diễm Phật
南nam 無mô 順Thuận 寂Tịch 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thuận Tịch Diệt Phật
南nam 無mô 智Trí 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Xưng Phật
南nam 無mô 智Trí 覺Giác 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Giác Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Quang Phật
南nam 無mô 聲Thanh 流Lưu 布Bố 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Lưu Bố Phật
南nam 無mô 滿Mãn 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Nguyệt Phật
南nam 無mô 名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Xưng Phật
南nam 無mô 善Thiện 戒Giới 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Giới Vương Phật
南nam 無mô 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đăng Vương Phật
南nam 無mô 電Điện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Điện Quang Phật
南nam 無mô 大Đại 焰Diễm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diễm Vương Phật
南nam 無mô 寂Tịch 諸Chư 有Hữu 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Chư Hữu Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 舍Xá 佉Khư 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Trưởng Dưỡng Thiên Phật
南nam 無mô 華Hoa 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tạng Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Sơn Phật
南nam 無mô 身Thân 端Đoan 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thân Đoan Nghiêm Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nghĩa Phật
南nam 無mô 威Uy 猛Mãnh 軍Quân 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Mãnh Quân Phật
南nam 無mô 智Trí 焰Diễm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Diễm Đức Phật
南nam 無mô 力Lực 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Hành Phật
南nam 無mô 羅La 睺Hầu 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Thiên Phật
南nam 無mô 智Trí 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 出Xuất 現Hiện 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Xuất Hiện Phật
南nam 無mô 如Như 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Như Vương Phật
南nam 無mô 圓Viên 滿Mãn 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Viên Mãn Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 羅La 睺Hầu 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Phật
南nam 無mô 大Đại 藥Dược 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Dược Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Hiền Phật
南nam 無mô 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Đệ Nhất Nghĩa Phật
南nam 無mô 德Đức 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Thủ Phật
南nam 無mô 百Bách 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bách Quang Minh Phật
南nam 無mô 流Lưu 布Bố 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Bố Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Phật
南nam 無mô 法Pháp 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tạng Phật
南nam 無mô 妙Diệu 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Ý Phật
南nam 無mô 德Đức 主Chủ 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Chủ Phật
南nam 無mô 最Tối 增Tăng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Tăng Thượng Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Đảnh Phật
南nam 無mô 勝Thắng 怨Oán 敵Địch 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Oán Địch Phật
南nam 無mô 意Ý 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Hành Phật
南nam 無mô 梵Phạn 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Phạn Âm Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Phật
南nam 無mô 雷Lôi 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Lôi Âm Phật
南nam 無mô 通Thông 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thông Tướng Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 隆Long 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Long Phật
南nam 無mô 深Thâm 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thâm Tự Tại Phật
南nam 無mô 大Đại 地Địa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Địa Vương Phật
南nam 無mô 大Đại 牛Ngưu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Ngưu Vương Phật
南nam 無mô 梨Lê 陀Đà 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Lê-đà Mục Phật
南nam 無mô 希Hy 有Hữu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Hy Hữu Thân Phật
南nam 無mô 實Thật 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Tướng Phật
南nam 無mô 最Tối 尊Tôn 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Tôn Thiên Phật
南nam 無mô 不Bất 沒Một 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Một Âm Phật
南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật
南nam 無mô 音Âm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Đức Phật
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 辭Từ 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Từ Phật
南nam 無mô 勇Dũng 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Trí Phật
南nam 無mô 華Hoa 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tích Phật
南nam 無mô 華Hoa 開Khai 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Khai Phật
南nam 無mô 無Vô 上Thượng 醫Y 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Y Vương Phật
南nam 無mô 德Đức 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tích Phật
南nam 無mô 上Thượng 形Hình 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hình Sắc Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Nguyệt Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Đăng Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Vương Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 盡Tận 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tận Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Nhãn Phật
南nam 無mô 身Thân 充Sung 滿Mãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thân Sung Mãn Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 國Quốc 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Quốc Phật
南nam 無mô 最Tối 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thượng Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Chiếu Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Đức Phật
南nam 無mô 妙Diệu 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Âm Thanh Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Quang Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Tạng Phật
南nam 無mô 上Thượng 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thí Phật
南nam 無mô 大Đại 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tôn Phật
南nam 無mô 智Trí 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thế Phật
南nam 無mô 大Đại 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diễm Phật
南nam 無mô 帝Đế 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Vương Phật
南nam 無mô 制Chế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Chế Lực Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 現Hiện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Hiện Phật
南nam 無mô 名Danh 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Văn Phật
南nam 無mô 端Đoan 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đoan Nghiêm Phật
南nam 無mô 無Vô 塵Trần 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trần Cấu Phật
南nam 無mô 威Uy 儀Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Nghi Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 軍Quân 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Quân Phật
南nam 無mô 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Vương Phật
南nam 無mô 名Danh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Thanh Phật
南nam 無mô 殊Thù 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thù Thắng Phật
六lục 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 600 vị Phật]
南nam 無mô 大Đại 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tạng Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Quang Phật
南nam 無mô 梵Phạm 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Văn Phật
南nam 無mô 出Xuất 諸Chư 有Hữu 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Chư Hữu Phật
南nam 無mô 智Trí 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Đảnh Phật
南nam 無mô 上Thượng 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thiên Phật
南nam 無mô 地Địa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Vương Phật
南nam 無mô 至Chí 解Giải 脫Thoát 佛Phật
♪ Quy mạng Chí Giải Thoát Phật
南nam 無mô 金Kim 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Kế Phật
南nam 無mô 羅La 睺Hầu 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Nhật Phật
南nam 無mô 莫Mạc 能Năng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Mạc Năng Thắng Phật
南nam 無mô 牟Mâu 尼Ni 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tịnh Phật
南nam 無mô 善Thiện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quang Phật
南nam 無mô 金Kim 齊Tề 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tề Phật
南nam 無mô 種Chúng 德Đức 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Đức Thiên Vương Phật
南nam 無mô 法Pháp 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Cái Phật
南nam 無mô 勇Dũng 猛Mãnh 名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Danh Xưng Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 門Môn 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Môn Phật
南nam 無mô 美Mỹ 妙Diệu 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Mỹ Diệu Tuệ Phật
南nam 無mô 微Vi 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Vi Ý Phật
南nam 無mô 諸Chư 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Uy Đức Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Kế Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Tướng Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Tạng Phật
南nam 無mô 娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
南nam 無mô 威Uy 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Tướng Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 流Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Lưu Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Tán Phật
南nam 無mô 所Sở 作Tác 已Dĩ 辦Biện 佛Phật
♪ Quy mạng Sở Tác Dĩ Biện Phật
南nam 無mô 善Thiện 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Âm Phật
南nam 無mô 山Sơn 王Vương 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Tướng Phật
南nam 無mô 法Pháp 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Đảnh Phật
南nam 無mô 無Vô 能Năng 暎Ánh 蔽Tế 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Năng Ánh Tế Phật
南nam 無mô 善Thiện 端Đoan 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Đoan Nghiêm Phật
南nam 無mô 吉Cát 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Cát Thân Phật
南nam 無mô 愛Ái 語Ngữ 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Ngữ Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Lợi Phật
南nam 無mô 和Hòa 樓Lâu 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Hòa-lâu-na Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Pháp Phật
南nam 無mô 法Pháp 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Lực Phật
南nam 無mô 愛Ái 樂Nhạo 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Nhạo Phật
南nam 無mô 讚Tán 不Bất 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Bất Động Phật
南nam 無mô 眾Chúng 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Minh Vương Phật
南nam 無mô 覺Giác 悟Ngộ 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Ngộ Chúng Sanh Phật
南nam 無mô 妙Diệu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Minh Phật
南nam 無mô 意Ý 住Trụ 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Trụ Nghĩa Phật
南nam 無mô 光Quang 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Chiếu Phật
南nam 無mô 香Hương 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Đức Phật
南nam 無mô 令Linh 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Linh Hỷ Phật
南nam 無mô 日Nhật 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Thành Tựu Phật
南nam 無mô 滅Diệt 恚Khuể 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Khuể Phật
南nam 無mô 上Thượng 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Sắc Phật
南nam 無mô 善Thiện 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Bộ Phật
南nam 無mô 大Đại 音Âm 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Âm Tán Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nguyện Phật
南nam 無mô 日Nhật 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Thiên Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Tuệ Phật
南nam 無mô 攝Nhiếp 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiếp Thân Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Thế Phật
南nam 無mô 剎Sát 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Vương Chủng Phật
南nam 無mô 眾Chúng 會Hội 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Hội Vương Phật
南nam 無mô 上Thượng 金Kim 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Kim Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Kế Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Pháp Phật
南nam 無mô 住Trụ 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Hành Phật
南nam 無mô 捨Xả 憍Kiêu 慢Mạn 佛Phật
♪ Quy mạng Xả Kiêu Mạn Phật
南nam 無mô 智Trí 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tạng Phật
南nam 無mô 梵Phạm 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Hành Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Danh Phật
南nam 無mô 端Đoan 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Đoan Nghiêm Thân Phật
南nam 無mô 相Tướng 國Quốc 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Quốc Phật
南nam 無mô 敏Mẫn 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Mẫn Trì Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Đức Phật
南nam 無mô 天Thiên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Quang Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Hoa Phật
南nam 無mô 頻Tần 頭Đầu 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Tần-đầu-ma Phật
南nam 無mô 智Trí 富Phú 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Phú Phật
南nam 無mô 大Đại 願Nguyện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Nguyện Quang Phật
南nam 無mô 寶Bảo 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thủ Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 根Căn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Căn Phật
南nam 無mô 具Cụ 足Túc 論Luận 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Luận Phật
南nam 無mô 上Thượng 論Luận 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Luận Phật
南nam 無mô 不Bất 退Thoái 地Địa 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Địa Phật
南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 不Bất 虛Hư 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Bất Hư Phật
南nam 無mô 有Hữu 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Hữu Nhật Phật
南nam 無mô 出Xuất 泥Nê 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Nê Phật
南nam 無mô 得Đắc 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Trí Phật
南nam 無mô 上Thượng 吉Cát 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Cát Phật
南nam 無mô 謨Mô 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Mô-la Phật
南nam 無mô 法Pháp 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Lạc Phật
南nam 無mô 求Cầu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Cầu Thắng Phật
南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Phật
南nam 無mô 善Thiện 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thánh Phật
南nam 無mô 網Võng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Võng Quang Phật
南nam 無mô 瑠Lưu 璃Ly 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Ly Tạng Phật
南nam 無mô 善Thiện 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thiên Phật
南nam 無mô 利Lợi 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng Lợi Tịch Phật
南nam 無mô 教Giáo 化Hóa 佛Phật
♪ Quy mạng Giáo Hóa Phật
南nam 無mô 普Phổ 隨Tùy 順Thuận 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tùy Thuận Tự Tại Phật
七thất 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 700 vị Phật]
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 苦Khổ 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Khổ Hành Phật
南nam 無mô 眾Chúng 德Đức 上Thượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Đức Thượng Minh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Đức Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 善Thiện 友Hữu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thiện Hữu Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Âm Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Minh Phật
南nam 無mô 遊Du 戲Hí 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Du Hí Vương Phật
南nam 無mô 滅Diệt 邪Tà 曲Khúc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Tà Khúc Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 主Chủ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chủ Phật
南nam 無mô 薝Chiêm 蔔Bặc 淨Tịnh 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Ngọc Lan Tịnh Quang Phật
南nam 無mô 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật
南nam 無mô 寂Tịch 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Diệt Phật
南nam 無mô 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tụ Phật
南nam 無mô 具Cụ 眾Chúng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Chúng Đức Phật
南nam 無mô 最Tối 勝Thắng 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thắng Nguyệt Phật
南nam 無mô 善Thiện 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thí Phật
南nam 無mô 住Trụ 本Bổn 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Bổn Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 威Uy 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Uy Tụ Phật
南nam 無mô 智Trí 無Vô 等Đẳng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Vô Đẳng Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Âm Phật
南nam 無mô 善Thiện 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thủ Phật
南nam 無mô 執Chấp 明Minh 炬Cự 佛Phật
♪ Quy mạng Chấp Minh Cự Phật
南nam 無mô 思Tư 解Giải 脫Thoát 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Giải Thoát Nghĩa Phật
南nam 無mô 勝Thắng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Âm Phật
南nam 無mô 梨Lê 陀Đà 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Lê-đà Hành Phật
南nam 無mô 善Thiện 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nghĩa Phật
南nam 無mô 無Vô 過Quá 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Quá Phật
南nam 無mô 行Hành 善Thiện 佛Phật
♪ Quy mạng Hành Thiện Phật
南nam 無mô 殊Thù 妙Diệu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Thù Diệu Thân Phật
南nam 無mô 妙Diệu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Quang Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Phật
南nam 無mô 善Thiện 濟Tế 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tế Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Thuyết Phật
南nam 無mô 最Tối 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 知Tri 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Tri Phật
南nam 無mô 辯Biện 才Tài 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Biện Tài Nhật Phật
南nam 無mô 破Phá 他Tha 軍Quân 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Tha Quân Phật
南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Minh Phật
南nam 無mô 上Thượng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Ý Phật
南nam 無mô 友Hữu 安An 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hữu An Chúng Sanh Phật
南nam 無mô 大Đại 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Kiến Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Âm Phật
南nam 無mô 水Thủy 天Thiên 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Thiên Đức Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 濟Tế 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Tế Phật
南nam 無mô 無Vô 等Đẳng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Đẳng Ý Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 慧Tuệ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Tuệ Quang Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Ý Phật
南nam 無mô 樹Thụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Vương Phật
南nam 無mô 槃Bàn 陀Đà 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Bàn-đà Âm Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Lực Phật
南nam 無mô 勢Thế 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Đức Phật
南nam 無mô 聖Thánh 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Ái Phật
南nam 無mô 勢Thế 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Hành Phật
南nam 無mô 琥Hổ 珀Phách 佛Phật
♪ Quy mạng Hổ Phách Phật
南nam 無mô 雷Lôi 音Âm 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Lôi Âm Vân Phật
南nam 無mô 善Thiện 愛Ái 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Ái Mục Phật
南nam 無mô 善Thiện 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trí Phật
南nam 無mô 具Cụ 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Phật
南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật
南nam 無mô 大Đại 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Âm Phật
南nam 無mô 法Pháp 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tướng Phật
南nam 無mô 智Trí 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Âm Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Phật
南nam 無mô 祠Từ 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Âm Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 音Âm 差Sai 別Biệt 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Âm Sai Biệt Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diễm Phật
南nam 無mô 聖Thánh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Vương Phật
南nam 無mô 眾Chúng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Ý Phật
南nam 無mô 辯Biện 才Tài 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Biện Tài Luân Phật
南nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Phật
南nam 無mô 不Bất 退Thoái 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Tuệ Phật
南nam 無mô 日Nhật 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Danh Phật
南nam 無mô 無Vô 著Trước 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trước Tuệ Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 集Tập 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tập Phật
南nam 無mô 華Hoa 德Đức 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Tướng Phật
南nam 無mô 辯Biện 才Tài 國Quốc 佛Phật
♪ Quy mạng Biện Tài Quốc Phật
南nam 無mô 寶Bảo 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thí Phật
南nam 無mô 愛Ái 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Nguyệt Phật
南nam 無mô 集Tập 功Công 德Đức 蘊Uẩn 佛Phật
♪ Quy mạng Tập Công Đức Uẩn Phật
南nam 無mô 滅Diệt 惡Ác 趣Thú 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Ác Thú Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tịnh Phật
南nam 無mô 等Đẳng 定Định 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Định Phật
南nam 無mô 不Bất 壞Hoại 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hoại Phật
南nam 無mô 滅Diệt 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Cấu Phật
南nam 無mô 不Bất 失Thất 方Phương 便Tiện 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thất Phương Tiện Phật
南nam 無mô 無Vô 嬈Nhiễu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Nhiễu Phật
南nam 無mô 妙Diệu 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Diện Phật
南nam 無mô 智Trí 制Chế 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Chế Trụ Phật
南nam 無mô 法Pháp 師Sư 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Sư Vương Phật
南nam 無mô 大Đại 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thiên Phật
南nam 無mô 深Thâm 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thâm Ý Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Kiến Phật
南nam 無mô 世Thế 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Cúng Dường Phật
南nam 無mô 普Phổ 散Tán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tán Hoa Phật
南nam 無mô 三Tam 世Thế 供Cung 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Thế Cung Phật
南nam 無mô 應Ứng 日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Ứng Nhật Tạng Phật
南nam 無mô 天Thiên 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Cúng Dường Phật
南nam 無mô 上Thượng 智Trí 人Nhân 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Trí Nhân Phật
八bát 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 800 vị Phật]
南nam 無mô 真Chân 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Chân Kế Phật
南nam 無mô 信Tín 甘Cam 露Lộ 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Cam Lộ Phật
南nam 無mô 不Bất 著Trước 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Trước Tướng Phật
南nam 無mô 離Ly 分Phân 別Biệt 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Phân Biệt Hải Phật
南nam 無mô 寶Bảo 肩Kiên 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Kiên Minh Phật
南nam 無mô 梨Lê 陀Đà 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Lê-đà Bộ Phật
南nam 無mô 隨Tùy 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Nhật Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 明Minh 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Lực Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tụ Phật
南nam 無mô 具Cụ 足Túc 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Đức Phật
南nam 無mô 端Đoan 嚴Nghiêm 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Đoan Nghiêm Hải Phật
南nam 無mô 須Tu 彌Di 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Sơn Phật
南nam 無mô 華Hoa 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thí Phật
南nam 無mô 無Vô 著Trước 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trước Trí Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 座Tòa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tòa Phật
南nam 無mô 愛Ái 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Trí Phật
南nam 無mô 槃Bàn 陀Đà 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bàn-đà Nghiêm Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Trụ Phật
南nam 無mô 生Sanh 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Sanh Pháp Phật
南nam 無mô 相Tướng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Minh Phật
南nam 無mô 思Tư 惟Duy 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Duy Lạc Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 解Giải 脫Thoát 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Giải Thoát Phật
南nam 無mô 知Tri 道Đạo 理Lý 佛Phật
♪ Quy mạng Tri Đạo Lý Phật
南nam 無mô 多Đa 聞Văn 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Văn Hải Phật
南nam 無mô 持Trì 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Hoa Phật
南nam 無mô 不Bất 隨Tùy 世Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Tùy Thế Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Chúng Phật
南nam 無mô 孔Khổng 雀Tước 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Khổng Tước Âm Phật
南nam 無mô 不Bất 退Thoái 沒Một 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Một Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 有Hữu 愛Ái 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Hữu Ái Cấu Phật
南nam 無mô 威Uy 儀Nghi 濟Tế 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Nghi Tế Phật
南nam 無mô 諸Chư 天Thiên 流Lưu 布Bố 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Thiên Lưu Bố Phật
南nam 無mô 隨Tùy 師Sư 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Sư Hành Phật
南nam 無mô 華Hoa 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thủ Phật
南nam 無mô 最Tối 上Thượng 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thượng Thí Phật
南nam 無mô 破Phá 怨Oán 賊Tặc 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Oán Tặc Phật
南nam 無mô 富Phú 多Đa 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Đa Văn Phật
南nam 無mô 妙Diệu 國Quốc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Quốc Phật
南nam 無mô 熾Sí 盛Thịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sí Thịnh Vương Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Trí Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 出Xuất 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Xuất Phật
南nam 無mô 滅Diệt 闇Ám 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Ám Phật
南nam 無mô 無Vô 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Động Phật
南nam 無mô 次Thứ 第Đệ 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thứ Đệ Hành Phật
南nam 無mô 音Âm 聲Thanh 治Trị 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Thanh Trị Phật
南nam 無mô 憍Kiêu 曇Đàm 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Tối Thắng Phật
南nam 無mô 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Lực Phật
南nam 無mô 身Thân 心Tâm 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thân Tâm Trụ Phật
南nam 無mô 常Thường 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Nguyệt Phật
南nam 無mô 覺Giác 意Ý 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Ý Hoa Phật
南nam 無mô 饒Nhiêu 益Ích 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiêu Ích Vương Phật
南nam 無mô 善Thiện 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Uy Đức Phật
南nam 無mô 智Trí 力Lực 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Lực Đức Phật
南nam 無mô 善Thiện 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Đăng Phật
南nam 無mô 堅Kiên 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Hành Phật
南nam 無mô 天Thiên 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Âm Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Đăng Phật
南nam 無mô 日Nhật 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Diện Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Tụ Phật
南nam 無mô 戒Giới 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Giới Minh Phật
南nam 無mô 住Trụ 戒Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Giới Phật
南nam 無mô 普Phổ 攝Nhiếp 受Thọ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nhiếp Thọ Phật
南nam 無mô 堅Kiên 出Xuất 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Xuất Phật
南nam 無mô 安An 闍Xà 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng An-xà-na Phật
南nam 無mô 增Tăng 益Ích 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Ích Phật
南nam 無mô 香Hương 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Minh Phật
南nam 無mô 違Vi 藍Lam 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vi-lam Minh Phật
南nam 無mô 念Niệm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Niệm Vương Phật
南nam 無mô 密Mật 鉢Bát 佛Phật
♪ Quy mạng Mật Bát Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Tướng Phật
南nam 無mô 至Chí 妙Diệu 道Đạo 佛Phật
♪ Quy mạng Chí Diệu Đạo Phật
南nam 無mô 信Tín 戒Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Giới Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 實Thật 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thật Phật
南nam 無mô 明Minh 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Pháp Phật
南nam 無mô 具Cụ 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Uy Đức Phật
南nam 無mô 大Đại 慈Từ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Từ Phật
南nam 無mô 上Thượng 慈Từ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Từ Phật
南nam 無mô 饒Nhiêu 益Ích 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiêu Ích Tuệ Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Vương Phật
南nam 無mô 彌Di 樓Lâu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Minh Phật
南nam 無mô 聖Thánh 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Tán Phật
南nam 無mô 廣Quảng 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Chiếu Phật
南nam 無mô 持Trì 壽Thọ 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Thọ Phật
南nam 無mô 見Kiến 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Minh Phật
南nam 無mô 善Thiện 行Hành 報Báo 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hành Báo Phật
南nam 無mô 善Thiện 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hỷ Phật
南nam 無mô 無Vô 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Diệt Phật
南nam 無mô 寶Bảo 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật
南nam 無mô 具Cụ 足Túc 名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Danh Xưng Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 福Phước 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Phước Đức Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Hải Phật
南nam 無mô 盡Tận 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Tận Tướng Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 魔Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Ma Phật
南nam 無mô 盡Tận 魔Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Tận Ma Phật
南nam 無mô 過Quá 衰Suy 道Đạo 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Suy Đạo Phật
南nam 無mô 不Bất 壞Hoại 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hoại Ý Phật
南nam 無mô 水Thủy 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Vương Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 魔Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Ma Phật
南nam 無mô 眾Chúng 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Thượng Vương Phật
九cửu 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 900 vị Phật]
南nam 無mô 愛Ái 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Minh Phật
南nam 無mô 福Phước 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đăng Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Tướng Phật
南nam 無mô 大Đại 威Uy 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Lực Phật
南nam 無mô 善Thiện 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Diệt Phật
南nam 無mô 梵Phạm 命Mạng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Mạng Phật
南nam 無mô 智Trí 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hỷ Phật
南nam 無mô 神Thần 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thần Tướng Phật
南nam 無mô 如Như 眾Chúng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Như Chúng Vương Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 色Sắc 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Sắc Tướng Phật
南nam 無mô 愛Ái 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Nhật Phật
南nam 無mô 羅La 睺Hầu 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Nguyệt Phật
南nam 無mô 無Vô 相Tướng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Tuệ Phật
南nam 無mô 藥Dược 師Sư 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Sư Thượng Phật
南nam 無mô 持Trì 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Thế Lực Phật
南nam 無mô 焰Diễm 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Tuệ Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Minh Phật
南nam 無mô 好Hảo 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Hảo Âm Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Thiên Phật
南nam 無mô 妙Diệu 德Đức 難Nan 思Tư 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Đức Nan Tư Phật
南nam 無mô 善Thiện 業Nghiệp 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nghiệp Phật
南nam 無mô 意Ý 無Vô 謬Mậu 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Vô Mậu Phật
南nam 無mô 大Đại 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thí Phật
南nam 無mô 名Danh 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tán Phật
南nam 無mô 眾Chúng 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Tướng Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Nguyệt Phật
南nam 無mô 世Thế 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tự Tại Phật
南nam 無mô 無Vô 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Vương Phật
南nam 無mô 滅Diệt 癡Si 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Si Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 言Ngôn 論Luận 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Ngôn Luận Phật
南nam 無mô 梵Phạm 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Cúng Dường Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 辯Biện 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Biện Tướng Phật
南nam 無mô 梨Lê 陀Đà 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Lê-đà Pháp Phật
南nam 無mô 應Ưng 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Ưng Cúng Dường Phật
南nam 無mô 度Độ 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Ưu Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 安An 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo An Phật
南nam 無mô 世Thế 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Ý Phật
南nam 無mô 愛Ái 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Thân Phật
南nam 無mô 妙Diệu 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Túc Phật
南nam 無mô 優Ưu 鉢Bát 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Liên Phật
南nam 無mô 華Hoa 瓔Anh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Anh Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 辯Biện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Biện Quang Phật
南nam 無mô 信Tín 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Thánh Phật
南nam 無mô 德Đức 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 真Chân 實Thật 佛Phật
♪ Quy mạng Chân Thật Phật
南nam 無mô 天Thiên 主Chủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Chủ Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 高Cao 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Cao Âm Phật
南nam 無mô 信Tín 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Tịnh Phật
南nam 無mô 婆Bà 耆Kỳ 羅La 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Bà-kỳ-la-đà Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Ý Phật
南nam 無mô 不Bất 瞬Thuấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thuấn Phật
南nam 無mô 順Thuận 先Tiên 古Cổ 佛Phật
♪ Quy mạng Thuận Tiên Cổ Phật
南nam 無mô 聚Tụ 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Tụ Thành Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 遊Du 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Du Phật
南nam 無mô 最Tối 上Thượng 業Nghiệp 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thượng Nghiệp Phật
南nam 無mô 信Tín 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 行Hành 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hành Minh Phật
南nam 無mô 龍Long 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Long Âm Phật
南nam 無mô 持Trì 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Luân Phật
南nam 無mô 財Tài 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Tài Thành Phật
南nam 無mô 世Thế 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Ái Phật
南nam 無mô 提Đề 舍Xá 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Thuyết Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 寶Bảo 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Bảo Danh Phật
南nam 無mô 雲Vân 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Tướng Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 道Đạo 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Đạo Phật
南nam 無mô 順Thuận 法Pháp 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thuận Pháp Trí Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Âm Phật
南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật
南nam 無mô 無Vô 勝Thắng 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thắng Thiên Phật
南nam 無mô 珠Châu 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Tịnh Phật
南nam 無mô 善Thiện 財Tài 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tài Phật
南nam 無mô 燈Đăng 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Đăng Diễm Phật
南nam 無mô 寶Bảo 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Âm Thanh Phật
南nam 無mô 人Nhân 主Chủ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Chủ Vương Phật
南nam 無mô 不Bất 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Tư Nghị Công Đức Quang Phật
南nam 無mô 隨Tùy 法Pháp 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Pháp Hành Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hiền Phật
南nam 無mô 寶Bảo 名Danh 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Danh Văn Phật
南nam 無mô 得Đắc 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Lợi Phật
南nam 無mô 世Thế 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Hoa Phật
南nam 無mô 高Cao 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Đảnh Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 辯Biện 才Tài 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Biện Tài Thành Phật
南nam 無mô 差Sai 別Biệt 知Tri 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Sai Biệt Tri Kiến Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 牙Nha 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Nha Phật
南nam 無mô 法Pháp 燈Đăng 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Đăng Cái Phật
南nam 無mô 目Mục 犍Kiền 連Liên 佛Phật
♪ Quy mạng Thải Thục Thị Phật
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 國Quốc 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Quốc Phật
南nam 無mô 意Ý 思Tư 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Tư Phật
南nam 無mô 法Pháp 天Thiên 敬Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thiên Kính Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Thế Lực Phật
南nam 無mô 極Cực 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Thế Lực Phật
南nam 無mô 滅Diệt 貪Tham 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Tham Phật
南nam 無mô 堅Kiên 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Âm Phật
南nam 無mô 善Thiện 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tuệ Phật
南nam 無mô 妙Diệu 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Nghĩa Phật
南nam 無mô 愛Ái 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Tịnh Phật
南nam 無mô 慚Tàm 愧Quý 顏Nhan 佛Phật
♪ Quy mạng Tàm Quý Nhan Phật
南nam 無mô 妙Diệu 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Kế Phật
南nam 無mô 欲Dục 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Dục Lạc Phật
南nam 無mô 樓Lâu 至Chí 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Nhạo Phật
一nhất 千thiên 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 1.000 vị Phật]
此thử 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 號hiệu 如như 是thị 。
Các danh hiệu của chư Phật xuất hiện ở thế gian trong kiếp Hiền này là như vậy.
若nhược 人nhân 聞văn 此thử 。 千thiên 佛Phật 名danh 字tự 。 不bất 畏úy 謬mậu 錯thác 。 必tất 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 聞văn 諸chư 佛Phật 名danh 字tự 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 勿vật 懷hoài 放phóng 逸dật 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 無vô 失thất 是thị 緣duyên 。 還hoàn 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 安an 住trụ 持trì 戒giới 。 隨tùy 順thuận 多đa 聞văn 。 常thường 樂nhạo 遠viễn 離ly 。 具cụ 足túc 深thâm 忍nhẫn 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 值trị 遇ngộ 千thiên 佛Phật 。
Nếu ai nghe được các danh hiệu của 1.000 Đức Phật này mà lòng chẳng kinh sợ và ghi nhớ không nhầm lẫn, họ chắc chắn sẽ đắc tịch diệt. Khi có những bậc trí nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, họ nên nhất tâm, chớ có buông lung, tinh tấn tu hành, và đừng để mất nhân duyên đó, khiến phải sa đọa và trở lại vào đường ác để chịu các khổ não. Họ hãy nên an trụ trong tịnh giới, tùy thuận chúng sanh, đa văn học rộng, luôn ưa thích sống viễn ly, và đầy đủ Pháp Nhẫn thâm sâu, người này tất sẽ có thể gặp được 1.000 vị Phật.
若nhược 持trì 誦tụng 此thử 千thiên 佛Phật 名danh 者giả 。 則tắc 滅diệt 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 所sở 集tập 眾chúng 罪tội 。 必tất 當đương 得đắc 佛Phật 。 諸chư 三Tam 昧Muội 。 神thần 通thông 。 無vô 礙ngại 智trí 慧tuệ 。 及cập 諸chư 法Pháp 門môn 。 諸chư 陀Đà 羅La 尼Ni 。 一nhất 切thiết 經kinh 書thư 。 種chủng 種chủng 智trí 慧tuệ 。 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 當đương 從tùng 是thị 三Tam 昧Muội 中trung 。 求cầu 修tu 習tập 此thử 三Tam 昧Muội 。 當đương 行hành 淨tịnh 行hành 。 勿vật 生sanh 欺khi 誑cuống 。 離ly 於ư 名danh 利lợi 。 勿vật 懷hoài 嫉tật 妬đố 。 行hành 六Lục 和Hòa 敬Kính 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 疾tật 得đắc 三Tam 昧Muội 法Pháp 。
Nếu ai trì tụng các danh hiệu của 1.000 Đức Phật này, họ sẽ diệt vô lượng vô số kiếp nghiệp tội kết tập và tất sẽ thành Phật. Các Đẳng Trì, thần thông, trí tuệ vô ngại, cùng các Pháp môn, các Tổng Trì, hết thảy kinh thư, đủ mọi trí tuệ, và sự tùy thuận thích nghi thuyết Pháp--tất cả đều sẽ từ trong Đẳng Trì này lưu xuất. Người tu tập Đẳng Trì này thì phải tu tịnh hành, chớ sanh tâm dối gạt, rời xa danh lợi, đừng ôm lòng đố kỵ, và thực hành Sáu Pháp Hòa Kính. Hành giả như thế sẽ mau được Pháp Đẳng Trì này."
現Hiện 在Tại 賢Hiền 劫Kiếp 千Thiên 佛Phật 名Danh 經Kinh
Kinh 1.000 Danh Hiệu của Chư Phật Trong Kiếp Hiền ở Hiện Tại
Kinh 1.000 Danh Hiệu của Chư Phật Trong Kiếp Hiền ở Hiện Tại
爾nhĩ 時thời 喜Hỷ 王Vương 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
Lúc bấy giờ Hỷ Vương Bồ-tát bạch Phật rằng:
世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 眾chúng 中trung 。 頗phả 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 是thị 三Tam 昧Muội 。 亦diệc 得đắc 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 諸chư 三Tam 昧Muội 門môn 。 陀Đà 羅La 尼Ni 門môn 者giả 不phủ 。
"Bạch Thế Tôn! Nay ở trong đại chúng này có vị đại Bồ-tát nào đắc Đẳng Trì này không, cũng như đã đắc 84.000 môn Đến Bờ Kia, các môn Đẳng Trì, và các môn Tổng Trì chăng?"
佛Phật 告cáo 喜Hỷ 王Vương 。
Phật bảo ngài Hỷ Vương:
今kim 此thử 會hội 中trung 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ 。 得đắc 是thị 三Tam 昧Muội 。 亦diệc 能năng 入nhập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 諸chư 三Tam 昧Muội 。 陀Đà 羅La 尼Ni 門môn 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 是thị 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 皆giai 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 除trừ 四tứ 如Như 來Lai 。 於ư 此thử 劫kiếp 中trung 。 得đắc 成thành 佛Phật 已dĩ 。
"Nay ở trong đại hội nơi đây có chư Bồ-tát Đại Sĩ đã đắc Đẳng Trì này, cũng như có thể vào 84.000 môn Đến Bờ Kia, các môn Đẳng Trì, và các môn Tổng Trì. Ở trong kiếp Hiền này, chư Bồ-tát đó đều sẽ đắc Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác--ngoại trừ bốn vị Như Lai đã thành Phật ở trong kiếp này rồi."
喜Hỷ 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
Hỷ Vương Bồ-tát lại thưa với Phật rằng:
惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 宣tuyên 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 名danh 字tự 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 安an 隱ẩn 世thế 間gian 。 利lợi 諸chư 天thiên 人nhân 。 為vì 護hộ 佛Phật 法Pháp 。 令linh 得đắc 久cửu 住trụ 。 為vì 將tương 來lai 菩Bồ 薩Tát 。 顯hiển 示thị 法Pháp 明minh 。 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 心tâm 不bất 疲bì 懈giải 。
"Kính mong Như Lai hãy tuyên nói các danh hiệu của chư Bồ-tát này để làm nhiều lợi ích và mang đến an ổn cho trời người trong thế gian. Lại cũng là vì để hộ trì Phật Pháp khiến được trụ dài lâu, và cũng là vì để hiển thị Pháp minh cho chư Bồ-tát cầu Đạo vô thượng ở đời vị lai, khiến tâm họ sẽ không mỏi mệt."
佛Phật 告cáo 喜Hỷ 王Vương 。
Phật bảo ngài Hỷ Vương:
汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。
"Ông nay lắng nghe và hãy khéo tư duy. Ta sẽ thuyết giảng cho ông."
唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。
"Dạ vâng, thưa Thế Tôn! Con vui thích muốn nghe."
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 諸chư 佛Phật 名danh 字tự 。
Lúc bấy giờ Thế Tôn liền nói các danh hiệu của chư Phật:
南nam 無mô 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật
"♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật
南nam 無mô 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tịch Phật
南nam 無mô 迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật
南nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật
南nam 無mô 彌Di 勒Lặc 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Thị Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật
南nam 無mô 明Minh 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Diễm Phật
南nam 無mô 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Phật
南nam 無mô 妙Diệu 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hoa Phật
南nam 無mô 華Hoa 氏Thị 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thị Phật
南nam 無mô 善Thiện 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tú Phật
南nam 無mô 導Đạo 師Sư 佛Phật
♪ Quy mạng Đạo Sư Phật
南nam 無mô 大Đại 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tý Phật
南nam 無mô 大Đại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Lực Phật
南nam 無mô 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật
南nam 無mô 修Tu 藥Dược 佛Phật
♪ Quy mạng Tu Dược Phật
南nam 無mô 名Danh 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tướng Phật
南nam 無mô 大Đại 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Minh Phật
南nam 無mô 焰Diễm 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Kiên Phật
南nam 無mô 照Chiếu 曜Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Phật
南nam 無mô 日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 氏Thị 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Chi Phật
南nam 無mô 眾Chúng 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Diễm Phật
南nam 無mô 善Thiện 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Minh Phật
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật
南nam 無mô 提Đề 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Thuyết Phật
南nam 無mô 明Minh 曜Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Diệu Phật
南nam 無mô 持Trì 鬘Man 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Man Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Minh Phật
南nam 無mô 示Thị 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Nghĩa Phật
南nam 無mô 燈Đăng 曜Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Đăng Diệu Phật
南nam 無mô 興Hưng 盛Thịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Hưng Thịnh Phật
南nam 無mô 藥Dược 師Sư 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Sư Phật
南nam 無mô 善Thiện 濡Nhu 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhu Phật
南nam 無mô 白Bạch 毫Hào 佛Phật
♪ Quy mạng Bạch Hào Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Phật
南nam 無mô 福Phước 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Uy Đức Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 壞Hoại 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Hoại Phật
南nam 無mô 德Đức 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tướng Phật
南nam 無mô 羅La 睺Hầu 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Phật
南nam 無mô 眾Chúng 主Chủ 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Chủ Phật
南nam 無mô 梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật
南nam 無mô 堅Kiên 際Tế 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tế Phật
南nam 無mô 不Bất 高Cao 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Cao Phật
南nam 無mô 作Tác 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Minh Phật
南nam 無mô 大Đại 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Sơn Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Phật
南nam 無mô 將Tương 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Tương Chúng Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật
南nam 無mô 珍Trân 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Trân Bảo Phật
南nam 無mô 華Hoa 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Nhật Phật
南nam 無mô 軍Quân 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Quân Lực Phật
南nam 無mô 香Hương 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Diễm Phật
南nam 無mô 仁Nhân 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Ái Phật
南nam 無mô 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Phật
南nam 無mô 梵Phạm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật
南nam 無mô 龍Long 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Long Đức Phật
南nam 無mô 堅Kiên 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Bộ Phật
南nam 無mô 不Bất 虛Hư 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Kiến Phật
南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Đức Phật
南nam 無mô 善Thiện 守Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thủ Phật
南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Phật
南nam 無mô 不Bất 退Thoái 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tướng Phật
南nam 無mô 勝Thắng 知Tri 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tri Phật
南nam 無mô 法Pháp 氏Thị 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thị Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Vương Phật
南nam 無mô 妙Diệu 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Ngự Phật
南nam 無mô 愛Ái 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Tác Phật
南nam 無mô 德Đức 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tý Phật
南nam 無mô 香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật
南nam 無mô 觀Quan 視Thị 佛Phật
♪ Quy mạng Quan Thị Phật
南nam 無mô 雲Vân 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Âm Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Phật
南nam 無mô 善Thiện 高Cao 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Cao Phật
南nam 無mô 離Ly 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Tướng Phật
南nam 無mô 大Đại 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Danh Phật
南nam 無mô 珠Châu 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Kế Phật
南nam 無mô 威Uy 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Mãnh Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Phật
南nam 無mô 德Đức 樹Thụ 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Thụ Phật
南nam 無mô 歡Hoan 釋Thích 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Thích Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Tụ Phật
南nam 無mô 安An 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng An Trụ Phật
南nam 無mô 有Hữu 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Hữu Ý Phật
南nam 無mô 鴦Ương 伽Già 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Dữ Phân Thân Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Ý Phật
南nam 無mô 妙Diệu 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Sắc Phật
南nam 無mô 多Đa 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Trí Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật
南nam 無mô 堅Kiên 戒Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Giới Phật
南nam 無mô 吉Cát 祥Tường 佛Phật
♪ Quy mạng Cát Tường Phật
南nam 無mô 寶Bảo 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tướng Phật
南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Phật
南nam 無mô 那Na 羅La 延Diên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Phật
南nam 無mô 安An 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng An Lạc Phật
南nam 無mô 智Trí 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tích Phật
南nam 無mô 德Đức 敬Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Kính Phật
一nhất 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 100 vị Phật]
南nam 無mô 梵Phạm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật
南nam 無mô 寶Bảo 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật
南nam 無mô 華Hoa 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thiên Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 議Nghị 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Nghị Phật
南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 聞Văn 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Văn Ý Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Tụ Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tướng Phật
南nam 無mô 求Cầu 利Lợi 益Ích 佛Phật
♪ Quy mạng Cầu Lợi Ích Phật
南nam 無mô 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Du Hí Thần Thông Phật
南nam 無mô 離Ly 闇Ám 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Ám Phật
南nam 無mô 名Danh 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Thiên Phật
南nam 無mô 彌Di 樓Lâu 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Tướng Phật
南nam 無mô 眾Chúng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Minh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật
南nam 無mô 極Cực 高Cao 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Cao Hành Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 楯Thuẫn 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Thuẫn Phật
南nam 無mô 珠Châu 角Giác 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Giác Phật
南nam 無mô 德Đức 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tán Phật
南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Minh Phật
南nam 無mô 日Nhật 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Minh Phật
南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nghĩa Phật
南nam 無mô 違Vi 藍Lam 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vi-lam Vương Phật
南nam 無mô 福Phước 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Tạng Phật
南nam 無mô 見Kiến 有Hữu 邊Biên 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Hữu Biên Phật
南nam 無mô 電Điện 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Điện Minh Phật
南nam 無mô 金Kim 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sơn Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Đức Phật
南nam 無mô 勝Thắng 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tướng Phật
南nam 無mô 明Minh 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Tán Phật
南nam 無mô 堅Kiên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 具Cụ 足Túc 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Tán Phật
南nam 無mô 離Ly 畏Úy 師Sư 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Úy Sư Phật
南nam 無mô 應Ứng 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Ứng Thiên Phật
南nam 無mô 大Đại 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Đăng Phật
南nam 無mô 世Thế 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Minh Phật
南nam 無mô 妙Diệu 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Âm Phật
南nam 無mô 持Trì 上Thượng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Thượng Công Đức Phật
南nam 無mô 紺Cám 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Cám Thân Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 頰Giáp 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Giáp Phật
南nam 無mô 寶Bảo 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tán Phật
南nam 無mô 眾Chúng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Vương Phật
南nam 無mô 遊Du 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Du Bộ Phật
南nam 無mô 安An 隱Ẩn 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Phật
南nam 無mô 法Pháp 差Sai 別Biệt 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Sai Biệt Phật
南nam 無mô 上Thượng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Tôn Phật
南nam 無mô 極Cực 高Cao 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Cao Đức Phật
南nam 無mô 上Thượng 師Sư 子Tử 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Sư Tử Âm Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 戲Hí 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Hí Phật
南nam 無mô 龍Long 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Long Minh Phật
南nam 無mô 華Hoa 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sơn Phật
南nam 無mô 龍Long 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Long Hỷ Phật
南nam 無mô 香Hương 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 寶Bảo 焰Diễm 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Sơn Phật
南nam 無mô 天Thiên 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Lực Phật
南nam 無mô 德Đức 鬘Man 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Man Phật
南nam 無mô 龍Long 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thủ Phật
南nam 無mô 因Nhân 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 善Thiện 行Hành 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hành Ý Phật
南nam 無mô 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhật Phật
南nam 無mô 實Thật 語Ngữ 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Ngữ Phật
南nam 無mô 持Trì 炬Cự 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Cự Phật
南nam 無mô 定Định 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Định Ý Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 形Hình 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hình Phật
南nam 無mô 明Minh 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Chiếu Phật
南nam 無mô 最Tối 勝Thắng 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thắng Đăng Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Nghi Phật
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Thân Phật
南nam 無mô 不Bất 虛Hư 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Bộ Phật
南nam 無mô 覺Giác 悟Ngộ 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Ngộ Phật
南nam 無mô 華Hoa 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tướng Phật
南nam 無mô 山Sơn 主Chủ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Chủ Vương Phật
南nam 無mô 善Thiện 威Uy 儀Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Uy Nghi Phật
南nam 無mô 遍Biến 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Kiến Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Danh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thiên Phật
南nam 無mô 滅Diệt 過Quá 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Quá Phật
南nam 無mô 持Trì 甘Cam 露Lộ 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Cam Lộ Phật
南nam 無mô 人Nhân 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Nguyệt Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Kiến Phật
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 珠Châu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Minh Phật
南nam 無mô 山Sơn 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Đảnh Phật
南nam 無mô 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 佛Phật
♪ Quy mạng Đáo Bỉ Ngạn Phật
南nam 無mô 法Pháp 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tích Phật
南nam 無mô 定Định 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Định Nghĩa Phật
南nam 無mô 施Thí 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Thí Nguyện Phật
南nam 無mô 寶Bảo 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tụ Phật
南nam 無mô 住Trụ 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Nghĩa Phật
南nam 無mô 滿Mãn 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Ý Phật
南nam 無mô 上Thượng 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Tán Phật
南nam 無mô 慈Từ 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Đức Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Phật
南nam 無mô 梵Phạm 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Thiên Phật
南nam 無mô 華Hoa 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Minh Phật
南nam 無mô 身Thân 差Sai 別Biệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thân Sai Biệt Phật
南nam 無mô 法Pháp 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Minh Phật
南nam 無mô 盡Tận 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Tận Kiến Phật
二nhị 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 200 vị Phật]
南nam 無mô 德Đức 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tịnh Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật
南nam 無mô 寶Bảo 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Đăng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 璫Đang 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Đang Phật
南nam 無mô 上Thượng 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Danh Phật
南nam 無mô 作Tác 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Danh Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Âm Phật
南nam 無mô 違Vi 藍Lam 佛Phật
♪ Quy mạng Vi-lam Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thân Phật
南nam 無mô 明Minh 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Ý Phật
南nam 無mô 無Vô 能Năng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Năng Thắng Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 品Phẩm 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Phẩm Phật
南nam 無mô 海Hải 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Tuệ Phật
南nam 無mô 得Đắc 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Thế Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Hành Phật
南nam 無mô 開Khai 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Khai Hoa Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Cấu Phật
南nam 無mô 見Kiến 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Nhất Thiết Nghĩa Phật
南nam 無mô 勇Dũng 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Lực Phật
南nam 無mô 富Phú 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Túc Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Phật
南nam 無mô 隨Tùy 時Thời 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Thời Phật
南nam 無mô 慶Khánh 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Khánh Âm Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 敬Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Kính Phật
南nam 無mô 廣Quảng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Ý Phật
南nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Diệt Phật
南nam 無mô 財Tài 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tài Thiên Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 斷Đoạn 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Đoạn Nghi Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Trì Phật
南nam 無mô 妙Diệu 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Lạc Phật
南nam 無mô 不Bất 負Phụ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Phụ Phật
南nam 無mô 無Vô 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trụ Phật
南nam 無mô 得Đắc 叉Xoa 迦Ca 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc-xoa-ca Phật
南nam 無mô 眾Chúng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Thủ Phật
南nam 無mô 世Thế 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Quang Phật
南nam 無mô 多Đa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Đức Phật
南nam 無mô 弗Phất 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thịnh Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Uy Đức Phật
南nam 無mô 義Nghĩa 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Nghĩa Ý Phật
南nam 無mô 藥Dược 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Vương Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 惡Ác 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Ác Phật
南nam 無mô 無Vô 熱Nhiệt 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Nhiệt Phật
南nam 無mô 善Thiện 調Điều 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Điều Phật
南nam 無mô 名Danh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Đức Phật
南nam 無mô 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật
南nam 無mô 勇Dũng 得Đắc 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Đắc Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 軍Quân 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Quân Phật
南nam 無mô 大Đại 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Đức Phật
南nam 無mô 寂Tịch 滅Diệt 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Diệt Ý Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Âm Phật
南nam 無mô 大Đại 威Uy 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Quang Phật
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật
南nam 無mô 無Vô 所Sở 負Phụ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Sở Phụ Phật
南nam 無mô 離Ly 疑Nghi 惑Hoặc 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Nghi Hoặc Phật
南nam 無mô 電Điện 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Điện Tướng Phật
南nam 無mô 恭Cung 敬Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Cung Kính Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 守Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Thủ Phật
南nam 無mô 智Trí 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Nhật Phật
南nam 無mô 上Thượng 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Lợi Phật
南nam 無mô 須Tu 彌Di 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Đảnh Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tâm Phật
南nam 無mô 治Trị 怨Oán 賊Tặc 佛Phật
♪ Quy mạng Trị Oán Tặc Phật
南nam 無mô 離Ly 憍Kiêu 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Kiêu Phật
南nam 無mô 應Ứng 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Ứng Tán Phật
南nam 無mô 智Trí 次Thứ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thứ Phật
南nam 無mô 那Na 羅La 達Đạt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Dữ Phật
南nam 無mô 常Thường 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Lạc Phật
南nam 無mô 不Bất 少Thiểu 國Quốc 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thiểu Quốc Phật
南nam 無mô 天Thiên 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Danh Phật
南nam 無mô 雲Vân 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Đức Phật
南nam 無mô 甚Thậm 良Lương 佛Phật
♪ Quy mạng Thậm Lương Phật
南nam 無mô 多Đa 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Công Đức Phật
南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Phật
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 頂Đảnh 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Đảnh Kế Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 禪Thiền 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Tĩnh Lự Phật
南nam 無mô 無Vô 所Sở 少Thiểu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Sở Thiểu Phật
南nam 無mô 遊Du 戲Hí 佛Phật
♪ Quy mạng Du Hí Phật
南nam 無mô 德Đức 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Bảo Phật
南nam 無mô 應Ứng 名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Ứng Danh Xưng Phật
南nam 無mô 華Hoa 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thân Phật
南nam 無mô 大Đại 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Âm Thanh Phật
南nam 無mô 辯Biện 才Tài 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Biện Tài Tán Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 珠Châu 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Châu Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật
南nam 無mô 珠Châu 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 大Đại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Vương Phật
南nam 無mô 德Đức 高Cao 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Cao Hành Phật
南nam 無mô 高Cao 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Danh Phật
南nam 無mô 百Bách 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bách Quang Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 悅Duyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Duyệt Phật
南nam 無mô 龍Long 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Long Bộ Phật
南nam 無mô 意Ý 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Nguyện Phật
南nam 無mô 妙Diệu 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Bảo Phật
南nam 無mô 滅Diệt 已Dĩ 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Dĩ Phật
南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật
南nam 無mô 調Điều 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Tự Tại Phật
南nam 無mô 寶Bảo 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Kế Phật
南nam 無mô 離Ly 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Sơn Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thiên Phật
三tam 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 300 vị Phật]
南nam 無mô 華Hoa 冠Quan 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quan Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Danh Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 寂Tịch 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Tịch Diệt Phật
南nam 無mô 愛Ái 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Tướng Phật
南nam 無mô 多Đa 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Thiên Phật
南nam 無mô 須Tu 焰Diễm 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thời Phật
南nam 無mô 天Thiên 威Uy 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Uy Phật
南nam 無mô 妙Diệu 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Đức Vương Phật
南nam 無mô 寶Bảo 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Bộ Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 分Phần 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phần Phật
南nam 無mô 最Tối 尊Tôn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Tôn Thắng Phật
南nam 無mô 人Nhân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Vân Phật
南nam 無mô 紺Cám 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Cám Nhãn Phật
南nam 無mô 寶Bảo 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Uy Đức Phật
南nam 無mô 德Đức 乘Thừa 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Thừa Phật
南nam 無mô 覺Giác 想Tưởng 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Tưởng Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 香Hương 濟Tế 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tế Phật
南nam 無mô 勝Thắng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tuệ Phật
南nam 無mô 離Ly 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Ái Phật
南nam 無mô 慈Từ 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Tướng Phật
南nam 無mô 妙Diệu 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hương Phật
南nam 無mô 堅Kiên 鎧Khải 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Khải Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Mãnh Phật
南nam 無mô 珠Châu 鎧Khải 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Khải Phật
南nam 無mô 仁Nhân 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Hiền Phật
南nam 無mô 善Thiện 逝Thệ 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thệ Nguyệt Phật
南nam 無mô 梵Phạm 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tự Tại Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Nguyệt Phật
南nam 無mô 觀Quán 察Sát 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Sát Tuệ Phật
南nam 無mô 正Chánh 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Chánh Sanh Phật
南nam 無mô 高Cao 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Thắng Phật
南nam 無mô 日Nhật 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quán Phật
南nam 無mô 寶Bảo 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Danh Phật
南nam 無mô 大Đại 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 山Sơn 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Quang Phật
南nam 無mô 德Đức 聚Tụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tụ Vương Phật
南nam 無mô 供Cúng 養Dường 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Cúng Dường Danh Phật
南nam 無mô 法Pháp 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tán Phật
南nam 無mô 施Thí 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thí Minh Phật
南nam 無mô 電Điện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Điện Đức Phật
南nam 無mô 寶Bảo 語Ngữ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Ngữ Phật
南nam 無mô 救Cứu 命Mạng 佛Phật
♪ Quy mạng Cứu Mạng Phật
南nam 無mô 善Thiện 戒Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Giới Phật
南nam 無mô 善Thiện 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Chúng Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tuệ Phật
南nam 無mô 破Phá 有Hữu 闇Ám 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Hữu Ám Phật
南nam 無mô 善Thiện 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thắng Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Quang Phật
南nam 無mô 照Chiếu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Minh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thành Tựu Phật
南nam 無mô 利Lợi 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Lợi Tuệ Phật
南nam 無mô 珠Châu 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Nguyệt Quang Phật
南nam 無mô 威Uy 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Quang Phật
南nam 無mô 不Bất 破Phá 論Luận 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Phá Luận Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Vương Phật
南nam 無mô 珠Châu 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Luân Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tuệ Phật
南nam 無mô 吉Cát 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Cát Thủ Phật
南nam 無mô 善Thiện 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nguyệt Phật
南nam 無mô 寶Bảo 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật
南nam 無mô 羅La 睺Hầu 守Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Thủ Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 菩Bồ 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Giác Phật
南nam 無mô 等Đẳng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Quang Phật
南nam 無mô 至Chí 寂Tịch 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Chí Tịch Diệt Phật
南nam 無mô 世Thế 最Tối 妙Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tối Diệu Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Danh Phật
南nam 無mô 十Thập 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Thế Lực Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Lực Vương Phật
南nam 無mô 德Đức 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Thế Lực Phật
南nam 無mô 最Tối 勝Thắng 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thắng Đảnh Phật
南nam 無mô 大Đại 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thế Lực Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tạng Phật
南nam 無mô 真Chân 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Chân Hành Phật
南nam 無mô 上Thượng 安An 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng An Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 知Tri 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tri Sơn Phật
南nam 無mô 大Đại 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Phật
南nam 無mô 妙Diệu 德Đức 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Đức Tạng Phật
南nam 無mô 廣Quảng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Đức Phật
南nam 無mô 寶Bảo 網Võng 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Võng Nghiêm Thân Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Minh Phật
南nam 無mô 造Tạo 鎧Khải 佛Phật
♪ Quy mạng Tạo Khải Phật
南nam 無mô 成Thành 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Thủ Phật
南nam 無mô 善Thiện 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hoa Phật
南nam 無mô 集Tập 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Tập Bảo Phật
南nam 無mô 大Đại 海Hải 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hải Trí Phật
南nam 無mô 持Trì 地Địa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Địa Đức Phật
南nam 無mô 義Nghĩa 意Ý 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Nghĩa Ý Mãnh Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật
南nam 無mô 德Đức 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Luân Phật
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Phật
南nam 無mô 利Lợi 益Ích 佛Phật
♪ Quy mạng Lợi Ích Phật
南nam 無mô 世Thế 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Nguyệt Phật
南nam 無mô 美Mỹ 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Mỹ Âm Phật
南nam 無mô 梵Phạm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tướng Phật
南nam 無mô 眾Chúng 師Sư 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Sư Thủ Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hành Phật
南nam 無mô 難Nan 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thí Phật
南nam 無mô 應Ưng 供Cúng 佛Phật
♪ Quy mạng Ưng Cúng Phật
四tứ 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 400 vị Phật]
南nam 無mô 明Minh 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Uy Đức Phật
南nam 無mô 大Đại 光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Vương Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 寶Bảo 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Bảo Nghiêm Phật
南nam 無mô 眾Chúng 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Danh Phật
南nam 無mô 不Bất 虛Hư 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Quang Phật
南nam 無mô 聖Thánh 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Thiên Phật
南nam 無mô 智Trí 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Vương Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Chúng Phật
南nam 無mô 善Thiện 障Chướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Chướng Phật
南nam 無mô 建Kiến 慈Từ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Từ Phật
南nam 無mô 華Hoa 國Quốc 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quốc Phật
南nam 無mô 法Pháp 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Ý Phật
南nam 無mô 風Phong 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Phong Hành Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Minh Phật
南nam 無mô 多Đa 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Minh Phật
南nam 無mô 密Mật 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Mật Chúng Phật
南nam 無mô 光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Vương Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 守Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thủ Phật
南nam 無mô 利Lợi 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Lợi Ý Phật
南nam 無mô 無Vô 懼Cụ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cụ Phật
南nam 無mô 堅Kiên 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Quán Phật
南nam 無mô 住Trụ 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Pháp Phật
南nam 無mô 珠Châu 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Túc Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Đức Phật
南nam 無mô 妙Diệu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thân Phật
南nam 無mô 隨Tùy 世Thế 語Ngữ 言Ngôn 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Thế Ngữ Ngôn Phật
南nam 無mô 妙Diệu 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Trí Phật
南nam 無mô 普Phổ 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Đức Phật
南nam 無mô 梵Phạm 財Tài 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tài Phật
南nam 無mô 實Thật 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Âm Phật
南nam 無mô 正Chánh 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Chánh Trí Phật
南nam 無mô 力Lực 得Đắc 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Đắc Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Ý Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Hoa Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Nhãn Phật
南nam 無mô 華Hoa 齒Xỉ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Xỉ Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 自Tự 在Tại 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tự Tại Tràng Phật
南nam 無mô 明Minh 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Bảo Phật
南nam 無mô 希Hy 有Hữu 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Hy Hữu Danh Phật
南nam 無mô 上Thượng 戒Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Giới Phật
南nam 無mô 離Ly 欲Dục 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Dục Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Thiên Phật
南nam 無mô 梵Phạm 壽Thọ 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thọ Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thiên Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Trí Phật
南nam 無mô 可Khả 憶Ức 念Niệm 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Ức Niệm Phật
南nam 無mô 珠Châu 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Tạng Phật
南nam 無mô 德Đức 流Lưu 布Bố 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Lưu Bố Phật
南nam 無mô 大Đại 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thiên Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 縛Phược 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Phược Phật
南nam 無mô 堅Kiên 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Pháp Phật
南nam 無mô 天Thiên 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Đức Phật
南nam 無mô 梵Phạm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tịch Phật
南nam 無mô 安An 詳Tường 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng An Tường Hành Phật
南nam 無mô 勤Cần 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Cần Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 得Đắc 上Thượng 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Thượng Vị Phật
南nam 無mô 無Vô 依Y 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Y Đức Phật
南nam 無mô 薝Chiêm 蔔Bặc 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Ngọc Lan Hoa Phật
南nam 無mô 出Xuất 生Sanh 無Vô 上Thượng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Sanh Vô Thượng Công Đức Phật
南nam 無mô 仙Tiên 人Nhân 侍Thị 衛Vệ 佛Phật
♪ Quy mạng Tiên Nhân Thị Vệ Phật
南nam 無mô 帝Đế 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Tràng Phật
南nam 無mô 大Đại 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Ái Phật
南nam 無mô 須Tu 蔓Mạn 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Ý Sắc Phật
南nam 無mô 眾Chúng 妙Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Diệu Phật
南nam 無mô 可Khả 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Lạc Phật
南nam 無mô 勢Thế 力Lực 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Lực Hành Phật
南nam 無mô 善Thiện 定Định 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Định Nghĩa Phật
南nam 無mô 牛Ngưu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Ngưu Vương Phật
南nam 無mô 妙Diệu 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Tý Phật
南nam 無mô 大Đại 車Xa 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Xa Phật
南nam 無mô 滿Mãn 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Nguyện Phật
南nam 無mô 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Quang Phật
南nam 無mô 寶Bảo 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Âm Phật
南nam 無mô 光Quang 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Tràng Phật
南nam 無mô 富Phú 貴Quý 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Quý Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Lực Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Mục Phật
南nam 無mô 觀Quán 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Thân Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Ý Phật
南nam 無mô 知Tri 次Thứ 第Đệ 佛Phật
♪ Quy mạng Tri Thứ Đệ Phật
南nam 無mô 猛Mãnh 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Mãnh Uy Đức Phật
南nam 無mô 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 曜Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Diệu Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tạng Phật
南nam 無mô 分Phân 別Biệt 威Uy 佛Phật
♪ Quy mạng Phân Biệt Uy Phật
南nam 無mô 無Vô 損Tổn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tổn Phật
南nam 無mô 密Mật 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Mật Nhật Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật
南nam 無mô 持Trì 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Minh Phật
南nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Hành Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật
南nam 無mô 大Đại 請Thỉnh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thỉnh Phật
南nam 無mô 德Đức 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Pháp Phật
南nam 無mô 嚴Nghiêm 土Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Nghiêm Độ Phật
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Vương Phật
南nam 無mô 高Cao 出Xuất 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Xuất Phật
南nam 無mô 焰Diễm 熾Sí 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Sí Phật
南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Đức Phật
南nam 無mô 寶Bảo 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nghiêm Phật
五ngũ 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 500 vị Phật]
南nam 無mô 高Cao 大Đại 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Đại Thân Phật
南nam 無mô 上Thượng 善Thiện 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thiện Phật
南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật
南nam 無mô 海Hải 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Đức Phật
南nam 無mô 寶Bảo 印Ấn 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Ấn Thủ Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Cái Phật
南nam 無mô 多Đa 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Diễm Phật
南nam 無mô 順Thuận 寂Tịch 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thuận Tịch Diệt Phật
南nam 無mô 智Trí 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Xưng Phật
南nam 無mô 智Trí 覺Giác 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Giác Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Quang Phật
南nam 無mô 聲Thanh 流Lưu 布Bố 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Lưu Bố Phật
南nam 無mô 滿Mãn 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Nguyệt Phật
南nam 無mô 名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Xưng Phật
南nam 無mô 善Thiện 戒Giới 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Giới Vương Phật
南nam 無mô 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đăng Vương Phật
南nam 無mô 電Điện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Điện Quang Phật
南nam 無mô 大Đại 焰Diễm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diễm Vương Phật
南nam 無mô 寂Tịch 諸Chư 有Hữu 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Chư Hữu Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 舍Xá 佉Khư 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Trưởng Dưỡng Thiên Phật
南nam 無mô 華Hoa 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tạng Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Sơn Phật
南nam 無mô 身Thân 端Đoan 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thân Đoan Nghiêm Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nghĩa Phật
南nam 無mô 威Uy 猛Mãnh 軍Quân 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Mãnh Quân Phật
南nam 無mô 智Trí 焰Diễm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Diễm Đức Phật
南nam 無mô 力Lực 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Hành Phật
南nam 無mô 羅La 睺Hầu 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Thiên Phật
南nam 無mô 智Trí 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 出Xuất 現Hiện 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Xuất Hiện Phật
南nam 無mô 如Như 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Như Vương Phật
南nam 無mô 圓Viên 滿Mãn 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Viên Mãn Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 羅La 睺Hầu 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Phật
南nam 無mô 大Đại 藥Dược 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Dược Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Hiền Phật
南nam 無mô 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Đệ Nhất Nghĩa Phật
南nam 無mô 德Đức 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Thủ Phật
南nam 無mô 百Bách 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bách Quang Minh Phật
南nam 無mô 流Lưu 布Bố 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Bố Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Phật
南nam 無mô 法Pháp 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tạng Phật
南nam 無mô 妙Diệu 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Ý Phật
南nam 無mô 德Đức 主Chủ 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Chủ Phật
南nam 無mô 最Tối 增Tăng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Tăng Thượng Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Đảnh Phật
南nam 無mô 勝Thắng 怨Oán 敵Địch 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Oán Địch Phật
南nam 無mô 意Ý 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Hành Phật
南nam 無mô 梵Phạn 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Phạn Âm Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Phật
南nam 無mô 雷Lôi 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Lôi Âm Phật
南nam 無mô 通Thông 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thông Tướng Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 隆Long 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Long Phật
南nam 無mô 深Thâm 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thâm Tự Tại Phật
南nam 無mô 大Đại 地Địa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Địa Vương Phật
南nam 無mô 大Đại 牛Ngưu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Ngưu Vương Phật
南nam 無mô 梨Lê 陀Đà 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Lê-đà Mục Phật
南nam 無mô 希Hy 有Hữu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Hy Hữu Thân Phật
南nam 無mô 實Thật 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Tướng Phật
南nam 無mô 最Tối 尊Tôn 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Tôn Thiên Phật
南nam 無mô 不Bất 沒Một 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Một Âm Phật
南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật
南nam 無mô 音Âm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Đức Phật
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 辭Từ 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Từ Phật
南nam 無mô 勇Dũng 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Trí Phật
南nam 無mô 華Hoa 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tích Phật
南nam 無mô 華Hoa 開Khai 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Khai Phật
南nam 無mô 無Vô 上Thượng 醫Y 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Y Vương Phật
南nam 無mô 德Đức 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tích Phật
南nam 無mô 上Thượng 形Hình 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hình Sắc Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Nguyệt Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Đăng Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Vương Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 盡Tận 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tận Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Nhãn Phật
南nam 無mô 身Thân 充Sung 滿Mãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thân Sung Mãn Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 國Quốc 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Quốc Phật
南nam 無mô 最Tối 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thượng Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Chiếu Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Đức Phật
南nam 無mô 妙Diệu 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Âm Thanh Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Quang Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Tạng Phật
南nam 無mô 上Thượng 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thí Phật
南nam 無mô 大Đại 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tôn Phật
南nam 無mô 智Trí 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thế Phật
南nam 無mô 大Đại 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diễm Phật
南nam 無mô 帝Đế 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Vương Phật
南nam 無mô 制Chế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Chế Lực Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 現Hiện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Hiện Phật
南nam 無mô 名Danh 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Văn Phật
南nam 無mô 端Đoan 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đoan Nghiêm Phật
南nam 無mô 無Vô 塵Trần 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trần Cấu Phật
南nam 無mô 威Uy 儀Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Nghi Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 軍Quân 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Quân Phật
南nam 無mô 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Vương Phật
南nam 無mô 名Danh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Thanh Phật
南nam 無mô 殊Thù 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thù Thắng Phật
六lục 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 600 vị Phật]
南nam 無mô 大Đại 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tạng Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Quang Phật
南nam 無mô 梵Phạm 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Văn Phật
南nam 無mô 出Xuất 諸Chư 有Hữu 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Chư Hữu Phật
南nam 無mô 智Trí 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Đảnh Phật
南nam 無mô 上Thượng 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thiên Phật
南nam 無mô 地Địa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Vương Phật
南nam 無mô 至Chí 解Giải 脫Thoát 佛Phật
♪ Quy mạng Chí Giải Thoát Phật
南nam 無mô 金Kim 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Kế Phật
南nam 無mô 羅La 睺Hầu 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Nhật Phật
南nam 無mô 莫Mạc 能Năng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Mạc Năng Thắng Phật
南nam 無mô 牟Mâu 尼Ni 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tịnh Phật
南nam 無mô 善Thiện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quang Phật
南nam 無mô 金Kim 齊Tề 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tề Phật
南nam 無mô 種Chúng 德Đức 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Đức Thiên Vương Phật
南nam 無mô 法Pháp 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Cái Phật
南nam 無mô 勇Dũng 猛Mãnh 名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Danh Xưng Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 門Môn 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Môn Phật
南nam 無mô 美Mỹ 妙Diệu 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Mỹ Diệu Tuệ Phật
南nam 無mô 微Vi 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Vi Ý Phật
南nam 無mô 諸Chư 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Uy Đức Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Kế Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Tướng Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Tạng Phật
南nam 無mô 娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
南nam 無mô 威Uy 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Tướng Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 流Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Lưu Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Tán Phật
南nam 無mô 所Sở 作Tác 已Dĩ 辦Biện 佛Phật
♪ Quy mạng Sở Tác Dĩ Biện Phật
南nam 無mô 善Thiện 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Âm Phật
南nam 無mô 山Sơn 王Vương 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Tướng Phật
南nam 無mô 法Pháp 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Đảnh Phật
南nam 無mô 無Vô 能Năng 暎Ánh 蔽Tế 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Năng Ánh Tế Phật
南nam 無mô 善Thiện 端Đoan 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Đoan Nghiêm Phật
南nam 無mô 吉Cát 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Cát Thân Phật
南nam 無mô 愛Ái 語Ngữ 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Ngữ Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Lợi Phật
南nam 無mô 和Hòa 樓Lâu 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Hòa-lâu-na Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Pháp Phật
南nam 無mô 法Pháp 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Lực Phật
南nam 無mô 愛Ái 樂Nhạo 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Nhạo Phật
南nam 無mô 讚Tán 不Bất 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Bất Động Phật
南nam 無mô 眾Chúng 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Minh Vương Phật
南nam 無mô 覺Giác 悟Ngộ 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Ngộ Chúng Sanh Phật
南nam 無mô 妙Diệu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Minh Phật
南nam 無mô 意Ý 住Trụ 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Trụ Nghĩa Phật
南nam 無mô 光Quang 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Chiếu Phật
南nam 無mô 香Hương 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Đức Phật
南nam 無mô 令Linh 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Linh Hỷ Phật
南nam 無mô 日Nhật 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Thành Tựu Phật
南nam 無mô 滅Diệt 恚Khuể 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Khuể Phật
南nam 無mô 上Thượng 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Sắc Phật
南nam 無mô 善Thiện 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Bộ Phật
南nam 無mô 大Đại 音Âm 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Âm Tán Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nguyện Phật
南nam 無mô 日Nhật 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Thiên Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Tuệ Phật
南nam 無mô 攝Nhiếp 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiếp Thân Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Thế Phật
南nam 無mô 剎Sát 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Vương Chủng Phật
南nam 無mô 眾Chúng 會Hội 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Hội Vương Phật
南nam 無mô 上Thượng 金Kim 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Kim Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Kế Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Pháp Phật
南nam 無mô 住Trụ 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Hành Phật
南nam 無mô 捨Xả 憍Kiêu 慢Mạn 佛Phật
♪ Quy mạng Xả Kiêu Mạn Phật
南nam 無mô 智Trí 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tạng Phật
南nam 無mô 梵Phạm 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Hành Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Danh Phật
南nam 無mô 端Đoan 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Đoan Nghiêm Thân Phật
南nam 無mô 相Tướng 國Quốc 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Quốc Phật
南nam 無mô 敏Mẫn 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Mẫn Trì Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Đức Phật
南nam 無mô 天Thiên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Quang Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Hoa Phật
南nam 無mô 頻Tần 頭Đầu 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Tần-đầu-ma Phật
南nam 無mô 智Trí 富Phú 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Phú Phật
南nam 無mô 大Đại 願Nguyện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Nguyện Quang Phật
南nam 無mô 寶Bảo 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thủ Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 根Căn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Căn Phật
南nam 無mô 具Cụ 足Túc 論Luận 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Luận Phật
南nam 無mô 上Thượng 論Luận 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Luận Phật
南nam 無mô 不Bất 退Thoái 地Địa 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Địa Phật
南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 不Bất 虛Hư 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Bất Hư Phật
南nam 無mô 有Hữu 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Hữu Nhật Phật
南nam 無mô 出Xuất 泥Nê 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Nê Phật
南nam 無mô 得Đắc 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Trí Phật
南nam 無mô 上Thượng 吉Cát 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Cát Phật
南nam 無mô 謨Mô 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Mô-la Phật
南nam 無mô 法Pháp 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Lạc Phật
南nam 無mô 求Cầu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Cầu Thắng Phật
南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Phật
南nam 無mô 善Thiện 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thánh Phật
南nam 無mô 網Võng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Võng Quang Phật
南nam 無mô 瑠Lưu 璃Ly 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Ly Tạng Phật
南nam 無mô 善Thiện 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thiên Phật
南nam 無mô 利Lợi 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng Lợi Tịch Phật
南nam 無mô 教Giáo 化Hóa 佛Phật
♪ Quy mạng Giáo Hóa Phật
南nam 無mô 普Phổ 隨Tùy 順Thuận 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tùy Thuận Tự Tại Phật
七thất 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 700 vị Phật]
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 苦Khổ 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Khổ Hành Phật
南nam 無mô 眾Chúng 德Đức 上Thượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Đức Thượng Minh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Đức Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 善Thiện 友Hữu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thiện Hữu Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Âm Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Minh Phật
南nam 無mô 遊Du 戲Hí 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Du Hí Vương Phật
南nam 無mô 滅Diệt 邪Tà 曲Khúc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Tà Khúc Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 主Chủ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chủ Phật
南nam 無mô 薝Chiêm 蔔Bặc 淨Tịnh 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Ngọc Lan Tịnh Quang Phật
南nam 無mô 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật
南nam 無mô 寂Tịch 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Diệt Phật
南nam 無mô 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tụ Phật
南nam 無mô 具Cụ 眾Chúng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Chúng Đức Phật
南nam 無mô 最Tối 勝Thắng 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thắng Nguyệt Phật
南nam 無mô 善Thiện 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thí Phật
南nam 無mô 住Trụ 本Bổn 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Bổn Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 威Uy 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Uy Tụ Phật
南nam 無mô 智Trí 無Vô 等Đẳng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Vô Đẳng Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Âm Phật
南nam 無mô 善Thiện 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thủ Phật
南nam 無mô 執Chấp 明Minh 炬Cự 佛Phật
♪ Quy mạng Chấp Minh Cự Phật
南nam 無mô 思Tư 解Giải 脫Thoát 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Giải Thoát Nghĩa Phật
南nam 無mô 勝Thắng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Âm Phật
南nam 無mô 梨Lê 陀Đà 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Lê-đà Hành Phật
南nam 無mô 善Thiện 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nghĩa Phật
南nam 無mô 無Vô 過Quá 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Quá Phật
南nam 無mô 行Hành 善Thiện 佛Phật
♪ Quy mạng Hành Thiện Phật
南nam 無mô 殊Thù 妙Diệu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Thù Diệu Thân Phật
南nam 無mô 妙Diệu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Quang Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Phật
南nam 無mô 善Thiện 濟Tế 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tế Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Thuyết Phật
南nam 無mô 最Tối 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 知Tri 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Tri Phật
南nam 無mô 辯Biện 才Tài 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Biện Tài Nhật Phật
南nam 無mô 破Phá 他Tha 軍Quân 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Tha Quân Phật
南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Minh Phật
南nam 無mô 上Thượng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Ý Phật
南nam 無mô 友Hữu 安An 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hữu An Chúng Sanh Phật
南nam 無mô 大Đại 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Kiến Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Âm Phật
南nam 無mô 水Thủy 天Thiên 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Thiên Đức Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 濟Tế 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Tế Phật
南nam 無mô 無Vô 等Đẳng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Đẳng Ý Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 慧Tuệ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Tuệ Quang Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Ý Phật
南nam 無mô 樹Thụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Vương Phật
南nam 無mô 槃Bàn 陀Đà 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Bàn-đà Âm Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Lực Phật
南nam 無mô 勢Thế 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Đức Phật
南nam 無mô 聖Thánh 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Ái Phật
南nam 無mô 勢Thế 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Hành Phật
南nam 無mô 琥Hổ 珀Phách 佛Phật
♪ Quy mạng Hổ Phách Phật
南nam 無mô 雷Lôi 音Âm 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Lôi Âm Vân Phật
南nam 無mô 善Thiện 愛Ái 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Ái Mục Phật
南nam 無mô 善Thiện 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trí Phật
南nam 無mô 具Cụ 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Phật
南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật
南nam 無mô 大Đại 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Âm Phật
南nam 無mô 法Pháp 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tướng Phật
南nam 無mô 智Trí 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Âm Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Phật
南nam 無mô 祠Từ 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Âm Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 音Âm 差Sai 別Biệt 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Âm Sai Biệt Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diễm Phật
南nam 無mô 聖Thánh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Vương Phật
南nam 無mô 眾Chúng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Ý Phật
南nam 無mô 辯Biện 才Tài 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Biện Tài Luân Phật
南nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Phật
南nam 無mô 不Bất 退Thoái 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Tuệ Phật
南nam 無mô 日Nhật 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Danh Phật
南nam 無mô 無Vô 著Trước 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trước Tuệ Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 集Tập 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tập Phật
南nam 無mô 華Hoa 德Đức 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Tướng Phật
南nam 無mô 辯Biện 才Tài 國Quốc 佛Phật
♪ Quy mạng Biện Tài Quốc Phật
南nam 無mô 寶Bảo 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thí Phật
南nam 無mô 愛Ái 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Nguyệt Phật
南nam 無mô 集Tập 功Công 德Đức 蘊Uẩn 佛Phật
♪ Quy mạng Tập Công Đức Uẩn Phật
南nam 無mô 滅Diệt 惡Ác 趣Thú 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Ác Thú Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tịnh Phật
南nam 無mô 等Đẳng 定Định 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Định Phật
南nam 無mô 不Bất 壞Hoại 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hoại Phật
南nam 無mô 滅Diệt 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Cấu Phật
南nam 無mô 不Bất 失Thất 方Phương 便Tiện 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thất Phương Tiện Phật
南nam 無mô 無Vô 嬈Nhiễu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Nhiễu Phật
南nam 無mô 妙Diệu 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Diện Phật
南nam 無mô 智Trí 制Chế 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Chế Trụ Phật
南nam 無mô 法Pháp 師Sư 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Sư Vương Phật
南nam 無mô 大Đại 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thiên Phật
南nam 無mô 深Thâm 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thâm Ý Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Kiến Phật
南nam 無mô 世Thế 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Cúng Dường Phật
南nam 無mô 普Phổ 散Tán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tán Hoa Phật
南nam 無mô 三Tam 世Thế 供Cung 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Thế Cung Phật
南nam 無mô 應Ứng 日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Ứng Nhật Tạng Phật
南nam 無mô 天Thiên 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Cúng Dường Phật
南nam 無mô 上Thượng 智Trí 人Nhân 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Trí Nhân Phật
八bát 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 800 vị Phật]
南nam 無mô 真Chân 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Chân Kế Phật
南nam 無mô 信Tín 甘Cam 露Lộ 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Cam Lộ Phật
南nam 無mô 不Bất 著Trước 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Trước Tướng Phật
南nam 無mô 離Ly 分Phân 別Biệt 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Phân Biệt Hải Phật
南nam 無mô 寶Bảo 肩Kiên 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Kiên Minh Phật
南nam 無mô 梨Lê 陀Đà 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Lê-đà Bộ Phật
南nam 無mô 隨Tùy 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Nhật Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 明Minh 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Lực Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tụ Phật
南nam 無mô 具Cụ 足Túc 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Đức Phật
南nam 無mô 端Đoan 嚴Nghiêm 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Đoan Nghiêm Hải Phật
南nam 無mô 須Tu 彌Di 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Sơn Phật
南nam 無mô 華Hoa 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thí Phật
南nam 無mô 無Vô 著Trước 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trước Trí Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 座Tòa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tòa Phật
南nam 無mô 愛Ái 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Trí Phật
南nam 無mô 槃Bàn 陀Đà 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bàn-đà Nghiêm Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Trụ Phật
南nam 無mô 生Sanh 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Sanh Pháp Phật
南nam 無mô 相Tướng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Minh Phật
南nam 無mô 思Tư 惟Duy 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Duy Lạc Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 解Giải 脫Thoát 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Giải Thoát Phật
南nam 無mô 知Tri 道Đạo 理Lý 佛Phật
♪ Quy mạng Tri Đạo Lý Phật
南nam 無mô 多Đa 聞Văn 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Văn Hải Phật
南nam 無mô 持Trì 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Hoa Phật
南nam 無mô 不Bất 隨Tùy 世Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Tùy Thế Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Chúng Phật
南nam 無mô 孔Khổng 雀Tước 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Khổng Tước Âm Phật
南nam 無mô 不Bất 退Thoái 沒Một 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Một Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 有Hữu 愛Ái 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Hữu Ái Cấu Phật
南nam 無mô 威Uy 儀Nghi 濟Tế 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Nghi Tế Phật
南nam 無mô 諸Chư 天Thiên 流Lưu 布Bố 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Thiên Lưu Bố Phật
南nam 無mô 隨Tùy 師Sư 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Sư Hành Phật
南nam 無mô 華Hoa 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thủ Phật
南nam 無mô 最Tối 上Thượng 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thượng Thí Phật
南nam 無mô 破Phá 怨Oán 賊Tặc 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Oán Tặc Phật
南nam 無mô 富Phú 多Đa 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Đa Văn Phật
南nam 無mô 妙Diệu 國Quốc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Quốc Phật
南nam 無mô 熾Sí 盛Thịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sí Thịnh Vương Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Trí Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 出Xuất 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Xuất Phật
南nam 無mô 滅Diệt 闇Ám 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Ám Phật
南nam 無mô 無Vô 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Động Phật
南nam 無mô 次Thứ 第Đệ 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thứ Đệ Hành Phật
南nam 無mô 音Âm 聲Thanh 治Trị 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Thanh Trị Phật
南nam 無mô 憍Kiêu 曇Đàm 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Tối Thắng Phật
南nam 無mô 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Lực Phật
南nam 無mô 身Thân 心Tâm 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thân Tâm Trụ Phật
南nam 無mô 常Thường 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Nguyệt Phật
南nam 無mô 覺Giác 意Ý 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Ý Hoa Phật
南nam 無mô 饒Nhiêu 益Ích 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiêu Ích Vương Phật
南nam 無mô 善Thiện 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Uy Đức Phật
南nam 無mô 智Trí 力Lực 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Lực Đức Phật
南nam 無mô 善Thiện 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Đăng Phật
南nam 無mô 堅Kiên 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Hành Phật
南nam 無mô 天Thiên 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Âm Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Đăng Phật
南nam 無mô 日Nhật 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Diện Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Tụ Phật
南nam 無mô 戒Giới 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Giới Minh Phật
南nam 無mô 住Trụ 戒Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Giới Phật
南nam 無mô 普Phổ 攝Nhiếp 受Thọ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nhiếp Thọ Phật
南nam 無mô 堅Kiên 出Xuất 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Xuất Phật
南nam 無mô 安An 闍Xà 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng An-xà-na Phật
南nam 無mô 增Tăng 益Ích 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Ích Phật
南nam 無mô 香Hương 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Minh Phật
南nam 無mô 違Vi 藍Lam 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vi-lam Minh Phật
南nam 無mô 念Niệm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Niệm Vương Phật
南nam 無mô 密Mật 鉢Bát 佛Phật
♪ Quy mạng Mật Bát Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Tướng Phật
南nam 無mô 至Chí 妙Diệu 道Đạo 佛Phật
♪ Quy mạng Chí Diệu Đạo Phật
南nam 無mô 信Tín 戒Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Giới Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 實Thật 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thật Phật
南nam 無mô 明Minh 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Pháp Phật
南nam 無mô 具Cụ 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Uy Đức Phật
南nam 無mô 大Đại 慈Từ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Từ Phật
南nam 無mô 上Thượng 慈Từ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Từ Phật
南nam 無mô 饒Nhiêu 益Ích 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiêu Ích Tuệ Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Vương Phật
南nam 無mô 彌Di 樓Lâu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Minh Phật
南nam 無mô 聖Thánh 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Tán Phật
南nam 無mô 廣Quảng 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Chiếu Phật
南nam 無mô 持Trì 壽Thọ 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Thọ Phật
南nam 無mô 見Kiến 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Minh Phật
南nam 無mô 善Thiện 行Hành 報Báo 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hành Báo Phật
南nam 無mô 善Thiện 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hỷ Phật
南nam 無mô 無Vô 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Diệt Phật
南nam 無mô 寶Bảo 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật
南nam 無mô 具Cụ 足Túc 名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Danh Xưng Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 福Phước 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Phước Đức Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Hải Phật
南nam 無mô 盡Tận 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Tận Tướng Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 魔Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Ma Phật
南nam 無mô 盡Tận 魔Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Tận Ma Phật
南nam 無mô 過Quá 衰Suy 道Đạo 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Suy Đạo Phật
南nam 無mô 不Bất 壞Hoại 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hoại Ý Phật
南nam 無mô 水Thủy 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Vương Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 魔Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Ma Phật
南nam 無mô 眾Chúng 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Thượng Vương Phật
九cửu 百bách 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 900 vị Phật]
南nam 無mô 愛Ái 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Minh Phật
南nam 無mô 福Phước 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đăng Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Tướng Phật
南nam 無mô 大Đại 威Uy 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Lực Phật
南nam 無mô 善Thiện 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Diệt Phật
南nam 無mô 梵Phạm 命Mạng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Mạng Phật
南nam 無mô 智Trí 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hỷ Phật
南nam 無mô 神Thần 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thần Tướng Phật
南nam 無mô 如Như 眾Chúng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Như Chúng Vương Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 色Sắc 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Sắc Tướng Phật
南nam 無mô 愛Ái 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Nhật Phật
南nam 無mô 羅La 睺Hầu 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Nguyệt Phật
南nam 無mô 無Vô 相Tướng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Tuệ Phật
南nam 無mô 藥Dược 師Sư 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Sư Thượng Phật
南nam 無mô 持Trì 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Thế Lực Phật
南nam 無mô 焰Diễm 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Tuệ Phật
南nam 無mô 喜Hỷ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Minh Phật
南nam 無mô 好Hảo 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Hảo Âm Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Thiên Phật
南nam 無mô 妙Diệu 德Đức 難Nan 思Tư 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Đức Nan Tư Phật
南nam 無mô 善Thiện 業Nghiệp 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nghiệp Phật
南nam 無mô 意Ý 無Vô 謬Mậu 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Vô Mậu Phật
南nam 無mô 大Đại 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thí Phật
南nam 無mô 名Danh 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tán Phật
南nam 無mô 眾Chúng 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Tướng Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Nguyệt Phật
南nam 無mô 世Thế 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tự Tại Phật
南nam 無mô 無Vô 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Vương Phật
南nam 無mô 滅Diệt 癡Si 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Si Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 言Ngôn 論Luận 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Ngôn Luận Phật
南nam 無mô 梵Phạm 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Cúng Dường Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 辯Biện 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Biện Tướng Phật
南nam 無mô 梨Lê 陀Đà 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Lê-đà Pháp Phật
南nam 無mô 應Ưng 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Ưng Cúng Dường Phật
南nam 無mô 度Độ 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Ưu Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 安An 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo An Phật
南nam 無mô 世Thế 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Ý Phật
南nam 無mô 愛Ái 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Thân Phật
南nam 無mô 妙Diệu 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Túc Phật
南nam 無mô 優Ưu 鉢Bát 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Liên Phật
南nam 無mô 華Hoa 瓔Anh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Anh Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 辯Biện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Biện Quang Phật
南nam 無mô 信Tín 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Thánh Phật
南nam 無mô 德Đức 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 真Chân 實Thật 佛Phật
♪ Quy mạng Chân Thật Phật
南nam 無mô 天Thiên 主Chủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Chủ Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 高Cao 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Cao Âm Phật
南nam 無mô 信Tín 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Tịnh Phật
南nam 無mô 婆Bà 耆Kỳ 羅La 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Bà-kỳ-la-đà Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Ý Phật
南nam 無mô 不Bất 瞬Thuấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thuấn Phật
南nam 無mô 順Thuận 先Tiên 古Cổ 佛Phật
♪ Quy mạng Thuận Tiên Cổ Phật
南nam 無mô 聚Tụ 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Tụ Thành Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 遊Du 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Du Phật
南nam 無mô 最Tối 上Thượng 業Nghiệp 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thượng Nghiệp Phật
南nam 無mô 信Tín 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 行Hành 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hành Minh Phật
南nam 無mô 龍Long 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Long Âm Phật
南nam 無mô 持Trì 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Luân Phật
南nam 無mô 財Tài 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Tài Thành Phật
南nam 無mô 世Thế 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Ái Phật
南nam 無mô 提Đề 舍Xá 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Thuyết Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 寶Bảo 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Bảo Danh Phật
南nam 無mô 雲Vân 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Tướng Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 道Đạo 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Đạo Phật
南nam 無mô 順Thuận 法Pháp 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thuận Pháp Trí Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Âm Phật
南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật
南nam 無mô 無Vô 勝Thắng 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thắng Thiên Phật
南nam 無mô 珠Châu 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Tịnh Phật
南nam 無mô 善Thiện 財Tài 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tài Phật
南nam 無mô 燈Đăng 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Đăng Diễm Phật
南nam 無mô 寶Bảo 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Âm Thanh Phật
南nam 無mô 人Nhân 主Chủ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Chủ Vương Phật
南nam 無mô 不Bất 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Tư Nghị Công Đức Quang Phật
南nam 無mô 隨Tùy 法Pháp 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Pháp Hành Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hiền Phật
南nam 無mô 寶Bảo 名Danh 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Danh Văn Phật
南nam 無mô 得Đắc 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Lợi Phật
南nam 無mô 世Thế 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Hoa Phật
南nam 無mô 高Cao 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Đảnh Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 辯Biện 才Tài 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Biện Tài Thành Phật
南nam 無mô 差Sai 別Biệt 知Tri 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Sai Biệt Tri Kiến Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 牙Nha 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Nha Phật
南nam 無mô 法Pháp 燈Đăng 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Đăng Cái Phật
南nam 無mô 目Mục 犍Kiền 連Liên 佛Phật
♪ Quy mạng Thải Thục Thị Phật
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 國Quốc 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Quốc Phật
南nam 無mô 意Ý 思Tư 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Tư Phật
南nam 無mô 法Pháp 天Thiên 敬Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thiên Kính Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Thế Lực Phật
南nam 無mô 極Cực 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Thế Lực Phật
南nam 無mô 滅Diệt 貪Tham 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Tham Phật
南nam 無mô 堅Kiên 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Âm Phật
南nam 無mô 善Thiện 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tuệ Phật
南nam 無mô 妙Diệu 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Nghĩa Phật
南nam 無mô 愛Ái 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Tịnh Phật
南nam 無mô 慚Tàm 愧Quý 顏Nhan 佛Phật
♪ Quy mạng Tàm Quý Nhan Phật
南nam 無mô 妙Diệu 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Kế Phật
南nam 無mô 欲Dục 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Dục Lạc Phật
南nam 無mô 樓Lâu 至Chí 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Nhạo Phật
一nhất 千thiên 佛Phật 竟cánh
[▲ Trên đây là 1.000 vị Phật]
此thử 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 號hiệu 如như 是thị 。
Các danh hiệu của chư Phật xuất hiện ở thế gian trong kiếp Hiền này là như vậy.
若nhược 人nhân 聞văn 此thử 。 千thiên 佛Phật 名danh 字tự 。 不bất 畏úy 謬mậu 錯thác 。 必tất 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 聞văn 諸chư 佛Phật 名danh 字tự 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 勿vật 懷hoài 放phóng 逸dật 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 無vô 失thất 是thị 緣duyên 。 還hoàn 墮đọa 惡ác 趣thú 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 安an 住trụ 持trì 戒giới 。 隨tùy 順thuận 多đa 聞văn 。 常thường 樂nhạo 遠viễn 離ly 。 具cụ 足túc 深thâm 忍nhẫn 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 值trị 遇ngộ 千thiên 佛Phật 。
Nếu ai nghe được các danh hiệu của 1.000 Đức Phật này mà lòng chẳng kinh sợ và ghi nhớ không nhầm lẫn, họ chắc chắn sẽ đắc tịch diệt. Khi có những bậc trí nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, họ nên nhất tâm, chớ có buông lung, tinh tấn tu hành, và đừng để mất nhân duyên đó, khiến phải sa đọa và trở lại vào đường ác để chịu các khổ não. Họ hãy nên an trụ trong tịnh giới, tùy thuận chúng sanh, đa văn học rộng, luôn ưa thích sống viễn ly, và đầy đủ Pháp Nhẫn thâm sâu, người này tất sẽ có thể gặp được 1.000 vị Phật.
若nhược 持trì 誦tụng 此thử 千thiên 佛Phật 名danh 者giả 。 則tắc 滅diệt 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 所sở 集tập 眾chúng 罪tội 。 必tất 當đương 得đắc 佛Phật 。 諸chư 三Tam 昧Muội 。 神thần 通thông 。 無vô 礙ngại 智trí 慧tuệ 。 及cập 諸chư 法Pháp 門môn 。 諸chư 陀Đà 羅La 尼Ni 。 一nhất 切thiết 經kinh 書thư 。 種chủng 種chủng 智trí 慧tuệ 。 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 當đương 從tùng 是thị 三Tam 昧Muội 中trung 。 求cầu 修tu 習tập 此thử 三Tam 昧Muội 。 當đương 行hành 淨tịnh 行hành 。 勿vật 生sanh 欺khi 誑cuống 。 離ly 於ư 名danh 利lợi 。 勿vật 懷hoài 嫉tật 妬đố 。 行hành 六Lục 和Hòa 敬Kính 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 疾tật 得đắc 三Tam 昧Muội 法Pháp 。
Nếu ai trì tụng các danh hiệu của 1.000 Đức Phật này, họ sẽ diệt vô lượng vô số kiếp nghiệp tội kết tập và tất sẽ thành Phật. Các Đẳng Trì, thần thông, trí tuệ vô ngại, cùng các Pháp môn, các Tổng Trì, hết thảy kinh thư, đủ mọi trí tuệ, và sự tùy thuận thích nghi thuyết Pháp--tất cả đều sẽ từ trong Đẳng Trì này lưu xuất. Người tu tập Đẳng Trì này thì phải tu tịnh hành, chớ sanh tâm dối gạt, rời xa danh lợi, đừng ôm lòng đố kỵ, và thực hành Sáu Pháp Hòa Kính. Hành giả như thế sẽ mau được Pháp Đẳng Trì này."
現Hiện 在Tại 賢Hiền 劫Kiếp 千Thiên 佛Phật 名Danh 經Kinh
Kinh 1.000 Danh Hiệu của Chư Phật Trong Kiếp Hiền ở Hiện Tại
開khai 元nguyên 拾thập 遺di 附phụ 梁Lương 錄lục
Dịch sang cổ văn: Tên người dịch đã thất lạc
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 31/1/2013 ◊ Dịch nghĩa: 31/1/2013 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Dịch sang cổ văn: Tên người dịch đã thất lạc
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 31/1/2013 ◊ Dịch nghĩa: 31/1/2013 ◊ Cập nhật: 26/4/2023