當Đương 來Lai 變Biến 經Kinh

聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 俱câu 比Bỉ 丘Khâu 五ngũ 百bách 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

將tương 來lai 之chi 世thế 當đương 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 因nhân 有hữu 一nhất 法pháp 不bất 從tùng 法Pháp 化hóa 令linh 法Pháp 毀hủy 滅diệt 不bất 得đắc 長trưởng 益ích

何hà 謂vị 為vi 一nhất

不bất 護hộ 禁cấm 戒giới 不bất 能năng 守thủ 心tâm 不bất 修tu 智trí 慧tuệ 放phóng 逸dật 其kỳ 意ý 唯duy 求cầu 善thiện 名danh 不bất 順thuận 道Đạo 教giáo 不bất 肯khẳng 勤cần 慕mộ 度độ 世thế 之chi 業nghiệp

是thị 為vi 一nhất 事sự 令linh 法Pháp 毀hủy 滅diệt



佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

復phục 有hữu 二nhị 事sự 令linh 法Pháp 毀hủy 滅diệt

何hà 謂vị 為vi 二nhị

一nhất 不bất 護hộ 禁cấm 戒giới 不bất 攝nhiếp 其kỳ 心tâm 不bất 修tu 智trí 慧tuệ 畜súc 妻thê 養dưỡng 子tử 放phóng 心tâm 恣tứ 意ý 賈cổ 作tác 治trị 生sanh 以dĩ 共cộng 相tương 活hoạt

二nhị 伴bạn 黨đảng 相tương 著trước 憎tăng 奉phụng 法Pháp 者giả 欲dục 令linh 陷hãm 墮đọa 故cố 為vi 言ngôn 義nghĩa 謂vị 之chi 諛du 諂siểm 內nội 犯phạm 惡ác 行hành 外ngoại 佯dương 清thanh 白bạch

是thị 為vi 二nhị 事sự 令linh 法Pháp 毀hủy 滅diệt



佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

復phục 有hữu 三tam 事sự 令linh 法Pháp 毀hủy 滅diệt

何hà 謂vị 為vi 三tam

一nhất 既ký 不bất 護hộ 禁cấm 戒giới 不bất 能năng 攝nhiếp 心tâm 不bất 修tu 智trí 慧tuệ

二nhị 自tự 讀độc 文văn 字tự 不bất 識thức 句cú 逗đậu 以dĩ 上thượng 著trước 下hạ 以dĩ 下hạ 著trước 上thượng 頭đầu 尾vĩ 顛điên 倒đảo 不bất 能năng 解giải 了liễu 義nghĩa 之chi 所sở 歸quy 自tự 以dĩ 為vi 是thị

三tam 明minh 者giả 呵ha 之chi 不bất 從tùng 其kỳ 教giáo 反phản 懷hoài 瞋sân 恨hận 謂vị 相tương 嫉tật 妬đố 識thức 義nghĩa 者giả 少thiểu 多đa 不bất 別biệt 理lý 咸hàm 云vân 為vi 是thị

是thị 為vi 三tam 事sự 令linh 法Pháp 毀hủy 滅diệt



佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

復phục 有hữu 四tứ 事sự 令linh 法Pháp 毀hủy 滅diệt

何hà 謂vị 為vi 四tứ

一nhất 將tương 來lai 比Bỉ 丘Khâu 已dĩ 捨xả 家gia 業nghiệp 在tại 空không 閑nhàn 處xứ 不bất 修tu 道Đạo 業nghiệp

二nhị 憙hí 遊du 人nhân 間gian 憒hội 閙náo 之chi 中trung 行hành 來lai 談đàm 言ngôn 求cầu 好hảo 袈ca 裟sa 五ngũ 色sắc 之chi 服phục

三tam 高cao 聽thính 遠viễn 視thị 以dĩ 為vi 綺ỷ 雅nhã 自tự 以dĩ 高cao 德đức 無vô 能năng 及cập 者giả 以dĩ 雜tạp 碎toái 智trí 比tỉ 日nhật 月nguyệt 之chi 明minh 畜súc 已dĩ

四tứ 不bất 攝nhiếp 三tam 事sự 不bất 護hộ 根căn 門môn 行hành 婦phụ 女nữ 間gian 宣tuyên 文văn 飾sức 辭từ 多đa 言ngôn 合hợp 偶ngẫu 以dĩ 動động 人nhân 心tâm 使sử 清thanh 變biến 濁trược 身thân 行hành 荒hoang 亂loạn 正Chánh 法Pháp 廢phế 遲trì

是thị 為vi 四tứ 事sự 令linh 法Pháp 毀hủy 滅diệt



佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

復phục 有hữu 五ngũ 事sự 令linh 法Pháp 毀hủy 滅diệt

何hà 謂vị 為vi 五ngũ

一nhất 或hoặc 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 本bổn 以dĩ 法Pháp 故cố 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 廢phế 深thâm 經Kinh 教giáo 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 方Phương 等Đẳng 深thâm 妙diệu 玄huyền 虛hư 之chi 慧tuệ 智Trí 度Độ 無Vô 極Cực 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 空không 無vô 相tướng 願nguyện 至chí 化hóa 之chi 節tiết

二nhị 反phản 習tập 雜tạp 句cú 淺thiển 末mạt 小tiểu 經Kinh 世thế 俗tục 行hành 故cố 王vương 者giả 經kinh 典điển 亂loạn 道Đạo 之chi 原nguyên 好hiếu 講giảng 此thử 業nghiệp 易dị 解giải 世thế 事sự 趣thú 得đắc 人nhân 心tâm 令linh 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 因nhân 致trí 名danh 聞văn

三tam 新tân 聞văn 法pháp 人nhân 淺thiển 解giải 之chi 士sĩ 意ý 用dụng 妙diệu 快khoái 深thâm 達đạt 之chi 士sĩ 不bất 用dụng 為vi 佳giai

四tứ 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 不bất 以dĩ 為vi 喜hỷ

心tâm 懷hoài 悒ấp 慼thích 口khẩu 發phát 斯tư 言ngôn

大đại 法Pháp 欲dục 滅diệt 故cố 使sử 其kỳ 然nhiên

捨xả 妙diệu 法Pháp 化hóa 反phản 宣tuyên 雜tạp 句cú 諸chư 天thiên 流lưu 淚lệ 速tốc 逝thệ 而nhi 去khứ

五ngũ 由do 是thị 正Chánh 法Pháp 稍sảo 稍sảo 見kiến 捨xả 無vô 精tinh 修tu 者giả

是thị 為vi 五ngũ 事sự 令linh 法Pháp 毀hủy 滅diệt



佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

吾ngô 滅diệt 度độ 後hậu 有hữu 此thử 邪tà 事sự 十thập 五ngũ 之chi 亂loạn 令linh 法Pháp 毀hủy 滅diệt 一nhất 何hà 痛thống 哉tai

若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 諦đế 學học 道Đạo 棄khí 捐quyên 綺ỷ 飾sức 不bất 求cầu 名danh 聞văn

質chất 朴phác 守thủ 真chân 宣tuyên 傳truyền 正chánh 經Kinh 佛Phật 之chi 雅nhã 典điển 深thâm 法Pháp 之chi 化hóa 不bất 用dụng 多đa 言ngôn 案án 本bổn 說thuyết 經Kinh 不bất 捨xả 正chánh 句cú 希hy 言ngôn 屢lũ 中trung 不bất 失thất 佛Phật 意ý

麁thô 衣y 趣thú 食thực 得đắc 美mỹ 不bất 甘cam 得đắc 麁thô 不bất 惡ác 衣y 食thực 好hảo 醜xú 隨tùy 施thí 者giả 意ý 不bất 以dĩ 瞋sân 喜hỷ

攝nhiếp 身thân 口khẩu 意ý 守thủ 諸chư 根căn 門môn 不bất 違vi 佛Phật 教giáo

念niệm 命mạng 甚thậm 短đoản 恍hoảng 惚hốt 以dĩ 過quá 如như 夢mộng 所sở 見kiến 覺giác 不bất 知tri 處xứ

三tam 塗đồ 之chi 難nạn 不bất 可khả 稱xưng 計kế 勤cần 修tu 佛Phật 法Pháp 猶do 救cứu 頭đầu 然nhiên

五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 四Tứ 等Đẳng 四Tứ 恩Ân 智trí 慧tuệ 善thiện 權quyền 咸hàm 可khả 精tinh 行hành

雖tuy 不bất 值trị 佛Phật 世thế 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 學học 不bất 唐đường 捐quyên

平bình 其kỳ 本bổn 心tâm 愍mẫn 念niệm 一nhất 切thiết 十thập 方phương 蒙mông 恩ân

佛Phật 說thuyết 如như 是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 悲bi 喜hỷ 前tiền 自tự 歸quy 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ

當Đương 來Lai 變Biến 經Kinh

西Tây 晉Tấn 月Nguyệt 氏Thị 法Pháp 師Sư 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Trúc Pháp Hộ ở Thế Kỷ 3-4
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/4/2013 ◊ Dịch nghĩa: 12/4/2013 ◊ Cập nhật: 11/7/2021
Đang dùng phương ngữ: BắcNam