鐵Thiết 城Thành 泥Nê 犁Lê 經Kinh

佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 祇Kỳ 洹Hoàn 阿A 難Nan 邠Bân 坻Để 阿A 藍Lam

時thời 佛Phật 誡giới 諸chư 沙Sa 門Môn 言ngôn

我ngã 以dĩ 天thiên 眼nhãn 視thị 天thiên 下hạ 人nhân 死tử 生sanh 好hảo 醜xú 尊tôn 者giả 卑ty 者giả 人nhân 死tử 得đắc 好hảo 道đạo 者giả 得đắc 惡ác 道đạo 者giả 人nhân 於ư 世thế 間gian 身thân 作tác 惡ác 口khẩu 言ngôn 惡ác 心tâm 念niệm 惡ác 常thường 好hiếu 烹phanh 殺sát 祠từ 祀tự 鬼quỷ 神thần 者giả 身thân 死tử 當đương 入nhập 泥nê 犁lê 中trung 身thân 常thường 行hành 善thiện 口khẩu 常thường 言ngôn 善thiện 心tâm 常thường 念niệm 善thiện 死tử 即tức 上thượng 天thiên

佛Phật 言ngôn

人nhân 如như 天thiên 雨vũ 泡bào 雨vũ 從tùng 上thượng 渧đề 之chi 一nhất 泡bào 壞hoại 者giả 一nhất 泡bào 成thành 人nhân 生sanh 世thế 間gian 生sanh 者giả 死tử 者giả 如như 泡bào 起khởi 頃khoảnh 佛Phật 持trì 天thiên 眼nhãn 視thị 天thiên 下hạ 人nhân 死tử 有hữu 上thượng 天thiên 者giả 入nhập 泥nê 犁lê 者giả 貧bần 者giả 富phú 者giả 貴quý 者giả 賤tiện 者giả 人nhân 所sở 為vi 善thiện 惡ác

佛Phật 言ngôn

我ngã 皆giai 知tri 之chi 譬thí 如như 瞑minh 夜dạ 於ư 城thành 門môn 兩lưỡng 邊biên 各các 燃nhiên 炬cự 火hỏa 人nhân 有hữu 出xuất 者giả 入nhập 者giả 數sổ 千thiên 萬vạn 人nhân 從tùng 瞑minh 中trung 視thị 皆giai 見kiến 火hỏa 中trung 出xuất 入nhập 者giả

佛Phật 言ngôn

我ngã 持trì 天thiên 眼nhãn 視thị 天thiên 下hạ 人nhân 死tử 有hữu 上thượng 天thiên 者giả 入nhập 泥nê 犁lê 者giả 如như 人nhân 從tùng 瞑minh 中trung 視thị 火hỏa 中trung 出xuất 入nhập 者giả 如như 上thượng 高cao 樓lâu 上thượng 望vọng 下hạ 有hữu 數số 千thiên 家gia 中trung 從tùng 上thượng 視thị 皆giai 見kiến 諸chư 家gia

佛Phật 言ngôn

我ngã 見kiến 天thiên 下hạ 人nhân 死tử 有hữu 上thượng 天thiên 者giả 入nhập 泥nê 犁lê 者giả 如như 人nhân 從tùng 高cao 樓lâu 上thượng 視thị 諸chư 家gia

佛Phật 言ngôn

如như 人nhân 乘thừa 船thuyền 行hành 清thanh 水thủy 中trung 皆giai 見kiến 水thủy 中trung 魚ngư 石thạch 所sở 有hữu 佛Phật 持trì 天thiên 眼nhãn 視thị 天thiên 下hạ 人nhân 死tử 有hữu 上thượng 天thiên 者giả 入nhập 泥nê 犁lê 者giả 如như 人nhân 視thị 清thanh 水thủy 中trung 魚ngư 石thạch 有hữu 明minh 月nguyệt 珠châu 持trì 五ngũ 綵thải 縷lũ 貫quán 之chi 人nhân 視thị 珠châu 皆giai 見kiến 五ngũ 綵thải 別biệt 知tri 與dữ 珠châu 相tương 貫quán 穿xuyên

佛Phật 言ngôn

我ngã 見kiến 天thiên 下hạ 人nhân 所sở 從tùng 來lai 善thiện 惡ác 變biến 化hóa 如như 人nhân 視thị 珠châu

佛Phật 言ngôn

我ngã 見kiến 天thiên 下hạ 人nhân 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 不bất 事sự 沙Sa 門Môn 道Đạo 人Nhân 不bất 敬kính 長trưởng 老lão 不bất 畏úy 縣huyện 官quan 禁cấm 戒giới 不bất 畏úy 今kim 世thế 後hậu 世thế 者giả 不bất 驚kinh 不bất 恐khủng 如như 是thị 曹tào 人nhân 死tử 即tức 入nhập 泥nê 犁lê 與dữ 閻Diêm 羅La 王Vương 相tương 見kiến 即tức 去khứ 善thiện 歸quy 惡ác 泥nê 犁lê 卒thốt 名danh 曰viết 旁Bàng 旁Bàng 即tức 將tương 人nhân 前tiền 至chí 閻diêm 羅la 所sở

泥nê 犁lê 旁Bàng 言ngôn

此thử 人nhân 於ư 世thế 間gian 為vi 人nhân 時thời 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 不bất 事sự 沙Sa 門Môn 道Đạo 人Nhân 不bất 敬kính 長trưởng 老lão 不bất 布bố 施thí 不bất 畏úy 今kim 世thế 後hậu 世thế 不bất 畏úy 縣huyện 官quan 閻Diêm 羅La 處xử 此thử 人nhân 過quá 罪tội

閻Diêm 羅La 即tức 呼hô 人nhân 前tiền 對đối 閻Diêm 羅La 言ngôn

汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 於ư 世thế 間gian 不bất 念niệm 父phụ 母mẫu 養dưỡng 育dục 推thôi 燥táo 居cư 濕thấp 乳nhũ 哺bộ 長trưởng 大đại 汝nhữ 何hà 以dĩ 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu

其kỳ 人nhân 即tức 對đối 閻Diêm 羅La 言ngôn

我ngã 實thật 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn

閻Diêm 羅La 言ngôn

處xử 汝nhữ 罪tội 者giả 非phi 父phụ 母mẫu 非phi 天thiên 非phi 帝đế 王vương 非phi 沙Sa 門Môn 道Đạo 人Nhân 過quá 汝nhữ 身thân 所sở 作tác 當đương 自tự 得đắc 之chi

是thị 第đệ 一nhất 問vấn



第đệ 二nhị 問vấn

汝nhữ 不bất 見kiến 病bệnh 困khốn 劇kịch 時thời 羸luy 劣liệt 甚thậm 極cực 手thủ 足túc 不bất 任nhậm

其kỳ 人nhân 言ngôn

我ngã 實thật 見kiến 之chi

閻Diêm 羅La 言ngôn

汝nhữ 何hà 以dĩ 不bất 自tự 改cải 為vi 善thiện 耶da

其kỳ 人nhân 言ngôn

實thật 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn

閻Diêm 羅La 言ngôn

是thị 過quá 非phi 天thiên 非phi 父phụ 母mẫu 非phi 帝đế 王vương 非phi 沙Sa 門Môn 道Đạo 人Nhân 過quá 汝nhữ 身thân 所sở 作tác 當đương 自tự 得đắc 之chi



閻Diêm 羅La 第đệ 三tam 問vấn

汝nhữ 不bất 見kiến 世thế 間gian 男nam 子tử 女nữ 人nhân 老lão 時thời 目mục 無vô 所sở 見kiến 耳nhĩ 無vô 所sở 聞văn 持trì 杖trượng 而nhi 行hành 黑hắc 髮phát 更canh 白bạch 不bất 如như 年niên 少thiếu 時thời

其kỳ 人nhân 言ngôn

我ngã 實thật 見kiến 老lão 人nhân 持trì 杖trượng 而nhi 行hành

閻Diêm 羅La 言ngôn

當đương 此thử 之chi 時thời 何hà 以dĩ 不bất 自tự 改cải 為vi 善thiện 耶da

其kỳ 人nhân 言ngôn

實thật 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn

閻Diêm 羅La 言ngôn

是thị 過quá 非phi 父phụ 母mẫu 非phi 天thiên 非phi 帝đế 王vương 非phi 沙Sa 門Môn 道Đạo 人Nhân 過quá 汝nhữ 身thân 所sở 作tác 當đương 自tự 得đắc 之chi



閻Diêm 羅La 第đệ 四tứ 問vấn 言ngôn

汝nhữ 於ư 世thế 間gian 時thời 不bất 見kiến 男nam 子tử 女nữ 人nhân 死tử 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 至chí 七thất 日nhật 身thân 體thể 腐hủ 爛lạn 形hình 貌mạo 壞hoại 敗bại 為vị 虫trùng 蟻nghĩ 所sở 食thực 為vị 眾chúng 人nhân 所sở 惡ác 汝nhữ 見kiến 是thị 何hà 以dĩ 不bất 自tự 改cải 為vi 善thiện 耶da

其kỳ 人nhân 言ngôn

我ngã 已dĩ 見kiến 之chi 實thật 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn

閻Diêm 羅La 言ngôn

汝nhữ 施thi 行hành 何hà 以dĩ 不bất 端đoan 汝nhữ 心tâm 端đoan 汝nhữ 口khẩu 端đoan 汝nhữ 行hành 是thị 過quá 亦diệc 非phi 父phụ 母mẫu 非phi 天thiên 非phi 帝đế 王vương 非phi 沙Sa 門Môn 道Đạo 人Nhân 過quá 汝nhữ 身thân 所sở 作tác 當đương 自tự 得đắc 之chi



閻Diêm 羅La 第đệ 五ngũ 問vấn

汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 於ư 世thế 間gian 寧ninh 見kiến 長trưởng 吏lại 捕bộ 得đắc 劫kiếp 人nhân 殺sát 人nhân 賊tặc 人nhân 反phản 縛phược 送tống 獄ngục 掠lược 治trị 考khảo 問vấn 或hoặc 將tương 出xuất 城thành 於ư 道đạo 中trung 挌# 殺sát 之chi 或hoặc 有hữu 生sanh 辜cô 挓# 者giả 寧ninh 見kiến 是thị 不phủ

其kỳ 人nhân 言ngôn

我ngã 實thật 見kiến 之chi

閻Diêm 羅La 言ngôn

汝nhữ 何hà 以dĩ 不bất 布bố 施thí 作tác 善thiện 汝nhữ 為vi 人nhân 時thời 何hà 以dĩ 不bất 正chánh 汝nhữ 行hành 正chánh 汝nhữ 口khẩu 正chánh 汝nhữ 心tâm 耶da

其kỳ 人nhân 言ngôn

實thật 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn

閻Diêm 羅La 言ngôn

是thị 過quá 亦diệc 非phi 父phụ 母mẫu 非phi 天thiên 非phi 帝đế 王vương 非phi 沙Sa 門Môn 非phi 道Đạo 人Nhân 過quá 汝nhữ 身thân 所sở 作tác 自tự 當đương 得đắc 之chi



對đối 已dĩ 畢tất 泥nê 犁lê 旁Bàng 即tức 牽khiên 持trì 去khứ 將tương 詣nghệ 一nhất 鐵thiết 城thành 是thị 第đệ 一nhất 泥nê 犁lê 阿A 鼻Tị 摩Ma 泥Nê 犁Lê 城thành 有hữu 四tứ 門môn 周chu 匝táp 四tứ 千thiên 里lý 中trung 有hữu 大đại 釜phủ 長trường 四tứ 十thập 里lý 泥nê 犁lê 旁Bàng 叉xoa 刺thứ 人nhân 而nhi 內nội 之chi 如như 是thị 無vô 央ương 數số 中trung 皆giai 有hữu 火hỏa 人nhân 遙diêu 見kiến 之chi 皆giai 恐khủng 怖bố 戰chiến 慄lật 如như 是thị 入nhập 者giả 數sổ 千thiên 萬vạn 人nhân 泥nê 犁lê 旁Bàng 而nhi 內nội 其kỳ 中trung 晝trú 夜dạ 不bất 得đắc 出xuất 門môn 皆giai 閉bế 不bất 開khai 不bất 得đắc 出xuất 人nhân 在tại 其kỳ 中trung 數sổ 千thiên 萬vạn 歲tuế 火hỏa 亦diệc 不bất 滅diệt 人nhân 亦diệc 不bất 死tử

久cửu 久cửu 時thời 遙diêu 見kiến 東đông 門môn 自tự 開khai 人nhân 皆giai 走tẩu 欲dục 出xuất 適thích 到đáo 門môn 門môn 復phục 閉bế 諸chư 欲dục 出xuất 人nhân 復phục 於ư 門môn 中trung 共cộng 鬪đấu 諍tranh 欲dục 得đắc 出xuất 久cửu 久cửu 復phục 遙diêu 見kiến 西tây 門môn 開khai 人nhân 皆giai 走tẩu 往vãng 門môn 復phục 閉bế 人nhân 復phục 於ư 門môn 中trung 共cộng 鬪đấu 久cửu 久cửu 復phục 見kiến 南nam 門môn 開khai 人nhân 皆giai 走tẩu 往vãng 門môn 復phục 閉bế 人nhân 復phục 於ư 門môn 中trung 共cộng 鬪đấu 久cửu 久cửu 四tứ 門môn 復phục 開khai 人nhân 得đắc 出xuất

自tự 以dĩ 為vi 得đắc 脫thoát 復phục 入nhập 第đệ 二nhị 鳩Cưu 延Diên 泥Nê 犁Lê 中trung 人nhân 足túc 著trước 地địa 者giả 即tức 燋tiều 舉cử 足túc 肉nhục 復phục 生sanh 有hữu 東đông 走tẩu 者giả 西tây 走tẩu 者giả 南nam 走tẩu 者giả 北bắc 走tẩu 者giả 周chu 匝táp 地địa 大đại 熱nhiệt 數sổ 千thiên 萬vạn 歲tuế 乃nãi 竟cánh

自tự 以dĩ 為vi 得đắc 脫thoát 復phục 入nhập 第đệ 三tam 彌Di 離Ly 摩Ma 得Đắc 泥Nê 犁Lê 中trung 其kỳ 中trung 有hữu 虫trùng 虫trùng 名danh 崛quật 喙uế [口*(隹/乃)]# 如như 鐵thiết 黑hắc 頭đầu 足túc 虫trùng 遙diêu 見kiến 人nhân 皆giai 迎nghênh 來lai 啄trác 人nhân 肌cơ 骨cốt 皆giai 盡tận 如như 是thị 數sổ 千thiên 萬vạn 歲tuế 乃nãi 竟cánh

自tự 以dĩ 為vi 得đắc 脫thoát 復phục 入nhập 第đệ 四tứ 芻Sô 羅La 多Đa 泥Nê 犁Lê 中trung 其kỳ 中trung 有hữu 山sơn 石thạch 利lợi 如như 刀đao 人nhân 皆giai 走tẩu 上thượng 其kỳ 巔điên 復phục 有hữu 走tẩu 下hạ 者giả 皆giai 欲dục 求cầu 脫thoát 不bất 知tri 當đương 如như 向hướng 足túc 皆giai 截tiệt 剝bác 地địa 石thạch 皆giai 如như 利lợi 刀đao 如như 是thị 復phục 數sổ 千thiên 萬vạn 歲tuế 乃nãi 竟cánh

人nhân 自tự 以dĩ 為vi 得đắc 脫thoát 復phục 入nhập 第đệ 五ngũ 阿A 夷Di 波Ba 多Đa 桓Hoàn 泥Nê 犁Lê 中trung 其kỳ 中trung 有hữu 熱nhiệt 風phong 相tương 逢phùng 避tị 之chi 不bất 能năng 得đắc 脫thoát 其kỳ 人nhân 欲dục 求cầu 死tử 不bất 能năng 得đắc 死tử 求cầu 生sanh 不bất 能năng 得đắc 生sanh 如như 是thị 久cửu 久cửu 數sổ 千thiên 萬vạn 歲tuế 乃nãi 得đắc 出xuất

人nhân 自tự 以dĩ 為vi 得đắc 脫thoát 復phục 入nhập 第đệ 六lục 阿A 喻Dụ 操Thao 波Ba 泥Nê 桓Hoàn 泥Nê 犁Lê 中trung 多đa 樹thụ 木mộc 皆giai 有hữu 刺thứ 樹thụ 間gian 有hữu 鬼quỷ 人nhân 入nhập 其kỳ 中trung 者giả 鬼quỷ 頭đầu 上thượng 出xuất 火hỏa 口khẩu 中trung 出xuất 火hỏa 身thân 為vi 十thập 六lục 刺thứ 遙diêu 見kiến 人nhân 來lai 大đại 怒nộ 火hỏa 皆giai 見kiến 十thập 六lục 刺thứ 皆giai 貫quán 人nhân 身thân 體thể 裂liệt 如như 食thực 之chi 皆giai 走tẩu 欲dục 得đắc 脫thoát 走tẩu 常thường 觸xúc 是thị 鬼quỷ 如như 是thị 數sổ 千thiên 萬vạn 歲tuế 乃nãi 竟cánh 得đắc 出xuất

人nhân 自tự 以dĩ 為vi 得đắc 脫thoát 復phục 入nhập 第đệ 七thất 槃Bàn 蓰# 務Vụ 泥Nê 犁Lê 中trung 其kỳ 中trung 有hữu 虫trùng 虫trùng 名danh 鶉# 人nhân 入nhập 其kỳ 中trung 者giả 是thị 虫trùng 飛phi 來lai 入nhập 人nhân 口khẩu 中trung 食thực 人nhân 身thân 體thể 人nhân 皆giai 走tẩu 極cực 虫trùng 食thực 不bất 置trí 人nhân 皆giai 四tứ 面diện 走tẩu 欲dục 求cầu 脫thoát 不bất 能năng 得đắc 脫thoát 如như 是thị 數sổ 千thiên 萬vạn 歲tuế 乃nãi 竟cánh 得đắc 出xuất

人nhân 自tự 以dĩ 為vi 得đắc 脫thoát 復phục 入nhập 第đệ 八bát 墮Đọa 檀Đàn 羅La 泥Nê 渝Du 泥Nê 犁Lê 中trung 其kỳ 中trung 有hữu 流lưu 水thủy 人nhân 皆giai 墮đọa 水thủy 中trung 水thủy 邊biên 有hữu 刺thứ 棘cức 水thủy 熱nhiệt 過quá 於ư 世thế 間gian 湯thang 鑊hoạch 熱nhiệt 沸phí 涌dũng 躍dược 人nhân 皆giai 熟thục 爛lạn 走tẩu 欲dục 上thượng 岸ngạn 邊biên 有hữu 鬼quỷ 持trì 矛mâu 逆nghịch 刺thứ 人nhân 腹phúc 內nội 其kỳ 中trung 不bất 能năng 得đắc 出xuất 入nhập 皆giai 隨tùy 水thủy 下hạ 流lưu

復phục 有hữu 鬼quỷ 激kích 如như 鈎câu 取thủ 問vấn 之chi 言ngôn

若nhược 從tùng 何hà 所sở 來lai 若nhược 為vi 是thị 問vấn

其kỳ 人nhân 言ngôn

我ngã 不bất 知tri 何hà 所sở 從tùng 來lai 亦diệc 不bất 知tri 當đương 若nhược 去khứ 我ngã 但đãn 饑cơ 渴khát 欲dục 逐trục 飲ẩm 食thực

鬼quỷ 言ngôn

我ngã 與dữ 若nhược 食thực

即tức 取thủ 鈎câu 鈎câu 其kỳ 上thượng 下hạ 頷hạm 口khẩu 皆giai 磔trách 開khai 因nhân 取thủ 消tiêu 銅đồng 注chú 人nhân 口khẩu 中trung 皆giai 燋tiều 爛lạn 如như 是thị 求cầu 死tử 不bất 能năng 得đắc 死tử 求cầu 生sanh 不bất 能năng 得đắc 生sanh 其kỳ 人nhân 平bình 生sanh 於ư 世thế 間gian 為vi 人nhân 時thời 作tác 惡ác 甚thậm 故cố 求cầu 解giải 不bất 得đắc 解giải 諸chư 泥nê 犁lê 中trung 人nhân 皆giai 復phục 得đắc 出xuất 自tự 以dĩ 為vi 得đắc 脫thoát 反phản 入nhập 第đệ 七thất 泥nê 犁lê

鬼quỷ 逆nghịch 問vấn

汝nhữ 去khứ 何hà 以dĩ 復phục 還hoàn 入nhập 第đệ 五ngũ 復phục 還hoàn 入nhập 第đệ 四tứ 從tùng 第đệ 四tứ 復phục 還hoàn 入nhập 第đệ 三tam 復phục 還hoàn 入nhập 第đệ 二nhị 復phục 還hoàn 入nhập 第đệ 一nhất 阿A 鼻Tị 摩Ma 泥Nê 犁Lê

未vị 至chí 人nhân 遙diêu 見kiến 鐵thiết 城thành 皆giai 歡hoan 喜hỷ 大đại 呼hô 稱xưng 萬vạn 歲tuế

閻Diêm 羅La 聞văn 之chi 即tức 問vấn 泥nê 犁lê 旁Bàng

是thị 何hà 等đẳng 聲thanh

旁Bàng 即tức 言ngôn

是thị 呼hô 聲thanh 者giả 是thị 前tiền 過quá 泥nê 犁lê 中trung 者giả

閻Diêm 羅La 言ngôn

是thị 皆giai 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 不bất 畏úy 天thiên 不bất 畏úy 帝đế 王vương 不bất 承thừa 事sự 沙Sa 門Môn 道Đạo 人Nhân 不bất 畏úy 禁cấm 戒giới 者giả

閻Diêm 羅La 即tức 復phục 呼hô 人nhân 前tiền 對đối 言ngôn

若nhược 非phi 恐khủng 閻Diêm 羅La 言ngôn 今kim 汝nhữ 解giải 脫thoát 去khứ 當đương 復phục 為vì 人nhân 作tác 子tử 者giả 當đương 孝hiếu 順thuận 事sự 長trưởng 年niên 當đương 畏úy 帝đế 王vương 禁cấm 戒giới 當đương 承thừa 事sự 沙Sa 門Môn 道Đạo 人Nhân 端đoan 心tâm 端đoan 口khẩu 端đoan 身thân 人nhân 生sanh 在tại 世thế 間gian 時thời 罪tội 過quá 小tiểu 且thả 輕khinh 死tử 在tại 地địa 下hạ 泥nê 犁lê 大đại 且thả 重trọng 得đắc 沙Sa 門Môn 道Đạo 人Nhân 當đương 承thừa 事sự 其kỳ 道Đạo 當đương 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 者giả 諸chư 泥nê 犁lê 道đạo 皆giai 為vi 閉bế 塞tắc

一nhất 對đối 皆giai 畢tất 諸chư 泥nê 犁lê 中trung 人nhân 皆giai 得đắc 出xuất 在tại 城thành 外ngoại 地địa 皆giai 復phục 死tử 諸chư 死tử 者giả 先tiên 世thế 宿túc 命mạng 為vi 人nhân 時thời 作tác 惡ác 猶do 有hữu 小tiểu 善thiện 從tùng 泥nê 犁lê 還hoàn 出xuất 皆giai 生sanh 善thiện 道đạo 人nhân 從tùng 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 各các 自tự 政chánh 心tâm 政chánh 口khẩu 政chánh 行hành 不bất 復phục 還hoàn 入nhập 泥nê 犁lê 中trung 泥nê 犁lê 中trung 亦diệc 不bất 呼hô 人nhân 人nhân 更cánh 泥nê 犁lê 醜xú 毒độc 苦khổ 痛thống 各các 自tự 思tư 惟duy 亦diệc 可khả 為vi 善thiện

佛Phật 言ngôn

人nhân 死tử 入nhập 泥nê 犁lê 者giả 侯hầu 王vương 沙Sa 門Môn 道Đạo 人Nhân 乃nãi 得đắc 與dữ 閻Diêm 羅La 相tương 見kiến 耳nhĩ 凡phàm 餘dư 人nhân 者giả 但đãn 隨tùy 群quần 入nhập

閻Diêm 羅La 地địa 獄ngục 王vương 名danh 也dã

鐵Thiết 城Thành 泥Nê 犁Lê 經Kinh

東đông 晉tấn 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇Đàm 無Mô 蘭Lan 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 11/6/2015 ◊ Cập nhật: 11/6/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam