兜Đâu 調Điều 經Kinh

聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 國quốc 中trung 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 名danh 曰viết 兜Đâu 調Điều 有hữu 子tử 名danh 曰viết 谷Cốc 兜Đâu 調Điều 為vi 人nhân 急cấp 弊tệ 常thường 憙hí 罵mạ 詈lị 身thân 死tử 還hoàn 自tự 為vi 其kỳ 家gia 作tác 狗cẩu 子tử 名danh 曰viết 騾Loa 其kỳ 子tử 谷Cốc 者giả 愛ái 是thị 狗cẩu 子tử 為vi 著trước 金kim 鏁tỏa 牀sàng 臥ngọa 常thường 以dĩ 氍cù 氀lâu 毾tháp 𣰆# 食thực 以dĩ 金kim 盤bàn 美mỹ 食thực 谷Cốc 出xuất 至chí 市thị 佛Phật 過quá 谷Cốc 門môn 白bạch 狗cẩu 嚇# 佛Phật

佛Phật 即tức 言ngôn

汝nhữ 平bình 常thường 時thời 舉cử 手thủ 言ngôn 咆# 今kim 反phản 作tác 狗cẩu 嚇# 不bất 知tri 慚tàm 愧quý

狗cẩu 便tiện 慚tàm 走tẩu 持trì 頭đầu 面diện 插sáp 牀sàng 下hạ 啼đề 淚lệ 出xuất 佛Phật 去khứ 後hậu 狗cẩu 不bất 復phục 上thượng 所sở 臥ngọa 牀sàng 便tiện 寢tẩm 臥ngọa 地địa 食thực 之chi 不bất 食thực

谷Cốc 從tùng 外ngoại 來lai 見kiến 狗cẩu 不bất 食thực 問vấn 家gia 言ngôn

狗cẩu 何hà 為vi 如như 是thị

家gia 言ngôn

屬thuộc 者giả 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 來lai 過quá 不bất 審thẩm 何hà 言ngôn 狗cẩu 因nhân 走tẩu 入nhập 牀sàng 下hạ 臥ngọa 地địa 食thực 之chi 不bất 食thực

谷Cốc 言ngôn

沙Sa 門Môn 向hướng 何hà 道đạo 去khứ

家gia 言ngôn

東đông 去khứ

谷Cốc 即tức 隨tùy 而nhi 追truy 及cập

佛Phật 於ư 樹thụ 下hạ 為vì 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 經Kinh 佛Phật 遙diêu 見kiến 谷Cốc 來lai

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

谷Cốc 來lai 不bất 至chí 道đạo 死tử 者giả 便tiện 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 佛Phật

何hà 為vi 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung

佛Phật 言ngôn

是thị 人nhân 持trì 惡ác 意ý 來lai 欲dục 害hại 人nhân 故cố 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung

谷Cốc 至chí 佛Phật 前tiền 因nhân 問vấn

屬thuộc 者giả 何hà 沙Sa 門Môn 過quá 我ngã 門môn 罵mạ 我ngã 狗cẩu 令linh 不bất 食thực 不bất 臥ngọa 其kỳ 處xứ

佛Phật 即tức 報báo 言ngôn

我ngã 過quá 汝nhữ 門môn 白bạch 狗cẩu 嚇# 我ngã 即tức 謂vị 言ngôn

汝nhữ 平bình 常thường 時thời 舉cử 手thủ 言ngôn 咆# 今kim 反phản 作tác 狗cẩu 嚇# 不bất 知tri 慚tàm 愧quý

狗cẩu 便tiện 慚tàm 走tẩu 持trì 頭đầu 面diện 插sáp 牀sàng 下hạ 啼đề 淚lệ 出xuất

谷Cốc 問vấn 佛Phật

是thị 狗cẩu 於ư 我ngã 何hà 等đẳng 耶da

佛Phật 言ngôn

不bất 須tu 問vấn 聞văn 者giả 令linh 汝nhữ 不bất 樂lạc

谷Cốc 言ngôn

聽thính 為vì 我ngã 說thuyết 之chi

佛Phật 言ngôn

說thuyết 者giả 令linh 汝nhữ 瞋sân 怒nộ

谷Cốc 言ngôn

不bất 敢cảm 瞋sân 願nguyện 欲dục 聞văn 之chi

佛Phật 言ngôn

是thị 汝nhữ 父phụ 兜Đâu 調Điều 也dã

谷Cốc 言ngôn

我ngã 父phụ 兜Đâu 調Điều 在tại 世thế 時thời 明minh 經kinh 道đạo 經kinh 不bất 作tác 狗cẩu

佛Phật 言ngôn

但đãn 坐tọa 所sở 知tri 自tự 貢cống 高cao 故cố 作tác 狗cẩu 耳nhĩ 汝nhữ 欲dục 知tri 審thẩm 是thị 汝nhữ 父phụ 不phủ 還hoàn 歸quy 於ư 家gia

語ngứ 狗cẩu 言ngôn

汝nhữ 審thẩm 是thị 我ngã 父phụ 兜Đâu 調Điều 者giả 當đương 於ư 故cố 器khí 中trung 食thực 汝nhữ 審thẩm 是thị 我ngã 父phụ 者giả 當đương 還hoàn 於ư 故cố 處xứ 臥ngọa 汝nhữ 審thẩm 是thị 我ngã 父phụ 者giả 先tiên 時thời 所sở 有hữu 珍trân 寶bảo 藏tạng 物vật 當đương 示thị 我ngã 處xứ

谷Cốc 即tức 還hoàn 歸quy 呼hô 狗cẩu 言ngôn

騾Loa 汝nhữ 審thẩm 是thị 我ngã 父phụ 兜Đâu 調Điều 者giả 當đương 食thực 是thị 食thực

狗cẩu 即tức 食thực 其kỳ 食thực

谷Cốc 復phục 言ngôn

騾Loa 汝nhữ 審thẩm 是thị 我ngã 父phụ 者giả 當đương 臥ngọa 故cố 處xứ

狗cẩu 即tức 臥ngọa 故cố 處xứ 谷Cốc 復phục 言ngôn

騾Loa 汝nhữ 審thẩm 是thị 我ngã 父phụ 者giả 先tiên 時thời 所sở 有hữu 珍trân 寶bảo 藏tạng 物vật 當đương 示thị 我ngã 處xứ

狗cẩu 即tức 以dĩ 口khẩu 指chỉ 牀sàng 右hữu 足túc 下hạ 以dĩ 前tiền 兩lưỡng 足túc 爬# 地địa 示thị 之chi 谷Cốc 即tức 掘quật 騾Loa 所sở 爬# 地địa 得đắc 珍trân 寶bảo 琦kỳ 物vật 甚thậm 眾chúng 多đa 谷Cốc 大đại 歡hoan 喜hỷ 因nhân 還hoàn 到đáo 佛Phật 所sở

佛Phật 遙diêu 見kiến 之chi 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

今kim 谷Cốc 來lai 不bất 至chí 道đạo 死tử 者giả 即tức 生sanh 天thiên 上thượng

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 佛Phật

何hà 因nhân 緣duyên 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng

佛Phật 言ngôn

是thị 人nhân 持trì 善thiện 意ý 來lai 故cố 當đương 生sanh 天thiên 上thượng

谷Cốc 到đáo 佛Phật 所sở 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 白bạch 佛Phật 言ngôn

審thẩm 如như 佛Phật 語ngữ

谷Cốc 復phục 問vấn 佛Phật 言ngôn

人nhân 居cư 世thế 間gian 何hà 故cố 獨độc 有hữu 壽thọ 者giả 有hữu 不bất 壽thọ 者giả 何hà 故cố 獨độc 有hữu 多đa 病bệnh 者giả 有hữu 少thiểu 病bệnh 者giả 何hà 故cố 面diện 獨độc 有hữu 好hảo 色sắc 者giả 有hữu 惡ác 色sắc 者giả 何hà 故cố 獨độc 有hữu 尊tôn 者giả 有hữu 卑ty 者giả 何hà 故cố 獨độc 有hữu 媚mị 者giả 有hữu 不bất 媚mị 者giả 何hà 故cố 獨độc 有hữu 富phú 者giả 有hữu 貧bần 者giả 何hà 故cố 獨độc 有hữu 明minh 者giả 有hữu 愚ngu 者giả

佛Phật 告cáo 谷Cốc

人nhân 於ư 世thế 間gian 憙hí 殺sát 生sanh 無vô 慈từ 心tâm 者giả 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 地địa 獄ngục 中trung 罪tội 竟cánh 復phục 為vi 人nhân 即tức 不bất 壽thọ

人nhân 於ư 世thế 間gian 不bất 殺sát 生sanh 有hữu 慈từ 心tâm 死tử 上thượng 天thiên 從tùng 天thiên 來lai 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 即tức 長trường 壽thọ

人nhân 於ư 世thế 間gian 憙hí 鬪đấu 亂loạn 持trì 刀đao 杖trượng 恐khủng 人nhân 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 地địa 獄ngục 中trung 罪tội 竟cánh 復phục 為vi 人nhân 即tức 多đa 病bệnh

人nhân 於ư 世thế 間gian 喜hỷ 和hòa 合hợp 不bất 持trì 刀đao 杖trượng 恐khủng 人nhân 死tử 生sanh 天thiên 上thượng 從tùng 天thiên 來lai 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 即tức 少thiểu 病bệnh

人nhân 於ư 世thế 間gian 喜hỷ 瞋sân 怒nộ 聞văn 善thiện 語ngữ 亦diệc 怒nộ 聞văn 惡ác 語ngữ 亦diệc 怒nộ 見kiến 賢hiền 者giả 亦diệc 怒nộ 見kiến 愚ngu 者giả 亦diệc 怒nộ 不bất 別biệt 善thiện 惡ác 但đãn 欲dục 瞋sân 怒nộ 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 地địa 獄ngục 中trung 罪tội 竟cánh 復phục 為vi 人nhân 面diện 無vô 色sắc 萎nuy 黃hoàng 熟thục

人nhân 於ư 世thế 間gian 不bất 瞋sân 不bất 怒nộ 見kiến 賢hiền 者giả 敬kính 之chi 見kiến 愚ngu 者giả 忍nhẫn 之chi 死tử 上thượng 天thiên 從tùng 天thiên 來lai 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 面diện 色sắc 常thường 好hảo 為vi 人nhân 和hòa 心tâm 賢hiền 善thiện

人nhân 於ư 世thế 間gian 不bất 媚mị 者giả 見kiến 老lão 人nhân 不bất 起khởi 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 見kiến 父phụ 母mẫu 不bất 敬kính 愛ái 人nhân 有hữu 孝hiếu 順thuận 敬kính 父phụ 母mẫu 及cập 長trưởng 老lão 者giả 常thường 恚khuể 恨hận 之chi 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 地địa 獄ngục 中trung 罪tội 竟cánh 復phục 為vi 人nhân 即tức 不bất 媚mị 為vị 眾chúng 人nhân 所sở 憎tăng 惡ác

人nhân 於ư 世thế 間gian 孝hiếu 父phụ 母mẫu 敬kính 長trưởng 老lão 若nhược 有hữu 人nhân 不bất 孝hiếu 者giả 不bất 敬kính 長trưởng 老lão 者giả 輙triếp 往vãng 教giáo 之chi 喜hỷ 為vì 人nhân 說thuyết 善thiện 言ngôn 死tử 上thượng 天thiên 從tùng 天thiên 來lai 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 為vi 人nhân 所sở 愛ái 敬kính

人nhân 於ư 世thế 間gian 憍kiêu 慢mạn 不bất 敬kính 尊Tôn 者Giả 自tự 用dụng 強cường 梁lương 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 地địa 獄ngục 中trung 罪tội 竟cánh 復phục 為vi 人nhân 因nhân 作tác 下hạ 賤tiện

人nhân 於ư 世thế 間gian 不bất 憍kiêu 慢mạn 常thường 敬kính 尊tôn 者giả 用dụng 人nhân 不bất 強cường 梁lương 死tử 上thượng 天thiên 從tùng 天thiên 來lai 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 因nhân 作tác 尊tôn 者giả

人nhân 於ư 世thế 間gian 慳san 貪tham 雖tuy 富phú 不bất 惠huệ 施thí 貧bần 人nhân 不bất 視thị 宗tông 親thân 不bất 喜hỷ 布bố 施thí 貪tham 惜tích 飲ẩm 食thực 不bất 施thí 沙Sa 門Môn 道Đạo 人Nhân 復phục 不bất 敢cảm 自tự 飽bão 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 地địa 獄ngục 中trung 罪tội 竟cánh 復phục 為vi 人nhân 即tức 貧bần 賤tiện 乞khất 匃cái

人nhân 於ư 世thế 間gian 無vô 慳san 貪tham 之chi 心tâm 為vi 人nhân 無vô 貧bần 富phú 好hiếu 布bố 施thí 沙Sa 門Môn 道Đạo 人Nhân 施thí 與dữ 貧bần 者giả 愛ái 視thị 宗tông 親thân 飯phạn 食thực 常thường 自tự 飽bão 滿mãn 死tử 上thượng 天thiên 從tùng 天thiên 來lai 下hạ 生sanh 世thế 富phú 樂lạc 為vi 人nhân 所sở 敬kính 愛ái

人nhân 於ư 世thế 間gian 聞văn 有hữu 明minh 經Kinh 高cao 遠viễn 若nhược 沙Sa 門Môn 及cập 道Đạo 士sĩ 不bất 好hiếu 往vãng 問vấn 度độ 世thế 之chi 道Đạo 心tâm 嫉tật 高cao 遠viễn 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 地địa 獄ngục 中trung 罪tội 竟cánh 復phục 為vi 人nhân 即tức 愚ngu 癡si 無vô 所sở 識thức 知tri 與dữ 畜súc 生sanh 同đồng 伍#

人nhân 於ư 世thế 間gian 聞văn 有hữu 明minh 經Kinh 高cao 遠viễn 若nhược 沙Sa 門Môn 道Đạo 士sĩ 好hiếu 往vãng 問vấn 度độ 世thế 之chi 事sự 心tâm 不bất 嫉tật 妬đố 貪tham 愛ái 高cao 遠viễn 死tử 即tức 上thượng 天thiên 從tùng 天thiên 來lai 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 為vi 人nhân 即tức 明minh 經Kinh 曉hiểu 道Đạo 為vi 眾chúng 人nhân 所sở 尊tôn 用dụng

佛Phật 言ngôn

人nhân 作tác 善thiện 者giả 得đắc 上thượng 天thiên 為vi 惡ác 者giả 下hạ 入nhập 地địa 獄ngục 人nhân 求cầu 壽thọ 得đắc 壽thọ 求cầu 不bất 壽thọ 得đắc 不bất 壽thọ 求cầu 病bệnh 得đắc 病bệnh 求cầu 不bất 病bệnh 得đắc 不bất 病bệnh 求cầu 面diện 好hảo 色sắc 得đắc 面diện 好hảo 色sắc 求cầu 惡ác 色sắc 得đắc 惡ác 色sắc 求cầu 尊tôn 者giả 得đắc 尊tôn 者giả 求cầu 下hạ 賤tiện 得đắc 下hạ 賤tiện 求cầu 媚mị 得đắc 媚mị 求cầu 不bất 媚mị 得đắc 不bất 媚mị 求cầu 富phú 得đắc 富phú 求cầu 貧bần 得đắc 貧bần 求cầu 智trí 得đắc 智trí 求cầu 愚ngu 得đắc 愚ngu 人nhân 於ư 世thế 間gian 作tác 善thiện 惡ác 譬thí 如như 種chúng 穀cốc 得đắc 穀cốc 種chúng 麥mạch 得đắc 麥mạch 種chúng 稻đạo 得đắc 稻đạo 作tác 善thiện 得đắc 善thiện 作tác 惡ác 得đắc 惡ác

谷Cốc 即tức 卻khước 長trường 跪quỵ 言ngôn

前tiền 頭đầu 來lai 時thời 見kiến 狗cẩu 不bất 食thực 心tâm 懷hoài 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 故cố 耳nhĩ 今kim 佛Phật 所sở 語ngữ 如như 盲manh 得đắc 視thị 如như 聾lung 得đắc 聽thính 如như 人nhân 墮đọa 深thâm 水thủy 得đắc 出xuất 如như 狂cuồng 癡si 得đắc 愈dũ 如như 人nhân 行hành 冥minh 中trung 得đắc 見kiến 日nhật 月nguyệt 願nguyện 從tùng 佛Phật 求cầu 哀ai 乞khất 悔hối 過quá 唯duy 加gia 大đại 恩ân 即tức 奉phụng 行hành 五Ngũ 戒Giới 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc

佛Phật 言ngôn

後hậu 世thế 人nhân 有hữu 諷phúng 誦tụng 是thị 經Kinh 者giả 若nhược 聽thính 聞văn 音âm 聲thanh 者giả 心tâm 中trung 惻trắc 然nhiên 衣y 毛mao 為vi 竪thụ 淚lệ 即tức 為vi 出xuất 如như 是thị 者giả 其kỳ 人nhân 皆giai 當đương 為vi 彌Di 勒Lặc 佛Phật 作tác 弟đệ 子tử 得đắc 度độ 世thế 去khứ

兜Đâu 調Điều 經Kinh

失thất 譯dịch 人nhân 名danh 。 今kim 附phụ 東Đông 晉Tấn 錄lục 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 9/6/2015 ◊ Cập nhật: 9/6/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam