不Bất 自Tự 守Thủ 意Ý 經Kinh

聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

比Bỉ 丘Khâu 應ứng

唯dụy 然nhiên

佛Phật 言ngôn

聽thính 說thuyết 自tự 守thủ 亦diệc 不bất 自tự 守thủ

比Bỉ 丘Khâu 便tiện 叉xoa 手thủ 從tùng 佛Phật 聽thính

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

幾kỷ 因nhân 緣duyên 不bất 自tự 守thủ 若nhược 眼nhãn 根căn 不bất 閉bế 守thủ 若nhược 眼nhãn 墮đọa 色sắc 識thức 意ý 便tiện 泆dật 已dĩ 意ý 泆dật 便tiện 更cánh 苦khổ 已dĩ 更cánh 苦khổ 便tiện 不bất 得đắc 定định 意ý 已dĩ 不bất 得đắc 定định 意ý 便tiện 不bất 知tri 至chí 誠thành 如như 有hữu 已dĩ 不bất 知tri 便tiện 不bất 見kiến 如như 有hữu 已dĩ 不bất 知tri 已dĩ 不bất 見kiến 如như 有hữu 便tiện 不bất 捨xả 結kết 亦diệc 不bất 度độ 疑nghi 已dĩ 不bất 捨xả 結kết 不bất 度độ 疑nghi 便tiện 屬thuộc 他tha 因nhân 緣duyên 異dị 知tri 已dĩ 異dị 知tri 便tiện 苦khổ 不bất 安an 隱ẩn 如như 是thị 說thuyết 耳nhĩ 亦diệc 爾nhĩ 鼻tị 亦diệc 爾nhĩ 口khẩu 亦diệc 爾nhĩ 身thân 亦diệc 爾nhĩ 意ý 亦diệc 爾nhĩ 如như 是thị 行hành 名danh 為vi 不bất 自tự 守thủ

佛Phật 復phục 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

幾kỷ 因nhân 緣duyên 自tự 守thủ 若nhược 眼nhãn 根căn 自tự 守thủ 止chỉ 眼nhãn 識thức 不bất 墮đọa 色sắc 意ý 便tiện 不bất 泆dật 已dĩ 意ý 不bất 泆dật 便tiện 更cánh 樂lạc 已dĩ 更cánh 樂lạc 便tiện 得đắc 定định 意ý 已dĩ 得đắc 定định 意ý 便tiện 諦đế 如như 有hữu 知tri 諦đế 如như 有hữu 見kiến 已dĩ 諦đế 如như 知tri 諦đế 如như 見kiến 便tiện 捨xả 結kết 亦diệc 度độ 疑nghi 便tiện 不bất 信tín 不bất 至chí 誠thành 便tiện 慧tuệ 智trí 便tiện 意ý 樂lạc 安an 隱ẩn 六lục 根căn 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 如như 是thị 名danh 為vi 自tự 守thủ 所sở 說thuyết 自tự 守thủ 不bất 自tự 守thủ 如như 是thị

佛Phật 說thuyết 如như 是thị 皆giai 歡hoan 喜hỷ 受thọ

不Bất 自Tự 守Thủ 意Ý 經Kinh

吳Ngô 月Nguyệt 支Chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 19/2/2015 ◊ Cập nhật: 19/2/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam