相Tương 應Ứng 相Tương 可Khả 經Kinh

佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 請thỉnh 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 即tức 到đáo

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

比Bỉ 丘Khâu 應ứng

唯dụy 然nhiên 從tùng 佛Phật 聞văn

佛Phật 便tiện 說thuyết

是thị 不bất 聞văn 者giả 不bất 聞văn 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

多đa 聞văn 者giả 多đa 聞văn 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

貪tham 婬dâm 者giả 貪tham 婬dâm 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

不bất 貪tham 婬dâm 者giả 不bất 貪tham 婬dâm 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

瞋sân 恚khuể 者giả 瞋sân 恚khuể 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

不bất 瞋sân 恚khuể 者giả 不bất 瞋sân 恚khuể 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

愚ngu 癡si 者giả 愚ngu 癡si 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

慧tuệ 者giả 慧tuệ 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

布bố 施thí 者giả 布bố 施thí 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

慳san 貪tham 者giả 慳san 貪tham 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

少thiểu 欲dục 者giả 少thiểu 欲dục 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

多đa 欲dục 者giả 多đa 欲dục 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

不bất 持trì 戒giới 者giả 不bất 持trì 戒giới 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

持trì 戒giới 者giả 持trì 戒giới 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

難nan 給cấp 者giả 難nan 給cấp 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

易dị 給cấp 者giả 易dị 給cấp 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

不bất 知tri 足túc 者giả 不bất 知tri 足túc 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

知tri 足túc 者giả 知tri 足túc 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

不bất 自tự 守thủ 者giả 不bất 自tự 守thủ 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

自tự 守thủ 者giả 自tự 守thủ 者giả 俱câu 相tương 類loại 相tương 聚tụ 相tương 應ứng 相tương 可khả

佛Phật 說thuyết

比Bỉ 丘Khâu 如như 是thị 慧tuệ 人nhân 當đương 分phân 別biệt 是thị 因nhân 緣duyên 可khả 行hành 者giả 行hành 之chi 不bất 可khả 行hành 者giả 莫mạc 行hành

佛Phật 說thuyết 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 行hành 著trước 意ý

相Tương 應Ứng 相Tương 可Khả 經Kinh

西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 炬Cự 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 19/2/2015 ◊ Cập nhật: 19/2/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam