兜Đâu 沙Sa 經Kinh

一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 威uy 神thần 恩ân 諸chư 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 亦diệc 爾nhĩ

佛Phật 在tại 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 時thời 法Pháp 清thanh 淨tịnh 處xứ 其kỳ 處xứ 號hiệu 曰viết 在Tại 所Sở 問Vấn 清Thanh 淨Tịnh

始thỉ 作tác 佛Phật 時thời 光quang 景cảnh 甚thậm 明minh 自tự 然nhiên 金kim 剛cang 蓮liên 華hoa 周chu 匝táp 甚thậm 大đại 自tự 然nhiên 師sư 子tử 座tòa 諸chư 佛Phật 過quá 去khứ 時thời 亦diệc 悉tất 於ư 上thượng 坐tọa 儀nghi 法Pháp 等đẳng 無vô 有hữu 異dị

極cực 相tương 法Pháp 中trung 出xuất 生sanh 極cực 過quá 度độ 已dĩ 諸chư 佛Phật 身thân 體thể 行hành 悉tất 等đẳng 具cụ 足túc 明minh 無vô 所sở 復phục 罣quái 礙ngại

不bất 可khả 計kế 佛Phật 處xứ 不bất 可khả 計kế 法Pháp 處xứ 不bất 可khả 計kế 諸chư 大đại 十thập 方phương 人nhân 民dân 處xứ 不bất 可khả 計kế 佛Phật 剎sát 處xứ 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 佛Phật 等đẳng 所sở 出xuất 生sanh 也dã

諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 各các 各các 從tùng 異dị 國quốc 土độ 來lai 都đô 大đại 會hội 其kỳ 數số 如như 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 一nhất 塵trần 為vi 一nhất 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 為vi 限hạn

諸chư 菩Bồ 薩Tát 賜tứ 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 皆giai 入nhập 十thập 方phương 人nhân 民dân 典điển 安an 隱ẩn 皆giai 入nhập 法Pháp 處xứ 皆giai 入nhập 十thập 方phương 諸chư 剎sát 土độ 皆giai 入nhập 十thập 方phương 泥Nê 洹Hoàn 慧tuệ 皆giai 入nhập 十thập 方phương 所sở 作tác 世thế 間gian 人nhân 宿túc 命mạng 皆giai 入nhập 稍sảo 稍sảo 增tăng 深thâm 菩Bồ 薩Tát 皆giai 入nhập 諸chư 慧tuệ 法Pháp 中trung 皆giai 入nhập 內nội 外ngoại 法pháp 中trung 皆giai 入nhập 不bất 動động 不bất 搖dao 法pháp 中trung 皆giai 入nhập 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 法pháp 中trung

諸chư 菩Bồ 薩Tát 輩bối 議nghị 如như 是thị

佛Phật 愛ái 我ngã 曹tào 等đẳng 輩bối

諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 所sở 念niệm

示thị 現hiện 我ngã 等đẳng 諸chư 佛Phật 剎sát 如như 佛Phật 所sở 行hành 居cư 處xứ 阿a 彼bỉ 聞văn 所sở 有hữu 現hiện 我ngã 等đẳng 諸chư 佛Phật 剎sát 清thanh 淨tịnh 現hiện 我ngã 等đẳng 如như 佛Phật 法Pháp 清thanh 淨tịnh

佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 悉tất 皆giai 使sử 我ngã 曹tào 見kiến 矣hĩ 現hiện 我ngã 等đẳng 佛Phật 剎sát 成thành 敗bại 時thời 使sử 我ngã 曹tào 悉tất 見kiến 矣hĩ 現hiện 我ngã 曹tào 等đẳng 諸chư 佛Phật 起khởi 出xuất 時thời 現hiện 我ngã 等đẳng 佛Phật 剎sát 所sở 有hữu 善thiện 惡ác 佛Phật 所sở 有hữu 悉tất 示thị 我ngã

示thị 現hiện 我ngã 曹tào 十thập 方phương 諸chư 有hữu 剎sát 土độ 現hiện 我ngã 等đẳng 諸chư 不bất 可khả 計kế 佛Phật 所sở 說thuyết 現hiện 我ngã 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 十thập 法pháp 住trụ 現hiện 我ngã 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 十thập 法pháp 所sở 行hành 現hiện 我ngã 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 十thập 法pháp 悔hối 過quá 經kinh 現hiện 我ngã 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 十thập 道đạo 地địa 現hiện 我ngã 菩Bồ 薩Tát 十thập 鎮trấn 現hiện 我ngã 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 十thập 居cư 處xứ 所sở 願nguyện 現hiện 我ngã 菩Bồ 薩Tát 十thập 黠hiệt 現hiện 我ngã 菩Bồ 薩Tát 十thập 三tam 昧muội 現hiện 我ngã 菩Bồ 薩Tát 十thập 飛phi 法pháp 現hiện 我ngã 菩Bồ 薩Tát 十thập 印ấn 現hiện 我ngã 菩Bồ 薩Tát 悉tất 飛phi 來lai 時thời 現hiện 我ngã 佛Phật 名danh 無vô 有hữu 盡tận

時thời 佛Phật 使sử 我ngã 皆giai 護hộ 世thế 間gian 人nhân 民dân 十thập 方phương 佛Phật 諸chư 有hữu 剎sát 土độ 悉tất 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 現hiện 我ngã 佛Phật 諸chư 所sở 知tri 有hữu 無vô 有hữu 也dã 現hiện 我ngã 諸chư 惡ác 根căn 本bổn 悉tất 使sử 清thanh 淨tịnh

諸chư 法pháp 悉tất 為vì 我ngã 說thuyết 諸chư 所sở 疑nghi 難nan 皆giai 為vi 解giải 之chi 悉tất 為vi 解giải 狐hồ 疑nghi 皆giai 過quá 度độ 矣hĩ 諸chư 所sở 有hữu 欲dục 斷đoạn 之chi

現hiện 我ngã 佛Phật 所sở 止chỉ 處xứ 現hiện 我ngã 佛Phật 諸chư 法pháp 所sở 部bộ 界giới 現hiện 我ngã 佛Phật 威uy 神thần 現hiện 我ngã 佛Phật 所sở 行hành 現hiện 我ngã 佛Phật 筋cân 力lực

現hiện 我ngã 佛Phật 四tứ 事sự 不bất 護hộ 現hiện 我ngã 佛Phật 三tam 昧muội 所sở 入nhập 處xứ 現hiện 我ngã 佛Phật 所sở 變biến 化hóa 在tại 所sở 為vi

現hiện 我ngã 佛Phật 無vô 有hữu 過quá 勝thắng 者giả 現hiện 我ngã 佛Phật 所sở 有hữu 尊tôn 號hiệu 無vô 有hữu 能năng 及cập 逮đãi 者giả

現hiện 我ngã 佛Phật 所sở 根căn 現hiện 我ngã 佛Phật 飛phi 現hiện 我ngã 佛Phật 光quang 明minh 現hiện 我ngã 佛Phật 智trí 慧tuệ 現hiện 我ngã 佛Phật 四tứ 事sự 無vô 所sở 畏úy

佛Phật 悉tất 知tri 諸chư 菩Bồ 薩Tát 心tâm 所sở 念niệm 佛Phật 悉tất 現hiện 光quang 明minh 威uy 神thần

東đông 方phương 極cực 遠viễn 不bất 可khả 計kế 佛Phật 剎sát 有hữu 佛Phật 佛Phật 名danh 阿A 逝Thệ 墮Đọa 其kỳ 剎sát 名danh 訖Ngật 連Liên 桓Hoàn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 從tùng 是thị 剎sát 來lai 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 數số 如như 十thập 方phương 剎sát 塵trần 皆giai 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 各các 各các 於ư 自tự 然nhiên 師sư 子tử 座tòa 交giao 路lộ 帳trướng 中trung 坐tọa

南nam 方phương 極cực 遠viễn 不bất 可khả 計kế 佛Phật 剎sát 有hữu 佛Phật 佛Phật 名danh 阿A 泥Nê 羅La 墮Đọa 羅La 其kỳ 剎sát 名danh 樓Lâu 耆Kỳ 洹Hoàn 佛Phật 陀Đà 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 從tùng 是thị 剎sát 來lai 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 其kỳ 數số 如như 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 皆giai 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 各các 各các 於ư 自tự 然nhiên 師sư 子tử 座tòa 交giao 路lộ 帳trướng 中trung 坐tọa

西tây 方phương 極cực 遠viễn 不bất 可khả 計kế 佛Phật 剎sát 有hữu 佛Phật 佛Phật 名danh 阿A 斯Tư 墮Đọa 陀Đà 其kỳ 剎sát 名danh 波Ba 頭Đầu 洹Hoàn 羅La 隣Lân 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 從tùng 是thị 剎sát 來lai 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 其kỳ 數số 如như 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 皆giai 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 各các 各các 於ư 自tự 然nhiên 師sư 子tử 座tòa 交giao 路lộ 帳trướng 中trung 坐tọa

北bắc 方phương 極cực 遠viễn 不bất 可khả 計kế 佛Phật 剎sát 有hữu 佛Phật 佛Phật 名danh 阿A 闍Xà 墮Đọa 其kỳ 剎sát 名danh 占Chiêm 倍Bội 洹Hoàn 檀Đàn 那Na 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 從tùng 是thị 剎sát 來lai 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 其kỳ 數số 如như 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 皆giai 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 各các 各các 於ư 自tự 然nhiên 師sư 子tử 座tòa 交giao 路lộ 帳trướng 中trung 坐tọa

東đông 北bắc 方phương 極cực 遠viễn 不bất 可khả 計kế 佛Phật 剎sát 有hữu 佛Phật 佛Phật 名danh 阿A 輸Du 那Na 墮Đọa 國Quốc 陀Đà 其kỳ 剎sát 名danh 優Ưu 彼Bỉ 洹Hoàn 群Quần 那Na 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 從tùng 是thị 剎sát 來lai 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 其kỳ 數số 如như 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 皆giai 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 各các 各các 於ư 自tự 然nhiên 師sư 子tử 座tòa 交giao 路lộ 帳trướng 中trung 坐tọa

東đông 南nam 方phương 極cực 遠viễn 不bất 可khả 計kế 佛Phật 剎sát 有hữu 佛Phật 佛Phật 名danh 阿A 旃Chiên 陀Đà 墮Đọa 陀Đà 其kỳ 剎sát 名danh 犍Kiền 闍Xà 洹Hoàn 那Na 涅Niết 羅La 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 從tùng 是thị 剎sát 來lai 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 其kỳ 數số 如như 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 皆giai 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 各các 各các 於ư 自tự 然nhiên 師sư 子tử 座tòa 交giao 路lộ 帳trướng 中trung 坐tọa

西tây 南nam 方phương 極cực 遠viễn 不bất 可khả 計kế 佛Phật 剎sát 有hữu 佛Phật 佛Phật 名danh 欝Uất 沈Trầm 墮Đọa 大Đại 其kỳ 剎sát 名danh 羅La 憐Lân 洹Hoàn 惟Duy 闍Xà 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 從tùng 是thị 剎sát 來lai 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 其kỳ 數số 如như 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 皆giai 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 各các 各các 於ư 自tự 然nhiên 師sư 子tử 座tòa 交giao 路lộ 帳trướng 中trung 坐tọa

西tây 北bắc 方phương 極cực 遠viễn 不bất 可khả 計kế 佛Phật 剎sát 有hữu 佛Phật 佛Phật 名danh 阿A 波Ba 羅La 墮Đọa 其kỳ 剎sát 名danh 活Hoạt 逸Dật 洹Hoàn 曇Đàm 摩Ma 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 從tùng 是thị 剎sát 來lai 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 其kỳ 數số 如như 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 皆giai 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 各các 各các 於ư 自tự 然nhiên 師sư 子tử 座tòa 交giao 路lộ 帳trướng 中trung 坐tọa

下hạ 方phương 極cực 遠viễn 不bất 可khả 計kế 佛Phật 剎sát 有hữu 佛Phật 佛Phật 名danh 楓Phong 摩Ma 墮Đọa 羅La 其kỳ 剎sát 名danh 潘Phan 利Lợi 洹Hoàn 𢜪# 那Na 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 從tùng 是thị 剎sát 來lai 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 其kỳ 數số 如như 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 皆giai 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 各các 各các 於ư 自tự 然nhiên 師sư 子tử 座tòa 交giao 路lộ 帳trướng 中trung 坐tọa

上thượng 方phương 極cực 遠viễn 不bất 可khả 計kế 佛Phật 剎sát 有hữu 佛Phật 佛Phật 名danh 墮Đọa 色Sắc 其kỳ 剎sát 名danh 儨# 提Đề 拾Thập 洹Hoàn 那na 軷# 陀Đà 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 從tùng 是thị 剎sát 來lai 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 其kỳ 數số 如như 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 皆giai 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 各các 各các 於ư 自tự 然nhiên 師sư 子tử 座tòa 交giao 路lộ 帳trướng 中trung 坐tọa

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 持trì 佛Phật 威uy 神thần 悉tất 遍biến 視thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 皆giai 遍biến 以dĩ 便tiện 舉cử 慧tuệ 言ngôn

諸chư 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 會hội 何hà 甚thậm 快khoái 耶da 不bất 可khả 復phục 計kế 諸chư 佛Phật 剎sát 佛Phật 所sở 居cư 處xứ 諸chư 所sở 處xử 諸chư 所sở 被bị 服phục 佛Phật 法Pháp 佛Phật 說thuyết 法Pháp 佛Phật 剎sát 威uy 神thần 佛Phật 所sở 行hành 佛Phật 筋cân 力lực 佛Phật 剎sát 善thiện 惡ác 不bất 可khả 計kế 佛Phật 法Pháp

何hà 因nhân 耶da 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 所sở 說thuyết 道Đạo 所sở 度độ 脫thoát 十thập 方phương 人nhân 諸chư 法Pháp 甚thậm 深thâm 無vô 極cực 如như 虛hư 空không 了liễu 無vô 所sở 罣quái 礙ngại

何hà 因nhân 耶da 是thị 蔡thái 呵ha 祇kỳ 剎sát 土độ 四tứ 面diện 種chủng 種chủng 人nhân 各các 各các 異dị 身thân 體thể 各các 各các 異dị 名danh 各các 各các 異dị 色sắc 各các 各các 有hữu 長trường 短đoản 各các 各các 有hữu 壽thọ 命mạng 各các 各các 有hữu 形hình 類loại 各các 各các 有hữu 思tư 想tưởng 各các 各các 有hữu 念niệm 各các 各các 異dị 有hữu 聲thanh 各các 各các 有hữu 聞văn 佛Phật 聲thanh

何hà 因nhân 是thị 國quốc 土độ 名danh 波Ba 迦Ca 私Tư 提Đề 四tứ 面diện 中trung 有hữu 呼hô 佛Phật 名danh 曰viết 勝Thắng 達Đạt 中trung 有hữu 呼hô 世thế 世thế 慢mạn 陀đà 中trung 有hữu 呼hô 夷di 阿a 那na 坭# 提đề 中trung 有hữu 呼hô 釋Thích 迦Ca 文Văn 尼Ni 中trung 有hữu 呼hô 鼓cổ 師sư 薩tát 沈trầm 中trung 有hữu 呼hô 墮đọa 樓lâu 延diên 中trung 有hữu 呼hô 俱câu 譚đàm 滑hoạt 提đề 中trung 有hữu 呼hô 摩ma 呵ha 沙Sa 門Môn 中trung 有hữu 呼hô 晨thần 那na 愁sầu 樓lâu 提đề 中trung 有hữu 呼hô 質chất 多đa 愁sầu 樓lâu 提đề 等đẳng 為vi 四tứ 面diện 如như 是thị 輩bối 各các 各các 呼hô 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 名danh 合hợp 為vi 萬vạn 字tự

如như 是thị 十thập 方phương 極cực 過quá 去khứ 不bất 可khả 復phục 計kế 諸chư 佛Phật 剎sát 都đô 人nhân 民dân 種chủng 種chủng 各các 異dị 語ngữ 共cộng 呼hô 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 名danh 佛Phật 字tự 一nhất 一nhất 佛Phật 剎sát 凡phàm 各các 十thập 億ức 萬vạn 字tự

釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 從tùng 本bổn 未vị 造tạo 學học 道Đạo 已dĩ 來lai 諸chư 所sở 教giáo 授thọ 弟đệ 子tử 等đẳng 輩bối 時thời 人nhân 如như 是thị

佛Phật 放phóng 光quang 明minh 先tiên 從tùng 足túc 下hạ 出xuất 照chiếu 一nhất 佛Phật 界giới 中trung 極cực 明minh 現hiện 十thập 億ức 閻Diêm 浮Phù 利Lợi 天thiên 南nam 十thập 億ức 大đại 海hải 十thập 億ức 須Tu 彌Di 山Sơn 十thập 億ức 遮Già 加Gia 惒hòa 山Sơn 十thập 億ức 弗Phất 于Vu 逮Đãi 天thiên 東đông 十thập 億ức 俱Câu 耶Da 匿Nặc 天thiên 西tây 十thập 億ức 欝Uất 單Đơn 曰Viết 天thiên 北bắc 十thập 億ức 照chiếu 頭Đầu 摩Ma 羅La 天Thiên 十thập 億ức 忉Đao 利Lợi 天Thiên 十thập 億ức 鹽Diêm 天Thiên 十thập 億ức 兜Đâu 術Thuật 天Thiên 十thập 億ức 泥Nê 摩Ma 羅La 提Đề 羅La 鄰Lân 優Ưu 天Thiên 十thập 億ức 波Ba 羅La 蜜Mật 和Hòa 耶Da 拔Bạt 致Trí 天Thiên 十thập 億ức 梵Phạm 天Thiên 十thập 億ức 梵Phạm 迦Ca 夷Di 天Thiên 十thập 億ức 梵Phạm 弗Phất 還Hoàn 天Thiên 十thập 億ức 梵Phạm 迦Ca 產Sản 天Thiên 十thập 億ức 摩Ma 訶Ha 梵Phạm 天Thiên 十thập 億ức 廅# 天Thiên 十thập 億ức 波Ba 梨Lê 陀Đà 天Thiên 十thập 億ức 廅# 波Ba 摩Ma 那Na 天Thiên 十thập 億ức 阿A 會Hội 亘Tuyên 羞Tu 天Thiên 十thập 億ức 波Ba 栗Lật 羞Tu 訶Ha 天Thiên 十thập 億ức 阿A 波Ba 摩Ma 羞Tu 天Thiên 十thập 億ức 羞Tu 訖Ngật 天Thiên 十thập 億ức 權Quyền 呵Ha 天Thiên 十thập 億ức 波Ba 栗Lật 推Thôi 呵Ha 天Thiên 十thập 億ức 阿A 波Ba 墮Đọa 訶Ha 天Thiên 十thập 億ức 惟Duy 于Vu 潘Phan 天Thiên 十thập 億ức 阿A 惟Duy 潘Phan 天Thiên 十thập 億ức 阿A 陀Đà 波Ba 天Thiên 十thập 億ức 須tu 𨅐# 天thiên 十thập 億ức 呵Ha 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 十thập 億ức 阿A 惟Duy 先Tiên 惟Duy 先Tiên 尼Ni 𦱕#

如như 是thị 等đẳng 各các 各các 照chiếu 見kiến 諸chư 天thiên 上thượng 人nhân 所sở 止chỉ 處xứ 敢cảm 是thị 佛Phật 界giới 中trung 悉tất 皆giai 照chiếu 明minh 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 都đô 所sở 典điển 主chủ

十thập 方phương 國quốc 一nhất 一nhất 方phương 各các 有hữu 一nhất 億ức 小tiểu 國quốc 土độ 皆giai 有hữu 一nhất 大đại 海hải 一nhất 須Tu 彌Di 山Sơn 上thượng 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 一nhất 小tiểu 國quốc 土độ 如như 是thị 所sở 部bộ

凡phàm 有hữu 十thập 億ức 小tiểu 國quốc 土độ 合hợp 為vi 一nhất 佛Phật 剎sát 名danh 為vi 蔡thái 呵ha 祇kỳ

佛Phật 分phân 身thân 悉tất 遍biến 至chí 十thập 億ức 小tiểu 國quốc 土độ 一nhất 一nhất 小tiểu 國quốc 土độ 皆giai 有hữu 一nhất 佛Phật 凡phàm 有hữu 十thập 億ức 佛Phật 皆giai 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 共cộng 坐tọa 十thập 億ức 小tiểu 國quốc 土độ

諸chư 天thiên 人nhân 民dân 皆giai 悉tất 見kiến 佛Phật 諸chư 菩Bồ 薩Tát 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 皆giai 持trì 佛Phật 威uy 神thần 相tương 視thị 如như 迎nghênh 相tương 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát

復phục 有hữu 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 羅La 鄰Lân 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 檀Đàn 那Na 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 群Quần 那Na 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 陀Đà 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 涅Niết 羅La 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 惟Duy 闍Xà 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 𢜪# 那Na 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 軷# 陀Đà 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 曇Đàm 摩Ma 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát

如như 是thị 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 其kỳ 所sở 止chỉ 佛Phật 剎sát 剎sát 極cực 快khoái 好hảo 其kỳ 剎sát 皆giai 各các 各các 自tự 有hữu 名danh

阿A 栴Chiên 墮Đọa 還Hoàn 佛Phật 阿A 泥Nê 羅La 墮Đọa 還Hoàn 佛Phật 阿A 闍Xà 陀Đà 墮Đọa 還Hoàn 佛Phật 阿A 樓Lâu 那Na 墮Đọa 還Hoàn 佛Phật 阿A 栴Chiên 陀Đà 墮Đọa 還Hoàn 佛Phật 欝Uất 沈Trầm 墮Đọa 還Hoàn 佛Phật 伊Y 豆Đậu 羅La 墮Đọa 還Hoàn 佛Phật 梵Phạm 摩Ma 墮Đọa 還Hoàn 佛Phật 惟Duy 夷Di 羅La 還Hoàn 佛Phật

兜Đâu 沙Sa 經Kinh

後hậu 漢hán 月nguyệt 氏thị 三Tam 藏Tạng 支chi 婁lâu 迦ca 讖sấm 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 21/6/2015 ◊ Cập nhật: 21/6/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam