拔Bạt 一Nhất 切Thiết 業Nghiệp 障Chướng 根Căn 本Bổn 得Đắc 生Sanh 淨Tịnh 土Độ 神Thần 咒Chú

南nam 無mô 阿a 彌di 多đa 婆bà 夜dạ 哆đa 多đa 他tha 伽già 哆đa 夜dạ 哆đa 地địa 夜dạ 他tha 阿a 彌di 利lợi 都đô 婆bà 毘tỳ 阿a 彌di 利lợi 哆đa 悉tất 眈# 婆bà 毘tỳ 阿a 彌di 利lợi 哆đa 毘tỳ 迦ca 蘭lan 諦đế 阿a 彌di 利lợi 哆đa 毘tỳ 迦ca 蘭lan 哆đa 伽già 彌di 膩nị 伽già 伽già 那na 枳chỉ 多đa 迦ca 隷lệ 莎sa 婆bà 訶ha

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 能năng 誦tụng 此thử 咒chú 者giả 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 常thường 住trụ 其kỳ 頂đảnh 日nhật 夜dạ 擁ủng 護hộ 無vô 令linh 怨oán 家gia 而nhi 得đắc 其kỳ 便tiện 現hiện 世thế 常thường 得đắc 安an 隱ẩn 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 任nhậm 運vận 往vãng 生sanh

拔Bạt 一Nhất 切Thiết 業Nghiệp 障Chướng 根Căn 本Bổn 得Đắc 生Sanh 淨Tịnh 土Độ 神Thần 咒Chú

劉lưu 宋tống 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 奉phụng 。 詔chiếu 重trọng 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 21/6/2015 ◊ Cập nhật: 21/6/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam