毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 五Ngũ 字Tự 真Chân 言Ngôn 修Tu 習Tập 儀Nghi 軌Quỹ

夫phù 修tu 習tập 成thành 就tựu 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 法Pháp 先tiên 應ưng 於ư 閑nhàn 淨tịnh 處xứ 以dĩ 瞿cù 摩ma 夷di 塗đồ 地địa 香hương 水thủy 散tán 灑sái 燒thiêu 種chủng 種chủng 名danh 香hương 散tán 種chủng 種chủng 時thời 花hoa 當đương 於ư 寂tịch 靜tĩnh 辦biện 喧huyên 鬧náo 清thanh 淨tịnh 澡táo 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 或hoặc 依y 類loại 而nhi 坐tọa

息tức 災tai 吉cát 祥tường 坐tọa 面diện 向hướng 北bắc 增tăng 益ích 蓮liên 花hoa 坐tọa 面diện 向hướng 東đông 敬kính 愛ái 金kim 剛cang 坐tọa 面diện 向hướng 西tây 降hàng 伏phục 蹲tồn 踞cứ 坐tọa 以dĩ 脚cước 押áp 脚cước 面diện 向hướng 南nam

隨tùy 所sở 愛ái 樂nhạo 依y 方phương 而nhi 坐tọa 即tức 以dĩ 香hương 泥nê 塗đồ 手thủ 於ư 頂đảnh 上thượng 合hợp 掌chưởng 禮lễ 敬kính 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 然nhiên 於ư 下hạ 方phương 從tùng 風phong 輪luân 起khởi 想tưởng 嚩phạ 字tự 以dĩ 二nhị 點điểm 嚴nghiêm 飾sức 如như 金kim 形hình 放phóng 熾sí 盛thịnh 光quang 威uy 猛mãnh 赫hách 奕dịch 金kim 剛cang 火hỏa 焰diễm 壞hoại 破phá 大đại 地địa 上thượng 衝xung 流lưu 出xuất 則tắc 想tưởng 此thử 金kim 剛cang 火hỏa 焰diễm 焚phần 燒thiêu 自tự 身thân 乃nãi 至chí 灰hôi 謝tạ 隨tùy 四tứ 種chủng 法pháp 色sắc 想tưởng 灰hôi 成thành 曼mạn 拏noa 羅la 即tức 於ư 曼mạn 荼đồ 羅la 中trung 想tưởng 一nhất 蓮liên 花hoa 於ư 蓮liên 花hoa 中trung 想tưởng 嚩phạ 字tự 轉chuyển 成thành 金kim 剛cang 形hình 想tưởng 己kỷ 身thân 為vi 金kim 剛cang 所sở 成thành

即tức 結Kết 三Tam 昧Muội 耶Da 印Ấn

二nhị 手thủ 作tác 三tam 普phổ 吒tra 掌chưởng 竪thụ 二nhị 大đại 指chỉ 加gia 持trì 於ư 五ngũ 處xứ

真chân 言ngôn 曰viết

那na 謨mô 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 阿a 三tam 迷mê 怛đát 哩rị 三tam 迷mê 三tam 摩ma 曳duệ 莎sa 縛phược 訶ha

次thứ 結kết 法Pháp 界Giới 印Ấn

二nhị 手thủ 作tác 拳quyền 二nhị 大đại 指chỉ 在tại 掌chưởng 中trung 竪thụ 二nhị 頭đầu 指chỉ 想tưởng 囉ra 字tự 於ư 頂đảnh 上thượng 思tư 惟duy 真chân 實thật 義nghĩa 一nhất 切thiết 法pháp 塵trần 不bất 可khả 得đắc

真chân 言ngôn 曰viết

那na 謨mô 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 達đạt 摩ma 馱đà 都đô 娑sa 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 俱câu 𤙖#

次thứ 結kết 次Thứ 輪Luân 印Ấn

二nhị 手thủ 反phản 相tương 叉xoa 二nhị 大đại 指chỉ 在tại 右hữu 手thủ 掌chưởng 中trung 相tương 著trước 觀quán 自tự 身thân 為vi 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 合hợp 以dĩ 加gia 持trì

真chân 言ngôn 曰viết

那na 謨mô 三tam 曼mạn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra 喃nẩm 嚩phạ 日nhật 囉ra 怛đát 摩ma 俱câu 唅hám

次thứ 結kết 甲Giáp 冑Trụ 印Ấn

二nhị 手thủ 三tam 普phổ 吒tra 掌chưởng 二nhị 頭đầu 指chỉ 屈khuất 拄trụ 中trung 指chỉ 背bối 上thượng 節tiết 二nhị 大đại 指chỉ 並tịnh 竪thụ 合hợp 在tại 掌chưởng 印ấn 五ngũ 處xứ

真chân 言ngôn 曰viết

那na 謨mô 三tam 曼mạn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra 喃nẩm 嚩phạ 日nhật 羅la 迦ca 嚩phạ 遮già 吽hồng

則tắc 於ư 自tự 身thân 前tiền 想tưởng 大đại 蓮liên 華hoa 王vương 於ư 蓮liên 華hoa 中trung 想tưởng 金kim 色sắc 佉khư 字tự 其kỳ 佉khư 字tự 轉chuyển 成thành 婆Bà 伽Già 梵Phạm 大đại 勤cần 勇dũng 尊tôn 住trụ 之chi 三tam 摩ma 地địa 結kết 劍Kiếm 印Ấn 即tức 結kết 如Như 來Lai 鉤Câu 印Ấn 奉phụng 請thỉnh 本bổn 尊tôn

二nhị 內nội 相tương 叉xoa 作tác 拳quyền 竪thụ 右hữu 頭đầu 指chỉ 如như 鉤câu 向hướng 身thân 招chiêu 之chi

真chân 言ngôn 曰viết

那na 謨mô 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 噁ô 娑sa 囉ra 嚩phạ 怛đát 囉ra 鉢bát 羅la 底để 訶ha 多đa 怛đát 多đa 蘖nghiệt 俱câu 舍xá 冐mạo 地địa 者giả 哩rị 耶da 鉢bát 哩rị 布bố 囉ra 迦ca 娑sa 嚩phạ 訶ha

聖thánh 眾chúng 來lai 已dĩ 即tức 奉phụng 閼át 伽già 二nhị 手thủ 捧phủng 當đương 額ngạch 想tưởng 浴dục 聖thánh 眾chúng

真chân 言ngôn 曰viết

那na 謨mô 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 哦nga 哦nga 那na 三tam 摩ma 三tam 摩ma 娑sa 嚩phạ 訶ha

次thứ 獻Hiến 敷Phu 座Tòa 印Ấn

二nhị 手thủ 虛hư 心tâm 合hợp 掌chưởng 散tán 舒thư 屈khuất 六lục 指chỉ 如như 蓮liên 花hoa 形hình

真chân 言ngôn 曰viết

那na 謨mô 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 噁ô

次thứ 結kết 聖Thánh 不Bất 動Động 尊Tôn 印Ấn

二nhị 手thủ 各các 作tác 拳quyền 各các 竪thụ 頭đầu 中trung 指chỉ 各các 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 押áp 無vô 名danh 指chỉ 小tiểu 指chỉ 左tả 手thủ 為vi 鞘sao 右hữu 手thủ 為vi 刀đao 以dĩ 刀đao 左tả 旋toàn 轉chuyển 辟tịch 除trừ 諸chư 魔ma 障chướng 右hữu 旋toàn 轉chuyển 及cập 上thượng 下hạ 成thành 方phương 隅ngung 界giới

真chân 言ngôn 曰viết

那na 謨mô 三tam 曼mạn 多đa 嚩phạ 日nhật 羅la 赧nỏa 戰chiến 拏noa 摩ma 訶ha 嚧rô 灑sái 拏noa 薩tát 叵phả 吒tra 耶da 吽hồng 怛đát 囉ra 吒tra 𤙖# 𤚥mâm

復phục 以dĩ 刀đao 印ấn 觸xúc 香hương 花hoa 求cầu 無vô 垢cấu 令linh 淨tịnh 以dĩ 成thành 加gia 護hộ 置trí 於ư 鞘sao 中trung

次thứ 結kết 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 五Ngũ 字Tự 劍Kiếm 印Ấn

二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ 相tương 著trước 如như 劍kiếm 形hình

真chân 言ngôn 曰viết

那na 謨mô 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 阿a 尾vĩ 囉ra 吽hồng 欠khiếm

次thứ 結kết 塗Đồ 香Hương 印Ấn

右hữu 手thủ 掌chưởng 向hướng 外ngoại 以dĩ 左tả 手thủ 握ác 右hữu 手thủ 腕oản 如như 環hoàn

真chân 言ngôn 曰viết

那na 謨mô 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 尾vĩ 秫thuật 駄đà 巘nghiễn 塗đồ 納nạp 婆bà 吠phệ 娑sa 嚩phạ 訶ha

次thứ 結kết 花Hoa 印Ấn

二nhị 手thủ 內nội 相tương 叉xoa 仰ngưỡng 掌chưởng 頭đầu 指chỉ 著trước 二nhị 大đại 指chỉ 安an 頭đầu 指chỉ 下hạ 節tiết

真chân 言ngôn 曰viết

那na 謨mô 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 摩ma 訶ha 每mỗi 怛đát 哩rị 耶da 毘tỳ 愈dũ 娜na 蘖nghiệt 底để 娑sa 嚩phạ 訶ha

次thứ 結kết 燒Thiêu 香Hương 印Ấn

二nhị 手thủ 中trung 指chỉ 無vô 名danh 指chỉ 小tiểu 指chỉ 背bối 合hợp 竪thụ 頭đầu 指chỉ 直trực 竪thụ 傾khuynh 相tương 合hợp 大đại 指chỉ 在tại 頭đầu 指chỉ 下hạ 節tiết

真chân 言ngôn 曰viết

那na 謨mô 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 達đạt 摩ma 駄đà 覩đổ 嚩phạ 娜na 蘖nghiệt 帝đế 莎sa 嚩phạ 訶ha

次thứ 結kết 飲Ẩm 食Thực 真Chân 言Ngôn 印Ấn

當đương 合hợp 定định 惠huệ 掌chưởng 五ngũ 輪luân 互hỗ 相tương 叉xoa 是thị 則tắc 持trì 眾chúng 物vật

普Phổ 通Thông 供Cúng 養Dường 印Ấn

那na 謨mô 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 阿a 囉ra 囉ra 迦ca 囉ra 囉ra 末mạt 隣lân 捺nại 那na 迷mê 娑sa 嚩phạ 訶ha

次thứ 結kết 燈Đăng 印Ấn

右hữu 手thủ 作tác 拳quyền 中trung 指chỉ 直trực 竪thụ 頭đầu 指chỉ 屈khuất 大đại 捻nẫm 指chỉ 博bác 附phụ 中trung 指chỉ

真chân 言ngôn 曰viết

那na 謨mô 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 多đa 他tha 蘖nghiệt 多đa 哩rị 紙chỉ 薩tát 叵phả 囉ra 拏noa 嚩phạ 婆bà 娑sa 那na 哦nga 哦nga 那na 烏ô 馱đà 哩rị 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha

所sở 獻hiến 塗đồ 香hương 花hoa 鬘man 燒thiêu 香hương 飲ẩm 食thực 燈đăng 明minh 隨tùy 四tứ 種chủng 法pháp 色sắc 而nhi 以dĩ 供cúng 養dường 由do 五ngũ 種chủng 供cúng 養dường 印ấn 成thành 於ư 聖thánh 眾chúng 集tập 會hội 普phổ 遍biến 香hương 花hoa 等đẳng 雲vân 海hải 供cúng 養dường

次thứ 結kết 圓Viên 滿Mãn 印Ấn

二nhị 手thủ 虛hư 心tâm 合hợp 掌chưởng 安an 於ư 頂đảnh 上thượng

真chân 言ngôn 曰viết

那na 謨mô 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 噁ô 尾vĩ 娑sa 摩ma 曳duệ 娑sa 叵phả 囉ra 呬hê 𤚥mâm 哦nga 哦nga 那na 劍kiếm 達đạt 摩ma 馱đà 怛đát 嚩phạ 迦ca 舍xá 三tam 摩ma 多đa 耶da 娑sa 嚩phạ 怛đát 他tha 蘖nghiệt 跛bả 哩rị 剎sát 曼mạn 荼đồ 羅la 摩ma 摩ma 本bổn 惹nhạ 末mạt 禮lễ 拏noa 怛đát 他tha 蘖nghiệt 多đa 地địa 瑟sắt 姹# 那na 末mạt 禮lễ 那na 遮già 迷mê 娑sa 嚩phạ 訶ha

由do 此thử 真chân 言ngôn 印ấn 香hương 花hoa 等đẳng 雲vân 海hải 供cúng 養dường 如như 實thật 無vô 即tức 用dụng 五ngũ 字tự 從tùng 下hạ 體thể 布bố 至chí 頂đảnh 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 即tức 想tưởng 自tự 身thân 如như 金kim 色sắc 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 遍biến 光quang 明minh 頭đầu 冠quan 瓔anh 珞lạc 身thân 著trước 紗# 縠hộc 衣y 即tức 結kết 劍Kiếm 印Ấn

安an 於ư 當đương 心tâm 住trụ 三tam 摩ma 地địa 二nhị 手thủ 持trì 珠châu 合hợp 於ư 掌chưởng 中trung 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 加gia 持trì 安an 於ư 頂đảnh 上thượng

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 吠phệ 盧lô 者giả 那na 摩ma 羅la 娑sa 嚩phạ 訶ha

然nhiên 後hậu 二nhị 手thủ 當đương 心tâm 持trì 珠châu 念niệm 誦tụng 本bổn 尊tôn 言ngôn 遍biến 數số 畢tất 已dĩ 安an 珠châu 於ư 掌chưởng 中trung 頂đảnh 上thượng 合hợp 掌chưởng 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện

以dĩ 此thử 功công 德đức 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 速tốc 證chứng 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật

放phóng 念niệm 珠châu 已dĩ 然nhiên 後hậu 結kết 定định 印ấn 端đoan 身thân 正chánh 坐tọa 於ư 頂đảnh 中trung 想tưởng 白bạch 色sắc 闇ám 字tự 於ư 二nhị 目mục 瞳# 人nhân 上thượng 想tưởng 覽lãm 字tự 即tức 微vi 屈khuất 頭đầu 注chú 心tâm 於ư 胸hung 臆ức 閒gian 想tưởng 圓viên 滿mãn 月nguyệt 輪luân 於ư 月nguyệt 輪luân 上thượng 布bố 列liệt 五ngũ 字tự 想tưởng 阿a 字tự 在tại 中trung 央ương 如như 黃hoàng 金kim 色sắc 餘dư 四tứ 字tự 右hữu 旋toàn 而nhi 安an

五ngũ 字tự 真chân 實thật 義nghĩa 者giả

阿a 字tự 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 故cố

尾vĩ 字tự 思tư 義nghĩa 一nhất 切thiết 法pháp 言ngôn 說thuyết 不bất 可khả 得đắc 故cố

囉ra 字tự 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 塵trần 故cố

訶ha 字tự 一nhất 切thiết 法pháp 因nhân 不bất 可khả 得đắc 故cố

佉khư 字tự 一nhất 切thiết 如như 虛hư 空không 不bất 可khả 得đắc 故cố 名danh 為vi 心tâm 念niệm 誦tụng

即tức 結kết 劍Kiếm 印Ấn 誦tụng 七thất 遍biến 頂đảnh 上thượng 散tán 復phục 結kết 五ngũ 供cúng 養dường 印ấn 獻hiến 閼át 伽già 讚tán 歎thán 結kết 不Bất 動Động 劍Kiếm 印Ấn 左tả 旋toàn 解giải 界giới 結kết 三Tam 昧Muội 印Ấn 安an 於ư 頂đảnh 上thượng 誦tụng 三tam 遍biến 想tưởng 奉phụng 送tống 聖thánh 眾chúng

禮lễ 佛Phật 而nhi 起khởi 隨tùy 意ý 經kinh 行hành 讀độc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 方Phương 廣Quảng 經Kinh 典điển 以dĩ 福phước 迴hồi 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 願nguyện 速tốc 圓viên 滿mãn 心tâm 所sở 求cầu 世thế 閒gian 出xuất 世thế 閒gian 悉tất 地địa 成thành 就tựu 也dã

毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 五Ngũ 字Tự 真Chân 言Ngôn 修Tu 習Tập 儀Nghi 軌Quỹ

三tam 藏tạng 不bất 空không 金kim 剛cang 。 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 29/12/2017 ◊ Cập nhật: 29/12/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam