瑜Du 伽Già 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 釋Thích 字Tự 母Mẫu 品Phẩm

a 阿a 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 故cố

ā 阿a 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 故cố

i 伊y 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 根căn 不bất 可khả 得đắc 故cố

ī 伊y 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 災tai 禍họa 不bất 可khả 得đắc 故cố

u 塢ổ 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 譬thí 喻dụ 不bất 可khả 得đắc 故cố

ū 污ô 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 損tổn 減giảm 不bất 可khả 得đắc 故cố

哩rị 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 神thần 通thông 不bất 可khả 得đắc 故cố

哩rị 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 類loại 例lệ 不bất 可khả 得đắc 故cố

[口*(口/口)]# 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 染nhiễm 不bất 可khả 得đắc 故cố

[口*慮]# 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 沈trầm 沒một 不bất 可khả 得đắc 故cố

e 曀ê 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 求cầu 不bất 可khả 得đắc 故cố

ai 愛ái 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 在tại 不bất 可khả 得đắc 故cố

o 污ô 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 瀑bộc 流lưu 不bất 可khả 得đắc 故cố

au 奧áo 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 化hóa 生sanh 不bất 可khả 得đắc 故cố

aṃ 暗ám 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 邊biên 際tế 不bất 可khả 得đắc 故cố

aḥ 惡ác 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 遠viễn 離ly 不bất 可khả 得đắc 故cố

ka 迦ca 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 作tác 業nghiệp 故cố

kha 佉khư 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 等đẳng 虛hư 空không 不bất 可khả 得đắc 故cố

ga 誐nga 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 行hành 不bất 可khả 得đắc 故cố

gha 伽già 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 合hợp 不bất 可khả 得đắc 故cố

ṅa 仰ngưỡng 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 支chi 分phần 不bất 可khả 得đắc 故cố

ca 左tả 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 一nhất 切thiết 遷thiên 變biến 故cố

cha 磋# 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 影ảnh 像tượng 不bất 可khả 得đắc 故cố

ja 惹nhạ 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 生sanh 不bất 可khả 得đắc 故cố

jha 酇# 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 戰chiến 敵địch 不bất 可khả 得đắc 故cố

ña 穰nhương 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 智trí 不bất 可khả 得đắc 故cố

ṭa 吒tra 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 慢mạn 不bất 可khả 得đắc 故cố

ṭha 咤trá 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 長trưởng 養dưỡng 不bất 可khả 得đắc 故cố

ḍa 拏noa 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 怨oán 敵địch 不bất 可khả 得đắc 故cố

ḍha 荼đồ 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 執chấp 持trì 不bất 可khả 得đắc 故cố

ṇa 拏noa 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 諍tranh 不bất 可khả 得đắc 故cố

ta 多đa 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 如như 如như 不bất 可khả 得đắc 故cố

tha 他tha 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 住trú 處xứ 不bất 可khả 得đắc 故cố

da 娜na 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 施thí 不bất 可khả 得đắc 故cố

dha 馱đà 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 不bất 可khả 得đắc 故cố

na 曩nẵng 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 名danh 不bất 可khả 得đắc 故cố

pa 跛bả 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 不bất 可khả 得đắc 故cố

pha 頗phả 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 堅kiên 如như 聚tụ 沫mạt 故cố

ba 麼ma 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 縛phược 不bất 可khả 得đắc 故cố

bha 婆bà 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 有hữu 不bất 可khả 得đắc 故cố

ma 莽mãng 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 吾ngô 我ngã 不bất 可khả 得đắc 故cố

ya 野dã 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 乘thừa 不bất 可khả 得đắc 故cố

ra 囉ra 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 諸chư 塵trần 染nhiễm 故cố

la 邏la 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 相tướng 不bất 可khả 得đắc 故cố

va 嚩phạ 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 語ngữ 言ngôn 道đạo 斷đoạn 故cố

śa 捨xả 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 性tánh 寂tịch 故cố

ṣa 灑sái 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 鈍độn 故cố

sa 娑sa 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 切thiết 諦đế 不bất 可khả 得đắc 故cố

ha 賀hạ 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 因nhân 不bất 可khả 得đắc 故cố

kṣa 乞khất 灑sái 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 盡tận 不bất 可khả 得đắc 故cố

瑜Du 伽Già 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 釋Thích 字Tự 母Mẫu 品Phẩm

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 31/12/2017 ◊ Cập nhật: 31/12/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam