賢Hiền 劫Kiếp 十Thập 六Lục 尊Tôn

於ư 彼bỉ 輪luân 壇đàn 外ngoại
賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 中trung

十thập 六lục 為vi 上thượng 首thủ

彌Di 勒Lặc 持trì 軍quân 持trì



不Bất 空Không 蓮liên 華hoa 眼nhãn
除Trừ 憂Ưu 梵Phạn 夾giáp 相tướng

除Trừ 惡Ác 三tam 股cổ 杵xử

香Hương 象Tượng 執chấp 蓮liên 華hoa



大Đại 精Tinh 進Tấn 鏘thương 戟kích
虛Hư 空Không 藏Tạng 寶bảo 光quang

智Trí 幢Tràng 幢tràng 幖tiêu 幟xí

無Vô 量Lượng 光Quang 蓮liên 華hoa



賢Hiền 護Hộ 持trì 寶bảo 瓶bình
綱Cương 明Minh 綱cương 傘tản 蓋cái

月Nguyệt 光Quang 半bán 月nguyệt 幢tràng

無Vô 量Lượng 意Ý 梵Phạn 夾giáp



辨Biện 積Tích 持trì 華hoa 雲vân
金Kim 剛Cang 藏Tạng 獨độc 股cổ

普Phổ 賢Hiền 五ngũ 智trí 印ấn

種chủng 子tử 初sơ 阿a 字tự



吽hồng 字tự 左tả 按án 地địa


彼bỉ 彼bỉ 真chân 言ngôn 曰viết

oṃ  mai  tre  yā  ya  svā  hā  a

唵án 每mỗi 怛đát 隸lệ 夜dạ 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 阿a

oṃ  a  mo  gha  da  rśa  na  ya  svā  hā ga

唵án 阿a 目mục 佉khư 那na 㗚lật 捨xả 曩nẵng 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 誐nga

oṃ  sa  rvā  pā  ya  ja  hā  ya  svā  hā  bhā

唵án 薩tát 嚩phạ 幡phan 野dã 惹nhạ 賀hạ 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 婆bà

oṃ  sa  rva  śo  ka  ta  mo  ni  rgha  ta  ma ta  ye  svā  hā  āṃ

唵án 薩tát 嚩phạ 戌tuất 迦ca 怛đát 母mẫu 儞nễ 㗚lật 伽già 多đa 摩ma 多đa 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 暗ám

oṃ  ga  nva  hā  sti  ni  svā  hā  gaḥ

唵án 誐nga 馱đà 賀hạ 悉tất 多đa 儞nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 虐ngược

oṃ  śū  ra  yā  svā  hā  vi

唵án 秫thuật 羅la 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 尾vĩ

oṃ  ga  ga  na  ga  ja  ya  svā  hā  ā

唵án 誐nga 誐nga 曩nẵng 彥ngạn 惹nhạ 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 惡ác

oṃ  jñā  na  ke  tu  ve  svā  hā  trāṃ

唵án 枳chỉ 孃nương 曩nẵng 計kế 都đô 昧muội 娑sa 嚩phạ 賀hạ 怛đát 藍lam

oṃ  a  mi  ta  pra  bha  ya  svā  hā  dhvaṃ

唵án 阿a 彌di 多đa 鉢bát 羅la 婆bà 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 特đặc 鑁măm

oṃ  bha  dra  pa  la  ya  svā  hā  pṛ

唵án 跋bạt 捺nại 羅la 播bá 邏la 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 鉢bát 里lý

oṃ  jvā  ri  ni  pra  bha  ya  svā  hā jaḥ

唵án 惹nhạ 里lý 儞nễ 鉢bát 羅la 婆bà 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 惹nhạ

oṃ  ca  ndra  pra  bha  ya  svā  hā ma

唵án 贊tán 捺nại 羅la 鉢bát 羅la 婆bà 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 摩ma

oṃ  a  kṣa  ya  ma  ta  ye  svā  hā jñā

唵án 阿a 吃cật 叉xoa 野dã 摩ma 多đa 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 吉cát 儞nễ 也dã

oṃ  pra  ti  bha  da  ku  ṭa  ya  svā  hā raṃ

唵án 鉢bát 羅la 底để 婆bà 那na 俱câu 吒tra 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 藍lam

oṃ  va  jra  ga  rbha  ya  svā  hā  va

唵án 嚩phạ 日nhật 羅la 蘖nghiệt 婆bà 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 縛phược

oṃ  sa  ma  ta  bha  dra  ya  svā  hā  aḥ

唵án 三tam 曼mạn 多đa 跋bạt 捺nại 羅la 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 惡ác

金kim 剛cang 界giới 外ngoại 院viện
地địa 居cư 空không 行hành 天thiên

略lược 說thuyết 有hữu 五ngũ 類loại

忿phẫn 怒nộ 稱xưng 吽hồng 字tự



安an 布bố 二nhị 十thập 天thiên
芰kị 荷hà 以dĩ 為vi 座tòa

東đông 北bắc 那Na 羅La 延Diên

執chấp 輪luân 羅la 剎sát 形hình



俱câu 摩ma 羅la 鈴linh 契khế
摧tồi 碎toái 夜dạ 迦ca 天thiên

傘tản 蓋cái 寶bảo 東đông 門môn

梵Phạm 天Thiên 持trì 紅hồng 蓮liên



天thiên 帝đế 獨độc 股cổ 杵xử
火hỏa 天thiên 在tại 東đông 南nam

三tam 角giác 為vi 標tiêu 幟xí

日nhật 天thiên 童đồng 子tử 形hình



金kim 剛cang 食thực 持trì 鬘man
焰Diễm 魔Ma 檀đàn 荼đồ 印ấn

熒# 惑hoặc 火hỏa 光quang 聚tụ

西tây 南nam 羅la 剎sát 主chủ



執chấp 鎚chùy 并tinh 眷quyến 屬thuộc
歲tuế 星tinh 天thiên 持trì 棒bổng

金kim 剛cang 衣y 夜dạ 迦ca

西tây 門môn 持trì 弓cung 箭tiễn



水thủy 天thiên 執chấp 羂quyến 索sách
次thứ 置trí 於ư 月nguyệt 天thiên

風phong 幢tràng 西tây 北bắc 隅ngung

金kim 剛cang 面diện 執chấp 鉤câu



調điều 伏phục 金kim 剛cang 劍kiếm
門môn 東đông 多đa 門môn 天thiên

掌chưởng 塔tháp 持trì 寶bảo 棒bổng

伊Y 舍Xá 那Na 戟kích 印ấn



彼bỉ 彼bỉ 真chân 言ngôn 曰viết

oṃ  ma  lā  va  jra

唵án 摩ma 羅la 縛phược 日nhật 羅la

oṃ  va  jra  rgha  ṭa

唵án 縛phược 日nhật 羅la 健kiện 吒tra

oṃ  va  jra  ge  ri

唵án 縛phược 日nhật 羅la 遇ngộ 拏noa

oṃ  va  jra  mo  na

唵án 縛phược 日nhật 羅la 慕mộ 曩nẵng

oṃ  va  jra  ya  dha

唵án 縛phược 日nhật 羅la 庾dữu 馱đà

oṃ  va  jra  na  la

唵án 縛phược 日nhật 羅la 曩nẵng 攞la

oṃ  va  jra  ku  da  ri

唵án 縛phược 日nhật 羅la 矩củ 吒tra 利lợi

oṃ  va  jra  ma  ṇi  la

唵án 縛phược 日nhật 羅la 摩ma 尼ni 攞la

oṃ  va  jra  ka  la

唵án 縛phược 日nhật 羅la 迦ca 攞la

oṃ  va  jra  piṃ  ga  ra

唵án 縛phược 日nhật 羅la 氷băng 誐nga 羅la

oṃ  va  jra  da  ṇḍa

唵án 縛phược 日nhật 羅la 難nan 拏noa

oṃ  va  jra  mu  sa  la

唵án 縛phược 日nhật 羅la 母mẫu 娑sa 羅la

oṃ  va  jra  va  śī

唵án 縛phược 日nhật 羅la 縛phược 始thỉ

oṃ  na  ga  va  jra

唵án 曩nẵng 誐nga 縛phược 日nhật 羅la

oṃ  va  jra  pra  bha

唵án 縛phược 日nhật 羅la 鉢bát 羅la 婆bà

oṃ  va  jra  ni  la

唵án 縛phược 日nhật 羅la 儞nễ 羅la

oṃ  va  jra  ku  śa

唵án 縛phược 日nhật 羅la 矩củ 捨xả

oṃ  va  jra  ja  ya

唵án 縛phược 日nhật 羅la 惹nhạ 野dã

oṃ  va  jra  vai  ra  va

唵án 縛phược 日nhật 羅la 陪bồi 羅la 縛phược

oṃ  ru  dra  ya  va  jra

唵án 嚕rô 捺nại 羅la 野dã 縛phược 日nhật 囉ra

如như 是thị 大đại 天thiên 眾chúng
威uy 德đức 有hữu 多đa 門môn

妃phi 后hậu 並tịnh 眷quyến 屬thuộc

皆giai 在tại 曼mạn 荼đồ 羅la



應ưng 當đương 具cụ 開khai 示thị
供cúng 養dường 夜dạ 迦ca 天thiên

應ưng 居cư 北bắc 門môn 東đông



彼bỉ 真chân 言ngôn 曰viết

oṃ  va  jra  vi  na  ya  ka  svā  hā

唵án 縛phược 日nhật 羅la 尾vĩ 曩nẵng 野dã 迦ca 娑sa 嚩phạ 賀hạ

賢Hiền 劫Kiếp 十Thập 六Lục 尊Tôn

無vô 譯dịch 人nhân 名danh

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 31/12/2017 ◊ Cập nhật: 31/12/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam