十Thập 八Bát 契Khế 印Ấn

從tùng 師sư 獲hoạch 灌quán 頂đảnh 既ký 蒙mông 印ấn 可khả 已dĩ 不bất 久cửu 當đương 成thành 就tựu 弟đệ 子tử 具cụ 此thử 相tướng 方phương 可khả 為vi 傳truyền 授thọ 此thử 即tức 如như 意ý 寶bảo 能năng 成thành 就tựu 諸chư 事sự 業nghiệp 如như 經Kinh 說thuyết 處xứ 所sở 山sơn 間gian 及cập 流lưu 水thủy 清thanh 淨tịnh 阿a 蘭lan 若nhã 隨tùy 樂nhạo 之chi 澗giản 谷cốc 離ly 諸chư 厄ách 怖bố 難nạn 隨tùy 力lực 嚴nghiêm 供cúng 具cụ 行hành 人nhân 面diện 於ư 本bổn 方phương 拜bái 禮lễ 本bổn 尊tôn 次thứ 禮lễ 餘dư 方phương 佛Phật 以dĩ 五ngũ 輪luân 著trước 地địa 如như 教giáo 之chi 敬kính 禮lễ 雙song 膝tất 長trường 跪quỵ 已dĩ 合hợp 掌chưởng 虛hư 心tâm 住trụ 誠thành 心tâm 盡tận 說thuyết 陳trần 三tam 業nghiệp 一nhất 切thiết 罪tội

我ngã 從tùng 過quá 去khứ 世thế 流lưu 轉chuyển 於ư 生sanh 死tử 今kim 對đối 大Đại 聖Thánh 尊Tôn 盡tận 心tâm 而nhi 懺sám 悔hối 如như 先tiên 佛Phật 所sở 懺sám 我ngã 今kim 如như 亦diệc 是thị 願nguyện 垂thùy 加gia 持trì 力lực 眾chúng 生sanh 悉tất 清thanh 淨tịnh 以dĩ 此thử 大đại 願nguyện 故cố 自tự 他tha 獲hoạch 無vô 垢cấu

密mật 言ngôn 曰viết

唵án 薩tát 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 輸du 馱đà 薩tát 嚩phạ 達đạt 磨ma 薩tát 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 輸du 度độ 唅hám

次thứ 對đối 本bổn 尊tôn 前tiền 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 或hoặc 半bán 跏già 趺phu 坐tọa 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 我ngã 修tu 此thử 法pháp 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 先tiên 磨ma 諸chư 香hương 以dĩ 用dụng 塗đồ 手thủ 然nhiên 後hậu 結kết 於ư 佛Phật 部bộ 三tam 昧muội 耶da 陀đà 羅la 尼ni 印ấn 以dĩ 二nhị 手thủ 虛hư 心tâm 合hợp 掌chưởng 開khai 二nhị 頭đầu 指chỉ 屈khuất 輔phụ 二nhị 中trung 指chỉ 上thượng 節tiết 二nhị 大đại 指chỉ 屈khuất 輔phụ 二nhị 頭đầu 指chỉ 下hạ 節tiết 其kỳ 印ấn 成thành 置trí 印ấn 當đương 心tâm 想tưởng 於ư 如Như 來Lai 三tam 十thập 二nhị 相tướng 八bát 十thập 種chủng 好hảo 分phân 明minh 如như 對đối 目mục 前tiền 至chí 心tâm 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 怛đát 他tha 蘖nghiệt 都đô 納nạp 婆bà 嚩phạ 也dã 娑sa 嚩phạ 訶ha

由do 結kết 此thử 印ấn 及cập 誦tụng 真chân 言ngôn 故cố 即tức 警cảnh 覺giác 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 悉tất 當đương 護hộ 念niệm 加gia 持trì 行hành 者giả 以dĩ 光quang 明minh 照chiếu 觸xúc 所sở 有hữu 罪tội 障chướng 皆giai 得đắc 消tiêu 滅diệt 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 福phước 慧tuệ 增tăng 長trưởng 佛Phật 部bộ 聖thánh 眾chúng 擁ủng 護hộ 歡hoan 喜hỷ 生sanh 生sanh 世thế 世thế 離ly 諸chư 惡ác 趣thú 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 速tốc 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề

次thứ 蓮liên 華hoa 部bộ 三tam 昧muội 耶da 以dĩ 二nhị 手thủ 虛hư 心tâm 合hợp 掌chưởng 散tán 開khai 二nhị 頭đầu 指chỉ 二nhị 中trung 指chỉ 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 屈khuất 如như 蓮liên 華hoa 形hình 安an 於ư 當đương 心tâm 想tưởng 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 於ư 頂đảnh 右hữu 散tán

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 跛bả 娜na 謨mô 納nạp 婆bà 嚩phạ 也dã 娑sa 嚩phạ 訶ha

由do 結kết 此thử 印ấn 及cập 誦tụng 真chân 言ngôn 故cố 即tức 警cảnh 覺giác 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 持trì 蓮liên 華hoa 部bộ 聖thánh 眾chúng 悉tất 皆giai 歡hoan 喜hỷ 加gia 持trì 護hộ 念niệm 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 光quang 明minh 照chiếu 觸xúc 所sở 有hữu 業nghiệp 障chướng 皆giai 得đắc 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 常thường 為vi 善thiện 友hữu

次thứ 結kết 金Kim 剛Cang 部Bộ 三Tam 昧Muội 耶Da 印Ấn 以dĩ 左tả 手thủ 翻phiên 掌chưởng 向hướng 外ngoại 以dĩ 右hữu 手thủ 掌chưởng 背bối 安an 左tả 手thủ 背bối 用dụng 左tả 右hữu 大đại 指chỉ 小tiểu 指chỉ 互hỗ 相tương 鉤câu 如như 金kim 剛cang 杵xử 形hình 安an 置trí 於ư 當đương 心tâm 想tưởng 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 頂đảnh 上thượng 左tả 散tán 之chi

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 盧lô 納nạp 婆bà 嚩phạ 也dã 娑sa 嚩phạ 訶ha

由do 結kết 此thử 印ấn 及cập 誦tụng 真chân 言ngôn 故cố 即tức 警cảnh 覺giác 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 部bộ 聖thánh 眾chúng 加gia 持trì 擁ủng 護hộ 所sở 有hữu 罪tội 障chướng 皆giai 悉tất 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 痛thống 不bất 著trước 身thân 當đương 得đắc 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 之chi 體thể

次thứ 結kết 護hộ 身thân 三tam 昧muội 耶da 以dĩ 二nhị 手thủ 內nội 相tương 叉xoa 右hữu 押áp 左tả 竪thụ 二nhị 手thủ 中trung 指chỉ 屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ 如như 鉤câu 形hình 於ư 中trung 指chỉ 背bối 勿vật 令linh 相tương 著trước 並tịnh 二nhị 大đại 指chỉ 押áp 無vô 名danh 指chỉ 即tức 成thành 印ấn 身thân 五ngũ 處xứ 所sở 謂vị 額ngạch 次thứ 右hữu 肩kiên 次thứ 左tả 肩kiên 次thứ 心tâm 次thứ 喉hầu 於ư 頂đảnh 上thượng 散tán 各các 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 羅la 銀ngân 儞nễ 鉢bát 囉ra 捻nẫm 跛bả 跢đa 也dã 娑sa 嚩phạ 訶ha

由do 結kết 此thử 印ấn 及cập 誦tụng 真chân 言ngôn 加gia 持trì 故cố 即tức 成thành 被bị 金kim 剛cang 甲giáp 冑trụ 所sở 有hữu 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 及cập 諸chư 天thiên 魔ma 作tác 障chướng 礙ngại 者giả 退thoái 散tán 馳trì 走tẩu 悉tất 是thị 見kiến 行hành 者giả 光quang 明minh 被bị 身thân 威uy 德đức 自tự 在tại 若nhược 居cư 山sơn 林lâm 及cập 在tại 險hiểm 難nạn 皆giai 悉tất 無vô 畏úy 水thủy 火hỏa 等đẳng 災tai 一nhất 切thiết 厄ách 難nạn 虎hổ 狼lang 獅sư 子tử 刀đao 杖trượng 枷già 鎖tỏa 如như 是thị 等đẳng 事sự 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 命mạng 終chung 已dĩ 後hậu 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 當đương 生sanh 諸chư 佛Phật 淨tịnh 妙diệu 國quốc 土độ

次thứ 結kết 地Địa 界Giới 真Chân 言Ngôn 印Ấn 右hữu 無vô 名danh 指chỉ 入nhập 左tả 無vô 名danh 指chỉ 小tiểu 指chỉ 內nội 右hữu 中trung 指chỉ 入nhập 左tả 中trung 指chỉ 頭đầu 指chỉ 內nội 左tả 亦diệc 如như 之chi 餘dư 指chỉ 並tịnh 頭đầu 相tương 拄trụ 即tức 想tưởng 印ấn 成thành 火hỏa 焰diễm 金kim 剛cang 杵xử 形hình 以dĩ 大đại 指chỉ 著trước 地địa 掣xiết 之chi 一nhất 掣xiết 一nhất 誦tụng 至chí 三tam 便tiện 止chỉ 隨tùy 意ý 大đại 小tiểu 標tiêu 心tâm 即tức 成thành 堅kiên 固cố 地địa 界giới

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý 縛phược 日nhật 羅la 縛phược 日nhật 里lý 部bộ 律luật 滿mãn 馱đà 滿mãn 駄đà 吽hồng 發phát 吒tra

由do 結kết 此thử 印ấn 及cập 誦tụng 真chân 言ngôn 加gia 持trì 地địa 界giới 故cố 下hạ 至chí 水thủy 際tế 如như 金kim 剛cang 座tòa 天thiên 魔ma 及cập 諸chư 障chướng 者giả 不bất 為vi 惱não 害hại 少thiểu 加gia 功công 力lực 速tốc 得đắc 成thành 就tựu

次thứ 結kết 方Phương 隅Ngung 金Kim 剛Cang 牆Tường 真Chân 言Ngôn 印Ấn 準chuẩn 前tiền 地địa 界giới 印ấn 開khai 二nhị 大đại 指chỉ 竪thụ 之chi 側trắc 如như 牆tường 形hình 想tưởng 印ấn 如như 金kim 剛cang 杵xử 形hình 右hữu 遶nhiễu 身thân 三tam 轉chuyển 標tiêu 心tâm 大đại 小tiểu 即tức 成thành 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 之chi 城thành 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 不bất 違vi 越việt 何hà 況huống 諸chư 餘dư 難nan 調điều 伏phục 者giả 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 及cập 毒độc 蟲trùng 利lợi 牙nha 爪trảo 者giả 不bất 能năng 輔phụ 近cận

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 薩tát 羅la 薩tát 羅la 縛phược 日nhật 羅la 鉢bát 羅la 迦ca 羅la 吽hồng 發phát 吒tra

行hành 者giả 次thứ 應ưng 想tưởng 於ư 壇đàn 中trung 八bát 葉diệp 大đại 蓮liên 華hoa 上thượng 有hữu 獅sư 子tử 座tòa 座tòa 上thượng 有hữu 七thất 寶bảo 樓lâu 閣các 垂thùy 諸chư 瓔anh 珞lạc 繒tăng 綵thải 幡phan 蓋cái 寶bảo 柱trụ 行hàng 列liệt 垂thùy 妙diệu 天thiên 衣y 周chu 布bố 香hương 雲vân 普phổ 雨vũ 雜tạp 花hoa 奏tấu 諸chư 音âm 樂nhạc 寶bảo 瓶bình 閼át 伽già 天thiên 妙diệu 飲ẩm 食thực 摩ma 尼ni 為vi 燈đăng

作tác 此thử 觀quán 已dĩ 而nhi 誦tụng 此thử 偈kệ

以dĩ 我ngã 功công 德đức 力lực
如Như 來Lai 加gia 持trì 力lực

及cập 以dĩ 法Pháp 界Giới 力lực

普phổ 供cúng 養dường 而nhi 住trụ



說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 次thứ 結kết 大Đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 普Phổ 通Thông 供Cúng 養Dường 印Ấn 以dĩ 二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 以dĩ 二nhị 中trung 指chỉ 外ngoại 相tương 叉xoa 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 相tương 柱trụ 反phản 蹙xúc 如như 寶bảo 形hình 結kết 印ấn 成thành 已dĩ 誦tụng 真chân 言ngôn 四tứ 遍biến

普Phổ 通Thông 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 誐nga 誐nga 曩nẵng 三tam 婆bà

由do 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 加gia 持trì 故cố 所sở 想tưởng 供cúng 養dường 供cúng 具cụ 真chân 實thật 無vô 異dị 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 眾chúng 皆giai 得đắc 受thọ 用dụng

次thứ 應ưng 結kết 寶Bảo 車Xa 輅Lộ 印Ấn 二nhị 手thủ 內nội 相tương 叉xoa 仰ngưỡng 掌chưởng 頭đầu 指chỉ 橫hoạnh 相tương 柱trụ 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 各các 捻nẫm 頭đầu 指chỉ 根căn 下hạ 想tưởng 七thất 寶bảo 車xa 輅lộ 金kim 剛cang 駕giá 御ngự 寶bảo 車xa 乘thừa 空không 而nhi 去khứ 至chí 於ư 本bổn 尊tôn 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 都đô 嚕rô 都đô 嚕rô 吽hồng

由do 此thử 真chân 言ngôn 印ấn 加gia 持trì 故cố 七thất 寶bảo 車xa 輅lộ 至chí 本bổn 尊tôn 國quốc 土độ 想tưởng 本bổn 尊tôn 及cập 諸chư 聖thánh 眾chúng 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 乘thừa 寶bảo 車xa 輅lộ 至chí 於ư 道Đạo 場Tràng 虛hư 空không 而nhi 住trụ

次thứ 結kết 請Thỉnh 車Xa 輅Lộ 印Ấn 準chuẩn 前tiền 印ấn 以dĩ 大đại 指chỉ 向hướng 身thân 撥bát 中trung 指chỉ 頭đầu 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

娜na 麼ma 悉tất 底để 羅la 野dã 地địa 尾vĩ 迦ca 喃nẩm 怛đát 他tha 蘖nghiệt 多đa 南nam 唵án 嚩phạ 日nhật 朗lãng 銀ngân 儞nễ 野dã 羯yết 利lợi 沙sa 也dã 娑sa 嚩phạ 訶ha

由do 結kết 此thử 真chân 言ngôn 印ấn 加gia 持trì 故cố 聖thánh 眾chúng 從tùng 本bổn 土độ 來lai 至chí 道Đạo 場Tràng 空không 中trung 而nhi 住trụ

次thứ 結kết 請Thỉnh 本Bổn 尊Tôn 三Tam 昧Muội 耶Da 降Giáng 至Chí 於Ư 道Đạo 場Tràng 印Ấn 二nhị 手thủ 內nội 相tương 叉xoa 作tác 拳quyền 左tả 大đại 母mẫu 指chỉ 入nhập 掌chưởng 次thứ 右hữu 大đại 母mẫu 指chỉ 向hướng 身thân 招chiêu 之chi

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 爾nhĩ 曩nẵng 爾nhĩ 迦ca 唵án 阿a 盧lô 力lực 迦ca 唵án 嚩phạ 日nhật 羅la 特đặc 勒lặc 迦ca 阿a 蘖nghiệt 車xa 阿a 蘖nghiệt 車xa 娑sa 嚩phạ 訶ha

由do 此thử 真chân 言ngôn 印ấn 加gia 持trì 故cố 本bổn 尊tôn 不bất 越việt 本bổn 誓thệ 故cố 即tức 赴phó 集tập 於ư 道Đạo 場Tràng

次thứ 應ưng 辟tịch 除trừ 諸chư 作tác 障chướng 者giả 結kết 蓮Liên 華Hoa 部Bộ 明Minh 王Vương 馬Mã 頭Đầu 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 印Ấn 二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 於ư 掌chưởng 內nội 甲giáp 相tương 背bội 竪thụ 開khai 二nhị 大đại 指chỉ 以dĩ 印ấn 左tả 轉chuyển 三tam 匝táp 心tâm 想tưởng 辟tịch 除trừ 諸chư 作tác 障chướng 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 見kiến 此thử 印ấn 已dĩ 退thoái 散tán 馳trì 走tẩu 以dĩ 印ấn 右hữu 旋toàn 三tam 匝táp 即tức 成thành 堅kiên 固cố 火hỏa 界giới

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 阿a 蜜mật 里lý 都đô 納nạp 皤bàn 嚩phạ 吽hồng 發phát 吒tra 娑sa 嚩phạ 訶ha

次thứ 結kết 上Thượng 方Phương 金Kim 剛Cang 網Võng 印Ấn 準chuẩn 前tiền 牆tường 印ấn 二nhị 大đại 指chỉ 捻nẫm 二nhị 頭đầu 指chỉ 下hạ 節tiết 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 頭đầu 上thượng 右hữu 轉chuyển 三tam 匝táp 便tiện 止chỉ

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 尾vĩ 娑sa 普phổ 羅la 捺nại 落lạc 乞khất 叉xoa 嚩phạ 日nhật 羅la 半bán 惹nhạ 羅la 吽hồng 發phát 吒tra

由do 此thử 網Võng 印Ấn 真Chân 言Ngôn 加gia 持trì 故cố 即tức 成thành 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 不bất 壞hoại 之chi 網võng

次thứ 結kết 火Hỏa 院Viện 密Mật 縫Phùng 印Ấn 以dĩ 左tả 手thủ 掩yểm 右hữu 手thủ 背bối 竪thụ 二nhị 大đại 指chỉ 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 右hữu 繞nhiễu 身thân 三tam 匝táp 想tưởng 金kim 剛cang 牆tường 外ngoại 火hỏa 院viện 圍vi 繞nhiễu

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 阿a 三tam 莽mãng 擬nghĩ 儞nễ 吽hồng 發phát 吒tra

次thứ 獻Hiến 閼Át 伽Già 香Hương 水Thủy 真Chân 言Ngôn 印Ấn 二nhị 手thủ 捧phủng 器khí 想tưởng 浴dục 聖thánh 眾chúng 足túc 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 南nam 誐nga 誐nga 曩nẵng 娑sa 莽mãng 娑sa 莽mãng 娑sa 嚩phạ 訶ha

由do 獻hiến 閼át 伽già 香hương 水thủy 故cố 行hành 者giả 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 洗tẩy 滌địch 煩phiền 惱não 垢cấu

次thứ 結kết 獻Hiến 蓮Liên 華Hoa 座Tòa 印Ấn 二nhị 手thủ 虛hư 心tâm 合hợp 掌chưởng 舒thư 開khai 左tả 右hữu 無vô 名danh 指chỉ 中trung 指chỉ 頭đầu 指chỉ 屈khuất 如như 微vi 敷phu 蓮liên 華hoa 形hình 在tại 寶bảo 樓lâu 閣các 內nội 想tưởng 諸chư 聖thánh 眾chúng 及cập 本bổn 尊tôn 各các 坐tọa 本bổn 位vị 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 了liễu 了liễu 分phân 明minh 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 迦ca 麼ma 攞la 娑sa 嚩phạ 訶ha

由do 結kết 花hoa 座tòa 印ấn 誦tụng 真chân 言ngôn 故cố 行hành 者giả 當đương 得đắc 十Thập 地Địa 滿mãn 足túc 當đương 得đắc 金kim 剛cang 之chi 座tòa

次thứ 結kết 普Phổ 供Cúng 養Dường 印Ấn 二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 以dĩ 右hữu 押áp 左tả 交giao 指chỉ 即tức 成thành 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 想tưởng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 塗đồ 香hương 雲vân 海hải 花hoa 鬘man 雲vân 海hải 燒thiêu 香hương 雲vân 海hải 飲ẩm 食thực 燈đăng 明minh 等đẳng 雲vân 海hải 皆giai 成thành 清thanh 淨tịnh 廣quảng 多đa 供cúng 養dường 普phổ 供cúng 養dường

真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 南nam 薩tát 縛phược 他tha 欠khiếm 搵# 娜na 蘖nghiệt 底để 娑sa 頗phả 羅la 呬hê 𤚥mâm 誐nga 誐nga 曩nẵng 劍kiếm 娑sa 嚩phạ 訶ha

十thập 八bát 契khế 印ấn 者giả 傳truyền 云vân 惠Huệ 果Quả 和Hòa 尚Thượng 製chế 或hoặc 云vân 弘Hoằng 法Pháp 大Đại 師Sư 作tác 今kim 按án 三tam 十thập 帖# 冊sách 子tử 目mục 錄lục 云vân 大đại 聖thánh 歡hoan 喜hỷ 天thiên 經kinh 一nhất 卷quyển 又hựu 云vân 梵Phạn 字tự 十thập 八bát 道đạo 真chân 言ngôn 以dĩ 此thử 思tư 之chi 大đại 師sư 據cứ 件# 二nhị 本bổn 記ký 之chi 乎hồ

十thập 八bát 契khế 印ấn 生sanh 起khởi 略lược 頌tụng

一nhất 莊trang 嚴nghiêm 行hành 者giả 五ngũ 種chủng
淨tịnh 佛Phật 蓮liên 金kim 及cập 被bị 甲giáp

二nhị 者giả 結kết 界giới 法pháp 二nhị 種chủng

一nhất 地địa 結kết 二nhị 金kim 剛cang 牆tường



三tam 者giả 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 二nhị
道Đạo 場Tràng 虛hư 空không 普phổ 供cúng 養dường

四tứ 者giả 勸khuyến 請thỉnh 法pháp 三tam 種chủng

送tống 車xa 請thỉnh 車xa 亦diệc 奉phụng 請thỉnh



五ngũ 者giả 結kết 護hộ 法Pháp 三tam 種chủng
當đương 部bộ 明minh 王vương 網võng 火hỏa 院viện

六lục 者giả 供cúng 養dường 法pháp 三tam 種chủng

閼át 伽già 花hoa 座tòa 普phổ 供cúng 養dường



初sơ 二nhị 供cúng 養dường 別biệt 供cung 也dã
唯duy 別biệt 奉phụng 獻hiến 本bổn 尊tôn 供cúng

後hậu 一nhất 供cúng 養dường 總tổng 供cung 也dã

獻hiến 本bổn 尊tôn 及cập 諸chư 聖thánh 眾chúng



總tổng 六lục 別biệt 十thập 八bát 軌quỹ 則tắc
是thị 名danh 十thập 八bát 契khế 印ấn 耳nhĩ

生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 如như 何hà 者giả

欲dục 入nhập 祕bí 密mật 總tổng 持trì 門môn



先tiên 須tu 調điều 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 身thân
既ký 身thân 調điều 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 者giả

亦diệc 應ưng 加gia 持trì 淨tịnh 界giới 地địa

既ký 界giới 地địa 加gia 持trì 事sự 修tu 者giả



當đương 須tu 莊trang 嚴nghiêm 於ư 道Đạo 場Tràng
既ký 亦diệc 道Đạo 場Tràng 莊trang 嚴nghiêm 者giả

應ưng 請thỉnh 本bổn 尊tôn 大Đại 聖Thánh 尊Tôn

既ký 得đắc 奉phụng 請thỉnh 聖thánh 尊tôn 者giả



勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 結kết 護hộ 法Pháp
結kết 護hộ 內nội 外ngoại 無vô 障chướng 礙ngại

然nhiên 後hậu 當đương 致trí 供cúng 養dường 也dã

不bất 起khởi 于vu 座tòa 成thành 悉tất 地địa



無vô 譯dịch 人nhân 名danh

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 13/1/2018 ◊ Cập nhật: 13/1/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam