總Tổng 釋Thích 陀Đà 羅La 尼Ni 義Nghĩa 讚Tán

如Như 來Lai 於ư 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 阿a 僧Tăng 祇kỳ 劫kiếp 積tích 集tập 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 加gia 持trì 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 文văn 字tự 令linh 頓đốn 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 與dữ 此thử 相tương 應ứng 頓đốn 集tập 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 資tư 糧lương 於ư 大Đại 乘Thừa 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 二nhị 種chủng 修tu 行hành 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道Đạo 所sở 謂vị 依y 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 修tu 行hành 成thành 佛Phật 依y 真chân 言ngôn 陀đà 羅la 尼ni 三tam 密mật 門môn 修tu 行hành 成thành 佛Phật

陀đà 羅la 尼ni 者giả 梵Phạn 語ngữ 唐Đường 翻phiên 名danh 為vi 總tổng 持trì 義nghĩa

有hữu 四tứ 種chủng 持trì 法pháp 持trì 義nghĩa 持trì 三tam 摩ma 地địa 持trì 文văn 持trì

此thử 四tứ 種chủng 持trì 多đa 依y 顯hiển 教giáo 大Đại 乘Thừa 教giáo 中trung 所sở 說thuyết 也dã

法pháp 持trì 者giả 由do 得đắc 此thử 持trì 摧tồi 滅diệt 一nhất 切thiết 雜tạp 染nhiễm 之chi 法pháp 證chứng 得đắc 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 等đẳng 流lưu 教giáo 法Pháp

義nghĩa 持trì 者giả 由do 得đắc 此thử 持trì 於ư 一nhất 字tự 義nghĩa 中trung 悟ngộ 百bách 千thiên 無vô 量lượng 修Tu 多Đa 羅La 行hành 演diễn 說thuyết 逆nghịch 順thuận 自tự 在tại

三tam 摩ma 地địa 持trì 者giả 由do 此thử 持trì 故cố 必tất 不bất 散tán 動động 三tam 昧muội 現hiện 前tiền 悟ngộ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 三tam 摩ma 地địa 門môn 悲bi 增tăng 菩Bồ 薩Tát 故cố 於ư 六lục 趣thú 以dĩ 願nguyện 受thọ 生sanh 不bất 被bị 煩phiền 惱não 隨tùy 煩phiền 惱não 壞hoại 其kỳ 三tam 昧muội 由do 此thử 三tam 摩ma 地địa 證chứng 五ngũ 神thần 通thông 成thành 就tựu 利lợi 樂lạc 無vô 邊biên 有hữu 情tình

文văn 持trì 者giả 由do 此thử 受thọ 持trì 陀đà 羅la 尼ni 成thành 就tựu 所sở 聞văn 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 契Khế 經Kinh 於ư 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 諸chư 菩Bồ 薩Tát 所sở 聞văn 百bách 千thiên 無vô 量lượng 修Tu 多Đa 羅La 永vĩnh 不bất 忘vong 失thất

其kỳ 真chân 言ngôn 亦diệc 具cụ 四tứ 義nghĩa 真chân 者giả 真Chân 如Như 相tương 應ứng 言ngôn 者giả 真chân 詮thuyên 義nghĩa

四tứ 義nghĩa 者giả 法pháp 真chân 言ngôn 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 以dĩ 為vi 真chân 言ngôn

義nghĩa 真chân 言ngôn 者giả 勝thắng 義nghĩa 相tương 應ứng 一nhất 一nhất 字tự 中trung 有hữu 實thật 相tướng 義nghĩa

三tam 摩ma 地địa 真chân 言ngôn 者giả 由do 瑜du 伽già 者giả 用dụng 此thử 真chân 言ngôn 於ư 心tâm 鏡kính 智trí 月nguyệt 輪luân 上thượng 布bố 列liệt 真chân 言ngôn 文văn 字tự 專chuyên 注chú 心tâm 不bất 散tán 動động 速tốc 疾tật 證chứng 三tam 摩ma 地địa 故cố 名danh 三tam 摩ma 地địa 真chân 言ngôn

文văn 持trì 真chân 言ngôn 者giả 從tùng 唵án 字tự 至chí 娑sa 嚩phạ 賀hạ 於ư 其kỳ 中trung 間gian 所sở 有hữu 文văn 字tự 一nhất 一nhất 字tự 皆giai 名danh 為vi 真chân 言ngôn 亦diệc 云vân 密mật 言ngôn 亦diệc 具cụ 有hữu 四tứ 義nghĩa

法pháp 密mật 言ngôn 者giả 非phi 法pháp 外ngoại 道đạo 及cập 二Nhị 乘Thừa 境cảnh 界giới 唯duy 修tu 真chân 言ngôn 行hành 菩Bồ 薩Tát 所sở 聞văn 所sở 持trì 軌quỹ 則tắc 印ấn 契khế 曼mạn 荼đồ 羅la 修tu 行hành 所sở 求cầu 悉tất 地địa 名danh 法pháp 密mật 言ngôn

義nghĩa 密mật 言ngôn 者giả 真chân 言ngôn 中trung 一nhất 一nhất 字tự 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 大đại 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận

三tam 摩ma 地địa 密mật 言ngôn 者giả 由do 此thử 中trung 真chân 言ngôn 文văn 字tự 三tam 摩ma 地địa 相tương 應ứng 威uy 力lực 遍biến 布bố 真chân 言ngôn 者giả 身thân 支chi 分phần 變biến 麁thô 重trọng 身thân 易dị 得đắc 微vi 妙diệu 色sắc 身thân 獲hoạch 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 威uy 德đức 自tự 在tại 壽thọ 量lượng 無vô 盡tận

聞văn 持trì 密mật 言ngôn 者giả 從tùng 師sư 密mật 受thọ 三tam 密mật 軌quỹ 則tắc 唯duy 師sư 及cập 弟đệ 子tử 自tự 知tri 非phi 令linh 餘dư 人nhân 之chi 所sở 知tri 也dã 乃nãi 至chí 本bổn 尊tôn 形hình 像tượng 印ấn 契khế 觀quán 門môn 皆giai 密mật 受thọ 持trì 獲hoạch 得đắc 心tâm 所sở 悕hy 望vọng 三tam 摩ma 地địa 聞văn 持trì 不bất 忘vong 天thiên 眼nhãn 天thiên 耳nhĩ 他tha 心tâm 上thượng 中trung 下hạ 悉tất 地địa 亦diệc 名danh 為vi 明minh 具cụ 四tứ 義nghĩa

法pháp 明minh 者giả 修tu 行hành 者giả 稱xưng 誦tụng 一nhất 一nhất 字tự 中trung 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 世thế 界giới 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 沈trầm 溺nịch 生sanh 死tử 苦khổ 海hải 皆giai 破phá 無vô 明minh 煩phiền 惱não 悉tất 得đắc 離ly 苦khổ 解giải 脫thoát 故cố 名danh 法pháp 明minh

義nghĩa 明minh 者giả 由do 瑜du 伽già 者giả 與dữ 真chân 言ngôn 義nghĩa 相tương 應ứng 故cố 通thông 達đạt 明minh 了liễu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 遠viễn 離ly 無vô 義nghĩa 道Đạo 理lý

三tam 摩ma 地địa 明minh 者giả 由do 真chân 言ngôn 種chủng 子tử 想tưởng 於ư 心tâm 月nguyệt 輪luân 中trung 獲hoạch 得đắc 大đại 光quang 明minh 作tác 自tự 他tha 照chiếu 明minh 三tam 摩ma 地địa 成thành 就tựu 聞văn 持trì 明minh 者giả 證chứng 得đắc 聞văn 持trì 法Pháp 能năng 破phá 廢phế 忘vong 之chi 惑hoặc 證chứng 得đắc 菩Bồ 提Đề 心tâm 成thành 就tựu

如như 上thượng 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 密mật 言ngôn 明minh 義nghĩa 依y 梵Phạn 文văn 復phục 於ư 顯hiển 教giáo 修Tu 多Đa 羅La 中trung 稱xưng 說thuyết 或hoặc 於ư 真chân 言ngôn 密mật 教giáo 中trung 說thuyết 如như 是thị 四tứ 稱xưng 或hoặc 有hữu 一nhất 字tự 真chân 言ngôn 乃nãi 至chí 二nhị 字tự 三tam 字tự 乃nãi 至chí 百bách 字tự 千thiên 字tự 萬vạn 字tự 復phục 過quá 此thử 數số 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 無vô 邊biên 皆giai 名danh 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 密mật 言ngôn 明minh 若nhược 與dữ 三tam 密mật 門môn 相tương 應ứng 不bất 暇hạ 多đa 劫kiếp 難nan 行hành 苦khổ 行hành 能năng 轉chuyển 定định 業nghiệp 速tốc 疾tật 易dị 成thành 安an 樂lạc 成thành 佛Phật 速tốc 疾tật 之chi 道Đạo

總Tổng 釋Thích 陀Đà 羅La 尼Ni 義Nghĩa 讚Tán

三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 大đại 廣quảng 智trí 不bất 空không 奉phụng 。 詔chiếu 解giải 釋thích 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 30/12/2017 ◊ Cập nhật: 30/12/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam