金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 護Hộ 摩Ma 儀Nghi 軌Quỹ

我ngã 今kim 說thuyết 護hộ 摩ma
由do 此thử 速tốc 成thành 就tựu

由do 護hộ 摩ma 業nghiệp 儀nghi

相tương 應ứng 不bất 間gián 斷đoạn



如như 是thị 一nhất 切thiết 事sự
隨tùy 明minh 當đương 應ưng 作tác

隨tùy 類loại 作tác 護hộ 摩ma

無vô 上thượng 成thành 就tựu 業nghiệp



護hộ 摩ma 說thuyết 多đa 種chủng
略lược 說thuyết 有hữu 五ngũ 類loại

廣quảng 說thuyết 大đại 瑜du 伽già

於ư 祕bí 密mật 教giáo 說thuyết



我ngã 今kim 則tắc 略lược 說thuyết
持trì 明minh 之chi 遊du 戲hí

由do 護hộ 摩ma 儀nghi 軌quỹ

成thành 就tựu 於ư 族tộc 壇đàn



護hộ 摩ma 五ngũ 種chủng 事sự
一nhất 一nhất 有hữu 多đa 種chủng

息tức 災tai 及cập 增tăng 益ích

第đệ 三tam 為vi 降hàng 伏phục



鉤câu 召triệu 為vi 第đệ 四tứ
第đệ 五ngũ 是thị 敬kính 愛ái

如như 是thị 五ngũ 護hộ 摩ma

敬kính 愛ái 為vi 最tối 勝thắng



我ngã 今kim 說thuyết 軍quân 荼đồ
依y 瑜du 伽già 相tương 應ứng

息tức 災tai 爐lô 正chánh 圓viên

應ưng 當đương 如như 是thị 作tác



增tăng 益ích 應ưng 正chánh 方phương
三tam 角giác 作tác 降hàng 伏phục

金kim 剛cang 形hình 軍quân 荼đồ

鉤câu 召triệu 為vi 最tối 勝thắng



長trường 作tác 蓮liên 花hoa 形hình
敬kính 愛ái 為vi 相tương 應ứng

已dĩ 說thuyết 五ngũ 種chủng 類loại

軍quân 荼đồ 業nghiệp 無vô 上thượng



息tức 災tai 初sơ 夜dạ 起khởi
增tăng 益ích 初sơ 日nhật 分phân

中trung 日nhật 分phân 應ưng 作tác

降hàng 伏phục 猛mãnh 利lợi 法pháp



鉤câu 召triệu 一nhất 切thiết 時thời
後hậu 夜dạ 作tác 敬kính 愛ái

如như 是thị 五ngũ 瑜du 伽già

作tác 業nghiệp 而nhi 等đẳng 引dẫn



面diện 北bắc 作tác 息tức 災tai
增tăng 益ích 向hướng 東đông 方phương

面diện 南nam 作tác 降hàng 伏phục

應ưng 面diện 西tây 而nhi 住trụ



仰ngưỡng 視thị 遍biến 諸chư 方phương
是thị 為vi 鉤câu 召triệu 儀nghi

若nhược 敬kính 愛ái 相tương 應ứng

應ưng 住trụ 面diện 向hướng 西tây



息tức 災tai 結kết 佛Phật 印ấn
增tăng 益ích 寶bảo 幖tiêu 幟xí

金kim 剛cang 怒nộ 降hàng 伏phục

金kim 剛cang 鉤câu 鉤câu 召triệu



大đại 召triệu 而nhi 相tương 應ứng
敬kính 愛ái 蓮liên 花hoa 部bộ

如như 是thị 五ngũ 瑜du 伽già

應ưng 作tác 護hộ 摩ma 事sự



息tức 災tai 燒thiêu 甘cam 木mộc
增tăng 益ích 用dụng 果quả 木mộc

苦khổ 木mộc 降hàng 伏phục 業nghiệp

刺thứ 木mộc 為vi 鉤câu 召triệu



花hoa 木mộc 說thuyết 敬kính 愛ái
如như 是thị 五ngũ 種chủng 木mộc

瑜du 伽già 者giả 應ưng 用dụng

息tức 災tai 爐lô 作tác 輪luân



增tăng 益ích 三tam 股cổ 杵xử
降hàng 伏phục 一nhất 股cổ 作tác

鉤câu 召triệu 應ưng 作tác 鉤câu

敬kính 愛ái 作tác 蓮liên 花hoa



息tức 災tai 爐lô 應ưng 量lượng
橫hoành 全toàn 竪thụ 半bán 肘trửu

增tăng 益ích 兩lưỡng 肘trửu 量lượng

竪thụ 量lượng 應ưng 用dụng 半bán



降hàng 伏phục 軍quân 荼đồ 相tướng
三tam 角giác 各các 一nhất 肘trửu

竪thụ 量lượng 應ưng 半bán 之chi

鉤câu 召triệu 長trường 一nhất 肘trửu



橫hoành 竪thụ 各các 減giảm 半bán
敬kính 愛ái 亦diệc 一nhất 肘trửu

橫hoành 竪thụ 如như 鉤câu 召triệu

五ngũ 種chủng 軍quân 荼đồ 壇đàn



應ưng 畫họa 作tác 三tam 重trùng
中trung 院viện 羯yết 磨ma 杵xử

四tứ 隅ngung 畫họa 蓮liên 葉diệp

第đệ 二nhị 院viện 四tứ 契khế



謂vị 四tứ 波Ba 羅La 蜜Mật
四tứ 隅ngung 內nội 供cúng 養dường

第đệ 三tam 院viện 應ưng 畫họa

八bát 方phương 天thiên 眷quyến 屬thuộc



四tứ 隅ngung 於ư 四tứ 門môn
外ngoại 供cúng 養dường 四tứ 攝nhiếp

中trung 安an 遍Biến 照Chiếu 尊Tôn

此thử 息tức 災tai 軍quân 荼đồ



餘dư 四tứ 軍quân 荼đồ 相tướng
三tam 院viện 皆giai 如như 是thị

增tăng 益ích 於ư 中trung 院viện

應ưng 畫họa 羯yết 磨ma 寶bảo



四tứ 隅ngung 畫họa 蓮liên 葉diệp
第đệ 二nhị 院viện 應ưng 畫họa

寶Bảo 生Sanh 佛Phật 眷quyến 屬thuộc

第đệ 三tam 院viện 及cập 門môn



亦diệc 如như 前tiền 所sở 說thuyết
降hàng 伏phục 於ư 中trung 院viện

獨độc 股cổ 羯yết 磨ma 杵xử

四tứ 隅ngung 畫họa 蓮liên 葉diệp



第đệ 二nhị 院viện 應ưng 畫họa
降hàng 三tam 世thế 眷quyến 屬thuộc

四tứ 種chủng 忿phẫn 怒nộ 相tướng

第đệ 三tam 院viện 及cập 門môn



亦diệc 如như 前tiền 所sở 說thuyết
而nhi 皆giai 忿phẫn 怒nộ 相tướng

鉤câu 召triệu 於ư 中trung 院viện

應ưng 畫họa 金kim 剛cang 鉤câu



四tứ 隅ngung 畫họa 蓮liên 華hoa
第đệ 二nhị 院viện 應ưng 畫họa

不bất 動động 佛Phật 眷quyến 屬thuộc

第đệ 三tam 院viện 四tứ 隅ngung



八bát 方phương 及cập 四tứ 門môn
如như 初sơ 軍quân 荼đồ 知tri

敬kính 愛ái 於ư 中trung 院viện

畫họa 蓮liên 花hoa 羯yết 磨ma



四tứ 隅ngung 三tam 股cổ 杵xử
第đệ 二nhị 院viện 應ưng 畫họa

無vô 量lượng 壽thọ 眷quyến 屬thuộc

應ưng 畫họa 四tứ 種chủng 尊tôn



第đệ 三tam 院viện 四tứ 隅ngung
八bát 方phương 及cập 四tứ 門môn

所sở 說thuyết 亦diệc 如như 前tiền

此thử 是thị 五ngũ 護hộ 摩ma



瑜du 伽già 經Kinh 所sở 說thuyết
修tu 行hành 者giả 應ưng 知tri

四tứ 契khế 及cập 四tứ 攝nhiếp

內nội 外ngoại 八bát 供cúng 養dường



布bố 列liệt 在tại 壇đàn 位vị
阿a 闍xà 梨lê 今kim 說thuyết

行hành 人nhân 南nam 方phương 坐tọa

金kim 剛cang 應ưng 在tại 南nam



寶bảo 部bộ 而nhi 在tại 西tây
法pháp 契khế 當đương 北bắc 面diện

羯yết 磨ma 在tại 東đông 方phương

嬉hi 戲hí 西tây 南nam 隅ngung



鬘man 應ưng 西tây 北bắc 角giác
歌ca 契khế 處xứ 東đông 北bắc

舞vũ 印ấn 在tại 東đông 南nam

燒thiêu 香hương 如như 嬉hi 戲hí



花hoa 供cung 准chuẩn 鬘man 方phương
燈đăng 應ưng 如như 歌ca 詠vịnh

塗đồ 香hương 如như 舞vũ 位vị

鉤câu 在tại 金kim 剛cang 後hậu



索sách 與dữ 寶bảo 部bộ 對đối
鎖tỏa 應ưng 隨tùy 法pháp 契khế

鈴linh 如như 羯yết 磨ma 知tri

隨tùy 行hành 人nhân 右hữu 旋toàn



諸chư 壇đàn 當đương 如như 是thị
循tuần 環hoàn 而nhi 安an 立lập

息tức 災tai 第đệ 二nhị 院viện

四tứ 波Ba 羅La 蜜Mật 契khế



金kim 剛cang 三tam 股cổ 杵xử
寶bảo 契khế 如như 寶bảo 形hình

法pháp 如như 獨độc 股cổ 杵xử

上thượng 戴đái 開khai 敷phu 蓮liên



羯yết 磨ma 羯yết 磨ma 杵xử
嬉hi 戲hí 三tam 股cổ 杵xử

鬘man 如như 寶bảo 冠quan 形hình

歌ca 應ưng 畫họa 箜không 篌hầu



舞vũ 獨độc 股cổ 羯yết 磨ma
鉤câu 為vi 金kim 剛cang 鉤câu

索sách 如như 盤bàn 索sách 勢thế

一nhất 頭đầu 半bán 獨độc 股cổ



而nhi 在tại 於ư 中trung 心tâm
鎖tỏa 如như 並tịnh 兩lưỡng 環hoàn

其kỳ 中trung 如như 連liên 環hoàn

鈴linh 作tác 金kim 剛cang 鈴linh



燈đăng 作tác 蠟lạp 燭chúc 相tướng
塗đồ 香hương 畫họa 香hương 器khí

燒thiêu 香hương 作tác 香hương 爐lô

散tán 花hoa 為vi 花hoa 盤bàn



增tăng 益ích 第đệ 二nhị 院viện
寶bảo 生sanh 尊tôn 眷quyến 屬thuộc

光quang 相tướng 如như 日nhật 形hình

笑tiếu 如như 橫hoành 三tam 股cổ



其kỳ 中trung 間gian 安an 齒xỉ
幢tràng 如như 竪thụ 寶bảo 幢tràng

降hàng 伏phục 四tứ 忿phẫn 怒nộ

薩tát 埵đóa 三tam 股cổ 杵xử



王vương 如như 並tịnh 二nhị 鉤câu
善thiện 哉tai 並tịnh 雙song 手thủ

以dĩ 作tác 彈đàn 指chỉ 相tướng

愛ái 如như 竪thụ 弓cung 箭tiễn



鉤câu 召triệu 第đệ 二nhị 院viện
亦diệc 如như 降hàng 伏phục 壇đàn

而nhi 無vô 有hữu 增tăng 減giảm

敬kính 愛ái 第đệ 二nhị 院viện



無vô 量lượng 壽thọ 眷quyến 屬thuộc
法pháp 如như 法pháp 波ba 羅la

利lợi 當đương 為vi 劍kiếm 形hình

語ngữ 應ưng 畫họa 舌thiệt 相tướng



因nhân 作tác 日nhật 輪luân 形hình
中trung 獨độc 股cổ 羯yết 磨ma

延diên 命mạng 如như 增tăng 益ích

爐lô 外ngoại 畫họa 甲giáp 冑trụ



如như 人nhân 被bị 甲giáp 形hình
而nhi 令linh 雙song 袖tụ 垂thùy

袖tụ 如như 三tam 獨độc 股cổ

下hạ 如như 覆phú 熏huân 籠lung



上thượng 作tác 三tam 峯phong 形hình
如như 三tam 獨độc 股cổ 杵xử

內nội 外ngoại 八bát 供cúng 養dường

及cập 與dữ 四tứ 護hộ 等đẳng



諸chư 爐lô 皆giai 如như 一nhất
一nhất 一nhất 所sở 畫họa 契khế

皆giai 坐tọa 蓮liên 花hoa 上thượng

而nhi 有hữu 火hỏa 焰diễm 光quang



八bát 方phương 天thiên 眷quyến 屬thuộc
亦diệc 如như 諸chư 契khế 等đẳng

皆giai 隨tùy 行hành 人nhân 座tòa

而nhi 起khởi 於ư 東đông 方phương



帝Đế 釋Thích 獨độc 股cổ 杵xử
繒tăng 繫hệ 左tả 右hữu 飛phi

火hỏa 天thiên 畫họa 軍quân 持trì

蓮liên 座tòa 上thượng 火hỏa 焰diễm



焰Diễm 摩Ma 兩lưỡng 股cổ 叉xoa
其kỳ 中trung 安an 人nhân 頭đầu

繒tăng 飛phi 如như 帝Đế 釋Thích

羅la 剎sát 主chủ 畫họa 刀đao



座tòa 焰diễm 如như 火hỏa 天thiên
水thủy 天thiên 畫họa 羂quyến 索sách

兩lưỡng 頭đầu 猶do 股cổ 頭đầu

風phong 天thiên 作tác 幡phan 旗kỳ



而nhi 坐tọa 蓮liên 花hoa 中trung
毘Tỳ 沙Sa 門Môn 作tác 棒bổng

繒tăng 繫hệ 亦diệc 如như 上thượng

舍xá 那na 半bán 三tam 股cổ



蓮liên 座tòa 火hỏa 焰diễm 光quang
智trí 者giả 應ưng 善thiện 知tri

審thẩm 諦đế 無vô 錯thác 謬mậu



其kỳ 爐lô 緣duyên 高cao 兩lưỡng 指chỉ 闊khoát 四tứ 指chỉ 緣duyên 內nội 爐lô 口khẩu 本bổn 地địa 闊khoát 兩lưỡng 指chỉ 於ư 中trung 契khế 印ấn 高cao 兩lưỡng 指chỉ 其kỳ 爐lô 近cận 身thân 開khai 竪thụ 項hạng 闊khoát 四tứ 指chỉ 長trường 兩lưỡng 指chỉ 次thứ 橫hoành 長trường 十thập 指chỉ 竪thụ 闊khoát 四tứ 指chỉ 次thứ 作tác 蓮liên 花hoa 葉diệp 形hình 令linh 大đại 小tiểu 相tương 稱xứng 從tùng 竪thụ 項hạng 至chí 葉diệp 末mạt 都đô 十thập 二nhị 指chỉ 高cao 下hạ 並tịnh 與dữ 緣duyên 齊tề 五ngũ 種chủng 爐lô 並tịnh 同đồng 其kỳ 治trị 地địa 法pháp 如như 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la

掘quật 地địa 加gia 持trì 所sở 用dụng 鍬# 等đẳng 印ấn 二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 縛phược 禪thiền 智trí 進tiến 力lực 各các 相tương 並tịnh 竪thụ 真chân 言ngôn 二nhị 十thập 一nhất 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 儞nễ 佉khư 那na 嚩phạ 蘇tô 提đề 薩tát 嚩phạ 訶ha

加gia 持trì 泥nê 及cập 瞿cù 摩ma 夷di 塗đồ 香hương 等đẳng 印ấn 二nhị 羽vũ 合hợp 掌chưởng 屈khuất 進tiến 力lực 戒giới 方phương 二nhị 節tiết 相tương 合hợp 禪thiền 智trí 並tịnh 竪thụ 去khứ 進tiến 力lực 令linh 如như 口khẩu 形hình 真chân 言ngôn 二nhị 十thập 一nhất 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 阿a 蜜mật 哩rị 都đô 納nạp 婆bà 嚩phạ 野dã 吽hồng 發phát 吒tra 薩tát 嚩phạ 訶ha

加gia 持trì 五ngũ 色sắc 粉phấn 印ấn 及cập 真chân 言ngôn 並tịnh 如như 瑜du 伽già 經Kinh 所sở 說thuyết 加gia 持trì 酥tô 蜜mật 酪lạc 乳nhũ 及cập 木mộc 五ngũ 穀cốc 香hương 花hoa 等đẳng 並tịnh 以dĩ 金kim 剛cang 羯yết 磨ma 菩Bồ 薩Tát 真chân 言ngôn 加gia 持trì 各các 七thất 遍biến 印ấn 二nhị 羽vũ 各các 以dĩ 禪thiền 智trí 捻nẫm 檀đàn 慧tuệ 甲giáp 餘dư 三tam 度Độ 磔trách 開khai 竪thụ 如như 金kim 剛cang 杵xử 形hình 即tức 相tương 叉xoa 右hữu 押áp 左tả

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 羯yết 磨ma 撿kiểm

所sở 燒thiêu 護hộ 摩ma 支chi 皆giai 安an 右hữu 邊biên 酥tô 於ư 蓮liên 葉diệp 臺đài 上thượng 蜜mật 酪lạc 乳nhũ 乳nhũ 糜mi 飯phạn 等đẳng 近cận 爐lô 右hữu 邊biên 安an 左tả 邊biên 置trí 二nhị 器khí 盛thình 香hương 水thủy 二nhị 器khí 一nhất 用dụng 灑sái 淨tịnh 火hỏa 及cập 供cúng 養dường 物vật 等đẳng 一nhất 用dụng 聖thánh 眾chúng 火hỏa 天thiên 漱thấu 口khẩu 灑sái 淨tịnh 印ấn 禪thiền 捻nẫm 檀đàn 甲giáp 餘dư 三tam 度Độ 磔trách 開khai 竪thụ 如như 三tam 股cổ 杵xử 形hình 以dĩ 灑sái 水thủy

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 阿a 蜜mật 哩rị 諦đế 吽hồng 發phát 吒tra

漱thấu 口khẩu 印ấn 右hữu 羽vũ 金kim 剛cang 拳quyền 舒thư 進Tiến 度Độ 攪giảo 水thủy 加gia 持trì 七thất 遍biến 訖ngật 便tiện 屈khuất 四tứ 度Độ 作tác 掬cúc 抄sao 水thủy 垂thùy 臂tý 合hợp 掌chưởng 向hướng 身thân 右hữu 旋toàn 灑sái 火hỏa

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 囉ra 娜na 嚩phạ 日nhật 囉ra 曇đàm

息tức 災tai 本bổn 尊tôn 火hỏa 天thiên 及cập 爐lô 衣y 服phục 食thực 香hương 花hoa 皆giai 用dụng 白bạch 作tác 吉cát 祥tường 坐tọa 與dữ 慈từ 心tâm 相tương 應ứng

增tăng 益ích 皆giai 用dụng 黃hoàng 全toàn 跏già 坐tọa

降hàng 伏phục 皆giai 用dụng 黑hắc 蹲tồn 踞cứ 坐tọa

鉤câu 召triệu 皆giai 用dụng 赤xích 半bán 跏già 坐tọa

敬kính 愛ái 色sắc 同đồng 鉤câu 召triệu 賢hiền 坐tọa

迎nghênh 請thỉnh 從tùng 三tam 昧muội 耶da 至chí 迎nghênh 請thỉnh 皆giai 依y 本bổn 法pháp 或hoặc 隨tùy 五ngũ 種chủng 護hộ 摩ma 隨tùy 部bộ 部bộ 主chủ 五ngũ 相tướng 成thành 身thân 迎nghênh 請thỉnh 已dĩ 誦tụng 讚tán 歎thán 以dĩ 四tứ 攝nhiếp 安an 立lập 聖thánh 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 爐lô 然nhiên 後hậu 獻hiến 閼át 伽già 各các 結kết 本bổn 羯yết 磨ma 印ấn 安an 立lập 示thị 本bổn 三tam 昧muội 耶da 誦tụng 護hộ 摩ma 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 然nhiên 後hậu 取thủ 一nhất 花hoa 以dĩ 火Hỏa 天Thiên 真Chân 言Ngôn 加gia 持trì 三tam 遍biến 或hoặc 七thất 遍biến 擲trịch 火hỏa 中trung

然nhiên 後hậu 結kết 火Hỏa 天Thiên 印Ấn 以dĩ 左tả 羽vũ 握ác 右hữu 羽vũ 腕oản 右hữu 羽vũ 舒thư 掌chưởng 向hướng 外ngoại 屈khuất 禪Thiền 度Độ 橫hoành 在tại 掌chưởng 中trung 進Tiến 度Độ 如như 鉤câu 來lai 去khứ 招chiêu 以dĩ 迎nghênh 請thỉnh 獻hiến 已dĩ 以dĩ 禪thiền 捻nẫm 進Tiến 度Độ 即tức 成thành 發Phát 遣Khiển 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 翳ế 呬hê 翳ế 呬hê 摩ma 訶ha 部bộ 多đa 泥nê 嚩phạ 哩rị 使sử 儞nễ 尾vĩ 惹nhạ 薩tát 哆đa 摩ma 孽nghiệt 哩rị 呬hê 怛đát 嚩phạ 虎hổ 帝đế 摩ma 訶ha 囉ra 麼ma 悉tất 紙chỉ 珊san 儞nễ 呬hê 都đô 婆bà 嚩phạ 阿a 誐nga 那na 曳duệ 訶ha 微vi 也dã 迦ca 微vi 也dã 嚩phạ 訶ha 娜na 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha

迎nghênh 已dĩ 以dĩ 香hương 水thủy 三tam 灑sái 三tam 漱thấu 口khẩu 然nhiên 後hậu 用dụng 本bổn 真chân 言ngôn 以dĩ 大đại 杓chước 三tam 滿mãn 酌chước 酥tô 投đầu 火hỏa 想tưởng 投đầu 火hỏa 天thiên 口khẩu 中trung 至chí 於ư 心tâm 蓮liên 花hoa

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 阿a 誐nga 那na 曳duệ 娑sa 嚩phạ 訶ha

即tức 以dĩ 此thử 真chân 言ngôn 小tiểu 杓chước 三tam 投đầu 蜜mật 酪lạc 乳nhũ 及cập 木mộc 乃nãi 至chí 香hương 花hoa 等đẳng 想tưởng 火hỏa 天thiên 四tứ 臂tý 右hữu 手thủ 無vô 畏úy 第đệ 二nhị 手thủ 持trì 珠châu 左tả 手thủ 仙tiên 杖trượng 第đệ 二nhị 手thủ 執chấp 軍quân 持trì 想tưởng 從tùng 心tâm 遍biến 身thân 中trung 流lưu 出xuất 無vô 量lượng 塗đồ 香hương 雲vân 花hoa 雲vân 燒thiêu 香hương 雲vân 飲ẩm 食thực 燈đăng 明minh 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 及cập 一nhất 切thiết 世thế 天thiên

於ư 火hỏa 天thiên 真chân 言ngôn 娑sa 嚩phạ 訶ha 上thượng 稱xưng 所sở 求cầu 事sự 投đầu 之chi 然nhiên 以dĩ 大đại 杓chước 三tam 滿mãn 投đầu 供cúng 養dường 加gia 持trì 一nhất 花hoa 置trí 本bổn 方phương 坐tọa 處xứ 請thỉnh 出xuất 爐lô 還hoàn 本bổn 座tòa 然nhiên 後hậu 三tam 淨tịnh 火hỏa 以dĩ 四tứ 字tự 明minh 迎nghênh 請thỉnh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 各các 坐tọa 本bổn 座tòa 三tam 獻hiến 漱thấu 口khẩu 以dĩ 滿mãn 三tam 大đại 杓chước 酥tô 獻hiến 然nhiên 後hậu 復phục 以dĩ 杓chước 三tam 酌chước 蜜mật 酪lạc 乳nhũ 乳nhũ 糜mi 飯phạn 及cập 木mộc 五ngũ 穀cốc 花hoa 香hương 等đẳng 各các 三tam 投đầu 想tưởng 投đầu 聖thánh 尊tôn 口khẩu 中trung 至chí 心tâm 若nhược 作tác 息tức 災tai 法pháp 五ngũ 穀cốc 中trung 須tu 十thập 倍bội 加gia 油du 麻ma 木mộc 用dụng 一nhất 百bách 八bát 枚mai 或hoặc 五ngũ 十thập 四tứ 或hoặc 二nhị 十thập 一nhất

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 薩tát 嚩phạ 播bá 波ba 娜na 訶ha 那na 嚩phạ 日nhật 囉ra 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha

或hoặc 有hữu 教giáo 中trung 說thuyết 用dụng 本bổn 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 為vi 息tức 災tai 或hoặc 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 或hoặc 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 真chân 言ngôn 皆giai 娑sa 嚩phạ 訶ha 上thượng 加gia 所sở 為vì 自tự 他tha 願nguyện 除trừ 一nhất 切thiết 災tai 語ngữ 心tâm 專chuyên 注chú 於ư 爐lô 中trung 聖thánh 眾chúng 想tưởng 聖thánh 眾chúng 皆giai 從tùng 心tâm 外ngoại 遍biến 身thân 毛mao 孔khổng 流lưu 出xuất 供cúng 養dường 雲vân 海hải 至chí 無vô 邊biên 世thế 界giới 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 及cập 除trừ 一nhất 切thiết 三tam 惡ác 趣thú 苦khổ 惱não 護hộ 摩ma 已dĩ 以dĩ 滿mãn 三tam 大đại 杓chước 酥tô 獻hiến 聖thánh 眾chúng 所sở 殘tàn 五ngũ 穀cốc 香hương 花hoa 等đẳng 聚tụ 一nhất 器khí 中trung 獻hiến 十thập 方phương 世thế 天thiên 餘dư 爐lô 並tịnh 同đồng

若nhược 作tác 增tăng 益ích 如như 前tiền 迎nghênh 火hỏa 天thiên 即tức 獻hiến 聖thánh 眾chúng 三tam 大đại 杓chước 木mộc 及cập 香hương 花hoa 等đẳng 並tịnh 如như 前tiền 燒thiêu 粳canh 米mễ 或hoặc 欲dục 延diên 命mạng 燒thiêu 屈khuất 蔞# 草thảo 其kỳ 延diên 命mạng 爐lô 如như 前tiền 增tăng 益ích 爐lô 外ngoại 作tác 甲giáp 冑trụ 形hình 餘dư 香hương 花hoa 等đẳng 並tịnh 如như 前tiền 唯duy 粳canh 米mễ 屈khuất 蔞# 草thảo 加gia 餘dư 物vật 十thập 倍bội

增Tăng 益Ích 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 補bổ 瑟sắt 吒tra 曳duệ 娑sa 嚩phạ 訶ha

延diên 命mạng 契khế 二nhị 羽vũ 各các 金kim 剛cang 拳quyền 舒thư 進tiến 力lực 相tương 鉤câu 置trí 頂đảnh 上thượng 想tưởng 身thân 為vi 降hàng 三tam 世thế 於ư 印ấn 上thượng 想tưởng 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 從tùng 身thân 中trung 流lưu 出xuất 天thiên 甘cam 露lộ 灌quán 注chú 行hành 人nhân 身thân

延Diên 命Mạng 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 喻dụ 曬sái 娑sa 嚩phạ 訶ha

於ư 娑sa 嚩phạ 訶ha 上thượng 加gia 為vì 自tự 他tha 願nguyện 增tăng 益ích 或hoặc 延diên 命mạng 語ngữ 或hoặc 當đương 時thời 心tâm 所sở 願nguyện 安an 如như 是thị 語ngữ 心tâm 專chuyên 注chú 於ư 爐lô 中trung 聖thánh 眾chúng 想tưởng 從tùng 聖thánh 眾chúng 心tâm 外ngoại 遍biến 身thân 毛mao 孔khổng 中trung 流lưu 出xuất 供cúng 養dường 雲vân 海hải 至chí 無vô 邊biên 世thế 界giới 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 及cập 光quang 明minh 照chiếu 觸xúc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 皆giai 獲hoạch 榮vinh 盛thịnh 富phú 貴quý 及cập 延diên 壽thọ 命mạng 即tức 以dĩ 此thử 光quang 明minh 想tưởng 自tự 宅trạch 中trung 雨vũ 七thất 寶bảo 及cập 所sở 資tư 用dụng 物vật 又hựu 想tưởng 天thiên 甘cam 露lộ 灌quán 注chú 自tự 身thân 周chu 遍biến 毛mao 孔khổng

若nhược 作tác 降hàng 伏phục 法pháp 如như 前tiền 迎nghênh 火hỏa 天thiên 或hoặc 用dụng 蔓mạn 菁# 或hoặc 芥giới 子tử 等đẳng 油du 或hoặc 水thủy 牛ngưu 酥tô 或hoặc 用dụng 嚕rô 地địa 囉ra 先tiên 獻hiến 聖thánh 眾chúng 三tam 大đại 杓chước 已dĩ 用dụng 無vô 香hương 花hoa 及cập 臭xú 花hoa 安an 悉tất 香hương 鹽diêm 毒độc 藥dược 等đẳng 或hoặc 用dụng 鐵thiết 末mạt 或hoặc 作tác 彼bỉ 形hình 段đoạn 段đoạn 截tiệt 投đầu 之chi

投đầu 火hỏa 天thiên 時thời 即tức 想tưởng 從tùng 火hỏa 天thiên 心tâm 外ngoại 遍biến 身thân 中trung 流lưu 出xuất 器khí 仗trượng 投đầu 彼bỉ 身thân 上thượng 想tưởng 火hỏa 天thiên 及cập 本bổn 尊tôn 皆giai 作tác 忿phẫn 怒nộ 形hình

真chân 言ngôn 曰viết

吽hồng 嚩phạ 日nhật 囉ra 薩tát 怛đát 嚩phạ 耶da 發phát 吒tra

於ư 發phát 上thượng 加gia 彼bỉ 名danh 號hiệu 或hoặc 用dụng 本bổn 尊tôn 法pháp 或hoặc 用dụng 不Bất 動Động 尊Tôn 真Chân 言Ngôn 或hoặc 降Hàng 三Tam 世Thế 真Chân 言Ngôn 或hoặc 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 六lục 足túc 尊tôn 真chân 言ngôn 想tưởng 忿phẫn 怒nộ 尊tôn 身thân 中trung 流lưu 出xuất 器khí 仗trượng 雲vân 海hải 供cúng 養dường 盡tận 虛hư 空không 一nhất 切thiết 忿phẫn 怒nộ 尊tôn 即tức 此thử 器khí 仗trượng 落lạc 彼bỉ 上thượng 及cập 家gia

若nhược 作tác 鉤câu 召triệu 法pháp 迎nghênh 請thỉnh 火hỏa 天thiên 及cập 所sở 用dụng 木mộc 花hoa 等đẳng 物vật 皆giai 如như 增tăng 益ích 唯duy 花hoa 用dụng 有hữu 刺thứ 木mộc 赤xích 花hoa 或hoặc 用dụng 本bổn 尊tôn 法pháp 中trung 所sở 燒thiêu 物vật

真chân 言ngôn 曰viết

吽hồng 嚩phạ 日nhật 囉ra 羯yết 哩rị 灑sái 耶da 弱nhược

於ư 弱nhược 上thượng 加gia 彼bỉ 人nhân 名danh 即tức 想tưởng 從tùng 本bổn 尊tôn 心tâm 外ngoại 遍biến 身thân 流lưu 出xuất 無vô 量lượng 金kim 剛cang 鉤câu 供cúng 養dường 盡tận 虛hư 空không 一nhất 切thiết 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 賢hiền 聖thánh 即tức 想tưởng 比tỉ 鉤câu 鉤câu 召triệu 三tam 惡ác 趣thú 有hữu 情tình 安an 置trí 人nhân 天thiên 善thiện 處xứ 即tức 以dĩ 此thử 眾chúng 鉤câu 入nhập 彼bỉ 心tâm 召triệu 來lai

若nhược 作tác 敬kính 愛ái 法pháp 迎nghênh 請thỉnh 及cập 所sở 用dụng 物vật 並tịnh 同đồng 上thượng 唯duy 花hoa 用dụng 赤xích 色sắc 花hoa 或hoặc 用dụng 本bổn 尊tôn 法pháp 中trung 所sở 用dụng 物vật

真chân 言ngôn 曰viết

吽hồng 嚩phạ 日nhật 囉ra 勿vật 捨xả 野dã 弱nhược

於ư 弱nhược 上thượng 加gia 彼bỉ 名danh 號hiệu 即tức 想tưởng 本bổn 尊tôn 身thân 中trung 流lưu 出xuất 花hoa 箭tiễn 遍biến 無vô 量lượng 世thế 界giới 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 賢hiền 聖thánh 及cập 射xạ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 厭yếm 離ly 心tâm 及cập 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 互hỗ 增tăng 恚khuể 心tâm 即tức 以dĩ 此thử 眾chúng 箭tiễn 射xạ 彼bỉ 人nhân 五ngũ 處xứ

凡phàm 諸chư 爐lô 若nhược 無vô 酥tô 用dụng 乳nhũ 亦diệc 得đắc 若nhược 遙diêu 加gia 持trì 人nhân 或hoặc 抄sao 名danh 或hoặc 取thủ 前tiền 人nhân 衣y 標tiêu 心tâm 而nhi 加gia 持trì 供cúng 養dường 聖thánh 眾chúng 已dĩ 用dụng 大đại 杓chước 三tam 滿mãn 杓chước 獻hiến 聖thánh 眾chúng 并tinh 三tam 灑sái 三tam 漱thấu 即tức 取thủ 小tiểu 杓chước 以dĩ 滅diệt 三tam 惡ác 趣thú 真chân 言ngôn 為vì 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 護hộ 摩ma 七thất 遍biến 或hoặc 二nhị 七thất 或hoặc 三tam 七thất

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 波ba 尼ni 尾vĩ 薩tát 普phổ 吒tra 耶da 薩tát 嚩phạ 跛bả 耶da 滿mãn 陀đà 娜na 儞nễ 鉢bát 囉ra 謀mưu 訖ngật 灑sái 耶da 薩tát 嚩phạ 跛bả 耶da 誐nga 帝đế 毘tỳ 藥dược 薩tát 嚩phạ 薩tát 怛đát 挽vãn 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra 三tam 麼ma 耶da 吽hồng 怛đát 囉ra 吒tra

即tức 心tâm 奉phụng 送tống 聖thánh 眾chúng 還hoàn 本bổn 座tòa 即tức 以dĩ 四tứ 字tự 明minh 引dẫn 十thập 方phương 世thế 天thiên 入nhập 爐lô 中trung 依y 前tiền 三tam 灑sái 漱thấu 即tức 以dĩ 所sở 殘tàn 香hương 花hoa 五ngũ 穀cốc 酥tô 蜜mật 等đẳng 投đầu 火hỏa 各các 誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn 一nhất 遍biến 或hoặc 三tam 遍biến 各các 於ư 薩tát 嚩phạ 訶ha 上thượng 加gia 所sở 求cầu 事sự 即tức 結kết 聖thánh 眾chúng 羯yết 磨ma 及cập 三tam 昧muội 耶da 契khế 誦tụng 讚tán 歎thán 發phát 願nguyện 結kết 降hàng 三tam 世thế 左tả 旋toàn 解giải 界giới 即tức 奉phụng 送tống 如như 念niệm 誦tụng 法pháp 即tức 出xuất 道Đạo 場Tràng

於ư 道Đạo 場Tràng 外ngoại 八bát 方phương 敷phu 茅mao 草thảo 或hoặc 蓮liên 葉diệp 或hoặc 諸chư 餘dư 青thanh 草thảo 或hoặc 塗đồ 圓viên 壇đàn 為vi 十thập 位vị 於ư 帝Đế 釋Thích 右hữu 左tả 置trí 梵Phạm 天Thiên 地địa 天thiên 位vị 與dữ 八bát 方phương 而nhi 十thập 若nhược 道Đạo 場Tràng 外ngoại 無vô 置trí 位vị 處xứ 即tức 於ư 道Đạo 場Tràng 前tiền 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 為vi 方phương 界giới 於ư 中trung 布bố 八bát 方phương 於ư 中trung 央ương 布bố 兩lưỡng 位vị 置trí 梵Phạm 天Thiên 地địa 天thiên

以dĩ 施thí 十thập 方phương 天thiên 食thực 應ưng 用dụng 雜tạp 粥chúc 所sở 謂vị 粳canh 米mễ 油du 麻ma 菉lục 豆đậu 相tương 和hòa 煮chử 令linh 極cực 清thanh 淨tịnh 香hương 美mỹ 盛thình 一nhất 器khí 中trung 每mỗi 座tòa 先tiên 置trí 一nhất 淨tịnh 葉diệp 循tuần 環hoàn 率suất 置trí 葉diệp 上thượng 先tiên 以dĩ 淨tịnh 瓶bình 盛thình 香hương 水thủy 即tức 瀉tả 少thiểu 香hương 水thủy 於ư 葉diệp 上thượng 以dĩ 獻hiến

次thứ 以dĩ 右hữu 手thủ 中trung 無vô 名danh 二nhị 指chỉ 彈đàn 少thiểu 塗đồ 香hương 以dĩ 獻hiến 次thứ 獻hiến 一nhất 花hoa 置trí 之chi 於ư 座tòa 次thứ 獻hiến 燒thiêu 香hương 以dĩ 爐lô 焚phần 香hương 於ư 座tòa 前tiền 獻hiến 諸chư 座tòa 同đồng 此thử 一nhất 爐lô 次thứ 率suất 一nhất 杓chước 粥chúc 置trí 葉diệp 上thượng 以dĩ 獻hiến 次thứ 用dụng 小tiểu 蠟lạp 燭chúc 或hoặc 紙chỉ 燭chúc 以dĩ 獻hiến 便tiện 插sáp 粥chúc 上thượng 從tùng 香hương 水thủy 至chí 燭chúc 各các 以dĩ 本bổn 真chân 言ngôn 加gia 持trì 三tam 遍biến 每mỗi 位vị 從tùng 水thủy 至chí 燭chúc 獻hiến 畢tất 然nhiên 向hướng 其kỳ 次thứ 其kỳ 燭chúc 作tác 意ý 獻hiến 諸chư 位vị 未vị 遍biến 已dĩ 來lai 不bất 用dụng 令linh 滅diệt 須tu 助trợ 伴bạn 或hoặc 驅khu 使sử 數số 人nhân 各các 執chấp 一nhất 物vật 以dĩ 供cung 事sự 若nhược 一nhất 一nhất 自tự 取thủ 即tức 燭chúc 必tất 不bất 終chung 事sự 每mỗi 位vị 於ư 薩tát 嚩phạ 訶ha 上thượng 加gia 所sở 求cầu 願nguyện 語ngữ

東đông 方phương 天Thiên 帝Đế 釋Thích

真chân 言ngôn 曰viết

南nam 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 印ấn 捺nại 囉ra 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha

東đông 南nam 方phương 火hỏa 天thiên

真chân 言ngôn 曰viết

南nam 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 南nam 阿a 誐nga 那na 曳duệ 娑sa 嚩phạ 訶ha

南nam 方phương 焰Diễm 摩Ma 天Thiên

真chân 言ngôn 曰viết

南nam 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 焰diễm 摩ma 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha

西tây 南nam 方phương 羅la 剎sát 主chủ 天thiên

真chân 言ngôn 曰viết

南nam 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 乃nãi 哩rị 底để 曳duệ 娑sa 嚩phạ 訶ha

西tây 方phương 水thủy 天thiên

真chân 言ngôn 曰viết

南nam 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 嚩phạ 嚕rô 拏noa 野dã 娑sa 嚩phạ 訶ha

西tây 北bắc 方phương 風phong 天thiên

真chân 言ngôn 曰viết

南nam 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 嚩phạ 耶da 吠phệ 娑sa 嚩phạ 訶ha

北bắc 方phương 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên

真chân 言ngôn 曰viết

南nam 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 吠phệ 室thất 囉ra 嚩phạ 拏noa 娑sa 嚩phạ 訶ha

東đông 北bắc 方phương 伊Y 舍Xá 那Na 天Thiên

真chân 言ngôn 曰viết

南nam 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 伊y 舍xá 那na 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha

上thượng 方phương 梵Phạm 天Thiên

真chân 言ngôn 曰viết

南nam 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 沒một 囉ra 㕉# 麼ma 寧ninh 娑sa 嚩phạ 訶ha

下hạ 方phương 地địa 天thiên

真chân 言ngôn 曰viết

南nam 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 畢tất 哩rị 體thể 微vi 曳duệ 娑sa 嚩phạ 訶ha

七Thất 曜Diệu 真Chân 言Ngôn 曰viết

南nam 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 孽nghiệt 囉ra 醯hê 濕thấp 嚩phạ 哩rị 耶da 鉢bát 囉ra 跛bả 多đa 而nhi 渝du 底để 麼ma 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha

二Nhị 十Thập 八Bát 宿Tú 真Chân 言Ngôn 曰viết

南nam 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 諾nặc 乞khất 灑sái 怛đát 囉ra 涅niết 那na 佉khư 曳duệ 娑sa 嚩phạ 訶ha

於ư 八bát 方phương 中trung 加gia 兩lưỡng 位vị 與dữ 上thượng 下hạ 天thiên 對đối 曜diệu 東đông 宿túc 西tây 諸chư 獻hiến 並tịnh 同đồng 若nhược 須tu 別biệt 祀tự 獨độc 用dụng 亦diệc 得đắc 若nhược 護hộ 摩ma 壇đàn 中trung 各các 依y 本bổn 方phương 標tiêu 心tâm 令linh 住trụ 亦diệc 不bất 設thiết 位vị

次thứ 說thuyết 三tam 波ba 多đa 護hộ 摩ma 法pháp

安an 所sở 成thành 就tựu 物vật 於ư 酥tô 器khí 前tiền 或hoặc 物vật 大đại 即tức 安an 於ư 右hữu 邊biên 或hoặc 左tả 邊biên 行hành 人nhân 自tự 身thân 酥tô 器khí 及cập 物vật 并tinh 爐lô 聖thánh 眾chúng 如như 是thị 為vi 五ngũ 集tập 循tuần 環hoàn 次thứ 第đệ 應ưng 安an 立lập 取thủ 小tiểu 杓chước 滿mãn 杓chước 酥tô 加gia 於ư 所sở 成thành 物vật 上thượng 誦tụng 真chân 言ngôn 至chí 薩tát 嚩phạ 字tự 即tức 舉cử 杓chước 投đầu 火hỏa 與dữ 訶ha 聲thanh 俱câu 下hạ 便tiện 長trường 引dẫn 訶ha 聲thanh 令linh 杓chước 卻khước 至chí 物vật 上thượng 訶ha 聲thanh 方phương 絕tuyệt 遍biến 別biệt 如như 此thử 若nhược 加gia 持trì 人nhân 即tức 安an 杓chước 頭đầu 上thượng 若nhược 用dụng 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 無vô 薩tát 嚩phạ 訶ha 字tự 者giả 當đương 加gia 之chi 而nhi 誦tụng 餘dư 如như 上thượng 所sở 說thuyết

次thứ 說thuyết 杓chước 相tướng 儀nghi 軌quỹ

我ngã 今kim 次thứ 應ưng 說thuyết
注chú 杓chước 瀉tả 杓chước 相tướng

於ư 此thử 住trụ 成thành 就tựu

持trì 誦tụng 者giả 速tốc 疾tật



注chú 杓chước 一nhất 肘trửu 量lượng
法pháp 木mộc 令linh 堅kiên 密mật

無vô 孔khổng 穴huyệt 應ưng 作tác

口khẩu 應ưng 妙diệu 端đoan 嚴nghiêm



橫hoành 當đương 四tứ 指chỉ 量lượng
深thâm 量lượng 用dụng 一nhất 指chỉ

形hình 如như 吉cát 祥tường 字tự

於ư 中trung 三tam 股cổ 杵xử



應ưng 令linh 極cực 端đoan 嚴nghiêm
柄bính 圍vi 足túc 人nhân 把bả

近cận 口khẩu 與dữ 柄bính 末mạt

應ưng 作tác 蓮liên 花hoa 文văn



瀉tả 杓chước 長trường 及cập 圓viên
并tinh 及cập 刻khắc 鏤lũ 文văn

皆giai 如như 注chú 杓chước 相tướng

木mộc 亦diệc 如như 前tiền 說thuyết



或hoặc 用dụng 佉khư 陀đà 羅la
口khẩu 用dụng 禪thiền 上thượng 節tiết

旋toàn 匝táp 為vi 其kỳ 量lượng

橫hoành 應ưng 一nhất 寸thốn 餘dư



深thâm 量lượng 當đương 半bán 之chi
於ư 中trung 作tác 蓮liên 花hoa

亦diệc 或hoặc 金kim 剛cang 杵xử

我ngã 今kim 已dĩ 略lược 說thuyết



注chú 瀉tả 二nhị 杓chước 相tướng
是thị 大Đại 仙Tiên 所sở 說thuyết

求cầu 悉tất 地địa 應ưng 作tác

持trì 誦tụng 修tu 行hành 人nhân



金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 護Hộ 摩Ma 儀Nghi 軌Quỹ

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 30/12/2017 ◊ Cập nhật: 30/12/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam