金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 護Hộ 摩Ma 儀Nghi 軌Quỹ

我ngã 今kim 說thuyết 護hộ 摩ma
由do 此thử 速tốc 成thành 就tựu

由do 護hộ 摩ma 業nghiệp 儀nghi

相tương 應ứng 不bất 間gián 斷đoạn



如như 是thị 一nhất 切thiết 事sự
隨tùy 明minh 當đương 應ưng 作tác

隨tùy 類loại 作tác 護hộ 摩ma

無vô 上thượng 成thành 就tựu 業nghiệp



護hộ 摩ma 說thuyết 多đa 種chủng
略lược 說thuyết 有hữu 五ngũ 種chủng

廣quảng 說thuyết 大đại 瑜du 伽già

於ư 祕bí 密mật 教giáo 說thuyết



我ngã 今kim 則tắc 略lược 說thuyết
持trì 明minh 之chi 遊du 戲hí

由do 護hộ 摩ma 儀nghi 軌quỹ

成thành 就tựu 於ư 族tộc 壇đàn



護hộ 摩ma 五ngũ 種chủng 事sự
一nhất 一nhất 有hữu 多đa 種chủng

息tức 災tai 及cập 增tăng 益ích

第đệ 三tam 為vi 降hàng 伏phục



鉤câu 召triệu 為vi 第đệ 四tứ
第đệ 五ngũ 是thị 敬kính 愛ái

如như 是thị 五ngũ 護hộ 摩ma

敬kính 愛ái 為vi 最tối 勝thắng



我ngã 今kim 說thuyết 軍quân 荼đồ
依y 瑜du 伽già 相tương 應ứng

息tức 災tai 爐lô 正chánh 圓viên

應ưng 當đương 如như 是thị 作tác



增tăng 益ích 應ưng 正chánh 方phương
三tam 角giác 作tác 降hàng 伏phục

金kim 剛cang 形hình 軍quân 荼đồ

鉤câu 召triệu 為vi 最tối 勝thắng



長trường 作tác 蓮liên 華hoa 形hình
敬kính 愛ái 為vi 相tương 應ứng

已dĩ 說thuyết 五ngũ 種chủng 類loại

軍quân 荼đồ 業nghiệp 無vô 上thượng



息tức 災tai 初sơ 夜dạ 起khởi
增tăng 益ích 初sơ 日nhật 分phân

中trung 日nhật 分phân 應ưng 作tác

降hàng 伏phục 猛mãnh 利lợi 法pháp



鉤câu 召triệu 一nhất 切thiết 時thời
後hậu 夜dạ 作tác 敬kính 愛ái

如như 是thị 五ngũ 瑜du 伽già

作tác 業nghiệp 為vi 等đẳng 引dẫn



面diện 北bắc 作tác 息tức 災tai
增tăng 益ích 向hướng 東đông 方phương

應ưng 面diện 南nam 而nhi 住trụ

以dĩ 作tác 降hàng 伏phục 事sự



仰ngưỡng 視thị 遍biến 諸chư 方phương
是thị 為vi 鉤câu 召triệu 儀nghi

若nhược 敬kính 愛ái 相tương 應ứng

應ưng 住trụ 面diện 向hướng 西tây



息tức 災tai 結kết 佛Phật 印ấn
增tăng 益ích 寶bảo 標tiêu 幟xí

金kim 剛cang 怒nộ 降hàng 伏phục

金kim 剛cang 鉤câu 鉤câu 召triệu



大đại 召triệu 而nhi 相tương 應ứng
敬kính 愛ái 蓮liên 華hoa 部bộ

如như 是thị 五ngũ 瑜du 伽già

應ưng 作tác 護hộ 摩ma 事sự



息tức 災tai 燒thiêu 甘cam 木mộc
增tăng 益ích 用dụng 菓quả 木mộc

苦khổ 木mộc 降hàng 伏phục 業nghiệp

刺thứ 木mộc 為vi 鉤câu 召triệu



花hoa 木mộc 說thuyết 敬kính 愛ái
如như 是thị 五ngũ 種chủng 木mộc

瑜du 伽già 者giả 應ưng 用dụng

息tức 災tai 爐lô 作tác 輪luân



增tăng 益ích 三tam 股cổ 杵xử
降hàng 伏phục 一nhất 股cổ 杵xử

鉤câu 召triệu 應ưng 作tác 鉤câu

敬kính 愛ái 作tác 蓮liên 華hoa



息tức 災tai 爐lô 應ưng 量lượng
橫hoành 全toàn 竪thụ 半bán 肘trửu

增tăng 益ích 兩lưỡng 肘trửu 量lượng

深thâm 量lượng 應ưng 用dụng 半bán



降hàng 伏phục 軍quân 荼đồ 相tướng
三tam 角giác 各các 一nhất 肘trửu

鉤câu 召triệu 長trường 一nhất 肘trửu

橫hoành 深thâm 各các 減giảm 半bán



敬kính 愛ái 亦diệc 一nhất 肘trửu
橫hoành 深thâm 如như 鉤câu 召triệu

五ngũ 種chủng 軍quân 荼đồ 壇đàn

應ưng 畫họa 作tác 三tam 重trùng



中trung 院viện 羯yết 磨ma 杵xử
四tứ 隅ngung 畫họa 蓮liên 華hoa

第đệ 二nhị 院viện 四tứ 契khế

謂vị 四tứ 波Ba 羅La 蜜Mật



四tứ 隅ngung 內nội 供cúng 養dường
第đệ 三tam 院viện 應ưng 畫họa

八bát 方phương 天thiên 眷quyến 屬thuộc

四tứ 隅ngung 於ư 四tứ 門môn



外ngoại 供cúng 養dường 四tứ 攝nhiếp
中trung 安an 遍biến 照chiếu 尊tôn

此thử 息tức 災tai 軍quân 荼đồ

餘dư 四tứ 軍quân 荼đồ 相tướng



三tam 院viện 皆giai 如như 是thị
增tăng 益ích 於ư 中trung 院viện

應ưng 畫họa 羯yết 磨ma 寶bảo

第đệ 二nhị 院viện 應ưng 畫họa



寶bảo 生sanh 佛Phật 眷quyến 屬thuộc
第đệ 三tam 院viện 及cập 門môn

亦diệc 如như 前tiền 所sở 說thuyết

降hàng 伏phục 於ư 中trung 院viện



獨độc 股cổ 羯yết 磨ma 杵xử
四tứ 隅ngung 畫họa 蓮liên 華hoa

第đệ 二nhị 院viện 應ưng 畫họa

降hàng 三tam 世thế 眷quyến 屬thuộc



四tứ 種chủng 忿phẫn 怒nộ 相tướng
第đệ 三tam 院viện 及cập 門môn

亦diệc 如như 前tiền 所sở 說thuyết

而nhi 皆giai 忿phẫn 怒nộ 相tướng



鉤câu 召triệu 於ư 中trung 院viện
應ưng 畫họa 金kim 剛cang 鉤câu

四tứ 隅ngung 畫họa 蓮liên 華hoa

第đệ 二nhị 院viện 應ưng 畫họa



不bất 動động 佛Phật 眷quyến 屬thuộc
第đệ 三tam 院viện 四tứ 隅ngung

八bát 方phương 及cập 四tứ 門môn

如như 初sơ 軍quân 荼đồ 知tri



敬kính 愛ái 於ư 中trung 院viện
畫họa 蓮liên 華hoa 羯yết 磨ma

四tứ 隅ngung 三tam 股cổ 杵xử

第đệ 二nhị 院viện 應ưng 畫họa



無vô 量lượng 壽thọ 眷quyến 屬thuộc
應ưng 畫họa 四tứ 種chủng 尊tôn

第đệ 三tam 院viện 四tứ 隅ngung

八bát 方phương 及cập 四tứ 門môn



所sở 說thuyết 亦diệc 如như 前tiền
此thử 是thị 五ngũ 護hộ 摩ma

瑜du 伽già 經Kinh 所sở 說thuyết

修tu 行hành 者giả 應ưng 知tri



其kỳ 爐lô 緣duyên 高cao 兩lưỡng 指chỉ 闊khoát 四tứ 指chỉ 緣duyên 內nội 爐lô 口khẩu 本bổn 地địa 闊khoát 兩lưỡng 指chỉ 於ư 中trung 契khế 印ấn 高cao 兩lưỡng 指chỉ 其kỳ 爐lô 近cận 身thân 開khai 竪thụ 項hạng 闊khoát 四tứ 指chỉ 長trường 兩lưỡng 指chỉ 次thứ 闊khoát 十thập 指chỉ 長trường 四tứ 指chỉ 次thứ 作tác 蓮liên 華hoa 形hình 令linh 大đại 小tiểu 相tương 稱xứng 從tùng 竪thụ 項hạng 至chí 葉diệp 末mạt 都đô 十thập 二nhị 指chỉ 高cao 下hạ 並tịnh 與dữ 緣duyên 齊tề 五ngũ 種chủng 爐lô 並tịnh 同đồng 其kỳ 治trị 地địa 如như 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la

法pháp 掘quật 地địa 持trì 鍬# 等đẳng 印ấn 金kim 剛cang 縛phược 竪thụ 禪thiền 智trí 進tiến 力lực 並tịnh 真chân 言ngôn 二nhị 十thập 一nhất 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

oṃ  ni  kha  na  va  su  de  svā  hā

唵án 儞nễ 佉khư 那na 嚩phạ 蘇tô 提đề 婆bà 嚩phạ 訶ha

加gia 持trì 泥nê 及cập 瞿cù 摩ma 夷di 塗đồ 香hương 等đẳng 印ấn 二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 屈khuất 進tiến 力lực 戒giới 方phương 二nhị 節tiết 相tương 合hợp 禪thiền 智trí 並tịnh 竪thụ 去khứ 進tiến 力lực 如như 口khẩu 形hình 真chân 言ngôn 二nhị 十thập 一nhất 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

oṃ  a  mṛ  tu  dbha  va  hūṃ  pha  ṭ svā  hā

唵án 阿a 蜜mật 哩rị 都đô 納nạp 婆bà 嚩phạ 吽hồng 發phát 吒tra 娑sa 嚩phạ 訶ha

加gia 持trì 五ngũ 色sắc 粉phấn 印ấn 及cập 真chân 言ngôn 並tịnh 如như 瑜du 伽già 經Kinh 所sở 說thuyết 加gia 持trì 蘇tô 蜜mật 酪lạc 乳nhũ 及cập 木mộc 五ngũ 種chủng 穀cốc 香hương 華hoa 等đẳng 並tịnh 以dĩ 金kim 剛cang 羯yết 磨ma 菩Bồ 薩Tát 真chân 言ngôn 各các 各các 加gia 持trì 七thất 遍biến 印ấn 二nhị 手thủ 各các 以dĩ 禪thiền 智trí 捻nẫm 戒giới 方phương 甲giáp 餘dư 三tam 度Độ 開khai 竪thụ 如như 金kim 剛cang 杵xử 形hình 即tức 相tương 交giao 右hữu 押áp 左tả

真chân 言ngôn 曰viết

oṃ  va  jra  ka  rmma  kaṃ

唵án 嚩phạ 日nhật 羅la 羯yết 磨ma 撿kiểm

所sở 燒thiêu 護hộ 摩ma 枝chi 皆giai 安an 右hữu 邊biên 蘇tô 於ư 蓮liên 葉diệp 臺đài 上thượng 蜜mật 酪lạc 乳nhũ 飯phạn 糜mi 近cận 爐lô 右hữu 邊biên 安an 左tả 邊biên 應ưng 置trí 二nhị 香hương 水thủy 器khí 其kỳ 器khí 金kim 銀ngân 熟thục 銅đồng 白bạch 瓷# 商thương 佉khư 並tịnh 通thông 用dụng 香hương 白bạch 檀đàn 香hương 欝uất 金kim 龍long 腦não 等đẳng 二nhị 器khí 一nhất 用dụng 灑sái 火hỏa 及cập 供cúng 養dường 物vật 等đẳng 一nhất 用dụng 聖thánh 眾chúng 火hỏa 天thiên 漱thấu 口khẩu 灑sái 淨tịnh 印ấn 禪thiền 捻nẫm 檀đàn 甲giáp 三tam 度Độ 竪thụ 開khai

真chân 言ngôn 曰viết

oṃ  a  mṛ  te  hūṃ  pha  ṭ

唵án 阿a 蜜mật 哩rị 諦đế 吽hồng 發phát 吒tra

漱thấu 口khẩu 印ấn 右hữu 手thủ 金kim 剛cang 拳quyền 舒thư 進Tiến 度Độ 攪giảo 水thủy 加gia 持trì 七thất 遍biến 訖ngật 右hữu 手thủ 作tác 掬cúc 抄sao 水thủy 垂thùy 手thủ 向hướng 身thân 右hữu 旋toàn 灑sái 火hỏa

真chân 言ngôn 曰viết

oṃ  va  ra  da  va  jra  dhaṃ

唵án 嚩phạ 囉ra 娜na 嚩phạ 日nhật 囉ra 曇đàm

息tức 災tai 本bổn 尊tôn 火hỏa 天thiên 及cập 爐lô 衣y 服phục 飯phạn 食thực 花hoa 皆giai 用dụng 白bạch 作tác 吉cát 祥tường 坐tọa 兩lưỡng 脚cước 交giao 竪thụ 膝tất 右hữu 押áp 左tả 與dữ 慈từ 心tâm 相tương 應ứng

增tăng 益ích 皆giai 用dụng 黃hoàng 全toàn 跏già 坐tọa

降hàng 伏phục 皆giai 用dụng 黑hắc 蹲tồn 踞cứ 坐tọa 以dĩ 左tả 足túc 大đại 指chỉ 而nhi 履lý 右hữu 足túc 大đại 指chỉ 甲giáp 上thượng

鉤câu 召triệu 皆giai 用dụng 赤xích 半bán 跏già 坐tọa

敬kính 愛ái 同đồng 鉤câu 召triệu 色sắc 賢hiền 坐tọa 跂# 物vật 垂thùy 脚cước 坐tọa

迎nghênh 請thỉnh 從tùng 三tam 昧muội 耶da 至chí 迎nghênh 請thỉnh 皆giai 依y 本bổn 法pháp 或hoặc 隨tùy 五ngũ 種chủng 護hộ 摩ma 隨tùy 部bộ 部bộ 主chủ 五ngũ 相tướng 成thành 身thân 迎nghênh 請thỉnh 已dĩ 誦tụng 讚tán 歎thán 以dĩ 四tứ 攝nhiếp 安an 立lập 聖thánh 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 爐lô 壇đàn 然nhiên 後hậu 獻hiến 閼át 伽già 各các 結kết 本bổn 羯yết 磨ma 印ấn 安an 立lập 示thị 本bổn 三tam 昧muội 耶da 誦tụng 護hộ 摩ma 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 然nhiên 後hậu 取thủ 一nhất 花hoa 以dĩ 火Hỏa 天Thiên 真Chân 言Ngôn 加gia 持trì 三tam 遍biến 或hoặc 七thất 遍biến 擲trịch 火hỏa 中trung

然nhiên 後hậu 結kết 火Hỏa 天Thiên 印Ấn 以dĩ 左tả 手thủ 握ác 右hữu 手thủ 腕oản 右hữu 手thủ 舒thư 掌chưởng 向hướng 外ngoại 屈khuất 禪Thiền 度Độ 撗hoàng 在tại 掌chưởng 中trung 進Tiến 度Độ 如như 鉤câu 來lai 去khứ 招chiêu 獻hiến 已dĩ 以dĩ 禪Thiền 度Độ 捻nẫm 進Tiến 度Độ 即tức 成thành 發Phát 遣Khiển 真Chân 言Ngôn 曰viết

oṃ  e  hye  e  hi  ma  hā  bhū  ta  de  va  ri si  nvi  ja  sa  ta  ma  gṛ  sa ddha  hu  te  ma  hā  la  ma  sdi  sa ni  tu  bha  va  a  gna  ye  hā  vya ha  vya  da  ha  da  ya  svā

唵án 翳ế 呬hê 翳ế 呬hê 摩ma 訶ha 部bộ 多đa 泥nê 嚩phạ 哩rị 使sử 儞nễ 尾vĩ 惹nhạ 薩tát 哆đa 摩ma 孽nghiệt 哩rị 呬hê 怛đát 嚩phạ 虎hổ 諦đế 摩ma 訶ha 羅la 摩ma 悉tất 泥nê 珊san 儞nễ 都đô 波ba 嚩phạ 阿a 哦nga 那na 曳duệ 呵ha 微vi 也dã 迦ca 微vi 也dã 娜na 訶ha 娜na 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha

迎nghênh 已dĩ 以dĩ 香hương 水thủy 三tam 灑sái 三tam 漱thấu 口khẩu 然nhiên 後hậu 用dụng 本bổn 真chân 言ngôn 以dĩ 大đại 杓chước 酌chước 滿mãn 三tam 杓chước 蘇tô 投đầu 火hỏa 想tưởng 投đầu 火hỏa 天thiên 口khẩu 中trung 至chí 於ư 心tâm 蓮liên 華hoa

真chân 言ngôn 曰viết

oṃ  a  gna  ye  svā  hā

唵án 阿a 哦nga 那na 曳duệ 娑sa 嚩phạ 訶ha

即tức 以dĩ 此thử 真chân 言ngôn 小tiểu 杓chước 三tam 投đầu 蜜mật 酪lạc 乳nhũ 及cập 木mộc 乃nãi 至chí 香hương 花hoa 等đẳng 想tưởng 火hỏa 天thiên 四tứ 臂tý 右hữu 手thủ 無vô 畏úy 第đệ 二nhị 手thủ 持trì 珠châu 左tả 手thủ 仙tiên 杖trượng 第đệ 二nhị 手thủ 執chấp 軍quân 持trì 想tưởng 從tùng 心tâm 遍biến 身thân 中trung 流lưu 出xuất 無vô 量lượng 塗đồ 香hương 雲vân 花hoa 雲vân 燒thiêu 香hương 雲vân 飲ẩm 食thực 燈đăng 明minh 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 及cập 一nhất 切thiết 世thế 天thiên

於ư 火hỏa 天thiên 真chân 言ngôn 娑sa 嚩phạ 訶ha 上thượng 稱xưng 所sở 求cầu 事sự 投đầu 之chi 然nhiên 後hậu 以dĩ 大đại 杓chước 三tam 滿mãn 杓chước 供cúng 養dường 加gia 持trì 一nhất 花hoa 置trí 本bổn 方phương 坐tọa 處xứ 請thỉnh 出xuất 爐lô 還hoàn 本bổn 座tòa 然nhiên 後hậu 三tam 淨tịnh 火hỏa 以dĩ 四tứ 字tự 明minh 迎nghênh 請thỉnh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 各các 坐tọa 本bổn 座tòa 三tam 獻hiến 漱thấu 口khẩu 以dĩ 三tam 大đại 杓chước 滿mãn 杓chước 獻hiến 然nhiên 後hậu 以dĩ 小tiểu 杓chước 三tam 酌chước 蜜mật 酪lạc 乳nhũ 糜mi 酪lạc 飯phạn 及cập 木mộc 五ngũ 穀cốc 香hương 花hoa 等đẳng 各các 三tam 投đầu 想tưởng 投đầu 聖thánh 尊tôn 口khẩu 中trung 至chí 心tâm 若nhược 息tức 災tai 法pháp 五ngũ 穀cốc 中trung 須tu 十thập 倍bội 加gia 油du 麻ma 木mộc 用dụng 百bách 八bát 或hoặc 五ngũ 十thập 四tứ 或hoặc 二nhị 十thập 一nhất

真chân 言ngôn 曰viết

oṃ  sa  rva  pā  pa  da  hā  na  va  jra ya  svā  hā

唵án 薩tát 嚩phạ 播bá 婆bà 娜na 訶ha 那na 嚩phạ 日nhật 囉ra 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha

或hoặc 有hữu 教giáo 中trung 說thuyết 用dụng 部bộ 母mẫu 為vi 息tức 災tai 或hoặc 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 或hoặc 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 真chân 言ngôn 皆giai 娑sa 嚩phạ 訶ha 上thượng 為vì 自tự 他tha 願nguyện 除trừ 一nhất 切thiết 災tai 心tâm 專chuyên 注chú 於ư 爐lô 中trung 聖thánh 眾chúng 想tưởng 聖thánh 眾chúng 皆giai 從tùng 心tâm 外ngoại 遍biến 身thân 毛mao 孔khổng 流lưu 出xuất 供cúng 養dường 雲vân 海hải 至chí 無vô 邊biên 世thế 界giới 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 及cập 除trừ 一nhất 切thiết 三tam 惡ác 趣thú 苦khổ 惱não 護hộ 摩ma 已dĩ 以dĩ 滿mãn 三tam 杓chước 獻hiến 聖thánh 眾chúng 所sở 殘tàn 五ngũ 穀cốc 香hương 花hoa 等đẳng 聚tụ 一nhất 器khí 中trung 獻hiến 十thập 方phương 世thế 天thiên

若nhược 作tác 增tăng 益ích 先tiên 如như 前tiền 迎nghênh 請thỉnh 火hỏa 天thiên 即tức 獻hiến 聖thánh 眾chúng 三tam 大đại 杓chước 并tinh 木mộc 香hương 花hoa 等đẳng 燒thiêu 粳canh 米mễ 若nhược 欲dục 延diên 命mạng 燒thiêu 屈khuất 蔞# 草thảo 其kỳ 延diên 命mạng 爐lô 如như 前tiền 增tăng 益ích 爐lô 外ngoại 作tác 甲giáp 冑trụ 形hình 其kỳ 粳canh 米mễ 屈khuất 蔞# 草thảo 比tỉ 餘dư 物vật 挍giảo 十thập 倍bội 多đa

增Tăng 益Ích 真Chân 言Ngôn 曰viết

oṃ  va  jra  pu  ṣṭa  ye  svā

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 補bổ 瑟sắt 吒tra 曳duệ 娑sa 嚩phạ 訶ha

延diên 命mạng 真chân 言ngôn 曰viết

oṃ  va  jra  yu  ṣai  svā  hā

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 喻dụ 曬sái 娑sa 嚩phạ 訶ha

於ư 娑sa 嚩phạ 訶ha 上thượng 加gia 心tâm 中trung 所sở 願nguyện 之chi 語ngữ 心tâm 專chuyên 注chú 於ư 爐lô 中trung 聖thánh 眾chúng 想tưởng 從tùng 聖thánh 眾chúng 心tâm 外ngoại 遍biến 身thân 毛mao 孔khổng 中trung 流lưu 出xuất 供cúng 養dường 雲vân 海hải 至chí 無vô 邊biên 世thế 界giới 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 及cập 照chiếu 觸xúc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 皆giai 獲hoạch 榮vinh 盛thịnh 富phú 貴quý 延diên 命mạng 即tức 以dĩ 此thử 光quang 明minh 想tưởng 自tự 宅trạch 中trung 雨vũ 七thất 寶bảo 及cập 所sở 資tư 用dụng 物vật 又hựu 想tưởng 天thiên 甘cam 露lộ 灌quán 注chú 自tự 我ngã 遍biến 於ư 毛mao 孔khổng

若nhược 作tác 降hàng 伏phục 先tiên 如như 前tiền 迎nghênh 請thỉnh 火hỏa 天thiên 用dụng 蔓mạn 菁# 或hoặc 芥giới 子tử 油du 或hoặc 水thủy 牛ngưu 蘇tô 或hoặc 用dụng 嚕rô 地địa 囉ra 先tiên 獻hiến 聖thánh 眾chúng 三tam 大đại 杓chước 已dĩ 用dụng 無vô 香hương 花hoa 或hoặc 臭xú 花hoa 安an 悉tất 香hương 鹽diêm 毒độc 藥dược 等đẳng 或hoặc 唯duy 用dụng 鐵thiết 末mạt 或hoặc 作tác 麼ma 努nỗ 曬sái 前tiền 人nhân 形hình 段đoạn 段đoạn 截tiệt 投đầu 之chi

投đầu 火hỏa 天thiên 時thời 想tưởng 從tùng 火hỏa 天thiên 心tâm 外ngoại 遍biến 身thân 中trung 流lưu 出xuất 器khí 杖trượng 投đầu 彼bỉ 人nhân 上thượng 想tưởng 火hỏa 天thiên 及cập 本bổn 尊tôn 皆giai 作tác 忿phẫn 怒nộ 形hình

真chân 言ngôn 曰viết

hūṃ  va  jra  sa  tva  ya  pha  ṭ

吽hồng 嚩phạ 日nhật 羅la 薩tát 怛đát 嚩phạ 耶da 發phát 吒tra

於ư 發phát 吒tra 上thượng 加gia 彼bỉ 人nhân 名danh 或hoặc 用dụng 本bổn 法pháp 或hoặc 用dụng 不bất 動động 尊tôn 或hoặc 降hàng 三tam 世thế 或hoặc 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 六lục 足túc 尊tôn 等đẳng 真chân 言ngôn 想tưởng 忿phẫn 怒nộ 尊tôn 身thân 中trung 流lưu 出xuất 器khí 杖trượng 雲vân 海hải 供cúng 養dường 盡tận 虛hư 空không 一nhất 切thiết 忿phẫn 怒nộ 尊tôn 即tức 此thử 器khí 杖trượng 落lạc 彼bỉ 家gia 及cập 身thân 上thượng

若nhược 作tác 鉤câu 召triệu 皆giai 如như 增tăng 益ích 唯duy 花hoa 用dụng 有hữu 刺thứ 木mộc 赤xích 花hoa 或hoặc 用dụng 本bổn 法pháp 中trung 所sở 燒thiêu 物vật

真chân 言ngôn 曰viết

hūṃ  va  jra  ka  rṣa  ya  jaḥ

吽hồng 嚩phạ 日nhật 羅la 羯yết 哩rị 灑sái 耶da 弱nhược

於ư 弱nhược 上thượng 加gia 彼bỉ 人nhân 名danh 即tức 想tưởng 從tùng 本bổn 尊tôn 心tâm 外ngoại 遍biến 身thân 流lưu 出xuất 無vô 量lượng 金kim 剛cang 鉤câu 供cúng 養dường 盡tận 虛hư 空không 一nhất 切thiết 佛Phật 賢hiền 聖thánh 即tức 以dĩ 此thử 眾chúng 鉤câu 鉤câu 召triệu 三tam 惡ác 趣thú 有hữu 情tình 安an 置trí 人nhân 天thiên 善thiện 處xứ 即tức 以dĩ 此thử 眾chúng 鉤câu 入nhập 彼bỉ 人nhân 心tâm 召triệu 來lai

若nhược 作tác 敬kính 愛ái 法pháp 竝tịnh 同đồng 上thượng 唯duy 花hoa 用dụng 赤xích 色sắc 花hoa 或hoặc 用dụng 本bổn 法pháp 中trung 所sở 用dụng 物vật

真chân 言ngôn 曰viết

hūṃ  va  jra  ve  śa  ya  jaḥ

吽hồng 嚩phạ 日nhật 羅la 吠phệ 捨xả 野dã 弱nhược

於ư 弱nhược 上thượng 加gia 彼bỉ 人nhân 名danh 即tức 想tưởng 從tùng 本bổn 尊tôn 身thân 中trung 流lưu 出xuất 花hoa 箭tiễn 遍biến 無vô 量lượng 世thế 界giới 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 賢hiền 聖thánh 及cập 射xạ 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 厭yếm 離ly 心tâm 及cập 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 互hỗ 憎tăng 恚khuể 心tâm 即tức 以dĩ 此thử 眾chúng 箭tiễn 射xạ 彼bỉ 人nhân 五ngũ 處xứ 所sở 謂vị 額ngạch 兩lưỡng 乳nhũ 心tâm 及cập 下hạ 分phần

次thứ 說thuyết 三tam 摩ma 波ba 多đa 法pháp 安an 所sở 成thành 物vật 於ư 蘇tô 器khí 前tiền 或hoặc 物vật 大đại 即tức 安an 於ư 左tả 右hữu 邊biên 隨tùy 便tiện 處xứ 行hành 人nhân 身thân 蘇tô 器khí 盛thình 物vật 爐lô 聖thánh 眾chúng 如như 是thị 五ngũ 集tập 應ưng 巡tuần 環hoàn 次thứ 第đệ 安an 立lập 取thủ 小tiểu 杓chước 滿mãn 杓chước 蘇tô 加gia 於ư 所sở 盛thình 物vật 上thượng 誦tụng 真chân 言ngôn 至chí 娑sa 縛phược 訶ha 字tự 即tức 舉cử 杓chước 投đầu 火hỏa 與dữ 訶ha 聲thanh 俱câu 下hạ 便tiện 長trường 引dẫn 訶ha 聲thanh 令linh 杓chước 卻khước 至chí 物vật 上thượng 訶ha 聲thanh 方phương 絕tuyệt 如như 加gia 持trì 人nhân 即tức 安an 杓chước 頭đầu 上thượng

若nhược 用dụng 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 無vô 娑sa 縛phược 訶ha 字tự 者giả 當đương 加gia 而nhi 誦tụng 若nhược 遙diêu 加gia 持trì 人nhân 或hoặc 抄sao 名danh 或hoặc 著trước 前tiền 人nhân 衣y 標tiêu 心tâm 而nhi 加gia 持trì 若nhược 無vô 蘇tô 即tức 用dụng 乳nhũ 亦diệc 得đắc 供cúng 養dường 了liễu 用dụng 大đại 杓chước 滿mãn 杓chước 三tam 獻hiến 聖thánh 眾chúng 并tinh 三tam 灑sái 三tam 漱thấu 取thủ 小tiểu 杓chước 誦tụng 滅diệt 惡ác 趣thú 真chân 言ngôn 為vì 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 護hộ 摩ma 七thất 遍biến 或hoặc 二nhị 十thập 一nhất 遍biến

心tâm 奉phụng 送tống 聖thánh 眾chúng 還hoàn 本bổn 座tòa 以dĩ 四tứ 字tự 明minh 引dẫn 十thập 方phương 世thế 天thiên 入nhập 爐lô 中trung 依y 前tiền 灑sái 漱thấu 即tức 以dĩ 所sở 殘tàn 香hương 花hoa 蘇tô 蜜mật 等đẳng 投đầu 各các 誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn 一nhất 遍biến 或hoặc 三tam 遍biến 各các 於ư 娑sa 嚩phạ 訶ha 上thượng 加gia 所sở 求cầu 事sự 即tức 結kết 聖thánh 眾chúng 羯yết 磨ma 及cập 三tam 昧muội 耶da 契khế 誦tụng 讚tán 歎thán 發phát 願nguyện 結kết 降hàng 三tam 世thế 印ấn 左tả 旋toàn 解giải 界giới 即tức 奉phụng 送tống 如như 念niệm 誦tụng 法pháp 即tức 出xuất 道Đạo 場Tràng 外ngoại

於ư 道Đạo 場Tràng 八bát 隅ngung 敷phu 茅mao 草thảo 或hoặc 蓮liên 葉diệp 或hoặc 餘dư 青thanh 草thảo 或hoặc 塗đồ 圓viên 壇đàn 為vi 十thập 位vị 於ư 東đông 方phương 帝Đế 釋Thích 左tả 右hữu 置trí 梵Phạm 天Thiên 地địa 天thiên 若nhược 道Đạo 場Tràng 內nội 無vô 置trí 處xứ 即tức 於ư 道Đạo 場Tràng 前tiền 別biệt 為vi 方phương 界giới 即tức 於ư 中trung 作tác 八bát 方phương 於ư 中trung 作tác 兩lưỡng 位vị 置trí 梵Phạm 天Thiên 地địa 天thiên

東đông 方phương 帝Đế 釋Thích 乘thừa 白bạch 象tượng 住trụ 五ngũ 色sắc 雲vân 中trung 身thân 作tác 金kim 色sắc 右hữu 手thủ 持trì 三tam 股cổ 當đương 心tâm 左tả 手thủ 托thác 左tả 胯khóa 左tả 脚cước 垂thùy 下hạ 三tam 天thiên 女nữ 各các 手thủ 持trì 蓮liên 華hoa 盤bàn 盛thình 青thanh 蓮liên 華hoa 或hoặc 以dĩ 盤bàn 盛thình 雜tạp 華hoa 等đẳng

真chân 言ngôn 曰viết

na  maḥ  sa  ma  nta  bu  ddhā  nāṃ  i  ndra ya  svā  hā

南nam 莫mạc 三tam 漫mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 印ấn 捺nại 囉ra 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha

東đông 南nam 方phương 火hỏa 天thiên 乘thừa 青thanh 羊dương 赤xích 肉nhục 色sắc 遍biến 身thân 火hỏa 焰diễm 右hữu 二nhị 手thủ 一nhất 持trì 青thanh 竹trúc 一nhất 持trì 軍quân 持trì 左tả 二nhị 手thủ 一nhất 揚dương 掌chưởng 一nhất 持trì 念niệm 珠châu 有hữu 二nhị 天thiên 女nữ 持trì 天thiên 花hoa 左tả 右hữu 置trí 苦khổ 行hành 仙tiên 垂thùy 左tả 脚cước 蹉sa 右hữu 足túc

真chân 言ngôn 曰viết

na  maḥ  sa  ma  nta  bu  ddhā  nāṃ  a  gna ye  svā  hā

南nam 莫mạc 三tam 漫mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 阿a 哦nga 那na 曳duệ 娑sa 嚩phạ 訶ha

南nam 方phương 焰Diễm 魔Ma 天Thiên 乘thừa 水thủy 牛ngưu 右hữu 手thủ 執chấp 人nhân 頭đầu 幢tràng 左tả 手thủ 仰ngưỡng 掌chưởng 有hữu 二nhị 天thiên 女nữ 侍thị 二nhị 鬼quỷ 使sứ 者giả 持trì 刀đao 持trì 戟kích 赤xích 黑hắc 色sắc 垂thùy 右hữu 脚cước

真chân 言ngôn 曰viết

na  maḥ  sa  ma  nta  bu  ddhā  nāṃ  yaṃ  ma  ya  svā

南nam 莫mạc 三tam 漫mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 焰diễm 摩ma 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha

西tây 南nam 方phương 羅la 剎sát 主chủ 天thiên 乘thừa 白bạch 師sư 子tử 身thân 著trước 甲giáp 冑trụ 右hữu 手thủ 持trì 刀đao 令linh 竪thụ 左tả 手thủ 大đại 指chỉ 押áp 中trung 小tiểu 二nhị 指chỉ 赤xích 肉nhục 白bạch 二nhị 天thiên 女nữ 侍thị 左tả 右hữu 二nhị 羅la 剎sát 鬼quỷ 持trì 三tam 股cổ 戟kích

真chân 言ngôn 曰viết

na  maḥ  sa  ma  nta  bu  ddhā  nāṃ  drī  tyai svā  hā

南nam 莫mạc 三tam 漫mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 乃nãi 哩rị 底để 曳duệ 娑sa 嚩phạ 訶ha

西tây 方phương 水thủy 天thiên 住trụ 於ư 水thủy 中trung 乘thừa 龜quy 淺thiển 綠lục 色sắc 右hữu 手thủ 執chấp 刀đao 左tả 手thủ 持trì 龍long 索sách 頭đầu 冠quan 上thượng 有hữu 五ngũ 龍long 四tứ 天thiên 女nữ 持trì 妙diệu 華hoa

真chân 言ngôn 曰viết

na  maḥ  sa  ma  nta  bu  ddhā  nāṃ  va  ru  ṇa  ya svā  hā

南nam 莫mạc 三tam 漫mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 縛phược 嚕rô 拏noa 野dã 娑sa 嚩phạ 訶ha

西tây 北bắc 方phương 風phong 天thiên 雲vân 中trung 乘thừa 麞chương 著trước 甲giáp 冑trụ 左tả 手thủ 托thác 胯khóa 右hữu 手thủ 執chấp 獨độc 股cổ 頭đầu 創sáng 創sáng 上thượng 有hữu 緋phi 幡phan 二nhị 天thiên 女nữ 侍thị 之chi 并tinh 藥dược 叉xoa 眾chúng

真chân 言ngôn 曰viết

na  maḥ  sa  ma  nta  bu  ddhā  nāṃ  va  ya  ve svā  hā

南nam 莫mạc 三tam 漫mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 嚩phạ 耶da 吠phệ 娑sa 嚩phạ 訶ha

北bắc 方phương 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 坐tọa 二nhị 鬼quỷ 上thượng 身thân 著trước 甲giáp 冑trụ 左tả 手thủ 掌chưởng 捧phủng 塔tháp 右hữu 手thủ 執chấp 寶bảo 棒bổng 身thân 金kim 色sắc 二nhị 天thiên 女nữ 持trì 寶bảo 華hoa 等đẳng

真chân 言ngôn 曰viết

na  maḥ  sa  ma  nta  bu  ddhā  nāṃ  vai  śra va  ṇa  ya  svā  hā

南nam 莫mạc 三tam 漫mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 吠phệ 室thất 囉ra 嚩phạ 拏noa 野dã 娑sa 嚩phạ 訶ha

東đông 北bắc 方phương 伊Y 舍Xá 那Na 天Thiên 舊cựu 云vân 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 亦diệc 云vân 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 乘thừa 黃hoàng 豐phong 牛ngưu 左tả 手thủ 持trì 劫kiếp 波ba 坏phôi 盛thình 血huyết 右hữu 手thủ 持trì 三tam 戟kích 創sáng 淺thiển 青thanh 肉nhục 色sắc 三tam 目mục 忿phẫn 怒nộ 二nhị 牙nha 上thượng 出xuất 髑độc 髏lâu 為vi 瓔anh 珞lạc 頭đầu 冠quan 中trung 有hữu 二nhị 仰ngưỡng 月nguyệt 二nhị 天thiên 女nữ 持trì 花hoa

真chân 言ngôn 曰viết

na  maḥ  sa  ma  nta  bu  ddhā  nāṃ  i  śa  na  ya svā  hā

南nam 莫mạc 三tam 漫mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 伊y 舍xá 那na 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha

上thượng 方phương 梵Phạm 天Thiên

真chân 言ngôn 曰viết

na  maḥ  sa  ma  nta  bu  ddhā  nāṃ  vra  hma ne  svā  hā

南nam 莫mạc 三tam 漫mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 沒một 囉ra [序-予+含]# 摩ma 寧ninh 娑sa 嚩phạ 訶ha

中trung 心tâm 置trí 四tứ 臂tý 不bất 動động 尊tôn 青thanh 肉nhục 色sắc 二nhị 手thủ 各các 別biệt 作tác 金kim 剛cang 拳quyền 頭đầu 指chỉ 小tiểu 指chỉ 各các 曲khúc 如như 鉤câu 形hình 安an 口khẩu 兩lưỡng 角giác 想tưởng 如như 牙nha 右hữu 手thủ 持trì 刀đao 令linh 竪thụ 左tả 手thủ 持trì 索sách 半bán 跏già 右hữu 押áp 左tả 坐tọa 盤bàn 石thạch 上thượng 威uy 焰diễm 光quang 明minh 遍biến 身thân 如như 火hỏa

下hạ 方phương 地địa 天thiên

真chân 言ngôn 曰viết

na  maḥ  sa  ma  nta  bu  ddha  nāṃ  dri  ṭi vyai  svā  hā

南nam 莫mạc 三tam 漫mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 畢tất 哩rị 體thể 微vi 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

十thập 方phương 天thiên 供cúng 養dường 雜tạp 粥chúc 所sở 謂vị 粳canh 米mễ 油du 麻ma 菉lục 豆đậu 相tương 和hòa 煮chử 盛thình 一nhất 器khí 中trung 每mỗi 座tòa 置trí 淨tịnh 葉diệp 先tiên 以dĩ 淨tịnh 瓶bình 盛thình 香hương 水thủy 寫tả 少thiểu 許hứa 置trí 葉diệp 上thượng 獻hiến 次thứ 塗đồ 香hương 以dĩ 指chỉ 彈đàn 獻hiến 次thứ 花hoa 燒thiêu 香hương 次thứ 樂nhạo 一nhất 杓chước 粥chúc 各các 以dĩ 本bổn 真chân 言ngôn 加gia 持trì 三tam 遍biến 即tức 用dụng 小tiểu 蠟lạp 燭chúc 或hoặc 紙chỉ 燭chúc 便tiện 插sáp 粥chúc 上thượng 其kỳ 燭chúc 作tác 意ý 令linh 獻hiến 未vị 遍biến 來lai 不bất 得đắc 令linh 滅diệt 於ư 娑sa 嚩phạ 訶ha 上thượng 加gia 所sở 求cầu 願nguyện 語ngữ

七Thất 曜Diệu 真Chân 言Ngôn 曰viết

na  maḥ  sa  ma  nta  bu  ddhā  nāṃ  nāṃ  ke śva  ri  ya  pra  pa  ta  jyo ti  ra  ma  ya  svā  hā

南nam 莫mạc 三tam 漫mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 孽nghiệt 囉ra 醯hê 濕thấp 嚩phạ 哩rị 耶da 鉢bát 囉ra 跛bả 哆đa 而nhi 渝du 底để 羅la 摩ma 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha

二Nhị 十Thập 八Bát 宿Tú 真Chân 言Ngôn 曰viết

na  maḥ  sa  ma  nta  bu  ddhā  nāṃ  na  kṣa tra  pri  jo  na  ni  ye  svā

南nam 莫mạc 三tam 漫mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 諾nặc 乞khất 灑sái 怛đát 囉ra 濕thấp 儒nho 那na 儞nễ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 訶ha

於ư 八bát 方phương 中trung 兩lưỡng 位vị 與dữ 上thượng 下hạ 天thiên 相tương 對đối 諸chư 獻hiến 竝tịnh 同đồng 若nhược 別biệt 有hữu 所sở 願nguyện 獨độc 用dụng 亦diệc 得đắc 若nhược 護hộ 摩ma 壇đàn 中trung 各các 依y 方phương 標tiêu 心tâm 令linh 住trụ

我ngã 今kim 次thứ 應ưng 說thuyết
注chú 杓chước 寫tả 杓chước 相tướng

於ư 此thử 作tác 成thành 就tựu

持trì 誦tụng 者giả 速tốc 獲hoạch



注chú 杓chước 一nhất 肘trửu 量lượng
佉khư 木mộc 令linh 堅kiên 密mật

無vô 孔khổng 穴huyệt 應ưng 作tác

口khẩu 應ưng 妙diệu 端đoan 嚴nghiêm



闊khoát 狹hiệp 四tứ 指chỉ 量lượng
深thâm 當đương 用dụng 一nhất 指chỉ

如như 吉cát 祥tường 子tử 相tướng

於ư 中trung 三tam 股cổ 杵xử



應ưng 作tác 妙diệu 端đoan 嚴nghiêm
麁thô 應ưng 足túc 一nhất 把bả

寫tả 杓chước 一nhất 肘trửu 量lượng

木mộc 如như 前tiền 所sở 說thuyết



或hoặc 佉khư 陀đà 羅la 木mộc
口khẩu 旋toàn 一nhất 指chỉ 量lượng

深thâm 量lượng 應ưng 半bán 之chi

於ư 中trung 作tác 蓮liên 華hoa



亦diệc 用dụng 金kim 剛cang 杵xử
如như 是thị 大Đại 仙Tiên 說thuyết

求cầu 悉tất 地địa 應ưng 作tác

護hộ 摩ma 速tốc 成thành 就tựu



金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 護Hộ 摩Ma 儀Nghi 軌Quỹ

特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 大đại 廣quảng 智trí 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 30/12/2017 ◊ Cập nhật: 30/12/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam