建Kiến 立Lập 曼Mạn 荼Đồ 羅La 護Hộ 摩Ma 儀Nghi 軌Quỹ

初sơ 日nhật 以dĩ 如Như 來Lai 性tánh 加gia 持trì 自tự 身thân 及cập 供cúng 養dường 警cảnh 地địa 神thần 擇trạch 地địa 中trung 諸chư 惡ác 物vật 築trúc 令linh 堅kiên 實thật

第đệ 二nhị 日nhật 於ư 壇đàn 內nội 掘quật 一nhất 肘trửu 不bất 動động 明minh 加gia 持trì 五ngũ 寶bảo 等đẳng 定định 聖thánh 尊tôn 位vị 五ngũ 佛Phật 四tứ 菩Bồ 薩Tát 白bạch 檀đàn 點điểm 位vị

第đệ 三tam 日nhật 置trí 瓶bình 不bất 動động 明minh 加gia 持trì 一nhất 百bách 八bát 遍biến

第đệ 四tứ 日nhật 暮mộ 次thứ 香Hương 水Thủy 真Chân 言Ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 然nhiên 後hậu 灑sái 淨tịnh

第đệ 五ngũ 日nhật 護hộ 身thân 供cúng 養dường 以dĩ 不bất 動động 或hoặc 降hàng 三tam 世thế 一nhất 百bách 八bát 遍biến 次thứ 持trì 地địa 明minh

第đệ 六lục 日nhật 夜dạ 師sư 弟đệ 子tử 沐mộc 浴dục 淨tịnh 衣y 詣nghệ 壇đàn 如như 法Pháp 供cúng 養dường 與dữ 印ấn 相tương 應ứng 手thủ 按án 中trung 胎thai 持trì 明minh 一nhất 遍biến 一nhất 按án 乃nãi 至chí 七thất 遍biến 諸chư 尊tôn 位vị 亦diệc 準chuẩn

第đệ 七thất 日nhật 次thứ 教giáo 弟đệ 子tử 三Tam 歸Quy 懺sám 悔hối 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm

稽khể 首thủ 歸quy 命mạng 禮lễ
一nhất 切thiết 薄Bạc 伽Già 梵Phạm

及cập 法pháp 諸chư 菩Bồ 薩Tát

密mật 跡tích 大đại 忿phẫn 怒nộ



為vì 利lợi 修tu 瑜du 伽già
速tốc 成thành 大đại 悉tất 地địa

遠viễn 離ly 於ư 諸chư 過quá

建kiến 立lập 曼mạn 荼đồ 羅la



并tinh 陳trần 護hộ 摩ma 法pháp
善thiện 住trụ 瑜du 伽già 者giả

先tiên 以dĩ 淨tịnh 法Pháp 界Giới

安an 立lập 器khí 世thế 間gian



觀quán 妙diệu 菩Bồ 提Đề 心tâm
身thân 同đồng 於ư 薩tát 埵đóa

色sắc 如như 碧bích 頗phả 梨lê

住trụ 於ư 羯yết 磨ma 輪luân



以dĩ 大đại 真chân 言ngôn 王vương
遍biến 滿mãn 身thân 支chi 分phần

暗ám 字tự 在tại 於ư 頂đảnh

欠khiếm 暗ám 左tả 右hữu 耳nhĩ



在tại 額ngạch 名danh 為vi 惡ác
糝tảm 索sách 在tại 兩lưỡng 肩kiên

唅hám 鶴hạc 作tác 咽yết 心tâm

㘕# [口*落]# 為vi 臍tề 腰yêu



鑁măm 嚩phạ 為vi 髀bễ 足túc
三tam 處xứ 弟đệ 師sư 壇đàn

如như 法pháp 以dĩ 加gia 持trì

普phổ 遍biến 成thành 焰diễm 鬘man



遇ngộ 良lương 日nhật 時thời 分phân
宿tú 曜diệu 悉tất 相tương 應ứng

食thực 前tiền 吉cát 祥tường 相tướng

當đương 揀giản 擇trạch 於ư 地địa



除trừ 去khứ 諸chư 過quá 惡ác
先tiên 禮lễ 諸chư 如Như 來Lai

警cảnh 發phát 於ư 地địa 神thần

應ưng 說thuyết 如như 是thị 偈kệ



汝nhữ 天thiên 親thân 護hộ 者giả
於ư 諸chư 佛Phật 導đạo 師sư

修tu 行hành 殊thù 勝thắng 行hành

淨tịnh 地địa 波Ba 羅La 蜜Mật



如như 破phá 魔ma 軍quân 眾chúng
釋Thích 師Sư 子Tử 救cứu 世thế

我ngã 亦diệc 降hàng 伏phục 魔ma

我ngã 畫họa 曼mạn 荼đồ 羅la



長trường 跪quỵ 舒thư 右hữu 手thủ
按án 地địa 頻tần 誦tụng 偈kệ

以dĩ 塗đồ 香hương 華hoa 等đẳng

供cúng 養dường 佛Phật 菩Bồ 薩Tát



及cập 地địa 神thần 眷quyến 屬thuộc
灑sái 以dĩ 淨tịnh 香hương 水thủy

然nhiên 復phục 治trị 其kỳ 地địa

地địa 神thần 持trì 次thứ 第đệ



真chân 言ngôn 曰viết

oṃ  bhuḥ  khaṃ

唵án 部bộ 欠khiếm

金kim 剛cang 縛phược 開khai 掌chưởng
仰ngưỡng 按án 習tập 三tam 七thất

覆phú 按án 亦diệc 復phục 然nhiên

即tức 成thành 堅kiên 牢lao 地địa



掃tảo 灑sái 及cập 塗đồ 拭thức 。日nhật 暮mộ 持trì 香hương 華hoa
獨độc 入nhập 置trí 壇đàn 處xứ

面diện 東đông 執chấp 香hương 爐lô

誦tụng 啟khải 請thỉnh 地địa 偈kệ



諸chư 佛Phật 慈từ 愍mẫn 有hữu 情tình 者giả
唯duy 願nguyện 存tồn 念niệm 於ư 我ngã 等đẳng

我ngã 今kim 請thỉnh 白bạch 諸chư 賢hiền 聖thánh

堅kiên 牢lao 地địa 天thiên 并tinh 眷quyến 屬thuộc



一nhất 切thiết 如Như 來Lai 及cập 佛Phật 子tử
不bất 捨xả 悲bi 願nguyện 悉tất 降giáng 臨lâm

我ngã 授thọ 此thử 地địa 求cầu 成thành 就tựu

為vì 作tác 證chứng 明minh 加gia 護hộ 我ngã



慇ân 懃cần 奉phụng 請thỉnh 已dĩ
聖thánh 眾chúng 普phổ 雲vân 集tập

大đại 日nhật 清thanh 淨tịnh 身thân

周chu 遍biến 於ư 法Pháp 界Giới



十thập 方phương 佛Phật 亦diệc 然nhiên
三tam 業nghiệp 至chí 誠thành 禮lễ

雙song 膝tất 而nhi 長trường 跪quỵ

定định 持trì 金kim 剛cang 杵xử



當đương 心tâm 直trực 堅kiên 之chi
慧tuệ 手thủ 舒thư 五ngũ 輪luân

平bình 掌chưởng 按án 於ư 地địa

如như 前tiền 警cảnh 地địa 神thần



每mỗi 誦tụng 已dĩ 每mỗi 按án
習tập 於ư 本bổn 真chân 言ngôn

應ưng 至chí 誠thành 啟khải 告cáo

仰ngưỡng 啟khải 諸chư 如Như 來Lai



諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng
聲Thanh 聞Văn 及cập 緣Duyên 覺Giác

天thiên 龍long 并tinh 八bát 部bộ

此thử 處xứ 靈linh 祇kỳ 等đẳng



我ngã 某mỗ 甲giáp
依y 持trì 明minh 藏tạng 教giáo

持trì 某mỗ 尊tôn 真chân 言ngôn

為vì 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo



欲dục 於ư 此thử 地Địa 中trung
建kiến 立lập 曼mạn 荼đồ 羅la

精tinh 修tu 於ư 念niệm 誦tụng

願nguyện 尊tôn 憶ức 本bổn 誓thệ



許hứa 我ngã 此thử 建kiến 立lập
護hộ 助trợ 我ngã 勿vật 令linh

天thiên 魔ma 惡ác 鬼quỷ 神thần

惱não 亂loạn 作tác 障chướng 難nạn



釋Thích 迦Ca 坐tọa 道Đạo 樹thụ
降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 怨oán

我ngã 今kim 亦diệc 復phục 然nhiên

若nhược 有hữu 諸chư 障chướng 難nạn



願nguyện 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát
當đương 示thị 我ngã 先tiên 相tướng

勿vật 令linh 於ư 鬼quỷ 神thần

詐trá 現hiện 於ư 誑cuống 惑hoặc



若nhược 無vô 障chướng 難nạn 者giả
願nguyện 見kiến 吉cát 祥tường 境cảnh

寂tịch 默mặc 以dĩ 安an 坐tọa

持trì 本bổn 真chân 言ngôn 明minh



一nhất 千thiên 一nhất 百bách 等đẳng
當đương 離ly 諸chư 思tư 想tưởng

數số 畢tất 已dĩ 安an 眠miên

專chuyên 注chú 菩Bồ 提Đề 心tâm



月nguyệt 輪luân 如như 意ý 珠châu
內nội 外ngoại 極cực 明minh 徹triệt

成thành 就tựu 不bất 成thành 就tựu

悉tất 於ư 心tâm 鏡kính 現hiện



不bất 善thiện 強cường 作tác 者giả
恐khủng 招chiêu 於ư 自tự 損tổn

先tiên 相tướng 善thiện 建kiến 立lập

置trí 壇đàn 處xứ 當đương 中trung



頓đốn 方phương 各các 一nhất 肘trửu
掘quật 之chi 去khứ 瓦ngõa 石thạch

卻khước 填điền 築trúc 平bình 正chánh

驗nghiệm 其kỳ 虛hư 實thật 相tướng



若nhược 堪kham 建kiến 立lập 者giả
不bất 動động 母mẫu 捺nại 囉ra

百bách 八bát 護hộ 其kỳ 地địa

然nhiên 後hậu 應ưng 總tổng 掘quật



鍬# 印ấn 金kim 剛cang 縛phược
禪thiền 智trí 進tiến 力lực 竪thụ



真chân 言ngôn 曰viết

唵án 儞nễ 佉khư 那na 嚩phạ 蘇tô 提đề 娑sa 嚩phạ 賀hạ

揀giản 去khứ 諸chư 穢uế 惡ác
不bất 堪kham 淨tịnh 土độ 替thế

重trùng 重trùng 灑sái 香hương 水thủy

平bình 實thật 如như 淨tịnh 鏡kính



心tâm 壇đàn 置trí 五ngũ 寶bảo
謂vị 金kim 銀ngân 真chân 珠châu

瑟sắt 瑟sắt 頗phả 梨lê 寶bảo

靈linh 藥dược 謂vị 赤xích 箭tiễn



人nhân 參tham 與dữ 伏phục 苓#
昌xương 蒲bồ 天thiên 門môn 冬đông

稻đạo 穀cốc 大đại 小tiểu 麥mạch

菉lục 豆đậu 胡hồ 麻ma 等đẳng



沈trầm 香hương 檀đàn 丁đinh 香hương
欝uất 金kim 龍long 惱não 香hương

盛thịnh 於ư 金kim 銀ngân 器khí

地địa 天thiên 以dĩ 結kết 護hộ



香hương 水thủy 和hòa 瞿cù 夷di
無vô 能năng 勝thắng 加gia 持trì



塗Đồ 地Địa 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 迦ca 羅la 黎lê 摩ma 訶ha 迦ca 囉ra 黎lê 娑sa 嚩phạ 賀hạ

掃Tảo 地Địa 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 賀hạ 囉ra 賀hạ 囉ra 祖tổ 仡ngật 囉ra 賀hạ 拏noa 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

白bạch 檀đàn 塗đồ 尊tôn 位vị
辦biện 事sự 明minh 千thiên 遍biến

次thứ 以dĩ 慈từ 悲bi 眼nhãn

觀quán 念niệm 諸chư 眾chúng 生sanh



習tập 於ư 甘cam 露lộ 明minh
想tưởng 其kỳ 自tự 心tâm 位vị

導đạo 師sư 所sở 住trú 處xứ

八bát 葉diệp 從tùng 意ý 生sanh



蓮liên 華hoa 極cực 嚴nghiêm 麗lệ
圓viên 滿mãn 月nguyệt 輪luân 中trung

無vô 垢cấu 猶do 淨tịnh 鏡kính

於ư 彼bỉ 常thường 安an 住trụ



真chân 言ngôn 救cứu 世Thế 尊Tôn
金kim 色sắc 具cụ 光quang 焰diễm

害hại 毒độc 住trụ 三tam 昧muội

如như 日nhật 難nan 瞻chiêm 覩đổ



諸chư 仁nhân 者giả 亦diệc 然nhiên
於ư 其kỳ 圓viên 鏡kính 中trung

自tự 見kiến 其kỳ 身thân 相tướng

等đẳng 同đồng 於ư 佛Phật 身thân



行hành 者giả 在tại 佛Phật 室thất
頂đảnh 髻kế 百bách 光quang 明minh

遍biến 照chiếu 無vô 邊biên 剎sát

善thiện 調điều 於ư 心tâm 氣khí



連liên 誦tụng 阿a 字tự 明minh
一nhất 息tức 乃nãi 至chí 三tam

盡tận 力lực 當đương 念niệm 誦tụng

覺giác 觸xúc 心tâm 相tương 應ứng



離ly 一nhất 切thiết 分phân 別biệt
從tùng 淨tịnh 法Pháp 界Giới 體thể

建kiến 立lập 曼mạn 荼đồ 羅la

頂đảnh 禮lễ 於ư 世Thế 尊Tôn



及cập 般Bát 若Nhã 佛Phật 母mẫu
次thứ 調điều 於ư 綵thải 色sắc

護hộ 以dĩ 無vô 能năng 害hại

運vận 布bố 諸chư 聖thánh 尊tôn



而nhi 畫họa 莊trang 嚴nghiêm 身thân
次thứ 陳trần 於ư 護hộ 摩ma

微vi 密mật 成thành 就tựu 法pháp

即tức 於ư 新tân 淨tịnh 室thất



建kiến 立lập 於ư 道Đạo 場Tràng
陳trần 設thiết 妙diệu 香hương 華hoa

虔kiền 誠thành 而nhi 供cúng 養dường

依y 法pháp 以dĩ 結kết 淨tịnh



息tức 災tai 與dữ 增tăng 榮vinh
敬kính 愛ái 降hàng 伏phục 等đẳng

威uy 神thần 莫mạc 能năng 測trắc

能năng 迴hồi 天thiên 地địa 心tâm



功công 用dụng 無vô 涯nhai 際tế
巨cự 展triển 含hàm 靈linh 福phước

其kỳ 祀tự 火hỏa 諸chư 壇đàn

加gia 臨lâm 而nhi 頗phả 眾chúng



隨tùy 類loại 求cầu 諸chư 願nguyện
各các 各các 而nhi 差sai 別biệt

護hộ 摩ma 略lược 二nhị 種chủng

謂vị 即tức 內nội 及cập 外ngoại



言ngôn 內nội 護hộ 摩ma 者giả
以dĩ 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh

皆giai 從tùng 業nghiệp 所sở 生sanh

淨tịnh 除trừ 於ư 業nghiệp 者giả



即tức 是thị 得đắc 解giải 脫thoát
能năng 燒thiêu 於ư 故cố 業nghiệp

所sở 謂vị 菩Bồ 提Đề 心tâm

名danh 曰viết 內nội 護hộ 摩ma



如như 彼bỉ 世thế 間gian 火hỏa
燒thiêu 物vật 成thành 灰hôi 燼tẫn

今kim 此thử 則tắc 不bất 然nhiên

為vì 己kỷ 猛mãnh 利lợi 智trí



燒thiêu 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não
如như 劫kiếp 燒thiêu 之chi 火hỏa

無vô 有hữu 於ư 遺di 燼tẫn

三tam 處xứ 同đồng 一nhất 體thể



大đại 壇đàn 即tức 護hộ 摩ma
護hộ 摩ma 即tức 己kỷ 身thân

己kỷ 身thân 即tức 火hỏa 天thiên

火hỏa 天thiên 即tức 大đại 日nhật



身thân 口khẩu 意ý 和hòa 合hợp
三tam 平bình 等đẳng 無vô 異dị

具cụ 足túc 於ư 三Tam 身Thân

量lượng 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới



不bất 生sanh 亦diệc 不bất 滅diệt
離ly 言ngôn 離ly 言ngôn 相tướng

生sanh 與dữ 於ư 無vô 生sanh

無vô 非phi 大đại 日nhật 尊tôn



觀quán 於ư 阿a 字tự 門môn
惑hoặc 障chướng 所sở 覆phú 蔽tế

入nhập 於ư 猛mãnh 利lợi 智trí

周chu 匝táp 成thành 光quang 焰diễm



如như 劫kiếp 火hỏa 熾sí 盛thịnh
持trì 刀đao 及cập 羂quyến 索sách

焚phần 燒thiêu 業nghiệp 煩phiền 惱não

無vô 明minh 株chu 杌ngột 等đẳng



不bất 復phục 有hữu 遺di 餘dư
次thứ 觀quán 菩Bồ 提Đề 心tâm

沐mộc 以dĩ 大đại 悲bi 水thủy

當đương 想tưởng 遍biến 身thân 中trung



流lưu 注chú 白bạch 甘cam 露lộ
灑sái 於ư 十thập 方phương 剎sát

熱nhiệt 惱não 諸chư 眾chúng 生sanh

滋tư 長trưởng 菩Bồ 提Đề 芽nha



次thứ 第đệ 生sanh 諸chư 子tử
即tức 此thử 名danh 法Pháp 身thân

祕bí 密mật 內nội 護hộ 摩ma

復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 言ngôn



我ngã 成thành 菩Bồ 提Đề 後hậu
演diễn 說thuyết 十thập 二nhị 種chủng

智trí 火hỏa 最tối 為vi 初sơ

名danh 大đại 因nhân 陀đà 羅la



菩Bồ 提Đề 心tâm 慧tuệ 光quang
形hình 方phương 黃hoàng 金kim 色sắc

其kỳ 尊tôn 極cực 端đoan 嚴nghiêm

焰diễm 鬘man 而nhi 圍vi 繞nhiễu



住trụ 寂tịch 三tam 摩ma 地địa
觀quán 以dĩ 誦tụng 密mật 言ngôn

能năng 成thành 一nhất 切thiết 事sự

順thuận 世thế 方phương 壇đàn 爐lô



所sở 供cung 服phục 皆giai 黃hoàng
第đệ 二nhị 行hành 滿mãn 火hỏa

像tượng 形hình 如như 秋thu 月nguyệt

光quang 暉huy 普phổ 周chu 遍biến



身thân 衣y 潔khiết 白bạch 色sắc
月nguyệt 輪luân 曼mạn 陀đà 羅la

持trì 珠châu 及cập 軍quân 持trì

除trừ 水thủy 火hỏa 虫trùng 霜sương



自tự 他tha 身thân 疾tật 病bệnh
種chủng 種chủng 惡ác 災tai 禍họa

猶do 預dự 不bất 定định 心tâm

此thử 火hỏa 能năng 淨tịnh 除trừ



第đệ 三tam 名danh 摩ma 嚕rô
形hình 色sắc 極cực 黑hắc 燥táo

風phong 輪luân 半bán 月nguyệt 壇đàn

執chấp 帛bạch 風phong 吹xuy 勢thế



謂vị 彼bỉ 修tu 行hành 者giả
疑nghi 心tâm 數số 進tiến 退thoái

為vị 無vô 始thỉ 妄vọng 惑hoặc

煩phiền 惱não 根căn 未vị 除trừ



常thường 繞nhiễu 而nhi 纏triền 縛phược
以dĩ 加gia 暗ám 障chướng 蔽tế

數sác 依y 此thử 燒thiêu 除trừ

散tán 壞hoại 去khứ 重trùng 雲vân



第đệ 四tứ 盧lô 醯hê 多đa
身thân 形hình 相tướng 端đoan 滿mãn

三tam 角giác 光quang 焰diễm 鬘man

色sắc 赤xích 初sơ 日nhật 暉huy



執chấp 刀đao 微vi 怒nộ 相tướng
第đệ 五ngũ 沒một 栗lật 拏noa

尊tôn 形hình 淺thiển 黃hoàng 色sắc

身thân 上thượng 髭tì 鬢mấn 髮phát



頂đảnh 有hữu 大đại 威uy 光quang
目mục 左tả 怒nộ 右hữu 笑tiếu

色sắc 左tả 赤xích 右hữu 黃hoàng

座tòa 左tả 方phương 三tam 角giác



定định 刀đao 慧tuệ 持trì 杵xử
能năng 成thành 二nhị 種chủng 事sự

攝nhiếp 召triệu 息tức 災tai 俱câu

第đệ 六lục 忿phẫn 怒nộ 火hỏa



尊tôn 形hình 色sắc 如như 焰diễm
閉bế 一nhất 目mục 大đại 吼hống

狗cẩu 牙nha 上thượng 下hạ 現hiện

蓬bồng 頭đầu 髮phát 上thượng 聳tủng



二nhị 事sự 火hỏa 風phong 俱câu
第đệ 七thất 名danh 溫ôn 腹phúc

即tức 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn

迅tấn 疾tật 極cực 忿phẫn 怒nộ



aḥ 字tự 具cụ 五ngũ 色sắc
第đệ 八bát 名danh 費phí 耗hao

色sắc 如như 集tập 眾chúng 電điện

極cực 難nan 可khả 瞻chiêm 覩đổ



坐tọa 金kim 剛cang 輪luân 中trung
能năng 除trừ 遣khiển 重trọng 障chướng

及cập 頂đảnh 行hành 眷quyến 屬thuộc

第đệ 九cửu 意ý 生sanh 火hỏa



此thử 尊tôn 隨tùy 意ý 成thành
普phổ 門môn 種chủng 種chủng 身thân

大đại 力lực 自tự 在tại 慧tuệ

十thập 名danh 羯yết 攞la 尾vĩ



其kỳ 尊tôn 側trắc 右hữu 手thủ
淨tịnh 行hành 唵án 印ấn 聲thanh

第đệ 十thập 一nhất

十thập 二nhị 謨mô 賀hạ 娜na



尊tôn 形hình 劫kiếp 災tai 火hỏa
道Đạo 場Tràng 降hàng 伏phục 魔ma

若nhược 諸chư 有hữu 情tình 類loại

造tạo 惡ác 不bất 可khả 止chỉ



勸khuyến 導đạo 轉chuyển 更cánh 增tăng
此thử 火hỏa 能năng 淨tịnh 除trừ

方phương 便tiện 以dĩ 制chế 伏phục

迷mê 惑hoặc 使sử 無vô 知tri



漸tiệm 次thứ 引dẫn 入nhập 道Đạo
次thứ 陳trần 四tứ 微vi 密mật

儀nghi 軌quỹ 當đương 修tu 習tập

本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 印ấn



身thân 口khẩu 意ý 相tương 應ứng
三tam 位vị 正chánh 和hòa 合hợp

而nhi 作tác 諸chư 事sự 業nghiệp

由do 外ngoại 引dẫn 入nhập 內nội



義nghĩa 理lý 無vô 差sai 別biệt
息tức 災tai 初sơ 夜dạ 起khởi

增tăng 益ích 初sơ 日nhật 分phân

中trung 猛mãnh 利lợi 降hàng 伏phục



鉤câu 召triệu 一nhất 切thiết 時thời
於ư 夜dạ 作tác 敬kính 愛ái

扇thiên 底để 迦ca 寂tịch 災tai

聰thông 明minh 及cập 長trường 壽thọ



并tinh 除trừ 障chướng 難nạn 法pháp
五ngũ 星tinh 所sở 陵lăng 逼bức

種chủng 種chủng 諸chư 災tai 難nạn

口khẩu 舌thiệt 及cập 鬪đấu 諍tranh



王vương 宮cung 所sở 逼bức 迫bách
內nội 外ngoại 不bất 和hòa 順thuận

七thất 曜diệu 乖quai 常thường 度độ

風phong 雨vũ 不bất 以dĩ 時thời



疫dịch 病bệnh 及cập 荒hoang 儉kiệm
鬼quỷ 魅mị 諸chư 不bất 祥tường

如như 是thị 災tai 起khởi 時thời

面diện 北bắc 交giao 髀bễ 居cư



竪thụ 膝tất 右hữu 髀bễ 先tiên
衣y 服phục 當đương 潔khiết 白bạch

食thực 飲ẩm 香hương 華hoa 地địa

燈đăng 燭chúc 亦diệc 復phục 然nhiên



月nguyệt 輪luân 布bố 真chân 言ngôn
文văn 字tự 亦diệc 宜nghi 白bạch

住trụ 三tam 解giải 脫thoát 觀quán

入nhập 空Không 三Tam 摩Ma 地Địa



運vận 心tâm 周chu 法Pháp 界Giới
豁hoát 然nhiên 無vô 一nhất 法pháp

須tu 臾du 頃khoảnh 澄trừng 心tâm

滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 見kiến



為vi 除trừ 於ư 空không 執chấp
入nhập 無Vô 相Tướng 三Tam 昧Muội

離ly 彼bỉ 一nhất 切thiết 相tướng

次thứ 無Vô 願Nguyện 三Tam 昧Muội



於ư 彼bỉ 真Chân 如Như 智trí
離ly 相tướng 本bổn 空không 寂tịch

亦diệc 無vô 所sở 願nguyện 求cầu

從tùng 三tam 摩ma 地địa 起khởi



諦đế 想tưởng 心tâm 臆ức 間gian
圓viên 明minh 可khả 一nhất 肘trửu

猶do 如như 秋thu 月nguyệt 光quang

澄trừng 明minh 仰ngưỡng 在tại 心tâm



次thứ 觀quán 本bổn 尊tôn 口khẩu
所sở 持trì 祕bí 密mật 句cú

分phân 明minh 成thành 字tự 道đạo

入nhập 於ư 瑜du 岐kỳ 口khẩu



文văn 字tự 右hữu 旋toàn 布bố
列liệt 於ư 心tâm 月nguyệt 輪luân

字tự 字tự 皆giai 金kim 色sắc

流lưu 出xuất 大đại 光quang 明minh



身thân 心tâm 不bất 散tán 動động
入nhập 於ư 阿a 字tự 門môn

則tắc 於ư 一nhất 一nhất 字tự

思tư 惟duy 實thật 相tướng 義nghĩa



此thử 名danh 三tam 昧muội 念niệm
先tiên 并tinh 歸quy 命mạng 誦tụng

三tam 七thất 乃nãi 除trừ 之chi

從tùng 唵án 起khởi 為vi 初sơ



與dữ 某mỗ 甲giáp 除trừ 禍họa
娑sa 嚩phạ 賀hạ 最tối 後hậu

本bổn 無vô 臨lâm 事sự 加gia

念niệm 誦tụng 以dĩ 小tiểu 聲thanh



當đương 須tu 寂tịch 靜tĩnh 意ý
護hộ 尊tôn 忿phẫn 怒nộ 相tướng

若nhược 作tác 火hỏa 壇đàn 者giả

圓viên 穿xuyên 其kỳ 鑪lư 形hình



量lượng 一nhất 肘trửu 深thâm 半bán
爐lô 底để 泥nê 作tác 輪luân

其kỳ 輪luân 具cụ 八bát 輻bức

一nhất 搩kiệt 是thị 其kỳ 量lượng



四tứ 節tiết 為vi 周chu 界giới
塗đồ 壇đàn 純thuần 白bạch 色sắc

階giai 上thượng 祥tường 茅mao 草thảo

隨tùy 日nhật 右hữu 旋toàn 布bố



以dĩ 本bổn 覆phú 其kỳ 苗miêu
或hoặc 布bố 眾chúng 彩thải 色sắc

彤đồng 輝huy 極cực 嚴nghiêm 麗lệ

一nhất 切thiết 繢hội 事sự 成thành



燒thiêu 沈trầm 香hương 蘇tô 燈đăng
鮮tiên 妙diệu 諸chư 華hoa 果quả

飲ẩm 食thực 為vi 供cúng 養dường

月nguyệt 初sơ 至chí 八bát 日nhật



三tam 餘dư 時thời 護hộ 摩ma
慈từ 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ

顧cố 視thị 於ư 一nhất 切thiết

是thị 略lược 護hộ 摩ma 處xứ



當đương 持trì 辦biện 事sự 明minh
以dĩ 吉cát 理lý 明minh 王vương

結kết 護hộ 加gia 諸chư 物vật

慧tuệ 羽vũ 空không 押áp 地địa



舒thư 餘dư 波Ba 羅La 蜜Mật
遍biến 灑sái 以dĩ 香hương 水thủy



真chân 言ngôn 曰viết

唵án 吉cát 哩rị 吉cát 哩rị 嚩phạ 日nhật 羅la 吽hồng 泮phấn 吒tra

欲dục 作tác 諸chư 事sự 業nghiệp
成thành 就tựu 結kết 壇đàn 法pháp

護hộ 身thân 及cập 弟đệ 子tử

辟tịch 除trừ 諸chư 障chướng 難nạn



由do 此thử 印ấn 明minh 故cố
淨Tịnh 居Cư 諸chư 天thiên 子tử

常thường 來lai 於ư 其kỳ 處xứ

觀quán 照chiếu 令linh 速tốc 驗nghiệm



鑪lư 對đối 曼mạn 荼đồ 羅la
外ngoại 相tướng 望vọng 別biệt 作tác

所sở 供cung 如như 大đại 壇đàn

半bán 鑪lư 燒thiêu 炭thán 充sung



樹thụ 中trung 所sở 出xuất 枝chi
乳nhũ 木mộc 乾can 柴sài 等đẳng

擲trịch 於ư 軍quân 荼đồ 中trung

燧toại 火hỏa 勿vật 以dĩ 舊cựu



扇phiến 用dụng 非phi 口khẩu 吹xuy
即tức 灑sái 淨tịnh 香hương 水thủy

燃nhiên 爐lô 誦tụng 後hậu 明minh



唵án 步bộ 入nhập 嚩phạ 攞la 吽hồng

火hỏa 既ký 發phát 光quang 焰diễm
忿phẫn 怒nộ 王vương 去khứ 垢cấu

契khế 明minh 遍biến 加gia 物vật

每mỗi 觸xúc 皆giai 稱xưng 明minh



便tiện 於ư 火hỏa 焰diễm 中trung
而nhi 想tưởng 有hữu 囉ra 字tự

變biến 成thành 火hỏa 光quang 尊tôn

身thân 色sắc 赤xích 髮phát 黃hoàng



三tam 目mục 具cụ 四tứ 臂tý
遍biến 身thân 火hỏa 焰diễm 光quang

智trí 者giả 展triển 右hữu 手thủ

空không 輪luân 屈khuất 入nhập 掌chưởng



押áp 以dĩ 地địa 水thủy 火hỏa
風phong 曲khúc 鉤câu 呼hô 召triệu

我ngã 今kim 稽khể 首thủ 請thỉnh

火hỏa 天thiên 上thượng 首thủ 尊tôn



天thiên 中trung 之chi 大đại 仙tiên
梵Phạm 行hành 所sở 崇sùng 敬kính

唯duy 願nguyện 降giáng 臨lâm 此thử

納nạp 受thọ 護hộ 摩ma 供cúng



奉phụng 請thỉnh 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 翳ế 係hệ 曳duệ 呬hê 摩ma 賀hạ 步bộ 多đa 抳nê 嚩phạ 哩rị 使sử 持trì 尾vĩ 惹nhạ 娑sa 多đa 摩ma 仡ngật 哩rị 呬hê 怛đát 嚩phạ 護hộ 底để 摩ma 賀hạ 㘕# 摩ma 阿a 悉tất 弭nhị 散tán 儞nễ 呬hê 覩đổ 婆bà 嚩phạ 阿a 仡ngật 曩nẵng 曳duệ 賀hạ 尾vĩ 野dã 迦ca 尾vĩ 野dã 嚩phạ 賀hạ 曩nẵng 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

火hỏa 天thiên 來lai 赴phó 坐tọa
印ấn 灑sái 淨tịnh 於ư 火hỏa



真chân 言ngôn 曰viết

唵án 阿a 蜜mật 哩rị 帝đế 賀hạ 曩nẵng 賀hạ 曩nẵng 吽hồng 泮phấn 吒tra

散tán 華hoa 於ư 軍quân 荼đồ
獻hiến 閼át 伽già 香hương 水thủy

金kim 剛cang 拳quyền 舒thư 風phong

用dụng 攪giảo 閼át 伽già 水thủy



右hữu 轉chuyển 灑sái 爐lô 中trung
想tưởng 漱thấu 火hỏa 天thiên 口khẩu



吉Cát 祥Tường 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 囉ra 娜na 縛phược 日nhật 羅la 曇đàm

護hộ 摩ma 諸chư 支chi 分phần
備bị 在tại 於ư 右hữu 邊biên

二nhị 杓chước 空không 器khí 物vật

蘇tô 蜜mật 油du 柴sài 等đẳng



安an 在tại 於ư 其kỳ 左tả
當đương 以dĩ 護hộ 摩ma 儀nghi

兩lưỡng 手thủ 在tại 雙song 膝tất

右hữu 旋toàn 而nhi 順thuận 轉chuyển



定định 羽vũ 持trì 珠châu 杵xử
舒thư 風phong 并tinh 大đại 杓chước

小tiểu 者giả 慧tuệ 手thủ 持trì

三tam 度độ 取thủ 名danh 蘇tô



灌quán 其kỳ 大đại 杓chước 滿mãn
慧tuệ 捨xả 小tiểu 執chấp 大đại

句cú 終chung 沃ốc 火hỏa 上thượng

投đầu 於ư 火hỏa 天thiên 口khẩu



油du 蜜mật 與dữ 乳nhũ 酪lạc
乳nhũ 粥chúc 五ngũ 穀cốc 粥chúc

粳canh 飯phạn 稻đạo 穀cốc 華hoa

次thứ 第đệ 皆giai 三tam 獻hiến



甘cam 果quả 李# 子tử 木mộc
薔# 薇# 乳nhũ 樹thụ 等đẳng

沈trầm 檀đàn 柏# 楓phong 構#

量lượng 長trường 一nhất 磔trách 手thủ



兩lưỡng 頭đầu 皆giai 搵# 蘇tô
投đầu 於ư 軍quân 荼đồ 中trung

丁đinh 香hương 白bạch 檀đàn 沈trầm

熏huân 陸lục 龍long 腦não 香hương



荳# 蔻# 白bạch 芥giới 子tử
及cập 以dĩ 蘇tô 合hợp 香hương

半bán 末mạt 半bán 為vi 丸hoàn

丸hoàn 以dĩ 蘇tô 蜜mật 和hòa



準chuẩn 前tiền 投đầu 於ư 火hỏa
三tam 度độ 皆giai 如như 此thử



真chân 言ngôn 曰viết

阿a 仡ngật 曩nẵng 曳duệ 賀hạ 尾vĩ 野dã 賀hạ 尾vĩ 野dã 嚩phạ 賀hạ 曩nẵng 野dã 地địa 比tỉ 野dã 地địa 比tỉ 野dã 俱câu 嚕rô 娑sa 嚩phạ 賀hạ

賀hạ 字tự 引dẫn 其kỳ 聲thanh
卻khước 按án 聲thanh 齊tề 果quả

行hành 人nhân 在tại 其kỳ 左tả

師sư 以dĩ 慧tuệ 執chấp 杵xử

地địa 鉤câu 彼bỉ 空không 輪luân

令linh 施thí 火hỏa 天thiên 食thực



寂Tịch 災Tai 護Hộ 摩Ma 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 阿a 摩ma 賀hạ 扇thiên 底để 蘖nghiệt 多đa 扇thiên 底để 迦ca 羅la 鉢bát 羅la 睒thiểm 摩ma 達đạt 摩ma 儞nễ 惹nhạ 多đa 阿a 婆bà 嚩phạ 娑sa 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 達đạt 摩ma 三tam 摩ma 多đa 鉢bát 羅la 鉢bát 多đa 娑sa 嚩phạ 賀hạ

請thỉnh 火hỏa 天thiên 出xuất 爐lô
東đông 南nam 方phương 就tựu 位vị

次thứ 應ưng 執chấp 香hương 爐lô

請thỉnh 於ư 本bổn 宮cung 曜diệu



及cập 命mạng 業nghiệp 胎thai 宿tú
拳quyền 印ấn 風phong 火hỏa 鉤câu

供cúng 以dĩ 歸quy 本bổn 位vị

次thứ 請thỉnh 於ư 本bổn 尊tôn



兩lưỡng 手thủ 捧phủng 時thời 華hoa
去khứ 垢cấu 及cập 光quang 澤trạch

即tức 當đương 隔cách 爐lô 擲trịch

想tưởng 華hoa 遍biến 諸chư 座tòa



如như 前tiền 再tái 淨tịnh 火hỏa
請thỉnh 尊tôn 入nhập 爐lô 中trung

誠thành 心tâm 而nhi 供cúng 養dường

專chuyên 注chú 於ư 聖thánh 眾chúng



流lưu 出xuất 廣quảng 大đại 雲vân
飯phạn 食thực 幢tràng 幡phan 蓋cái

遍biến 於ư 微vi 塵trần 剎sát

奉phụng 獻hiến 聖thánh 天thiên 眾chúng



光quang 明minh 所sở 照chiếu 觸xúc
三tam 惡ác 諸chư 有hữu 情tình

息tức 苦khổ 身thân 心tâm 樂lạc

乃nãi 至chí 護Hộ 世Thế 天Thiên



三tam 遍biến 護hộ 摩ma 訖ngật
所sở 供cung 香hương 華hoa 食thực

總tổng 皆giai 而nhi 相tương 和hòa

為vì 羅la 惹nhạ 護hộ 摩ma



眷quyến 屬thuộc 并tinh 百bách 宦#
法Pháp 界Giới 諸chư 眾chúng 生sanh

自tự 身thân 各các 三tam 護hộ

最tối 後hậu 爐lô 四tứ 面diện



飲ẩm 食thực 諸chư 果quả 子tử
加gia 持trì 以dĩ 護hộ 摩ma

師sư 出xuất 洗tẩy 手thủ 已dĩ

又hựu 復phục 於ư 淨tịnh 處xứ



祀tự 於ư 八bát 方phương 天thiên
還hoàn 來lai 再tái 祀tự 火hỏa

歡hoan 喜hỷ 辭từ 諸chư 天thiên



大đại 天thiên 自tự 在tại 威uy 神thần 力lực
能năng 滿mãn 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 願nguyện

令linh 所sở 求cầu 者giả 願nguyện 皆giai 成thành

稽khể 首thủ 諸chư 天thiên 歸quy 本bổn 宮cung

後hậu 有hữu 至chí 誠thành 哀ai 請thỉnh 時thời

唯duy 願nguyện 來lai 此thử 受thọ 供cúng 養dường



真chân 言ngôn 曰viết

吉cát 理lý 吉cát 理lý 嚩phạ 日nhật 囉ra 目mục 賀hạ

若nhược 求cầu 增tăng 長trưởng 者giả
名danh 布bố 瑟sắt 置trí 迦ca

喜hỷ 悅duyệt 心tâm 相tương 應ứng

月nguyệt 九cửu 至chí 十thập 五ngũ



五ngũ 通thông 及cập 寶bảo 藏tạng
劍kiếm 輪luân 杵xử 財tài 物vật

藥dược 丸hoàn 眼nhãn 藥dược 俱câu

遷thiên 榮vinh 增tăng 壽thọ 命mạng



福phước 智trí 及cập 名danh 聞văn
職chức 任nhậm 依y 王vương 官quan

吉cát 祥tường 勝thắng 安an 樂lạc

面diện 東đông 結kết 跏già 趺phu



衣y 服phục 皆giai 黃hoàng 色sắc
增tăng 減giảm 真chân 言ngôn 句cú

如như 前tiền 無vô 復phục 殊thù

專chuyên 注chú 供cúng 養dường 雲vân



周chu 遍biến 十thập 方phương 界giới
及cập 照chiếu 諸chư 有hữu 情tình

皆giai 獲hoạch 於ư 榮vinh 盛thịnh

富phú 貴quý 及cập 延diên 壽thọ



即tức 此thử 光quang 明minh 雲vân
於ư 彼bỉ 所sở 住trú 處xứ

雨vũ 七thất 珍trân 資tư 具cụ

復phục 雨vũ 天thiên 甘cam 露lộ



灌quán 注chú 行hành 人nhân 心tâm
爐lô 方phương 二nhị 肘trửu 量lượng

周chu 圓viên 深thâm 半bán 肘trửu

底để 安an 三tam 股cổ 杵xử



塗đồ 用dụng 檀đàn 欝uất 金kim
光quang 音âm 及cập 歲tuế 星tinh

榮vinh 友hữu 意ý 宿tú 等đẳng

所sở 供cúng 準chuẩn 前tiền 儀nghi



若nhược 求cầu 歡hoan 愛ái 法pháp
名danh 縛phược 施thí 迦ca 羅la

喜hỷ 怒nộ 心tâm 相tương 應ứng

十thập 六lục 二nhị 十thập 三tam



召triệu 人nhân 及cập 天thiên 龍long
鬼quỷ 神thần 非phi 人nhân 類loại

一nhất 切thiết 所sở 敬kính 愛ái

家gia 國quốc 及cập 眷quyến 屬thuộc



怨oán 敵địch 諸chư 朋bằng 友hữu
和hòa 順thuận 而nhi 歡hoan 喜hỷ

及cập 求cầu 妙diệu 辯biện 才tài

天thiên 龍long 八bát 部bộ 眾chúng



諸chư 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát
聲Thanh 聞Văn 因nhân 緣Duyên 覺Giác

一nhất 切thiết 處xứ 護hộ 念niệm

所sở 求cầu 願nguyện 滿mãn 者giả



面diện 西tây 半bán 跏già 坐tọa
上thượng 求cầu 增tăng 長trưởng 同đồng

與dữ 某mỗ 甲giáp 攝nhiếp 某mỗ

持trì 明minh 歡hoan 喜hỷ 心tâm



護hộ 尊tôn 寂tịch 忿phẫn 相tướng
金kim 剛cang 鉤câu 攝nhiếp 召triệu

鉤câu 雲vân 供cung 法Pháp 界Giới

次thứ 召triệu 三tam 惡ác 趣thú



安an 置trí 於ư 人nhân 天thiên
歡hoan 喜hỷ 華hoa 箭tiễn 雲vân

射xạ 二Nhị 乘Thừa 厭yếm 離ly

憎tăng 恚khuể 三tam 重trọng 障chướng



及cập 除trừ 怨oán 害hại 心tâm
令linh 至chí 極Cực 喜Hỷ 地Địa

爐lô 如như 八bát 葉diệp 蓮liên

開khai 敷phu 具cụ 臺đài 蘂nhị



量lượng 一nhất 肘trửu 深thâm 半bán
底để 安an 紅hồng 蓮liên 華hoa

兩lưỡng 重trùng 緣duyên 四tứ 指chỉ

所sở 服phục 紅hồng 白bạch 黃hoàng



押áp 空không 舉cử 風phong 輪luân
每mỗi 方phương 各các 一nhất 點điểm

即tức 成thành 結kết 大đại 界giới

吽hồng 字tự 遍biến 加gia 護hộ



燒thiêu 丁đinh 香hương 蘇tô 合hợp
燃nhiên 燈đăng 以dĩ 菓quả 油du

乳nhũ 刺thứ 果quả 木mộc 柴sài

赤xích 華hoa 為vi 供cúng 養dường



焰diễm 中trung 𠆙điệt 曳duệ 囉ra
紅hồng 色sắc 紺cám 青thanh 髮phát

梵Phạm 子tử 太thái 白bạch 天thiên

成thành 胎thai 親thân 宿tú 等đẳng



遍biến 護hộ 乞khất 歡hoan 喜hỷ
若nhược 作tác 降hàng 伏phục 法pháp

阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca

二nhị 十thập 四tứ 月nguyệt 盡tận



制chế 鬼quỷ 神thần 惡ác 人nhân
破phá 壞hoại 正Chánh 法Pháp 眼nhãn

及cập 諸chư 惡ác 毒độc 龍long

非phi 時thời 降giáng 暴bạo 雨vũ



霜sương 雹bạc 損tổn 苗miêu 稼giá
水thủy 旱hạn 以dĩ 不bất 時thời

鬼quỷ 魅mị 遍biến 流lưu 行hành

處xứ 處xứ 現hiện 變biến 怪quái



人nhân 眾chúng 不bất 安an 寧ninh
所sở 在tại 橫hoành 惱não 亂loạn

及cập 行hành 不bất 忠trung 孝hiếu

此thử 法pháp 能năng 制chế 除trừ



安an 樂lạc 世thế 間gian 故cố
設thiết 此thử 大đại 方phương 便tiện

兼kiêm 利lợi 益ích 於ư 彼bỉ

內nội 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm



外ngoại 示thị 大đại 忿phẫn 怒nộ
左tả 足túc 指chỉ 押áp 右hữu

面diện 南nam 坐tọa 蹲tồn 居cư

諸chư 色sắc 上thượng 青thanh 黑hắc



心tâm 中trung 圓viên 明minh 觀quán
變biến 同đồng 大đại 日nhật 輪luân

熾sí 盛thịnh 無vô 與dữ 疇trù

發phát 輝huy 如như 劫kiếp 焰diễm



真chân 言ngôn 猛mãnh 勵lệ 稱xưng
傍bàng 人nhân 如như 可khả 聽thính

護hộ 尊tôn 寂tịch 靜tĩnh 意ý

即tức 觀quán 忿phẫn 怒nộ 尊tôn



遍biến 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng
流lưu 出xuất 器khí 杖trượng 雲vân

供cúng 養dường 盡tận 虛hư 空không

一nhất 切thiết 忿phẫn 怒nộ 尊tôn



雨vũ 於ư 諸chư 器khí 杖trượng
落lạc 彼bỉ 上thượng 所sở 居cư

火hỏa 爐lô 三tam 角giác 作tác

獨độc 股cổ 杵xử 置trí 中trung



量lượng 同đồng 縛phược 施thí 迦ca
壇đàn 地địa 塗đồ 赤xích 黑hắc

刺thứ 樹thụ 坐tọa 赤xích 華hoa

黑hắc 華hoa 無vô 香hương 氣khí



散tán 以dĩ 充sung 供cúng 養dường
鐵thiết 汁trấp 皂tạo 礬phàn 水thủy

黑hắc 華hoa 芥giới 子tử 柏#

各các 少thiểu 置trí 閼át 伽già



燒thiêu 香hương 用dụng 安an 悉tất
芥giới 子tử 油du 為vi 炷chú

牛ngưu 脂chi 嚕rô 地địa 羅la

供cúng 養dường 於ư 聖thánh 尊tôn

忿phẫn 怒nộ 遍biến 加gia 護hộ



真chân 言ngôn 曰viết

吽hồng 吉cát 理lý 吉cát 理lý 縛phược 日nhật 囉ra 吽hồng 吽hồng 吽hồng 泮phấn 吒tra 泮phấn 吒tra 泮phấn 吒tra

次thứ 第đệ 遶nhiễu 軍quân 荼đồ
鋪phô 臭xú 惡ác 刺thứ 草thảo

苦khổ 參tham 炷chú 爐lô 中trung

火hỏa 著trước 灑sái 淨tịnh 水thủy



囉ra 字tự 成thành 火hỏa 天thiên
赤xích 黑hắc 遍biến 烟yên 焰diễm

牛ngưu 脂chi 嚕rô 地địa 羅la

蘇tô 乳nhũ 蜜mật 麻ma 油du



尾vĩ 沙sa 共cộng 相tương 合hợp
三tam 七thất 投đầu 軍quân 荼đồ

骨cốt 髮phát 惡ác 木mộc 柴sài

刺thứ 棘cức 參tham 尾vĩ 沙sa



搵# 於ư 嚕rô 地địa 油du
遍biến 沃ốc 誦tụng 真chân 言ngôn

指chỉ 示thị 本bổn 方phương 位vị

啟khải 請thỉnh 鎮trấn 熒# 惑hoặc



參tham 星tinh 與dữ 柳liễu 宿tú
發phát 願nguyện 歌ca 讚tán 詠vịnh



大đại 天thiên 忿phẫn 怒nộ 威uy 神thần 力lực
能năng 滿mãn 眾chúng 生sanh 滅diệt 怨oán 敵địch

今kim 求cầu 破phá 敵địch 滅diệt 怨oán 讐thù

稽khể 首thủ 諸chư 天thiên 歸quy 本bổn 宮cung

後hậu 有hữu 至chí 誠thành 哀ai 請thỉnh 時thời

唯duy 願nguyện 來lai 降giáng 受thọ 供cúng 養dường



奉Phụng 送Tống 真Chân 言Ngôn 曰viết

布bố 爾nhĩ 都đô 徒đồ 麼ma 野dã 薄bạc 底để 也dã 蘖nghiệt 蹉sa 阿a 仡ngật 甯ninh 娑sa 縛phược 婆bà 縛phược 南nam 補bổ 曩nẵng 羅la [卑*也]# 誐nga 麼ma 那na 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

解giải 界giới 如như 儀nghi 則tắc
政chánh 對đối 於ư 尊tôn 前tiền

頻tần 申thân 動động 支chi 節tiết

滿mãn 唾thóa 及cập 嗚ô 聲thanh



如như 是thị 之chi 等đẳng 事sự
制chế 之chi 勿vật 憍kiêu 慢mạn

大đại 教giáo 阿a 闍xà 梨lê

深thâm 行hành 巧xảo 慧tuệ 者giả



欲dục 求cầu 大đại 悉tất 地địa
應ưng 須tu 頻tần 護hộ 摩ma

每mỗi 滿mãn 三tam 洛lạc 叉xoa

一nhất 度độ 火hỏa 供cúng 養dường



復phục 次thứ 護hộ 摩ma 相tướng
赤xích 焰diễm 或hoặc 金kim 色sắc

如như 牛ngưu 蘇tô 潤nhuận 澤trạch

香hương 氣khí 焰diễm 無vô 聲thanh



焰diễm 上thượng 生sanh 重trùng 焰diễm
分phân 散tán 傘tản 蓋cái 形hình

所sở 加gia 持trì 之chi 物vật

暖noãn 煙yên 及cập 光quang 明minh



於ư 中trung 發phát 大đại 聲thanh
梵Phạn 音âm 師sư 子tử 吼hống

雷lôi 鳴minh 微vi 妙diệu 響hưởng

鐘chung 鼓cổ 雅nhã 樂nhạc 聲thanh



應ưng 知tri 成thành 就tựu 相tướng
若nhược 其kỳ 火hỏa 氣khí 冷lãnh

色sắc 無vô 於ư 光quang 潤nhuận

大đại 星tinh 而nhi 送tống 出xuất



或hoặc 臭xú 焰diễm 如như 煙yên
知tri 燼tẫn 起khởi 入nhập 地địa

當đương 知tri 內nội 外ngoại 障chướng

修tu 初sơ 法pháp 息tức 災tai



或hoặc 夢mộng 佛Phật 菩Bồ 薩Tát
金kim 剛cang 或hoặc 諸chư 王vương

部bộ 主chủ 真chân 言ngôn 主chủ

明minh 王vương 或hoặc 三Tam 寶Bảo



婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ
自tự 身thân 持trì 明minh 句cú

著trước 新tân 妙diệu 白bạch 衣y

身thân 帶đái 諸chư 瓔anh 珞lạc



美mỹ 女nữ 嚴nghiêm 妙diệu 服phục
懷hoài 姙nhâm 或hoặc 童đồng 子tử

持trì 香hương 華hoa 瓶bình 蓋cái

或hoặc 恭cung 敬kính 供cúng 養dường



圍vi 繞nhiễu 而nhi 行hành 道Đạo
食thực 粳canh 米mễ 酪lạc 飯phạn

甘cam 露lộ 乳nhũ 果quả 華hoa

茂mậu 林lâm 若nhược 登đăng 山sơn



履lý 塔tháp 及cập 樓lâu 閣các
或hoặc 乘thừa 車xa 馬mã 象tượng

師sư 子tử 牛ngưu 鹿lộc 等đẳng

白bạch 鶴hạc 孔khổng 雀tước 王vương



金kim 翅sí 鳥điểu 與dữ 舟chu
泛phiếm 海hải 清thanh 淨tịnh 水thủy

或hoặc 騰đằng 空không 自tự 在tại

光quang 焰diễm 遍biến 於ư 身thân



在tại 聽thính 法Pháp 座tòa 中trung
或hoặc 處xử 眾chúng 說thuyết 法Pháp

得đắc 珠châu 珍trân 妙diệu 寶bảo

商thương 佉khư 輪luân 劍kiếm 杵xử



善thiện 言ngôn 而nhi 慰úy 喻dụ
慶khánh 雲vân 并tinh 閃thiểm 電điện

微vi 風phong 雨vũ 天thiên 華hoa

薰huân 香hương 及cập 沐mộc 浴dục



此thử 皆giai 成thành 就tựu 應ưng
覺giác 已dĩ 勿vật 復phục 眠miên

若nhược 夢mộng 魁khôi 膾khoái 人nhân

猪trư 驢lư 馲trách 駝đà 狗cẩu



或hoặc 觸xúc 或hoặc 在tại 近cận
死tử 屍thi 亦diệc 復phục 然nhiên

惡ác 鬼quỷ 怖bố 畏úy 徒đồ

身thân 著trước 弊tệ 破phá 衣y



女nữ 人nhân 醜xú 惡ác 形hình
諸chư 物vật 不bất 吉cát 祥tường

是thị 障chướng 不bất 成thành 就tựu

或hoặc 有hữu 妄vọng 念niệm 起khởi



違vi 闕khuyết 三tam 昧muội 耶da
地địa 水thủy 內nội 為vi 縛phược

火hỏa 輪luân 繞nhiễu 二nhị 風phong

前tiền 合hợp 習tập 大đại 輪luân



三tam 七thất 障chướng 皆giai 銷tiêu
睡thụy 眠miên 部bộ 母mẫu 護hộ

部bộ 主chủ 護hộ 住trú 處xứ

不bất 祥tường 諸chư 惡ác 夢mộng



百bách 遍biến 部bộ 母mẫu 明minh
凡phàm 欲dục 喫khiết 食thực 時thời

持trì 明minh 奉phụng 本bổn 尊tôn

部bộ 主chủ 明minh 真chân 言ngôn



加gia 持trì 食thực 及cập 食thực
護hộ 摩ma 如như 敬kính 法Pháp

微vi 細tế 明minh 解giải 之chi

少thiểu 分phần 不bất 相tương 應ứng



眾chúng 惡ác 皆giai 來lai 集tập
三tam 俱câu 胝chi 數số 滿mãn

常thường 得đắc 見kiến 本bổn 尊tôn

心tâm 通thông 解giải 脫thoát 門môn



智trí 慧tuệ 不bất 可khả 測trắc
世thế 出xuất 世thế 間gian 願nguyện

所sở 求cầu 皆giai 滿mãn 足túc



建Kiến 立Lập 曼Mạn 荼Đồ 羅La 護Hộ 摩Ma 儀Nghi 軌Quỹ

無vô 譯dịch 人nhân 名danh

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 4/1/2018 ◊ Cập nhật: 4/1/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam