藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 念Niệm 誦Tụng 儀Nghi 軌Quỹ

佛Phật 一nhất 時thời 在tại 維Duy 那Na 離Ly 音Âm 樂Nhạc 樹thụ 下hạ 與dữ 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 人nhân 俱câu 及cập 十thập 二nhị 神thần 王vương 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 天thiên 龍long 八bát 部bộ 大đại 神thần 王vương 在tại 如như 是thị 等đẳng 大đại 眾chúng 會hội 中trung 說thuyết 是thị 法Pháp 已dĩ 大đại 眾chúng 皆giai 聞văn 無vô 不bất 歡hoan 喜hỷ 是thị 即tức 名danh 為vi 結kết 願nguyện 神thần 咒chú

即tức 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 說thuyết 咒chú 曰viết

南nam 謨mô 薄bạc 伽già 筏phiệt 帝đế 鞞bệ 殺sát 社xã 寠# 嚕rô 蔽tế 瑠lưu 璃ly 鉢bát 唎rị 婆bà 喝hát 囉ra 闍xà 耶da 怛đát 他tha 揭yết 多đa 怛đát 姪điệt 他tha 唵án 鞞bệ 殺sát 逝thệ 鞞bệ 殺sát 社xã 三tam 沒một 揭yết 帝đế 婆bà 婆bà 呵ha

若nhược 有hữu 受thọ 持trì 此thử 真chân 言ngôn 能năng 拔bạt 身thân 中trung 過quá 去khứ 生sanh 死tử 一nhất 切thiết 重trọng 罪tội 不bất 復phục 經kinh 歷lịch 三tam 塗đồ 免miễn 離ly 九cửu 橫hoạnh 超siêu 越việt 眾chúng 苦khổ

根căn 本bổn 印ấn 真chân 言ngôn 以dĩ 左tả 右hữu 手thủ 頭đầu 指chỉ 以dĩ 下hạ 八bát 指chỉ 反phản 叉xoa 入nhập 於ư 掌chưởng 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 來lai 去khứ 咒chú 曰viết

唵án 戰chiến 馱đà 祇kỳ 哩rị 娑sa 婆bà 呵ha

次thứ 結kết 護hộ 讚tán

薩tát 縛phược 勃bột 馱đà 曩nẵng 薩tát 縛phược 爾nhĩ 曩nẵng 迦ca 盧lô 拏noa 怛đát 麼ma 迦ca 訶ha 羅la 覩đổ 迷mê 俱câu 嚕rô 吠phệ 女nữ 哩rị 也dã 入nhập 縛phược 羅la 怛đát 他tha 誐nga 多đa 麼ma 訶ha 捺nại 耶da 曩nẵng 謨mô 悉tất 羯yết 羅la

藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 念Niệm 誦Tụng 儀Nghi 軌Quỹ

大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 大đại 廣quảng 智trí 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 22/10/2017 ◊ Cập nhật: 22/10/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam