藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 王Vương 七Thất 佛Phật 本Bổn 願Nguyện 功Công 德Đức 經Kinh 念Niệm 誦Tụng 儀Nghi 軌Quỹ 供Cúng 養Dường 法Pháp
我ngã 此thử 周chu 遍biến 所sở 有hữu 地địa 。
無vô 諸chư 瓦ngõa 礫lịch 沙sa 等đẳng 穢uế 。
平bình 正chánh 如như 掌chưởng 而nhi 殊thù 勝thắng 。
願nguyện 成thành 純thuần 淨tịnh 琉lưu 璃ly 地địa 。
莊trang 嚴nghiêm 猶do 如như 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。
諸chư 寶bảo 間gian 錯thác 花hoa 遍biến 覆phú 。
寶bảo 樹thụ 寶bảo 池trì 皆giai 具cụ 足túc 。
咸hàm 暢sướng 微vi 妙diệu 大đại 法Pháp 音âm 。
從tùng 出xuất 世thế 間gian 善thiện 根căn 生sanh 。
種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo 所sở 成thành 就tựu 。
復phục 具cụ 無vô 量lượng 大đại 光quang 明minh 。
諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 安an 住trụ 。
本bổn 無vô 去khứ 來lai 增tăng 減giảm 身thân 。
圓viên 滿mãn 微vi 妙diệu 上thượng 願nguyện 故cố 。
猶do 如như 白bạch 光quang 明minh 相tướng 生sanh 。
為vì 救cứu 世thế 間gian 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
清thanh 淨tịnh 廣quảng 博bác 妙diệu 寶bảo 座tòa 。
遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 身thân 。
依y 平bình 等đẳng 性tánh 願nguyện 常thường 住trụ 。
大đại 安an 隱ẩn 座tòa 請thỉnh 納nạp 受thọ 。
清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 性tánh 不bất 動động 。
大đại 悲bi 觀quán 察sát 諸chư 有hữu 情tình 。
圓viên 滿mãn 大đại 覺giác 諸chư 妙diệu 行hành 。
三tam 世thế 導đạo 師sư 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
為vì 利lợi 困khốn 苦khổ 諸chư 有hữu 情tình 。
示thị 現hiện 降giáng 跡tích 世thế 淤ứ 泥nê 。
不bất 被bị 三tam 有hữu 塵trần 所sở 染nhiễm 。
啟khải 諸chư 願nguyện 住trụ 蓮liên 花hoa 座tòa 。
導đạo 師sư 已dĩ 陞thăng 蓮liên 花hoa 座tòa 。
拯chửng 拔bạt 三tam 界giới 薩tát 埵đóa 尊tôn 。
身thân 語ngữ 意ý 三tam 諸chư 攝nhiếp 授thọ 。
惟duy 願nguyện 加gia 被bị 於ư 我ngã 等đẳng 。
然nhiên 住trụ 光quang 明minh 大đại 樂lạc 性tánh 。
憐lân 愍mẫn 我ngã 等đẳng 眾chúng 生sanh 故cố 。
悲bi 雲vân 彌di 布bố 十thập 方phương 界giới 。
願nguyện 降giáng 悉tất 帝đế 諸chư 寶bảo 雨vũ 。
東đông 方phương 無vô 勝thắng 世thế 界giới 中trung 。
善thiện 名danh 稱xưng 佛Phật 無vô 量lượng 眾chúng 。
遠viễn 離ly 煩phiền 惱não 圓viên 滿mãn 願nguyện 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
東đông 方phương 妙Diệu 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 國Quốc 。
寶Bảo 月Nguyệt 智Trí 嚴Nghiêm 無vô 量lượng 眾chúng 。
蠲quyên 除trừ 散tán 亂loạn 鬪đấu 諍tranh 故cố 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
東đông 方phương 圓Viên 滿Mãn 寶Bảo 積Tích 國Quốc 。
金Kim 色Sắc 寶Bảo 光Quang 無vô 量lượng 眾chúng 。
延diên 壽thọ 臨lâm 終chung 獲hoạch 授thọ 記ký 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
東đông 方phương 無Vô 憂Ưu 世Thế 界Giới 中trung 。
無Vô 憂Ưu 最Tối 勝Thắng 無vô 量lượng 眾chúng 。
無vô 諸chư 苦khổ 惱não 除trừ 業nghiệp 障chướng 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
東đông 方phương 法Pháp 幢Tràng 世Thế 界Giới 中trung 。
法Pháp 海Hải 雷Lôi 音Âm 無vô 量lượng 眾chúng 。
蠲quyên 除trừ 邪tà 見kiến 諸chư 障chướng 難nạn 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
東đông 方phương 善Thiện 住Trụ 寶Bảo 海Hải 國Quốc 。
法Pháp 海Hải 勝Thắng 慧Tuệ 無vô 量lượng 眾chúng 。
圓viên 滿mãn 淨tịnh 土độ 三tam 摩ma 地địa 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
東đông 方phương 純Thuần 淨Tịnh 琉Lưu 璃Ly 界Giới 。
藥Dược 師Sư 日Nhật 月Nguyệt 遍Biến 照Chiếu 眾chúng 。
圓viên 滿mãn 相tướng 好hảo 降hàng 魔ma 故cố 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
無vô 上thượng 牟Mâu 尼Ni 善Thiện 逝Thệ 眾chúng 。
無vô 量lượng 功công 德đức 諸chư 佛Phật 力lực 。
不bất 捨xả 上thượng 妙diệu 諸chư 行hành 願nguyện 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
經kinh 劍kiếm 遍biến 知tri 斷đoạn 惑hoặc 業nghiệp 。
語ngữ 業nghiệp 自tự 在tại 燃nhiên 法Pháp 炬cự 。
圓viên 滿mãn 我ngã 等đẳng 經Kinh 功công 德đức 。
是thị 故cố 聖thánh 眾chúng 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
若nhược 人nhân 歸quy 依y 脫thoát 病bệnh 苦khổ 。
成thành 就tựu 無vô 上thượng 牟Mâu 尼Ni 願nguyện 。
淨tịnh 除trừ 臨lâm 終chung 劇kịch 苦khổ 惱não 。
為vì 利lợi 我ngã 等đẳng 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
對đối 治trị 慾dục 樂lạc 得đắc 自tự 在tại 。
大đại 梵Phạm 帝Đế 釋Thích 諸chư 護hộ 法Pháp 。
優Ưu 婆Bà 塞Tắc 等đẳng 啟khải 請thỉnh 眾chúng 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
祕bí 密mật 自tự 在tại 心tâm 生sanh 子tử 。
調điều 伏phục 憎tăng 愛ái 善thiện 惡ác 相tướng 。
圓viên 滿mãn 七thất 佛Phật 上thượng 妙diệu 願nguyện 。
具cụ 大đại 神thần 力lực 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
希hy 有hữu 神thần 力lực 護hộ 功công 德đức 。
為vi 部bộ 主chủ 尊tôn 諸chư 怖bố 畏úy 。
宮Cung 毘Tỳ 羅La 將Tướng 啟khải 請thỉnh 眾chúng 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
大đại 悲bi 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 願nguyện 。
慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 八bát 如Như 來Lai 。
我ngã 今kim 誠thành 信tín 設thiết 此thử 壇đàn 。
同đồng 諸chư 大đại 眾chúng 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
一nhất 切thiết 善Thiện 逝Thệ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。
以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 垂thùy 愍mẫn 念niệm 。
我ngã 等đẳng 亦diệc 具cụ 福phước 德đức 分phần 。
惟duy 願nguyện 請thỉnh 住trụ 此thử 寶bảo 座tòa 。
世Thế 尊Tôn 神thần 通thông 威uy 德đức 力lực 。
憐lân 愍mẫn 我ngã 等đẳng 有hữu 情tình 故cố 。
世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
啟khải 請thỉnh 唯duy 願nguyện 住trụ 此thử 座tòa 。
我ngã 等đẳng 奉phụng 獻hiến 供cúng 養dường 間gian 。
惟duy 願nguyện 安an 住trụ 此thử 道Đạo 場Tràng 。
納nạp 受thọ 閼át 伽già 供cúng 養dường 等đẳng 。
亦diệc 為vì 圓viên 滿mãn 我ngã 等đẳng 願nguyện 。
譬thí 如như 如Như 來Lai 降giáng 生sanh 時thời 。
一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 作tác 沐mộc 浴dục 。
我ngã 以dĩ 清thanh 淨tịnh 天thiên 妙diệu 水thủy 。
亦diệc 復phục 如như 是thị 而nhi 沐mộc 浴dục 。
真chân 智trí 自tự 性tánh 本bổn 清thanh 淨tịnh 。
無vô 有hữu 能năng 所sở 執chấp 煩phiền 惱não 。
淨tịnh 除trừ 眾chúng 生sanh 薰huân 染nhiễm 故cố 。
盥quán 沐mộc 諸chư 聖thánh 眾chúng 手thủ 足túc 。
煩phiền 惱não 困khốn 渴khát 諸chư 有hữu 情tình 。
清thanh 涼lương 法Pháp 水thủy 令linh 充sung 足túc 。
淨tịnh 除trừ 我ngã 等đẳng 諸chư 垢cấu 染nhiễm 。
奉phụng 此thử 瓶bình 水thủy 願nguyện 納nạp 受thọ 。
獅sư 子tử 象tượng 王vương 良lương 馬mã 等đẳng 。
金kim 剛cang 摩ma 尼ni 日nhật 月nguyệt 輪luân 。
無vô 垢cấu 清thanh 淨tịnh 蓮liên 華hoa 座tòa 。
於ư 無vô 住trụ 性tánh 願nguyện 安an 住trụ 。
諸chư 法pháp 自tự 性tánh 本bổn 清thanh 淨tịnh 。
無vô 力lực 一nhất 切thiết 垢cấu 染nhiễm 相tướng 。
隨tùy 順thuận 世thế 間gian 恭cung 敬kính 法Pháp 。
諸chư 住trụ 無vô 著trước 蓮liên 華hoa 座tòa 。
不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 大đại 悲bi 性tánh 。
不bất 捨xả 煩phiền 惱não 無vô 染nhiễm 故cố 。
自tự 性tánh 無vô 著trước 本bổn 清thanh 淨tịnh 。
請thỉnh 住trụ 清thanh 淨tịnh 蓮liên 華hoa 座tòa 。
煩phiền 惱não 毒độc 逼bức 諸chư 有hữu 情tình 。
大đại 悲bi 甘cam 露lộ 能năng 淨tịnh 除trừ 。
圓viên 滿mãn 微vi 妙diệu 上thượng 願nguyện 故cố 。
稽khể 首thủ 頂đảnh 禮lễ 善Thiện 逝Thệ 眾chúng 。
由do 煩phiền 惱não 業nghiệp 苦khổ 逼bức 迫bách 。
觀quán 彼bỉ 眾chúng 生sanh 興hưng 大đại 悲bi 。
為vì 除trừ 煩phiền 惱não 發phát 弘hoằng 願nguyện 。
七thất 佛Phật 聖thánh 眾chúng 我ngã 敬kính 禮lễ 。
具cụ 足túc 種chủng 種chủng 功công 德đức 寶bảo 。
妙diệu 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 智trí 身thân 。
人nhân 天thiên 供cúng 養dường 身thân 金kim 色sắc 。
頂đảnh 禮lễ 如Như 來Lai 天Thiên 中Trung 天Thiên 。
法Pháp 界Giới 清thanh 淨tịnh 湛trạm 然nhiên 性tánh 。
遍biến 十thập 方phương 界giới 化hóa 現hiện 身thân 。
摩Ma 尼Ni 寶Bảo 王Vương 如Như 來Lai 等đẳng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 我ngã 敬kính 禮lễ 。
無vô 上thượng 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 寶bảo 。
敬kính 信tín 獲hoạch 福phước 不bất 思tư 議nghị 。
能năng 救cứu 一nhất 切thiết 薩tát 埵đóa 尊tôn 。
應Ưng 供Cúng 三Tam 寶Bảo 我ngã 敬kính 禮lễ 。
世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。
正Chánh 遍Biến 知Tri 尊tôn 大đại 導đạo 師sư 。
能năng 施thí 福phước 慧tuệ 如như 大đại 海hải 。
於ư 諸chư 如Như 來Lai 我ngã 讚tán 禮lễ 。
自tự 性tánh 本bổn 淨tịnh 離ly 諸chư 慾dục 。
能năng 令linh 解giải 脫thoát 諸chư 惡ác 趣thú 。
一nhất 味vị 甚thậm 深thâm 玄huyền 妙diệu 理lý 。
寂tịch 靜tĩnh 妙diệu 法Pháp 我ngã 讚tán 禮lễ 。
證chứng 解giải 脫thoát 道Đạo 示thị 解giải 脫thoát 。
奉phụng 持trì 尸thi 羅la 應ưng 恭cung 敬kính 。
出xuất 生sanh 功công 德đức 勝thắng 福phước 田điền 。
諸chư 眾chúng 中trung 尊tôn 我ngã 讚tán 禮lễ 。
好hiếu 樂nhạo 廣quảng 者giả 。 亦diệc 如như 別biệt 文văn 。 廣quảng 讚tán 三Tam 寶Bảo 。
佛Phật 身thân 所sở 有hữu 諸chư 嚴nghiêm 飾sức 。
大đại 人nhân 相tướng 好hảo 極cực 莊trang 嚴nghiêm 。
為vì 除trừ 垢cấu 染nhiễm 圓viên 滿mãn 願nguyện 。
是thị 故cố 奉phụng 此thử 曼mạn 荼đồ 辣lạt 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 天thiên 妙diệu 閼át 伽già 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 華hoa 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 香hương 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 燈đăng 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 食thực 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 樂lạc 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 衣y 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
七thất 佛Phật 如Như 來Lai 海hải 會hội 前tiền 。
我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 大đại 寶bảo 輪luân 。
斷đoạn 除trừ 三tam 有hữu 輪luân 迴hồi 苦khổ 。
願nguyện 轉chuyển 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
七thất 佛Phật 如Như 來Lai 海hải 會hội 前tiền 。
我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 摩ma 尼ni 寶bảo 。
斷đoạn 除trừ 貧bần 窮cùng 困khốn 乏phạp 苦khổ 。
受thọ 用dụng 資tư 具cụ 願nguyện 豐phong 足túc 。
七thất 佛Phật 如Như 來Lai 海hải 會hội 前tiền 。
我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 美mỹ 女nữ 寶bảo 。
蠲quyên 除trừ 無vô 明minh 諸chư 幽u 闇ám 。
願nguyện 證chứng 般Bát 若Nhã 佛Phật 母mẫu 趣thú 。
七thất 佛Phật 如Như 來Lai 海hải 會hội 前tiền 。
我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 輔phụ 臣thần 寶bảo 。
了liễu 達đạt 三Tam 乘Thừa 微vi 妙diệu 智trí 。
究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 諸chư 功công 德đức 。
七thất 佛Phật 如Như 來Lai 海hải 會hội 前tiền 。
我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 良lương 馬mã 寶bảo 。
出xuất 離ly 三tam 有hữu 獲hoạch 神thần 足túc 。
速tốc 願nguyện 往vãng 詣nghệ 諸chư 佛Phật 剎sát 。
七thất 佛Phật 如Như 來Lai 海hải 會hội 前tiền 。
我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 大đại 象tượng 寶bảo 。
斷đoạn 除trừ 惡ác 見kiến 依y 大Đại 乘Thừa 。
速tốc 往vãng 遍biến 知tri 解giải 脫thoát 城thành 。
七thất 佛Phật 如Như 來Lai 海hải 會hội 前tiền 。
我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 將tướng 軍quân 寶bảo 。
調điều 伏phục 煩phiền 惱não 諸chư 冤oan 敵địch 。
願nguyện 證chứng 離ly 憍kiêu 最tối 勝thắng 理lý 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 皆giai 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
唯duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
如như 經Kinh 所sở 說thuyết 諸chư 功công 德đức 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 及cập 眾chúng 生sanh 。
唯duy 願nguyện 八bát 大đại 如Như 來Lai 眾chúng 。
速tốc 令linh 成thành 就tựu 垂thùy 攝nhiếp 授thọ 。
妙diệu 相tướng 華hoa 開khai 而nhi 清thanh 淨tịnh 。
隨tùy 好hảo 果quả 嚴nghiêm 端đoan 正chánh 身thân 。
見kiến 聞văn 憶ức 念niệm 獲hoạch 吉cát 祥tường 。
善Thiện 名Danh 稱Xưng 佛Phật 我ngã 讚tán 禮lễ 。
大đại 人nhân 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。
具cụ 大đại 希hy 有hữu 慈từ 悲bi 心tâm 。
圓viên 音âm 周chu 遍biến 塵trần 沙sa 界giới 。
供cúng 養dường 善thiện 名danh 稱xưng 王vương 佛Phật 。
我ngã 以dĩ 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 水thủy 。
猶do 如như 殑Căng 伽Già 水thủy 無vô 盡tận 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 名Danh 稱Xưng 王Vương 佛Phật 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。
波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 曼mạn 陀đà 羅la 。
優ưu 婆bà 羅la 等đẳng 香hương 氛phân 氳uân 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。
精tinh 妙diệu 香hương 林lâm 悅duyệt 意ý 香hương 。
普phổ 遍biến 芬phân 馥phức 天thiên 妙diệu 香hương 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。
妙diệu 好hảo 光quang 明minh 具cụ 吉cát 祥tường 。
能năng 除trừ 無vô 明minh 幽u 闇ám 燈đăng 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。
欝uất 金kim 栴chiên 檀đàn 等đẳng 相tương 和hòa 。
及cập 諸chư 種chủng 種chủng 塗đồ 香hương 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。
諸chư 藥dược 精tinh 品phẩm 而nhi 適thích 意ý 。
珍trân 饈tu 美mỹ 味vị 上thượng 妙diệu 食thực 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 箜không 篌hầu 伎kỹ 樂nhạc 等đẳng 。
及cập 諸chư 一nhất 切thiết 微vi 妙diệu 音âm 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 前tiền 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 前tiền 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
惟duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
諸chư 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
導đạo 師sư 常thường 為vi 作tác 依y 怙hộ 。
饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 情tình 。
克khắc 證chứng 一nhất 切thiết 安an 樂lạc 事sự 。
願nguyện 令linh 吉cát 祥tường 常thường 安an 隱ẩn 。
寶bảo 月nguyệt 蓮liên 華hoa 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。
遍biến 知tri 一nhất 切thiết 所sở 知tri 法pháp 。
猶do 如như 大đại 海hải 身thân 廣quảng 博bác 。
寶Bảo 月Nguyệt 智Trí 嚴Nghiêm 我ngã 讚tán 禮lễ 。
摩ma 尼ni 妙diệu 寶bảo 清thanh 淨tịnh 身thân 。
猶do 如như 月nguyệt 光quang 除trừ 困khốn 苦khổ 。
亦diệc 若nhược 蓮liên 華hoa 不bất 染nhiễm 著trước 。
供cúng 養dường 最tối 妙diệu 端đoan 嚴nghiêm 身thân 。
我ngã 以dĩ 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 染nhiễm 。
最tối 妙diệu 淨tịnh 潔khiết 閼át 伽già 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 王Vương 如Như 來Lai 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 以dĩ 水thủy 陸lục 之chi 所sở 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo 華hoa 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 如Như 來Lai 前tiền 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 香hương 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 如Như 來Lai 前tiền 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
能năng 除trừ 一nhất 切thiết 無vô 明minh 闇ám 。
猶do 如như 日nhật 月nguyệt 光quang 燈đăng 燭chúc 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 如Như 來Lai 前tiền 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
能năng 除trừ 犯phạm 戒giới 諸chư 垢cấu 染nhiễm 。
所sở 有hữu 適thích 意ý 諸chư 塗đồ 香hương 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 如Như 來Lai 前tiền 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 食thực 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 如Như 來Lai 前tiền 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
摩ma 尼ni 寶bảo 鈴linh 無vô 上thượng 音âm 。
及cập 諸chư 微vi 妙diệu 伎kỹ 樂nhạc 等đẳng 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 如Như 來Lai 前tiền 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 如Như 來Lai 前tiền 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 如Như 來Lai 前tiền 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 坐tọa 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
惟duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
諸chư 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
世Thế 尊Tôn 救cứu 護hộ 大đại 慈từ 悲bi 。
憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
猶do 如như 一nhất 子tử 垂thùy 加gia 護hộ 。
願nguyện 令linh 吉cát 祥tường 常thường 安an 隱ẩn 。
身thân 如như 閻Diêm 浮Phù 真chân 金kim 色sắc 。
威uy 光quang 超siêu 過quá 千thiên 日nhật 輪luân 。
亦diệc 如như 無vô 垢cấu 光quang 明minh 幢tràng 。
金Kim 色Sắc 寶Bảo 光Quang 我ngã 讚tán 禮lễ 。
清thanh 淨tịnh 身thân 如như 閻Diêm 浮Phù 金kim 。
妙diệu 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 特đặc 無vô 垢cấu 。
金kim 色sắc 寶bảo 光quang 而nhi 淨tịnh 徹triệt 。
供cúng 養dường 導đạo 師sư 妙diệu 色sắc 身thân 。
清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 而nhi 適thích 意ý 。
諸chư 天thiên 最tối 妙diệu 功công 德đức 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 金Kim 色Sắc 光Quang 如Như 來Lai 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 最tối 妙diệu 花hoa 香hương 燈đăng 。
最tối 妙diệu 塗đồ 香hương 最tối 妙diệu 食thực 。
及cập 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 供cúng 養dường 具cụ 。
供cúng 養dường 金Kim 色Sắc 光Quang 如Như 來Lai 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
供cúng 養dường 金Kim 色Sắc 光Quang 如Như 來Lai 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 金Kim 色Sắc 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
惟duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
所sở 有hữu 被bị 溺nịch 生sanh 死tử 海hải 。
為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 作tác 依y 怙hộ 。
亦diệc 作tác 國quốc 土độ 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
願nguyện 令linh 吉cát 祥tường 常thường 安an 隱ẩn 。
究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 獲hoạch 妙diệu 樂lạc 。
能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 諸chư 困khốn 苦khổ 。
救cứu 護hộ 六lục 道đạo 吉cát 祥tường 王vương 。
無Vô 憂Ưu 最Tối 勝Thắng 我ngã 讚tán 禮lễ 。
度độ 三tam 有hữu 海hải 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。
究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 證chứng 妙diệu 樂lạc 。
安an 住trụ 法Pháp 界Giới 最tối 妙diệu 身thân 。
供cúng 養dường 出xuất 離ly 三tam 有hữu 尊tôn 。
善Thiện 逝Thệ 無vô 憂ưu 最tối 勝thắng 處xứ 。
波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 曼mạn 陀đà 羅la 。
優ưu 婆bà 羅la 華hoa 香hương 氛phân 氳uân 。
所sở 有hữu 可khả 愛ái 妙diệu 花hoa 鬘man 。
最tối 勝thắng 燒thiêu 香hương 適thích 意ý 香hương 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 香hương 雲vân 海hải 。
及cập 諸chư 種chủng 種chủng 妙diệu 飲ẩm 食thực 。
天thiên 妙diệu 珍trân 饈tu 諸chư 供cúng 養dường 。
莊trang 嚴nghiêm 眾chúng 多đa 金kim 蓮liên 華hoa 。
摩ma 尼ni 寶bảo 燈đăng 供cúng 養dường 具cụ 。
遍biến 地địa 塗đồ 飾sức 微vi 妙diệu 香hương 。
散tán 諸chư 種chủng 種chủng 悅duyệt 意ý 花hoa 。
眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 勝thắng 妙diệu 殿điện 。
及cập 詠vịnh 歌ca 讚tán 美mỹ 妙diệu 音âm 。
珠châu 寶bảo 瓔anh 珞lạc 光quang 熾sí 盛thịnh 。
如như 是thị 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。
一nhất 一nhất 周chu 遍biến 虛hư 空không 界giới 。
供cúng 養dường 無Vô 憂Ưu 吉Cát 祥Tường 王Vương 。
勝thắng 妙diệu 傘tản 蓋cái 全toàn 寶bảo 柄bính 。
遍biến 覆phú 諸chư 寶bảo 瓔anh 珞lạc 網võng 。
張trương 竪thụ 圓viên 滿mãn 甚thậm 可khả 愛ái 。
供cúng 養dường 無Vô 憂Ưu 吉Cát 祥Tường 王Vương 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
奉phụng 獻hiến 無Vô 憂Ưu 吉Cát 祥Tường 王Vương 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 無Vô 憂Ưu 吉Cát 祥Tường 王Vương 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
惟duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
現hiện 前tiền 證chứng 得đắc 淨tịnh 法Pháp 身thân 。
清thanh 淨tịnh 無vô 虛hư 無vô 顛điên 倒đảo 。
清thanh 淨tịnh 語ngữ 能năng 令linh 清thanh 淨tịnh 。
願nguyện 令linh 吉cát 祥tường 常thường 安an 隱ẩn 。
甚thậm 深thâm 妙diệu 音âm 海hải 潮triều 音âm 。
振chấn 大đại 法Pháp 音âm 摧tồi 異dị 論luận 。
能năng 除trừ 煩phiền 惱não 諸chư 困khốn 苦khổ 。
法Pháp 海Hải 雷Lôi 音Âm 我ngã 讚tán 禮lễ 。
法Pháp 音âm 遍biến 振chấn 三Tam 千Thiên 界Giới 。
六lục 十thập 種chủng 音âm 化hóa 群quần 生sanh 。
妙diệu 趣thú 甚thậm 深thâm 如như 大đại 海hải 。
供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 最tối 妙diệu 音âm 。
寶bảo 蓋cái 彌di 覆phú 虛hư 空không 界giới 。
普phổ 遍biến 寶bảo 鬘man 瓔anh 珞lạc 雲vân 。
香hương 水thủy 悅duyệt 意ý 如như 大đại 海hải 。
降giáng 澍chú 閼át 伽già 甘cam 露lộ 雨vũ 。
普phổ 遍biến 芬phân 馥phức 妙diệu 香hương 雲vân 。
超siêu 過quá 日nhật 月nguyệt 光quang 燈đăng 燭chúc 。
布bố 散tán 無vô 盡tận 摩ma 尼ni 花hoa 。
種chủng 種chủng 百bách 味vị 上thượng 妙diệu 食thực 。
及cập 諸chư 無vô 量lượng 伎kỹ 樂nhạc 等đẳng 。
遍biến 虛hư 空không 界giới 而nhi 供cúng 養dường 。
如như 是thị 最tối 勝thắng 諸chư 資tư 具cụ 。
乃nãi 至chí 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 界giới 。
所sở 有hữu 妙diệu 華hoa 曼mạn 陀đà 羅la 。
諸chư 天thiên 最tối 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。
一nhất 切thiết 無vô 上thượng 諸chư 供cúng 養dường 。
及cập 我ngã 清thanh 淨tịnh 心tâm 化hóa 現hiện 。
奉phụng 此thử 如Như 來Lai 聖thánh 會hội 前tiền 。
虔kiền 誠thành 恭cung 敬kính 而nhi 供cúng 養dường 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
奉phụng 獻hiến 法Pháp 海Hải 雷Lôi 音Âm 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 所sở 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 法Pháp 海Hải 雷Lôi 音Âm 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
唯duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
諸chư 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
所sở 有hữu 大đại 雄hùng 降giáng 誕đản 時thời 。
成thành 就tựu 一nhất 切thiết 諸chư 盛thịnh 事sự 。
一nhất 切thiết 成thành 就tựu 皆giai 成thành 就tựu 。
願nguyện 令linh 吉cát 祥tường 常thường 安an 隱ẩn 。
不bất 可khả 測trắc 量lượng 大đại 法Pháp 慧tuệ 。
清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 而nhi 遊du 戲hí 。
究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 所sở 知tri 法pháp 。
遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 我ngã 讚tán 禮lễ 。
克khắc 證chứng 微vi 妙diệu 諸chư 神thần 通thông 。
法Pháp 身thân 覆phú 護hộ 諸chư 有hữu 情tình 。
勝thắng 慧tuệ 遊du 戲hí 化hóa 群quần 生sanh 。
供cúng 養dường 微vi 妙diệu 自tự 性tánh 身thân 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 天thiên 妙diệu 閼át 伽già 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 華hoa 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 香hương 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 燈đăng 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 食thực 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 藥dược 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
唯duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
諸chư 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
所sở 有hữu 最tối 初sơ 降giáng 生sanh 時thời 。
山sơn 林lâm 大đại 地địa 皆giai 震chấn 動động 。
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。
願nguyện 令linh 吉cát 祥tường 常thường 安an 隱ẩn 。
能năng 除trừ 病bệnh 苦khổ 藥dược 上thượng 尊tôn 。
身thân 如như 琉lưu 璃ly 寶bảo 映ánh 徹triệt 。
光quang 明minh 照chiếu 觸xúc 得đắc 解giải 脫thoát 。
藥Dược 王Vương 如Như 來Lai 我ngã 讚tán 禮lễ 。
猶do 如như 日nhật 光quang 除trừ 黑hắc 闇ám 。
亦diệc 如như 月nguyệt 光quang 除trừ 困khốn 苦khổ 。
能năng 治trị 眾chúng 生sanh 三tam 毒độc 苦khổ 。
供cúng 養dường 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 。
猶do 如như 世thế 間gian 大đại 醫y 王vương 。
能năng 除trừ 煩phiền 惱não 困khốn 苦khổ 病bệnh 。
如như 淨tịnh 琉lưu 璃ly 寶bảo 智trí 身thân 。
供cúng 養dường 能năng 除trừ 三tam 毒độc 苦khổ 。
所sở 有hữu 微vi 妙diệu 閼át 伽già 水thủy 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 功công 德đức 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 花hoa 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 花hoa 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 香hương 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 香hương 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 燈đăng 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 燈đăng 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 塗đồ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 塗đồ 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 食thực 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 食thực 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 樂lạc 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 樂lạc 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 眾chúng 生sanh 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
唯duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
諸chư 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
所sở 有hữu 往vãng 詣nghệ 菩Bồ 提Đề 時thời 。
大đại 地địa 六lục 種chủng 皆giai 震chấn 動động 。
令linh 諸chư 魔ma 羅la 眾chúng 憂ưu 惱não 。
願nguyện 令linh 吉cát 祥tường 常thường 安an 隱ẩn 。
大đại 悲bi 方phương 便tiện 生sanh 釋Thích 種chủng 。
降hàng 伏phục 難nan 勝thắng 魔ma 羅la 眾chúng 。
身thân 如như 金kim 山sơn 甚thậm 端đoan 嚴nghiêm 。
釋Thích 迦Ca 法Pháp 王Vương 我ngã 讚tán 禮lễ 。
日nhật 種chủng 善Thiện 逝Thệ 薩tát 埵đóa 尊tôn 。
救cứu 護hộ 三tam 有hữu 天Thiên 中Trung 天Thiên 。
不bất 動động 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 王Vương 。
供cúng 養dường 端đoan 嚴nghiêm 牟Mâu 尼Ni 尊Tôn 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 大đại 妙diệu 水thủy 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 王Vương 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 華hoa 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 華hoa 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 王Vương 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 香hương 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 香hương 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 王Vương 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 燈đăng 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 燈đăng 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 王Vương 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 塗đồ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 塗đồ 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 王Vương 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 食thực 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 食thực 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 王Vương 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 樂lạc 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 樂lạc 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 王Vương 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 眾chúng 生sanh 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
惟duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 諸chư 道đạo 。
最tối 初sơ 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 時thời 。
宣tuyên 說thuyết 四tứ 種chủng 聖Thánh 諦Đế 法Pháp 。
能năng 仁nhân 名danh 聞văn 轉chuyển 增tăng 盛thịnh 。
願nguyện 令linh 吉cát 祥tường 常thường 安an 隱ẩn 。
猶do 如như 虛hư 空không 寂tịch 無vô 相tướng 。
離ly 染nhiễm 出xuất 生sanh 諸chư 功công 德đức 。
救cứu 拔bạt 眾chúng 生sanh 解giải 脫thoát 道Đạo 。
一nhất 切thiết 妙diệu 法Pháp 我ngã 讚tán 禮lễ 。
法pháp 性tánh 等đẳng 流lưu 十thập 二nhị 教giáo 。
本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 離ly 戲hí 論luận 。
憶ức 念niệm 成thành 就tựu 諸chư 功công 德đức 。
善thiện 種chủng 妙diệu 法Pháp 我ngã 讚tán 禮lễ 。
蠲quyên 除trừ 愚ngu 智trí 大đại 日nhật 王vương 。
除trừ 輪luân 迴hồi 苦khổ 藥dược 上thượng 尊tôn 。
淨tịnh 諸chư 困khốn 苦khổ 甘cam 露lộ 王vương 。
供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 妙diệu 法Pháp 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 。 及cập 佛Phật 道Đạo 樂lạc 。 廣quảng 作tác 者giả 。 應ưng 當đương 讚tán 歎thán 。 般Bát 若Nhã 佛Phật 母mẫu 。 救cứu 度độ 佛Phật 母mẫu 等đẳng 。
受thọ 持trì 經Kinh 律luật 論luận 藏tạng 教giáo 。
手thủ 執chấp 鉢bát 盂vu 錫tích 杖trượng 等đẳng 。
奉phụng 侍thị 導đạo 師sư 諸chư 法pháp 上thượng 。
供cúng 養dường 聲Thanh 聞Văn 諸chư 聖thánh 眾chúng 。
猶do 如như 智trí 劍kiếm 大đại 鋒phong 利lợi 。
自tự 證chứng 一nhất 切thiết 緣duyên 起khởi 性tánh 。
能năng 現hiện 種chủng 種chủng 諸chư 神thần 變biến 。
供cúng 養dường 緣Duyên 覺Giác 諸chư 聖thánh 眾chúng 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
三tam 世thế 一nhất 切thiết 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。
一nhất 切thiết 真chân 智trí 自tự 性tánh 身thân 。
容dung 顏nhan 奇kỳ 妙diệu 語ngữ 自tự 在tại 。
曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 我ngã 讚tán 禮lễ 。
心tâm 淨tịnh 遠viễn 離ly 諸chư 垢cấu 染nhiễm 。
莊trang 嚴nghiêm 無vô 垢cấu 功công 德đức 光quang 。
人nhân 天thiên 頂đảnh 禮lễ 蓮liên 花hoa 足túc 。
供cúng 養dường 曼Mạn 殊Thù 大Đại 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
救cứu 拔bạt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 苦khổ 。
度độ 脫thoát 三tam 有hữu 諸chư 結kết 縛phược 。
引dẫn 導đạo 最tối 上thượng 解giải 脫thoát 道đạo 。
救Cứu 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 我ngã 讚tán 禮lễ 。
救Cứu 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
其kỳ 身thân 紅hồng 色sắc 蓮liên 花hoa 座tòa 。
右hữu 手thủ 執chấp 持trì 妙diệu 法Pháp 藏tạng 。
供cúng 養dường 左tả 拳quyền 而nhi 按án 胯khóa 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
持trì 執chấp 三tam 世thế 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。
身thân 語ngữ 意ý 等đẳng 諸chư 祕bí 密mật 。
降hàng 伏phục 群quần 魔ma 大đại 明minh 主chủ 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 杵Xử 我ngã 讚tán 禮lễ 。
執chấp 持trì 三tam 世thế 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。
所sở 有hữu 一nhất 切thiết 妙diệu 法Pháp 藏tạng 。
持trì 祕bí 密mật 王vương 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
恭cung 敬kính 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
具cụ 大đại 慈từ 悲bi 神thần 通thông 力lực 。
憶ức 念niệm 能năng 脫thoát 諸chư 苦khổ 難nạn 。
遍biến 照chiếu 眾chúng 生sanh 如như 杲# 日nhật 。
恭cung 敬kính 供cúng 養dường 遍Biến 照Chiếu 尊tôn 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
月Nguyệt 光Quang 遍Biến 照Chiếu 大Đại 菩Bồ 薩Tát 。
其kỳ 身thân 白bạch 色sắc 蓮liên 華hoa 座tòa 。
二nhị 臂tý 說thuyết 法pháp 印ấn 念niệm 珠châu 。
恭cung 敬kính 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
天Thiên 主Chủ 帝Đế 釋Thích 執chấp 杵xử 神thần 。
諸chư 天thiên 神thần 王vương 魔ma 部bộ 主chủ 。
東đông 方phương 天thiên 神thần 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
火hỏa 者giả 享hưởng 用dụng 祀tự 火hỏa 神thần 。
大đại 仙tiên 神thần 王vương 魔ma 部bộ 主chủ 。
東đông 南nam 仙tiên 眾chúng 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
執chấp 持trì 寶bảo 杖trượng 焰Diễm 魔Ma 神thần 。
陰âm 母mẫu 神thần 王vương 魔ma 部bộ 主chủ 。
南nam 方phương 焰Diễm 魔Ma 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
遠viễn 離ly 真Chân 諦Đế 具cụ 美mỹ 神thần 。
夜dạ 叉xoa 神thần 王vương 魔ma 部bộ 主chủ 。
西tây 南nam 夜dạ 叉xoa 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
執chấp 持trì 羂quyến 索sách 水thủy 天thiên 神thần 。
龍long 眾chúng 神thần 王vương 魔ma 部bộ 主chủ 。
西tây 方phương 龍long 王vương 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
執chấp 持trì 壽thọ 命mạng 風phong 天thiên 神thần 。
持trì 種chủng 神thần 王vương 魔ma 部bộ 主chủ 。
西tây 北bắc 風phong 王vương 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
執chấp 持trì 寶bảo 棒bổng 羅la 叉xoa 神thần 。
守thủ 護hộ 寶bảo 藏tạng 魔ma 部bộ 主chủ 。
北bắc 方phương 羅la 叉xoa 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
具cụ 主chủ 宰tể 者giả 誘dụ 引dẫn 神thần 。
毘Tỳ 難Nan 神Thần 王Vương 魔ma 部bộ 主chủ 。
東đông 北bắc 具cụ 主chủ 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
上thượng 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 眾chúng 。
日nhật 天thiên 月nguyệt 天thiên 執chấp 曜diệu 天thiên 。
星tinh 宿tú 諸chư 天thiên 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
下hạ 方phương 龍long 王vương 主chủ 地địa 神thần 。
捧phủng 持trì 大đại 地địa 摩ma 訶ha 手thủ 。
守thủ 三tam 摩ma 耶da 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
伏phục 諸chư 煩phiền 惱não 具cụ 功công 德đức 。
救cứu 護hộ 世thế 間gian 薩tát 埵đóa 尊tôn 。
妙diệu 如như 真chân 寶bảo 解giải 脫thoát 身thân 。
奉phụng 上thượng 無vô 比tỉ 諸chư 供cúng 養dường 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 閼át 伽già 水thủy 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 功công 德đức 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 守thủ 護hộ 十thập 方phương 神thần 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 花hoa 等đẳng 。 至chí 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
斷đoạn 除trừ 欲dục 界giới 游du 泥nê 染nhiễm 。
而nhi 住trụ 色sắc 界giới 梵Phạm 王Vương 位vị 。
大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 娑Sa 婆Bà 主chủ 。
供cúng 養dường 大đại 梵Phạm 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
三tam 面diện 六lục 臂tý 降hàng 修tu 羅la 。
周chu 遍biến 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 性tánh 。
光quang 曜diệu 天thiên 界giới 大đại 神thần 力lực 。
供cúng 養dường 大đại 天thiên 那Na 羅La 延Diên 。
上thượng 界giới 諸chư 天thiên 最tối 勝thắng 處xứ 。
親thân 瞻chiêm 彌Di 勒Lặc 救cứu 護hộ 尊tôn 。
及cập 諸chư 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 子tử 。
施thí 主chủ 虔kiền 誠thành 奉phụng 供cúng 養dường 。
對đối 治trị 修tu 羅la 天thiên 中trung 主chủ 。
三tam 目mục 觀quán 察sát 於ư 三tam 世thế 。
衛vệ 持trì 佛Phật 教giáo 四tứ 部bộ 眾chúng 。
供cúng 養dường 天Thiên 主Chủ 帝Đế 釋Thích 尊tôn 。
居cư 止chỉ 妙diệu 高cao 帝Đế 釋Thích 前tiền 。
隨tùy 順thuận 方phương 便tiện 輔phụ 政chánh 化hóa 。
一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 圓viên 滿mãn 施thí 主chủ 願nguyện 。
具cụ 大đại 清thanh 淨tịnh 諦đế 信tín 心tâm 。
摧tồi 壞hoại 貢cống 高cao 我ngã 慢mạn 山sơn 。
侍thị 從tùng 導đạo 師sư 遵tuân 奉phụng 教giáo 。
供cúng 養dường 八bát 部bộ 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
東đông 方phương 持Trì 國Quốc 大Đại 天Thiên 王Vương 。
其kỳ 身thân 白bạch 色sắc 持trì 琵tỳ 琶bà 。
守thủ 護hộ 八bát 佛Phật 東đông 方phương 門môn 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
供cúng 養dường 等đẳng 同đồng 前tiền 。 至chí 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
南nam 方phương 增Tăng 長Trưởng 大Đại 天Thiên 王Vương 。
其kỳ 身thân 青thanh 色sắc 執chấp 寶bảo 劍kiếm 。
守thủ 護hộ 八bát 佛Phật 南nam 方phương 門môn 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
供cúng 養dường 等đẳng 同đồng 前tiền 。 至chí 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
西tây 方phương 廣Quảng 目Mục 大Đại 天Thiên 王Vương 。
其kỳ 身thân 紅hồng 色sắc 執chấp 羂quyến 索sách 。
守thủ 護hộ 八bát 佛Phật 西tây 方phương 門môn 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
供cúng 養dường 等đẳng 同đồng 前tiền 。 至chí 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
北bắc 方phương 多Đa 聞Văn 大Đại 天Thiên 王Vương 。
其kỳ 身thân 綠lục 色sắc 執chấp 寶bảo 叉xoa 。
守thủ 護hộ 八bát 佛Phật 北bắc 方phương 門môn 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
供cúng 養dường 等đẳng 同đồng 前tiền 。 至chí 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
宮Cung 毘Tỳ 羅La 等đẳng 藥dược 叉xoa 王vương 。
各các 領lãnh 七thất 億ức 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
稽khể 首thủ 諸chư 大đại 藥dược 叉xoa 王vương 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 宮Cung 毘Tỳ 羅La 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 執chấp 寶bảo 杵xử 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 跛Bả 折Chiết 羅La 。
其kỳ 身thân 白bạch 色sắc 執chấp 寶bảo 劍kiếm 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 迷Mê 企Xí 羅La 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 執chấp 寶bảo 棒bổng 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 安An 底Để 羅La 。
其kỳ 身thân 綠lục 色sắc 執chấp 寶bảo 鎚chùy 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 頞Át 儞Nễ 羅La 。
其kỳ 身thân 紅hồng 色sắc 執chấp 寶bảo 叉xoa 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 珊San 底Để 羅La 。
其kỳ 身thân 煙yên 色sắc 執chấp 寶bảo 劍kiếm 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 因Nhân 陀Đà 羅La 。
其kỳ 身thân 紅hồng 色sắc 執chấp 寶bảo 棍# 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 波Ba 夷Di 羅La 。
其kỳ 身thân 紅hồng 色sắc 執chấp 寶bảo 鎚chùy 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 摩Ma 虎Hổ 羅La 。
其kỳ 身thân 白bạch 色sắc 執chấp 寶bảo 斧phủ 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 真Chân 達Đạt 羅La 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 執chấp 羂quyến 索sách 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 招Chiêu 住Trụ 羅La 。
其kỳ 身thân 青thanh 色sắc 執chấp 寶bảo 鎚chùy 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 毘Tỳ 羯Yết 羅La 。
其kỳ 身thân 紅hồng 色sắc 執chấp 寶bảo 輪luân 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
未vị 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 間gian 。
由do 業nghiệp 但đãn 生sanh 於ư 三tam 界giới 。
身thân 命mạng 寧ninh 受thọ 諸chư 障chướng 礙ngại 。
誓thệ 願nguyện 不bất 捨xả 菩Bồ 提Đề 心tâm 。
然nhiên 後hậu 放phóng 施thí 食thực 。 次thứ 作tác 沐mộc 浴dục 。 後hậu 結kết 歸quy 酬thù 恩ân 。
復phục 申thân 讚tán 曰viết 。
導đạo 師sư 善thiện 名danh 稱xưng 吉cát 祥tường 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 無vô 威uy 印ấn 。
八bát 大đại 上thượng 願nguyện 獅sư 子tử 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
導đạo 師sư 寶Bảo 月Nguyệt 智Trí 嚴Nghiêm 佛Phật 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 施thí 妙diệu 印ấn 。
八bát 大đại 上thượng 願nguyện 獅sư 子tử 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
導đạo 師sư 金Kim 色Sắc 寶Bảo 光Quang 佛Phật 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 說thuyết 法pháp 印ấn 。
四tứ 大đại 上thượng 願nguyện 獅sư 子tử 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
導đạo 師sư 無Vô 憂Ưu 最Tối 勝Thắng 佛Phật 。
其kỳ 身thân 紅hồng 色sắc 三tam 昧muội 印ấn 。
四tứ 大đại 上thượng 願nguyện 獅sư 子tử 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
導đạo 師sư 法Pháp 海Hải 雷Lôi 音Âm 佛Phật 。
其kỳ 身thân 白bạch 色sắc 說thuyết 法pháp 印ấn 。
四tứ 大đại 上thượng 願nguyện 獅sư 子tử 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
善Thiện 逝Thệ 法Pháp 海Hải 勝Thắng 慧Tuệ 佛Phật 。
其kỳ 身thân 青thanh 色sắc 說thuyết 法pháp 印ấn 。
四tứ 大đại 上thượng 願nguyện 獅sư 子tử 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 王Vương 佛Phật 。
其kỳ 身thân 青thanh 色sắc 施thí 妙diệu 印ấn 。
十thập 二nhị 上thượng 願nguyện 獅sư 子tử 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
導đạo 師sư 釋Thích 迦Ca 師sư 子tử 尊tôn 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 說thuyết 法pháp 印ấn 。
發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 獅sư 子tử 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
始thỉ 從tùng 過quá 去khứ 無vô 數số 劫kiếp 。
慈từ 念niệm 困khốn 苦khổ 諸chư 眾chúng 生sanh 。
究cứu 竟cánh 微vi 妙diệu 弘hoằng 願nguyện 故cố 。
供cúng 養dường 八bát 大đại 如Như 來Lai 尊tôn 。
過quá 去khứ 無vô 數số 時thời 己kỷ 前tiền 。
所sở 發phát 微vi 妙diệu 最tối 上thượng 願nguyện 。
今kim 為vì 圓viên 滿mãn 誓thệ 願nguyện 故cố 。
供cúng 養dường 八bát 大đại 如Như 來Lai 尊tôn 。
聖thánh 教giáo 廣quảng 大đại 如như 虛hư 空không 。
勝thắng 義nghĩa 無vô 緣duyên 超siêu 戲hí 論luận 。
圓viên 音âm 妙diệu 相tướng 遍biến 知tri 性tánh 。
供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 諸chư 佛Phật 母mẫu 。
無vô 始thỉ 薰huân 習tập 空không 自tự 性tánh 。
能năng 說thuyết 種chủng 種chủng 性tánh 空không 法pháp 。
示thị 現hiện 理lý 趣thú 童đồng 子tử 相tướng 。
大Đại 智Trí 文Văn 殊Thù 我ngã 讚tán 禮lễ 。
救cứu 護hộ 六lục 道đạo 八bát 難nạn 苦khổ 。
度độ 脫thoát 苦khổ 海hải 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。
令linh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 大đại 導đạo 師sư 。
救Cứu 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 我ngã 讚tán 禮lễ 。
金kim 剛cang 寶bảo 身thân 無vô 能năng 動động 。
密mật 咒chú 大đại 明minh 神thần 力lực 王vương 。
能năng 調điều 難nan 調điều 諸chư 有hữu 情tình 。
金Kim 剛Cang 手Thủ 尊tôn 我ngã 讚tán 禮lễ 。
善Thiện 逝Thệ 主chủ 尊tôn 證chứng 正chánh 覺giác 。
十Thập 地Địa 自tự 在tại 或hoặc 法Pháp 王Vương 。
或hoặc 現hiện 童đồng 子tử 利lợi 有hữu 情tình 。
供cúng 養dường 如như 是thị 無vô 量lượng 種chủng 。
世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 。
執chấp 持trì 最tối 勝thắng 妙diệu 法Pháp 藏tạng 。
利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 如như 日nhật 月nguyệt 。
光Quang 明Minh 最Tối 勝Thắng 我ngã 讚tán 禮lễ 。
受thọ 持trì 經Kinh 律luật 論luận 藏tạng 教giáo 。
手thủ 執chấp 鉢bát 盂vu 錫tích 杖trượng 等đẳng 。
奉phụng 侍thị 導đạo 師sư 諸chư 法Pháp 上thượng 。
供cúng 養dường 聲Thanh 聞Văn 諸chư 聖thánh 眾chúng 。
東đông 方phương 百Bách 施Thi 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 執chấp 寶bảo 杵xử 。
乘thừa 坐tọa 白bạch 色sắc 大đại 象tượng 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
東đông 南nam 火Hỏa 神Thần 大Đại 梵Phạm 仙Tiên 。
其kỳ 身thân 紅hồng 色sắc 執chấp 軍quân 持trì 。
乘thừa 坐tọa 紅hồng 色sắc 羖cổ 羊dương 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
南nam 方phương 焰Diễm 鬘Man 陰Âm 母Mẫu 王Vương 。
其kỳ 身thân 青thanh 色sắc 執chấp 寶bảo 杖trượng 。
乘thừa 坐tọa 青thanh 色sắc 水thủy 牛ngưu 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
西tây 南nam 離Ly 諦Đế 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。
其kỳ 身thân 黑hắc 色sắc 執chấp 寶bảo 劍kiếm 。
乘thừa 坐tọa 大đại 力lực 起khởi 屍thi 鬼quỷ 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
西tây 方phương 水thủy 神thần 婆Bà 嚕Rô 郡Quận 。
其kỳ 身thân 白bạch 色sắc 執chấp 蛇xà 索sách 。
乘thừa 坐tọa 那na 伽già 水thủy 獸thú 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
西tây 北bắc 風phong 神thần 婆Bà 耶Da 毘Tỳ 。
其kỳ 身thân 煙yên 色sắc 執chấp 綵thải 旗kỳ 。
乘thừa 坐tọa 綠lục 色sắc 大đại 鹿lộc 坐tọa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
北bắc 方phương 施Thi 礙Ngại 矩Củ 毘Tỳ 羅La 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 執chấp 鼠thử 囊nang 。
乘thừa 坐tọa 青thanh 色sắc 馬mã 王vương 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
東đông 北bắc 具Cụ 主Chủ 魔Ma 羅La 王Vương 。
其kỳ 身thân 白bạch 色sắc 執chấp 寶bảo 叉xoa 。
乘thừa 坐tọa 青thanh 色sắc 牛ngưu 王vương 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
上thượng 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 眾chúng 。
日nhật 天thiên 月nguyệt 天thiên 執chấp 曜diệu 天thiên 。
星tinh 宿tú 諸chư 天thiên 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
下hạ 方phương 龍long 王vương 主chủ 地địa 神thần 。
捧phủng 持trì 大đại 地địa 摩ma 訶ha 手thủ 。
守thủ 三tam 摩ma 耶da 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
衛vệ 護hộ 佛Phật 教giáo 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
方phương 便tiện 隨tùy 機cơ 化hóa 現hiện 身thân 。
宮Cung 毘Tỳ 羅La 等đẳng 藥dược 叉xoa 將tướng 。
大đại 藥dược 叉xoa 眾chúng 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
吉cát 祥tường 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
暴bạo 惡ác 猛mãnh 烈liệt 甚thậm 可khả 畏úy 。
宮Cung 毘Tỳ 羅La 并tinh 跛Bả 折Chiết 羅La 。
毘Tỳ 羯Yết 羅La 等đẳng 我ngã 供cúng 養dường 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 成thành 佛Phật 道Đạo 。
為vì 我ngã 愚ngu 癡si 無vô 知tri 故cố 。
所sở 修tu 善thiện 事sự 有hữu 乖quai 違vi 。
今kim 為vì 救cứu 護hộ 諸chư 眾chúng 生sanh 。
惟duy 願nguyện 尊tôn 者giả 垂thùy 忍nhẫn 納nạp 。
未vị 究cứu 主chủ 尊tôn 殊thù 勝thắng 力lực 。
所sở 有hữu 不bất 備bị 及cập 昧muội 劣liệt 。
於ư 如như 是thị 等đẳng 有hữu 所sở 違vi 。
惟duy 願nguyện 尊Tôn 者Giả 請thỉnh 忍nhẫn 納nạp 。
利lợi 益ích 我ngã 等đẳng 有hữu 情tình 已dĩ 。
隨tùy 所sở 希hy 求cầu 賜tứ 成thành 就tựu 。
奉phụng 送tống 世Thế 尊Tôn 歸quy 本bổn 土độ 。
當đương 請thỉnh 慈từ 悲bi 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 王Vương 七Thất 佛Phật 本Bổn 願Nguyện 功Công 德Đức 經Kinh 念Niệm 誦Tụng 儀Nghi 軌Quỹ 供Cúng 養Dường 法Pháp
我ngã 此thử 周chu 遍biến 所sở 有hữu 地địa 。
無vô 諸chư 瓦ngõa 礫lịch 沙sa 等đẳng 穢uế 。
平bình 正chánh 如như 掌chưởng 而nhi 殊thù 勝thắng 。
願nguyện 成thành 純thuần 淨tịnh 琉lưu 璃ly 地địa 。
莊trang 嚴nghiêm 猶do 如như 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。
諸chư 寶bảo 間gian 錯thác 花hoa 遍biến 覆phú 。
寶bảo 樹thụ 寶bảo 池trì 皆giai 具cụ 足túc 。
咸hàm 暢sướng 微vi 妙diệu 大đại 法Pháp 音âm 。
從tùng 出xuất 世thế 間gian 善thiện 根căn 生sanh 。
種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo 所sở 成thành 就tựu 。
復phục 具cụ 無vô 量lượng 大đại 光quang 明minh 。
諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 安an 住trụ 。
本bổn 無vô 去khứ 來lai 增tăng 減giảm 身thân 。
圓viên 滿mãn 微vi 妙diệu 上thượng 願nguyện 故cố 。
猶do 如như 白bạch 光quang 明minh 相tướng 生sanh 。
為vì 救cứu 世thế 間gian 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
清thanh 淨tịnh 廣quảng 博bác 妙diệu 寶bảo 座tòa 。
遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 身thân 。
依y 平bình 等đẳng 性tánh 願nguyện 常thường 住trụ 。
大đại 安an 隱ẩn 座tòa 請thỉnh 納nạp 受thọ 。
清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 性tánh 不bất 動động 。
大đại 悲bi 觀quán 察sát 諸chư 有hữu 情tình 。
圓viên 滿mãn 大đại 覺giác 諸chư 妙diệu 行hành 。
三tam 世thế 導đạo 師sư 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
為vì 利lợi 困khốn 苦khổ 諸chư 有hữu 情tình 。
示thị 現hiện 降giáng 跡tích 世thế 淤ứ 泥nê 。
不bất 被bị 三tam 有hữu 塵trần 所sở 染nhiễm 。
啟khải 諸chư 願nguyện 住trụ 蓮liên 花hoa 座tòa 。
導đạo 師sư 已dĩ 陞thăng 蓮liên 花hoa 座tòa 。
拯chửng 拔bạt 三tam 界giới 薩tát 埵đóa 尊tôn 。
身thân 語ngữ 意ý 三tam 諸chư 攝nhiếp 授thọ 。
惟duy 願nguyện 加gia 被bị 於ư 我ngã 等đẳng 。
然nhiên 住trụ 光quang 明minh 大đại 樂lạc 性tánh 。
憐lân 愍mẫn 我ngã 等đẳng 眾chúng 生sanh 故cố 。
悲bi 雲vân 彌di 布bố 十thập 方phương 界giới 。
願nguyện 降giáng 悉tất 帝đế 諸chư 寶bảo 雨vũ 。
東đông 方phương 無vô 勝thắng 世thế 界giới 中trung 。
善thiện 名danh 稱xưng 佛Phật 無vô 量lượng 眾chúng 。
遠viễn 離ly 煩phiền 惱não 圓viên 滿mãn 願nguyện 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
東đông 方phương 妙Diệu 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 國Quốc 。
寶Bảo 月Nguyệt 智Trí 嚴Nghiêm 無vô 量lượng 眾chúng 。
蠲quyên 除trừ 散tán 亂loạn 鬪đấu 諍tranh 故cố 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
東đông 方phương 圓Viên 滿Mãn 寶Bảo 積Tích 國Quốc 。
金Kim 色Sắc 寶Bảo 光Quang 無vô 量lượng 眾chúng 。
延diên 壽thọ 臨lâm 終chung 獲hoạch 授thọ 記ký 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
東đông 方phương 無Vô 憂Ưu 世Thế 界Giới 中trung 。
無Vô 憂Ưu 最Tối 勝Thắng 無vô 量lượng 眾chúng 。
無vô 諸chư 苦khổ 惱não 除trừ 業nghiệp 障chướng 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
東đông 方phương 法Pháp 幢Tràng 世Thế 界Giới 中trung 。
法Pháp 海Hải 雷Lôi 音Âm 無vô 量lượng 眾chúng 。
蠲quyên 除trừ 邪tà 見kiến 諸chư 障chướng 難nạn 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
東đông 方phương 善Thiện 住Trụ 寶Bảo 海Hải 國Quốc 。
法Pháp 海Hải 勝Thắng 慧Tuệ 無vô 量lượng 眾chúng 。
圓viên 滿mãn 淨tịnh 土độ 三tam 摩ma 地địa 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
東đông 方phương 純Thuần 淨Tịnh 琉Lưu 璃Ly 界Giới 。
藥Dược 師Sư 日Nhật 月Nguyệt 遍Biến 照Chiếu 眾chúng 。
圓viên 滿mãn 相tướng 好hảo 降hàng 魔ma 故cố 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
無vô 上thượng 牟Mâu 尼Ni 善Thiện 逝Thệ 眾chúng 。
無vô 量lượng 功công 德đức 諸chư 佛Phật 力lực 。
不bất 捨xả 上thượng 妙diệu 諸chư 行hành 願nguyện 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
經kinh 劍kiếm 遍biến 知tri 斷đoạn 惑hoặc 業nghiệp 。
語ngữ 業nghiệp 自tự 在tại 燃nhiên 法Pháp 炬cự 。
圓viên 滿mãn 我ngã 等đẳng 經Kinh 功công 德đức 。
是thị 故cố 聖thánh 眾chúng 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
若nhược 人nhân 歸quy 依y 脫thoát 病bệnh 苦khổ 。
成thành 就tựu 無vô 上thượng 牟Mâu 尼Ni 願nguyện 。
淨tịnh 除trừ 臨lâm 終chung 劇kịch 苦khổ 惱não 。
為vì 利lợi 我ngã 等đẳng 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
對đối 治trị 慾dục 樂lạc 得đắc 自tự 在tại 。
大đại 梵Phạm 帝Đế 釋Thích 諸chư 護hộ 法Pháp 。
優Ưu 婆Bà 塞Tắc 等đẳng 啟khải 請thỉnh 眾chúng 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
祕bí 密mật 自tự 在tại 心tâm 生sanh 子tử 。
調điều 伏phục 憎tăng 愛ái 善thiện 惡ác 相tướng 。
圓viên 滿mãn 七thất 佛Phật 上thượng 妙diệu 願nguyện 。
具cụ 大đại 神thần 力lực 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
希hy 有hữu 神thần 力lực 護hộ 功công 德đức 。
為vi 部bộ 主chủ 尊tôn 諸chư 怖bố 畏úy 。
宮Cung 毘Tỳ 羅La 將Tướng 啟khải 請thỉnh 眾chúng 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
大đại 悲bi 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 願nguyện 。
慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 八bát 如Như 來Lai 。
我ngã 今kim 誠thành 信tín 設thiết 此thử 壇đàn 。
同đồng 諸chư 大đại 眾chúng 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
一nhất 切thiết 善Thiện 逝Thệ 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。
以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 垂thùy 愍mẫn 念niệm 。
我ngã 等đẳng 亦diệc 具cụ 福phước 德đức 分phần 。
惟duy 願nguyện 請thỉnh 住trụ 此thử 寶bảo 座tòa 。
世Thế 尊Tôn 神thần 通thông 威uy 德đức 力lực 。
憐lân 愍mẫn 我ngã 等đẳng 有hữu 情tình 故cố 。
世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
啟khải 請thỉnh 唯duy 願nguyện 住trụ 此thử 座tòa 。
我ngã 等đẳng 奉phụng 獻hiến 供cúng 養dường 間gian 。
惟duy 願nguyện 安an 住trụ 此thử 道Đạo 場Tràng 。
納nạp 受thọ 閼át 伽già 供cúng 養dường 等đẳng 。
亦diệc 為vì 圓viên 滿mãn 我ngã 等đẳng 願nguyện 。
譬thí 如như 如Như 來Lai 降giáng 生sanh 時thời 。
一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 作tác 沐mộc 浴dục 。
我ngã 以dĩ 清thanh 淨tịnh 天thiên 妙diệu 水thủy 。
亦diệc 復phục 如như 是thị 而nhi 沐mộc 浴dục 。
真chân 智trí 自tự 性tánh 本bổn 清thanh 淨tịnh 。
無vô 有hữu 能năng 所sở 執chấp 煩phiền 惱não 。
淨tịnh 除trừ 眾chúng 生sanh 薰huân 染nhiễm 故cố 。
盥quán 沐mộc 諸chư 聖thánh 眾chúng 手thủ 足túc 。
煩phiền 惱não 困khốn 渴khát 諸chư 有hữu 情tình 。
清thanh 涼lương 法Pháp 水thủy 令linh 充sung 足túc 。
淨tịnh 除trừ 我ngã 等đẳng 諸chư 垢cấu 染nhiễm 。
奉phụng 此thử 瓶bình 水thủy 願nguyện 納nạp 受thọ 。
獅sư 子tử 象tượng 王vương 良lương 馬mã 等đẳng 。
金kim 剛cang 摩ma 尼ni 日nhật 月nguyệt 輪luân 。
無vô 垢cấu 清thanh 淨tịnh 蓮liên 華hoa 座tòa 。
於ư 無vô 住trụ 性tánh 願nguyện 安an 住trụ 。
諸chư 法pháp 自tự 性tánh 本bổn 清thanh 淨tịnh 。
無vô 力lực 一nhất 切thiết 垢cấu 染nhiễm 相tướng 。
隨tùy 順thuận 世thế 間gian 恭cung 敬kính 法Pháp 。
諸chư 住trụ 無vô 著trước 蓮liên 華hoa 座tòa 。
不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 大đại 悲bi 性tánh 。
不bất 捨xả 煩phiền 惱não 無vô 染nhiễm 故cố 。
自tự 性tánh 無vô 著trước 本bổn 清thanh 淨tịnh 。
請thỉnh 住trụ 清thanh 淨tịnh 蓮liên 華hoa 座tòa 。
煩phiền 惱não 毒độc 逼bức 諸chư 有hữu 情tình 。
大đại 悲bi 甘cam 露lộ 能năng 淨tịnh 除trừ 。
圓viên 滿mãn 微vi 妙diệu 上thượng 願nguyện 故cố 。
稽khể 首thủ 頂đảnh 禮lễ 善Thiện 逝Thệ 眾chúng 。
由do 煩phiền 惱não 業nghiệp 苦khổ 逼bức 迫bách 。
觀quán 彼bỉ 眾chúng 生sanh 興hưng 大đại 悲bi 。
為vì 除trừ 煩phiền 惱não 發phát 弘hoằng 願nguyện 。
七thất 佛Phật 聖thánh 眾chúng 我ngã 敬kính 禮lễ 。
具cụ 足túc 種chủng 種chủng 功công 德đức 寶bảo 。
妙diệu 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 智trí 身thân 。
人nhân 天thiên 供cúng 養dường 身thân 金kim 色sắc 。
頂đảnh 禮lễ 如Như 來Lai 天Thiên 中Trung 天Thiên 。
法Pháp 界Giới 清thanh 淨tịnh 湛trạm 然nhiên 性tánh 。
遍biến 十thập 方phương 界giới 化hóa 現hiện 身thân 。
摩Ma 尼Ni 寶Bảo 王Vương 如Như 來Lai 等đẳng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 我ngã 敬kính 禮lễ 。
無vô 上thượng 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 寶bảo 。
敬kính 信tín 獲hoạch 福phước 不bất 思tư 議nghị 。
能năng 救cứu 一nhất 切thiết 薩tát 埵đóa 尊tôn 。
應Ưng 供Cúng 三Tam 寶Bảo 我ngã 敬kính 禮lễ 。
世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。
正Chánh 遍Biến 知Tri 尊tôn 大đại 導đạo 師sư 。
能năng 施thí 福phước 慧tuệ 如như 大đại 海hải 。
於ư 諸chư 如Như 來Lai 我ngã 讚tán 禮lễ 。
自tự 性tánh 本bổn 淨tịnh 離ly 諸chư 慾dục 。
能năng 令linh 解giải 脫thoát 諸chư 惡ác 趣thú 。
一nhất 味vị 甚thậm 深thâm 玄huyền 妙diệu 理lý 。
寂tịch 靜tĩnh 妙diệu 法Pháp 我ngã 讚tán 禮lễ 。
證chứng 解giải 脫thoát 道Đạo 示thị 解giải 脫thoát 。
奉phụng 持trì 尸thi 羅la 應ưng 恭cung 敬kính 。
出xuất 生sanh 功công 德đức 勝thắng 福phước 田điền 。
諸chư 眾chúng 中trung 尊tôn 我ngã 讚tán 禮lễ 。
好hiếu 樂nhạo 廣quảng 者giả 。 亦diệc 如như 別biệt 文văn 。 廣quảng 讚tán 三Tam 寶Bảo 。
佛Phật 身thân 所sở 有hữu 諸chư 嚴nghiêm 飾sức 。
大đại 人nhân 相tướng 好hảo 極cực 莊trang 嚴nghiêm 。
為vì 除trừ 垢cấu 染nhiễm 圓viên 滿mãn 願nguyện 。
是thị 故cố 奉phụng 此thử 曼mạn 荼đồ 辣lạt 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 天thiên 妙diệu 閼át 伽già 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 華hoa 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 香hương 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 燈đăng 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 食thực 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 樂lạc 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 衣y 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 眾chúng 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
七thất 佛Phật 如Như 來Lai 海hải 會hội 前tiền 。
我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 大đại 寶bảo 輪luân 。
斷đoạn 除trừ 三tam 有hữu 輪luân 迴hồi 苦khổ 。
願nguyện 轉chuyển 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
七thất 佛Phật 如Như 來Lai 海hải 會hội 前tiền 。
我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 摩ma 尼ni 寶bảo 。
斷đoạn 除trừ 貧bần 窮cùng 困khốn 乏phạp 苦khổ 。
受thọ 用dụng 資tư 具cụ 願nguyện 豐phong 足túc 。
七thất 佛Phật 如Như 來Lai 海hải 會hội 前tiền 。
我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 美mỹ 女nữ 寶bảo 。
蠲quyên 除trừ 無vô 明minh 諸chư 幽u 闇ám 。
願nguyện 證chứng 般Bát 若Nhã 佛Phật 母mẫu 趣thú 。
七thất 佛Phật 如Như 來Lai 海hải 會hội 前tiền 。
我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 輔phụ 臣thần 寶bảo 。
了liễu 達đạt 三Tam 乘Thừa 微vi 妙diệu 智trí 。
究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 諸chư 功công 德đức 。
七thất 佛Phật 如Như 來Lai 海hải 會hội 前tiền 。
我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 良lương 馬mã 寶bảo 。
出xuất 離ly 三tam 有hữu 獲hoạch 神thần 足túc 。
速tốc 願nguyện 往vãng 詣nghệ 諸chư 佛Phật 剎sát 。
七thất 佛Phật 如Như 來Lai 海hải 會hội 前tiền 。
我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 大đại 象tượng 寶bảo 。
斷đoạn 除trừ 惡ác 見kiến 依y 大Đại 乘Thừa 。
速tốc 往vãng 遍biến 知tri 解giải 脫thoát 城thành 。
七thất 佛Phật 如Như 來Lai 海hải 會hội 前tiền 。
我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 將tướng 軍quân 寶bảo 。
調điều 伏phục 煩phiền 惱não 諸chư 冤oan 敵địch 。
願nguyện 證chứng 離ly 憍kiêu 最tối 勝thắng 理lý 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 皆giai 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
唯duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
如như 經Kinh 所sở 說thuyết 諸chư 功công 德đức 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 及cập 眾chúng 生sanh 。
唯duy 願nguyện 八bát 大đại 如Như 來Lai 眾chúng 。
速tốc 令linh 成thành 就tựu 垂thùy 攝nhiếp 授thọ 。
妙diệu 相tướng 華hoa 開khai 而nhi 清thanh 淨tịnh 。
隨tùy 好hảo 果quả 嚴nghiêm 端đoan 正chánh 身thân 。
見kiến 聞văn 憶ức 念niệm 獲hoạch 吉cát 祥tường 。
善Thiện 名Danh 稱Xưng 佛Phật 我ngã 讚tán 禮lễ 。
大đại 人nhân 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。
具cụ 大đại 希hy 有hữu 慈từ 悲bi 心tâm 。
圓viên 音âm 周chu 遍biến 塵trần 沙sa 界giới 。
供cúng 養dường 善thiện 名danh 稱xưng 王vương 佛Phật 。
我ngã 以dĩ 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 水thủy 。
猶do 如như 殑Căng 伽Già 水thủy 無vô 盡tận 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 名Danh 稱Xưng 王Vương 佛Phật 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。
波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 曼mạn 陀đà 羅la 。
優ưu 婆bà 羅la 等đẳng 香hương 氛phân 氳uân 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。
精tinh 妙diệu 香hương 林lâm 悅duyệt 意ý 香hương 。
普phổ 遍biến 芬phân 馥phức 天thiên 妙diệu 香hương 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。
妙diệu 好hảo 光quang 明minh 具cụ 吉cát 祥tường 。
能năng 除trừ 無vô 明minh 幽u 闇ám 燈đăng 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。
欝uất 金kim 栴chiên 檀đàn 等đẳng 相tương 和hòa 。
及cập 諸chư 種chủng 種chủng 塗đồ 香hương 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。
諸chư 藥dược 精tinh 品phẩm 而nhi 適thích 意ý 。
珍trân 饈tu 美mỹ 味vị 上thượng 妙diệu 食thực 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 箜không 篌hầu 伎kỹ 樂nhạc 等đẳng 。
及cập 諸chư 一nhất 切thiết 微vi 妙diệu 音âm 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 前tiền 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 善Thiện 逝Thệ 海hải 會hội 前tiền 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
惟duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
諸chư 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
導đạo 師sư 常thường 為vi 作tác 依y 怙hộ 。
饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 情tình 。
克khắc 證chứng 一nhất 切thiết 安an 樂lạc 事sự 。
願nguyện 令linh 吉cát 祥tường 常thường 安an 隱ẩn 。
寶bảo 月nguyệt 蓮liên 華hoa 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。
遍biến 知tri 一nhất 切thiết 所sở 知tri 法pháp 。
猶do 如như 大đại 海hải 身thân 廣quảng 博bác 。
寶Bảo 月Nguyệt 智Trí 嚴Nghiêm 我ngã 讚tán 禮lễ 。
摩ma 尼ni 妙diệu 寶bảo 清thanh 淨tịnh 身thân 。
猶do 如như 月nguyệt 光quang 除trừ 困khốn 苦khổ 。
亦diệc 若nhược 蓮liên 華hoa 不bất 染nhiễm 著trước 。
供cúng 養dường 最tối 妙diệu 端đoan 嚴nghiêm 身thân 。
我ngã 以dĩ 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 染nhiễm 。
最tối 妙diệu 淨tịnh 潔khiết 閼át 伽già 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 王Vương 如Như 來Lai 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 以dĩ 水thủy 陸lục 之chi 所sở 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo 華hoa 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 如Như 來Lai 前tiền 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 香hương 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 如Như 來Lai 前tiền 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
能năng 除trừ 一nhất 切thiết 無vô 明minh 闇ám 。
猶do 如như 日nhật 月nguyệt 光quang 燈đăng 燭chúc 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 如Như 來Lai 前tiền 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
能năng 除trừ 犯phạm 戒giới 諸chư 垢cấu 染nhiễm 。
所sở 有hữu 適thích 意ý 諸chư 塗đồ 香hương 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 如Như 來Lai 前tiền 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 食thực 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 如Như 來Lai 前tiền 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
摩ma 尼ni 寶bảo 鈴linh 無vô 上thượng 音âm 。
及cập 諸chư 微vi 妙diệu 伎kỹ 樂nhạc 等đẳng 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 如Như 來Lai 前tiền 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 如Như 來Lai 前tiền 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 光Quang 音Âm 如Như 來Lai 前tiền 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 坐tọa 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
惟duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
諸chư 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
世Thế 尊Tôn 救cứu 護hộ 大đại 慈từ 悲bi 。
憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
猶do 如như 一nhất 子tử 垂thùy 加gia 護hộ 。
願nguyện 令linh 吉cát 祥tường 常thường 安an 隱ẩn 。
身thân 如như 閻Diêm 浮Phù 真chân 金kim 色sắc 。
威uy 光quang 超siêu 過quá 千thiên 日nhật 輪luân 。
亦diệc 如như 無vô 垢cấu 光quang 明minh 幢tràng 。
金Kim 色Sắc 寶Bảo 光Quang 我ngã 讚tán 禮lễ 。
清thanh 淨tịnh 身thân 如như 閻Diêm 浮Phù 金kim 。
妙diệu 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 特đặc 無vô 垢cấu 。
金kim 色sắc 寶bảo 光quang 而nhi 淨tịnh 徹triệt 。
供cúng 養dường 導đạo 師sư 妙diệu 色sắc 身thân 。
清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 而nhi 適thích 意ý 。
諸chư 天thiên 最tối 妙diệu 功công 德đức 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 金Kim 色Sắc 光Quang 如Như 來Lai 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 最tối 妙diệu 花hoa 香hương 燈đăng 。
最tối 妙diệu 塗đồ 香hương 最tối 妙diệu 食thực 。
及cập 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 供cúng 養dường 具cụ 。
供cúng 養dường 金Kim 色Sắc 光Quang 如Như 來Lai 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
供cúng 養dường 金Kim 色Sắc 光Quang 如Như 來Lai 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 金Kim 色Sắc 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
惟duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
所sở 有hữu 被bị 溺nịch 生sanh 死tử 海hải 。
為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 作tác 依y 怙hộ 。
亦diệc 作tác 國quốc 土độ 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
願nguyện 令linh 吉cát 祥tường 常thường 安an 隱ẩn 。
究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 獲hoạch 妙diệu 樂lạc 。
能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 諸chư 困khốn 苦khổ 。
救cứu 護hộ 六lục 道đạo 吉cát 祥tường 王vương 。
無Vô 憂Ưu 最Tối 勝Thắng 我ngã 讚tán 禮lễ 。
度độ 三tam 有hữu 海hải 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。
究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 證chứng 妙diệu 樂lạc 。
安an 住trụ 法Pháp 界Giới 最tối 妙diệu 身thân 。
供cúng 養dường 出xuất 離ly 三tam 有hữu 尊tôn 。
善Thiện 逝Thệ 無vô 憂ưu 最tối 勝thắng 處xứ 。
波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 曼mạn 陀đà 羅la 。
優ưu 婆bà 羅la 華hoa 香hương 氛phân 氳uân 。
所sở 有hữu 可khả 愛ái 妙diệu 花hoa 鬘man 。
最tối 勝thắng 燒thiêu 香hương 適thích 意ý 香hương 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 香hương 雲vân 海hải 。
及cập 諸chư 種chủng 種chủng 妙diệu 飲ẩm 食thực 。
天thiên 妙diệu 珍trân 饈tu 諸chư 供cúng 養dường 。
莊trang 嚴nghiêm 眾chúng 多đa 金kim 蓮liên 華hoa 。
摩ma 尼ni 寶bảo 燈đăng 供cúng 養dường 具cụ 。
遍biến 地địa 塗đồ 飾sức 微vi 妙diệu 香hương 。
散tán 諸chư 種chủng 種chủng 悅duyệt 意ý 花hoa 。
眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 勝thắng 妙diệu 殿điện 。
及cập 詠vịnh 歌ca 讚tán 美mỹ 妙diệu 音âm 。
珠châu 寶bảo 瓔anh 珞lạc 光quang 熾sí 盛thịnh 。
如như 是thị 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。
一nhất 一nhất 周chu 遍biến 虛hư 空không 界giới 。
供cúng 養dường 無Vô 憂Ưu 吉Cát 祥Tường 王Vương 。
勝thắng 妙diệu 傘tản 蓋cái 全toàn 寶bảo 柄bính 。
遍biến 覆phú 諸chư 寶bảo 瓔anh 珞lạc 網võng 。
張trương 竪thụ 圓viên 滿mãn 甚thậm 可khả 愛ái 。
供cúng 養dường 無Vô 憂Ưu 吉Cát 祥Tường 王Vương 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
奉phụng 獻hiến 無Vô 憂Ưu 吉Cát 祥Tường 王Vương 。
利lợi 有hữu 情tình 故cố 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 無Vô 憂Ưu 吉Cát 祥Tường 王Vương 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
惟duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
現hiện 前tiền 證chứng 得đắc 淨tịnh 法Pháp 身thân 。
清thanh 淨tịnh 無vô 虛hư 無vô 顛điên 倒đảo 。
清thanh 淨tịnh 語ngữ 能năng 令linh 清thanh 淨tịnh 。
願nguyện 令linh 吉cát 祥tường 常thường 安an 隱ẩn 。
甚thậm 深thâm 妙diệu 音âm 海hải 潮triều 音âm 。
振chấn 大đại 法Pháp 音âm 摧tồi 異dị 論luận 。
能năng 除trừ 煩phiền 惱não 諸chư 困khốn 苦khổ 。
法Pháp 海Hải 雷Lôi 音Âm 我ngã 讚tán 禮lễ 。
法Pháp 音âm 遍biến 振chấn 三Tam 千Thiên 界Giới 。
六lục 十thập 種chủng 音âm 化hóa 群quần 生sanh 。
妙diệu 趣thú 甚thậm 深thâm 如như 大đại 海hải 。
供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 最tối 妙diệu 音âm 。
寶bảo 蓋cái 彌di 覆phú 虛hư 空không 界giới 。
普phổ 遍biến 寶bảo 鬘man 瓔anh 珞lạc 雲vân 。
香hương 水thủy 悅duyệt 意ý 如như 大đại 海hải 。
降giáng 澍chú 閼át 伽già 甘cam 露lộ 雨vũ 。
普phổ 遍biến 芬phân 馥phức 妙diệu 香hương 雲vân 。
超siêu 過quá 日nhật 月nguyệt 光quang 燈đăng 燭chúc 。
布bố 散tán 無vô 盡tận 摩ma 尼ni 花hoa 。
種chủng 種chủng 百bách 味vị 上thượng 妙diệu 食thực 。
及cập 諸chư 無vô 量lượng 伎kỹ 樂nhạc 等đẳng 。
遍biến 虛hư 空không 界giới 而nhi 供cúng 養dường 。
如như 是thị 最tối 勝thắng 諸chư 資tư 具cụ 。
乃nãi 至chí 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 界giới 。
所sở 有hữu 妙diệu 華hoa 曼mạn 陀đà 羅la 。
諸chư 天thiên 最tối 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。
一nhất 切thiết 無vô 上thượng 諸chư 供cúng 養dường 。
及cập 我ngã 清thanh 淨tịnh 心tâm 化hóa 現hiện 。
奉phụng 此thử 如Như 來Lai 聖thánh 會hội 前tiền 。
虔kiền 誠thành 恭cung 敬kính 而nhi 供cúng 養dường 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
奉phụng 獻hiến 法Pháp 海Hải 雷Lôi 音Âm 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 所sở 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 法Pháp 海Hải 雷Lôi 音Âm 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
唯duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
諸chư 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
所sở 有hữu 大đại 雄hùng 降giáng 誕đản 時thời 。
成thành 就tựu 一nhất 切thiết 諸chư 盛thịnh 事sự 。
一nhất 切thiết 成thành 就tựu 皆giai 成thành 就tựu 。
願nguyện 令linh 吉cát 祥tường 常thường 安an 隱ẩn 。
不bất 可khả 測trắc 量lượng 大đại 法Pháp 慧tuệ 。
清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 而nhi 遊du 戲hí 。
究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 所sở 知tri 法pháp 。
遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 我ngã 讚tán 禮lễ 。
克khắc 證chứng 微vi 妙diệu 諸chư 神thần 通thông 。
法Pháp 身thân 覆phú 護hộ 諸chư 有hữu 情tình 。
勝thắng 慧tuệ 遊du 戲hí 化hóa 群quần 生sanh 。
供cúng 養dường 微vi 妙diệu 自tự 性tánh 身thân 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 天thiên 妙diệu 閼át 伽già 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 華hoa 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 香hương 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 燈đăng 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 食thực 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 藥dược 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
唯duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
諸chư 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
所sở 有hữu 最tối 初sơ 降giáng 生sanh 時thời 。
山sơn 林lâm 大đại 地địa 皆giai 震chấn 動động 。
一nhất 切thiết 有hữu 情tình 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。
願nguyện 令linh 吉cát 祥tường 常thường 安an 隱ẩn 。
能năng 除trừ 病bệnh 苦khổ 藥dược 上thượng 尊tôn 。
身thân 如như 琉lưu 璃ly 寶bảo 映ánh 徹triệt 。
光quang 明minh 照chiếu 觸xúc 得đắc 解giải 脫thoát 。
藥Dược 王Vương 如Như 來Lai 我ngã 讚tán 禮lễ 。
猶do 如như 日nhật 光quang 除trừ 黑hắc 闇ám 。
亦diệc 如như 月nguyệt 光quang 除trừ 困khốn 苦khổ 。
能năng 治trị 眾chúng 生sanh 三tam 毒độc 苦khổ 。
供cúng 養dường 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 。
猶do 如như 世thế 間gian 大đại 醫y 王vương 。
能năng 除trừ 煩phiền 惱não 困khốn 苦khổ 病bệnh 。
如như 淨tịnh 琉lưu 璃ly 寶bảo 智trí 身thân 。
供cúng 養dường 能năng 除trừ 三tam 毒độc 苦khổ 。
所sở 有hữu 微vi 妙diệu 閼át 伽già 水thủy 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 功công 德đức 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 花hoa 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 花hoa 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 香hương 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 香hương 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 燈đăng 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 燈đăng 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 塗đồ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 塗đồ 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 食thực 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 食thực 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 樂lạc 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 樂lạc 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 眾chúng 生sanh 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 光Quang 如Như 來Lai 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
唯duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
諸chư 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
所sở 有hữu 往vãng 詣nghệ 菩Bồ 提Đề 時thời 。
大đại 地địa 六lục 種chủng 皆giai 震chấn 動động 。
令linh 諸chư 魔ma 羅la 眾chúng 憂ưu 惱não 。
願nguyện 令linh 吉cát 祥tường 常thường 安an 隱ẩn 。
大đại 悲bi 方phương 便tiện 生sanh 釋Thích 種chủng 。
降hàng 伏phục 難nan 勝thắng 魔ma 羅la 眾chúng 。
身thân 如như 金kim 山sơn 甚thậm 端đoan 嚴nghiêm 。
釋Thích 迦Ca 法Pháp 王Vương 我ngã 讚tán 禮lễ 。
日nhật 種chủng 善Thiện 逝Thệ 薩tát 埵đóa 尊tôn 。
救cứu 護hộ 三tam 有hữu 天Thiên 中Trung 天Thiên 。
不bất 動động 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 王Vương 。
供cúng 養dường 端đoan 嚴nghiêm 牟Mâu 尼Ni 尊Tôn 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 大đại 妙diệu 水thủy 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 王Vương 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 華hoa 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 華hoa 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 王Vương 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 香hương 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 香hương 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 王Vương 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 燈đăng 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 燈đăng 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 王Vương 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 塗đồ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 塗đồ 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 王Vương 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 食thực 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 食thực 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 王Vương 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 樂lạc 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 妙diệu 樂lạc 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 王Vương 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 藥dược 。
為vì 除trừ 眾chúng 生sanh 諸chư 病bệnh 苦khổ 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
如như 是thị 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 具cụ 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 諸chư 供cúng 養dường 。
奉phụng 獻hiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 納nạp 受thọ 。
我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 世thế 間gian 燈đăng 。
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。
諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。
我ngã 悉tất 志chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。
惟duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 諸chư 道đạo 。
最tối 初sơ 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 時thời 。
宣tuyên 說thuyết 四tứ 種chủng 聖Thánh 諦Đế 法Pháp 。
能năng 仁nhân 名danh 聞văn 轉chuyển 增tăng 盛thịnh 。
願nguyện 令linh 吉cát 祥tường 常thường 安an 隱ẩn 。
猶do 如như 虛hư 空không 寂tịch 無vô 相tướng 。
離ly 染nhiễm 出xuất 生sanh 諸chư 功công 德đức 。
救cứu 拔bạt 眾chúng 生sanh 解giải 脫thoát 道Đạo 。
一nhất 切thiết 妙diệu 法Pháp 我ngã 讚tán 禮lễ 。
法pháp 性tánh 等đẳng 流lưu 十thập 二nhị 教giáo 。
本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 離ly 戲hí 論luận 。
憶ức 念niệm 成thành 就tựu 諸chư 功công 德đức 。
善thiện 種chủng 妙diệu 法Pháp 我ngã 讚tán 禮lễ 。
蠲quyên 除trừ 愚ngu 智trí 大đại 日nhật 王vương 。
除trừ 輪luân 迴hồi 苦khổ 藥dược 上thượng 尊tôn 。
淨tịnh 諸chư 困khốn 苦khổ 甘cam 露lộ 王vương 。
供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 妙diệu 法Pháp 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 。 及cập 佛Phật 道Đạo 樂lạc 。 廣quảng 作tác 者giả 。 應ưng 當đương 讚tán 歎thán 。 般Bát 若Nhã 佛Phật 母mẫu 。 救cứu 度độ 佛Phật 母mẫu 等đẳng 。
受thọ 持trì 經Kinh 律luật 論luận 藏tạng 教giáo 。
手thủ 執chấp 鉢bát 盂vu 錫tích 杖trượng 等đẳng 。
奉phụng 侍thị 導đạo 師sư 諸chư 法pháp 上thượng 。
供cúng 養dường 聲Thanh 聞Văn 諸chư 聖thánh 眾chúng 。
猶do 如như 智trí 劍kiếm 大đại 鋒phong 利lợi 。
自tự 證chứng 一nhất 切thiết 緣duyên 起khởi 性tánh 。
能năng 現hiện 種chủng 種chủng 諸chư 神thần 變biến 。
供cúng 養dường 緣Duyên 覺Giác 諸chư 聖thánh 眾chúng 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
三tam 世thế 一nhất 切thiết 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。
一nhất 切thiết 真chân 智trí 自tự 性tánh 身thân 。
容dung 顏nhan 奇kỳ 妙diệu 語ngữ 自tự 在tại 。
曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 我ngã 讚tán 禮lễ 。
心tâm 淨tịnh 遠viễn 離ly 諸chư 垢cấu 染nhiễm 。
莊trang 嚴nghiêm 無vô 垢cấu 功công 德đức 光quang 。
人nhân 天thiên 頂đảnh 禮lễ 蓮liên 花hoa 足túc 。
供cúng 養dường 曼Mạn 殊Thù 大Đại 菩Bồ 薩Tát 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
救cứu 拔bạt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 苦khổ 。
度độ 脫thoát 三tam 有hữu 諸chư 結kết 縛phược 。
引dẫn 導đạo 最tối 上thượng 解giải 脫thoát 道đạo 。
救Cứu 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 我ngã 讚tán 禮lễ 。
救Cứu 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
其kỳ 身thân 紅hồng 色sắc 蓮liên 花hoa 座tòa 。
右hữu 手thủ 執chấp 持trì 妙diệu 法Pháp 藏tạng 。
供cúng 養dường 左tả 拳quyền 而nhi 按án 胯khóa 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
持trì 執chấp 三tam 世thế 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。
身thân 語ngữ 意ý 等đẳng 諸chư 祕bí 密mật 。
降hàng 伏phục 群quần 魔ma 大đại 明minh 主chủ 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 杵Xử 我ngã 讚tán 禮lễ 。
執chấp 持trì 三tam 世thế 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。
所sở 有hữu 一nhất 切thiết 妙diệu 法Pháp 藏tạng 。
持trì 祕bí 密mật 王vương 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
恭cung 敬kính 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
具cụ 大đại 慈từ 悲bi 神thần 通thông 力lực 。
憶ức 念niệm 能năng 脫thoát 諸chư 苦khổ 難nạn 。
遍biến 照chiếu 眾chúng 生sanh 如như 杲# 日nhật 。
恭cung 敬kính 供cúng 養dường 遍Biến 照Chiếu 尊tôn 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
月Nguyệt 光Quang 遍Biến 照Chiếu 大Đại 菩Bồ 薩Tát 。
其kỳ 身thân 白bạch 色sắc 蓮liên 華hoa 座tòa 。
二nhị 臂tý 說thuyết 法pháp 印ấn 念niệm 珠châu 。
恭cung 敬kính 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
天Thiên 主Chủ 帝Đế 釋Thích 執chấp 杵xử 神thần 。
諸chư 天thiên 神thần 王vương 魔ma 部bộ 主chủ 。
東đông 方phương 天thiên 神thần 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
火hỏa 者giả 享hưởng 用dụng 祀tự 火hỏa 神thần 。
大đại 仙tiên 神thần 王vương 魔ma 部bộ 主chủ 。
東đông 南nam 仙tiên 眾chúng 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
執chấp 持trì 寶bảo 杖trượng 焰Diễm 魔Ma 神thần 。
陰âm 母mẫu 神thần 王vương 魔ma 部bộ 主chủ 。
南nam 方phương 焰Diễm 魔Ma 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
遠viễn 離ly 真Chân 諦Đế 具cụ 美mỹ 神thần 。
夜dạ 叉xoa 神thần 王vương 魔ma 部bộ 主chủ 。
西tây 南nam 夜dạ 叉xoa 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
執chấp 持trì 羂quyến 索sách 水thủy 天thiên 神thần 。
龍long 眾chúng 神thần 王vương 魔ma 部bộ 主chủ 。
西tây 方phương 龍long 王vương 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
執chấp 持trì 壽thọ 命mạng 風phong 天thiên 神thần 。
持trì 種chủng 神thần 王vương 魔ma 部bộ 主chủ 。
西tây 北bắc 風phong 王vương 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
執chấp 持trì 寶bảo 棒bổng 羅la 叉xoa 神thần 。
守thủ 護hộ 寶bảo 藏tạng 魔ma 部bộ 主chủ 。
北bắc 方phương 羅la 叉xoa 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
具cụ 主chủ 宰tể 者giả 誘dụ 引dẫn 神thần 。
毘Tỳ 難Nan 神Thần 王Vương 魔ma 部bộ 主chủ 。
東đông 北bắc 具cụ 主chủ 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
上thượng 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 眾chúng 。
日nhật 天thiên 月nguyệt 天thiên 執chấp 曜diệu 天thiên 。
星tinh 宿tú 諸chư 天thiên 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
下hạ 方phương 龍long 王vương 主chủ 地địa 神thần 。
捧phủng 持trì 大đại 地địa 摩ma 訶ha 手thủ 。
守thủ 三tam 摩ma 耶da 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
伏phục 諸chư 煩phiền 惱não 具cụ 功công 德đức 。
救cứu 護hộ 世thế 間gian 薩tát 埵đóa 尊tôn 。
妙diệu 如như 真chân 寶bảo 解giải 脫thoát 身thân 。
奉phụng 上thượng 無vô 比tỉ 諸chư 供cúng 養dường 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 閼át 伽già 水thủy 。
及cập 諸chư 世thế 間gian 功công 德đức 水thủy 。
奉phụng 獻hiến 守thủ 護hộ 十thập 方phương 神thần 。
為vì 利lợi 施thí 主chủ 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 花hoa 等đẳng 。 至chí 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
斷đoạn 除trừ 欲dục 界giới 游du 泥nê 染nhiễm 。
而nhi 住trụ 色sắc 界giới 梵Phạm 王Vương 位vị 。
大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 娑Sa 婆Bà 主chủ 。
供cúng 養dường 大đại 梵Phạm 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
三tam 面diện 六lục 臂tý 降hàng 修tu 羅la 。
周chu 遍biến 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 性tánh 。
光quang 曜diệu 天thiên 界giới 大đại 神thần 力lực 。
供cúng 養dường 大đại 天thiên 那Na 羅La 延Diên 。
上thượng 界giới 諸chư 天thiên 最tối 勝thắng 處xứ 。
親thân 瞻chiêm 彌Di 勒Lặc 救cứu 護hộ 尊tôn 。
及cập 諸chư 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 子tử 。
施thí 主chủ 虔kiền 誠thành 奉phụng 供cúng 養dường 。
對đối 治trị 修tu 羅la 天thiên 中trung 主chủ 。
三tam 目mục 觀quán 察sát 於ư 三tam 世thế 。
衛vệ 持trì 佛Phật 教giáo 四tứ 部bộ 眾chúng 。
供cúng 養dường 天Thiên 主Chủ 帝Đế 釋Thích 尊tôn 。
居cư 止chỉ 妙diệu 高cao 帝Đế 釋Thích 前tiền 。
隨tùy 順thuận 方phương 便tiện 輔phụ 政chánh 化hóa 。
一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 圓viên 滿mãn 施thí 主chủ 願nguyện 。
具cụ 大đại 清thanh 淨tịnh 諦đế 信tín 心tâm 。
摧tồi 壞hoại 貢cống 高cao 我ngã 慢mạn 山sơn 。
侍thị 從tùng 導đạo 師sư 遵tuân 奉phụng 教giáo 。
供cúng 養dường 八bát 部bộ 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
東đông 方phương 持Trì 國Quốc 大Đại 天Thiên 王Vương 。
其kỳ 身thân 白bạch 色sắc 持trì 琵tỳ 琶bà 。
守thủ 護hộ 八bát 佛Phật 東đông 方phương 門môn 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
供cúng 養dường 等đẳng 同đồng 前tiền 。 至chí 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
南nam 方phương 增Tăng 長Trưởng 大Đại 天Thiên 王Vương 。
其kỳ 身thân 青thanh 色sắc 執chấp 寶bảo 劍kiếm 。
守thủ 護hộ 八bát 佛Phật 南nam 方phương 門môn 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
供cúng 養dường 等đẳng 同đồng 前tiền 。 至chí 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
西tây 方phương 廣Quảng 目Mục 大Đại 天Thiên 王Vương 。
其kỳ 身thân 紅hồng 色sắc 執chấp 羂quyến 索sách 。
守thủ 護hộ 八bát 佛Phật 西tây 方phương 門môn 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
供cúng 養dường 等đẳng 同đồng 前tiền 。 至chí 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
北bắc 方phương 多Đa 聞Văn 大Đại 天Thiên 王Vương 。
其kỳ 身thân 綠lục 色sắc 執chấp 寶bảo 叉xoa 。
守thủ 護hộ 八bát 佛Phật 北bắc 方phương 門môn 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
供cúng 養dường 等đẳng 同đồng 前tiền 。 至chí 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
宮Cung 毘Tỳ 羅La 等đẳng 藥dược 叉xoa 王vương 。
各các 領lãnh 七thất 億ức 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
稽khể 首thủ 諸chư 大đại 藥dược 叉xoa 王vương 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 宮Cung 毘Tỳ 羅La 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 執chấp 寶bảo 杵xử 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 跛Bả 折Chiết 羅La 。
其kỳ 身thân 白bạch 色sắc 執chấp 寶bảo 劍kiếm 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 迷Mê 企Xí 羅La 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 執chấp 寶bảo 棒bổng 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 安An 底Để 羅La 。
其kỳ 身thân 綠lục 色sắc 執chấp 寶bảo 鎚chùy 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 頞Át 儞Nễ 羅La 。
其kỳ 身thân 紅hồng 色sắc 執chấp 寶bảo 叉xoa 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 珊San 底Để 羅La 。
其kỳ 身thân 煙yên 色sắc 執chấp 寶bảo 劍kiếm 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 因Nhân 陀Đà 羅La 。
其kỳ 身thân 紅hồng 色sắc 執chấp 寶bảo 棍# 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 波Ba 夷Di 羅La 。
其kỳ 身thân 紅hồng 色sắc 執chấp 寶bảo 鎚chùy 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 摩Ma 虎Hổ 羅La 。
其kỳ 身thân 白bạch 色sắc 執chấp 寶bảo 斧phủ 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 真Chân 達Đạt 羅La 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 執chấp 羂quyến 索sách 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 招Chiêu 住Trụ 羅La 。
其kỳ 身thân 青thanh 色sắc 執chấp 寶bảo 鎚chùy 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
具cụ 大đại 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 毘Tỳ 羯Yết 羅La 。
其kỳ 身thân 紅hồng 色sắc 執chấp 寶bảo 輪luân 。
主chủ 領lãnh 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 眾chúng 。
誓thệ 願nguyện 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。
我ngã 今kim 恭cung 敬kính 奉phụng 供cúng 養dường 。
所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 天thiên 妙diệu 水thủy 等đẳng 。 至chí 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。
未vị 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 間gian 。
由do 業nghiệp 但đãn 生sanh 於ư 三tam 界giới 。
身thân 命mạng 寧ninh 受thọ 諸chư 障chướng 礙ngại 。
誓thệ 願nguyện 不bất 捨xả 菩Bồ 提Đề 心tâm 。
然nhiên 後hậu 放phóng 施thí 食thực 。 次thứ 作tác 沐mộc 浴dục 。 後hậu 結kết 歸quy 酬thù 恩ân 。
復phục 申thân 讚tán 曰viết 。
導đạo 師sư 善thiện 名danh 稱xưng 吉cát 祥tường 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 無vô 威uy 印ấn 。
八bát 大đại 上thượng 願nguyện 獅sư 子tử 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
導đạo 師sư 寶Bảo 月Nguyệt 智Trí 嚴Nghiêm 佛Phật 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 施thí 妙diệu 印ấn 。
八bát 大đại 上thượng 願nguyện 獅sư 子tử 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
導đạo 師sư 金Kim 色Sắc 寶Bảo 光Quang 佛Phật 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 說thuyết 法pháp 印ấn 。
四tứ 大đại 上thượng 願nguyện 獅sư 子tử 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
導đạo 師sư 無Vô 憂Ưu 最Tối 勝Thắng 佛Phật 。
其kỳ 身thân 紅hồng 色sắc 三tam 昧muội 印ấn 。
四tứ 大đại 上thượng 願nguyện 獅sư 子tử 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
導đạo 師sư 法Pháp 海Hải 雷Lôi 音Âm 佛Phật 。
其kỳ 身thân 白bạch 色sắc 說thuyết 法pháp 印ấn 。
四tứ 大đại 上thượng 願nguyện 獅sư 子tử 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
善Thiện 逝Thệ 法Pháp 海Hải 勝Thắng 慧Tuệ 佛Phật 。
其kỳ 身thân 青thanh 色sắc 說thuyết 法pháp 印ấn 。
四tứ 大đại 上thượng 願nguyện 獅sư 子tử 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 王Vương 佛Phật 。
其kỳ 身thân 青thanh 色sắc 施thí 妙diệu 印ấn 。
十thập 二nhị 上thượng 願nguyện 獅sư 子tử 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
導đạo 師sư 釋Thích 迦Ca 師sư 子tử 尊tôn 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 說thuyết 法pháp 印ấn 。
發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 獅sư 子tử 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
始thỉ 從tùng 過quá 去khứ 無vô 數số 劫kiếp 。
慈từ 念niệm 困khốn 苦khổ 諸chư 眾chúng 生sanh 。
究cứu 竟cánh 微vi 妙diệu 弘hoằng 願nguyện 故cố 。
供cúng 養dường 八bát 大đại 如Như 來Lai 尊tôn 。
過quá 去khứ 無vô 數số 時thời 己kỷ 前tiền 。
所sở 發phát 微vi 妙diệu 最tối 上thượng 願nguyện 。
今kim 為vì 圓viên 滿mãn 誓thệ 願nguyện 故cố 。
供cúng 養dường 八bát 大đại 如Như 來Lai 尊tôn 。
聖thánh 教giáo 廣quảng 大đại 如như 虛hư 空không 。
勝thắng 義nghĩa 無vô 緣duyên 超siêu 戲hí 論luận 。
圓viên 音âm 妙diệu 相tướng 遍biến 知tri 性tánh 。
供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 諸chư 佛Phật 母mẫu 。
無vô 始thỉ 薰huân 習tập 空không 自tự 性tánh 。
能năng 說thuyết 種chủng 種chủng 性tánh 空không 法pháp 。
示thị 現hiện 理lý 趣thú 童đồng 子tử 相tướng 。
大Đại 智Trí 文Văn 殊Thù 我ngã 讚tán 禮lễ 。
救cứu 護hộ 六lục 道đạo 八bát 難nạn 苦khổ 。
度độ 脫thoát 苦khổ 海hải 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。
令linh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 大đại 導đạo 師sư 。
救Cứu 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 我ngã 讚tán 禮lễ 。
金kim 剛cang 寶bảo 身thân 無vô 能năng 動động 。
密mật 咒chú 大đại 明minh 神thần 力lực 王vương 。
能năng 調điều 難nan 調điều 諸chư 有hữu 情tình 。
金Kim 剛Cang 手Thủ 尊tôn 我ngã 讚tán 禮lễ 。
善Thiện 逝Thệ 主chủ 尊tôn 證chứng 正chánh 覺giác 。
十Thập 地Địa 自tự 在tại 或hoặc 法Pháp 王Vương 。
或hoặc 現hiện 童đồng 子tử 利lợi 有hữu 情tình 。
供cúng 養dường 如như 是thị 無vô 量lượng 種chủng 。
世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 。
執chấp 持trì 最tối 勝thắng 妙diệu 法Pháp 藏tạng 。
利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 如như 日nhật 月nguyệt 。
光Quang 明Minh 最Tối 勝Thắng 我ngã 讚tán 禮lễ 。
受thọ 持trì 經Kinh 律luật 論luận 藏tạng 教giáo 。
手thủ 執chấp 鉢bát 盂vu 錫tích 杖trượng 等đẳng 。
奉phụng 侍thị 導đạo 師sư 諸chư 法Pháp 上thượng 。
供cúng 養dường 聲Thanh 聞Văn 諸chư 聖thánh 眾chúng 。
東đông 方phương 百Bách 施Thi 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 執chấp 寶bảo 杵xử 。
乘thừa 坐tọa 白bạch 色sắc 大đại 象tượng 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
東đông 南nam 火Hỏa 神Thần 大Đại 梵Phạm 仙Tiên 。
其kỳ 身thân 紅hồng 色sắc 執chấp 軍quân 持trì 。
乘thừa 坐tọa 紅hồng 色sắc 羖cổ 羊dương 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
南nam 方phương 焰Diễm 鬘Man 陰Âm 母Mẫu 王Vương 。
其kỳ 身thân 青thanh 色sắc 執chấp 寶bảo 杖trượng 。
乘thừa 坐tọa 青thanh 色sắc 水thủy 牛ngưu 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
西tây 南nam 離Ly 諦Đế 夜Dạ 叉Xoa 王Vương 。
其kỳ 身thân 黑hắc 色sắc 執chấp 寶bảo 劍kiếm 。
乘thừa 坐tọa 大đại 力lực 起khởi 屍thi 鬼quỷ 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
西tây 方phương 水thủy 神thần 婆Bà 嚕Rô 郡Quận 。
其kỳ 身thân 白bạch 色sắc 執chấp 蛇xà 索sách 。
乘thừa 坐tọa 那na 伽già 水thủy 獸thú 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
西tây 北bắc 風phong 神thần 婆Bà 耶Da 毘Tỳ 。
其kỳ 身thân 煙yên 色sắc 執chấp 綵thải 旗kỳ 。
乘thừa 坐tọa 綠lục 色sắc 大đại 鹿lộc 坐tọa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
北bắc 方phương 施Thi 礙Ngại 矩Củ 毘Tỳ 羅La 。
其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 執chấp 鼠thử 囊nang 。
乘thừa 坐tọa 青thanh 色sắc 馬mã 王vương 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
東đông 北bắc 具Cụ 主Chủ 魔Ma 羅La 王Vương 。
其kỳ 身thân 白bạch 色sắc 執chấp 寶bảo 叉xoa 。
乘thừa 坐tọa 青thanh 色sắc 牛ngưu 王vương 座tòa 。
我ngã 今kim 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
上thượng 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 眾chúng 。
日nhật 天thiên 月nguyệt 天thiên 執chấp 曜diệu 天thiên 。
星tinh 宿tú 諸chư 天thiên 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
下hạ 方phương 龍long 王vương 主chủ 地địa 神thần 。
捧phủng 持trì 大đại 地địa 摩ma 訶ha 手thủ 。
守thủ 三tam 摩ma 耶da 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 。
供cúng 養dường 讚tán 歎thán 而nhi 敬kính 禮lễ 。
衛vệ 護hộ 佛Phật 教giáo 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
方phương 便tiện 隨tùy 機cơ 化hóa 現hiện 身thân 。
宮Cung 毘Tỳ 羅La 等đẳng 藥dược 叉xoa 將tướng 。
大đại 藥dược 叉xoa 眾chúng 稱xưng 讚tán 禮lễ 。
吉cát 祥tường 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。
暴bạo 惡ác 猛mãnh 烈liệt 甚thậm 可khả 畏úy 。
宮Cung 毘Tỳ 羅La 并tinh 跛Bả 折Chiết 羅La 。
毘Tỳ 羯Yết 羅La 等đẳng 我ngã 供cúng 養dường 。
所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 福phước 。
請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。
回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 成thành 佛Phật 道Đạo 。
為vì 我ngã 愚ngu 癡si 無vô 知tri 故cố 。
所sở 修tu 善thiện 事sự 有hữu 乖quai 違vi 。
今kim 為vì 救cứu 護hộ 諸chư 眾chúng 生sanh 。
惟duy 願nguyện 尊tôn 者giả 垂thùy 忍nhẫn 納nạp 。
未vị 究cứu 主chủ 尊tôn 殊thù 勝thắng 力lực 。
所sở 有hữu 不bất 備bị 及cập 昧muội 劣liệt 。
於ư 如như 是thị 等đẳng 有hữu 所sở 違vi 。
惟duy 願nguyện 尊Tôn 者Giả 請thỉnh 忍nhẫn 納nạp 。
利lợi 益ích 我ngã 等đẳng 有hữu 情tình 已dĩ 。
隨tùy 所sở 希hy 求cầu 賜tứ 成thành 就tựu 。
奉phụng 送tống 世Thế 尊Tôn 歸quy 本bổn 土độ 。
當đương 請thỉnh 慈từ 悲bi 願nguyện 降giáng 臨lâm 。
藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 王Vương 七Thất 佛Phật 本Bổn 願Nguyện 功Công 德Đức 經Kinh 念Niệm 誦Tụng 儀Nghi 軌Quỹ 供Cúng 養Dường 法Pháp
大đại 元nguyên 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 。 沙sa 囉ra 巴ba 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 27/12/2017 ◊ Cập nhật: 27/12/2017
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 27/12/2017 ◊ Cập nhật: 27/12/2017