無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 及cập 末Mạt 法Pháp 眾chúng 生sanh 宣tuyên 說thuyết 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 陀Đà 羅La 尼ni 汝nhữ 當đương 憶ức 念niệm 勿vật 得đắc 忘vong 失thất 使sử 於ư 當đương 來lai 濁trược 惡ác 世thế 中trung 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 作tác 大đại 善thiện 利lợi

阿A 難Nan 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 得đắc 聞văn 此thử 陀đà 羅la 尼ni 每mỗi 日nhật 晨thần 朝triêu 誦tụng 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 是thị 人nhân 於ư 千thiên 劫kiếp 中trung 所sở 積tích 惡ác 業nghiệp 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 見kiến 身thân 獲hoạch 得đắc 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc

若nhược 人nhân 志chí 心tâm 持trì 誦tụng 一nhất 洛lạc 叉xoa 數số 是thị 人nhân 當đương 來lai 得đắc 見kiến 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 若nhược 持trì 誦tụng 二nhị 洛lạc 叉xoa 數số 當đương 來lai 得đắc 見kiến 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 若nhược 持trì 誦tụng 三tam 洛lạc 叉xoa 數số 當đương 來lai 得đắc 見kiến 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật

即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

那na 謨mô 囉ra 怛đát 那na 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 那na 莫mạc 阿a 哩rị 也dã 阿a 彌di 多đa 婆bà 野dã 怛đát 他tha 誐nga 多đa 野dã 阿a 囉ra 曷hạt 帝đế 三tam 藐miệu 訖ngật 三tam 沒một 馱đà 野dã 怛đát [寧*也]# 他tha 阿a 彌di 帝đế 阿a 彌di 覩đổ 訥nột 婆bà 味vị 阿a 彌di 多đa 三tam 婆bà 味vị 阿a 彌di 多đa 尾vĩ 訖ngật 蘭lan 帝đế 阿a 彌di 多đa 尾vĩ 訖ngật 蘭lan 多đa 誐nga 彌di 儞nễ 誐nga 誐nga 那na 計kế 哩rị 底để 羯yết 哩rị 薩tát 哩rị 嚩phạ 訖ngật 梨lê 舍xá 剎sát 羯yết 哩rị 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 得đắc 聞văn 如Như 來Lai 說thuyết 是thị 無vô 量lượng 功công 德đức 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái

無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 詔chiếu 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/10/2015 ◊ Cập nhật: 24/10/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam