極Cực 樂Lạc 願Nguyện 文Văn

希hy 有hữu 為vi 眾chúng 施thi 行hành 無vô 盡tận 德đức 略lược 念niệm 能năng 令linh 死tử 主chủ 難nan 遠viễn 離ly 恒hằng 觀quán 有hữu 情tình 如như 憶ức 獨độc 子tử 者giả 世Thế 尊Tôn 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 前tiền 敬kính 禮lễ

釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 歷lịch 次thứ 中trung 善thiện 所sở 稱xưng 讚tán 之chi 勝thắng 境cảnh 往vãng 生sanh 極cực 樂lạc 願nguyện 文văn 詞từ 由do 慈từ 悲bi 故cố 盡tận 力lực 說thuyết

善thiện 惡ác 被bị 重trọng 無vô 明minh 障chướng 天thiên 人nhân 命mạng 為vi 嗔sân 械giới 殘tàn 愛ái [糸*(索-糸+系)]# 縛phược 在tại 輪luân 迴hồi 獄ngục 業nghiệp 水thủy 飄phiêu 進tiến 三tam 有hữu 海hải

病bệnh 老lão 苦khổ 浪lãng 多đa 推thôi 蕩đãng 摧tồi 入nhập 死tử 主chủ 海hải 獸thú 口khẩu 常thường 為vi 不bất 欲dục 苦khổ 擔đảm 壓áp 無vô 依y 玷điếm 辱nhục 之chi 號hào 哀ai

願nguyện 與dữ 心tâm 為vi 證chứng 見kiến 者giả 導đạo 引dẫn 困khốn 苦khổ 獨độc 彌Di 陀Đà 觀Quán 音Âm 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 並tịnh 眷quyến 屬thuộc 前tiền 謹cẩn 禱đảo 祈kỳ

為vì 我ngã 等đẳng 故cố 與dữ 多đa 劫kiếp 曾tằng 發phát 勝thắng 誓thệ 願nguyện 莫mạc 忘vong 如như 妙diệu 翅sí 尊tôn 行hành 虛hư 空không 以dĩ 慈từ 神thần 力lực 而nhi 降giáng 臨lâm

伏phục 願nguyện 自tự 他tha 三tam 世thế 所sở 緣duyên 二nhị 資tư 糧lương 海hải 普phổ 合hợp 一nhất 力lực 為vi 倚ỷ 我ngã 等đẳng 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 親thân 見kiến 接tiếp 引dẫn 彌Di 陀Đà 二nhị 大đại 菩Bồ 薩Tát 並tịnh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 現hiện 前tiền

爾nhĩ 時thời 於ư 佛Phật 眷quyến 屬thuộc 生sanh 極cực 專chuyên 之chi 至chí 誠thành 而nhi 無vô 斷đoạn 命mạng 之chi 苦khổ 仍nhưng 不bất 失thất 其kỳ 信tín 誠thành 並tịnh 所sở 見kiến 境cảnh 界giới 之chi 念niệm 將tương 終chung 之chi 時thời 八bát 大đại 佛Phật 子tử 皆giai 以dĩ 神thần 變biến 來lai 至chí 指chỉ 引dẫn 極Cực 樂Lạc 之chi 路lộ 依y 教giáo 即tức 往vãng 極Cực 樂Lạc 勝thắng 境cảnh 從tùng 寶bảo 蓮liên 中trung 願nguyện 生sanh 大Đại 乘Thừa 利lợi 根căn 之chi 種chủng 姓tánh

將tương 生sanh 之chi 時thời 一nhất 切thiết 總tổng 持trì 及cập 諸chư 禪thiền 定định 無vô 緣duyên 道Đạo 心tâm 無vô 盡tận 辯biện 才tài 等đẳng 無vô 量lượng 諸chư 勝thắng 功công 德đức 具cụ 足túc 而nhi 得đắc 即tức 承thừa 無vô 上thượng 導đạo 師sư 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 並tịnh 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 悉tất 皆giai 歡hoan 喜hỷ 願nguyện 受thọ 大Đại 乘Thừa 之chi 法Pháp 勅sắc 於ư 彼bỉ 諸chư 法pháp 之chi 義nghĩa 剎sát 那na 閒gian 如như 理lý 融dung 通thông 即tức 乘thừa 無vô 礙ngại 神thần 變biến 至chí 方Phương 廣Quảng 佛Phật 剎sát 廣quảng 行hành 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 行hành 願nguyện 悉tất 圓viên 滿mãn

已dĩ 生sanh 淨tịnh 土độ 之chi 時thời 起khởi 諸chư 勇dũng 猛mãnh 慈từ 悲bi 以dĩ 無vô 礙ngại 神thần 變biến 特đặc 至chí 穢uế 土thổ 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 各các 如như 自tự 緣duyên 依y 法pháp 而nhi 教giáo 願nguyện 悉tất 安an 之chi 於ư 諸chư 佛Phật 稱xưng 讚tán 清thanh 淨tịnh 之chi 道Đạo 普phổ 行hành 希hy 有hữu 之chi 行hành 皆giai 速tốc 圓viên 滿mãn 利lợi 益ích 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 願nguyện 皆giai 易dị 得đắc 佛Phật 果Quả

願nguyện 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 海hải 會hội 繞nhiễu 彌Di 陀Đà 眼nhãn 前tiền 明minh 顯hiển 見kiến 慈từ 信tín 盈doanh 我ngã 心tâm

將tương 見kiến 中trung 陰ấm 兆triệu 佛Phật 子tử 即tức 指chỉ 教giáo 既ký 生sanh 淨tịnh 土độ 已dĩ 來lai 化hóa 穢uế 土thổ 眾chúng

如như 此thử 勝thắng 境cảnh 或hoặc 未vị 得đắc 生sanh 惟duy 願nguyện 生sanh 生sanh 世thế 世thế 常thường 遇ngộ 佛Phật 教giáo 在tại 諸chư 經Kinh 論luận 中trung 契khế 悟ngộ 聞văn 思tư 修tu 願nguyện 得đắc 清thanh 淨tịnh 之chi 身thân

既ký 得đắc 其kỳ 身thân 於ư 高cao 類loại 七thất 德đức 莊trang 嚴nghiêm 願nguyện 不bất 遠viễn 離ly

如như 是thị 於ư 一nhất 切thiết 時thời 中trung 憶ức 念niệm 前tiền 生sanh 願nguyện 得đắc 宿túc 命mạng 智trí

生sanh 生sanh 世thế 世thế 凡phàm 見kiến 三tam 有hữu 皆giai 生sanh 無vô 益ích 之chi 心tâm 而nhi 於ư 解giải 脫thoát 功công 德đức 即tức 起khởi 奪đoạt 意ý 之chi 念niệm 在tại 諸chư 佛Phật 律luật 中trung 願nguyện 得đắc 出xuất 家gia

既ký 出xuất 家gia 之chi 時thời 於ư 諸chư 惡ác 墮đọa 毫hào 無vô 所sở 染nhiễm 圓viên 守thủ 禁cấm 戒giới 行hành 至chí 無vô 極cực 門môn 中trung 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 願nguyện 如như 大đại 比Bỉ 丘Khâu 阿A 閦Súc 佛Phật

復phục 於ư 世thế 世thế 生sanh 生sanh 在tại 染nhiễm 淨tịnh 諸chư 法pháp 中trung 如như 理lý 融dung 通thông 圓viên 成thành 之chi 道Đạo 諸chư 法Pháp 文văn 義nghĩa 持trì 不bất 失thất 忘vong 之chi 總tổng 持trì 願nguyện 悉tất 豐phong 足túc 而nhi 得đắc

如như 已dĩ 所sở 持trì 示thị 於ư 他tha 時thời 願nguyện 得đắc 清thanh 淨tịnh 無vô 礙ngại 之chi 辯biện

復phục 於ư 生sanh 生sanh 世thế 世thế 於ư 楞Lăng 嚴Nghiêm 等đẳng 諸chư 定định 肉nhục 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 眼nhãn 神thần 境cảnh 等đẳng 六Lục 通Thông 願nguyện 一nhất 切thiết 悉tất 得đắc 無vô 離ly

復phục 於ư 生sanh 生sanh 世thế 世thế 以dĩ 自tự 生sanh 之chi 力lực 分phân 晰tích 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 之chi 道đạo 願nguyện 得đắc 廣quảng 大đại 之chi 智trí 慧tuệ

於ư 染nhiễm 淨tịnh 諸chư 法pháp 細tế 微vi 差sai 別biệt 分phân 晰tích 如như 現hiện 悉tất 無vô 雜tạp 濫lạm 願nguyện 得đắc 利lợi 明minh 之chi 智trí 慧tuệ

所sở 有hữu 未vị 悟ngộ 誤ngộ 悟ngộ 疑nghi 心tâm 之chi 念niệm 將tương 生sanh 之chi 時thời 則tắc 悉tất 滅diệt 無vô 餘dư 願nguyện 得đắc 速tốc 見kiến 之chi 智trí 慧tuệ

以dĩ 他tha 不bất 能năng 測trắc 量lượng 之chi 妙diệu 法Pháp 文văn 義nghĩa 不bất 費phí 鑽toàn 研nghiên 願nguyện 得đắc 深thâm 密mật 之chi 智trí 慧tuệ

總tổng 言ngôn 洩duệ 露lộ 智trí 慧tuệ 之chi 過quá 及cập 離ly 智trí 之chi 文văn 義nghĩa 悉tất 能năng 分phân 晰tích 從tùng 方phương 便tiện 正chánh 智trí 中trung 修tu 菩Bồ 提Đề 行hành 悉tất 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 願nguyện 如như 至chí 尊tôn 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát

如như 是thị 廣quảng 大đại 利lợi 明minh 速tốc 見kiến 深thâm 密mật 之chi 諸chư 智trí 慧tuệ 悉tất 以dĩ 易dị 得đắc 隨tùy 緣duyên 所sở 持trì 折chiết 伏phục 邪tà 說thuyết 能năng 令linh 智trí 者giả 歡hoan 喜hỷ 緣duyên 佛Phật 說thuyết 諸chư 法Pháp 中trung 善thiện 能năng 分phân 辨biện 討thảo 論luận 纂toản 作tác 願nguyện 得đắc 智trí 者giả 之chi 到đáo 彼bỉ 岸ngạn

復phục 於ư 生sanh 生sanh 世thế 世thế 凡phàm 執chấp 自tự 利lợi 為vi 要yếu 於ư 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 大đại 行hành 中trung 若nhược 生sanh 退thoái 回hồi 悉tất 皆giai 斷đoạn 滅diệt 以dĩ 勇dũng 猛mãnh 心tâm 更cánh 勤cần 利lợi 他tha 皆giai 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 從tùng 方phương 便tiện 菩Bồ 提Đề 中trung 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành 皆giai 至chí 無vô 極cực 願nguyện 如như 勝thắng 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát

復phục 於ư 生sanh 生sanh 世thế 世thế 修tu 行hành 自tự 他tha 兼kiêm 利lợi 摧tồi 滅diệt 諸chư 魔ma 外ngoại 道đạo 及cập 諸chư 敵địch 時thời 從tùng 方phương 便tiện 勇dũng 力lực 中trung 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 皆giai 至chí 究cứu 竟cánh 願nguyện 如như 祕Bí 密Mật 主Chủ 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát

生sanh 生sanh 世thế 世thế 以dĩ 棄khí 怠đãi 之chi 精tinh 進tấn 圓viên 菩Bồ 薩Tát 之chi 妙diệu 行hành 自tự 初sơ 發phát 心tâm 至chí 剎sát 那na 閒gian 亦diệc 無vô 怠đãi 惰nọa 而nhi 從tùng 大đại 精tinh 進tấn 中trung 得đắc 勝thắng 菩Bồ 提Đề 願nguyện 如như 無vô 等đẳng 釋Thích 迦Ca 王vương 佛Phật

生sanh 生sanh 世thế 世thế 息tức 除trừ 修tu 道Đạo 之chi 閒gián 斷đoạn 身thân 心tâm 之chi 諸chư 病bệnh

時thời 以dĩ 微vi 題đề 名danh 號hiệu 即tức 能năng 息tức 滅diệt 身thân 語ngữ 意ý 之chi 痛thống 愆khiên 願nguyện 如như 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 王Vương 如Như 來Lai

復phục 於ư 生sanh 生sanh 世thế 世thế 如như 欲dục 壽thọ 終chung 無vô 極cực 以dĩ 微vi 題đề 名danh 號hiệu 即tức 能năng 摧tồi 滅diệt 非phi 時thời 橫hoạnh 夭yểu 願nguyện 如như 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật

若nhược 壽thọ 障chướng 將tương 至chí 之chi 時thời 即tức 見kiến 救cứu 濟tế 無Vô 量Lượng 壽Thọ 以dĩ 四tứ 業nghiệp 中trung 隨tùy 業nghiệp 現hiện 身thân 而nhi 為vi 調điều 伏phục 既ký 見kiến 身thân 已dĩ 願nguyện 壽thọ 障chướng 盡tận 消tiêu 無vô 餘dư

而nhi 彼bỉ 隨tùy 度độ 現hiện 身thân 之chi 時thời 即tức 得đắc 識thức 知tri 是thị 無Vô 量Lượng 壽Thọ 生sanh 無vô 造tạo 作tác 堅kiên 固cố 至chí 誠thành 承thừa 是thị 力lực 故cố 生sanh 一nhất 切thiết 處xứ 願nguyện 得đắc 不bất 離ly 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 親thân 為vi 知tri 識thức

復phục 於ư 生sanh 生sanh 世thế 世thế 獲hoạch 得đắc 世thế 出xuất 世thế 閒gian 諸chư 功công 德đức 之chi 本bổn 具cụ 足túc 性tánh 相tướng 大Đại 乘Thừa 之chi 善Thiện 知Tri 識Thức 師sư 願nguyện 喜hỷ 悅duyệt 護hộ 持trì

隨tùy 持trì 之chi 時thời 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 師sư 前tiền 得đắc 生sanh 無vô 退thoái 堅kiên 固cố 之chi 信tín 願nguyện 恒hằng 使sử 喜hỷ 悅duyệt

剎sát 那na 之chi 閒gian 願nguyện 不bất 令linh 不bất 喜hỷ

以dĩ 善Thiện 知Tri 識Thức 師sư 指chỉ 示thị 隨tùy 其kỳ 諸chư 教giáo 願nguyện 無vô 不bất 全toàn 受thọ 彼bỉ 所sở 教giáo 義nghĩa 如như 理lý 融dung 化hóa 而nhi 能năng 修tu 習tập 願nguyện 得đắc 至chí 究cứu 竟cánh

剎sát 那na 之chi 閒gian 願nguyện 不bất 由do 惡ác 友hữu 遣khiển 使sứ

生sanh 生sanh 世thế 世thế 於ư 恭cung 信tín 因nhân 果quả 及cập 厭yếm 離ly 心tâm 菩Bồ 提Đề 妙diệu 心tâm 並tịnh 清thanh 淨tịnh 見kiến 悉tất 得đắc 融dung 通thông 行hành 無vô 勉miễn 強cưỡng 嘗thường 試thí 之chi 行hành 願nguyện 常thường 不bất 閒gián 斷đoạn

生sanh 一nhất 切thiết 處xứ 從tùng 身thân 語ngữ 意ý 所sở 修tu 諸chư 善thiện 根căn 普phổ 皆giai 全toàn 為vì 利lợi 他tha 蓋cái 願nguyện 成thành 清thanh 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 之chi 因nhân 矣hĩ

惟duy 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 妙diệu 勝thắng 果quả 現hiện 今kim 我ngã 若nhược 未vị 證chứng 時thời 願nguyện 得đắc 清thanh 淨tịnh 修tu 道Đạo 身thân 世thế 世thế 憶ức 念niệm 恒hằng 出xuất 家gia

辯biện 才tài 禪thiền 定định 神thần 通thông 咒chú 持trì 無vô 邊biên 諸chư 功công 德đức 藏tạng 悉tất 得đắc 悲bi 智trí 無vô 雙song 友hữu 速tốc 修tu 菩Bồ 提Đề 至chí 究cứu 竟cánh

將tương 見kiến 非phi 時thời 壽thọ 天thiên 相tướng 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 身thân 明minh 現hiện 則tắc 斷đoạn 死tử 主chủ 之chi 勇dũng 猛mãnh 願nguyện 速tốc 得đắc 持trì 無vô 死tử 姓tánh

我ngã 願nguyện 世thế 世thế 無vô 量lượng 壽thọ 親thân 為vi 護hộ 持trì 大Đại 乘Thừa 師sư 於ư 佛Phật 讚tán 歎thán 道Đạo 理lý 中trung 剎sát 那na 之chi 閒gian 無vô 退thoái 惰nọa

棄khí 舍xá 眾chúng 生sanh 為vi 自tự 利lợi 分phân 別biệt 之chi 心tâm 亦diệc 不bất 生sanh 修tu 利lợi 他tha 理lý 無vô 蒙mông 昧muội 方phương 便tiện 智trí 巧xảo 厚hậu 利lợi 他tha

以dĩ 我ngã 微vi 念niệm 尊tôn 名danh 號hiệu 消tiêu 諸chư 侵xâm 犯phạm 罪tội 業nghiệp 果quả 轉chuyển 成thành 豐phong 足túc 安an 樂lạc 因nhân 直trực 步bộ 上thượng 乘thừa 之chi 階giai 梯thê

佛Phật 子tử 解giải 脫thoát 微vi 作tác 兆triệu 滅diệt 盡tận 菩Bồ 薩Tát 行hành 之chi 祟túy 一nhất 切thiết 用dụng 度độ 皆giai 豐phong 順thuận 於ư 意ý 微vi 思tư 悉tất 圓viên 成thành

釋Thích 迦Ca 彌Di 陀Đà 及cập 慈Từ 氏Thị 文Văn 殊Thù 密Mật 主Chủ 觀Quán 世Thế 音Âm 善Thiện 逝Thệ 眷quyến 屬thuộc 實thật 因nhân 緣duyên 是thị 願nguyện 不bất 虛hư 速tốc 圓viên 成thành

極Cực 樂Lạc 願Nguyện 文Văn

清Thanh 字Tự 經Kinh 館Quán 行Hành 走Tẩu 福Phước 佑Hữu 寺Tự 達Đạt 喇Lặt 嘛# 嘠# 卜Bốc 楚Sở 薩Tát 木Mộc 丹Đan 達Đạt 爾Nhĩ 吉Cát 譯Dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/10/2015 ◊ Cập nhật: 24/10/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam