釋Thích 迦Ca 佛Phật 讚Tán

納nạp 摩ma 沙sa 喇lặt 伊y 麻ma 尼ni 鴉# 徂# 郭quách 卡# 阿a 鴉#

三tam 時thời 及cập 釋thích 冤oan 成thành 道Đạo 與dữ 龍long 乾can 悉tất 戴đái 上thượng 寶bảo 尊tôn 妙diệu 莊trang 足túc 蓮liên 下hạ

金kim 光quang 朗lãng 耀diệu 威uy 德đức 身thân 乾càn 闥thát 妙diệu 音âm 難nan 比tỉ 語ngữ 億ức 日nhật 光quang 潔khiết 清thanh 明minh 心tâm 導đạo 引dẫn 眾chúng 生sanh 釋Thích 迦Ca 尊Tôn

如như 清thanh 天thiên 列liệt 諸chư 星tinh 宿tú 遍biến 照chiếu 海hải 中trung 悉tất 澈triệt 明minh 誠thành 意ý 海hải 內nội 眾chúng 德đức 像tượng 分phân 明minh 不bất 共cộng 極cực 顯hiển 然nhiên

手thủ 指chỉ 相tương 扶phù 心tâm 間gian 持trì 如như 月nguyệt 映ánh 照chiếu 少thiểu 水thủy 生sanh 一nhất 心tâm 現hiện 前tiền 與dữ 尊tôn 身thân 微vi 讚tán 世Thế 尊Tôn 祈kỳ 悲bi 憐lân

諸chư 勇dũng 猛mãnh 菩Bồ 薩Tát 圍vi 繞nhiễu 眾chúng 羅La 漢Hán 聚tụ 會hội 排bài 前tiền 如như 星tinh 在tại 天thiên 皆giai 拱củng 月nguyệt 似tự 群quần 牛ngưu 中trung 之chi 勝thắng 尊tôn

光quang 現hiện 千thiên 輻bức 網võng 遶nhiễu 身thân 其kỳ 輝huy 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 界giới 種chủng 種chủng 神thần 變biến 施thí 無vô 礙ngại 來lai 如như 鵞nga 王vương 飛phi 降giáng 臨lâm

爾nhĩ 時thời 因nhân 昔tích 修tu 善thiện 業nghiệp 百bách 千thiên 人nhân 天thiên 應ưng 成thành 熟thục 將tương 覩đổ 尊tôn 面diện 即tức 解giải 脫thoát 諸chư 縛phược 百bách 罪tội 暴bạo 心tâm 捐quyên

菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 英anh 勇dũng 坐tọa 以dĩ 慈từ 慧tuệ 兵binh 鎮trấn 魔ma 君quân 威uy 力lực 降hàng 伏phục 皆giai 已dĩ 盡tận 猶do 如như 烈liệt 風phong 掃tảo 黑hắc 雲vân

不bất 著trước 甲giáp 冑trụ 器khí 獨độc 與dữ 億ức 萬vạn 魔ma 全toàn 勝thắng 無vô 餘dư 陣trận 除trừ 尊tôn 有hữu 誰thùy 能năng

世Thế 尊Tôn 仁nhân 慈từ 火hỏa 極cực 煎tiễn 欲dục 天thiên 心tâm 慈từ 海hải 於ư 有hữu 情tình 親thân 疎sơ 無vô 不bất 均quân

為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 絲ti 毫hào 無vô 倦quyện 時thời 眾chúng 生sanh 在tại 尊tôn 前tiền 誦tụng 德đức 亦diệc 無vô 倦quyện

心tâm 深thâm 莫mạc 測trắc 如như 淵uyên 海hải 語ngữ 善thiện 妙diệu 若nhược 天thiên 鼓cổ 音âm 身thân 勝thắng 現hiện 似tự 須Tu 彌Di 臺đài 見kiến 聞văn 憶ức 念niệm 悉tất 不bất 空không

所sở 有hữu 世thế 界giới 諸chư 眾chúng 生sanh 一nhất 時thời 共cộng 稟bẩm 所sở 疑nghi 義nghĩa 隨tùy 彼bỉ 一nhất 一nhất 各các 等đẳng 前tiền 同đồng 時thời 示thị 現hiện 身thân 及cập 語ngữ 即tức 斷đoạn 諸chư 惑hoặc 已dĩ 盡tận 矣hĩ

聖thánh 身thân 語ngữ 意ý 之chi 密mật 理lý 菩Bồ 薩Tát 緣Duyên 覺Giác 及cập 羅La 漢Hán 任nhậm 爾nhĩ 觀quán 察sát 非phi 智trí 境cảnh 何hà 況huống 釋Thích 梵Phạm 世Thế 間gian 等đẳng

如như 金kim 翅sí 王vương 行hành 虛hư 空không 有hữu 時thời 力lực 弱nhược 即tức 止chỉ 回hồi 惟duy 有hữu 虛hư 空không 無vô 盡tận 止chỉ 言ngôn 佛Phật 功công 德đức 亦diệc 如như 是thị

亦diệc 如như 大đại 鵬# 奮phấn 翼dực 飛phi 途đồ 間gian 微vi 雀tước 勉miễn 隨tùy 行hành 十thập 力lực 自tự 在tại 所sở 行hành 境cảnh 彼bỉ 勝thắng 道đạo 中trung 雖tuy 欲dục 入nhập

見kiến 至chí 理lý 之chi 智trí 眼nhãn 盲manh 菩Bồ 提Đề 厭yếm 離ly 心tâm 又hựu 窮cùng 大đại 力lực 煩phiền 惱não 冤oan 常thường 擾nhiễu 復phục 陷hãm 我ngã 執chấp 之chi 深thâm 窟quật

如như 是thị 垢cấu 辱nhục 可khả 歎thán 處xứ 設thiết 被bị 慈từ 尊tôn 再tái 棄khí 置trí 大đại 慈từ 憐lân 憫mẫn 諸chư 卑ty 下hạ 非phi 歸quy 依y 仁nhân 而nhi 誰thùy 持trì

五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 儳# 雜tạp 境cảnh 他tha 尊tôn 棄khí 時thời 仁nhân 全toàn 持trì 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 咸hàm 讚tán 歎thán 直trực 比tỉ 白bạch 蓮liên 今kim 柰nại 何hà

世Thế 尊Tôn 事sự 業nghiệp 為vi 調điều 伏phục 雖tuy 無vô 微vi 舍xá 不bất 觀quán 察sát 盡tận 因nhân 惡ác 緣duyên 自tự 作tác 罪tội 故cố 於ư 爾nhĩ 尊tôn 無vô 過quá 時thời

我ngã 願nguyện 從tùng 今kim 修tu 菩Bồ 提Đề 乃nãi 至chí 成thành 道Đạo 伏phục 魔ma 君quân 生sanh 生sanh 世Thế 尊Tôn 常thường 隨tùy 護hộ 承thừa 受thọ 甘cam 露lộ 語ngữ 無vô 厭yếm

右hữu 為vi 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 讚tán 文văn 謂vị 速tốc 得đắc 攝nhiếp 受thọ 因nhân 持trì 三Tam 藏Tạng 弟đệ 子tử 將tương [巴/拉]# [加/么]# 磋# 祈kỳ 請thỉnh 多đa 聞văn 大đại 德đức 慧tuệ 賢hiền 名danh 師sư 在tại 西tây 藏tạng 雪Tuyết 山Sơn 洞đỗng 萵# 德đức 工công [加/拉]# 之chi 神thần 祠từ 著trước 作tác

如Như 來Lai 體thể 微vi 妙diệu 云vân 何hà 及cập 於ư 眷quyến 屬thuộc 共cộng 壽thọ 量lượng 境cảnh 界giới 及cập 於ư 號hiệu 云vân 何hà 願nguyện 我ngã 等đẳng 皆giai 亦diệc 復phục 然nhiên

讚tán 祝chúc 世Thế 尊Tôn 微vi 善thiện 力lực 我ngã 等đẳng 隨tùy 方phương 所sở 在tại 處xứ 病bệnh 魔ma 貧bần 爭tranh 盡tận 消tiêu 除trừ 善thiện 祥tường 增tăng 長trưởng 祈kỳ 皆giai 賜tứ

一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 興hưng 於ư 世thế 聖thánh 教giáo 顯hiển 明minh 如như 日nhật 光quang 持trì 教giáo 相tương 和hòa 如như 兄huynh 弟đệ 願nguyện 施thí 正chánh 教giáo 恒hằng 吉cát 祥tường

右hữu 十thập 二nhị 句cú 誦tụng 者giả 之chi 願nguyện 文văn 隨tùy 前tiền 讚tán 誦tụng 之chi 可khả 也dã

釋Thích 迦Ca 佛Phật 讚Tán

內Nội 廷Đình 清Thanh 字Tự 經Kinh 館Quán 行Hành 走Tẩu 唐Đường 古Cổ 忒Thất 學Học 教Giáo 習Tập 闡Xiển 福Phước 寺Tự 副Phó 達Đạt 喇Lặt 嘛# 薩Tát 穆Mục 丹Đan 達Đạt 爾Nhĩ 吉Cát 譯Dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/10/2015 ◊ Cập nhật: 20/10/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam