頂Đảnh 輪Luân 王Vương 大Đại 曼Mạn 荼Đồ 羅La 灌Quán 頂Đảnh 儀Nghi

內nội 院viện 三tam 昧muội 耶da 界giới 道đạo 中trung 台đài 院viện 中trung 畫họa 佛Phật 世Thế 尊Tôn 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 其kỳ 座tòa 種chủng 種chủng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 聖thánh 者giả 身thân 坐tọa 白bạch 蓮liên 華hoa 身thân 白bạch 金kim 色sắc 入nhập 最tối 勝thắng 三tam 摩ma 地địa 王vương 相tướng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 作tác 說thuyết 法Pháp 相tướng 從tùng 一nhất 切thiết 身thân 普phổ 遍biến 出xuất 十thập 二nhị 幅# 金kim 輪luân 熾sí 盛thịnh 光quang 明minh 如như 輪luân 圍vi 繞nhiễu 從tùng 頂đảnh 流lưu 出xuất 種chủng 種chủng 光quang 明minh 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 具cụ 大đại 仗trượng 夫phu 相tướng 倚ỷ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 其kỳ 樹thụ 有hữu 種chủng 種chủng 葉diệp 如như 真chân 多đa 摩ma 尼ni 樹thụ 形hình 於ư 上thượng 繫hệ 種chủng 種chủng 繒tăng 綵thải 或hoặc 繫hệ 吠phệ 瑠lưu 璃ly 寶bảo 天thiên 菓quả 妙diệu 衣y 或hoặc 垂thùy 雲vân 降giáng 雨vũ 有hữu 種chủng 種chủng 芽nha 吉cát 祥tường 眾chúng 鳥điểu 並tịnh 坐tọa 其kỳ 上thượng 或hoặc 於ư 枝chi 間gian 種chủng 種chủng 寶bảo 葉diệp 已dĩ 成thành 劫kiếp 樹thụ 世Thế 尊Tôn 兩lưỡng 肩kiên 後hậu 倚ỷ 著trước 其kỳ 樹thụ

佛Phật 右hữu 邊biên 座tòa 下hạ 畫họa 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 形hình 坐tọa 白bạch 蓮liên 華hoa 作tác 觀quán 佛Phật 勢thế 其kỳ 身thân 金kim 色sắc 周chu 遍biến 光quang 明minh 七thất 寶bảo 成thành 就tựu 惟duy 輪luân 寶bảo 以dĩ 光quang 圍vi 繞nhiễu 在tại 蓮liên 華hoa 上thượng 餘dư 六lục 寶bảo 如như 次thứ 安an 之chi

東đông 南nam 角giác 摧tồi 碎toái 佛Phật 頂đảnh 南nam 勝thắng 佛Phật 頂đảnh 西tây 南nam 角giác 無vô 邊biên 聲thanh 佛Phật 頂đảnh 西tây 白bạch 傘tản 蓋cái 佛Phật 頂đảnh 西tây 北bắc 角giác 高cao 廣quảng 佛Phật 頂đảnh 北bắc 光quang 聚tụ 佛Phật 頂đảnh 東đông 北bắc 角giác 最tối 勝thắng 佛Phật 頂đảnh 正chánh 東đông 高cao 佛Phật 頂đảnh

已dĩ 上thượng 中trung 院viện

次thứ 第đệ 二nhị 院viện 獨độc 古cổ 杵xử 界giới 道đạo

東đông 南nam 角giác 法Pháp 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 次thứ 大Đại 勢Thế 至Chí 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 葉Diệp 衣Y 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 多Đa 羅La 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 毘Tỳ 俱Câu 胝Chi 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 白Bạch 衣Y 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 觀Quán 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát

西tây 南nam 角giác 羯Yết 磨Ma 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 次thứ 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 虛Hư 空Không 明Minh 妃Phi 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 惠Huệ 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát

西tây 北bắc 角giác 金Kim 剛Cang 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 次thứ 降Hàng 三Tam 世Thế 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát 金Kim 剛Cang 將Tương 明Minh 妃Phi 金Kim 剛Cang 將Tướng 童Đồng 子Tử 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 金Kim 剛Cang 母Mẫu 菩Bồ 薩Tát 蘇Tô 婆Bà 呼Hô 童Đồng 子Tử 菩Bồ 薩Tát 頂Đảnh 行Hành 童Đồng 子Tử 菩Bồ 薩Tát 同đồng 前tiền

東đông 北bắc 角giác 寶Bảo 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 次thứ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 慈Từ 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 豪Hào 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 如Như 意Ý 寶Bảo 菩Bồ 薩Tát

已dĩ 上thượng 第đệ 二nhị 院viện

次thứ 第đệ 三tam 院viện 同đồng 第đệ 二nhị 界giới 道đạo

東đông 南nam 角giác 歌Ca 供Cúng 養Dường 菩Bồ 薩Tát 次thứ 如Như 意Ý 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 纔Tài 發Phát 心Tâm 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 八Bát 聖Thánh 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 蓮Liên 華Hoa 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 蓮Liên 華Hoa 孫Tôn 陀Đà 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 青Thanh 頸Cảnh 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 蓮Liên 華Hoa 髻Kế 菩Bồ 薩Tát 蓮Liên 華Hoa 藥Dược 叉Xoa 菩Bồ 薩Tát 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát

西tây 南nam 角giác 舞Vũ 供Cúng 養Dường 菩Bồ 薩Tát 次thứ 嚩Phạ 哩Rị 迦Ca 龍Long 王Vương 嚩Phạ 哩Rị 迦Ca 七Thất 頭Đầu 阿A 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 無Vô 染Nhiễm 河Hà 天Thiên 者Giả 地Địa 天Thiên 供Cúng 養Dường 無Vô 能Năng 勝Thắng 姤Cấu 菩Bồ 薩Tát 無Vô 能Năng 勝Thắng 妃Phi 無Vô 熱Nhiệt 惱Não 龍Long 王Vương 目Mục 真Chân 鱗Lân 龍Long 王Vương 龍long 女nữ

西tây 北bắc 角giác 獻Hiến 喜Hỷ 菩Bồ 薩Tát 次thứ 烏Ô 芻Sô 瑟Sắt 摩Ma 金Kim 剛Cang 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 甘Cam 露Lộ 軍Quân 吒Tra 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 金Kim 剛Cang 孫Tôn 陀Đà 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 金Kim 剛Cang 愛Ái 菩Bồ 薩Tát 金Kim 剛Cang 拳Quyền 菩Bồ 薩Tát 施Thí 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 鉢Bát 拏Noa 攝Nhiếp 末Mạt 里Lý 菩Bồ 薩Tát 金Kim 剛Cang 針Châm 菩Bồ 薩Tát

東đông 北bắc 角giác 鬘Man 供Cúng 養Dường 菩Bồ 薩Tát 談Đàm 無Mô 竭Kiệt 菩Bồ 薩Tát 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 麼Ma 鷄Kê 菩Bồ 薩Tát 大Đại 惠Huệ 菩Bồ 薩Tát 寂Tịch 靜Tĩnh 菩Bồ 薩Tát 無Vô 垢Cấu 惠Huệ 菩Bồ 薩Tát 虛Hư 空Không 無Vô 垢Cấu 菩Bồ 薩Tát 海Hải 惠Huệ 菩Bồ 薩Tát 善Thiện 象Tượng 猛Mãnh 菩Bồ 薩Tát

已dĩ 上thượng 第đệ 三tam 院viện

金kim 剛cang 界giới 外ngoại 第đệ 四tứ 院viện 辦Biện 事Sự 天Thiên 等đẳng 次thứ 第đệ 外ngoại 供cúng 養dường

從tùng 東đông 南nam 角giác 燈Đăng 供Cúng 養Dường 菩Bồ 薩Tát 次thứ 火hỏa 天thiên 姤cấu 焰Diễm 魔Ma 天Thiên 王Vương 當đương 門môn 金Kim 剛Cang 鈴Linh 菩Bồ 薩Tát 次thứ 焰Diễm 魔Ma 王Vương 姤cấu 羅la 剎sát 天thiên 主chủ

西tây 南nam 角giác 塗Đồ 香Hương 菩Bồ 薩Tát 次thứ 羅la 剎sát 主chủ 姤cấu 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 當đương 門môn 金Kim 剛Cang 鉤Câu 菩Bồ 薩Tát 次thứ 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 姤cấu 風phong 天thiên 主chủ

西tây 北bắc 角giác 香Hương 供Cúng 養Dường 菩Bồ 薩Tát 風phong 天thiên 姤cấu 水thủy 天thiên 王vương 當đương 門môn 金Kim 剛Cang 索Sách 菩Bồ 薩Tát 水thủy 天thiên 姤cấu 伊Y 舍Xá 那Na 天Thiên

東đông 北bắc 角giác 花Hoa 供Cúng 養Dường 菩Bồ 薩Tát 伊Y 舍Xá 那Na 天Thiên 姤cấu 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 當đương 門môn 金Kim 剛Cang 鎖Tỏa 菩Bồ 薩Tát 帝Đế 釋Thích 姤cấu 火hỏa 天thiên 主chủ

已dĩ 上thượng 第đệ 四tứ 院viện

從tùng 此thử 第đệ 五ngũ 食thực 道đạo 院viện 四tứ 角giác 畫họa 五ngũ 古cổ 杵xử 契khế 焰diễm 鬘man 威uy 相tướng 成thành

已dĩ 上thượng 曼mạn 荼đồ 羅la 輪luân 王vương 大đại 灌quán 頂đảnh 儀nghi 軌quỹ 中trung 上thượng 壇đàn 聖thánh 者giả 都đô 計kế 一nhất 百bách 二nhị 十thập 二nhị 尊tôn 號hiệu

阿a 闍xà 梨lê 與dữ 弟đệ 子tử 灌quán 頂đảnh 應ưng 於ư 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 側trắc 對đối 聖thánh 眾chúng 面diện 前tiền 別biệt 塗đồ 作tác 曼mạn 荼đồ 羅la 以dĩ 白bạch 粉phấn 參tham 肘trửu 量lượng 普phổ 於ư 中trung 畫họa 蓮liên 花hoa 中trung 台đài 上thượng 畫họa 師sư 子tử 座tòa 令linh 灌quán 頂đảnh 弟đệ 子tử [木*鄭]# 花hoa 了liễu 者giả 坐tọa 上thượng 令linh 一nhất 解giải 法pháp 弟đệ 子tử 持trì 蓋cái 及cập 拂phất 誦tụng 吉cát 慶khánh 聲thanh 讚tán 徐từ 徐từ 不bất 絕tuyệt 取thủ 中trung 瓶bình 水thủy 加gia 持trì 一nhất 百bách 八bát 遍biến 教giáo 弟đệ 子tử 結kết 佛Phật 頂Đảnh 印Ấn 安an 於ư 頂đảnh 上thượng 然nhiên 須tu 吹xuy 蠡lễ 擊kích 鼓cổ 作tác 諸chư 音âm 樂nhạc 等đẳng

我ngã 今kim 依y 經Kinh 說thuyết
輪luân 王vương 畫họa 像tượng 法pháp

近cận 人nhân 具cụ 眾chúng 流lưu

作tác 法pháp 方phương 可khả 為vi



如như 經Kinh 廣quảng 稱xưng 述thuật
白bạch 疊điệp 須tu 頓đốn 方phương

五ngũ 肘trửu 或hoặc 三tam 肘trửu



畫họa 聖thánh 者giả 像tượng 先tiên 從tùng 大đại 海hải 踊dũng 出xuất 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 四tứ 寶bảo 所sở 成thành 於ư 山sơn 上thượng 坐tọa 白bạch 蓮liên 華hoa 身thân 白bạch 金kim 色sắc 正chánh 受thọ 入nhập 最Tối 勝Thắng 王Vương 三Tam 摩Ma 地Địa 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 從tùng 一nhất 切thiết 身thân 遍biến 滿mãn 流lưu 出xuất 十thập 二nhị 幅# 金kim 輪luân 熾sí 盛thịnh 光quang 明minh 於ư 上thượng 應ưng 畫họa 山sơn 峯phong 其kỳ 峯phong 以dĩ 種chủng 種chủng 寶bảo 成thành 聖thánh 者giả 從tùng 頂đảnh 流lưu 出xuất 種chủng 種chủng 光quang 明minh 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 旋toàn 轉chuyển 自tự 在tại 聖thánh 者giả 右hữu 邊biên 畫họa 持trì 誦tụng 人nhân 手thủ 執chấp 香hương 爐lô 觀quán 如Như 來Lai 面diện 下hạ 應ưng 畫họa 蓮liên 花hoa 池trì 畫họa 二nhị 大đại 明minh 王vương 相tướng 如như 後hậu 說thuyết

尊Tôn 儀Nghi 賀Hạ 野Dã 仡Ngật 哩Rị 嚩Phạ 大Đại 明Minh 王Vương 身thân 如như 火hỏa 色sắc 忿phẫn 怒nộ 形hình 鼻tị 如như 猿viên 猴hầu 以dĩ 蛇xà 莊trang 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 臂tý 釧xuyến 膊bạc 釧xuyến 頭đầu 繫hệ 蓮liên 華hoa 鬘man 作tác 瞻chiêm 睹đổ 勢thế

次thứ 無Vô 能Năng 勝Thắng 忿Phẫn 怒Nộ 王Vương 身thân 白bạch 色sắc 四tứ 臂tý 頻tần 眉mi 面diện 嗔sân 虎hổ 皮bì 為vi 裙quần 蟒mãng 蛇xà 為vi 耳nhĩ 璫đang 得Đắc 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương 以dĩ 為vi 腰yêu 縚# 婆Bà 蘇Tô 枳Chỉ 龍Long 王Vương 以dĩ 為vi 神thần 線tuyến 角giác 絡lạc 被bị 耽đam 肚đỗ 身thân 形hình 稍sảo 短đoản 以dĩ 毒độc 蛇xà 莊trang 嚴nghiêm 髻kế 冠quan 口khẩu 咬giảo 下hạ 唇thần 遍biến 身thân 火hỏa 焰diễm 熾sí 盛thịnh 圓viên 光quang 右hữu 上thượng 手thủ 持trì 金kim 剛cang 杵xử 右hữu 下hạ 手thủ 作tác 期kỳ 尅khắc 勢thế 左tả 上thượng 手thủ 持trì 三tam 古cổ 戟kích 叉xoa 左tả 下hạ 手thủ 執chấp 鉞việt 斧phủ 正chánh 面diện 作tác 阿a 吒tra 吒tra 賀hạ 娑sa 𥬒# 勢thế 從tùng 口khẩu 火hỏa 焰diễm 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 右hữu 邊biên 面diện 作tác 觀quan 瞻chiêm 勢thế 左tả 邊biên 面diện 下hạ 看khán 也dã 頭đầu 上thượng 面diện 作tác 觀quán 大đại 眾chúng 勢thế 於ư 寶bảo 蓮liên 華hoa 立lập 也dã 了liễu

已dĩ 上thượng 二nhị 聖thánh 者giả 於ư 曼mạn 荼đồ 羅la 門môn 外ngoại 兩lưỡng 邊biên 畫họa

次thứ 觀quán 本bổn 尊tôn 五ngũ 支chi 也dã 阿a 尾vĩ 囉ra 吽hồng 欠khiếm 阿a 字tự 微vi 字tự 囉ra 字tự 吽hồng 字tự 欠khiếm 字tự

五ngũ 支chi 先tiên 布bố 已dĩ 次thứ 說thuyết 瑜du 伽già 相tướng

阿a 字tự 真chân 金kim 色sắc
普phổ 現hiện 金kim 剛cang 輪luân

加gia 持trì 於ư 下hạ 體thể

說thuyết 名danh 瑜du 伽già 座tòa



微vi 字tự 素tố 月nguyệt 光quang
匪phỉ 於ư 霧vụ 聚tụ 中trung

加gia 持trì 於ư 齊tề 上thượng

是thị 名danh 大đại 悲bi 海hải



囉ra 字tự 初sơ 日nhật 暉huy
形hình 赤xích 在tại 三tam 角giác

加gia 持trì 於ư 心tâm 位vị

稱xưng 為vi 智trí 火hỏa 威uy



吽hồng 字tự 劫kiếp 火hỏa 焰diễm
塗đồ 玄huyền 若nhược 風phong 輪luân

加gia 持trì 白bạch 毫hào 際tế

名danh 為vi 自tự 在tại 力lực



欠khiếm 字tự 由do 大đại 空không
含hàm 容dung 一nhất 切thiết 色sắc

加gia 持trì 於ư 頂đảnh 上thượng

故cố 號hiệu 無vô 等đẳng 人nhân



次thứ 五ngũ 支chi 從tùng 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 配phối 成thành 及cập 壇đàn

阿a 字tự 想tưởng 座tòa 下hạ 金kim 剛cang 座tòa 已dĩ 成thành 色sắc 相tướng 如như 黃hoàng 金kim 即tức 戒giới 義nghĩa 也dã 其kỳ 壇đàn 相tướng 方phương 曼mạn 荼đồ 囉ra 亦diệc 耳nhĩ 微vi 字tự 想tưởng 於ư 臍tề 色sắc 白bạch 慈từ 悲bi 水thủy 即tức 定định 義nghĩa 也dã 其kỳ 壇đàn 相tướng 圓viên 外ngoại 壇đàn 如như 滿mãn 月nguyệt 囉ra 字tự 想tưởng 於ư 心tâm 其kỳ 相tướng 色sắc 赤xích 紅hồng 為vi 惠huệ 義nghĩa 也dã 其kỳ 壇đàn 三tam 角giác 形hình 外ngoại 壇đàn 亦diệc 三tam 角giác 吽hồng 字tự 想tưởng 眉mi 間gian 色sắc 黑hắc 為vi 無vô 礙ngại 風phong 即tức 解giải 脫thoát 義nghĩa 也dã 其kỳ 壇đàn 想tưởng 青thanh 形hình 如như 半bán 月nguyệt 外ngoại 壇đàn 相tướng 亦diệc 同đồng 欠khiếm 字tự 安an 頂đảnh 上thượng 以dĩ 成thành 大đại 空không 點điểm 即tức 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 義nghĩa 也dã

其kỳ 壇đàn 如như 字tự 義nghĩa 空không 點điểm 無vô 色sắc 相tướng 能năng 成thành 諸chư 事sự 業nghiệp 即tức 是thị 陀đà 羅la 尼ni 義nghĩa 也dã

唵án 速tốc 乞khất 灑sái 摩ma 嚩phạ 日nhật 囉ra

唵án 底để 瑟sắt 姹# 嚩phạ 日nhật 囉ra

唵án 薩tát 頗phả 囉ra 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra

唵án 僧tăng 賀hạ 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra

次thứ 說thuyết 畫họa 蘇Tô 婆Bà 呼Hô 童Đồng 子Tử 身thân 形hình 眷quyến 屬thuộc 尊tôn 身thân 如như 童đồng 子tử 形hình 金kim 色sắc 如như 名danh 號hiệu 悚tủng 慄lật 畫họa 尊tôn 儀nghi 七thất 曜diệu 圍vi 繞nhiễu 密mật 莫mạc 雲vân 漠mạc 𠼬# 嗢ốt 沒một 斯tư 那na 纈# 鷄kê [桅-厄+(口/ㄆ)]# 各các 如như 本bổn 形hình 畫họa 住trụ 賀hạ 野dã 仡ngật 哩rị 嚩phạ 明minh 側trắc 立lập 花hoa 上thượng

次thứ 畫họa 頂Đảnh 行Hành 童Đồng 子Tử 身thân 形hình 眷quyến 屬thuộc 尊tôn 身thân 金kim 色sắc 髻kế 髮phát 下hạ 垂thùy 左tả 手thủ 持trì 金kim 剛cang 杵xử 右hữu 手thủ 叉xoa 腰yêu 八bát 頻tần 那na 夜dạ 迦ca 圍vi 繞nhiễu 所sở 為vi 金kim 剛cang 莊trang 嚴nghiêm 金kim 剛cang 塵trần 金kim 剛cang 索sách 金kim 剛cang 鉞việt 斧phủ 金kim 剛cang 極cực 笑tiếu 金kim 剛cang 成thành 莊trang 嚴nghiêm 金kim 剛cang 頂đảnh 金kim 剛cang 頻tần 那na 夜dạ 釰kiếm 器khí 仗trượng 如như 文văn 配phối

頂Đảnh 輪Luân 王Vương 大Đại 曼Mạn 荼Đồ 羅La 灌Quán 頂Đảnh 儀Nghi

唐Đường 辯Biện 弘Hoằng 集Tập

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 13/1/2018 ◊ Cập nhật: 13/1/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam