大Đại 威Uy 德Đức 金Kim 輪Luân 佛Phật 頂Đảnh 熾Sí 盛Thịnh 光Quang 如Như 來Lai 消Tiêu 除Trừ 一Nhất 切Thiết 災Tai 難Nạn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh
爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 住trú 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 宮Cung 。 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 諸chư 四tứ 眾chúng 。 八bát 部bộ 遊du 空không 大đại 天thiên 。 九cửu 執chấp 七thất 曜diệu 。 十thập 二nhị 宮cung 神thần 。 二nhị 十thập 八bát 星tinh 。 日nhật 月nguyệt 諸chư 宿tú 。
我ngã 昔tích 於ư 過quá 去khứ 。 娑Sa 羅La 樹Thụ 王Vương 佛Phật 所sở 。 受thọ 此thử 大Đại 威Uy 德Đức 金Kim 輪Luân 佛Phật 頂Đảnh 熾Sí 盛Thịnh 光Quang 如Như 來Lai 。 消Tiêu 除Trừ 一Nhất 切Thiết 災Tai 難Nạn 。 陀Đà 羅La 尼Ni 法Pháp 。
於ư 未vị 來lai 世thế 中trung 。 若nhược 有hữu 國quốc 界giới 。 日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 。 羅la 睺hầu 計kế 都đô 。 彗tuệ 孛bột 妖yêu 怪quái 惡ác 星tinh 。 照chiếu 臨lâm 所sở 屬thuộc 。 本bổn 命mạng 宮cung 宿túc 。 及cập 諸chư 星tinh 位vị 。 或hoặc 臨lâm 帝đế 座tòa 。 於ư 國quốc 於ư 家gia 。 并tinh 分phân 野dã 處xứ 。 陵lăng 逼bức 之chi 時thời 。 或hoặc 進tiến 或hoặc 入nhập 。 作tác 諸chư 災tai 難nạn 者giả 。 應ưng 於ư 清thanh 淨tịnh 處xứ 。 置trí 立lập 道Đạo 場Tràng 。 志chí 心tâm 持trì 是thị 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 或hoặc 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 。 若nhược 一nhất 日nhật 。 二nhị 日nhật 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 依y 法Pháp 修tu 治trị 壇đàn 場tràng 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 一nhất 切thiết 災tai 難nạn 。 自tự 然nhiên 消tiêu 滅diệt 。 不bất 能năng 為vi 害hại 。
若nhược 大đại 白bạch 火hỏa 星tinh 。 入nhập 於ư 南nam 斗đẩu 。 於ư 國quốc 於ư 家gia 。 及cập 分phân 野dã 處xứ 。 作tác 災tai 難nạn 者giả 。 應ưng 於ư 一nhất 忿phẫn 。 怒nộ 尊tôn 像tượng 前tiền 。 畫họa 彼bỉ 設thiết 覩đổ 嚕rô 形hình 。 念niệm 此thử 真chân 言ngôn 加gia 持trì 。 其kỳ 災tai 即tức 散tán 移di 。 於ư 不bất 順thuận 王vương 命mệnh 。 悖bội 逆nghịch 人nhân 身thân 上thượng 。
即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 曰viết 。
喃nẩm 無vô 三tam 滿mãn 哆đa 沒một 馱đà 喃nẩm 阿a 鉢bát 囉ra 。 底để 賀hạ 哆đa 舍xá 薩tát 曩nẵng 喃nẩm 唵án 佉khư 佉khư 佉khư 呬hê 佉khư 呬hê 吽hồng 吽hồng 入nhập 嚩phạ 。 囉ra 入nhập 嚩phạ 。 囉ra 鉢bát 囉ra 。 入nhập 嚩phạ 。 囉ra 鉢bát 囉ra 。 入nhập 嚩phạ 。 囉ra 底để 瑟sắt 吒tra 。 底để 瑟sắt 吒tra 。 瑟sắt 緻trí 。 哩rị 瑟sắt 緻trí 。 哩rị 薩tát 發phát 。 吒tra 薩tát 發phát 。 吒tra 扇thiên 底để 迦ca 室thất 哩rị 。 曳duệ 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
佛Phật 言ngôn 。
若nhược 國quốc 界giới 分phân 野dã 。 及cập 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 被bị 諸chư 天thiên 星tinh 辰thần 。 所sở 臨lâm 身thân 形hình 。 但đãn 書thư 寫tả 此thử 經Kinh 。 志chí 心tâm 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 常thường 須tu 護hộ 淨tịnh 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 同đồng 共cộng 宣tuyên 說thuyết 。 能năng 成thành 就tựu 八bát 萬vạn 種chủng 。 大đại 吉cát 祥tường 事sự 。 復phục 能năng 滅diệt 除trừ 。 八bát 萬vạn 種chủng 大đại 。 不bất 吉cát 祥tường 事sự 。
若nhược 有hữu 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 切thiết 庶thứ 民dân 。 或hoặc 被bị 五ngũ 星tinh 。 羅la 睺hầu 計kế 都đô 。 彗tuệ 孛bột 怪quái 惡ác 諸chư 宿túc 。 陵lăng 逼bức 帝đế 座tòa 。 於ư 國quốc 於ư 家gia 。 并tinh 分phân 野dã 處xứ 。 所sở 屬thuộc 宮cung 宿túc 。 災tai 難nạn 競cạnh 起khởi 。 或hoặc 土thổ 星tinh 侵xâm 陵lăng 。 或hoặc 進tiến 或hoặc 退thoái 。 及cập 宿túc 世thế 怨oán 家gia 。 欲dục 相tương 謀mưu 害hại 。 諸chư 惡ác 橫hoạnh 事sự 。 口khẩu 舌thiệt 厭yếm 禱đảo 。 咒chú 詛trớ 符phù 書thư 。 以dĩ 為vi 災tai 難nạn 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 依y 法Pháp 受thọ 持trì 。 一nhất 切thiết 災tai 禍họa 。 不bất 能năng 為vi 害hại 。 變biến 災tai 為vi 福phước 。 皆giai 得đắc 吉cát 祥tường 。 我ngã 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 無vô 比tỉ 。 祕bí 密mật 受thọ 持trì 。 勿vật 妄vọng 宣tuyên 傳truyền 。
佛Phật 告cáo 大đại 眾chúng 。
若nhược 有hữu 國quốc 界giới 不bất 安an 。 災tai 難nạn 起khởi 時thời 。 及cập 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 災tai 詳tường 變biến 禍họa 。 但đãn 請thỉnh 僧Tăng 眾chúng 。 如như 法Pháp 建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng 。 安an 置trí 佛Phật 像tượng 。 潔khiết 戒giới 護hộ 持trì 。 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 隨tùy 分phân 供cúng 養dường 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 獲hoạch 福phước 無vô 量lượng 。 其kỳ 災tai 即tức 除trừ 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。
若nhược 人nhân 行hành 年niên 。 被bị 金kim 木mộc 水thủy 。 火hỏa 土thổ 五ngũ 星tinh 。 及cập 羅la 睺hầu 計kế 都đô 日nhật 月nguyệt 。 諸chư 宿tú 臨lâm 身thân 。 災tai 難nạn 競cạnh 起khởi 。 我ngã 有hữu 大đại 吉cát 祥tường 真chân 言ngôn 。 名danh 破Phá 宿Tú 曜Diệu 。 若nhược 能năng 受thọ 持trì 。 志chí 心tâm 憶ức 念niệm 。 其kỳ 災tai 自tự 滅diệt 。 變biến 禍họa 為vi 福phước 。
即tức 說thuyết 真chân 言ngôn 曰viết 。
唵án 薩tát 嚩phạ 諾nặc 剎sát 咀trớ 囉ra 。 糝tảm 摩ma 曳duệ 室thất 哩rị 曳duệ 扇thiên/phiến 底để 迦ca 呴# 嚧rô 薩tát 婆bà 訶ha 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 說thuyết 是thị 經Kinh 時thời 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 諸chư 四tứ 眾chúng 。 遊du 空không 大đại 天thiên 。 諸chư 星tinh 辰thần 等đẳng 。 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 。 咸hàm 依y 佛Phật 勅sắc 。 頂đảnh 禮lễ 奉phụng 持trì 。 各các 還hoàn 本bổn 宮cung 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 等đẳng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。
大Đại 威Uy 德Đức 金Kim 輪Luân 佛Phật 頂Đảnh 熾Sí 盛Thịnh 光Quang 如Như 來Lai 消Tiêu 除Trừ 一Nhất 切Thiết 災Tai 難Nạn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh
九cửu 曜diệu 真chân 言ngôn 曰viết 。
金kim
曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 摩ma 賀hạ 咸hàm 尾vĩ 。 野dã 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
木mộc
曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 印ấn [木*奈]# 囉ra 。 野dã 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
水thủy
曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 嚩phạ 。 嚕rô 拏noa 野dã 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
火hỏa
曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 阿a 仡ngật 曩nẵng 曳duệ 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
土thổ
曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 鉢bát 囉ra 。 替thế 曳duệ 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
羅la 睺hầu
曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 羅la 。 戶hộ 曩nẵng 阿a 素tố 囉ra 。 囉ra 惹nhạ 野dã 吽hồng 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
計kế 都đô
曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 。 計kế 都đô 諾nặc 乞khất 察sát 。 怛đát 囉ra 。 囉ra 惹nhạ 野dã 吽hồng 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
日nhật 天thiên
曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 阿a 儞nễ 底để 也dã 。 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
月nguyệt 天thiên
nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 蘇tô 摩ma 野dã 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 住trú 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 宮Cung 。 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 諸chư 四tứ 眾chúng 。 八bát 部bộ 遊du 空không 大đại 天thiên 。 九cửu 執chấp 七thất 曜diệu 。 十thập 二nhị 宮cung 神thần 。 二nhị 十thập 八bát 星tinh 。 日nhật 月nguyệt 諸chư 宿tú 。
我ngã 昔tích 於ư 過quá 去khứ 。 娑Sa 羅La 樹Thụ 王Vương 佛Phật 所sở 。 受thọ 此thử 大Đại 威Uy 德Đức 金Kim 輪Luân 佛Phật 頂Đảnh 熾Sí 盛Thịnh 光Quang 如Như 來Lai 。 消Tiêu 除Trừ 一Nhất 切Thiết 災Tai 難Nạn 。 陀Đà 羅La 尼Ni 法Pháp 。
於ư 未vị 來lai 世thế 中trung 。 若nhược 有hữu 國quốc 界giới 。 日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 。 羅la 睺hầu 計kế 都đô 。 彗tuệ 孛bột 妖yêu 怪quái 惡ác 星tinh 。 照chiếu 臨lâm 所sở 屬thuộc 。 本bổn 命mạng 宮cung 宿túc 。 及cập 諸chư 星tinh 位vị 。 或hoặc 臨lâm 帝đế 座tòa 。 於ư 國quốc 於ư 家gia 。 并tinh 分phân 野dã 處xứ 。 陵lăng 逼bức 之chi 時thời 。 或hoặc 進tiến 或hoặc 入nhập 。 作tác 諸chư 災tai 難nạn 者giả 。 應ưng 於ư 清thanh 淨tịnh 處xứ 。 置trí 立lập 道Đạo 場Tràng 。 志chí 心tâm 持trì 是thị 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 或hoặc 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 。 若nhược 一nhất 日nhật 。 二nhị 日nhật 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 依y 法Pháp 修tu 治trị 壇đàn 場tràng 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 一nhất 切thiết 災tai 難nạn 。 自tự 然nhiên 消tiêu 滅diệt 。 不bất 能năng 為vi 害hại 。
若nhược 大đại 白bạch 火hỏa 星tinh 。 入nhập 於ư 南nam 斗đẩu 。 於ư 國quốc 於ư 家gia 。 及cập 分phân 野dã 處xứ 。 作tác 災tai 難nạn 者giả 。 應ưng 於ư 一nhất 忿phẫn 。 怒nộ 尊tôn 像tượng 前tiền 。 畫họa 彼bỉ 設thiết 覩đổ 嚕rô 形hình 。 念niệm 此thử 真chân 言ngôn 加gia 持trì 。 其kỳ 災tai 即tức 散tán 移di 。 於ư 不bất 順thuận 王vương 命mệnh 。 悖bội 逆nghịch 人nhân 身thân 上thượng 。
即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 曰viết 。
喃nẩm 無vô 三tam 滿mãn 哆đa 沒một 馱đà 喃nẩm 阿a 鉢bát 囉ra 。 底để 賀hạ 哆đa 舍xá 薩tát 曩nẵng 喃nẩm 唵án 佉khư 佉khư 佉khư 呬hê 佉khư 呬hê 吽hồng 吽hồng 入nhập 嚩phạ 。 囉ra 入nhập 嚩phạ 。 囉ra 鉢bát 囉ra 。 入nhập 嚩phạ 。 囉ra 鉢bát 囉ra 。 入nhập 嚩phạ 。 囉ra 底để 瑟sắt 吒tra 。 底để 瑟sắt 吒tra 。 瑟sắt 緻trí 。 哩rị 瑟sắt 緻trí 。 哩rị 薩tát 發phát 。 吒tra 薩tát 發phát 。 吒tra 扇thiên 底để 迦ca 室thất 哩rị 。 曳duệ 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
佛Phật 言ngôn 。
若nhược 國quốc 界giới 分phân 野dã 。 及cập 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 被bị 諸chư 天thiên 星tinh 辰thần 。 所sở 臨lâm 身thân 形hình 。 但đãn 書thư 寫tả 此thử 經Kinh 。 志chí 心tâm 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 常thường 須tu 護hộ 淨tịnh 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 同đồng 共cộng 宣tuyên 說thuyết 。 能năng 成thành 就tựu 八bát 萬vạn 種chủng 。 大đại 吉cát 祥tường 事sự 。 復phục 能năng 滅diệt 除trừ 。 八bát 萬vạn 種chủng 大đại 。 不bất 吉cát 祥tường 事sự 。
若nhược 有hữu 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 切thiết 庶thứ 民dân 。 或hoặc 被bị 五ngũ 星tinh 。 羅la 睺hầu 計kế 都đô 。 彗tuệ 孛bột 怪quái 惡ác 諸chư 宿túc 。 陵lăng 逼bức 帝đế 座tòa 。 於ư 國quốc 於ư 家gia 。 并tinh 分phân 野dã 處xứ 。 所sở 屬thuộc 宮cung 宿túc 。 災tai 難nạn 競cạnh 起khởi 。 或hoặc 土thổ 星tinh 侵xâm 陵lăng 。 或hoặc 進tiến 或hoặc 退thoái 。 及cập 宿túc 世thế 怨oán 家gia 。 欲dục 相tương 謀mưu 害hại 。 諸chư 惡ác 橫hoạnh 事sự 。 口khẩu 舌thiệt 厭yếm 禱đảo 。 咒chú 詛trớ 符phù 書thư 。 以dĩ 為vi 災tai 難nạn 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 依y 法Pháp 受thọ 持trì 。 一nhất 切thiết 災tai 禍họa 。 不bất 能năng 為vi 害hại 。 變biến 災tai 為vi 福phước 。 皆giai 得đắc 吉cát 祥tường 。 我ngã 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 無vô 比tỉ 。 祕bí 密mật 受thọ 持trì 。 勿vật 妄vọng 宣tuyên 傳truyền 。
佛Phật 告cáo 大đại 眾chúng 。
若nhược 有hữu 國quốc 界giới 不bất 安an 。 災tai 難nạn 起khởi 時thời 。 及cập 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 災tai 詳tường 變biến 禍họa 。 但đãn 請thỉnh 僧Tăng 眾chúng 。 如như 法Pháp 建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng 。 安an 置trí 佛Phật 像tượng 。 潔khiết 戒giới 護hộ 持trì 。 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 隨tùy 分phân 供cúng 養dường 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 獲hoạch 福phước 無vô 量lượng 。 其kỳ 災tai 即tức 除trừ 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。
若nhược 人nhân 行hành 年niên 。 被bị 金kim 木mộc 水thủy 。 火hỏa 土thổ 五ngũ 星tinh 。 及cập 羅la 睺hầu 計kế 都đô 日nhật 月nguyệt 。 諸chư 宿tú 臨lâm 身thân 。 災tai 難nạn 競cạnh 起khởi 。 我ngã 有hữu 大đại 吉cát 祥tường 真chân 言ngôn 。 名danh 破Phá 宿Tú 曜Diệu 。 若nhược 能năng 受thọ 持trì 。 志chí 心tâm 憶ức 念niệm 。 其kỳ 災tai 自tự 滅diệt 。 變biến 禍họa 為vi 福phước 。
即tức 說thuyết 真chân 言ngôn 曰viết 。
唵án 薩tát 嚩phạ 諾nặc 剎sát 咀trớ 囉ra 。 糝tảm 摩ma 曳duệ 室thất 哩rị 曳duệ 扇thiên/phiến 底để 迦ca 呴# 嚧rô 薩tát 婆bà 訶ha 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 說thuyết 是thị 經Kinh 時thời 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 諸chư 四tứ 眾chúng 。 遊du 空không 大đại 天thiên 。 諸chư 星tinh 辰thần 等đẳng 。 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 。 咸hàm 依y 佛Phật 勅sắc 。 頂đảnh 禮lễ 奉phụng 持trì 。 各các 還hoàn 本bổn 宮cung 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 等đẳng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。
大Đại 威Uy 德Đức 金Kim 輪Luân 佛Phật 頂Đảnh 熾Sí 盛Thịnh 光Quang 如Như 來Lai 消Tiêu 除Trừ 一Nhất 切Thiết 災Tai 難Nạn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh
九cửu 曜diệu 真chân 言ngôn 曰viết 。
金kim
曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 摩ma 賀hạ 咸hàm 尾vĩ 。 野dã 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
木mộc
曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 印ấn [木*奈]# 囉ra 。 野dã 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
水thủy
曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 嚩phạ 。 嚕rô 拏noa 野dã 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
火hỏa
曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 阿a 仡ngật 曩nẵng 曳duệ 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
土thổ
曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 鉢bát 囉ra 。 替thế 曳duệ 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
羅la 睺hầu
曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 羅la 。 戶hộ 曩nẵng 阿a 素tố 囉ra 。 囉ra 惹nhạ 野dã 吽hồng 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
計kế 都đô
曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 。 計kế 都đô 諾nặc 乞khất 察sát 。 怛đát 囉ra 。 囉ra 惹nhạ 野dã 吽hồng 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
日nhật 天thiên
曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 阿a 儞nễ 底để 也dã 。 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
月nguyệt 天thiên
nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 跢đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 蘇tô 摩ma 野dã 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 。
唐đường 代đại 失thất 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/10/2015 ◊ Cập nhật: 24/10/2015
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/10/2015 ◊ Cập nhật: 24/10/2015