最Tối 勝Thắng 佛Phật 頂Đảnh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

曩nẵng 謨mô 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 薩tát 嚩phạ 怛đát [口*束*頁]# 路lộ 枳chỉ 野dã 鉢bát 囉ra 底để 尾vĩ 始thỉ 瑟sắt 吒tra 野dã 沒một 馱đà 野dã 怛đát 儞nễ 野dã 他tha 唵án 沒một 嚨# 沒một 嚨# 沒một 嚨# 戍thú 馱đà 野dã 戍thú 馱đà 野dã 尾vĩ 戍thú 馱đà 野dã 尾vĩ 戍thú 馱đà 野dã 阿a 娑sa 麼ma 娑sa 麼ma 三tam 滿mãn 哆đa 嚩phạ 婆bà 娑sa 娑sa 𩑼# 囉ra 拏noa 誐nga 底để 誐nga 誐nga 曩nẵng 娑sa 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 尾vĩ 秫thuật 第đệ 鼻tị 詵sân 左tả 覩đổ 𤚥mâm 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 哆đa 蘇tô 誐nga 哆đa 嚩phạ 囉ra 嚩phạ 左tả 曩nẵng 蜜mật 㗚lật 哆đa 鼻tị 曬sái 罽kế 㗚lật 摩ma 賀hạ 母mẫu 捺nại 囉ra 滿mãn 怛đát 囉ra 鉢bát 乃nãi 唵án 阿a 賀hạ 囉ra 阿a 賀hạ 囉ra 阿a 庾dữu 散tán 馱đà 囉ra 抳nê 戍thú 馱đà 野dã 戍thú 馱đà 野dã 誐nga 誐nga 曩nẵng 娑sa 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 尾vĩ 秫thuật 第đệ 塢ổ 瑟sắt 膩nị 灑sái 尾vĩ 惹nhạ 野dã 跛bả 哩rị 秫thuật 第đệ 娑sa 賀hạ 娑sa 囉ra 囉ra 濕thấp 銘minh 散tán 祖tổ 儞nễ 諦đế 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 哆đa 嚩phạ 路lộ 計kế 𡫸# 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 哆đa 沫mạt 帝đế 瑟sắt 吒tra 播bá 囉ra 弭nhị 哆đa 跛bả 哩rị 布bố 囉ra 抳nê 娜na 舍xá 部bộ 弭nhị 鉢bát 囉ra 底để 瑟sắt 恥sỉ 帝đế 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 哆đa 紇hột 哩rị 乃nãi 野dã 地địa 瑟sắt 姹# 哆đa 地địa 瑟sắt 恥sỉ 帝đế 唵án 母mẫu 捺nại [口*(黍-禾+利)]# 母mẫu 捺nại [口*(黍-禾+利)]# 摩ma 賀hạ 母mẫu 捺nại [口*(黍-禾+利)]# 嚩phạ 日nhật 囉ra 迦ca 野dã 僧tăng 賀hạ 怛đát 弩nỗ 跛bả 哩rị 秫thuật 弟đệ 薩tát 嚩phạ 羯yết 麼ma 嚩phạ 囉ra 拏noa 尾vĩ 秫thuật 弟đệ 鉢bát 囉ra 底để 𡫸# 嚩phạ 哆đa 夜dạ 欲dục 尾vĩ 秫thuật 弟đệ 唵án 母mẫu 𡫸# 母mẫu 𡫸# 摩ma 賀hạ 母mẫu 𡫸# 阿a 母mẫu 𡫸# 阿a 母mẫu 𡫸# 尾vĩ 母mẫu 𡫸# 尾vĩ 母mẫu 𡫸# 摩ma 賀hạ 尾vĩ 母mẫu 𡫸# 沫mạt 底để 沫mạt 底để 摩ma 賀hạ 沫mạt 底để 怛đát 他tha 部bộ 哆đa 句cú 致trí 跛bả 哩rị 秫thuật 弟đệ 尾vĩ 娑sa 怖bố 吒tra 尾vĩ 秫thuật 弟đệ 唵án 醯hê 醯hê 惹nhạ 野dã 惹nhạ 野dã 摩ma 賀hạ 惹nhạ 野dã 娑sa 麼ma 囉ra 娑sa 麼ma 囉ra 娑sa 𩑼# 囉ra 娑sa 𩑼# 囉ra 薩tát 嚩phạ 沒một 馱đà 地địa 瑟sắt 姹# 曩nẵng 地địa 瑟sắt 恥sỉ 帝đế 秫thuật 弟đệ 秫thuật 弟đệ 嚩phạ 日nhật [口*(黍-禾+利)]# 嚩phạ 日nhật [口*(黍-禾+利)]# 摩ma 賀hạ 嚩phạ 日nhật [口*(黍-禾+利)]# 阿a 嚩phạ 日nhật [口*(黍-禾+利)]# 嚩phạ 日nhật 囉ra 蘖nghiệt 陛bệ 惹nhạ 野dã 蘖nghiệt 陛bệ 尾vĩ 惹nhạ 野dã 蘖nghiệt 陛bệ 嚩phạ 日nhật 囉ra 入nhập 嚩phạ 攞la 蘖nghiệt 陛bệ 嚩phạ 日nhật 嚕rô 那na 誐nga 帝đế 嚩phạ 日nhật 嚕rô 納nạp 婆bà 吠phệ 嚩phạ 日nhật 囉ra 三tam 婆bà 吠phệ 嚩phạ 日nhật 嚕rô 嚩phạ 日nhật 黎lê 拏noa 嚩phạ 日nhật 囕lãm 婆bà 嚩phạ 覩đổ 麼ma 麼ma 薩tát 哩rị 𠻱# 薩tát 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 難nan 左tả 迦ca 野dã 跛bả 哩rị 秫thuật 弟đệ 室thất 者giả 婆bà 嚩phạ 覩đổ 茗mính 薩tát 娜na 薩tát 嚩phạ 誐nga 底để 跛bả 哩rị 秫thuật 弟đệ 室thất 者giả 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 哆đa 三tam 麼ma 娑sa 嚩phạ 娑sa 地địa 瑟sắt 恥sỉ 帝đế 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 哆đa 室thất 者giả 𤚥mâm 薩tát 麼ma 娑sa 嚩phạ 薩tát 演diễn 覩đổ 唵án 悉tất 地địa 野dã 悉tất 地địa 野dã 沒một 𠆙điệt 沒một 𠆙điệt 尾vĩ 戍thú 馱đà 野dã 尾vĩ 戍thú 馱đà 野dã 尾vĩ 冐mạo 馱đà 野dã 尾vĩ 冐mạo 馱đà 野dã 謨mô 左tả 謨mô 左tả 尾vĩ 謨mô 左tả 野dã 尾vĩ 謨mô 左tả 野dã 戍thú 馱đà 野dã 戍thú 馱đà 野dã 尾vĩ 戍thú 馱đà 野dã 三tam 滿mãn 哆đa 怛đát 跛bả 哩rị 謨mô 左tả 野dã 三tam 滿mãn 哆đa 囉ra 濕thấp 茗mính 跛bả 哩rị 秫thuật 弟đệ 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 哆đa 三tam 麼ma 野dã 地địa 瑟sắt 姹# 曩nẵng 地địa 瑟sắt 恥sỉ 帝đế 唵án 母mẫu 捺nại [口*(黍-禾+利)]# 摩ma 賀hạ 母mẫu 捺nại 囉ra 滿mãn 怛đát 囉ra 鉢bát 娜na 地địa 瑟sắt 恥sỉ 帝đế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

最Tối 勝Thắng 佛Phật 頂Đảnh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 中trung 印ấn 度độ 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 賜tứ 紫tử 法pháp 天thiên 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/10/2015 ◊ Cập nhật: 24/10/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam