大Đại 孔Khổng 雀Tước 明Minh 王Vương 畫Họa 像Tượng 壇Đàn 場Tràng 儀Nghi 軌Quỹ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà

若nhược 諸chư 世thế 間gian 所sở 有hữu 災tai 禍họa 逼bức 惱não 刀đao 兵binh 飢cơ 饉cận 亢kháng 旱hạn 疾tật 疫dịch 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 憂ưu 惱não 鬪đấu 諍tranh 及cập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 鬼quỷ 魅mị 嬈nhiễu 惱não 有hữu 情tình 所sở 求cầu 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 勝thắng 願nguyện 多đa 有hữu 障chướng 礙ngại 者giả 皆giai 由do 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 貪tham 愛ái 無vô 明minh 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 三tam 毒độc 煩phiền 惱não 不bất 了liễu 實thật 相tướng 積tích 集tập 不bất 善thiện 感cảm 招chiêu 如như 是thị 種chủng 種chủng 災tai 難nạn

阿A 難Nan 陀Đà 是thị 故cố 我ngã 今kim 為vì 彼bỉ 讀độc 誦tụng 佛Phật 母Mẫu 大Đại 孔Khổng 雀Tước 明Minh 王Vương 經Kinh 者giả 及cập 一nhất 切thiết 災tai 厄ách 眾chúng 生sanh 復phục 說thuyết 畫họa 像tượng 法pháp 及cập 建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng 供cúng 養dường 儀nghi 軌quỹ 若nhược 依y 此thử 法Pháp 轉chuyển 讀độc 是thị 經Kinh 一nhất 切thiết 災tai 難nạn 皆giai 得đắc 消tiêu 除trừ 所sở 有hữu 願nguyện 求cầu 隨tùy 意ý 滿mãn 足túc

阿A 難Nan 陀Đà 若nhược 有hữu 苦khổ 惱não 災tai 難nạn 起khởi 時thời 或hoặc 彼bỉ 國quốc 王vương 及cập 諸chư 王vương 子tử 大đại 臣thần 妃phi 后hậu 及cập 苾Bật 芻Sô 苾Bật 芻Sô 尼Ni 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 為vì 除trừ 災tai 故cố 或hoặc 於ư 王vương 宮cung 或hoặc 於ư 勝thắng 地địa 或hoặc 於ư 清thanh 淨tịnh 伽già 藍lam 或hoặc 隨tùy 本bổn 所sở 居cư 宅trạch 舍xá 依y 法pháp 淨tịnh 地địa 掘quật 深thâm 一nhất 肘trửu 除trừ 去khứ 瓦ngõa 礫lịch 地địa 中trung 穢uế 物vật 填điền 滿mãn 淨tịnh 土thổ 築trúc 令linh 平bình 正chánh

其kỳ 土thổ 本bổn 淨tịnh 卻khước 用dụng 填điền 之chi 若nhược 土thổ 有hữu 餘dư 其kỳ 地địa 殊thù 勝thắng 應ưng 泥nê 拭thức 清thanh 淨tịnh 建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng 作tác 五ngũ 肘trửu 方phương 壇đàn 高cao 四tứ 指chỉ 量lượng 三tam 重trùng 布bố 位vị 或hoặc 以dĩ 彩thải 畫họa 或hoặc 用dụng 五ngũ 色sắc 粉phấn 成thành

於ư 內nội 院viện 中trung 心tâm 畫họa 八bát 葉diệp 蓮liên 華hoa 於ư 蓮liên 華hoa 胎thai 上thượng 畫họa 佛Phật 母Mẫu 大Đại 孔Khổng 雀Tước 明Minh 王Vương 菩Bồ 薩Tát 頭đầu 向hướng 東đông 方phương 白bạch 色sắc 著trước 白bạch 繒tăng 輕khinh 衣y 頭đầu 冠quan 瓔anh 珞lạc 耳nhĩ 璫đang 臂tý 釧xuyến 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 乘thừa 金Kim 色Sắc 孔Khổng 雀Tước 王Vương 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 白bạch 蓮liên 華hoa 上thượng 或hoặc 青thanh 綠lục 花hoa 上thượng 住trụ 慈từ 悲bi 相tướng 有hữu 四tứ 臂tý

右hữu 邊biên 第đệ 一nhất 手thủ 執chấp 開khai 敷phu 蓮liên 華hoa 第đệ 二nhị 手thủ 持trì 俱câu 緣duyên 果quả 左tả 邊biên 第đệ 一nhất 手thủ 當đương 心tâm 掌chưởng 持trì 吉cát 祥tường 菓quả 第đệ 二nhị 手thủ 執chấp 三tam 五ngũ 莖hành 孔khổng 雀tước 尾vĩ

從tùng 佛Phật 母Mẫu 右hữu 邊biên 右hữu 旋toàn 周chu 匝táp 蓮liên 華hoa 葉diệp 上thượng 畫họa 七thất 佛Phật 世Thế 尊Tôn 從tùng 微Vi 鉢Bát 尸Thi 如Như 來Lai 乃nãi 至chí 釋Thích 迦Ca 及cập 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 皆giai 頭đầu 向hướng 外ngoại 坐tọa 各các 住trụ 定định 相tướng 至chí 西tây 北bắc 角giác 第đệ 八bát 葉diệp 上thượng 畫họa 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 左tả 手thủ 執chấp 軍quân 持trì 右hữu 手thủ 揚dương 掌chưởng 向hướng 外ngoại 作tác 施thí 無vô 畏úy 勢thế

又hựu 於ư 蓮liên 華hoa 葉diệp 外ngoại 內nội 院viện 四tứ 方phương 畫họa 四tứ 辟Bích 支Chi 佛Phật 皆giai 作tác 佛Phật 形hình 頂đảnh 有hữu 肉nhục 髻kế 亦diệc 住trụ 定định 相tướng

又hựu 於ư 四tứ 隅ngung 畫họa 四tứ 大đại 聲Thanh 聞Văn 從tùng 東đông 北bắc 隅ngung 畫họa 阿A 難Nan 陀Đà 次thứ 東đông 南nam 隅ngung 畫họa 羅La 睺Hầu 羅La 次thứ 西tây 南nam 隅ngung 畫họa 舍Xá 利Lợi 弗Phất 次thứ 西tây 北bắc 隅ngung 畫họa 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 皆giai 著trước 揵kiền 陀đà 袈ca 裟sa 偏thiên 袒đản 右hữu 臂tý

此thử 皆giai 中trung 院viện

次thứ 第đệ 二nhị 院viện 畫họa 八bát 方phương 天thiên 王vương 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc

東đông 方phương 畫họa 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 執chấp 金kim 剛cang 杵xử 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 圍vi 遶nhiễu

次thứ 東đông 南nam 方phương 畫họa 火hỏa 天thiên 左tả 手thủ 執chấp 軍quân 持trì 右hữu 手thủ 施thí 無vô 畏úy 與dữ 五ngũ 通thông 苦khổ 行hành 仙tiên 眾chúng 圍vi 遶nhiễu

次thứ 南nam 方phương 畫họa 焰Diễm 摩Ma 天Thiên 王Vương 執chấp 焰Diễm 摩Ma 幢tràng 與dữ 焰Diễm 摩Ma 界Giới 鬼quỷ 眾chúng 圍vi 遶nhiễu

次thứ 西tây 南nam 方phương 畫họa 羅la 剎sát 王vương 執chấp 刀đao 與dữ 諸chư 羅la 剎sát 眾chúng 圍vi 遶nhiễu

次thứ 西tây 方phương 畫họa 水thủy 天thiên 持trì 羂quyến 索sách 與dữ 諸chư 龍long 眾chúng 圍vi 遶nhiễu

次thứ 西tây 北bắc 方phương 畫họa 風phong 天thiên 王vương 執chấp 幢tràng 幡phan 與dữ 諸chư 持trì 明minh 仙tiên 眾chúng 圍vi 遶nhiễu

次thứ 北bắc 方phương 畫họa 多Đa 聞Văn 天Thiên 王Vương 執chấp 寶bảo 棒bổng 與dữ 諸chư 藥dược 叉xoa 眾chúng 圍vi 遶nhiễu

次thứ 東đông 北bắc 方phương 畫họa 伊Y 舍Xá 那Na 天Thiên 執chấp 三tam 戟kích 叉xoa 與dữ 諸chư 步bộ 多đa 鬼quỷ 眾chúng 圍vi 遶nhiễu

此thử 皆giai 是thị 第đệ 二nhị 院viện

次thứ 第đệ 三tam 院viện 從tùng 東đông 北bắc 隅ngung 右hữu 旋toàn 周chu 匝táp 畫họa 二nhị 十thập 八bát 大đại 藥dược 叉xoa 將tướng 各các 與dữ 諸chư 鬼quỷ 神thần 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 及cập 畫họa 宿tú 曜diệu 十thập 二nhị 宮cung 神thần

次thứ 第đệ 三tam 院viện 外ngoại 周chu 匝táp 用dụng 香hương 泥nê 塗đồ 飾sức 布bố 以dĩ 荷hà 葉diệp 葉diệp 上thượng 安an 置trí 供cúng 養dường 食thực 食thực 所sở 謂vị 乳nhũ 麋mi 酪lạc 飯phạn 食thực 果quả 子tử 等đẳng 皆giai 以dĩ 阿A 波Ba 羅La 爾Nhĩ 多Đa 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 加gia 持trì 香hương 水thủy 散tán 灑sái 布bố 列liệt 四tứ 邊biên 供cúng 養dường 及cập 以dĩ 諸chư 漿tương 沙sa 糖đường 石thạch 蜜mật 石thạch 榴lựu 蜜mật 漿tương 等đẳng 而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi

壇đàn 上thượng 散tán 白bạch 色sắc 花hoa 於ư 四tứ 角giác 置trí 酥tô 燈đăng 四tứ 盞trản 四tứ 門môn 各các 置trí 二nhị 淨tịnh 器khí 滿mãn 盛thình 香hương 水thủy 於ư 壇đàn 東đông 安an 佛Phật 母Mẫu 大Đại 孔Khổng 雀Tước 明Minh 王Vương 像tượng 其kỳ 畫họa 像tượng 法pháp 如như 前tiền 畫họa 壇đàn 唯duy 不bất 安an 界giới 道đạo 即tức 是thị 中trung 院viện 聖thánh 眾chúng 燒thiêu 沈trầm 香hương 和hòa 香hương 等đẳng 供cúng 養dường

東đông 方phương 天thiên 眾chúng 應ưng 燒thiêu 白bạch 膠giao 香hương 而nhi 為vi 供cúng 養dường 南nam 方phương 天thiên 眾chúng 以dĩ 紫tử 鑛khoáng 芥giới 子tử 及cập 鹽diêm 相tương 和hòa 燒thiêu 之chi 供cúng 養dường 西tây 方phương 天thiên 眾chúng 以dĩ 酥tô 和hòa 安an 悉tất 香hương 燒thiêu 之chi 供cúng 養dường 北bắc 方phương 天thiên 眾chúng 應ưng 燒thiêu 薰huân 陸lục 香hương 而nhi 供cúng 養dường 之chi 持trì 誦tụng 者giả 於ư 壇đàn 西tây 面diện 敷phu 茅mao 薦tiến 為vi 座tòa 或hoặc 坐tọa 卑ty 脚cước 床sàng 子tử 嚴nghiêm 飾sức 經Kinh 案án 置trí 於ư 壇đàn 前tiền 以dĩ 諸chư 香hương 花hoa 供cúng 養dường 經Kinh 卷quyển 應ưng 如như 是thị 布bố 列liệt 轉chuyển 讀độc 經Kinh 者giả 可khả 三tam 人nhân 五ngũ 人nhân 乃nãi 至chí 七thất 人nhân 更cánh 替thế 相tương 續tục 晝trú 夜dạ 不bất 令linh 經Kinh 聲thanh 間gián 斷đoạn 要yếu 在tại 絕tuyệt 語ngữ 言ngôn 除trừ 數sác 內nội 一nhất 人nhân 明minh 閑nhàn 教giáo 法Pháp

咒chú 師sư 指chỉ 撝# 取thủ 與dữ 祇kỳ 對đối 作tác 法pháp 結kết 印ấn 啟khải 請thỉnh 賢hiền 聖thánh 餘dư 人nhân 但đãn 當đương 至chí 心tâm 讀độc 經Kinh 唯duy 在tại 遍biến 數số 多đa 慇ân 重trọng 發phát 願nguyện 依y 三tam 十thập 七thất 尊tôn 禮lễ 懺sám 三tam 時thời 或hoặc 六lục 時thời 其kỳ 道Đạo 場Tràng 或hoặc 一nhất 日nhật 或hoặc 二nhị 日nhật 三tam 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 一nhất 切thiết 災tai 禍họa 悉tất 皆giai 殄điễn 滅diệt 除trừ 不bất 至chí 心tâm

轉chuyển 經Kinh 者giả 或hoặc 在tại 家gia 人nhân 或hoặc 是thị 出xuất 家gia 人nhân 每mỗi 日nhật 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 初sơ 起khởi 首thủ 時thời 對đối 道Đạo 場Tràng 前tiền 虔kiền 誠thành 一nhất 心tâm 禮lễ 諸chư 聖thánh 眾chúng 先tiên 以dĩ 印ấn 契khế 真chân 言ngôn 依y 教giáo 請thỉnh 召triệu 一nhất 切thiết 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 及cập 諸chư 天thiên 眾chúng 如như 法Pháp 供cúng 養dường 說thuyết 所sở 求cầu 事sự 慇ân 懃cần 啟khải 告cáo 願nguyện 垂thùy 加gia 護hộ 普phổ 為vì 一nhất 切thiết 苦khổ 難nạn 眾chúng 生sanh 廣quảng 發phát 大đại 願nguyện 然nhiên 後hậu 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 以dĩ 塗đồ 香hương 塗đồ 手thủ 先tiên 結kết 三tam 昧muội 耶da 印ấn 二nhị 手thủ 右hữu 押áp 左tả 外ngoại 相tương 叉xoa 作tác 拳quyền 直trực 竪thụ 二nhị 中trung 指chỉ 頭đầu 相tương 拄trụ 即tức 成thành 結kết 印ấn 當đương 心tâm 誦tụng 三tam 昧muội 耶da 真chân 言ngôn 七thất 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 三tam 麼ma 野dã 娑sa 怛đát 鍐#

即tức 以dĩ 此thử 印ấn 加gia 持trì 自tự 身thân 四tứ 處xứ 所sở 謂vị 心tâm 額ngạch 喉hầu 頂đảnh 頂đảnh 上thượng 散tán 印ấn

次thứ 結kết 金Kim 剛Cang 鉤Câu 菩Bồ 薩Tát 印Ấn

准chuẩn 前tiền 三tam 昧muội 耶da 印ấn 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 屈khuất 如như 鉤câu 向hướng 身thân 招chiêu 不bất 間gián 斷đoạn 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 普phổ 召triệu 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 諸chư 天thiên 鬼quỷ 神thần 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 𠻴# 矩củ 尸thi 阿a 羯yết 荼đồ 微vi 羯yết 荼đồ 娑sa 嚩phạ 訶ha

由do 結kết 此thử 印ấn 誦tụng 真chân 言ngôn 請thỉnh 召triệu 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 皆giai 來lai 赴phó 集tập

次thứ 結kết 阿A 波Ba 羅La 爾Nhĩ 多Đa 明Minh 王Vương 印Ấn 用dụng 結kết 地địa 界giới 結kết 方phương 隅ngung 界giới 二nhị 手thủ 右hữu 押áp 左tả 內nội 相tương 叉xoa 直trực 竪thụ 一nhất 中trung 指chỉ 頭đầu 相tương 拄trụ 即tức 以dĩ 印ấn 頂đảnh 上thượng 右hữu 旋toàn 三tam 匝táp 隨tùy 心tâm 遠viễn 近cận 便tiện 成thành 結kết 界giới 誦tụng 七thất 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 虎hổ 嚕rô 虎hổ 嚕rô 戰chiến 拏noa 里lý 摩ma 蹬đẳng 岐kỳ 娑sa 嚩phạ 訶ha

次thứ 結kết 普Phổ 供Cúng 養Dường 一Nhất 切Thiết 賢Hiền 聖Thánh 印Ấn

二nhị 手thủ 右hữu 押áp 左tả 相tương 叉xoa 合hợp 掌chưởng 十thập 指chỉ 互hỗ 交giao 上thượng 節tiết 即tức 成thành 結kết 印ấn 當đương 心tâm 誦tụng 七thất 遍biến 頂đảnh 上thượng 散tán 印ấn

真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 勃bột 馱đà 南nam 薩tát 嚩phạ 佗tha 欠khiếm 嗢ốt 娜na 櫱nghiệt 帝đế 娑sa 𩑼# 囉ra 呬hê 𤚥mâm 誐nga 誐nga 曩nẵng 劍kiếm 娑sa 嚩phạ 訶ha

由do 結kết 此thử 印ấn 及cập 誦tụng 真chân 言ngôn 能năng 於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 諸chư 聖thánh 眾chúng 前tiền 及cập 於ư 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 成thành 辦biện 一nhất 切thiết 廣quảng 大đại 供cúng 養dường

次thứ 結kết 佛Phật 母Mẫu 大Đại 孔Khổng 雀Tước 明Minh 王Vương 印Ấn

二nhị 手thủ 右hữu 押áp 左tả 內nội 相tương 叉xoa 二nhị 大đại 指chỉ 二nhị 小tiểu 指chỉ 各các 直trực 竪thụ 頭đầu 相tương 拄trụ 即tức 成thành 結kết 印ấn 當đương 心tâm 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 如như 前tiền 以dĩ 印ấn 加gia 持trì 四tứ 處xứ 頂đảnh 上thượng 散tán 印ấn

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 麼ma 庾dữu 囉ra 訖ngật 蘭lan 帝đế 娑sa 嚩phạ 訶ha

次thứ 捧phủng 香hương 爐lô 奉phụng 獻hiến 啟khải 請thỉnh 告cáo 白bạch 聖thánh 眾chúng 說thuyết 所sở 求cầu 事sự

如như 是thị 依y 法pháp 請thỉnh 召triệu 供cúng 養dường 已dĩ 然nhiên 後hậu 起khởi 悲bi 愍mẫn 心tâm 為vì 拔bạt 濟tế 眾chúng 生sanh 苦khổ 難nạn 故cố 轉chuyển 讀độc 此thử 經Kinh 每mỗi 日nhật 中trung 前tiền 換hoán 諸chư 供cúng 物vật 應ưng 結kết 阿A 波Ba 羅La 爾Nhĩ 多Đa 明Minh 王Vương 印Ấn 誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn 以dĩ 印ấn 頂đảnh 上thượng 左tả 旋toàn 一nhất 匝táp 暫tạm 解giải 其kỳ 界giới

換hoán 供cúng 養dường 已dĩ 即tức 如như 前tiền 次thứ 第đệ 再tái 迎nghênh 請thỉnh 結kết 界giới 如như 是thị 依y 教giáo 供cúng 養dường 轉chuyển 讀độc 此thử 經Kinh 所sở 有hữu 災tai 難nạn 亢kháng 旱hạn 疾tật 疫dịch 鬼quỷ 魅mị 厭yếm 禱đảo 惡ác 毒độc 災tai 障chướng 種chủng 種chủng 苦khổ 難nạn 必tất 得đắc 除trừ 滅diệt 所sở 有hữu 祈kỳ 願nguyện 無vô 不bất 遂toại 心tâm

我ngã 已dĩ 廣quảng 說thuyết 畫họa 像tượng 壇đàn 場tràng 供cúng 養dường 儀nghi 軌quỹ 竟cánh 若nhược 不bất 辦biện 如như 是thị 塗đồ 畫họa 壇đàn 場tràng 或hoặc 有hữu 急cấp 速tốc 災tai 難nạn 至chí 可khả 隨tùy 自tự 力lực 分phần 於ư 一nhất 淨tịnh 處xứ 以dĩ 瞿cù 摩ma 夷di 塗đồ 地địa 作tác 一nhất 肘trửu 方phương 壇đàn 隨tùy 其kỳ 大đại 小tiểu 磨ma 白bạch 檀đàn 香hương 塗đồ 作tác 圓viên 壇đàn 九cửu 位vị 中trung 安an 佛Phật 像tượng 及cập 以dĩ 三tam 五ngũ 莖hành 孔khổng 雀tước 尾vĩ 竪thụ 於ư 壇đàn 上thượng 隨tùy 時thời 燒thiêu 香hương 散tán 花hoa 乳nhũ 糜mi 酪lạc 等đẳng 供cúng 養dường 聖thánh 眾chúng 但đãn 虔kiền 誠thành 一nhất 心tâm 轉chuyển 讀độc 此thử 經Kinh 或hoặc 一nhất 遍biến 或hoặc 三tam 遍biến 乃nãi 至chí 七thất 遍biến 或hoặc 一nhất 日nhật 或hoặc 二nhị 日nhật 一nhất 切thiết 厄ách 難nạn 悉tất 得đắc 消tiêu 除trừ 所sở 有hữu 祈kỳ 願nguyện 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 陀Đà 聞văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 為vì 當đương 來lai 世thế 一nhất 切thiết 苦khổ 難nạn 有hữu 情tình 說thuyết 此thử 讀độc 誦tụng 大Đại 孔Khổng 雀Tước 明Minh 王Vương 經Kinh 法Pháp 頂đảnh 戴đái 受thọ 持trì 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái

大Đại 孔Khổng 雀Tước 明Minh 王Vương 畫Họa 像Tượng 壇Đàn 場Tràng 儀Nghi 軌Quỹ

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 9/9/2017 ◊ Cập nhật: 9/9/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam