仁Nhân 王Vương 般Bát 若Nhã 念Niệm 誦Tụng 法Pháp

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương

今kim 為vì 王vương 說thuyết 仁Nhân 王Vương 護Hộ 國Quốc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 持trì 明minh 之chi 法Pháp 王vương 當đương 諦đế 受thọ 一nhất 心tâm 善thiện 聽thính 先tiên 明minh 入nhập 道Đạo 場Tràng 儀nghi 軌quỹ

若nhược 諸chư 仁nhân 王vương 為vì 求cầu 息tức 災tai 先tiên 須tu 沐mộc 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 若nhược 法Pháp 行hành 王vương 者giả 受thọ 近cận 住trụ 戒giới 應ưng 起khởi 殷ân 重trọng 大Đại 乘Thừa 之chi 心tâm 欲dục 求cầu 成thành 就tựu 不bất 惜tích 身thân 命mạng 於ư 無vô 邊biên 有hữu 情tình 廣quảng 起khởi 悲bi 願nguyện 濟tế 度độ 之chi 心tâm 能năng 如như 是thị 者giả 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 入nhập 道Đạo 場Tràng 已dĩ 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 遍biến 禮lễ 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 右hữu 膝tất 著trước 地địa 懺sám 悔hối 三tam 業nghiệp 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 勸khuyến 十thập 方phương 佛Phật 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 請thỉnh 諸chư 如Như 來Lai 久cửu 住trụ 於ư 世thế 隨tùy 喜hỷ 三Tam 乘Thừa 所sở 修tu 福phước 智trí 以dĩ 我ngã 某mỗ 甲giáp 所sở 修tu 功công 德đức 悉tất 皆giai 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 願nguyện 共cộng 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 所sở 求cầu 悉tất 地địa 速tốc 得đắc 滿mãn 足túc 次thứ 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 如như 其kỳ 闕khuyết 緣duyên 不bất 得đắc 澡táo 浴dục 二nhị 手thủ 塗đồ 香hương 發phát 慇ân 重trọng 心tâm 結kết 清thanh 淨tịnh 印ấn 兩lưỡng 手thủ 當đương 心tâm 虛hư 心tâm 合hợp 掌chưởng 如như 未vị 敷phu 蓮liên 華hoa

誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 娑sa 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 輸du 鐸đạc 薩tát 嚩phạ 達đạt 磨ma 娑sa 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 輸du 度độ 撼#

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 正chánh 誦tụng 之chi 時thời 運vận 心tâm 廣quảng 布bố 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 是thị 故cố 我ngã 身thân 亦diệc 悉tất 清thanh 淨tịnh 即tức 閉bế 目mục 運vận 想tưởng 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 場Tràng 眾chúng 會hội 執chấp 持trì 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 香hương 花hoa 三tam 業nghiệp 至chí 誠thành 頭đầu 面diện 禮lễ 敬kính

第đệ 一nhất 結kết 佛Phật 部bộ 三tam 昧muội 耶da 印ấn

兩lưỡng 手thủ 當đương 心tâm 內nội 相tương 叉xoa 作tác 拳quyền 並tịnh 竪thụ 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 爾nhĩ 那na 爾nhĩ 迦ca 娑sa 嚩phạ 訶ha

不bất 出xuất 聲thanh 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 下hạ 皆giai 准chuẩn 知tri 於ư 頂đảnh 上thượng 散tán 由do 結kết 此thử 印ấn 契khế 誦tụng 此thử 佛Phật 部bộ 三tam 昧muội 耶da 真chân 言ngôn 故cố 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 悉tất 皆giai 雲vân 集tập 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 加gia 持trì 行hành 者giả 離ly 諸chư 障chướng 惱não 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 所sở 修tu 行hành 願nguyện 速tốc 得đắc 成thành 就tựu

第đệ 二nhị 結kết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 部bộ 三tam 昧muội 耶da 印ấn

兩lưỡng 手thủ 當đương 心tâm 如như 前tiền 作tác 拳quyền 左tả 大đại 拇mẫu 指chỉ 屈khuất 於ư 掌chưởng 中trung 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 阿a 嚧rô 力lực 迦ca 娑sa 嚩phạ 訶ha

準chuẩn 前tiền 誦tụng 三tam 遍biến 於ư 頂đảnh 上thượng 散tán 由do 結kết 此thử 印ấn 契khế 誦tụng 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 部bộ 三tam 昧muội 耶da 真chân 言ngôn 故cố 即tức 得đắc 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 悉tất 皆giai 雲vân 集tập 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 加gia 持trì 行hành 法Pháp 行hành 者giả 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 無vô 諸chư 災tai 難nạn 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 承thừa 本bổn 悲bi 願nguyện 令linh 所sở 求cầu 者giả 皆giai 悉tất 滿mãn 足túc

第đệ 三tam 結kết 金kim 剛cang 部bộ 三tam 昧muội 耶da 印ấn

右hữu 如như 前tiền 印ấn 舒thư 左tả 大đại 拇mẫu 指chỉ 屈khuất 右hữu 大đại 拇mẫu 指chỉ 於ư 掌chưởng 中trung 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 地địa 力lực 迦ca 娑sa 嚩phạ 訶ha

准chuẩn 前tiền 誦tụng 三tam 遍biến 於ư 頂đảnh 上thượng 散tán 由do 結kết 此thử 印ấn 契khế 誦tụng 金kim 剛cang 部bộ 三tam 昧muội 耶da 真chân 言ngôn 故cố 即tức 得đắc 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 現hiện 威uy 怒nộ 身thân 如như 雲vân 而nhi 集tập 滿mãn 虛hư 空không 界giới 加gia 持trì 行hành 法Pháp 行hành 者giả 三tam 業nghiệp 堅kiên 固cố 猶do 如như 金kim 剛cang 謂vị 彼bỉ 聖thánh 者giả 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 以dĩ 自tự 願nguyện 力lực 大đại 則tắc 護hộ 持trì 國quốc 界giới 令linh 無vô 災tai 難nạn 小tiểu 則tắc 乃nãi 至chí 一nhất 身thân 令linh 無vô 諸chư 厄ách

第đệ 四tứ 結kết 護hộ 身thân 印ấn

又hựu 用dụng 三tam 部bộ 所sở 結kết 印ấn 契khế 及cập 誦tụng 真chân 言ngôn 五ngũ 處xứ 加gia 持trì 謂vị 額ngạch 左tả 肩kiên 右hữu 肩kiên 心tâm 喉hầu 五ngũ 處xứ 於ư 頂đảnh 上thượng 散tán 即tức 成thành 被bị 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 由do 此thử 加gia 持trì 遍biến 行hành 者giả 身thân 威uy 光quang 赫hách [亦/火]# 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 作tác 障chướng 惱não 者giả 眼nhãn 不bất 敢cảm 覩đổ 疾tật 走tẩu 而nhi 去khứ

第đệ 五ngũ 結kết 辟tịch 除trừ 印ấn 及cập 金kim 剛cang 方phương 隅ngung 寶bảo 界giới 印ấn

右hữu 以dĩ 前tiền 金kim 剛cang 部bộ 印ấn 契khế 誦tụng 彼bỉ 真chân 言ngôn 繞nhiễu 壇đàn 左tả 轉chuyển 三tam 匝táp 即tức 能năng 辟tịch 除trừ 大đại 力lực 諸chư 魔ma 隨tùy 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 若nhược 有hữu 隱ẩn 者giả 遠viễn 去khứ 他tha 界giới 隨tùy 心tâm 大đại 小tiểu 右hữu 轉chuyển 三tam 匝táp 即tức 成thành 金kim 剛cang 方phương 隅ngung 寶bảo 界giới 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 不bất 違vi 越việt 況huống 障chướng 惱não 者giả 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 於ư 頂đảnh 上thượng 散tán

第đệ 六lục 結kết 請thỉnh 聖thánh 眾chúng 降giáng 壇đàn 印ấn

右hữu 用dụng 前tiền 三tam 部bộ 印ấn 契khế 及cập 誦tụng 真chân 言ngôn 以dĩ 大đại 拇mẫu 指chỉ 向hướng 身thân 招chiêu 請thỉnh 三tam 遍biến 三tam 招chiêu 即tức 前tiền 滿mãn 空không 三tam 部bộ 聖thánh 眾chúng 各các 依y 本bổn 位vị 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 寂tịch 然nhiên 而nhi 住trụ 頂đảnh 上thượng 散tán

第đệ 七thất 獻hiến 閼át 伽già 香hương 水thủy 印ấn

右hữu 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 持trì 捧phủng 摩ma 尼ni 寶bảo 器khí 盛thình 香hương 水thủy 置trí 於ư 眉mi 間gian 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 娜na 迦ca 吽hồng

準chuẩn 上thượng 誦tụng 三tam 遍biến 運vận 心tâm 廣quảng 布bố 次thứ 第đệ 普phổ 浴dục 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 於ư 頂đảnh 上thượng 散tán 由do 獻hiến 閼át 伽già 故cố 從tùng 勝thắng 解giải 行hành 地địa 乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 於ư 地Địa 地Địa 中trung 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 皆giai 悉tất 加gia 護hộ 諸chư 佛Phật 灌quán 頂đảnh

第đệ 八bát 獻hiến 寶bảo 座tòa 印ấn

右hữu 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 當đương 心tâm 虛hư 心tâm 合hợp 掌chưởng 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 及cập 二nhị 小tiểu 指chỉ 相tương 附phụ 少thiểu 屈khuất 餘dư 之chi 六lục 指chỉ 各các 散tán 微vi 屈khuất 如như 開khai 敷phu 蓮liên 華hoa

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 迦ca 磨ma 攞la 娑sa 嚩phạ 訶ha

由do 結kết 印ấn 契khế 及cập 誦tụng 真chân 言ngôn 所sở 獻hiến 寶bảo 座tòa 令linh 諸chư 聖thánh 眾chúng 皆giai 如như 實thật 受thọ 用dụng 則tắc 令linh 行hành 法Pháp 行hành 者giả 至chí 果quả 位vị 中trung 獲hoạch 得đắc 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 寶bảo 座tòa

第đệ 九cửu 結kết 普phổ 供cúng 養dường 印ấn

右hữu 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 合hợp 掌chưởng 五ngũ 指chỉ 互hỗ 交giao 以dĩ 右hữu 押áp 左tả 置trí 於ư 心tâm 上thượng 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

娜na 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 薩tát 嚩phạ 他tha 欠khiếm 烏ô 娜na 誐nga 諦đế 薩tát 頗phả 囉ra 呬hê 𤚥mâm 誐nga 誐nga 曩nẵng 劍kiếm 娑sa 嚩phạ 訶ha

由do 結kết 此thử 印ấn 誦tụng 真chân 言ngôn 故cố 蓮liên 心tâm 廣quảng 布bố 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 場Tràng 海hải 會hội 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 諸chư 供cúng 養dường 具cụ

初sơ 誦tụng 一nhất 遍biến 塵trần 沙sa 寶bảo 器khí 滿mãn 盛thình 塗đồ 香hương 普phổ 塗đồ 聖thánh 眾chúng

誦tụng 第đệ 二nhị 遍biến 種chủng 種chủng 花hoa 鬘man 普phổ 遍biến 莊trang 嚴nghiêm

誦tụng 第đệ 三tam 遍biến 燒thiêu 種chủng 種chủng 香hương 普phổ 遍biến 供cúng 養dường

誦tụng 第đệ 四tứ 遍biến 雨vũ 諸chư 天thiên 中trung 上thượng 妙diệu 飲ẩm 食thực 置trí 於ư 寶bảo 器khí 普phổ 遍biến 供cúng 養dường

誦tụng 第đệ 五ngũ 遍biến 雨vũ 諸chư 摩ma 尼ni 以dĩ 為vi 燈đăng 明minh 普phổ 遍biến 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát

由do 誦tụng 真chân 言ngôn 加gia 持trì 力lực 故cố 所sở 獻hiến 香hương 等đẳng 於ư 諸chư 海hải 會hội 悉tất 皆giai 真chân 實thật 聖thánh 眾chúng 受thọ 用dụng 行hành 法Pháp 行hành 者giả 於ư 當đương 來lai 世thế 常thường 獲hoạch 是thị 報báo

第đệ 十thập 結kết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 根căn 本bổn 印ấn

又hựu 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 背bối 相tương 附phụ 收thu 二nhị 頭đầu 指chỉ 以dĩ 二nhị 小tiểu 指chỉ 屈khuất 於ư 掌chưởng 中trung 以dĩ 大đại 拇mẫu 指chỉ 各các 押áp 二nhị 指chỉ 頭đầu 置trí 於ư 心tâm 上thượng 誦tụng 經Kinh 中trung 陀đà 羅la 尼ni 七thất 遍biến 由do 結kết 此thử 印ấn 誦tụng 陀đà 羅la 尼ni 故cố 行hành 法Pháp 行hành 者giả 自tự 身thân 即tức 便tiện 變biến 成thành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 菩Bồ 薩Tát 而nhi 為vi 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 之chi 母mẫu 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 像tượng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 白bạch 蓮liên 華hoa 上thượng 身thân 黃hoàng 金kim 色sắc 眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 遍biến 身thân 莊trang 嚴nghiêm 首thủ 戴đái 寶bảo 冠quan 繫hệ 冠quan 白bạch 繒tăng 兩lưỡng 邊biên 垂thùy 下hạ 左tả 手thủ 當đương 心tâm 持trì 般Bát 若Nhã 梵Phạn 夾giáp 右hữu 手thủ 當đương 乳nhũ 作tác 說thuyết 法pháp 印ấn 以dĩ 大đại 拇mẫu 指chỉ 押áp 無vô 名danh 指chỉ 頭đầu 即tức 想tưởng 菩Bồ 薩Tát 從tùng 頂đảnh 至chí 足túc 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 流lưu 出xuất 光quang 明minh 作tác 種chủng 種chủng 色sắc 遍biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 一nhất 一nhất 光quang 中trung 化hóa 無vô 量lượng 佛Phật 遍biến 虛hư 空không 界giới 諸chư 世thế 界giới 中trung 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 當đương 根căn 宣tuyên 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 甚thậm 深thâm 之chi 法Pháp 皆giai 令linh 悟ngộ 解giải 住trụ 三tam 摩ma 地địa 行hành 法Pháp 行hành 王vương 作tác 此thử 觀quán 已dĩ 頂đảnh 上thượng 散tán 印ấn 手thủ 持trì 數sổ 珠châu 置trí 於ư 掌chưởng 中trung 合hợp 掌chưởng 當đương 心tâm

誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 尾vĩ 嚧rô 者giả 那na 麼ma 攞la 娑sa 嚩phạ 訶ha

誦tụng 此thử 三tam 遍biến 加gia 持trì 數sổ 珠châu 頂đảnh 上thượng 戴đái 已dĩ 然nhiên 後hậu 當đương 心tâm 左tả 手thủ 承thừa 珠châu 右hữu 手thủ 移di 珠châu 念niệm 念niệm 相tương 應ứng 住trụ 佛Phật 母mẫu 三tam 昧muội 觀quán 心tâm 莫mạc 間gián 斷đoạn 誦tụng 一nhất 百bách 八bát 遍biến 或hoặc 二nhị 十thập 一nhất 遍biến

誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

娜na 謨mô 囉ra 怛đát 娜na 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 娜na 莫mạc 阿a 哩rị 夜dạ 吠phệ 𡀔lộ 者giả 娜na 野dã 怛đát 他tha 櫱nghiệt 多đa 夜dạ 囉ra 訶ha 諦đế 三tam 貌mạo 三tam 沒một 馱đà 野dã 娜na 莫mạc 阿a 哩rị 野dã 三tam 滿mãn 多đa 跋bạt 捺nại 囉ra 野dã 冐mạo 地địa 薩tát 怛đát 嚩phạ 野dã 摩ma 賀hạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 野dã 摩ma 賀hạ 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 野dã 怛đát 儞nễ 野dã 他tha 枳chỉ 穰nhương 娜na 鉢bát 囉ra 儞nễ 閉bế 惡ác 乞khất 叉xoa 野dã 句cú 勢thế 鉢bát 囉ra 底để 婆bà 娜na 嚩phạ 底để 薩tát 嚩phạ 沒một 馱đà 嚩phạ 路lộ 枳chỉ 諦đế 喻dụ 誐nga 跛bả 哩rị 儞nễ 澁sáp 跛bả 寧ninh 儼nghiễm 避tị 囉ra 努nỗ 囉ra 嚩phạ 誐nga 係hệ 底để 哩rị 野dã 特đặc 嚩phạ 跛bả 哩rị 儞nễ 澁sáp 跛bả 寧ninh 冐mạo 地địa 質chất 多đa 散tán 惹nhạ 娜na 儞nễ 薩tát 嚩phạ 毘tỳ 曬sái 迦ca 毘tỳ 色sắc 訖ngật 諦đế 達đạt 磨ma 娑sa 誐nga 囉ra 三tam 步bộ 諦đế 阿a 慕mộ 伽già 室thất 囉ra 嚩phạ 儜nảnh 摩ma 賀hạ 三tam 滿mãn 多đa 跋bạt 捺nại 囉ra 步bộ 彌di 涅niết 哩rị 野dã 諦đế 尾vĩ 野dã 羯yết 囉ra 拏noa 跛bả 哩rị 鉢bát 囉ra 跛bả 儞nễ 薩tát 嚩phạ 悉tất 馱đà 娜na 麼ma 塞tắc 訖ngật 哩rị 諦đế 薩tát 嚩phạ 冒mạo 地địa 薩tát 怛đát 嚩phạ 散tán 惹nhạ 娜na 儞nễ 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 沒một 馱đà 麼ma 諦đế 阿a 囉ra 嬭nễ 迦ca 囉ra 嬭nễ 阿a 囉ra 拏noa 迦ca 囉ra 嬭nễ 摩ma 賀hạ 鉢bát 囉ra 枳chỉ 穰nhương 播bá 囉ra 弭nhị 諦đế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

如như 是thị 依y 前tiền 至chí 心tâm 誦tụng 念niệm 遍biến 數số 足túc 已dĩ 即tức 頂đảnh 戴đái 數sổ 珠châu 置trí 於ư 本bổn 處xứ 結kết 三tam 摩ma 地địa 印ấn 橫hoành 舒thư 兩lưỡng 手thủ 以dĩ 右hữu 押áp 左tả 置trí 於ư 臍tề 下hạ 端đoan 身thân 閉bế 目mục 頭đầu 少thiểu 微vi 屈khuất 專chuyên 注chú 心tâm 上thượng 諦đế 觀quán 圓viên 明minh 鏡kính 智trí 上thượng 縱tung 廣quảng 一nhất 肘trửu 漸tiệm 遍biến 法Pháp 界Giới 布bố 字tự 行hàng 列liệt 右hữu 旋toàn 次thứ 第đệ 觀quán 一nhất 一nhất 字tự 光quang 明minh 徹triệt 照chiếu 從tùng 外ngoại 向hướng 內nội 至chí 於ư 地địa 字tự 從tùng 內nội 向hướng 外ngoại 漸tiệm 觀quán 諸chư 字tự 周chu 而nhi 復phục 始thỉ 至chí 第đệ 三tam 遍biến 心tâm 善thiện 寂tịch 定định 了liễu 了liễu 分phân 明minh 觀quán 所sở 詮thuyên 義nghĩa 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 一nhất 一nhất 平bình 等đẳng 皆giai 遍biến 法Pháp 界Giới 非phi 動động 非phi 靜tĩnh 定định 慧tuệ 雙song 運vận 永vĩnh 離ly 諸chư 相tướng 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 三tam 摩ma 地địa 觀quán 從tùng 此thử 卻khước 結kết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 印ấn 誦tụng 陀đà 羅la 尼ni 七thất 遍biến 於ư 頂đảnh 上thượng 散tán

次thứ 結kết 普phổ 供cúng 養dường 印ấn 如như 前tiền 運vận 心tâm 次thứ 第đệ 供cúng 養dường 對đối 聖thánh 眾chúng 前tiền 以dĩ 向hướng 所sở 修tu 所sở 生sanh 功công 德đức 盡tận 將tương 資tư 益ích 所sở 求cầu 諸chư 願nguyện 為vi 國quốc 為vi 家gia 利lợi 他tha 滿mãn 足túc 然nhiên 後hậu 迴hồi 施thí 眾chúng 生sanh 迴hồi 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 迴hồi 向hướng 實thật 際tế 迴hồi 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 願nguyện 共cộng 有hữu 情tình 速tốc 至chí 彼bỉ 岸ngạn

次thứ 結kết 前tiền 結kết 界giới 印ấn 誦tụng 前tiền 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 左tả 轉chuyển 即tức 成thành 解giải 界giới

次thứ 結kết 前tiền 三tam 部bộ 印ấn 誦tụng 前tiền 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 皆giai 以dĩ 大đại 拇mẫu 指chỉ 向hướng 外ngoại 撥bát 之chi 即tức 成thành 發phát 遣khiển 聖thánh 眾chúng 各các 歸quy 本bổn 土độ 行hành 者giả 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 如như 常thường 經kinh 行hành 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 勿vật 散tán 動động 也dã 如như 是thị 五ngũ 更cánh 至chí 於ư 晨thần 朝triêu 以dĩ 為vi 初sơ 時thời 從tùng 日nhật 午ngọ 後hậu 至chí 於ư 未vị 時thời 為vi 第đệ 二nhị 時thời 從tùng 黃hoàng 昏hôn 後hậu 至chí 於ư 中trung 夜dạ 為vi 第đệ 三tam 時thời 從tùng 中trung 夜dạ 後hậu 至chí 於ư 五ngũ 更cánh 為vi 第đệ 四tứ 時thời 如như 是thị 時thời 中trung 各các 依y 本bổn 數số 精tinh 勤cần 不bất 怠đãi 一nhất 切thiết 他tha 敵địch 自tự 然nhiên 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 災tai 難nạn 永vĩnh 不bất 復phục 生sanh

爾nhĩ 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 聞văn 佛Phật 說thuyết 已dĩ 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 作tác 禮lễ 圍vi 繞nhiễu 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 信tín 受thọ 奉phụng 行hành

仁Nhân 王Vương 般Bát 若Nhã 念Niệm 誦Tụng 法Pháp

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 謚ích 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/3/2017 ◊ Cập nhật: 14/3/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam