牟Mâu 梨Lê 曼Mạn 陀Đà 羅La 咒Chú 經Kinh

若nhược 欲dục 受thọ 持trì 牟Mâu 梨Lê 曼Mạn 陀Đà 羅La 必tất 須tu 成thành 驗nghiệm 者giả 先tiên 護hộ 三tam 業nghiệp 令linh 極cực 清thanh 淨tịnh 復phục 先tiên 定định 一nhất 所sở 有hữu 舍xá 利lợi 之chi 塔tháp 者giả 即tức 當đương 揀giản 擇trạch 好hảo 時thời 月nguyệt 日nhật 所sở 謂vị 從tùng 白bạch 月nguyệt 一nhất 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 好hảo 時thời 日nhật 也dã 若nhược 用dụng 一nhất 日nhật 作tác 法pháp 者giả 亦diệc 得đắc 即tức 當đương 用dụng 其kỳ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 最tối 為vi 第đệ 一nhất 香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 隨tùy 其kỳ 力lực 分phần 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 及cập 金kim 剛cang 等đẳng 然nhiên 燈đăng 四tứ 盞trản 取thủ 其kỳ 時thời 花hoa 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 當đương 喫khiết 三tam 種chủng 白bạch 食thực 日nhật 別biệt 遶nhiễu 塔tháp 及cập 曼mạn 陀đà 羅la 行hành 道Đạo 一nhất 匝táp 誦tụng 其kỳ 一nhất 遍biến 如như 是thị 滿mãn 足túc 一nhất 百bách 八bát 遍biến 已dĩ 若nhược 睡thụy 來lai 時thời 但đãn 眠miên 塔tháp 前tiền 欲dục 明minh 相tướng 時thời 佛Phật 及cập 金kim 剛cang 便tiện 現hiện 夢mộng 中trung 得đắc 此thử 感cảm 已dĩ 隨tùy 所sở 有hữu 願nguyện 無vô 不bất 滿mãn 足túc

又hựu 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 滿mãn 三tam 萬vạn 遍biến 五ngũ 逆nghịch 重trọng 罪tội 即tức 得đắc 除trừ 滅diệt 若nhược 持trì 此thử 陀đà 羅la 尼ni 求cầu 至chí 驗nghiệm 者giả 不bất 得đắc 懷hoài 諸chư 貪tham 心tâm 應ưng 離ly 欲dục 染nhiễm 為vi 一nhất 向hướng 心tâm 如như 是thị 誦tụng 持trì 無vô 不bất 速tốc 驗nghiệm

若nhược 能năng 日nhật 別biệt 誦tụng 百bách 八bát 遍biến 者giả 一nhất 切thiết 所sở 向hướng 無vô 不bất 獲hoạch 利lợi 一nhất 切thiết 諸chư 毒độc 所sở 不bất 能năng 害hại 為vị 他tha 行hành 蠱cổ 毒độc 亦diệc 不bất 能năng 害hại 水thủy 不bất 能năng 漂phiêu 溺nịch 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 疾tật 病bệnh 疫dịch 癘lệ 不bất 相tương 污ô 染nhiễm 假giả 使sử 國quốc 內nội 所sở 有hữu 賊tặc 難nạn 災tai 禍họa 亦diệc 不bất 為vi 害hại 而nhi 乃nãi 能năng 令linh 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 等đẳng 及cập 於ư 口khẩu 齒xỉ 身thân 諸chư 少thiểu 分phần 亦diệc 無vô 苦khổ 痛thống 乃nãi 至chí 不bất 為vị 一nhất 日nhật 二nhị 三tam 日nhật 諸chư 熱nhiệt 病bệnh 等đẳng 之chi 所sở 為vi 害hại 一nhất 切thiết 蛇xà 獸thú 毒độc 惡ác 無vô 更cánh 傷thương 及cập 諸chư 厭yếm 蠱cổ 無vô 終chung 能năng 害hại 者giả

以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 無vô 所sở 能năng 為vi 當đương 知tri 此thử 曼mạn 陀đà 羅la 有hữu 如như 是thị 等đẳng 大đại 威uy 神thần 力lực 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 怖bố 畏úy 事sự 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 諸chư 根căn 本bổn 罪tội 能năng 住trụ 一nhất 切thiết 諸chư 功công 德đức 住trụ 能năng 滿mãn 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 乃nãi 至chí 能năng 令linh 疾tật 至chí 無vô 上thượng 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 若nhược 於ư 高cao 山sơn 頂đảnh 上thượng 而nhi 誦tụng 之chi 者giả 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 山sơn 谷cốc 水thủy 陸lục 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 眼nhãn 見kiến 境cảnh 處xứ 及cập 見kiến 咒chú 師sư 其kỳ 諸chư 族tộc 類loại 盡tận 其kỳ 報báo 命mạng 終chung 更cánh 不bất 墮đọa 於ư 三tam 惡ác 道đạo

若nhược 於ư 天thiên 廟miếu 內nội 誦tụng 此thử 咒chú 者giả 一nhất 切thiết 祆# 神thần 咸hàm 來lai 敬kính 奉phụng

若nhược 於ư 有hữu 龍long 池trì 中trung 誦tụng 其kỳ 咒chú 者giả 一nhất 切thiết 那na 伽già 咸hàm 來lai 敬kính 奉phụng

若nhược 於ư 日nhật 前tiền 誦tụng 是thị 咒chú 者giả 素tố 唎rị 囉ra 闍xà 來lai 下hạ 敬kính 奉phụng

若nhược 於ư 金kim 剛cang 像tượng 前tiền 誦tụng 是thị 咒chú 者giả 金kim 剛cang 現hiện 身thân 滿mãn 其kỳ 所sở 願nguyện

若nhược 咒chú 昌xương 蒲bồ 滿mãn 八bát 千thiên 遍biến 而nhi 自tự 服phục 之chi 見kiến 曷hạt 羅la 闍xà 所sở 向hướng 言ngôn 說thuyết 一nhất 切thiết 無vô 違vi

若nhược 咒chú 胡hồ 椒tiêu 滿mãn 八bát 千thiên 遍biến 而nhi 口khẩu 含hàm 之chi 能năng 令linh 見kiến 者giả 一nhất 切thiết 歡hoan 喜hỷ 所sở 向hướng 教giáo 語ngữ 無vô 敢cảm 違vi 者giả

若nhược 咒chú 白bạch 芥giới 子tử 滿mãn 八bát 千thiên 遍biến 散tán 向hướng 空không 中trung 能năng 令linh 惡ác 風phong 惡ác 雨vũ 非phi 時thời 霜sương 雹bạc 諸chư 災tai 禍họa 等đẳng 悉tất 皆giai 除trừ 滅diệt

若nhược 咒chú 食thực 鹽diêm 八bát 百bách 遍biến 已dĩ 食thực 婆bà 囉ra 覓mịch 者giả 能năng 令linh 外ngoại 道đạo 諸chư 惡ác 心tâm 者giả 惡ác 心tâm 自tự 滅diệt 悉tất 來lai 歸quy 事sự

若nhược 咒chú 白bạch 芥giới 子tử 稱xưng 曷hạt 囉ra 闍xà 名danh 一nhất 咒chú 一nhất 燒thiêu 八bát 百bách 遍biến 已dĩ 能năng 令linh 曷hạt 囉ra 闍xà 屈khuất 曲khúc 隨tùy 從tùng 無vô 復phục 違vi 逆nghịch

若nhược 咒chú 安an 息tức 香hương 八bát 千thiên 遍biến 燒thiêu 之chi 熏huân 著trước 鬼quỷ 病bệnh 者giả 即tức 自tự 吐thổ 姓tánh 名danh 咒chú 師sư 訶ha 遣khiển 其kỳ 鬼quỷ 無vô 違vi

若nhược 欲dục 祈kỳ 雨vũ 取thủ 青thanh 牛ngưu 糞phẩn 泥nê 作tác 一nhất 龍long 一nhất 身thân 三tam 頭đầu 朱chu 染nhiễm 脊tích 背bối 金kim 裝trang 胸hung 臆ức 先tiên 作tác 方phương 壇đàn 若nhược 高cao 臺đài 平bình 地địa 隨tùy 時thời 作tác 之chi

又hựu 以dĩ 青thanh 綠lục 塗đồ 畫họa 其kỳ 壇đàn 壇đàn 上thượng 施thí 龍long 其kỳ 壇đàn 四tứ 角giác 各các 一nhất 水thủy 瓶bình 各các 一nhất 香hương 鑪lư 一nhất 燒thiêu 薰huân 陸lục 香hương 一nhất 燒thiêu 栴chiên 檀đàn 香hương 一nhất 燒thiêu 酥tô 合hợp 香hương 一nhất 燒thiêu 安an 悉tất 香hương

又hựu 接tiếp 壇đàn 外ngoại 更cánh 作tác 一nhất 壇đàn 縱tung 廣quảng 四tứ 肘trửu 牛ngưu 糞phẩn 塗đồ 上thượng 四tứ 角giác 安an 瓶bình 一nhất 盛thình 水thủy 和hòa 乳nhũ 一nhất 盛thình 水thủy 和hòa 酪lạc 一nhất 盛thình 水thủy 和hòa 乳nhũ 粥chúc 一nhất 盛thình 水thủy 和hòa 脂chi

又hựu 於ư 壇đàn 內nội 燃nhiên 燈đăng 八bát 盞trản 又hựu 以dĩ 脚cước 極cực 實thật 𠼝lê 及cập 麨xiểu 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 壇đàn 又hựu 於ư 四tứ 角giác 各các 插sáp 一nhất 箭tiễn 又hựu 以dĩ 五ngũ 色sắc 線tuyến 繫hệ 圍vi 箭tiễn 上thượng 又hựu 作tác 五ngũ 色sắc 旛phan 子tử 懸huyền 其kỳ 箭tiễn 頭đầu 又hựu 將tương 七thất 種chủng 穀cốc 散tán 其kỳ 壇đàn 內nội 又hựu 用dụng 五ngũ 彩thải 莊trang 飾sức 供cung 設thiết 壇đàn 上thượng 又hựu 以dĩ 當đương 時thời 所sở 有hữu 種chủng 種chủng 花hoa 果quả 盡tận 設thiết 壇đàn 內nội

於ư 是thị 咒chú 師sư 面diện 向hướng 東đông 咒chú 取thủ 白bạch 芥giới 子tử 滿mãn 八bát 千thiên 粒lạp 咒chú 一nhất 遍biến 打đả 龍long 頭đầu 上thượng 如như 是thị 咒chú 打đả 滿mãn 八bát 千thiên 已dĩ 大đại 雲vân 四tứ 合hợp 即tức 澍chú 甘cam 雨vũ 從tùng 此thử 已dĩ 後hậu 一nhất 切thiết 那na 伽già 咸hàm 並tịnh 敬kính 奉phụng

若nhược 雨vũ 過quá 多đa 咒chú 白bạch 芥giới 子tử 滿mãn 八bát 百bách 遍biến 投đầu 於ư 有hữu 龍long 水thủy 中trung 其kỳ 雨vũ 即tức 止chỉ 當đương 此thử 咒chú 時thời 一nhất 不bất 得đắc 語ngữ

若nhược 祈kỳ 雨vũ 時thời 疾tật 雲vân 暴bạo 風phong 苦khổ 霧vụ 卒thốt 雹bạc 乍sạ 聚tụ 乍sạ 散tán 障chướng 其kỳ 雨vũ 者giả 作tác 佉khư 陀đà 羅la 木mộc 橛quyết 打đả 於ư 龍long 淵uyên 岸ngạn 側trắc 則tắc 一nhất 切thiết 障chướng 難nạn 悉tất 皆giai 散tán 去khứ

若nhược 祈kỳ 雨vũ 時thời 被bị 一nhất 切thiết 障chướng 難nạn 令linh 雨vũ 不bất 得đắc 下hạ 者giả 當đương 於ư 壇đàn 內nội 畫họa 一nhất 毘tỳ 那na 藥dược 劍kiếm 取thủ 白bạch 芥giới 子tử 八bát 百bách 粒lạp 粒lạp 咒chú 一nhất 遍biến 用dụng 打đả 毘tỳ 那na 藥dược 劍kiếm 如như 是thị 滿mãn 足túc 八bát 百bách 遍biến 已dĩ 能năng 令linh 一nhất 切thiết 作tác 障chướng 難nạn 者giả 悉tất 自tự 被bị 縛phược 不bất 復phục 能năng 障chướng 其kỳ 雨vũ 即tức 下hạ 事sự 既ký 了liễu 已dĩ 當đương 用dụng 乳nhũ 汁trấp 洗tẩy 去khứ 畫họa 像tượng 毘tỳ 那na 藥dược 劍kiếm 甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 一nhất 切thiết 所sở 求cầu 無vô 不bất 如như 意ý 其kỳ 持trì 咒chú 者giả 身thân 及cập 衣y 服phục 一nhất 切thiết 常thường 須tu 嚴nghiêm 肅túc 淨tịnh 潔khiết

其kỳ 根căn 本bổn 曼mạn 陀đà 羅la 功công 德đức 略lược 說thuyết 如như 是thị

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

那na 麼ma 薩tát 囉ra 婆bà 怛đát 他tha 竭kiệt 多đa 喃nẩm 烏ô 唵án 毘tỳ 布bố 羅la 揭yết 陛bệ 摩ma 尼ni 波ba 𡀔lộ 陛bệ 怛đát 他tha 多đa 達đạt 囉ra 設thiết 儞nễ 摩ma 尼ni 摩ma 尼ni 素tố 鉢bát 囉ra 陛bệ 毘tỳ 末mạt 梨lê 娑sa 竭kiệt 囉ra 鉗kiềm 苾bật 𠼝lê 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 什thập 伐phạt 囉ra 什thập 伐phạt 囉ra 勃bột 陀đà 毘tỳ 路lộ 吉cát 帝đế 炬cự 醯hê 耶da 地địa 瑟sắt 恥sỉ 多đa 竭kiệt 陛bệ 莎sa 訶ha

上thượng 是thị 根căn 本bổn 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp

復phục 次thứ 當đương 說thuyết 牟Mâu 梨Lê 大Đại 曼Mạn 陀Đà 囉Ra 功công 德đức

若nhược 有hữu 誦tụng 滿mãn 十thập 萬vạn 遍biến 者giả 得đắc 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

誦tụng 滿mãn 二nhị 十thập 萬vạn 遍biến 者giả 得đắc 見kiến 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 地địa

誦tụng 滿mãn 三tam 十thập 萬vạn 遍biến 者giả 如như 入nhập 一nhất 切thiết 曼mạn 陀đà 羅la 已dĩ 持trì 一nhất 切thiết 咒chú 無vô 不bất 通thông 驗nghiệm

誦tụng 滿mãn 四tứ 十thập 萬vạn 遍biến 者giả 得đắc 成thành 一nhất 切thiết 持trì 咒chú 中trung 王vương

誦tụng 滿mãn 五ngũ 十thập 萬vạn 遍biến 者giả 得đắc 見kiến 一nhất 切thiết 修tu 羅la 宮cung 處xứ

誦tụng 滿mãn 六lục 十thập 萬vạn 遍biến 者giả 得đắc 見kiến 一nhất 切thiết 地địa 下hạ 伏phục 藏tạng

誦tụng 滿mãn 七thất 十thập 萬vạn 遍biến 者giả 得đắc 見kiến 現hiện 在tại 未vị 來lai 一nhất 切thiết 事sự 本bổn

誦tụng 滿mãn 八bát 十thập 萬vạn 遍biến 者giả 是thị 人nhân 當đương 得đắc 寶Bảo 海Hải 三Tam 昧Muội

誦tụng 滿mãn 九cửu 十thập 萬vạn 遍biến 者giả 得đắc 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 真chân 行hành 正chánh 業nghiệp 履lý 妙diệu 覺giác 地địa

誦tụng 滿mãn 百bách 萬vạn 遍biến 者giả 得đắc 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 授thọ 菩Bồ 提Đề 記ký

若nhược 人nhân 犯phạm 五ngũ 逆nghịch 無vô 間gián 等đẳng 罪tội 能năng 誦tụng 是thị 咒chú 十thập 萬vạn 遍biến 者giả 如như 上thượng 重trọng 罪tội 一nhất 切thiết 除trừ 滅diệt 而nhi 得đắc 入nhập 於ư 不bất 退thoái 之chi 位vị 又hựu 得đắc 知tri 於ư 一nhất 切thiết 他tha 心tâm 善thiện 惡ác 復phục 得đắc 眼nhãn 根căn 清thanh 淨tịnh 耳nhĩ 根căn 清thanh 淨tịnh 鼻tị 根căn 清thanh 淨tịnh 舌thiệt 根căn 清thanh 淨tịnh 身thân 根căn 清thanh 淨tịnh 五ngũ 根căn 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm

若nhược 有hữu 誦tụng 滿mãn 十thập 萬vạn 遍biến 者giả 當đương 獲hoạch 如như 上thượng 所sở 說thuyết 功công 德đức 滅diệt 於ư 如như 上thượng 無vô 盡tận 重trọng 罪tội

至chí 百bách 萬vạn 遍biến 者giả 二nhị 十thập 萬vạn 各các 於ư 其kỳ 中trung 別biệt 得đắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 功công 德đức 一nhất 一nhất 功công 德đức 倍bội 勝thắng 於ư 前tiền

復phục 次thứ 先tiên 當đương 洗tẩy 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 取thủ 其kỳ 斛hộc 他tha 蘇tô 乾càn 得đắc 於ư 銅đồng 器khí 中trung 和hòa 水thủy 研nghiên 之chi 置trí 於ư 佛Phật 前tiền 獻hiến 三tam 白bạch 食thực 從tùng 初sơ 八bát 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 誦tụng 持trì 是thị 咒chú 滿mãn 十thập 萬vạn 遍biến 蘇tô 乾càn 得đắc 上thượng 當đương 現hiện 三tam 相tướng 若nhược 煖noãn 相tướng 者giả 取thủ 塗đồ 額ngạch 上thượng 隨tùy 所sở 去khứ 處xứ 如như 意ý 即tức 到đáo 而nhi 持trì 咒chú 中trung 為vi 一nhất 切thiết 王vương 又hựu 更cánh 誦tụng 咒chú 候hậu 於ư 額ngạch 上thượng 烟yên 相tướng 現hiện 時thời 即tức 於ư 額ngạch 上thượng 取thủ 其kỳ 斛hộc 他tha 塗đồ 眼nhãn 睛tình 上thượng 應ứng 時thời 即tức 見kiến 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 金kim 剛cang 所sở 在tại 住trú 處xứ 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 而nhi 於ư 此thử 人nhân 無vô 敢cảm 惡ác 視thị 一nhất 切thiết 法Pháp 要yếu 悉tất 皆giai 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 功công 德đức 無vô 不bất 成thành 就tựu 又hựu 其kỳ 額ngạch 上thượng 現hiện 火hỏa 相tướng 者giả 則tắc 得đắc 什Thập 伐Phạt 囉Ra 泥Nê 南Nam 三Tam 昧Muội 而nhi 於ư 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 中trung 獲hoạch 大đại 尊tôn 勝thắng 一nhất 切thiết 自tự 在tại

復phục 次thứ 若nhược 於ư 山sơn 頂đảnh 誦tụng 一nhất 萬vạn 遍biến 即tức 於ư 贍thiệm 部bộ 諸chư 域vực 一nhất 切thiết 族tộc 中trung 獲hoạch 大đại 尊tôn 勝thắng

趣thú 曷hạt 囉ra 闍xà 若nhược 入nhập 有hữu 龍long 水thủy 內nội 誦tụng 八bát 千thiên 遍biến 一nhất 切thiết 那na 伽già 莫mạc 不bất 恭cung 敬kính

若nhược 咒chú 白bạch 芥giới 子tử 滿mãn 八bát 千thiên 遍biến 散tán 於ư 空không 中trung 能năng 令linh 雨vũ 下hạ 一nhất 切thiết 那na 伽già 咸hàm 當đương 敬kính 順thuận

若nhược 能năng 日nhật 別biệt 誦tụng 持trì 此thử 咒chú 其kỳ 人nhân 功công 德đức 果quả 報báo 不bất 可khả 得đắc 思tư 不bất 可khả 得đắc 說thuyết

復phục 次thứ 取thủ 新tân 淨tịnh 瓮úng 滿mãn 盛thình 淨tịnh 水thủy 隨tùy 其kỳ 土thổ 地địa 種chủng 種chủng 花hoa 草thảo 及cập 諸chư 樹thụ 等đẳng 皆giai 取thủ 其kỳ 芽nha 嫩# 軟nhuyễn 顛điên 頭đầu 皆giai 置trí 瓮úng 中trung 又hựu 取thủ 因nhân 陀đà 羅la 訶ha 塞tắc 多đa 健kiện 陀đà 波ba 囉ra 縛phược 白bạch 芥giới 子tử 欝uất 金kim 花hoa 栴chiên 檀đàn 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 諸chư 上thượng 藥dược 物vật 總tổng 內nội 水thủy 中trung 咒chú 一nhất 萬vạn 遍biến 若nhược 在tại 世thế 間gian 一nhất 切thiết 人nhân 等đẳng 諸chư 惡ác 病bệnh 痛thống 當đương 與dữ 服phục 之chi 并tinh 以dĩ 洗tẩy 浴dục 一nhất 切thiết 病bệnh 者giả 悉tất 得đắc 除trừ 差sái 一nhất 切thiết 諸chư 罪tội 悉tất 得đắc 除trừ 滅diệt 亦diệc 令linh 一nhất 切thiết 惡ác 人nhân 所sở 作tác 𥜒# 蠱cổ 自tự 然nhiên 消tiêu 滅diệt 又hựu 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 人nhân 皆giai 生sanh 敬kính 重trọng 由do 是thị 咒chú 藥dược 力lực 故cố 能năng 令linh 是thị 人nhân 有hữu 大đại 威uy 德đức

若nhược 白bạch 癩lại 病bệnh 及cập 諸chư 癩lại 等đẳng 服phục 此thử 水thủy 者giả 及cập 令linh 洗tẩy 浴dục 是thị 諸chư 惡ác 疾tật 即tức 得đắc 除trừ 差sái

若nhược 有hữu 婦phụ 人nhân 小tiểu 來lai 不bất 產sản 服phục 此thử 藥dược 水thủy 及cập 以dĩ 洗tẩy 浴dục 即tức 得đắc 產sản 生sanh

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 一nhất 切thiết 不bất 吉cát 所sở 作tác 坎khảm 軻kha 常thường 無vô 福phước 祐hựu 服phục 此thử 藥dược 水thủy 及cập 以dĩ 洗tẩy 浴dục 所sở 向hướng 稱xứng 心tâm 無vô 不bất 諧hài 順thuận 心tâm

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 心tâm 陀đà 囉ra 功công 德đức 如như 是thị 即tức 說thuyết 咒chú 咒chú 曰viết

唵án 摩ma 尼ni 拔bạt 折chiết 𠼝lê 虎hổ 𤙖#

又hựu 隨tùy 心tâm 咒chú 咒chú 曰viết

烏ô 唵án 摩ma 尼ni 達đạt 哩rị 虎hổ 𤙖# 泮phấn 吒tra

復phục 次thứ 當đương 說thuyết 烏Ô 波Ba 囉Ra 大Đại 曼Mạn 陀Đà 囉Ra 功công 德đức

若nhược 有hữu 誦tụng 滿mãn 一nhất 萬vạn 遍biến 者giả 能năng 令linh 一nhất 切thiết 毘tỳ 那na 藥dược 劍kiếm 諸chư 魔ma 眷quyến 屬thuộc 惡ác 神thần 鬼quỷ 等đẳng 悉tất 皆giai 俯phủ 伏phục 咒chú 師sư 足túc 下hạ 以dĩ 胸hung 著trước 地địa 求cầu 哀ai 乞khất 命mạng 咸hàm 各các 唱xướng 云vân 所sở 有hữu 言ngôn 教giáo 敬kính 奉phụng 隨tùy 順thuận

若nhược 誦tụng 滿mãn 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 遍biến 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 之chi 中trung 而nhi 得đắc 尊tôn 勝thắng 及cập 諸chư 龍long 等đẳng 各các 來lai 歸quy 向hướng 敬kính 事sự 承thừa 命mệnh

若nhược 誦tụng 滿mãn 三tam 萬vạn 遍biến 者giả 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 一nhất 切thiết 惡ác 鬼quỷ 莫mạc 不bất 敬kính 順thuận 歸quy 伏phục 承thừa 事sự

若nhược 誦tụng 滿mãn 五ngũ 萬vạn 遍biến 者giả 所sở 欲dục 事sự 務vụ 無vô 問vấn 遠viễn 近cận 隨tùy 其kỳ 作tác 者giả 稱xứng 意ý 成thành 就tựu 於ư 彼bỉ 欲dục 界giới 中trung 阿a 修tu 羅la 中trung 諸chư 類loại 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 之chi 中trung 隨tùy 意ý 所sở 作tác 皆giai 得đắc 信tín 順thuận

若nhược 誦tụng 滿mãn 八bát 萬vạn 遍biến 者giả 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 及cập 眷quyến 屬thuộc 并tinh 諸chư 部bộ 落lạc 皆giai 立lập 其kỳ 前tiền 敬kính 待đãi 言ngôn 教giáo

若nhược 誦tụng 滿mãn 九cửu 萬vạn 遍biến 者giả 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 喜hỷ 心tâm 護hộ 念niệm

若nhược 誦tụng 滿mãn 十thập 萬vạn 遍biến 者giả 蒙mông 一nhất 切thiết 佛Phật 皆giai 為vi 現hiện 身thân

爾nhĩ 時thời 告cáo 言ngôn

汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 所sở 有hữu 願nguyện 者giả 今kim 當đương 滿mãn 足túc 十thập 方phương 淨tịnh 土độ 隨tùy 汝nhữ 意ý 往vãng 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 汝nhữ 悉tất 已dĩ 辦biện 我ngã 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 今kim 當đương 與dữ 汝nhữ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 一nhất 切thiết 功công 德đức 一nhất 切thiết 果quả 報báo 汝nhữ 今kim 圓viên 備bị 烏Ô 波Ba 羅La 大Đại 曼Mạn 陀Đà 囉Ra 功công 德đức 如như 是thị 當đương 依y 次thứ 第đệ

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

座tòa 咒chú 六lục

嗚ô 唵án 末mạt 尼ni 軍quân 荼đồ 唎rị 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 莎sa 訶ha

此thử 上thượng 名danh 座tòa 咒chú

復phục 次thứ 結kết 壇đàn 咒chú 七thất

唵án 末mạt 尼ni 比tỉ 社xã 曳duệ 馱đà 囉ra 馱đà 囉ra 虎hổ 𤙖# 嗚ô 𤙖# 莎sa 訶ha

若nhược 結kết 壇đàn 時thời 即tức 誦tụng 此thử 咒chú 咒chú 白bạch 芥giới 子tử 七thất 遍biến 以dĩ 散tán 壇đàn 中trung

復phục 次thứ 十thập 方phương 結kết 界giới 咒chú 八bát

嗚ô 唵án 什thập 縛phược 啜# 栗lật 多đa 麼ma 尼ni 嚧rô 質chất 栗lật 儞nễ 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 泮phấn 吒tra

若nhược 結kết 界giới 時thời 取thủ 白bạch 芥giới 子tử 和hòa 香hương 水thủy 咒chú 一nhất 百bách 八bát 遍biến 散tán 泮phấn 十thập 方phương 即tức 成thành 結kết 界giới

復phục 次thứ 縛phược 一nhất 切thiết 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 咒chú 九cửu

嗚ô 唵án 末mạt 尼ni 婆bà 囉ra 婆bà 囉ra 婆bà 儞nễ 訶ha 囉ra 訶ha 囉ra 虎hổ 𤙖# 泮phấn 吒tra 莎sa 訶ha

若nhược 辟tịch 作tác 障chướng 難nạn 者giả 毘tỳ 那na 藥dược 迦ca 取thủ 灰hôi 和hòa 水thủy 咒chú 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 散tán 泮phấn 十thập 方phương 則tắc 令linh 一nhất 切thiết 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 悉tất 皆giai 被bị 縛phược 無vô 有hữu 能năng 為vi 障chướng 難nạn 者giả 也dã

復phục 次thứ 結kết 護hộ 身thân 咒chú 十thập

嗚ô 唵án 跋bạt 折chiết 囉ra 麼ma 尼ni 底để 瑟sắt 吒tra 底để 瑟sắt 吒tra 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 泮phấn 吒tra

若nhược 欲dục 護hộ 身thân 誦tụng 咒chú 自tự 兩lưỡng 手thủ 滿mãn 一nhất 七thất 遍biến 以dĩ 自tự 摩ma 頭đầu

復phục 次thứ 結kết 淨tịnh 衣y 咒chú 十thập 一nhất

嗚ô 唵án 摩ma 尼ni 毘tỳ 布bố 𠼝lê 地địa 𠼝lê 地địa 𠼝lê 虎hổ 𤙖# 泮phấn 吒tra

復phục 次thứ 洗tẩy 手thủ 面diện 咒chú 十thập 二nhị

嗚ô 唵án 毘tỳ 地địa 余dư 伐phạt 低đê 褐hạt 囉ra 褐hạt 囉ra 麼ma 訶ha 麼ma 儞nễ 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 泮phấn 吒tra

若nhược 洗tẩy 手thủ 面diện 時thời 咒chú 水thủy 洗tẩy 手thủ 面diện 周chu 灑sái 身thân 上thượng

復phục 次thứ 洗tẩy 浴dục 咒chú 十thập 三tam

嗚ô 唵án 蘇tô 儞nễ 𠼝lê 麼ma 囉ra 袜# 低đê 訶ha 囉ra 訶ha 囉ra 跛bả 波ba 含hàm 必tất 𠼝lê 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 莎sa 訶ha

若nhược 洗tẩy 浴dục 時thời 取thủ 白bạch 芥giới 子tử 和hòa 其kỳ 淨tịnh 水thủy 咒chú 一nhất 百bách 八bát 遍biến 以dĩ 浴dục 其kỳ 身thân

復phục 次thứ 灑sái 衣y 咒chú 十thập 四tứ

嗚ô 唵án 摩ma 尼ni 多đa 𠼝lê 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 泮phấn 吒tra

復phục 次thứ 咒chú 索sách 咒chú 十thập 五ngũ

嗚ô 唵án 地địa 𠼝lê 地địa 𠼝lê 毘tỳ 摩ma 羅la 伽già 𠼝lê 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 泮phấn 吒tra

復phục 次thứ 咒chú 花hoa 咒chú 十thập 六lục

嗚ô 唵án 薩tát 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 跢đa 步bộ 社xã 摩ma 儞nễ 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 泮phấn 吒tra

復phục 次thứ 和hòa 香hương 泥nê 壇đàn 咒chú 十thập 七thất

嗚ô 唵án 薩tát 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 多đa 健kiện 荼đồ 末mạt 儞nễ 娑sa 破phá 囉ra 尼ni 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖#

復phục 次thứ 燒thiêu 香hương 咒chú 十thập 八bát

嗚ô 唵án 什thập 筏phiệt 栗lật 多đa 末mạt 儞nễ 阿a 鉢bát 羅la 句cú 吒tra 蘇tô 破phá 囉ra 尼ni 毘tỳ 迦ca 知tri 虎hổ 𤙖#

復phục 次thứ 然nhiên 燈đăng 咒chú 十thập 九cửu

嗚ô 唵án 社xã 嚩phạ 𠼝lê 跢đa 迦ca 𠼝lê 多đa 鉢bát 𠼝lê 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 泮phấn 吒tra

復phục 次thứ 施thí 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 鬼quỷ 等đẳng 食thực 咒chú 二nhị 十thập

嗚ô 唵án 鉢bát 囉ra 伐phạt 囉ra 阿a 揭yết 囉ra 伐phạt 低đê 娑sa 囉ra 娑sa 囉ra 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖#

復phục 次thứ 獻hiến 諸chư 天thiên 粳canh 米mễ 咒chú 二nhị 十thập 一nhất

嗚ô 唵án 摩ma 訶ha 莫mạc 尼ni 步bộ 㘑lệ 野dã 陀đà 囉ra 陀đà 囉ra 虎hổ 吽hồng 虎hổ 吽hồng

日nhật 別biệt 取thủ 粳canh 米mễ 咒chú 之chi 於ư 神thần 邊biên 供cúng 養dường

復phục 次thứ 日nhật 別biệt 獻hiến 食thực 咒chú 二nhị 十thập 二nhị

嗚ô 唵án 摩ma 訶ha 末mạt 尼ni 毘tỳ 末mạt 尼ni 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 頗phả 囉ra 頗phả 囉ra 虎hổ 𤙖#

復phục 次thứ 一nhất 切thiết 然nhiên 火hỏa 咒chú 二nhị 十thập 三tam

嗚ô 唵án 什thập 筏phiệt 𠼝lê 娑sa 母mẫu 囉ra 迦ca 那na 母mẫu 陀đà 囉ra 儞nễ 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖#

復phục 次thứ 用dụng 白bạch 繩thằng 咒chú 二nhị 十thập 四tứ

嗚ô 唵án 阿a 嚕rô 質chất 𠼝lê 摩ma 儞nễ 鉢bát 羅la 皤bàn 囉ra 哆đa 唬# 𤙖#

若nhược 准chuẩn 模mô 壇đàn 界giới 咒chú 繩thằng 七thất 遍biến 乃nãi 可khả 施thi 用dụng

復phục 次thứ 結kết 加gia 坐tọa 咒chú 二nhị 十thập 五ngũ

嗚ô 唵án 跋bạt 折chiết 羅la 跛bả 儞nễ 迦ca 嚂lam 雞kê 祇kỳ 𠼝lê 枳chỉ 𠼝lê 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 泮phấn 吒tra

復phục 次thứ 搯# 珠châu 咒chú 二nhị 十thập 六lục

嗚ô 唵án 蘇tô 鉢bát 囉ra 筏phiệt 底để 跢đa 比tỉ 計kế 麼ma 儞nễ 麼ma 儞nễ 莎sa 訶ha

復phục 次thứ 初sơ 繫hệ 念niệm 咒chú 二nhị 十thập 七thất

嗚ô 唵án 雞kê 薩tát 囉ra 婆bà 怛đát 他tha 伽già 跢đa 皤bàn 怒nộ 闍xà 皤bàn 雞kê 他tha 囉ra 他tha 囉ra 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 麼ma 儞nễ 迦ca 那na 儞nễ 莎sa 訶ha

復phục 次thứ 請thỉnh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 咒chú 二nhị 十thập 八bát

嗚ô 唵án 蘇tô 毘tỳ 布bố 羅la 鉢bát 羅la 縛phược 哩rị 徒đồ 嚧rô 徒đồ 嚧rô 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖#

復phục 次thứ 覺giác 悟ngộ 如Như 來Lai 咒chú 二nhị 十thập 九cửu

嗚ô 唵án 薩tát 婆bà 怛đát 他tha 伽già 跢đa 喃nẩm 婆bà 俞# 社xã 吠phệ 怛đát 羅la 怛đát 羅la 虎hổ 𤙖# 麼ma 尼ni 迦ca 那na 寧ninh 莎sa 訶ha

復phục 次thứ 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 咒chú 三tam 十thập

嗚ô 唵án 薩tát 毘tỳ 布bố 囉ra 婆bà 馱đà 儞nễ 訶ha 囉ra 虎hổ 𤙖#

復phục 次thứ 請thỉnh 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 及cập 龍long 咒chú 三tam 十thập 一nhất

嗚ô 唵án 阿a 鞞bệ 三tam 麼ma 耶da 跋bạt 折chiết 㘑lệ 陀đà 囉ra 陀đà 囉ra 嗚ô 𤙖#

復phục 次thứ 請thỉnh 四Tứ 天Thiên 王Vương 咒chú

嗚ô 唵án 麼ma 儞nễ 毘tỳ 迦ca 皤bàn 低đê 嗚ô 𤙖#

復phục 次thứ 結kết 護hộ

嗚ô 唵án 輸du 婆bà 麼ma 尼ni 胡hồ 嚧rô 胡hồ 嚧rô 唬# 𤙖#

復phục 次thứ 入nhập 壇đàn 持trì 咒chú

嗚ô 唵án 薩tát 囉ra 婆bà 怛đát 他tha 伽già 跢đa 跋bạt 折chiết 利lợi 儞nễ 陀đà 囉ra 陀đà 囉ra 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖#

復phục 次thứ 送tống 咒chú

嗚ô 唵án 比tỉ 羅la 毘tỳ 囉ra 時thời 曳duệ 伽già 伽già 那na 婆bà 呬hê 儞nễ 囉ra 吼hống 囉ra 吼hống 虎hổ 𤙖#

復phục 次thứ 送tống 諸chư 天thiên 咒chú

嗚ô 唵án 薩tát 囉ra 婆bà 多đa 他tha 伽già 多đa 屈khuất 羅la 嚧rô 地địa 低đê 娑sa 末mạt 囉ra 比tỉ 伽già 帝đế 啜# 羅la 啜# 羅la 虎hổ 𤙖# 莎sa 呵ha

復phục 次thứ 送tống 賢hiền 聖thánh 已dĩ 乞khất 願nguyện 護hộ 念niệm 咒chú

嗚ô 唵án 末mạt 尼ni 蘇tô 𤙖# 婆bà 儞nễ 毘tỳ 迦ca 縛phược 底để 洛lạc 叉xoa 多đa 滿mãn 虎hổ 𤙖#

其kỳ 牟Mâu 利Lợi 曼Mạn 陀Đà 囉Ra 於Ư 𠼝Lê 大Đại 曼Mạn 陀Đà 羅La 烏Ô 波Ba 囉Ra 大Đại 曼Mạn 陀Đà 囉Ra 如như 是thị 三tam 咒chú 功công 能năng 略lược 爾nhĩ 若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả 不bất 可khả 窮cùng 盡tận

依y 前tiền 三tam 咒chú 作tác 法pháp 畢tất 已dĩ 隨tùy 其kỳ 一nhất 一nhất 欲dục 持trì 之chi 者giả 要yếu 當đương 先tiên 誦tụng 滿mãn 八bát 百bách 遍biến 一nhất 切thiết 法pháp 事sự 皆giai 須tu 明minh 熟thục 自tự 餘dư 作tác 法pháp 一nhất 一nhất 須tu 具cụ 則tắc 令linh 所sở 作tác 一nhất 切thiết 神thần 驗nghiệm 若nhược 能năng 如như 是thị 受thọ 持trì 之chi 者giả 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 重trọng 罪tội 皆giai 悉tất 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 大đại 海hải 皆giai 悉tất 枯khô 涸hạc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 疾tật 至chí 無vô 疑nghi 精tinh 勤cần 誦tụng 念niệm 速tốc 登đăng 佛Phật 果Quả 比tỉ 至chí 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 功công 德đức 無vô 盡tận 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 心tâm 而nhi 誦tụng 持trì 者giả 必tất 得đắc 不bất 退thoái 之chi 位vị 於ư 一nhất 切thiết 世thế 間gian 能năng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 烏Ô 波Ba 囉Ra 大Đại 曼Mạn 陀Đà 囉Ra 功công 德đức 如như 是thị

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

烏ô 唵án 麼ma 尼ni 馱đà 𠼝lê 虎hổ 𤙖# 泮phấn 吒tra

復phục 次thứ 入nhập 道Đạo 場Tràng 時thời 香hương 水thủy 自tự 灑sái 潔khiết 淨tịnh 咒chú

嗚ô 唵án 摩ma 訶ha 毘tỳ 布bố 羅la 鉢bát 羅la 底để 瑟sắt 恥sỉ 跢đa 悉tất 提đề 阿a 鞞bệ 詵sân 遮già 麼ma 那na 迦ca 薩tát 囉ra 婆bà 怛đát 他tha 伽già 多đa 毘tỳ 曬sái 罽kế 破phá 囉ra 破phá 囉ra 三tam 破phá 囉ra 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖#

若nhược 入nhập 道Đạo 場Tràng 時thời 取thủ 香hương 水thủy 一nhất 掬cúc 咒chú 已dĩ 自tự 灑sái 能năng 令linh 諸chư 穢uế 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 既ký 嚴nghiêm 結kết 已dĩ 則tắc 入nhập 道Đạo 場Tràng

復phục 次thứ 結kết 蓮liên 華hoa 座tòa 咒chú

嗚ô 唵án 牟mâu 儞nễ 麼ma 儞nễ 鉢bát 囉ra 婆bà 伐phạt 𠼝lê 矩củ 醯hê 破phá 擔đảm 麼ma 尼ni 波ba 囉ra 鞞bệ 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 拔Bạt 折Chiết 囉Ra 半Bán 那Na 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 向hướng 於ư 佛Phật 足túc 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 唯duy 願nguyện 說thuyết 於ư 母mẫu 陀đà 囉ra 法pháp 願nguyện 具cụ 解giải

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 金Kim 剛Cang 言ngôn

若nhược 人nhân 誠thành 願nguyện 行hành 此thử 法Pháp 者giả 常thường 當đương 誦tụng 念niệm 牟Mâu 唎Rị 曼Mạn 陀Đà 囉Ra 於Ư 𠼝Lê 大Đại 曼Mạn 陀Đà 囉Ra 烏Ô 波Ba 囉Ra 大Đại 曼Mạn 陀Đà 羅La 如như 是thị 三tam 咒chú 精tinh 勤cần 誦tụng 念niệm 勿vật 令linh 間gián 斷đoạn 又hựu 當đương 常thường 須tu 供cúng 養dường 金Kim 剛Cang 供cúng 養dường 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 文Văn 殊Thù 尸Thi 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 尊tôn 又hựu 當đương 日nhật 別biệt 香hương 泥nê 塗đồ 地địa 別biệt 燒thiêu 名danh 香hương 并tinh 種chủng 種chủng 花hoa 供cúng 養dường 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 一nhất 日nhật 三tam 時thời 至chí 心tâm 禮lễ 拜bái 對đối 十thập 方phương 佛Phật 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 金Kim 剛Cang 之chi 前tiền 求cầu 哀ai 懺sám 悔hối 至chí 誠thành 殷ân 重trọng 願nguyện 得đắc 咒chú 驗nghiệm

復phục 次thứ 諦đế 聽thính 禮lễ 懺sám 願nguyện 已dĩ 當đương 知tri

第đệ 一nhất 印ấn 者giả 先tiên 端đoan 身thân 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 即tức 以dĩ 手thủ 指chỉ 作tác 母mẫu 陀đà 羅la 右hữu 肘trửu 當đương 跨khóa 屈khuất 其kỳ 食thực 指chỉ 押áp 大đại 指chỉ 端đoan 展triển 餘dư 三tam 指chỉ 次thứ 展triển 左tả 手thủ 印ấn 押áp 右hữu 掌chưởng 引dẫn 當đương 心tâm 上thượng 至chí 心tâm 向hướng 佛Phật 一nhất 不bất 傾khuynh 動động 想tưởng 佛Phật 容dung 旨chỉ 慈từ 悲bi 護hộ 念niệm 如như 是thị 諦đế 觀quán 令linh 意ý 不bất 散tán 捧phủng 結kết 其kỳ 印ấn 至chí 心tâm 誦tụng 咒chú 當đương 令linh 滿mãn 足túc 二nhị 十thập 一nhất 遍biến

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

嗚ô 唵án 薩tát 囉ra 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 跢đa 憶ức 唎rị 大đại 摩ma 儞nễ 什thập 伐phạt 囉ra 伽già 儞nễ 阿a 比tỉ 瑟sắt 跢đa 耶da 虎hổ 𤙖#

結kết 此thử 印ấn 者giả 即tức 為vi 得đắc 於ư 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 心tâm 母mẫu 陀đà 囉ra 無vô 有hữu 異dị 也dã 於ư 佛Phật 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 獲hoạch 大đại 功công 德đức 福phước 聚tụ

今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 若nhược 有hữu 人nhân 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 以dĩ 七thất 寶bảo 聚tụ 莊trang 嚴nghiêm 供cúng 養dường 無vô 盡tận 供cúng 養dường 所sở 獲hoạch 福phước 報báo 比tỉ 於ư 結kết 印ấn 持trì 咒chú 功công 德đức 百bách 千thiên 萬vạn 分phần 亦diệc 不bất 及cập 一nhất

汝nhữ 今kim 當đương 知tri 若nhược 欲dục 作tác 印ấn 應ưng 當đương 潔khiết 身thân 淨tịnh 服phục 以dĩ 龍long 腦não 香hương 檀đàn 香hương 麝xạ 香hương 塗đồ 其kỳ 兩lưỡng 手thủ 然nhiên 可khả 恭cung 敬kính 結kết 如như 上thượng 印ấn 作tác 是thị 法pháp 者giả 能năng 令linh 惡ác 業nghiệp 一nhất 切thiết 破phá 滅diệt 若nhược 有hữu 病bệnh 人nhân 應ưng 死tử 臨lâm 命mạng 得đắc 見kiến 此thử 印ấn 其kỳ 病bệnh 即tức 差sái 還hoàn 更cánh 增tăng 壽thọ 其kỳ 印ấn 威uy 力lực 功công 德đức 如như 是thị 由do 是thị 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 因nhân 鉢bát 𡀔lộ 婆bà 如như 意ý 珠châu 清thanh 淨tịnh

復phục 次thứ 第đệ 二nhị 印ấn 者giả 左tả 肘trửu 當đương 跨khóa 平bình 展triển 仰ngưỡng 掌chưởng 即tức 屈khuất 無vô 名danh 小tiểu 二nhị 指chỉ 以dĩ 大đại 指chỉ 頭đầu 柱trụ 兩lưỡng 指chỉ 端đoan 仰ngưỡng 側trắc 當đương 心tâm 小tiểu 低đê 其kỳ 頭đầu 微vi 開khai 其kỳ 眼nhãn 小tiểu 斂liểm 其kỳ 眉mi 齒xỉ 咬giảo 下hạ 脣thần 自tự 視thị 其kỳ 身thân 繫hệ 心tâm 念niệm 佛Phật 不bất 令linh 散tán 動động 誦tụng 持trì 此thử 咒chú 二nhị 十thập 一nhất 遍biến

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

嗚ô 唵án 薩tát 囉ra 婆bà 怛đát 他tha 伽già 跢đa 鉢bát 囉ra 毘tỳ 囉ra 迦ca 囉ra 麼ma 儞nễ 虎hổ 𤙖#

結kết 此thử 印ấn 者giả 即tức 為vi 得đắc 入nhập 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 藏tạng 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 亦diệc 為vi 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 曼mạn 陀đà 羅la 也dã 即tức 為vi 攝nhiếp 入nhập 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 眷quyến 屬thuộc 如như 是thị 人nhân 者giả 百bách 千thiên 劫kiếp 來lai 重trọng 罪tội 惡ác 業nghiệp 消tiêu 滅diệt 蕩đãng 盡tận 無vô 復phục 餘dư 累lụy 亦diệc 如như 已dĩ 作tác 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 壇đàn 印ấn 一nhất 等đẳng

若nhược 為vi 十thập 方phương 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 作tác 障chướng 難nạn 者giả 若nhược 魔ma 惡ác 龍long 比tỉ 怛đát 野dã 陀đà 囉ra 等đẳng 如như 彼bỉ 咒chú 師sư 踏đạp 頭đầu 無vô 異dị 其kỳ 諸chư 魔ma 等đẳng 如như 被bị 火hỏa 燒thiêu 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 族tộc 種chủng 類loại 所sở 作tác 障chướng 難nạn 咒chú 師sư 但đãn 當đương 以dĩ 念niệm 佛Phật 心tâm 結kết 此thử 印ấn 者giả 是thị 諸chư 種chủng 族tộc 悉tất 以dĩ 胸hung 膺ưng 著trước 地địa 求cầu 哀ai 歸quy 命mạng 當đương 是thị 之chi 時thời 其kỳ 諸chư 族tộc 類loại 見kiến 印ấn 聞văn 咒chú 而nhi 更cánh 蒙mông 益ích 消tiêu 其kỳ 惡ác 心tâm 獲hoạch 大đại 福phước 聚tụ 由do 是thị 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 心Tâm 印Ấn

復phục 次thứ 第đệ 三tam 印ấn 者giả 展triển 右hữu 手thủ 仰ngưỡng 著trước 膝tất 上thượng 屈khuất 中trung 指chỉ 與dữ 大đại 指chỉ 甲giáp 相tương 拄trụ 少thiểu 低đê 身thân 面diện 次thứ 展triển 左tả 手thủ 掩yểm 左tả 肋lặc 橫hoành 當đương 心tâm 平bình 以dĩ 大đại 指chỉ 押áp 中trung 指chỉ 無vô 名danh 二nhị 指chỉ 甲giáp 直trực 舒thư 招chiêu 指chỉ 及cập 小tiểu 指chỉ 作tác 寬khoan 大đại 眼nhãn 專chuyên 視thị 不bất 顧cố 慈từ 悲Bi 三Tam 昧Muội 心tâm 莫mạc 異dị 念niệm 身thân 意ý 不bất 動động

即tức 誦tụng 咒chú 曰viết

嗚ô 唵án 薩tát 囉ra 婆bà 怛đát 他tha 伽già 跢đa 阿a 鞞bệ 三tam 勃bột 陀đà 跋bạt 折chiết 𠼝lê 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖#

若nhược 結kết 此thử 印ấn 者giả 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 同đồng 以dĩ 善thiện 心tâm 共cộng 讚tán 是thị 人nhân 加gia 其kỳ 福phước 德đức 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 常thường 共cộng 攝nhiếp 護hộ 猶do 如như 慈từ 母mẫu 鞠cúc 所sở 愛ái 子tử 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh

各các 命mệnh 其kỳ 人nhân 呼hô 云vân

佛Phật 子tử 汝nhữ 今kim 學học 習tập 持trì 此thử 法Pháp 故cố 當đương 與dữ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 作tác 子tử 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 俱câu 胝chi 恒Hằng 河Hà 沙sa 數số 諸chư 佛Phật 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 心tâm 攝nhiếp 受thọ 於ư 汝nhữ

以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 當đương 知tri 此thử 印ấn 與dữ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 故cố 號hiệu 此thử 印ấn 名danh 為vi 波Ba 羅La 薩Tát 羅La 摩Ma 尼Ni 矩Củ 醯Hê 摩Ma 訶Ha 母Mẫu 陀Đà 囉Ra

復phục 次thứ 第đệ 四tứ 印ấn 者giả 先tiên 當đương 合hợp 掌chưởng 各các 屈khuất 中trung 指chỉ 無vô 名danh 二nhị 指chỉ 雙song 屈khuất 大đại 指chỉ 入nhập 於ư 其kỳ 內nội 長trường 展triển 二nhị 小tiểu 指chỉ 似tự 如như 相tương 著trước 似tự 如như 不bất 著trước 當đương 其kỳ 心tâm 著trước 如như 小tiểu 曲khúc 身thân 小tiểu 低đê 其kỳ 頭đầu 揚dương 舉cử 兩lưỡng 眉mi 大đại 開khai 其kỳ 眼nhãn 如như 有hữu 瞻chiêm 仰ngưỡng 一nhất 心tâm 想tưởng 佛Phật 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 起khởi 慈từ 視thị 心tâm 念niệm 念niệm 相tương 續tục 一nhất 心tâm 一nhất 意ý 勿vật 令linh 間gián 斷đoạn 便tiện 舉cử 印ấn 頂đảnh 戴đái 當đương 欲dục 結kết 印ấn

即tức 誦tụng 咒chú 曰viết

虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 泮phấn 吒tra 卍vạn

欲dục 解giải 印ấn 時thời 咒chú 曰viết

嗚ô 唵án 薩tát 囉ra 婆bà 怛đát 他tha 伽già 跢đa 阿a 地địa 瑟sắt 旦đán 麼ma 儞nễ 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 泮phấn 吒tra

如như 是thị 結kết 護hộ 有hữu 大đại 威uy 力lực 由do 是thị 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 麼Ma 訶Ha 麼Ma 尼Ni 博Bác 囉Ra 破Phá 囉Ra 底Để 瑟Sắt 旦Đán 矩Củ 醯Hê 南Nam 摩Ma 訶Ha 母Mẫu 陀Đà 囉Ra 大đại 摩ma 尼ni 周chu 遍biến 住trụ 祕bí 密mật 印ấn

復phục 次thứ 第đệ 五ngũ 印ấn 者giả 當đương 作tác 盤bàn 龍long 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 合hợp 掌chưởng 繫hệ 念niệm 自tự 想tưởng 其kỳ 身thân 猶do 如như 金kim 剛cang 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 即tức 以dĩ 金kim 剛cang 手thủ 自tự 摩ma 其kỳ 頭đầu 從tùng 頂đảnh 至chí 足túc

復phục 作tác 是thị 念niệm

當đương 願nguyện 此thử 身thân 速tốc 坐tọa 十thập 方phương 猶do 如như 金kim 剛cang 猶do 如như 佛Phật 身thân 願nguyện 已dĩ 合hợp 掌chưởng 即tức 當đương 結kết 印ấn 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 二nhị 招chiêu 指chỉ 各các 頭đầu 相tương 拄trụ 交giao 二nhị 中trung 指chỉ 屈khuất 入nhập 掌chưởng 內nội 舒thư 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 令linh 使sử 直trực 竪thụ 交giao 二nhị 小tiểu 指chỉ 還hoàn 屈khuất 入nhập 掌chưởng 內nội 便tiện 以dĩ 其kỳ 印ấn 拄trụ 地địa 及cập 左tả 右hữu 二nhị 膝tất 又hựu 復phục 從tùng 頂đảnh 向hướng 下hạ 左tả 右hữu 用dụng 身thân 摩ma 之chi 訖ngật 已dĩ 即tức 以dĩ 印ấn 當đương 臍tề 翼dực 其kỳ 二nhị 肘trửu 身thân 如như 向hướng 前tiền 屈khuất 低đê 而nhi 坐tọa

即tức 誦tụng 咒chú 曰viết

嗚ô 唵án 薩tát 囉ra 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 跢đa 鉢bát 囉ra 皤bàn 羅la 麼ma 尼ni 嚕rô 止chỉ 𠼝lê 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 泮phấn 吒tra

若nhược 結kết 此thử 印ấn 已dĩ 於ư 所sở 坐tọa 處xứ 十thập 方phương 周chu 匝táp 悉tất 為vi 金kim 剛cang 無vô 有hữu 疑nghi 妄vọng 此thử 人nhân 如như 得đắc 諸chư 佛Phật 座tòa 處xứ 彼bỉ 一nhất 切thiết 魔ma 諸chư 惡ác 人nhân 等đẳng 不bất 信tín 佛Phật 者giả 無vô 能năng 有hữu 便tiện 得đắc 見kiến 其kỳ 人nhân 由do 此thử 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 金Kim 剛Cang 師Sư 子Tử 座Tòa 印Ấn

復phục 次thứ 第đệ 六lục 印ấn 者giả 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 先tiên 當đương 合hợp 掌chưởng 屈khuất 二nhị 小tiểu 指chỉ 令linh 背bối 相tương 著trước 屈khuất 二nhị 大đại 指chỉ 各các 捻nẫm 小tiểu 指chỉ 第đệ 一nhất 節tiết 側trắc 交giao 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 屈khuất 押áp 二nhị 大đại 指chỉ 背bối 上thượng 屈khuất 二nhị 中trung 指chỉ 令linh 背bối 相tương 著trước 各các 已dĩ 甲giáp 側trắc 押áp 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 其kỳ 二nhị 招chiêu 指chỉ 如như 令linh 相tương 離ly 高cao 過quá 頂đảnh 後hậu

即tức 誦tụng 咒chú 曰viết

嗚ô 唵án 薩tát 囉ra 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 多đa 毘tỳ 布bố 羅la 三tam 婆bà 鞞bệ 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖#

若nhược 結kết 此thử 印ấn 時thời 六lục 十thập 八bát 千thiên 恒Hằng 河Hà 沙sa 數số 諸chư 佛Phật 即tức 同đồng 授thọ 與dữ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 一nhất 切thiết 伏phục 遠viễn 記ký 即tức 授thọ 此thử 人nhân 悉tất 速tốc 驗nghiệm 記ký 是thị 故cố 此thử 印ấn 名danh 為vi 達Đạt 摩Ma 羯Yết 囉Ra 阿A 地Địa 瑟Sắt 旦Đán 摩Ma 訶Ha 母Mẫu 姪Điệt 囉Ra 阿A 世Thế 伽Già 母Mẫu 達Đạt 羅La 南Nam

復phục 次thứ 第đệ 七thất 印ấn 者giả 先tiên 合hợp 掌chưởng 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 掩yểm 心tâm 右hữu 居cư 其kỳ 上thượng 次thứ 以dĩ 右hữu 手thủ 大đại 指chỉ 招chiêu 指chỉ 甲giáp 端đoan 相tương 拄trụ 便tiện 舉cử 左tả 手thủ 聚tụ 其kỳ 五ngũ 指chỉ 如như 合hợp 蓮liên 華hoa 仰ngưỡng 右hữu 手thủ 掌chưởng 覆phú 左tả 蓮liên 手thủ 拄trụ 於ư 掌chưởng 內nội 作tác 慈từ 念niệm 觀quán

即tức 誦tụng 咒chú 曰viết

唵án 薩tát 囉ra 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 跢đa 三tam 麼ma 耶da 麼ma 儞nễ 跋bạt 折chiết 𠼝lê 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖#

一nhất 切thiết 佛Phật 同đồng 結kết 此thử 印ấn 方phương 轉chuyển 法Pháp 輪luân 結kết 此thử 印ấn 故cố 十thập 方phương 世thế 界giới 六lục 種chủng 震chấn 動động 由do 是thị 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 印Ấn

復phục 次thứ 第đệ 八bát 印ấn 者giả 先tiên 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 右hữu 脚cước 押áp 左tả 令linh 左tả 脚cước 大đại 指chỉ 拄trụ 地địa 端đoan 直trực 正chánh 身thân 平bình 展triển 右hữu 掌chưởng 掩yểm 左tả 肋lặc 下hạ 橫hoành 與dữ 臍tề 准chuẩn 即tức 屈khuất 招chiêu 指chỉ 搯# 大đại 指chỉ 節tiết 中trung 圓viên 若nhược 輪luân 形hình 仰ngưỡng 置trí 其kỳ 手thủ 次thứ 以dĩ 右hữu 手thủ 還hoàn 結kết 此thử 輪luân 仰ngưỡng 右hữu 掌chưởng 中trung 作tác 大đại 精tinh 神thần 威uy 風phong 面diện 狀trạng 自tự 顧cố 其kỳ 身thân

即tức 誦tụng 咒chú 曰viết

嗚ô 唵án 薩tát 囉ra 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 多đa 誓thệ 曳duệ 伐phạt 誓thệ 曳duệ 阿a 折chiết 跢đa 伐phạt 折chiết 𠼝lê 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖#

若nhược 結kết 此thử 印ấn 時thời 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 作tác 障chướng 難nạn 者giả 皆giai 悉tất 潛tiềm 隱ẩn 無vô 能năng 障chướng 難nạn 一nhất 切thiết 怨oán 家gia 債trái 主chủ 咸hàm 各các 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp 無vô 不bất 除trừ 滅diệt 由do 是thị 力lực 故cố 名danh 為vi 阿A 波Ba 羅La 至Chí 多Đa 母Mẫu 達Đạt 羅La

復phục 次thứ 第đệ 九cửu 印ấn 者giả 先tiên 合hợp 掌chưởng 已dĩ 以dĩ 右hữu 手thủ 四tứ 指chỉ 作tác 拳quyền 以dĩ 大đại 指chỉ 捺nại 其kỳ 右hữu 肋lặc 即tức 舉cử 置trí 於ư 左tả 手thủ 掌chưởng 中trung 次thứ 以dĩ 左tả 手thủ 向hướng 上thượng 舒thư 指chỉ 承thừa 之chi 握ác 其kỳ 右hữu 拳quyền 五ngũ 指chỉ 背bối 上thượng 仰ngưỡng 把bả 右hữu 印ấn

即tức 誦tụng 咒chú 曰viết

嗚ô 唵án 薩tát 囉ra 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 跢đa 達đạt 摩ma 馱đà 都đô 摩ma 訶ha 麼ma 儞nễ 釋Thích 迦Ca 𠼝lê 訶ha 囉ra 訶ha 囉ra 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 泮phấn

此thử 名danh 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 母Mẫu 達Đạt 羅La 亦diệc 是thị 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 母mẫu 達đạt 羅la

復phục 次thứ 第đệ 十thập 印ấn 者giả 先tiên 合hợp 掌chưởng 已dĩ 雙song 屈khuất 無vô 名danh 指chỉ 令linh 背bội 側trắc 相tương 著trước 屈khuất 二nhị 大đại 指chỉ 令linh 押áp 捻nẫm 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 背bội 第đệ 一nhất 節tiết 即tức 交giao 二nhị 中trung 指chỉ 屈khuất 於ư 無vô 名danh 指chỉ 上thượng 小tiểu 指chỉ 招chiêu 指chỉ 直trực 竪thụ 相tương 著trước 即tức 從tùng 右hữu 起khởi 徐từ 徐từ 高cao 舉cử 過quá 右hữu 肩kiên 上thượng 與dữ 頭đầu 齊tề 已dĩ 還hoàn 即tức 徐từ 下hạ 而nhi 指chỉ 於ư 地địa 次thứ 屈khuất 竪thụ 右hữu 膝tất 左tả 脚cước 踏đạp 地địa 怒nộ 眼nhãn 瞋sân 視thị 咬giảo 其kỳ 下hạ 脣thần 唱xướng 呷hạp 𤙖# 作tác 聲thanh 當đương 自tự 想tưởng 念niệm 作tác 金kim 剛cang 形hình 狀trạng 瞋sân 怒nộ 之chi 想tưởng

即tức 誦tụng 此thử 咒chú

嗚ô 唵án 杜đỗ 嚕rô 杜đỗ 嚧rô 摩ma 儞nễ 摩ma 儞nễ 摩ma 阿a 苾bật 突đột 庾dữu 麼ma 儞nễ 莎sa 訶ha

若nhược 結kết 此thử 印ấn 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 悉tất 皆giai 震chấn 動động 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 及cập 諸chư 魔ma 眾chúng 悉tất 皆giai 悚tủng 慄lật 生sanh 大đại 怖bố 懼cụ

復phục 次thứ 第đệ 十thập 一nhất 四Tứ 天Thiên 王Vương 印ấn 者giả 仰ngưỡng 右hữu 手thủ 於ư 臍tề 上thượng 屈khuất 其kỳ 大đại 指chỉ 又hựu 屈khuất 招chiêu 指chỉ 次thứ 屈khuất 小tiểu 指chỉ 左tả 手thủ 三tam 指chỉ 為vi 拳quyền 及cập 大đại 指chỉ 向hướng 後hậu 以dĩ 虎hổ 口khẩu 背bội 約ước 右hữu 跨khóa 上thượng 招chiêu 指chỉ 直trực 前tiền 大đại 指chỉ 向hướng 後hậu 寬khoan 大đại 開khai 眼nhãn 瞻chiêm 視thị 之chi 狀trạng

即tức 誦tụng 咒chú 曰viết

嗚ô 唵án 阿a 嚕rô 嚕rô 迦ca 摩ma 哩rị 地địa 社xã 耶da 社xã 耶da 虎hổ 𤙖#

復phục 次thứ 第đệ 十thập 二nhị 施thí 囉ra 地địa 縛phược 印ấn 者giả 先tiên 合hợp 掌chưởng 已dĩ 屈khuất 二nhị 大đại 指chỉ 餘dư 八bát 指chỉ 悉tất 合hợp 如như 蓮liên 華hoa 形hình

即tức 誦tụng 咒chú 曰viết

嗚ô 唵án 毘tỳ 麼ma 羅la 枳chỉ 哩rị 地địa 三tam 麼ma 囉ra 虎hổ 𤙖#

復phục 次thứ 第đệ 十thập 三tam 商thương 企xí 儞nễ 印ấn 者giả 竪thụ 右hữu 手thủ 當đương 右hữu 膊bạc 上thượng 作tác 半bán 合hợp 掌chưởng 狀trạng 少thiểu 屈khuất 大đại 指chỉ 又hựu 少thiểu 屈khuất 招chiêu 指chỉ 餘dư 三tam 指chỉ 相tương 搏bác 齊tề 屈khuất 如như 斸trục 斤cân 形hình 次thứ 展triển 左tả 手thủ 覆phú 左tả 髀bễ 上thượng 匡khuông 其kỳ 肘trửu 作tác 可khả 畏úy 面diện 非phi 惡ác 眼nhãn 邪tà 視thị 少thiểu 低đê 其kỳ 頭đầu

即tức 誦tụng 咒chú 曰viết

嗚ô 唵án 鄧đặng 瑟sắt 吒tra 囉ra 儞nễ 𤧕# 索sách 囉ra 虎hổ 𤙖#

復phục 次thứ 第đệ 十thập 四tứ 杜đỗ 地địa 印ấn 者giả 覆phú 展triển 右hữu 手thủ 向hướng 地địa 次thứ 竪thụ 展triển 左tả 手thủ 當đương 於ư 肩kiên 上thượng 掌chưởng 向hướng 外ngoại 著trước 即tức 想tưởng 見kiến 杜đỗ 地địa 面diện 如như 朧# 長trường 狀trạng

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

嗚ô 唵án 阿a 迦ca 儞nễ 怛đát 底để 唎rị 文văn 闍xà 遏át 地địa 阿a 薩tát 儞nễ 虎hổ 𤙖#

復phục 次thứ 第đệ 十thập 五ngũ 壇đàn 中trung 請thỉnh 諸chư 天thiên 等đẳng 一nhất 切thiết 時thời 供cúng 養dường 印ấn 者giả 仰ngưỡng 相tương 交giao 如như 連liên 鎖tỏa 兩lưỡng 腕oản 當đương 臍tề 平bình 展triển 端đoan 身thân 正chánh 立lập 前tiền 乃nãi 左tả 膝tất 似tự 狀trạng 若nhược 行hành 即tức 以dĩ 足túc 按án 地địa

誦tụng 咒chú 曰viết

嗚ô 唵án 三tam 曼mạn 陀đà 阿a 迦ca 囉ra 麼ma 哩rị 怖bố 囉ra 儞nễ 吒tra 迦ca 吒tra 迦ca 虎hổ 𤙖# 泮phấn 吒tra

復phục 次thứ 第đệ 十thập 六lục 優ưu 鉢bát 羅la 補bổ 色sắc 波ba 印ấn 者giả 以dĩ 右hữu 手thủ 五ngũ 指chỉ 如như 合hợp 蓮liên 形hình 狀trạng 舉cử 上thượng 與dữ 左tả 齊tề 耳nhĩ 次thứ 以dĩ 左tả 手thủ 亦diệc 作tác 如như 蓮liên 華hoa 形hình 竪thụ 當đương 心tâm 上thượng

即tức 誦tụng 咒chú 曰viết

嗚ô 唵án 薩tát 囉ra 薩tát 囉ra 毘tỳ 薩tát 囉ra 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖#

此thử 蓮liên 華hoa 印ấn 也dã 壇đàn 中trung 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 畫họa 蓮liên 華hoa 者giả 皆giai 以dĩ 此thử 印ấn 印ấn 拄trụ 花hoa 上thượng 有hữu 著trước 瓶bình 者giả 亦diệc 印ấn 瓶bình 上thượng

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 若nhược 欲dục 持trì 是thị 牟Mâu 梨Lê 曼Mạn 陀Đà 羅La 者giả 復phục 欲dục 持trì 是thị 於Ư 𠼝Lê 大Đại 曼Mạn 陀Đà 囉Ra 者giả 復phục 次thứ 持trì 是thị 烏Ô 波Ba 羅La 大Đại 曼Mạn 陀Đà 囉Ra 者giả 其kỳ 三tam 印ấn 法Pháp 云vân 何hà 成thành 立lập 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 說thuyết 之chi

佛Phật 言ngôn

諦đế 聽thính 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 其kỳ 牟Mâu 𠼝Lê 曼Mạn 陀Đà 囉Ra 母Mẫu 陀Đà 囉Ra 者giả 先tiên 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 合hợp 掌chưởng 當đương 心tâm 即tức 各các 屈khuất 其kỳ 大đại 指chỉ 又hựu 屈khuất 招chiêu 指chỉ 令linh 甲giáp 端đoan 相tương 拄trụ 其kỳ 二nhị 小tiểu 指chỉ 力lực 竪thụ 相tương 合hợp 其kỳ 中trung 指chỉ 無vô 名danh 指chỉ 各các 相tương 交giao 入nhập 內nội 其kỳ 牟Mâu 𠼝Lê 母Mẫu 陀Đà 囉Ra 者giả 法Pháp 當đương 如như 是thị 誦tụng 持trì 作tác 法Pháp 如như 上thượng 所sở 說thuyết

復phục 次thứ 其kỳ 於ư 心tâm 印ấn 𠼝Lê 大Đại 曼Mạn 陀Đà 囉Ra 母Mẫu 陀Đà 羅La 者giả 右hữu 手thủ 大đại 指chỉ 無vô 名danh 指chỉ 頭đầu 兩lưỡng 相tương 捻nẫm 餘dư 指chỉ 直trực 舒thư 仰ngưỡng 當đương 心tâm 上thượng 左tả 手thủ 大đại 指chỉ 捻nẫm 小tiểu 指chỉ 端đoan 展triển 其kỳ 餘dư 指chỉ 仰ngưỡng 左tả 膝tất 上thượng 其kỳ 於Ư 𠼝lê 大Đại 母Mẫu 陀Đà 囉Ra 法Pháp 當đương 如như 是thị 誦tụng 持trì 作tác 法Pháp 如như 上thượng 所sở 說thuyết

復phục 次thứ 其kỳ 烏ô 隨tùy 心tâm 波ba 囉ra 母mẫu 陀đà 羅la 者giả 母mẫu 陀đà 羅la 者giả 右hữu 手thủ 大đại 指chỉ 捻nẫm 無vô 名danh 指chỉ 端đoan 仰ngưỡng 橫hoành 當đương 心tâm 展triển 舒thư 三tam 指chỉ 其kỳ 左tả 手thủ 仰ngưỡng 於ư 左tả 膝tất 上thượng 屈khuất 招chiêu 指chỉ 一nhất 節tiết 餘dư 悉tất 展triển 之chi 其kỳ 嗚Ô 波Ba 囉Ra 大Đại 母Mẫu 陀Đà 囉Ra 法Pháp 當đương 如như 是thị 誦tụng 持trì 作tác 法Pháp 如như 上thượng 所sở 說thuyết

又hựu 汝nhữ 當đương 知tri 持trì 此thử 印ấn 者giả 一nhất 切thiết 世thế 間gian 所sở 有hữu 事sự 業nghiệp 無vô 不bất 成thành 辦biện 無vô 有hữu 大đại 罪tội 不bất 能năng 滅diệt 者giả 其kỳ 所sở 獲hoạch 福phước 利lợi 功công 德đức 多đa 少thiểu 除trừ 佛Phật 以dĩ 外ngoại 無vô 能năng 說thuyết 者giả

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 隨tùy 所sở 在tại 處xứ 結kết 是thị 三tam 印ấn 當đương 知tri 此thử 地địa 如như 有hữu 佛Phật 塔tháp 全toàn 身thân 舍xá 利lợi 持trì 是thị 法Pháp 者giả 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương 應ưng 當đương 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 此thử 人nhân 亦diệc 如như 供cúng 養dường 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 等đẳng 塔tháp 無vô 有hữu 異dị 也dã

復phục 次thứ 為vì 汝nhữ 說thuyết 燒thiêu 供cúng 養dường 咒chú 於ư 一nhất 一nhất 法pháp 欲dục 求cầu 一nhất 切thiết 令linh 効hiệu 驗nghiệm 者giả 為vì 欲dục 利lợi 樂lạc 諸chư 眾chúng 生sanh 者giả 先tiên 應ưng 咒chú 食thực 燒thiêu 之chi 供cúng 養dường 護hộ 身thân 口khẩu 意ý 極cực 須tu 清thanh 淨tịnh

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

嗚ô 唵án 莎sa 訶ha 破phá 吒tra 布bố 𡀔lộ 步bộ 皤bàn 虎hổ 𤙖# 虎hổ 𤙖# 泮phấn 吒tra 莎sa 訶ha

若nhược 用dụng 是thị 咒chú 咒chú 烏ô 麻ma 及cập 白bạch 芥giới 子tử 并tinh 牛ngưu 酥tô 共cộng 咒chú 八bát 千thiên 遍biến 燒thiêu 之chi 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 咒chú 法pháp 即tức 得đắc 効hiệu 驗nghiệm 又hựu 能năng 除trừ 滅diệt 自tự 身thân 他tha 身thân 一nhất 切thiết 障chướng 難nạn 自tự 他tha 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 惡ác 夢mộng 一nhất 切thiết 災tai 禍họa 亦diệc 皆giai 除trừ 滅diệt

又hựu 取thủ 牛ngưu 酥tô 安an 悉tất 香hương 白bạch 芥giới 子tử 等đẳng 共cộng 咒chú 八bát 千thiên 遍biến 一nhất 咒chú 一nhất 燒thiêu 如như 是thị 燒thiêu 已dĩ 一nhất 切thiết 伽già 嚛# 訶ha 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 等đẳng 悉tất 皆giai 頭đầu 破phá 作tác 於ư 兩lưỡng 段đoạn 治trị 一nhất 切thiết 病bệnh 悉tất 得đắc 除trừ 愈dũ

又hựu 燒thiêu 牛ngưu 酥tô 共cộng 白bạch 芥giới 子tử 即tức 能năng 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 一nhất 切thiết 繫hệ 那na 伐phạt 也dã

又hựu 取thủ 白bạch 芥giới 子tử 共cộng 牛ngưu 酥tô 咒chú 之chi 燒thiêu 已dĩ 入nhập 一nhất 切thiết 娑sa 那na 中trung 無vô 能năng 見kiến 者giả

又hựu 取thủ 提đề 婆bà 達đạt 迦ca 木mộc 塗đồ 牛ngưu 酥tô 稱xưng 曷hạt 羅la 闍xà 名danh 而nhi 咒chú 燒thiêu 者giả 彼bỉ 曷hạt 囉ra 闍xà 即tức 喚hoán 對đối 面diện 所sở 求cầu 皆giai 順thuận

又hựu 於ư 山sơn 頂đảnh 上thượng 取thủ 稍sảo 和hòa 因nhân 柘chá 囉ra 白bạch 芥giới 子tử 牛ngưu 酥tô 等đẳng 咒chú 而nhi 燒thiêu 者giả 即tức 見kiến 一nhất 切thiết 阿a 素tố 洛lạc 宮cung 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 即tức 得đắc 於ư 一nhất 切thiết 持trì 咒chú 法pháp 中trung 為vi 曷hạt 囉ra 闍xà

又hựu 以dĩ 白bạch 芥giới 子tử 脂chi 共cộng 那na 伽già 鷄kê 薩tát 咒chú 而nhi 燒thiêu 者giả 一nhất 切thiết 那na 伽già 悉tất 皆giai 歸quy 伏phục

又hựu 以dĩ 供cúng 佛Phật 淨tịnh 齋trai 食thực 咒chú 而nhi 燒thiêu 者giả 若nhược 自tự 為vi 已dĩ 若nhược 為vì 他tha 人nhân 須tu 各các 稱xưng 名danh 一nhất 一nhất 燒thiêu 之chi 能năng 令linh 五ngũ 穀cốc 一nhất 切thiết 豐phong 足túc

又hựu 咒chú 鹽diêm 燒thiêu 之chi 即tức 使sử 一nhất 切thiết 藥dược 叉xoa 惡ác 鬼quỷ 神thần 等đẳng 頭đầu 著trước 足túc 下hạ 胸hung 臆ức 布bố 地địa 求cầu 哀ai 乞khất 命mạng 一nhất 切thiết 歸quy 伏phục 所sở 有hữu 言ngôn 教giáo 頂đảnh 戴đái 信tín 順thuận

又hựu 取thủ 粳canh 米mễ 共cộng 牛ngưu 酥tô 咒chú 而nhi 燒thiêu 之chi 即tức 令linh 庫khố 藏tạng 滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 財tài 物vật 自tự 然nhiên 豐phong 溢dật

又hựu 面diện 向hướng 東đông 方phương 咒chú 胡hồ 椒tiêu 燒thiêu 之chi 能năng 令linh 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 咸hàm 悉tất 歡hoan 喜hỷ 所sở 求cầu 願nguyện 者giả 無vô 不bất 稱xứng 遂toại 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 悉tất 皆giai 喜hỷ 見kiến 是thị 人nhân

又hựu 若nhược 對đối 失thất 唎rị 提đề 縛phược 前tiền 取thủ 黑hắc 胡hồ 麻ma 白bạch 芥giới 子tử 咒chú 而nhi 燒thiêu 之chi 所sở 求cầu 諸chư 願nguyện 皆giai 悉tất 稱xứng 意ý 又hựu 取thủ 阿a 加gia 木mộc 八bát 千thiên 段đoạn 各các 長trường 一nhất 尺xích 咒chú 已dĩ 燒thiêu 之chi 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 常thường 以dĩ 慈từ 悲bi 憶ức 念niệm 是thị 人nhân 令linh 其kỳ 罪tội 業nghiệp 一nhất 切thiết 消tiêu 滅diệt 令linh 其kỳ 咒chú 法pháp 一nhất 切thiết 成thành 驗nghiệm 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 悉tất 皆giai 離ly 身thân 一nhất 切thiết 世thế 間gian 諸chư 苦khổ 煩phiền 惱não 悉tất 皆giai 殄điễn 盡tận 更cánh 不bất 受thọ 於ư 胎thai 藏tạng 之chi 形hình 誦tụng 持trì 此thử 咒chú 威uy 神thần 力lực 故cố 常thường 得đắc 生sanh 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 蓮liên 華hoa 中trung 生sanh 常thường 同đồng 諸chư 佛Phật 受thọ 於ư 快khoái 樂lạc 燒thiêu 此thử 木mộc 故cố 一nhất 切thiết 惡ác 夢mộng 一nhất 切thiết 變biến 怪quái 一nhất 切thiết 怨oán 家gia 皆giai 當đương 散tán 滅diệt 所sở 有hữu 𥜒# 魅mị 壞hoại 破phá 人nhân 者giả 皆giai 自tự 消tiêu 滅diệt 平bình 復phục 如như 故cố 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 厄ách 難nạn 皆giai 悉tất 除trừ 滅diệt

復phục 次thứ 今kim 說thuyết 畫họa 像tượng 之chi 法pháp 取thủ 新tân 白bạch 氎điệp 未vị 經kinh 割cát 污ô 者giả 隨tùy 力lực 小tiểu 大đại 辟tịch 方phương 作tác 之chi 其kỳ 畫họa 匠tượng 者giả 畫họa 竟cánh 已dĩ 來lai 不bất 食thực 五ngũ 辛tân 酒tửu 肉nhục 婬dâm 欲dục 等đẳng 事sự 其kỳ 盛thình 彩thải 色sắc 並tịnh 須tu 新tân 器khí 不bất 用dụng 皮bì 膠giao 當đương 用dụng 香hương 膠giao 氎điệp 正chánh 中trung 心tâm 畫họa 其kỳ 佛Phật 坐tọa 於ư 師sư 子tử 座tòa 上thượng 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 頭đầu 上thượng 空không 中trung 畫họa 作tác 幢tràng 蓋cái 其kỳ 像tượng 形hình 勢thế 如như 說thuyết 法Pháp 狀trạng 其kỳ 佛Phật 右hữu 邊biên 畫họa 作tác 十thập 二nhị 臂tý 金kim 剛cang 像tượng 作tác 紅hồng 白bạch 肉nhục 色sắc 手thủ 中trung 各các 執chấp 種chủng 種chủng 器khí 仗trượng 當đương 作tác 四tứ 面diện 前tiền 正chánh 一nhất 面diện 作tác 慈từ 悲bi 面diện 左tả 邊biên 一nhất 面diện 作tác 可khả 畏úy 瞋sân 面diện 右hữu 邊biên 一nhất 面diện 作tác 狗cẩu 牙nha 上thượng 出xuất 瞋sân 面diện 第đệ 四tứ 一nhất 面diện 作tác 皺trứu 眉mi 可khả 畏úy 面diện 髮phát 皆giai 上thượng 聳tủng 各các 以dĩ 華hoa 鬘man 攬lãm 括quát 束thúc 其kỳ 髮phát 居cư 蓮liên 華hoa 座tòa 一nhất 脚cước 屈khuất 上thượng 一nhất 脚cước 垂thùy 下hạ

其kỳ 佛Phật 左tả 邊biên 作tác 摩Ma 尼Ni 伐Phạt 折Chiết 囉Ra 菩Bồ 薩Tát 當đương 作tác 四tứ 面diện 有hữu 十thập 六lục 臂tý 右hữu 手thủ 把bả 如như 意ý 珠châu 如như 奉phụng 佛Phật 勢thế 左tả 手thủ 把bả 蓮liên 華hoa 二nhị 手thủ 仰ngưỡng 展triển 舒thư 五ngũ 指chỉ 相tướng 兩lưỡng 手thủ 合hợp 掌chưởng 一nhất 手thủ 把bả 錫tích 杖trượng 一nhất 手thủ 把bả 輪luân 第đệ 三tam 一nhất 手thủ 把bả 合hợp 蓮liên 華hoa 第đệ 四tứ 一nhất 手thủ 把bả 數sổ 珠châu 第đệ 五ngũ 一nhất 手thủ 把bả 羂quyến 索sách 第đệ 六lục 一nhất 手thủ 把bả 阿a 迦ca 囉ra 低đê 第đệ 七thất 一nhất 手thủ 把bả 兩lưỡng 頭đầu 鐵thiết 鎚chùy 第đệ 八bát 一nhất 手thủ 把bả 須Tu 彌Di 山Sơn 第đệ 九cửu 一nhất 手thủ 把bả 窣tốt 堵đổ 波ba 第đệ 十thập 一nhất 手thủ 把bả 貝bối 經Kinh 夾giáp

當đương 前tiền 一nhất 面diện 作tác 慈từ 悲bi 面diện 右hữu 邊biên 一nhất 面diện 作tác 摩Ma 訶Ha 迦Ca 囉Ra 天Thiên 面diện 左tả 邊biên 一nhất 面diện 作tác 半bán 師sư 子tử 面diện 半bán 人nhân 面diện 狀trạng 第đệ 四tứ 面diện 作tác 皺trứu 眉mi 露lộ 齒xỉ 瞋sân 面diện 其kỳ 面diện 作tác 不bất 淺thiển 不bất 深thâm 綠lục 色sắc 可khả 畏úy 相tướng 貌mạo 一nhất 脚cước 屈khuất 上thượng 一nhất 脚cước 垂thùy 下hạ 居cư 蓮liên 華hoa 座tòa 其kỳ 座tòa 下hạ 近cận 前tiền 作tác 商Thương 企Xí 尼Ni 像tượng 雙song 膝tất 跪quỵ 坐tọa 其kỳ 有hữu 八bát 臂tý 手thủ 中trung 擎kình 華hoa 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 其kỳ 右hữu 邊biên 金kim 剛cang 座tòa 下hạ 作tác 摩Ma 訶Ha 提Đề 婆Bà 尸Thi 羅La 提Đề 婆Bà 其kỳ 摩Ma 訶Ha 提Đề 婆Bà 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 鉢bát 盛thình 種chủng 種chủng 寶bảo 物vật 奉phụng 上thượng 於ư 佛Phật 其kỳ 摩Ma 訶Ha 提Đề 婆Bà 後hậu 作tác 莎Sa 杜Đỗ 地Địa 天Thiên 作tác 笑tiếu 面diện 有hữu 其kỳ 四tứ 手thủ 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 手thủ 中trung 皆giai 各các 執chấp 於ư 器khí 仗trượng 其kỳ 商Thương 企Xí 尼Ni 後hậu 作tác 補bổ 色sắc 波ba 但đãn 地địa 著trước 白bạch 色sắc 衣y 手thủ 中trung 把bả 華hoa 仰ngưỡng 瞻chiêm 佛Phật 面diện

其kỳ 佛Phật 座tòa 下hạ 別biệt 作tác 七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa 其kỳ 華hoa 莖hành 作tác 吠phệ 瑠lưu 璃ly 狀trạng 具cụ 足túc 百bách 葉diệp 其kỳ 花hoa 中trung 心tâm 作tác 純thuần 金kim 之chi 臺đài 令linh 極cực 分phân 明minh 其kỳ 華hoa 下hạ 作tác 四Tứ 天Thiên 王Vương 以dĩ 金kim 為vi 瓔anh 珞lạc 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 身thân 被bị 其kỳ 甲giáp 鎧khải 其kỳ 華hoa 莖hành 下hạ 作tác 其kỳ 池trì 水thủy 四tứ 欄lan 楯thuẫn 雜tạp 寶bảo 填điền 廁trắc 種chủng 種chủng 莊trang 飾sức 池trì 岸ngạn 之chi 上thượng 作tác 多đa 眾chúng 白bạch 衣y 仙tiên 人nhân 皆giai 悉tất 右hữu 跪quỵ 仰ngưỡng 瞻chiêm 佛Phật 面diện 持trì 香hương 執chấp 華hoa 或hoặc 搯# 數sổ 珠châu 各các 異dị 嚴nghiêm 持trì 而nhi 為vi 供cúng 養dường

其kỳ 佛Phật 幢tràng 蓋cái 之chi 上thượng 作tác 摩Ma 訶Ha 提Đề 婆Bà 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 又hựu 作tác 梵Phạm 天Thiên 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 又hựu 作tác 那Na 羅La 延Diên 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 其kỳ 諸chư 天thiên 等đẳng 各các 執chấp 種chủng 種chủng 異dị 華hoa 等đẳng 翔tường 颺dương 空không 中trung 施thí 蓋cái 供cúng 養dường 布bố 置trí 模mô 軌quỹ 其kỳ 法Pháp 如như 是thị 復phục 持trì 咒chú 人nhân 者giả 身thân 心tâm 口khẩu 業nghiệp 及cập 其kỳ 衣y 服phục 極cực 須tu 護hộ 淨tịnh 唯duy 三tam 白bạch 食thực 從tùng 月nguyệt 八bát 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 應ưng 當đương 像tượng 前tiền 誦tụng 持trì 是thị 咒chú 滿mãn 十thập 萬vạn 遍biến 像tượng 即tức 搖dao 動động 咒chú 師sư 身thân 上thượng 便tiện 有hữu 火hỏa 出xuất 當đương 此thử 感cảm 已dĩ 即tức 得đắc 天thiên 眼nhãn 復phục 得đắc 比Tỉ 皤Bàn 陀Đà 麼Ma 里Lý 闍Xà 哩Rị 跢Đa 囉Ra 三Tam 昧Muội 於ư 一nhất 切thiết 持trì 咒chú 中trung 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 皆giai 悉tất 得đắc 見kiến 持trì 此thử 咒chú 者giả 能năng 令linh 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 道đạo 苦khổ 皆giai 悉tất 除trừ 滅diệt 遠viễn 離ly 三tam 毒độc 所sở 求cầu 一nhất 切thiết 功công 德đức 應ưng 願nguyện 成thành 就tựu 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 蒙mông 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 而nhi 為vi 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 咨tư 嗟ta 讚tán 歎thán 十thập 方phương 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 健kiện 達đạt 縛phược 阿a 素tố 洛lạc 迦ca 路lộ 洛lạc 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 咸hàm 當đương 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 是thị 人nhân 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 而nhi 得đắc 自tự 在tại 於ư 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 中trung 而nhi 得đắc 勝thắng 上thượng

若nhược 能năng 依y 法Pháp 而nhi 修tu 行hành 者giả 當đương 獲hoạch 如như 上thượng 爾nhĩ 所sở 福phước 德đức 若nhược 誦tụng 此thử 咒chú 若nhược 結kết 其kỳ 印ấn 乃nãi 至chí 若nhược 見kiến 若nhược 聞văn 而nhi 能năng 發phát 心tâm 信tín 重trọng 歡hoan 喜hỷ 生sanh 恭cung 敬kính 者giả 應ưng 當đương 讚tán 仰ngưỡng 如như 是thị 人nhân 等đẳng 如như 佛Phật 身thân 想tưởng 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 如như 是thị 人nhân 者giả 世thế 世thế 常thường 遊du 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 不bất 入nhập 胎thai 陰ấm 蓮liên 華hoa 中trung 生sanh 乃nãi 至chí 成thành 於ư 無vô 等đẳng 等đẳng 道đạo 常thường 不bất 違vi 離ly 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát

復phục 次thứ 常thường 燒thiêu 薰huân 陸lục 香hương 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 及cập 燒thiêu 塞tắc 北bắc 哩rị 香hương 栴chiên 檀đàn 香hương 沈trầm 水thủy 香hương 多đa 伽già 羅la 香hương 堵đổ 嚕rô 色sắc 迦ca 香hương 燒thiêu 如như 是thị 香hương 以dĩ 為vi 供cúng 養dường

復phục 次thứ 泥nê 塗đồ 壇đàn 法pháp 當đương 用dụng 麝xạ 香hương 龍long 腦não 香hương 欝uất 金kim 香hương 白bạch 檀đàn 香hương 紫tử 檀đàn 等đẳng 末mạt 如như 是thị 塗đồ 飾sức

復phục 次thứ 結kết 界giới 之chi 法pháp 如như 前tiền 以dĩ 說thuyết 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 持trì 咒chú 之chi 法pháp 先tiên 須tu 洗tẩy 浴dục 而nhi 供cúng 養dường 佛Phật 供cúng 養dường 畢tất 已dĩ 其kỳ 道Đạo 場Tràng 所sở 悉tất 有hữu 護hộ 界giới 地địa 天thiên 之chi 神thần 次thứ 當đương 供cúng 養dường

復phục 次thứ 欲dục 權quyền 結kết 界giới 者giả 當đương 先tiên 啟khải 白bạch 三Tam 寶Bảo 今kim 為vi 某mỗ 事sự 於ư 此thử 結kết 界giới 若nhược 干can 日nhật 已dĩ 來lai 請thỉnh 權quyền 借tá 用dụng 所sở 欲dục 作tác 法pháp 一nhất 切thiết 事sự 者giả 皆giai 於ư 念niệm 佛Phật 心tâm 中trung 作tác 之chi 次thứ 當đương 用dụng 塞tắc 溥phổ 陟trắc 莎sa 悉tất 底để 加gia 印ấn 印ấn 之chi 此thử 印ấn 闕khuyết 而nhi 請thỉnh 移di 其kỳ 地địa 所sở 謂vị 諸chư 神thần 次thứ 以dĩ 波ba 曇đàm 印ấn 安an 其kỳ 神thần 於ư 界giới 外ngoại 別biệt 處xứ 安an 置trí 其kỳ 諸chư 飲ẩm 食thực 各các 取thủ 少thiểu 分phần 奉phụng 施thí 此thử 神thần 應ưng 當đương 如như 是thị 日nhật 別biệt 供cúng 養dường

復phục 次thứ 所sở 有hữu 小tiểu 咒chú 日nhật 別biệt 用dụng 者giả 先tiên 當đương 各các 誦tụng 八bát 百bách 遍biến 已dĩ 然nhiên 後hậu 可khả 行hành 用dụng 依y 如như 是thị 法pháp 決quyết 定định 有hữu 驗nghiệm 次thứ 當đương 作tác 十thập 方phương 結kết 界giới 已dĩ 跪quỵ 於ư 佛Phật 前tiền 披phi 心tâm 陳trần 說thuyết 一nhất 切thiết 惡ác 念niệm 三tam 業nghiệp 不bất 善thiện 根căn 本bổn 罪tội 業nghiệp 當đương 悉tất 懺sám 悔hối

淨tịnh 三tam 業nghiệp 已dĩ 即tức 發phát 弘hoằng 誓thệ

願nguyện 我ngã 某mỗ 甲giáp 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 奉phụng 持trì 是thị 咒chú 若nhược 不bất 果quả 願nguyện 終chung 不bất 退thoái 意ý

作tác 是thị 誓thệ 已dĩ 自tự 量lượng 身thân 力lực 限hạn 其kỳ 遍biến 數số 佛Phật 前tiền 端đoan 坐tọa 身thân 心tâm 不bất 動động 日nhật 日nhật 誦tụng 持trì 要yếu 充sung 其kỳ 限hạn 初sơ 日nhật 分phân 時thời 後hậu 日nhật 分phân 時thời 當đương 令linh 充sung 數số 功công 課khóa 勿vật 闕khuyết 常thường 以dĩ 堅kiên 固cố 不bất 動động 之chi 心tâm 而nhi 誦tụng 持trì 之chi

復phục 次thứ 其kỳ 地địa 初sơ 首thủ 結kết 界giới 作tác 法pháp 畢tất 以dĩ 第đệ 二nhị 即tức 須tu 別biệt 處xứ 作tác 法pháp 第đệ 三tam 始thỉ 得đắc 更cánh 於ư 初sơ 地địa 作tác 法pháp 若nhược 不bất 經kinh 於ư 別biệt 處xứ 間gian 作tác 法pháp 者giả 終chung 不bất 得đắc 重trùng 用dụng 初sơ 首thủ 之chi 地địa 連liên 次thứ 作tác 法pháp 每mỗi 誦tụng 遍biến 數số 充sung 限hạn 訖ngật 已dĩ 欲dục 起khởi 之chi 時thời 一nhất 一nhất 皆giai 當đương 啟khải 白bạch 於ư 佛Phật

白bạch 以dĩ 念niệm 言ngôn

願nguyện 我ngã 後hậu 來lai 速tốc 滿mãn 其kỳ 願nguyện

如như 是thị 願nguyện 已dĩ 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái 從tùng 初sơ 入nhập 壇đàn 事sự 畢tất 以dĩ 來lai 若nhược 不bất 作tác 披phi 衣y 比tỉ 陀đà 耶da 達đạt 甲giáp 鎧khải 心tâm 者giả 即tức 不bất 得đắc 誦tụng 亦diệc 不bất 能năng 終chung 其kỳ 遍biến 數số 乃nãi 至chí 禮lễ 佛Phật 供cúng 養dường 乞khất 願nguyện 皆giai 當đương 觀quán 行hành 心tâm 中trung 作tác 之chi 須tu 向hướng 立lập 法pháp 之chi 所sở 右hữu 廂sương 刈ngải 取thủ 達đạt 比tỉ 草thảo 端đoan 坐tọa 其kỳ 上thượng 作tác 慈từ 眼nhãn 視thị 不bất 緩hoãn 不bất 急cấp 不bất 小tiểu 不bất 大đại 溫ôn 和hòa 容dung 貌mạo 虔kiền 心tâm 正chánh 念niệm 五ngũ 逆nghịch 等đẳng 念niệm 一nhất 不bất 攀phàn 緣duyên 但đãn 一nhất 專chuyên 注chú 繫hệ 心tâm 於ư 佛Phật 以dĩ 不bất 動động 意ý 分phân 明minh 觀quán 佛Phật 想tưởng 佛Phật 相tướng 好hảo 光quang 明minh 赫hách 奕dịch 矣hĩ 照chiếu 見kiến 佛Phật 意ý 大đại 慈từ 悲bi 儼nghiễm 然nhiên 猶do 如như 慈từ 父phụ 愍mẫn 護hộ 於ư 我ngã 捧phủng 心tâm 渴khát 仰ngưỡng 倍bội 自tự 嚴nghiêm 勵lệ 唯duy 除trừ 手thủ 指chỉ 自tự 外ngoại 勿vật 動động 當đương 心tâm 著trước 手thủ 轉chuyển 珠châu 記ký 數số 若nhược 未vị 充sung 限hạn 終chung 無vô 間gián 止chỉ 欲dục 涕thế 唾thóa 者giả 右hữu 手thủ 捻nẫm 記ký 要yếu 不bất 暫tạm 放phóng 比tỉ 未vị 充sung 數số 終chung 不bất 輟chuyết 誦tụng 每mỗi 誦tụng 咒chú 時thời 常thường 作tác 念niệm 佛Phật 心tâm 中trung 誦tụng 之chi 咒chú 句cú 文văn 字tự 分phân 明minh 呼hô 喚hoán 長trường 短đoản 無vô 失thất 清thanh 濁trược 典điển 正chánh 調điều 和hòa 音âm 聲thanh 使sử 令linh 溫ôn 潤nhuận 乃nãi 至chí 了liễu 聲thanh 亦diệc 不bất 闕khuyết 謬mậu

復phục 次thứ 若nhược 有hữu 火hỏa 燒thiêu 而nhi 供cúng 養dường 者giả 皆giai 須tu 白bạch 佛Phật 自tự 盟minh 其kỳ 限hạn 既ký 此thử 分phân 劑tề 即tức 莫mạc 違vi 闕khuyết 若nhược 不bất 燒thiêu 供cúng 養dường 即tức 不bất 得đắc 誦tụng 咒chú

復phục 次thứ 若nhược 於ư 起khởi 貪tham 欲dục 心tâm 而nhi 誦tụng 咒chú 乞khất 効hiệu 驗nghiệm 者giả 當đương 來lai 成thành 於ư 夜dạ 叉xoa 種chủng 子tử 若nhược 於ư 無vô 智trí 心tâm 中trung 而nhi 誦tụng 咒chú 求cầu 索sách 驗nghiệm 者giả 當đương 來lai 成thành 於ư 鬼quỷ 神thần 種chủng 子tử 若nhược 於ư 慈từ 愍mẫn 之chi 心tâm 大đại 慈từ 悲bi 心tâm 念niệm 佛Phật 之chi 心tâm 如như 是thị 心tâm 中trung 誦tụng 咒chú 乞khất 効hiệu 驗nghiệm 者giả 當đương 來lai 成thành 於ư 如Như 來Lai 種chủng 智trí 所sở 為vi 所sở 作tác 得đắc 無vô 障chướng 礙ngại 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 如như 上thượng 所sở 說thuyết

復phục 次thứ 或hoặc 欲dục 睡thụy 眠miên 頻tần 申thân 欠khiếm 呿khư 謦khánh 咳khái 洟di 唾thóa 整chỉnh 身thân 形hình 供cúng 具cụ 一nhất 切thiết 不bất 安an 竊thiết 起khởi 緣duyên 慮lự 即tức 勿vật 誦tụng 咒chú 急cấp 當đương 至chí 心tâm 向hướng 佛Phật 瞻chiêm 仰ngưỡng 竭kiệt 誠thành 專chuyên 注chú 凝ngưng 想tưởng 正chánh 觀quán 心tâm 意ý 清thanh 淨tịnh 乃nãi 可khả 誦tụng 咒chú 若nhược 大đại 小tiểu 遺di 已dĩ 咒chú 水thủy 一nhất 掬cúc 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 想tưởng 月nguyệt 臨lâm 照chiếu 自tự 灑sái 頭đầu 頂đảnh 周chu 身thân 及cập 衣y 所sở 有hữu 穢uế 污ô 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh

復phục 次thứ 若nhược 有hữu 事sự 難nạn 要yếu 須tu 起khởi 往vãng 而nhi 其kỳ 遍biến 數số 限hạn 由do 未vị 足túc 迴hồi 還hoàn 之chi 際tế 日nhật 欲dục 沒một 時thời 至chí 心tâm 觀quán 佛Phật 即tức 誦tụng 此thử 咒chú 一nhất 百bách 八bát 遍biến 如như 是thị 作tác 法pháp 即tức 當đương 滿mãn 數số 若nhược 事sự 難nạn 不bất 了liễu 闕khuyết 此thử 日nhật 者giả 三tam 倍bội 誦tụng 咒chú 功công 課khóa 如như 故cố

復phục 次thứ 若nhược 所sở 求cầu 願nguyện 未vị 驗nghiệm 已dĩ 來lai 好hảo 床sàng 褥nhục 等đẳng 不bất 得đắc 坐tọa 臥ngọa 設thiết 已dĩ 受thọ 用dụng 即tức 當đương 作tác 法pháp 日nhật 欲dục 出xuất 時thời 向hướng 東đông 合hợp 掌chưởng 端đoan 身thân 正chánh 立lập 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 誦tụng 咒chú 八bát 遍biến 增tăng 上thượng 慢mạn 障chướng 還hoàn 得đắc 消tiêu 滅diệt 或hoặc 起khởi 欲dục 心tâm 想tưởng 流lưu 出xuất 污ô 露lộ 應ưng 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 心tâm 中trung 念niệm 誦tụng 持trì 咒chú 一nhất 百bách 八bát 遍biến 淨tịnh 潔khiết 如như 故cố 不bất 失thất 清thanh 淨tịnh

復phục 次thứ 當đương 知tri 用dụng 其kỳ 木mộc 法pháp 云vân 何hà 木mộc 者giả 能năng 令linh 諸chư 法pháp 速tốc 成thành 吉cát 驗nghiệm 云vân 何hà 木mộc 者giả 能năng 令linh 諸chư 法pháp 敗bại 壞hoại 無vô 驗nghiệm 云vân 何hà 其kỳ 火hỏa 爐lô 法pháp 云vân 何hà 其kỳ 火hỏa 相tướng 法pháp 若nhược 不bất 知tri 者giả 一nhất 切thiết 不bất 成thành

住trụ 婆bà 樹thụ 木mộc 迦ca 蘭lan 蚩xi 樹thụ 木mộc 佉khư 陀đà 羅la 木mộc 拘câu 底để 支chi 木mộc 若nhược 善thiện 男nam 子tử 當đương 知tri 用dụng 曷hạt 迦ca 樹thụ 木mộc 毘tỳ 醯hê 唎rị 勒lặc 木mộc 阿a 彌di 尸thi 𠼝lê 師sư 木mộc 羅la 丁đinh 木mộc 阿a 彌di 羅la 木mộc 鎮trấn 頭đầu 迦ca 木mộc 篤đốc 迦ca 木mộc 鑠thước 迦ca 米mễ 木mộc 及cập 其kỳ 自tự 餘dư 雜tạp 類loại 木mộc 等đẳng 但đãn 是thị 有hữu 刺thứ 樹thụ 木mộc 並tịnh 得đắc 用dụng 之chi 能năng 辟tịch 怨oán 家gia 斷đoạn 除trừ 賊tặc 故cố 但đãn 是thị 有hữu 乳nhũ 樹thụ 木mộc 並tịnh 得đắc 用dụng 之chi 能năng 發phát 渴khát 愛ái 令linh 親thân 輔phụ 故cố 當đương 知tri 次thứ 第đệ 其kỳ 必tất 立lập 皤bàn 木mộc 播bá 囉ra 師sư 木mộc 但đãn 是thị 一nhất 切thiết 無vô 刺thứ 樹thụ 木mộc 求cầu 安an 隱ẩn 者giả 用dụng 之chi 能năng 令linh 一nhất 切thiết 人nhân 心tâm 生sanh 柔nhu 軟nhuyễn 故cố 其kỳ 注chú 露lộ 多đa 木mộc 牟mâu 素tố 佉khư 木mộc 居cư 𠻱# 迦ca 等đẳng 木mộc 迦ca 耽đam 婆bà 木mộc 阿a 輸du 迦ca 木mộc 舍xá 唎rị 般bát 那na 木mộc 波ba 迦ca 沙sa 木mộc 如như 是thị 等đẳng 木mộc 為vì 求cầu 一nhất 切thiết 驗nghiệm 者giả 用dụng 之chi 能năng 令linh 所sở 求cầu 一nhất 一nhất 成thành 吉cát 故cố

復phục 次thứ 當đương 知tri 其kỳ 諸chư 木mộc 等đẳng 不bất 得đắc 取thủ 用dụng 被bị 燒thiêu 燋tiều 者giả 自tự 折chiết 墮đọa 者giả 經kinh 拗# 折chiết 者giả 瘡sang 痕ngân 斫chước 者giả 已dĩ 遭tao 霜sương 者giả 被bị 虫trùng 食thực 者giả 有hữu 如như 是thị 等đẳng 不bất 善thiện 相tướng 者giả 並tịnh 不bất 應ưng 用dụng 若nhược 無vô 名danh 法pháp 應ưng 當đương 用dụng 之chi 其kỳ 諸chư 木mộc 類loại 四tứ 種chủng 相tướng 狀trạng 如như 說thuyết 所sở 用dụng 不bất 得đắc 錯thác 謬mậu

復phục 次thứ 當đương 知tri 第đệ 一nhất 上thượng 法pháp 第đệ 二nhị 中trung 法pháp 第đệ 三tam 下hạ 法pháp 第đệ 四tứ 逐trục 法pháp 四tứ 法pháp 長trường 短đoản 各các 有hữu 次thứ 第đệ 用dụng 上thượng 法Pháp 者giả 長trường 十thập 二nhị 指chỉ 用dụng 中trung 法pháp 者giả 當đương 長trường 其kỳ 十thập 指chỉ 其kỳ 逐trục 法pháp 者giả 當đương 長trường 八bát 指chỉ 用dụng 下hạ 之chi 法pháp 四tứ 指chỉ 而nhi 截tiệt

復phục 次thứ 當đương 知tri 其kỳ 上thượng 法pháp 者giả 謂vị 令linh 一nhất 切thiết 未vị 相tương 親thân 友hữu 故cố 其kỳ 中trung 法pháp 者giả 謂vị 求cầu 持trì 咒chú 滿mãn 大đại 願nguyện 者giả 求cầu 人nhân 求cầu 財tài 凡phàm 一nhất 切thiết 求cầu 令linh 法pháp 驗nghiệm 故cố 其kỳ 下hạ 法pháp 者giả 謂vị 令linh 一nhất 切thiết 人nhân 等đẳng 敬kính 重trọng 相tương 憐lân 愍mẫn 故cố 其kỳ 逐trục 法pháp 者giả 謂vị 去khứ 一nhất 切thiết 怨oán 家gia 等đẳng 故cố

復phục 次thứ 其kỳ 上thượng 法pháp 者giả 當đương 以dĩ 脂chi 塗đồ 其kỳ 中trung 法pháp 者giả 用dụng 乳nhũ 酪lạc 塗đồ 其kỳ 下hạ 法pháp 者giả 為vì 憐lân 愍mẫn 故cố 一nhất 種chủng 甜điềm 塗đồ 其kỳ 逐trục 法pháp 者giả 八bát 脂chi 血huyết 及cập 毒độc 藥dược 以dĩ 是thị 而nhi 塗đồ

復phục 次thứ 當đương 知tri 造tạo 其kỳ 爐lô 法pháp 入nhập 地địa 一nhất 肘trửu 掘quật 出xuất 雜tạp 穢uế 土thổ 以dĩ 牛ngưu 五ngũ 味vị 淨tịnh 灑sái 訖ngật 已dĩ 填điền 覆phú 淨tịnh 土thổ 欲dục 求cầu 大đại 願nguyện 為vi 上thượng 爐lô 者giả 辟tịch 方phương 一nhất 肘trửu 四tứ 方phương 作tác 之chi 起khởi 四tứ 重trùng 緣duyên 泥nê 之chi 訖ngật 已dĩ 即tức 以dĩ 手thủ 印ấn 念niệm 佛Phật 誦tụng 咒chú 迎nghênh 請thỉnh 五ngũ 神thần 安an 坐tọa 爐lô 中trung 安an 爐lô 神thần 已dĩ 咒chú 燒thiêu 供cúng 養dường 其kỳ 自tự 求cầu 驗nghiệm 作tác 中trung 爐lô 者giả 其kỳ 爐lô 辟tịch 方phương 應ưng 二nhị 十thập 指chỉ 作tác 三tam 重trùng 緣duyên 掘quật 灑sái 請thỉnh 神thần 如như 上thượng 無vô 異dị 欲dục 求cầu 憐lân 愍mẫn 作tác 下hạ 爐lô 者giả 量lượng 高cao 九cửu 指chỉ 三tam 角giác 而nhi 作tác 面diện 別biệt 各các 廣quảng 一nhất 十thập 八bát 指chỉ 作tác 其kỳ 三tam 緣duyên 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 欲dục 求cầu 趁sấn 逐trục 為vi 其kỳ 爐lô 者giả 辟tịch 方phương 九cửu 指chỉ 一nhất 重trùng 泥nê 緣duyên

復phục 次thứ 當đương 知tri 欲dục 燒thiêu 食thực 等đẳng 供cúng 養dường 者giả 面diện 向hướng 東đông 方phương 心tâm 想tưởng 觀quán 佛Phật 咒chú 燒thiêu 供cúng 養dường

若nhược 求cầu 勝thắng 上thượng 事sự 伏phục 其kỳ 怨oán 敵địch 脫thoát 諸chư 難nạn 者giả 面diện 向hướng 東đông 北bắc 咒chú 燒thiêu 供cúng 養dường

若nhược 欲dục 願nguyện 求cầu 恩ân 福phước 而nhi 作tác 法pháp 者giả 面diện 向hướng 東đông 南nam 咒chú 燒thiêu 供cúng 養dường

若nhược 為vi 趁sấn 故cố 而nhi 作tác 法pháp 者giả 咒chú 師sư 面diện 向hướng 南nam 方phương 燒thiêu 供cúng 養dường 誦tụng 咒chú

若nhược 求cầu 大đại 願nguyện 故cố 而nhi 作tác 法pháp 者giả 咒chú 師sư 面diện 向hướng 西tây 南nam 咒chú 燒thiêu 供cúng 養dường

若nhược 為vì 愍mẫn 念niệm 故cố 而nhi 作tác 法pháp 者giả 咒chú 師sư 面diện 向hướng 西tây 方phương 咒chú 燒thiêu 供cúng 養dường

若nhược 為vì 和hòa 於ư 鬪đấu 諍tranh 及cập 療liệu 病bệnh 者giả 咒chú 師sư 面diện 向hướng 西tây 北bắc 咒chú 燒thiêu 供cúng 養dường

若nhược 為vì 厭yếm 伏phục 故cố 而nhi 作tác 法pháp 者giả 咒chú 師sư 面diện 向hướng 北bắc 方phương 咒chú 燒thiêu 供cúng 養dường

復phục 次thứ 當đương 知tri 供cúng 養dường 匙thi 法pháp 柄bính 長trường 一nhất 肘trửu 其kỳ 面diện 凹ao 作tác 如như 並tịnh 母mẫu 指chỉ 節tiết 外ngoại 許hứa 大đại 當đương 知tri 若nhược 為vi 一nhất 切thiết 好hảo 法pháp 用dụng 其kỳ 銅đồng 匙thi 銀ngân 匙thi 金kim 匙thi 三tam 種chủng 隨tùy 用dụng 若nhược 為vi 一nhất 切thiết 惡ác 法pháp 用dụng 其kỳ 雜tạp 生sanh 白bạch 鎚chùy 銅đồng 匙thi

復phục 次thứ 當đương 知tri 燒thiêu 火hỏa 善thiện 惡ác 有hữu 其kỳ 十thập 種chủng 相tướng

第đệ 一nhất 相tướng 者giả 焰diễm 如như 初sơ 日nhật 第đệ 二nhị 相tướng 者giả 其kỳ 色sắc 潤nhuận 膩nị 第đệ 三tam 相tướng 者giả 如như 水thủy 精tinh 色sắc 第đệ 四tứ 相tướng 者giả 如như 純thuần 牛ngưu 酥tô 色sắc 第đệ 五ngũ 相tướng 者giả 猶do 如như 金kim 色sắc 第đệ 六lục 相tướng 者giả 其kỳ 火hỏa 無vô 烟yên 第đệ 七thất 相tướng 者giả 明minh 熾sí 掣xiết 焰diễm 若nhược 似tự 語ngữ 聲thanh 第đệ 八bát 相tướng 者giả 一nhất 燒thiêu 至chí 盡tận 無vô 殘tàn 餘dư 者giả 第đệ 九cửu 相tướng 者giả 其kỳ 柴sài 多đa 少thiểu 總tổng 令linh 恰kháp 盡tận 第đệ 十thập 相tướng 者giả 先tiên 令linh 著trước 火hỏa 燒thiêu 地địa 使sử 熱nhiệt

又hựu 汝nhữ 當đương 知tri 若nhược 應ưng 如như 是thị 十thập 種chủng 相tướng 者giả 當đương 知tri 所sở 行hành 之chi 法Pháp 皆giai 悉tất 成thành 驗nghiệm

又hựu 汝nhữ 當đương 知tri 若nhược 火hỏa 焰diễm 不bất 出xuất 或hoặc 燒thiêu 柴sài 不bất 然nhiên 或hoặc 但đãn 出xuất 烟yên 如như 是thị 之chi 時thời 不bất 應ưng 作tác 法pháp 當đương 知tri 其kỳ 人nhân 死tử 憂ưu 時thời 至chí

又hựu 汝nhữ 當đương 知tri 若nhược 火hỏa 氣khí 冷lãnh 或hoặc 無vô 潤nhuận 氣khí 或hoặc 火hỏa 星tinh 迸bính 出xuất 或hoặc 出xuất 烟yên 焰diễm 相tương 連liên 或hoặc 焰diễm 射xạ 入nhập 灰hôi 皆giai 為vi 惡ác 相tướng 當đương 知tri 作tác 法pháp 無vô 一nhất 成thành 驗nghiệm

又hựu 汝nhữ 當đương 知tri 若nhược 火hỏa 中trung 所sở 出xuất 便tiện 穢uế 臭xú 氣khí 或hoặc 出xuất 諸chư 惡ác 臭xú 氣khí 或hoặc 焰diễm 白bạch 色sắc 或hoặc 無vô 烟yên 焰diễm 黑hắc 斜tà 射xạ 入nhập 地địa 如như 是thị 相tướng 者giả 當đương 知tri 有hữu 人nhân 作tác 諸chư 障chướng 難nạn

又hựu 汝nhữ 當đương 知tri 若nhược 火hỏa 先tiên 起khởi 赤xích 焰diễm 次thứ 乃nãi 金kim 色sắc 狀trạng 若nhược 爐lô 中trung 燒thiêu 鐵thiết 爛lạn 明minh 時thời 時thời 變biến 色sắc 狀trạng 似tự 牛ngưu 酥tô 時thời 時thời 復phục 作tác 金kim 色sắc 之chi 焰diễm 潤nhuận 澤trạch 等đẳng 者giả 或hoặc 如như 髮phát 辮biện 索sách 縷lũ 條điều 別biệt 當đương 知tri 作tác 法pháp 所sở 求cầu 之chi 願nguyện 皆giai 得đắc 成thành 驗nghiệm

復phục 次thứ 當đương 知tri 其kỳ 諸chư 相tướng 者giả 云vân 何hà 第đệ 一nhất 若nhược 火hỏa 好hảo 色sắc 盛thịnh 出xuất 香hương 氣khí 或hoặc 焰diễm 無vô 聲thanh 或hoặc 電điện 形hình 焰diễm 或hoặc 焰diễm 上thượng 更cánh 抽trừu 別biệt 焰diễm 如như 赤xích 鐵thiết 色sắc 如như 索sách 髮phát 辮biện 焰diễm 頭đầu 分phân 散tán 猶do 如như 傘tản 蓋cái 如như 是thị 等đẳng 相tướng 是thị 名danh 第đệ 一nhất

爾nhĩ 時thời 當đương 知tri 靈linh 驗nghiệm 不bất 虛hư 如như 是thị 等đẳng 相tướng 或hoặc 有hữu 現hiện 時thời 或hoặc 不bất 出xuất 現hiện 若nhược 後hậu 現hiện 者giả 不bất 似tự 於ư 前tiền 當đương 知tri 不bất 祥tường 即tức 應ưng 停đình 法pháp 勿vật 復phục 未vị 定định 狀trạng 供cung 已dĩ 燒thiêu 之chi 火hỏa 任nhậm 自tự 盡tận 滅diệt

又hựu 汝nhữ 當đương 知tri 云vân 何hà 第đệ 二nhị 若nhược 見kiến 火hỏa 相tướng 兩lưỡng 兩lưỡng 相tương 似tự 即tức 莫mạc 停đình 住trụ 此thử 即tức 成thành 立lập 一nhất 切thiết 之chi 驗nghiệm 又hựu 是thị 諸chư 天thiên 見kiến 其kỳ 効hiệu 相tướng

又hựu 汝nhữ 當đương 知tri 若nhược 求cầu 佛Phật 法Pháp 者giả 云vân 何hà 得đắc 驗nghiệm 云vân 何hà 不bất 驗nghiệm

善thiện 男nam 子tử 當đương 審thẩm 觀quán 之chi 若nhược 火hỏa 起khởi 焰diễm 如như 映ánh 大đại 雪tuyết 為vi 雪tuyết 所sở 映ánh 作tác 異dị 色sắc 狀trạng 或hoặc 復phục 起khởi 焰diễm 如như 秀tú 花hoa 樹thụ 或hoặc 復phục 起khởi 焰diễm 如như 淨tịnh 金kim 色sắc 或hoặc 復phục 起khởi 焰diễm 如như 赤xích 蓮liên 色sắc 或hoặc 復phục 起khởi 焰diễm 如như 石thạch 榴lựu 華hoa 當đương 知tri 所sở 願nguyện 即tức 得đắc 如như 意ý 是thị 等đẳng 相tướng 好hảo 最tối 上thượng 靈linh 驗nghiệm

又hựu 汝nhữ 當đương 知tri 云vân 何hà 相tướng 者giả 不bất 得đắc 於ư 驗nghiệm 若nhược 炭thán 及cập 焰diễm 黑hắc 如như 蠅dăng 狀trạng 如như 雜tạp 碎toái 炭thán 末mạt 而nhi 作tác 黑hắc 焰diễm 或hoặc 無vô 潤nhuận 澤trạch 其kỳ 焰diễm 枯khô 燥táo 或hoặc 出xuất 冷lãnh 鐵thiết 色sắc 焰diễm 之chi 相tướng 或hoặc 復phục 出xuất 烟yên 或hoặc 復phục 出xuất 迸bính 如như 是thị 等đẳng 相tướng 當đương 知tri 無vô 驗nghiệm

又hựu 汝nhữ 當đương 知tri 於ư 其kỳ 火hỏa 中trung 出xuất 特đặc 牛ngưu 聲thanh 蠡lễ 貝bối 鳴minh 聲thanh 或hoặc 如như 雷lôi 聲thanh 稱xưng 人nhân 情tình 意ý 溫ôn 和hòa 之chi 聲thanh 當đương 知tri 爾nhĩ 時thời 所sở 求cầu 必tất 驗nghiệm

又hựu 汝nhữ 當đương 知tri 若nhược 於ư 火hỏa 中trung 如như 山sơn 崩băng 後hậu 碎toái 石thạch 下hạ 聲thanh 如như 破phá 銅đồng 器khí 璺# 瘂á 之chi 聲thanh 有hữu 是thị 相tướng 者giả 當đương 知tri 其kỳ 身thân 即tức 應ưng 合hợp 死tử 所sở 求cầu 不bất 遂toại 意ý 惡ác 相tướng 亂loạn 故cố

復phục 次thứ 咒chú 師sư 欲dục 燒thiêu 供cúng 養dường 先tiên 以dĩ 牛ngưu 尿niệu 和hòa 水thủy 或hoặc 以dĩ 灑sái 水thủy 用dụng 之chi 洗tẩy 浴dục 然nhiên 始thỉ 作tác 法pháp

又hựu 汝nhữ 當đương 知tri 若nhược 欲dục 咒chú 燒thiêu 供cúng 養dường 求cầu 滿mãn 願nguyện 者giả 須tu 燒thiêu 真chân 純thuần 牛ngưu 酥tô 或hoặc 酪lạc 或hoặc 乳nhũ 或hoặc 復phục 果quả 子tử 或hoặc 復phục 胡hồ 麻ma 或hoặc 食thực 或hoặc 花hoa 或hoặc 葉diệp 或hoặc 木mộc 如như 上thượng 所sở 說thuyết 木mộc 等đẳng 物vật 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 以dĩ 三tam 種chủng 匙thi 拘câu 以dĩ 燒thiêu 之chi 若nhược 欲dục 於ư 前tiền 三tam 大đại 咒chú 門môn 隨tùy 求cầu 願nguyện 者giả 各các 以dĩ 其kỳ 咒chú 咒chú 食thực 燒thiêu 之chi 若nhược 當đương 如như 是thị 而nhi 供cúng 養dường 者giả 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 乾càn 闥thát 婆bà 時thời 方phương 神thần 等đẳng 咸hàm 悉tất 歡hoan 喜hỷ 令linh 其kỳ 咒chú 師sư 速tốc 得đắc 成thành 驗nghiệm 而nhi 諸chư 天thiên 等đẳng 常thường 當đương 擁ủng 護hộ 不bất 令linh 魔ma 等đẳng 一nhất 切thiết 障chướng 難nạn

復phục 次thứ 為vì 汝nhữ 說thuyết 於ư 柴sài 相tướng 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 驗nghiệm 柴sài 可khả 知tri 柴sài 相tướng 惡ác 者giả 法pháp 即tức 不bất 成thành 是thị 故cố 當đương 知tri

云vân 何hà 柴sài 者giả 決quyết 定định 成thành 驗nghiệm 云vân 何hà 柴sài 者giả 必tất 不bất 成thành 驗nghiệm

所sở 謂vị 木mộc 先tiên 在tại 樹thụ 上thượng 枯khô 乾can 無vô 皮bì 短đoản 曲khúc 瘦sấu 惡ác 經kinh 剝bác 皮bì 者giả 或hoặc 太thái 長trưởng 者giả 或hoặc 太thái 麁thô 者giả 如như 是thị 柴sài 等đẳng 令linh 法pháp 不bất 成thành 壞hoại 於ư 吉cát 驗nghiệm 當đương 知tri 用dụng 枯khô 木mộc 者giả 令linh 人nhân 減giảm 壽thọ 用dụng 無vô 皮bì 令linh 人nhân 得đắc 病bệnh 其kỳ 用dụng 短đoản 者giả 令linh 法pháp 難nan 成thành 即tức 便tiện 失thất 効hiệu 其kỳ 用dụng 曲khúc 者giả 令linh 一nhất 切thiết 人nhân 惡ác 見kiến 咒chú 師sư 其kỳ 用dụng 瘦sấu 者giả 及cập 被bị 剝bác 者giả 減giảm 人nhân 相tướng 好hảo 令linh 失thất 福phước 德đức 其kỳ 太thái 長trưởng 者giả 能năng 破phá 所sở 願nguyện 其kỳ 太thái 麁thô 者giả 橫hoạnh 遭tao 不bất 祥tường 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 多đa 有hữu 障chướng 礙ngại 為vì 如như 是thị 故cố 其kỳ 惡ác 柴sài 等đẳng 枯khô 乾can 無vô 皮bì 短đoản 曲khúc 瘦sấu 惡ác 皮bì 剝bác 長trường 麁thô 皆giai 不bất 應ưng 用dụng 速tốc 成thành 驗nghiệm 者giả 應ưng 去khứ 如như 是thị 惡ác 柴sài 等đẳng 相tướng

又hựu 今kim 為vì 汝nhữ 分phân 別biệt 樹thụ 枝chi 所sở 用dụng 之chi 法pháp 其kỳ 枝chi 在tại 樹thụ 直trực 上thượng 獨độc 生sanh 無vô 有hữu 橫hoành 枝chi 如như 是thị 等đẳng 者giả 當đương 為vì 厭yếm 伏phục 惡ác 人nhân 令linh 發phát 喜hỷ 心tâm 者giả 用dụng 之chi 其kỳ 樹thụ 中trung 心tâm 直trực 上thượng 獨độc 枝chi 為vì 求cầu 庫khố 藏tạng 珍trân 寶bảo 快khoái 樂lạc 法pháp 者giả 用dụng 之chi 其kỳ 樹thụ 根căn 下hạ 傍bàng 生sanh 獨độc 枝chi 為vi 趁sấn 法pháp 者giả 用dụng 之chi

又hựu 汝nhữ 當đương 知tri 其kỳ 厭yếm 伏phục 怨oán 敵địch 令linh 瞋sân 解giải 者giả 長trường 十thập 二nhị 指chỉ 齊tề 頭đầu 截tiệt 之chi 其kỳ 欲dục 求cầu 於ư 分phân 望vọng 安an 樂lạc 者giả 應ưng 長trường 八bát 指chỉ 齊tề 頭đầu 截tiệt 之chi 其kỳ 為vi 趁sấn 者giả 四tứ 指chỉ 截tiệt 之chi 其kỳ 為vi 無vô 名danh 取thủ 無vô 皮bì 者giả 長trường 其kỳ 四tứ 指chỉ 如như 驢lư 蹄đề 截tiệt 之chi 其kỳ 欲dục 令linh 前tiền 人nhân 信tín 順thuận 已dĩ 者giả 須tu 無vô 皮bì 端đoan 木mộc 五ngũ 指chỉ 截tiệt 之chi 其kỳ 為vi 令linh 相tương 離ly 乖quai 背bội 者giả 用dụng 無vô 皮bì 木mộc 六lục 指chỉ 長trường 截tiệt 白bạch 芥giới 子tử 油du 塗đồ 之chi 其kỳ 為vi 趁sấn 者giả 用dụng 無vô 皮bì 木mộc 七thất 指chỉ 截tiệt 蒲bồ 桃đào 酒tửu 塗đồ 之chi 其kỳ 有hữu 為vì 求cầu 解giải 脫thoát 一nhất 心tâm 出xuất 離ly 生sanh 死tử 者giả 長trường 十thập 一nhất 指chỉ 齊tề 頭đầu 截tiệt 之chi 其kỳ 有hữu 為vì 求cầu 所sở 望vọng 安an 樂lạc 者giả 須tu 用dụng 有hữu 皮bì 端đoan 直trực 者giả 其kỳ 有hữu 為vì 求cầu 壓áp 伏phục 令linh 和hòa 喜hỷ 者giả 不bất 得đắc 用dụng 無vô 皮bì 屈khuất 曲khúc 及cập 驢lư 蹄đề 截tiệt 者giả

又hựu 汝nhữ 當đương 知tri 其kỳ 為vì 求cầu 所sở 望vọng 安an 樂lạc 作tác 法pháp 用dụng 牛ngưu 酥tô 及cập 甜điềm 物vật 塗đồ 之chi 其kỳ 為vi 無vô 名danh 用dụng 者giả 以dĩ 脂chi 塗đồ 之chi 其kỳ 為vì 願nguyện 求cầu 一nhất 切thiết 如như 意ý 事sự 者giả 直trực 以dĩ 牛ngưu 酥tô 塗đồ 之chi

復phục 次thứ 當đương 知tri 其kỳ 木mộc 無vô 撾qua 節tiết 為vi 婆Bà 羅La 門Môn 故cố 用dụng 其kỳ 木mộc 樹thụ 心tâm 中trung 獨độc 生sanh 無vô 傍bàng 枝chi 如như 撾qua 者giả 為vi 囉ra 闍xà 故cố 用dụng 其kỳ 樹thụ 中trung 上thượng 生sanh 有hữu 撾qua 節tiết 木mộc 為vi 事sự 天thiên 神thần 事sự 神thần 鬼quỷ 人nhân 故cố 用dụng 其kỳ 枝chi 近cận 根căn 分phần 有hữu 撾qua 節tiết 者giả 為vi 工công 匠tượng 故cố 用dụng 其kỳ 有hữu 乳nhũ 樹thụ 獨độc 生sanh 近cận 根căn 分phần 有hữu 叢tùng 生sanh 朴phác 棟đống 者giả 為vi 或hoặc 王vương 婆Bà 羅La 門Môn 故cố 用dụng 其kỳ 有hữu 多đa 刺thứ 樹thụ 青thanh 黑hắc 色sắc 為vi 工công 匠tượng 故cố 用dụng

又hựu 汝nhữ 當đương 知tri 其kỳ 四tứ 種chủng 樹thụ 中trung 但đãn 有hữu 乳nhũ 者giả 為vì 求cầu 恩ân 福phước 令linh 一nhất 切thiết 人nhân 善thiện 眼nhãn 歡hoan 喜hỷ 故cố 用dụng

復phục 次thứ 當đương 知tri 其kỳ 達đạt 吠phệ 草thảo 擬nghĩ 充sung 坐tọa 臥ngọa 者giả 須tu 向hướng 東đông 南nam 上thượng 刈ngải 之chi 其kỳ 草thảo 云vân 何hà 惡ác 相tướng 其kỳ 黃hoàng 者giả 乾can 者giả 雜tạp 者giả 遭tao 拆# 者giả 陳trần 舊cựu 者giả 兩lưỡng 枝chi 相tương 交giao 者giả 懷hoài 妊nhâm 者giả 如như 是thị 等đẳng 類loại 皆giai 不bất 堪kham 用dụng 云vân 何hà 為vi 好hảo 其kỳ 有hữu 赤xích 色sắc 者giả 有hữu 生sanh 軟nhuyễn 嫩# 滑hoạt 澤trạch 潤nhuận 膩nị 者giả 如như 是thị 等đẳng 草thảo 始thỉ 可khả 用dụng 之chi 須tu 博bác 地địa 齊tề 刈ngải 唯duy 除trừ 其kỳ 根căn 簡giản 擇trạch 使sử 淨tịnh 方phương 可khả 受thọ 用dụng

又hựu 汝nhữ 當đương 知tri 為vì 求cầu 善thiện 眼nhãn 歡hoan 喜hỷ 求cầu 乞khất 恩ân 福phước 者giả 須tu 得đắc 如như 是thị 好hảo 草thảo 其kỳ 為vi 瞋sân 故cố 用dụng 者giả 須tu 得đắc 半bán 生sanh 半bán 熟thục 之chi 草thảo 其kỳ 為vi 無vô 名danh 故cố 用dụng 者giả 草thảo 色sắc 須tu 似tự 白bạch 芥giới 子tử 者giả

復phục 次thứ 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 若nhược 已dĩ 得đắc 驗nghiệm 若nhược 未vị 得đắc 驗nghiệm 欲dục 結kết 壇đàn 者giả 及cập 肘trửu 法pháp 用dụng 先tiên 當đương 簡giản 地địa 然nhiên 始thỉ 作tác 壇đàn 壇đàn 開khai 四tứ 門môn 以dĩ 五ngũ 色sắc 土thổ 細tế 㨶đảo 羅la 末mạt 以dĩ 新tân 瓦ngõa 器khí 各các 以dĩ 檀đàn 香hương 麝xạ 香hương 塗đồ 已dĩ 盛thình 之chi 置trí 於ư 壇đàn 內nội

又hựu 以dĩ 瓦ngõa 器khí 二nhị 枚mai 一nhất 盛thình 細tế 檀đàn 末mạt 一nhất 盛thình 欝uất 金kim 花hoa 用dụng 前tiền 五ngũ 色sắc 規quy 畫họa 其kỳ 壇đàn 其kỳ 中trung 心tâm 壇đàn 方phương 二nhị 肘trửu 作tác 以dĩ 白bạch 檀đàn 塗đồ 之chi 欝uất 金kim 散tán 上thượng 其kỳ 壇đàn 之chi 外ngoại 更cánh 向hướng 西tây 記ký 面diện 別biệt 各các 量lượng 一nhất 十thập 四tứ 肘trửu 地địa 用dụng 淨tịnh 土thổ 和hòa 牛ngưu 糞phẩn 塗đồ 之chi 其kỳ 中trung 心tâm 壇đàn 用dụng 七thất 種chủng 色sắc 畫họa 作tác 蓮liên 華hoa 七thất 寶bảo 雜tạp 莊trang 於ư 其kỳ 花hoa 上thượng 畫họa 千thiên 輻bức 輪luân 輞võng 輪luân 外ngoại 周chu 圍vi 皆giai 作tác 火hỏa 焰diễm 其kỳ 蓮liên 華hoa 莖hành 如như 吠phệ 琉lưu 璃ly 寶bảo 狀trạng 作tác 之chi

其kỳ 上thượng 作tác 佛Phật 於ư 佛Phật 左tả 邊biên 畫họa 作tác 金kim 剛cang 右hữu 手thủ 把bả 杵xử 左tả 手thủ 執chấp 鉞việt 斧phủ 於ư 佛Phật 右hữu 邊biên 畫họa 摩Ma 尼Ni 拔Bạt 折Chiết 唎Rị 菩Bồ 薩Tát 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 一nhất 手thủ 持trì 如như 意ý 珠châu 一nhất 手thủ 把bả 鉢bát 塞tắc 莫mạc 四tứ 角giác 之chi 位vị 畫họa 四Tứ 天Thiên 王Vương 身thân 具cụ 牟mâu 甲giáp 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 莊trang 挍giảo 威uy 儀nghi 或hoặc 作tác 可khả 畏úy 狀trạng 其kỳ 未vị 作tác 壇đàn 時thời 內nội 外ngoại 等đẳng 壇đàn 先tiên 當đương 掘quật 去khứ 一nhất 肘trửu 惡ác 土thổ 其kỳ 中trung 心tâm 壇đàn 稍sảo 如như 高cao 作tác

復phục 須tu 幢tràng 旛phan 傘tản 蓋cái 懸huyền 竪thụ 莊trang 飾sức 當đương 以dĩ 五ngũ 色sắc 畫họa 壇đàn 四tứ 緣duyên 壇đàn 外ngoại 四tứ 方phương 各các 作tác 火hỏa 爐lô 各các 好hảo 柴sài 如như 法pháp 燃nhiên 火hỏa 爐lô 別biệt 四tứ 角giác 各các 安an 幢tràng 旛phan 五ngũ 色sắc 繒tăng 綵thải 周chu 壇đàn 圍vi 繞nhiễu 南nam 面diện 唯duy 留lưu 一nhất 門môn 出xuất 入nhập 其kỳ 外ngoại 壇đàn 角giác 東đông 面diện 各các 安an 幢tràng 旛phan

又hựu 以dĩ 五ngũ 香hương 和hòa 水thủy 盛thình 一nhất 金kim 瓶bình 中trung 各các 安an 妙diệu 花hoa 置trí 於ư 壇đàn 角giác 如như 無vô 金kim 瓶bình 以dĩ 小tiểu 瓦ngõa 瓶bình 帖# 金kim 亦diệc 得đắc 又hựu 以dĩ 銀ngân 瓶bình 四tứ 枚mai 各các 滿mãn 盛thình 乳nhũ 安an 於ư 四tứ 角giác 其kỳ 中trung 壇đàn 門môn 外ngoại 右hữu 頰giáp 畫họa 作tác 摩Ma 訶Ha 提Đề 婆Bà 并tinh 毘Tỳ 摩Ma 提Đề 婆Bà 共cộng 一nhất 處xứ 著trước 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 左tả 邊biên 門môn 中trung 畫họa 商Thương 企Xí 尼Ni 第đệ 三tam 門môn 中trung 心tâm 畫họa 作tác 伐Phạt 折Chiết 囉Ra 杜Đỗ 地Địa 有hữu 八bát 臂tý 手thủ 手thủ 別biệt 各các 把bả 別biệt 別biệt 器khí 仗trượng 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 高cao 舉cử 兩lưỡng 手thủ 過quá 其kỳ 頭đầu 上thượng 張trương 青thanh 絹quyên 狀trạng 其kỳ 中trung 壇đàn 四tứ 畔bạn 以dĩ 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc 殊thù 美mỹ 飲ẩm 食thực 而nhi 為vi 供cúng 養dường

又hựu 以dĩ 四tứ 瓶bình 滿mãn 盛thình 香hương 水thủy 并tinh 插sáp 好hảo 花hoa 近cận 於ư 四tứ 邊biên 神thần 處xứ 安an 著trước 燃nhiên 三tam 十thập 二nhị 盞trản 燈đăng 其kỳ 中trung 壇đàn 蓮liên 華hoa 上thượng 安an 一nhất 金kim 瓶bình 滿mãn 盛thình 香hương 水thủy 種chủng 種chủng 果quả 實thật 種chủng 種chủng 穀cốc 麥mạch 悉tất 內nội 其kỳ 中trung 以dĩ 種chủng 種chủng 花hoa 亦diệc 插sáp 其kỳ 中trung 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 當đương 於ư 佛Phật 前tiền 燒thiêu 酥tô 合hợp 香hương 自tự 餘dư 諸chư 位vị 各các 燒thiêu 自tự 香hương 中trung 壇đàn 佛Phật 前tiền 安an 銀ngân 香hương 爐lô 拔Bạt 折Chiết 羅La 波Ba 膩Nị 燒thiêu 俱câu 嚧rô 俱câu 嚧rô 杜đỗ 婆bà 摩Ma 尼Ni 拔Bạt 折Chiết 唎Rị 前tiền 燒thiêu 突đột 縮súc 迦ca 香hương 四Tứ 天Thiên 王Vương 前tiền 燒thiêu 薰huân 陸lục 香hương 并tinh 燒thiêu 薩tát 社xã 塞tắc 香hương 突đột 迦ca 香hương 摩Ma 訶Ha 提Đề 婆Bà 前tiền 燒thiêu 白bạch 檀đàn 香hương 商Thương 企Xí 尼Ni 前tiền 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 社xã 底để 堵đổ 前tiền 別biệt 燒thiêu 施thí 羅la 枳chỉ 香hương 中trung 壇đàn 門môn 別biệt 各các 安an 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 東đông 門môn 畫họa 阿A 唎Rị 地Địa 并tinh 六lục 箇cá 姊tỷ 妹muội 右hữu 邊biên 西tây 畔bạn 畫họa 摩Ma 訶Ha 提Đề 婆Bà 并tinh 補Bổ 色Sắc 波Ba 但Đãn 地Địa 北bắc 邊biên 畫họa 毘Tỳ 摩Ma 提Đề 婆Bà 作tác 羞tu 怯khiếp 形hình 貌mạo 其kỳ 壇đàn 四tứ 邊biên 插sáp 箭tiễn 三tam 十thập 二nhị 枚mai 以dĩ 五ngũ 色sắc 線tuyến 繫hệ 箭tiễn 圍vi 之chi 此thử 處xứ 四tứ 角giác 須tu 安an 五ngũ 色sắc 繒tăng 旛phan 以dĩ 種chủng 種chủng 花hoa 亂loạn 散tán 壇đàn 中trung 種chủng 種chủng 雜tạp 果quả 安an 之chi 供cúng 養dường

又hựu 作tác 七thất 種chủng 餅bính 以dĩ 種chủng 種chủng 美mỹ 味vị 莊trang 嚴nghiêm 餅bính 上thượng 又hựu 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 枚mai 瓮úng 子tử 滿mãn 盛thình 香hương 水thủy 種chủng 種chủng 雜tạp 華hoa 亦diệc 置trí 其kỳ 中trung 又hựu 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 枚mai 軍quân 持trì 各các 盛thình 別biệt 漿tương 又hựu 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 香hương 爐lô 又hựu 一nhất 百bách 八bát 盞trản 燈đăng 又hựu 以dĩ 一nhất 百bách 八bát 箇cá 花hoa 鬘man 又hựu 著trước 種chủng 種chủng 香hương 水thủy 所sở 謂vị 種chủng 種chủng 香hương 薰huân 陸lục 香hương 塞tắc 北bắc 哩rị 香hương 栴chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy 香hương 健kiện 多đa 伽già 羅la 香hương 施thí [口*洛]# 起khởi 香hương 龍long 腦não 香hương 麝xạ 臍tề 香hương 欝uất 金kim 紫tử 檀đàn 香hương 等đẳng 以dĩ 如như 是thị 香hương 和hòa 水thủy 浴dục 於ư 諸chư 天thiên

又hựu 於ư 諸chư 天thiên 之chi 前tiền 各các 別biệt 燒thiêu 其kỳ 自tự 分phần 香hương 又hựu 以dĩ 乳nhũ 以dĩ 酪lạc 石thạch 蜜mật 顆khỏa 各các 別biệt 和hòa 漿tương 其kỳ 乳nhũ 漿tương 者giả 八bát 瓶bình 盛thình 之chi 酪lạc 漿tương 密mật 漿tương 果quả 子tử 等đẳng 漿tương 各các 八bát 瓶bình 盛thình 四tứ 種chủng 之chi 漿tương 各các 以dĩ 八bát 瓶bình 盛thình 之chi 又hựu 安an 八bát 器khí 乳nhũ 粥chúc 又hựu 取thủ 粳canh 米mễ 菉lục 豆đậu 胡hồ 麻ma 牛ngưu 酥tô 相tương 和hòa 煮chử 粥chúc 盛thình 八bát 器khí 中trung 又hựu 以dĩ 八bát 器khí 盛thình 粳canh 米mễ 飯phạn 又hựu 以dĩ 八bát 器khí 盛thình 炒sao 粳canh 米mễ 麨xiểu 稀# 和hòa 石thạch 榴lựu 漿tương 又hựu 取thủ 瓦ngõa 椀# 三tam 十thập 二nhị 枚mai 四tứ 椀# 盛thình 胡hồ 麻ma 油du 四tứ 椀# 盛thình 好hảo 酥tô 四tứ 椀# 盛thình 果quả 子tử 石thạch 蜜mật 四tứ 椀# 盛thình 石thạch 蜜mật 漿tương 四tứ 椀# 盛thình 胡hồ 麻ma 米mễ 四tứ 椀# 盛thình 諸chư 果quả 四tứ 椀# 盛thình 七thất 種chủng 穀cốc 麥mạch 四tứ 椀# 盛thình 蜜mật 及cập 種chủng 種chủng 齋trai 食thực 胡hồ 餅bính 乳nhũ 𩜶# 等đẳng 食thực 又hựu 以dĩ 蒲bồ 桃đào 漿tương 和hòa 麵miến 作tác 䴵# 又hựu 以dĩ 豆đậu 黃hoàng 末mạt 和hòa 蒲bồ 桃đào 甜điềm 漿tương 作tác 餅bính 又hựu 作tác 糝tảm 胡hồ 麻ma 餅bính 等đẳng 又hựu 糝tảm 胡hồ 桃đào 穰nhương 胡hồ 餅bính 又hựu 作tác 糝tảm 胡hồ 榛# 子tử 餅bính 又hựu 作tác 糝tảm 顆khỏa 子tử 石thạch 蜜mật 餅bính 又hựu 作tác 糝tảm 石thạch 蜜mật 餅bính 又hựu 作tác 蒲bồ 桃đào 煎tiễn 餅bính 又hựu 作tác 塗đồ 蜜mật 餅bính 又hựu 隨tùy 其kỳ 所sở 有hữu 皆giai 得đắc 著trước 之chi 其kỳ 出xuất 入nhập 門môn 兩lưỡng 邊biên

各các 安an 一nhất 軍quân 持trì 滿mãn 盛thình 香hương 水thủy 而nhi 咒chú 之chi 曰viết

唵án 摩ma 訶ha 毘tỳ 布bố 羅la 鉢bát 師sư 底để 瑟sắt 致trí 多đa 悉tất 提đề 比tỉ 詵sân 者giả 摩ma 那na 迦ca 薩tát 婆bà 怛đát 他tha 伽già 多đa 毘tỳ 殺sát 雞kê 破phá 囉ra 破phá 囉ra 三tam 破phá 囉ra 呼hô 𤙖# 呼hô 𤙖#

復phục 次thứ 當đương 知tri 其kỳ 諸chư 物vật 等đẳng 應ưng 入nhập 壇đàn 者giả 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 果quả 子tử 衣y 服phục 乃nãi 至chí 灰hôi 土thổ 水thủy 火hỏa 一nhất 切thiết 等đẳng 物vật 皆giai 以dĩ 此thử 咒chú 咒chú 水thủy 灑sái 上thượng 然nhiên 始thỉ 將tương 入nhập 若nhược 請thỉnh 佛Phật 請thỉnh 神thần 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 安an 於ư 座tòa 上thượng 一nhất 一nhất 皆giai 當đương 以dĩ 其kỳ 身thân 印ấn 本bổn 咒chú 請thỉnh 而nhi 安an 之chi 其kỳ 中trung 壇đàn 造tạo 了liễu 已dĩ 即tức 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 金kim 剛cang 一nhất 一nhất 皆giai 以dĩ 其kỳ 身thân 印ấn 本bổn 咒chú 嚴nghiêm 固cố 安an 於ư 座tòa 上thượng 請thỉnh 已dĩ 卻khước 出xuất 更cánh 不bất 得đắc 履lý 踐tiễn 其kỳ 上thượng 其kỳ 心tâm 壇đàn 了liễu 已dĩ 即tức 造tạo 外ngoại 壇đàn 請thỉnh 座tòa 都đô 畢tất 即tức 當đương 咒chú 自tự 坐tọa 處xứ 結kết 護hộ 自tự 身thân 若nhược 將tương 他tha 人nhân 入nhập 壇đàn 者giả 先tiên 令linh 浣hoán 衣y 澡táo 浴dục 各các 與dữ 結kết 淨tịnh 引dẫn 至chí 爐lô 邊biên 次thứ 第đệ 坐tọa 著trước

復phục 次thứ 當đương 知tri 若nhược 有hữu 至chí 心tâm 依y 教giáo 具cụ 足túc 為vi 法pháp 但đãn 能năng 至chí 心tâm 一nhất 度độ 入nhập 此thử 壇đàn 者giả 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 同đồng 授thọ 是thị 人nhân 清thanh 淨tịnh 之chi 記ký 過quá 去khứ 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 重trọng 罪tội 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt

若nhược 被bị 𥜒# 蠱cổ 應ưng 破phá 之chi 者giả 一nhất 切thiết 障chướng 難nạn 咸hàm 得đắc 除trừ 殄điễn

若nhược 重trọng 病bệnh 者giả 一nhất 入nhập 此thử 壇đàn 即tức 得đắc 除trừ 差sái

所sở 被bị 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 著trước 者giả 入nhập 此thử 壇đàn 已dĩ 亦diệc 即tức 除trừ 差sái

若nhược 欲dục 供cúng 養dường 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 者giả 若nhược 欲dục 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 者giả 若nhược 欲dục 至chí 取thủ 佛Phật 慧tuệ 種chủng 子tử 深thâm 植thực 菩Bồ 提Đề 根căn 本bổn 者giả 若nhược 欲dục 不bất 退thoái 轉chuyển 堅kiên 牢lao 者giả 應ưng 當đương 依y 教giáo 入nhập 此thử 法Pháp 壇đàn

若nhược 欲dục 周chu 匝táp 供cúng 養dường 摩Ma 訶Ha 提Đề 婆Bà 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 梵Phạm 天Thiên 帝Đế 釋Thích 三tam 十thập 二nhị 尊tôn 天thiên 者giả 但đãn 依y 此thử 壇đàn 一nhất 施thí 供cúng 養dường 即tức 如như 各các 各các 供cúng 養dường 諸chư 天thiên 訖ngật 已dĩ 一nhất 切thiết 天thiên 等đẳng 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ

若nhược 以dĩ 此thử 壇đàn 一nhất 供cúng 養dường 者giả 亦diệc 如như 供cúng 養dường 摩Ma 訶Ha 迦Ca 羅La 皤Bàn 底Để 迦Ca 云Vân 五ngũ 兄huynh 弟đệ 天thiên 何Hà 唎Rị 地Địa 七thất 姊tỷ 妹muội 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 三tam 十thập 二nhị 摩ma 怛đát 羅la 達đạt 諸chư 天thiên 等đẳng 則tắc 如như 具cụ 足túc 供cúng 養dường 訖ngật 已dĩ

復phục 次thứ 當đương 知tri 建kiến 是thị 壇đàn 已dĩ 欲dục 請thỉnh 佛Phật 所sở 求cầu 滿mãn 願nguyện 者giả 或hoặc 菩Bồ 薩Tát 所sở 而nhi 求cầu 願nguyện 者giả 或hoặc 於ư 如như 上thượng 諸chư 天thiên 所sở 而nhi 求cầu 願nguyện 者giả 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 果quả 願nguyện 如như 上thượng 所sở 說thuyết 無vô 不bất 得đắc 者giả

若nhược 有hữu 厄ách 難nạn 年niên 命mạng 不bất 安an 求cầu 其kỳ 珍trân 貨hóa 難nan 以dĩ 諧hài 偶ngẫu 一nhất 切thiết 事sự 意ý 皆giai 悉tất 不bất 吉cát 者giả 入nhập 是thị 壇đàn 已dĩ 一nhất 切thiết 如như 意ý

若nhược 國quốc 內nội 災tai 患hoạn 疫dịch 病bệnh 流lưu 注chú 惡ác 鬼quỷ 神thần 等đẳng 毒độc 氣khí 滿mãn 盛thình 設thiết 壇đàn 供cúng 養dường 災tai 病bệnh 便tiện 消tiêu

若nhược 國quốc 王vương 畏úy 怖bố 隣lân 敵địch 使sứ 者giả 建kiến 是thị 法pháp 已dĩ 一nhất 切thiết 怨oán 賊tặc 而nhi 自tự 歸quy 伏phục 以dĩ 是thị 福phước 力lực 無vô 為vi 害hại 者giả

或hoặc 求cầu 名danh 宦# 或hoặc 求cầu 富phú 饒nhiêu 建kiến 此thử 壇đàn 者giả 一nhất 切thiết 願nguyện 滿mãn

若nhược 能năng 至chí 誠thành 入nhập 此thử 壇đàn 者giả 現hiện 於ư 今kim 身thân 即tức 得đắc 無vô 病bệnh 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 無vô 得đắc 便tiện 者giả 常thường 得đắc 一nhất 切thiết 欽khâm 慕mộ 讚tán 上thượng 所sở 向hướng 順thuận 意ý 諸chư 人nhân 敬kính 伏phục 眾chúng 所sở 推thôi 最tối 一nhất 切thiết 信tín 受thọ 一nhất 切thiết 時thời 處xứ 獲hoạch 上thượng 福phước 利lợi 捨xả 此thử 身thân 已dĩ 生sanh 生sanh 之chi 處xứ 從tùng 一nhất 佛Phật 土độ 至chí 一nhất 佛Phật 土độ 恒hằng 於ư 佛Phật 前tiền 寶bảo 花hoa 上thượng 坐tọa 一nhất 切thiết 佛Phật 行hành 皆giai 得đắc 具cụ 足túc 不bất 久cửu 即tức 得đắc 無vô 等đẳng 等đẳng 道Đạo

牟Mâu 梨Lê 曼Mạn 陀Đà 羅La 咒Chú 經Kinh

失thất 譯dịch 人nhân 名danh 。 今kim 附phụ 梁Lương 錄lục

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 6/3/2017 ◊ Cập nhật: 6/3/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam