出Xuất 生Sanh 無Vô 邊Biên 門Môn 陀Đà 羅La 尼Ni 儀Nghi 軌Quỹ
真chân 言ngôn 如như 經Kinh 。
修tu 行hành 此thử 出Xuất 生Sanh 。
無Vô 邊Biên 門Môn 總Tổng 持Trì 。
轉chuyển 目mục 三tam 種chủng 業nghiệp 。
依y 三tam 祕bí 密mật 門môn 。
所sở 謂vị 三tam 金kim 剛cang 。
身thân 印ấn 語ngữ 真chân 言ngôn 。
心tâm 住trụ 三tam 摩ma 地địa 。
由do 入nhập 三tam 平bình 等đẳng 。
善thiện 住trụ 瑜du 伽già 故cố 。
自tự 身thân 同đồng 本bổn 尊tôn 。
在tại 凡phàm 成thành 正chánh 覺giác 。
斯tư 法pháp 最tối 深thâm 祕bí 。
大Đại 日Nhật 經Kinh 王Vương 說thuyết 。
一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 等đẳng 。
尚thượng 非phi 其kỳ 境cảnh 界giới 。
況huống 餘dư 劣liệt 慧tuệ 人nhân 。
如như 獲hoạch 輪Luân 王Vương 珠châu 。
祕bí 持trì 不bất 妄vọng 說thuyết 。
是thị 尊tôn 即tức 羯yết 摩ma 。
波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 。
由do 住trụ 出xuất 生sanh 故cố 。
示thị 少thiếu 年niên 女nữ 形hình 。
顯hiển 明minh 大đại 慈từ 母mẫu 。
諸chư 佛Phật 住trụ 是thị 智trí 。
能năng 普phổ 現hiện 色sắc 身thân 。
處xử 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。
跏già 趺phu 蓮liên 臺đài 上thượng 。
大đại 印ấn 威uy 儀nghi 等đẳng 。
同đồng 不bất 空không 成thành 就tựu 。
如Như 來Lai 之chi 相tướng 狀trạng 。
定định 羽vũ 金kim 剛cang 拳quyền 。
當đương 心tâm 持trì 蓮liên 華hoa 。
置trí 般Bát 若Nhã 梵Phạn 夾giáp 。
慧tuệ 羽vũ 說thuyết 法Pháp 相tướng 。
揚dương 掌chưởng 申thân 五ngũ 輪luân 。
忍nhẫn 峯phong 現hiện 羯yết 磨ma 。
十thập 字tự 金kim 剛cang 輪luân 。
首thủ 冠quan 五ngũ 如Như 來Lai 。
遍biến 身thân 草thảo 綠lục 色sắc 。
復phục 於ư 身thân 支chi 分phần 。
安an 布bố 八bát 字tự 門môn 。
pa 跛bả 字tự 住trụ 於ư 心tâm 。
la 攞la 字tự 成thành 毫hào 相tướng 。
va 嚩phạ 字tự 置trí 舌thiệt 端đoan 。
ja 惹nhạ 字tự 置trí 於ư 頭đầu 。
碧bích 色sắc 成thành 頂đảnh 相tướng 。
ka 迦ca 字tự 置trí 慧tuệ 掌chưởng 。
緣duyên 色sắc 成thành 羯yết 摩ma 。
十thập 二nhị 緣duyên 行hành 輪luân 。
dha 馱đà 黃hoàng 置trí 定định 掌chưởng 。
成thành 華hoa 般Bát 若Nhã 夾giáp 。
śa 奢xa 字tự 安an 觀quán 足túc 。
kṣa 乞khất 叉xoa 置trí 止chỉ 足túc 。
五ngũ 字tự 皆giai 皓hạo 素tố 。
如như 雪tuyết 乳nhũ 鵝nga 月nguyệt 。
是thị 字tự 成thành 輪luân 相tướng 。
三tam 摩ma 耶da 密mật 印ấn 。
加gia 持trì 頂đảnh 印ấn 是thị 。
初sơ 後hậu 次thứ 第đệ 法pháp 。
同đồng 諸chư 部bộ 儀nghi 軌quỹ 。
八bát 十thập 俱câu 胝chi 佛Phật 。
圍vi 遶nhiễu 是thị 尊tôn 住trụ 。
復phục 有hữu 八bát 菩Bồ 薩Tát 。
安an 住trụ 於ư 八bát 方phương 。
及cập 以dĩ 八bát 藥dược 叉xoa 。
四tứ 攝nhiếp 八bát 供cúng 養dường 。
次thứ 第đệ 而nhi 布bố 列liệt 。
成thành 祕bí 曼mạn 荼đồ 羅la 。
誦tụng 持trì 真chân 言ngôn 經Kinh 。
所sở 成thành 如như 本bổn 教giáo 。
修tu 行hành 諸chư 儀nghi 則tắc 。
結kết 集tập 決quyết 擇trạch 竟cánh 。
出Xuất 生Sanh 無Vô 邊Biên 門Môn 陀Đà 羅La 尼Ni 儀Nghi 軌Quỹ
真chân 言ngôn 如như 經Kinh 。
修tu 行hành 此thử 出Xuất 生Sanh 。
無Vô 邊Biên 門Môn 總Tổng 持Trì 。
轉chuyển 目mục 三tam 種chủng 業nghiệp 。
依y 三tam 祕bí 密mật 門môn 。
所sở 謂vị 三tam 金kim 剛cang 。
身thân 印ấn 語ngữ 真chân 言ngôn 。
心tâm 住trụ 三tam 摩ma 地địa 。
由do 入nhập 三tam 平bình 等đẳng 。
善thiện 住trụ 瑜du 伽già 故cố 。
自tự 身thân 同đồng 本bổn 尊tôn 。
在tại 凡phàm 成thành 正chánh 覺giác 。
斯tư 法pháp 最tối 深thâm 祕bí 。
大Đại 日Nhật 經Kinh 王Vương 說thuyết 。
一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 等đẳng 。
尚thượng 非phi 其kỳ 境cảnh 界giới 。
況huống 餘dư 劣liệt 慧tuệ 人nhân 。
如như 獲hoạch 輪Luân 王Vương 珠châu 。
祕bí 持trì 不bất 妄vọng 說thuyết 。
是thị 尊tôn 即tức 羯yết 摩ma 。
波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 。
由do 住trụ 出xuất 生sanh 故cố 。
示thị 少thiếu 年niên 女nữ 形hình 。
顯hiển 明minh 大đại 慈từ 母mẫu 。
諸chư 佛Phật 住trụ 是thị 智trí 。
能năng 普phổ 現hiện 色sắc 身thân 。
處xử 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。
跏già 趺phu 蓮liên 臺đài 上thượng 。
大đại 印ấn 威uy 儀nghi 等đẳng 。
同đồng 不bất 空không 成thành 就tựu 。
如Như 來Lai 之chi 相tướng 狀trạng 。
定định 羽vũ 金kim 剛cang 拳quyền 。
當đương 心tâm 持trì 蓮liên 華hoa 。
置trí 般Bát 若Nhã 梵Phạn 夾giáp 。
慧tuệ 羽vũ 說thuyết 法Pháp 相tướng 。
揚dương 掌chưởng 申thân 五ngũ 輪luân 。
忍nhẫn 峯phong 現hiện 羯yết 磨ma 。
十thập 字tự 金kim 剛cang 輪luân 。
首thủ 冠quan 五ngũ 如Như 來Lai 。
遍biến 身thân 草thảo 綠lục 色sắc 。
復phục 於ư 身thân 支chi 分phần 。
安an 布bố 八bát 字tự 門môn 。
pa 跛bả 字tự 住trụ 於ư 心tâm 。
la 攞la 字tự 成thành 毫hào 相tướng 。
va 嚩phạ 字tự 置trí 舌thiệt 端đoan 。
ja 惹nhạ 字tự 置trí 於ư 頭đầu 。
碧bích 色sắc 成thành 頂đảnh 相tướng 。
ka 迦ca 字tự 置trí 慧tuệ 掌chưởng 。
緣duyên 色sắc 成thành 羯yết 摩ma 。
十thập 二nhị 緣duyên 行hành 輪luân 。
dha 馱đà 黃hoàng 置trí 定định 掌chưởng 。
成thành 華hoa 般Bát 若Nhã 夾giáp 。
śa 奢xa 字tự 安an 觀quán 足túc 。
kṣa 乞khất 叉xoa 置trí 止chỉ 足túc 。
五ngũ 字tự 皆giai 皓hạo 素tố 。
如như 雪tuyết 乳nhũ 鵝nga 月nguyệt 。
是thị 字tự 成thành 輪luân 相tướng 。
三tam 摩ma 耶da 密mật 印ấn 。
加gia 持trì 頂đảnh 印ấn 是thị 。
初sơ 後hậu 次thứ 第đệ 法pháp 。
同đồng 諸chư 部bộ 儀nghi 軌quỹ 。
八bát 十thập 俱câu 胝chi 佛Phật 。
圍vi 遶nhiễu 是thị 尊tôn 住trụ 。
復phục 有hữu 八bát 菩Bồ 薩Tát 。
安an 住trụ 於ư 八bát 方phương 。
及cập 以dĩ 八bát 藥dược 叉xoa 。
四tứ 攝nhiếp 八bát 供cúng 養dường 。
次thứ 第đệ 而nhi 布bố 列liệt 。
成thành 祕bí 曼mạn 荼đồ 羅la 。
誦tụng 持trì 真chân 言ngôn 經Kinh 。
所sở 成thành 如như 本bổn 教giáo 。
修tu 行hành 諸chư 儀nghi 則tắc 。
結kết 集tập 決quyết 擇trạch 竟cánh 。
出Xuất 生Sanh 無Vô 邊Biên 門Môn 陀Đà 羅La 尼Ni 儀Nghi 軌Quỹ
不bất 空không 三tam 藏tạng 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 3/3/2017 ◊ Cập nhật: 3/3/2017
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 3/3/2017 ◊ Cập nhật: 3/3/2017