金Kim 剛Cang 光Quang 焰Diễm 止Chỉ 風Phong 雨Vũ 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 與dữ 其kỳ 大đại 眾chúng 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 遊du 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 行hành 在tại 中trung 路lộ 遇ngộ 大đại 黑hắc 雲vân 靉ái 靆đãi 彌di 薄bạc 嵐lam 颲# 惡ác 風phong 雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch 驟sậu 澍chú 雹bạc 雨vũ

語ngứ 具Cụ 壽thọ 慶Khánh 喜Hỷ 言ngôn

汝nhữ 當đương 取thủ 一nhất 新tân 淨tịnh 甕úng 子tử 滿mãn 中trung 盛thình 水thủy 真chân 言ngôn 攝nhiếp 逐trục 如như 是thị 婆Bà 修Tu 吉Cát 龍Long 王Vương 及cập 諸chư 毒độc 龍long 惱não 亂loạn 世thế 間gian 壞hoại 諸chư 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 作tác 災tai 害hại 者giả 皆giai 應ưng 攝nhiếp 逐trục 俱câu 入nhập 甕úng 內nội 止chỉ 斯tư 風phong 雲vân 雨vũ 雹bạc 霹phích 靂lịch 便tiện 禁cấm 禦ngữ 之chi 汝nhữ 受thọ 如như 是thị 真chân 言ngôn 法Pháp 等đẳng 依y 法Pháp 作tác 治trị

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 說thuyết 示thị 東đông 方phương 止chỉ 雨vũ 真chân 言ngôn 曰viết

怛đát 他tha 他tha 矩củ 矩củ 矩củ 矩củ 跛bả 囉ra 弭nhị 捨xả 塞tắc 民dân 禁cấm 尾vĩ 醯hê 補bổ 哩rị 摩ma 焰diễm 儞nễ 始thỉ 那na 儼nghiễm 𡃝# 陀đà 弭nhị 莎sa 縛phược 訶ha

南nam 方phương 止chỉ 雨vũ 真chân 言ngôn

努nỗ 努nỗ 努nỗ 努nỗ 米mễ 伽già 滿mãn 陀đà 滿mãn 陀đà 滿mãn 陀đà 禰nể 跛bả 囉ra 弭nhị 舍xá 塞tắc 民dân 禁cấm 尾vĩ 醯hê 諾nặc 乞khất 使sử 拏noa 焰diễm 儞nễ 始thỉ 那na 儼nghiễm 𡃝# 陀đà 弭nhị 莎sa 縛phược 訶ha

西tây 方phương 止chỉ 雨vũ 真chân 言ngôn

止chỉ 止chỉ 止chỉ 止chỉ 跛bả 囉ra 跛bả 囉ra 跛bả 囉ra 跛bả 囉ra 跛bả 囉ra 弭nhị 舍xá 塞tắc 民dân 禁cấm 尾vĩ 醯hê 播bá 室thất 止chỉ 摩ma 焰diễm 儞nễ 始thỉ 那na 儼nghiễm 𡃝# 陀đà 弭nhị 莎sa 縛phược 訶ha

北bắc 方phương 止chỉ 雨vũ 真chân 言ngôn

那na 迷mê 那na 迷mê 虎hổ 虎hổ 虎hổ 虎hổ 暑thử 暑thử 暑thử 暑thử 矩củ 矩củ 矩củ 矩củ 跛bả 囉ra 弭nhị 舍xá 塞tắc 民dân 禁cấm 尾vĩ 醯hê 縒# 婆bà 跢đa 娑sa 迷mê 伽già 娑sa 縛phược 哩rị 灑sái 娑sa 弭nhị 窟quật 縒# 蘖nghiệt 惹nhạ 縒# 捨xả 聹ninh 縒# 塞tắc 養dưỡng 縒# 麼ma 攞la 婆bà 歌ca 娜na 娑sa 那na 誐nga 建kiến 養dưỡng 嗢ốt 跢đa 囉ra 焰diễm 儞nễ 始thỉ 那na 儼nghiễm 𡃝# 陀đà 弭nhị 莎sa 縛phược 訶ha

十thập 方phương 止chỉ 雨vũ 真chân 言ngôn

怛đát 地địa 他tha 羯yết 囉ra 莽mãng 羯yết 囉ra 莽mãng 羯yết 囉ra 莽mãng 羯yết 囉ra 莽mãng 僧tăng 羯yết 囉ra 莽mãng 僧tăng 羯yết 囉ra 莽mãng 僧tăng 羯yết 攞la 莽mãng 僧tăng 羯yết 𡆆# 莽mãng 曝bộc 那na 誐nga 邏la 惹nhạ 遏át 塞tắc 民dân 禁cấm 尾vĩ 醯hê 縒# 婆bà 跢đa 縒# 迷mê 伽già 娑sa 縛phược 哩rị 灑sái 娑sa 塞tắc 窟quật 娑sa [口*(卄/(阿-可+辛)/木)]# 唎rị 惹nhạ 娑sa 捨xả 聹ninh 娑sa 細tế 野dã 娑sa 縛phược 攞la 皤bàn 歌ca 娜na 娑sa 那na 誐nga 建kiến 養dưỡng 跛bả 𡆆# 弭nhị 捨xả 跛bả 𡆆# 弭nhị 捨xả 曝bộc 那na 誐nga 𡆗# 惹nhạ 遏át 塞tắc 民dân 禁cấm 尾vĩ 醯hê 勃bột 陀đà 薩tát 底để 曳duệ 曩nẵng 底để 瑟sắt 詫# 僧tăng 𤜲# 度độ 枲tỉ 摩ma 者giả 攞la 莎sa 縛phược 訶ha

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 告cáo 具Cụ 壽thọ 慶Khánh 喜Hỷ 言ngôn

汝nhữ 先tiên 於ư 佛Phật 前tiền 及cập 逈huýnh 路lộ 地địa 各các 淨tịnh 塗đồ 飾sức 二nhị 肘trửu 漫mạn 拏noa 羅la 先tiên 置trí 水thủy 甕úng 佛Phật 前tiền 壇đàn 上thượng 執chấp 持trì 楊dương 枝chi 內nội 水thủy 甕úng 中trung 奮phấn 聲thanh 緊khẩn 捷tiệp 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 調điều 旋toàn 攪giảo 水thủy 攝nhiếp 取thủ 婆Bà 修Tu 吉Cát 龍Long 王Vương 及cập 諸chư 毒độc 龍long 盡tận 入nhập 甕úng 中trung 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 當đương 以dĩ 水thủy 甕úng 露lộ 地địa 壇đàn 中trung 口khẩu 到đáo 合hợp 地địa 則tắc 使sử 非phi 時thời 災tai 害hại 瀑bộc 雨vũ 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 一nhất 時thời 皆giai 止chỉ

慶Khánh 喜Hỷ 復phục 有hữu 真chân 言ngôn 止chỉ 諸chư 災tai 障chướng 熱nhiệt 風phong 冷lãnh 風phong 旋toàn 嵐lam 惡ác 風phong 能năng 護hộ 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 滋tư 味vị

東đông 方phương 止chỉ 風phong 真chân 言ngôn

怛đát 地địa 他tha 㰤# 攞la 㰤# 攞la 滿mãn 陀đà 布bố 哩rị 麼ma 焰diễm 儞nễ 始thỉ 訥nột 瑟sắt 吒tra 只chỉ 跢đa 弭nhị 醯hê 侘sá 乾càn 那na 健kiện 那na 誐nga 婆bà 旦đán 米mễ 伽già 婆bà 旦đán 縛phược 哩rị 灑sái 婆bà 旦đán 蜜mật 窟quật 婆bà 旦đán 蘖nghiệt 喇lặt 惹nhạ 婆bà 旦đán 旖# 捨xả 聹ninh 婆bà 旦đán 細tế 養dưỡng 婆bà 攞la 婆bà 旦đán 娑sa 建kiến 養dưỡng 婆bà 旦đán 莎sa 縛phược 訶ha

南nam 方phương 止chỉ 風phong 真chân 言ngôn

虎hổ 嚕rô 虎hổ 嚕rô 滿mãn 陀đà 諾nặc 訖ngật 使sử 拏noa 焰diễm 儞nễ 始thỉ 訥nột 瑟sắt 吒tra 只chỉ 跢đa 弭nhị 醯hê 侘sá 乾càn 那na 健kiện 那na 誐nga 婆bà 旦đán 米mễ 伽già 婆bà 旦đán 縛phược 哩rị 灑sái 婆bà 旦đán 蜜mật 窟quật 婆bà 旦đán 蘖nghiệt 喇lặt 惹nhạ 婆bà 旦đán 旖# 捨xả 聹ninh 婆bà 旦đán 細tế 養dưỡng 婆bà 攞la 婆bà 旦đán 建kiến 養dưỡng 婆bà 旦đán 莎sa 縛phược 訶ha

西tây 方phương 止chỉ 風phong 真chân 言ngôn

抧# 理lý 枳chỉ 理lý 枳chỉ 理lý 枳chỉ 理lý 滿mãn 陀đà 鉢bát 室thất 止chỉ 麼ma 焰diễm 儞nễ 始thỉ 訥nột 瑟sắt 吒tra 只chỉ 跢đa 弭nhị 醯hê 侘sá 乾càn 那na 健kiện 那na 誐nga 婆bà 旦đán 米mễ 伽già 婆bà 旦đán 縛phược 哩rị 灑sái 婆bà 旦đán 蜜mật 窟quật 婆bà 旦đán 蘖nghiệt 唎rị 惹nhạ 婆bà 旦đán 旖# 捨xả 聹ninh 婆bà 旦đán 細tế 養dưỡng 婆bà 攞la 婆bà 旦đán 建kiến 養dưỡng 婆bà 旦đán 莎sa 縛phược 訶ha

北bắc 方phương 止chỉ 風phong 真chân 言ngôn

弭nhị 理lý 弭nhị 理lý 弭nhị 理lý 弭nhị 理lý 滿mãn 陀đà 嗢ốt 跢đa 𡆗# 焰diễm 儞nễ 始thỉ 訥nột 瑟sắt 吒tra 只chỉ 跢đa 弭nhị 醯hê 侘sá 乾càn 健kiện 那na 誐nga 婆bà 旦đán 米mễ 伽già 婆bà 旦đán 縛phược 哩rị 灑sái 婆bà 旦đán 蜜mật 窋# 婆bà 旦đán 蘖nghiệt 喇lặt 惹nhạ 婆bà 旦đán 旖# 捨xả 聹ninh 婆bà 旦đán 細tế 養dưỡng 婆bà 攞la 婆bà 旦đán 建kiến 養dưỡng 婆bà 旦đán 莎sa 縛phược 訶ha

具Cụ 壽thọ 慶Khánh 喜Hỷ 當đương 以dĩ 此thử 等đẳng 四tứ 方phương 真chân 言ngôn 如như 前tiền 作tác 法pháp 則tắc 令linh 一nhất 切thiết 災tai 障chướng 惡ác 風phong 壞hoại 苗miêu 子tử 者giả 皆giai 悉tất 止chỉ 之chi

具Cụ 壽thọ 慶Khánh 喜Hỷ 復phục 有hữu 真chân 言ngôn 能năng 止chỉ 一nhất 切thiết 惡ác 龍long 毒độc 氣khí 卒thốt 風phong 雹bạc 雨vũ 壞hoại 苗miêu 子tử 者giả

止chỉ 卒thốt 風phong 雷lôi 雹bạc 暴bạo 雨vũ 真chân 言ngôn

吒tra 吒tra 𡆆# 吒tra 𡆆# 抧# 理lý 抧# 理lý 皤bàn 𡆆# 皤bàn 𡆆# 皤bàn 𡆆# 弭nhị 理lý 弭nhị 理lý 者giả 者giả 者giả 者giả 底để 瑟sắt 詫# 僧tăng 𤜲# 度độ 枲tỉ 莎sa 縛phược 訶ha

禁cấm 禦ngữ 毒độc 龍long 真chân 言ngôn

度độ 度độ 度độ 度độ 摩ma 訶ha 度độ 度độ 𡆗# 曳duệ 莎sa 縛phược 訶ha 嚕rô 嚕rô 𤜲# 度độ 枲tỉ 嚗# 半bán 娜na 誐nga 縒# 婆bà 跢đa 縒# 迷mê 伽già 娑sa 婆bà 哩rị 灑sái 縒# 蜜mật 窋# 娑sa 蘖nghiệt 喇lặt 若nhã 娑sa 旖# 捨xả 聹ninh 縒# 塞tắc 養dưỡng 婆bà 攞la 皤bàn 㰤# 娜na 娑sa 那na 誐nga 建kiến 養dưỡng 莎sa 縛phược 訶ha

具Cụ 壽thọ 慶Khánh 喜Hỷ 若nhược 欲dục 修tu 治trị 此thử 諸chư 真chân 言ngôn 三tam 昧muội 耶da 者giả 先tiên 於ư 十thập 方phương 佛Phật 像tượng 尊tôn 前tiền 以dĩ 眾chúng 香hương 水thủy 團đoàn 圓viên 塗đồ 飾sức 二nhị 肘trửu 漫mạn 拏noa 羅la 復phục 於ư 露lộ 處xứ 淨tịnh 地địa 塗đồ 潔khiết 二nhị 肘trửu 漫mạn 拏noa 羅la 取thủ 一nhất 數số 淨tịnh 一nhất 斗đẩu 甕úng 子tử 滿mãn 盛thình 淨tịnh 水thủy 置trí 佛Phật 前tiền 壇đàn 上thượng 當đương 以dĩ 隨tùy 時thời 香hương 花hoa 供cúng 養dường 惟duy 以dĩ 沈trầm 香hương 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 薰huân 陸lục 香hương 等đẳng 燒thiêu 焯# 供cúng 養dường 手thủ 執chấp 楊dương 枝chi 內nội 水thủy 甕úng 中trung 高cao 聲thanh 緊khẩn 捷tiệp 誦tụng 是thị 真chân 言ngôn 攝nhiếp 諸chư 毒độc 龍long 惡ác 風phong 暴bạo 雨vũ 災tai 害hại 毒độc 氣khí 盡tận 入nhập 甕úng 內nội 禁cấm 禦ngữ 止chỉ 之chi 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 加gia 持trì 水thủy 甕úng 禁cấm 禦ngữ 切thiết 勒lặc 持trì 斯tư 水thủy 甕úng 露lộ 地địa 壇đàn 上thượng 口khẩu 到đáo 合hợp 地địa 待đãi 風phong 雨vũ 止chỉ 寂tịch 淨tịnh 晴tình 明minh 乃nãi 除trừ 去khứ 甕úng

具Cụ 壽thọ 慶Khánh 喜Hỷ 復phục 有hữu 飲ẩm 光quang 真chân 言ngôn

那na 謨mô 勃bột 陀đà 野dã 娜na 謨mô 達đạt 摩ma 野dã 娜na 謨mô 僧tăng 伽già 野dã 怛đát 地địa 他tha 唵án 㰤# 𡆆# 㰤# 𡆆# 㰤# 𡆆# 㰤# 𡆗# 㰤# 㰤# 㰤# 㰤# 㰤# 㰤# 㰤# 㰤# 納nạp 莫mạc 迦ca 始thỉ 野dã 播bá 野dã 嚲# 詑# 誐nga 誃# 野dã 旖# 𡆆# 㰤# 羝đê 三tam 藐miệu 三tam 勃bột 陀đà 野dã 悉tất 殿điện 都đô 漫mạn 怛đát 囉ra 播bá 那na 莎sa 縛phược 訶ha

具Cụ 壽thọ 慶Khánh 喜Hỷ 若nhược 有hữu 惡ác 龍long 聯liên 綿miên 降giáng 下hạ 惡ác 霖lâm 雨vũ 時thời 露lộ 地địa 塗đồ 潔khiết 護hộ 摩ma 燒thiêu 處xứ 隨tùy 時thời 採thải 取thủ 眾chúng 妙diệu 香hương 華hoa 一nhất 千thiên 八bát 十thập 朵đóa 持trì 用dụng 獻hiến 佛Phật 獻hiến 供cung 佛Phật 已dĩ 便tiện 以dĩ 此thử 花hoa 於ư 其kỳ 露lộ 地địa 面diện 西tây 趺phu 坐tọa 奮phấn 聲thanh 緊khẩn 捷tiệp 一nhất 誦tụng 真chân 言ngôn 加gia 持trì 一nhất 花hoa 持trì 用dụng 護hộ 摩ma 燒thiêu 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 即tức 能năng 制chế 止chỉ 十thập 方phương 一nhất 切thiết 惡ác 龍long 毒độc 氣khí 災tai 害hại 霖lâm 雨vũ 災tai 障chướng 惡ác 風phong 一nhất 時thời 晴tình 止chỉ 除trừ 諸chư 有hữu 情tình 飢cơ 饉cận 災tai 厄ách 護hộ 益ích 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 滋tư 味vị 具cụ 足túc 成thành 熟thục 若nhược 不bất 晴tình 者giả 倍bội 前tiền 加gia 法pháp 一nhất 設thiết 二nhị 設thiết 乃nãi 至chí 五ngũ 設thiết 必tất 定định 晴tình 止chỉ 持trì 真chân 言ngôn 者giả 沐mộc 潔khiết 身thân 服phục 斷đoạn 諸chư 語ngữ 論luận 以dĩ 大đại 慈từ 心tâm 如như 法pháp 治trị 法pháp 而nhi 得đắc 成thành 就tựu

具Cụ 壽thọ 慶Khánh 喜Hỷ 復phục 有hữu 真chân 言ngôn 力lực 能năng 遮già 止chỉ 一nhất 切thiết 惡ác 龍long 諸chư 惡ác 蟲trùng 獸thú 食thực 苗miêu 子tử 者giả 亦diệc 能năng 除trừ 遣khiển 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 吸hấp 人nhân 精tinh 氣khí 者giả 悉tất 皆giai 馳trì 散tán 能năng 與dữ 世thế 間gian 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 作tác 大đại 安an 樂lạc 苗miêu 稼giá 果quả 實thật 而nhi 常thường 滋tư 盛thịnh 得đắc 大đại 豐phong 熟thục

根căn 本bổn 滅diệt 諸chư 災tai 害hại 真chân 言ngôn

娜na 莫mạc 薩tát 縛phược 嚲# 咤trá 誐nga 諦đế 瓢biều 旖# 𡆆# 喝hát 弊tệ 三tam 藐miệu 三tam 勃bột 悌đễ 弊tệ 娜na 謨mô 皤bàn 誐nga 縛phược 諦đế 舍xá 枳chỉ 野dã 母mẫu 娜na 曳duệ 嚲# 詑# 誐nga 跢đa 野dã 唵án 入nhập 縛phược 攞la 入nhập 縛phược 攞la 祇kỳ 哩rị 皤bàn 縛phược 娜na 𢯇# 跛bả 跢đa 米mễ 倪nghê 摩ma 訶ha 戰chiến 拏noa 娜na 誐nga 紇hột 哩rị 娜na 野dã 播bá 吒tra 儞nễ 虎hổ 嚕rô 虎hổ 嚕rô 㰤# 曩nẵng 陀đà 㰤# 播bá 者giả 播bá 者giả 播bá 者giả 野dã 播bá 者giả 野dã 薩tát 縛phược 薩tát 寫tả 聹ninh 那na 捨xả 野dã 那na 捨xả 野dã 薩tát 縛phược 訥nột 瑟sắt 吒tra 那na 誐nga 矩củ 攞la 崩băng 扇thiên 縛phược 𡆆# 跛bả 𡆆# 縛phược 𡆆# 戰chiến 拏noa 謎mê 倪nghê 摩ma 訶ha 縛phược 攞la 播bá 𡆗# 羯yết 𡆆# 迷mê 塞tắc 怖bố 哩rị 跢đa 澇lao 捺nại 𡆆# 薄bạc 訖ngật 得đắc 㘑lệ 麼ma 詑# 麼ma 詑# 入nhập 嚩phạ 羅la 麼ma 羅la 陀đà 哩rị 抳nê 戰chiến 拏noa 廢phế 誐nga 縛phược 底để 鉢bát 𡆆# 縛phược 𡆆# 弭nhị 麼ma 曩nẵng 馱đà 哩rị 抳nê 𤙖# 𤙖# 縛phược 攞la 縛phược 底để 廢phế 伽già 縛phược 底để 娑sa 𡆆# 娑sa 𡆆# 弭nhị 娑sa 羅la 弭nhị 娑sa 𡆆# 跛bả 𡆆# 娑sa 爛lạn 覩đổ 薩tát 縛phược 薩tát 寫tả 跌trật 哩rị 拏noa 婆bà 娜na 塞tắc 播bá 跢đa 耶da 補bổ 澁sáp 跛bả 叵phả 攞la 鉢bát 怛đát 𡆆# 散tán 陀đà 𡆆# 抳nê 旖# 播bá 薩tát 半bán 覩đổ 薩tát 縛phược 那na 誐nga 訥nột 瑟sắt 吒tra 薩tát 縛phược 皤bàn 縛phược 娜na 弭nhị 誐nga 跢đa 米mễ 誐nga 縛phược 底để 𤙖# 𤙖# 㧊# 那na 誐nga 弭nhị 陀đà 𡆆# 抳nê 㧊# 入nhập 婆bà 理lý 聹ninh 㧊# 入nhập 婆bà 攞la 磨ma 理lý 聹ninh 㧊# 㧊# 㧊#

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 時thời 世thế 間gian 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 宮cung 殿điện 火hỏa 起khởi 是thị 諸chư 毒độc 龍long 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 皆giai 悉tất 頭đầu 痛thống 身thân 膚phu 爛lạn 壞hoại 舉cử 節tiết 疼đông 痛thống 一nhất 時thời 惶hoàng 懼cụ 往vãng 詣nghệ 佛Phật 前tiền 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính

一nhất 時thời 同đồng 聲thanh 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 今kim 者giả 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 令linh 諸chư 龍long 輩bối 極cực 大đại 怖bố 惱não

世Thế 尊Tôn 我ngã 諸chư 龍long 等đẳng 無vô 有hữu 過quá 罪tội 常thường 為vị 惡ác 持trì 真chân 言ngôn 法pháp 者giả 每mỗi 皆giai 惱não 亂loạn 我ngã 諸chư 龍long 等đẳng 或hoặc 縛phược 或hoặc 打đả 或hoặc 禁cấm 或hoặc 逐trục 我ngã 等đẳng 眷quyến 屬thuộc 今kim 出xuất 本bổn 宮cung 由do 斯tư 我ngã 皆giai 生sanh 大đại 瞋sân 怨oán 則tắc 便tiện 非phi 時thời 起khởi 大đại 惡ác 風phong 卒thốt 暴bạo 惡ác 雨vũ 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch

世Thế 尊Tôn 以dĩ 斯tư 苦khổ 緣duyên 損tổn 壞hoại 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 滋tư 味vị 皆giai 令linh 減giảm 少thiểu

世Thế 尊Tôn 是thị 故cố 持trì 真chân 言ngôn 者giả 常thường 於ư 六lục 趣thú 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 利lợi 樂lạc 之chi 心tâm

世Thế 尊Tôn 以dĩ 此thử 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 威uy 力lực 則tắc 令linh 一nhất 切thiết 災tai 害hại 疫dịch 毒độc 惡ác 風phong 惡ác 雨vũ 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt

世Thế 尊Tôn 我ngã 諸chư 龍long 等đẳng 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 各các 立lập 誓thệ 言ngôn

若nhược 此thử 真chân 言ngôn 所sở 在tại 方phương 處xứ 有hữu 受thọ 持trì 者giả 更cánh 不bất 災tai 壞hoại 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 若nhược 有hữu 常thường 能năng 如như 法pháp 書thư 寫tả 如như 是thị 真chân 言ngôn 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 依y 法pháp 結kết 界giới 護hộ 諸chư 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 味vị 我ngã 諸chư 龍long 輩bối 則tắc 當đương 往vãng 中trung 而nhi 皆giai 守thủ 護hộ 風phong 雨vũ 順thuận 時thời 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 皆giai 令linh 具cụ 足túc 滋tư 味vị 甘cam 甜điềm 永vĩnh 不bất 施thi 行hành 一nhất 切thiết 非phi 時thời 惡ác 風phong 暴bạo 雨vũ 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 霜sương 霧vụ 毒độc 氣khí 而nhi 作tác 災tai 害hại 及cập 能năng 遮già 止chỉ 一nhất 切thiết 怨oán 賊tặc 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 種chủng 種chủng 虫trùng 獸thú 不bất 令linh 侵xâm 暴bạo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 我ngã 諸chư 龍long 輩bối 各các 相tương 勅sắc 語ngữ 不bất 令linh 損tổn 壞hoại 作tác 諸chư 災tai 害hại

是thị 時thời 如Như 來Lai 告cáo 諸chư 龍long 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 汝nhữ 等đẳng 諸chư 龍long 應ưng 當đương 如như 是thị 種chủng 種chủng 守thủ 護hộ 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 界giới 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 獲hoạch 大đại 安an 樂lạc

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 復phục 謂vị 具Cụ 壽thọ 慶Khánh 喜Hỷ 言ngôn

如như 是thị 真chân 言ngôn 後hậu 末mạt 世thế 時thời 能năng 作tác 護hộ 持trì 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 味vị 復phục 能năng 除trừ 遣khiển 一nhất 切thiết 疫dịch 毒độc 疾tật 病bệnh 災tai 難nạn 若nhược 有hữu 惡ác 龍long 數sác 數sác 卒thốt 起khởi 災tai 氣khí 惡ác 風phong 雷lôi 雹bạc 暴bạo 雨vũ 於ư 是thị 之chi 時thời 應ưng 當đương 往vãng 詣nghệ 高cao 山sơn 頂đảnh 上thượng 或hoặc 詣nghệ 田điền 中trung 當đương 作tác 四tứ 肘trửu 方phương 漫mạn 拏noa 羅la 香hương 水thủy 黃hoàng 土thổ 瞿cù 摩ma 夷di 如như 法pháp 塗đồ 飾sức 幖tiêu 郭quách 界giới 位vị 開khai 廓khuếch 四tứ 門môn 以dĩ 欝uất 金kim 香hương 泥nê 四tứ 面diện 四tứ 角giác 中trung 央ương 圖đồ 畫họa 八bát 葉diệp 開khai 敷phu 蓮liên 花hoa 以dĩ 粳canh 米mễ 粉phấn 染nhiễm 分phần 五ngũ 色sắc 撚nhiên 飾sức 界giới 道đạo 四tứ 門môn 莊trang 彩thải 赤xích 犢độc 子tử 新tân 瞿cù 摩ma 夷di 和hòa 白bạch 麵miến 溲# 如như 法pháp 塑tố 捏niết 五ngũ 龍long 王vương 等đẳng

當đương 壇đàn 東đông 面diện 三tam 頭đầu 龍long 王vương 頭đầu 上thượng 出xuất 三tam 蛇xà 龍long 頭đầu 南nam 面diện 五ngũ 頭đầu 龍long 王vương 頭đầu 上thượng 出xuất 五ngũ 蛇xà 龍long 頭đầu 西tây 面diện 七thất 頭đầu 龍long 王vương 頭đầu 上thượng 出xuất 七thất 蛇xà 龍long 頭đầu 北bắc 面diện 九cửu 頭đầu 龍long 王vương 頭đầu 上thượng 出xuất 九cửu 蛇xà 龍long 頭đầu 中trung 央ương 一nhất 頭đầu 龍long 王vương 頭đầu 上thượng 出xuất 一nhất 蛇xà 龍long 頭đầu 是thị 等đẳng 龍long 王vương 身thân 量lượng 十thập 二nhị 指chỉ 面diện 目mục 形hình 容dung 狀trạng 如như 天thiên 神thần 皆giai 半bán 加gia 坐tọa 八bát 葉diệp 蓮liên 上thượng 種chủng 種chủng 衣y 服phục 如như 法pháp 莊trang 嚴nghiêm 四tứ 門môn 四tứ 角giác 置trí 香hương 水thủy 甕úng 一nhất 一nhất 龍long 前tiền 置trí 於ư 香hương 爐lô 置trí 七thất 種chủng 三tam 白bạch 飲ẩm 食thực 盤bàn 淨tịnh 磁từ 甕úng 子tử 盛thình 乳nhũ 酪lạc 酥tô 盛thình 粳canh 米mễ 麨xiểu 於ư 五ngũ 龍long 前tiền 如như 法pháp 敷phu 獻hiến 種chủng 種chủng 時thời 花hoa 散tán 布bố 供cúng 養dường 以dĩ 沈trầm 水thủy 香hương 酥tô 合hợp 香hương 燒thiêu 焯# 啟khải 獻hiến 加gia 持trì 稻đạo 穀cốc 花hoa 白bạch 芥giới 子tử 溥phổ 散tán 壇đàn 上thượng 五ngũ 金kim 剛cang 橛quyết 四tứ 是thị 佉khư 陀đà 羅la 木mộc 一nhất 是thị 鑌tấn 鐵thiết 量lượng 等đẳng 四tứ 指chỉ 如như 是thị 五ngũ 橛quyết 真chân 言ngôn 加gia 持trì 一nhất 百bách 八bát 遍biến 金kim 剛cang 木mộc 橛quyết 釘đính 四tứ 面diện 那na 伽già 質chất 多đa 金kim 剛cang 鐵thiết 橛quyết 釘đính 中trung 央ương 那na 伽già 質chất 多đa 壇đàn 四tứ 角giác 竪thụ 十thập 六lục 肘trửu 竿can 幢tràng 素tố 絹quyên 帛bạch 上thượng 寫tả 是thị 真chân 言ngôn 繫hệ 四tứ 幢tràng 頭đầu 誦tụng 斯tư 真chân 言ngôn 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 加gia 持trì 四tứ 幢tràng 而nhi 竪thụ 置trí 之chi 面diện 畏úy 心tâm 悅duyệt 觀quan 視thị 十thập 方phương 奮phấn 聲thanh 捷tiệp 利lợi 誦tụng 斯tư 真chân 言ngôn 三tam 十thập 五ngũ 遍biến 眼nhãn 所sở 及cập 處xứ 則tắc 成thành 結kết 界giới 護hộ 祐hựu 十thập 方phương 田điền 野dã 園viên 苑uyển 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 乃nãi 至chí 未vị 除trừ 壇đàn 幢tràng 已dĩ 來lai 常thường 得đắc 擁ủng 護hộ 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 不bất 為vị 一nhất 切thiết 蝗# 虫trùng 諸chư 惡ác 鳥điểu 獸thú 惡ác 風phong 暴bạo 雨vũ 雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 而nhi 作tác 災tai 害hại 殃ương 壞hoại 損tổn 傷thương 令linh 得đắc 國quốc 中trung 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 五ngũ 穀cốc 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 悉tất 皆giai 豐phong 熟thục 一nhất 切thiết 龍long 王vương 而nhi 皆giai 擁ủng 護hộ

又hựu 以dĩ 真chân 言ngôn 加gia 持trì 淨tịnh 沙sa 一nhất 百bách 八bát 遍biến 田điền 中trung 園viên 苑uyển 皆giai 遍biến 散tán 薩tát 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 樹thụ 上thượng 如như 是thị 加gia 持trì 亦diệc 當đương 不bất 為vị 一nhất 切thiết 蝗# 虫trùng 二nhị 足túc 多đa 足túc 種chủng 種chủng 虫trùng 獸thú 而nhi 作tác 災tai 暴bạo 食thực 噉đạm 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật

又hựu 法pháp 當đương 處xử 田điền 中trung 園viên 中trung 隨tùy 其kỳ 大đại 小tiểu 如như 法pháp 塗đồ 治trị 護hộ 摩ma 方phương 壇đàn 取thủ 構# 木mộc 榓mật 木mộc 本bổn 末mạt 端đoan 直trực 兩lưỡng 把bả 量lượng 截tiệt 加gia 持trì 然nhiên 火hỏa 當đương 以dĩ 大đại 麥mạch 麻ma 油du 粳canh 米mễ 白bạch 芥giới 子tử 酥tô 日nhật 別biệt 三tam 時thời 一nhất 誦tụng 真chân 言ngôn 加gia 持trì 一nhất 燒thiêu 一nhất 百bách 八bát 遍biến 如như 是thị 相tương 續tục 至chí 滿mãn 七thất 日nhật 則tắc 便tiện 除trừ 遣khiển 一nhất 切thiết 惡ác 龍long 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 所sở 遊du 世thế 間gian 行hành 諸chư 災tai 者giả 悉tất 皆giai 馳trì 散tán 及cập 得đắc 一nhất 切thiết 蝗# 虫trùng 鳥điểu 獸thú 食thực 人nhân 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 者giả 亦diệc 皆giai 除trừ 滅diệt

又hựu 法pháp 春xuân 二nhị 月nguyệt 三tam 月nguyệt 秋thu 七thất 月nguyệt 八bát 月nguyệt 高cao 山sơn 頂đảnh 上thượng 或hoặc 於ư 田điền 中trung 高cao 勝thắng 望vọng 處xứ 或hoặc 仰ngưỡng 天thiên 樓lâu 上thượng 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 如như 法pháp 清thanh 潔khiết 塗đồ 飾sức 八bát 肘trửu 漫mạn 拏noa 羅la 四tứ 面diện 面diện 別biệt 竪thụ 一nhất 竿can 幢tràng 四tứ 幢tràng 頭đầu 上thượng 繫hệ 懸huyền 一nhất 丈trượng 六lục 尺xích 素tố 帛bạch 長trường 幡phan 於ư 幡phan 掌chưởng 面diện 各các 畫họa 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 形hình 像tượng 佛Phật 右hữu 畫họa 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 左tả 畫họa 阿A 伽Già 悉Tất 底Để 仙Tiên 人Nhân 幡phan 掌chưởng 向hướng 下hạ 寫tả 斯tư 真chân 言ngôn 經Kinh 文văn 紫tử 檀đàn 木mộc 金kim 剛cang 橛quyết 四tứ 枚mai 長trường 三tam 把bả 量lượng 真chân 言ngôn 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 釘đính 四tứ 幢tràng 下hạ 幖tiêu 結kết 方phương 界giới 以dĩ 時thời 眾chúng 妙diệu 花hoa 香hương 飲ẩm 食thực 果quả 子tử 數sác 獻hiến 寅# 時thời 卯mão 時thời 辰thần 時thời 已dĩ 時thời 未vị 時thời 申thân 時thời 酉dậu 時thời 亥hợi 時thời 觀quan 視thị 十thập 方phương 田điền 野dã 苗miêu 稼giá 燒thiêu 香hương 啟khải 請thỉnh 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 天thiên 仙tiên 龍long 神thần 八bát 部bộ 降giáng 會hội 加gia 被bị 誦tụng 斯tư 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 如như 是thị 修tu 治trị 滿mãn 七thất 日nhật 夜dạ 則tắc 得đắc 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 惡ác 風phong 暴bạo 雨vũ 雷lôi 雹bạc 災tai 障chướng 復phục 得đắc 除trừ 滅diệt 二nhị 足túc 四tứ 足túc 多đa 足túc 蝗# 虫trùng 鳥điểu 獸thú 食thực 噉đạm 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 者giả 盡tận 皆giai 馳trì 散tán 復phục 得đắc 除trừ 遣khiển 一nhất 切thiết 毒độc 蛇xà 虎hổ 狼lang 等đẳng 難nạn 一nhất 切thiết 災tai 障chướng 悉tất 皆giai 除trừ 滅diệt

具Cụ 壽thọ 慶Khánh 喜Hỷ 復phục 有hữu 根căn 本bổn 心tâm 真chân 言ngôn

那na 謨mô 勃bột 陀đà 野dã 唵án 呬hê 里lý 弭nhị 里lý 戰chiến 制chế 弭nhị 哩rị 理lý 戰chiến 制chế 戰chiến 抳nê 蔓mạn 陀đà 野dã 莎sa 縛phược 訶ha

具Cụ 壽thọ 慶Khánh 喜Hỷ 此thử 心tâm 真chân 言ngôn 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 信tín 解giải 受thọ 持trì 高cao 山sơn 頂đảnh 上thượng 以dĩ 此thử 真chân 言ngôn 加gia 持trì 石thạch 榴lựu 杖trượng 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 右hữu 手thủ 執chấp 杖trượng 左tả 手thủ 結kết 龍long 坐tọa 印ấn 隨tùy 十thập 方phương 面diện 觀quan 視thị 天thiên 地địa 田điền 野dã 苗miêu 稼giá 奮phấn 怒nộ 大đại 聲thanh 一nhất 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 杖trượng 擬nghĩ 擊kích 期kỳ 尅khắc 止chỉ 禦ngữ 方phương 別biệt 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 則tắc 令linh 一nhất 切thiết 惡ác 毒độc 龍long 輩bối 身thân 毛mao 悚tủng 竪thụ 戰chiến 怖bố 不bất 安an 毒độc 心tâm 消tiêu 滅diệt 而nhi 便tiện 止chỉ 除trừ 一nhất 切thiết 惡ác 風phong 惡ác 雨vũ 毒độc 氣khí 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch

又hựu 法pháp 三tam 月nguyệt 一nhất 日nhật 八bát 日nhật 於ư 其kỳ 曠khoáng 野dã 高cao 勝thắng 望vọng 處xứ 淨tịnh 潔khiết 治trị 地địa 作tác 四tứ 肘trửu 漫mạn 拏noa 羅la 香hương 水thủy 黃hoàng 土thổ 瞿cù 摩ma 夷di 精tinh 潔khiết 塗đồ 飾sức 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 泥nê 重trùng 遍biến 塗đồ 飾sức 幖tiêu 列liệt 界giới 道đạo 開khai 廓khuếch 四tứ 門môn 紫tử 檀đàn 木mộc 金kim 剛cang 橛quyết 八bát 枚mai 一nhất 時thời 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 釘đính 置trí 四tứ 角giác 四tứ 門môn 為vi 界giới 新tân 箭tiễn 五ngũ 隻chỉ 加gia 持trì 七thất 遍biến 布bố 插sáp 四tứ 面diện 鑌tấn 鐵thiết 三tam 叉xoa 戟kích 壇đàn 心tâm 竪thụ 置trí 五ngũ 色sắc 線tuyến 索sách 加gia 持trì 七thất 遍biến 四tứ 面diện 圍vi 遶nhiễu 而nhi 為vi 外ngoại 界giới 四tứ 角giác 中trung 央ương 置trí 閼át 伽già 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 欝uất 金kim 香hương 水thủy 甕úng 口khẩu 插sáp 諸chư 枝chi 花hoa 葉diệp 四tứ 門môn 中trung 央ương 各các 置trí 香hương 爐lô 五ngũ 盤bàn 種chủng 種chủng 三tam 白bạch 飲ẩm 食thực 四tứ 門môn 中trung 央ương 如như 法pháp 敷phu 獻hiến 而nhi 復phục 散tán 布bố 時thời 諸chư 香hương 花hoa 安an 悉tất 香hương 蘇tô 合hợp 香hương 沈trầm 水thủy 香hương 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 薰huân 陸lục 香hương 燒thiêu 焯# 供cúng 養dường 稻đạo 穀cốc 花hoa 白bạch 芥giới 子tử 如như 法pháp 加gia 持trì 獻hiến 散tán 壇đàn 上thượng 白bạch 芥giới 子tử 水thủy 加gia 持trì 七thất 遍biến 散tán 薩tát 十thập 方phương 以dĩ 為vi 結kết 界giới 於ư 七thất 日nhật 中trung 六lục 時thời 時thời 別biệt 觀quan 視thị 十thập 方phương 田điền 野dã 苗miêu 稼giá 奮phấn 聲thanh 誦tụng 心tâm 真chân 言ngôn 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 滿mãn 七thất 日nhật 夜dạ 則tắc 得đắc 卻khước 後hậu 八bát 箇cá 月nguyệt 中trung 周chu 遍biến 十thập 方phương 一nhất 踰du 膳thiện 那na 則tắc 無vô 一nhất 切thiết 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 鬼quỷ 神thần 諸chư 惡ác 虫trùng 類loại 食thực 噉đạm 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 實thật 者giả 皆giai 悉tất 除trừ 散tán

持trì 真chân 言ngôn 者giả 當đương 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 以dĩ 香hương 塗đồ 身thân 著trước 淨tịnh 衣y 服phục 如như 法Pháp 修tu 習tập 西tây 門môn 跪quỵ 坐tọa 真chân 言ngôn 加gia 持trì 石thạch 榴lựu 杖trượng 一nhất 百bách 八bát 遍biến 右hữu 手thủ 把bả 杖trượng 左tả 手thủ 結kết 龍long 坐tọa 印ấn 左tả 手thủ 大đại 拇mẫu 指chỉ 橫hoành 屈khuất 掌chưởng 中trung 以dĩ 中trung 指chỉ 無vô 名danh 指chỉ 屈khuất 押áp 大đại 拇mẫu 指chỉ 上thượng 頭đầu 指chỉ 直trực 伸thân 微vi 屈khuất 小tiểu 拇mẫu 指chỉ 直trực 伸thân 是thị 真chân 言ngôn 者giả 遶nhiễu 壇đàn 八bát 方phương 立lập 誦tụng 真chân 言ngôn 各các 一nhất 七thất 遍biến 即tức 便tiện 面diện 向hướng 雲vân 雨vũ 起khởi 處xứ 一nhất 誦tụng 真chân 言ngôn 加gia 持trì 手thủ 杖trượng 一nhất 發phát 擊kích 敲# 惡ác 風phong 雲vân 雨vũ 遣khiển 大đại 山sơn 谷cốc 而nhi 下hạ 落lạc 之chi 如như 是thị 發phát 遣khiển 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 彼bỉ 諸chư 惡ác 龍long 息tức 滅diệt 毒độc 心tâm 風phong 雨vũ 止chỉ 之chi 若nhược 不bất 止chỉ 者giả 又hựu 應ưng 准chuẩn 前tiền 倍bội 復phục 加gia 法pháp 彼bỉ 諸chư 惡ác 龍long 悉tất 皆giai 頭đầu 痛thống 心tâm 痛thống 身thân 痛thống 熱nhiệt 沙sa 著trước 身thân 如như 刀đao 割cát 切thiết 身thân 肢chi 所sở 苦khổ 是thị 諸chư 惡ác 龍long 生sanh 大đại 怖bố 懼cụ

慶Khánh 喜Hỷ 以dĩ 此thử 法Pháp 故cố 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 界giới 一nhất 切thiết 惡ác 龍long 八bát 箇cá 月nguyệt 中trung 依y 法Pháp 而nhi 住trụ 降giáng 大đại 甘cam 雨vũ 若nhược 有hữu 熱nhiệt 風phong 冷lãnh 風phong 暴bạo 雨vũ 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 數sác 數sác 亂loạn 起khởi 作tác 災tai 害hại 者giả 紫tử 檀đàn 木mộc 金kim 剛cang 橛quyết 一nhất 枚mai 量lượng 長trường 四tứ 把bả 真chân 言ngôn 加gia 持trì 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 當đương 壇đàn 心tâm 上thượng 一nhất 真chân 言ngôn 加gia 持trì 一nhất 釘đính 一nhất 百bách 八bát 遍biến 沒một 入nhập 橛quyết 盡tận 惡ác 風phong 惡ác 雨vũ 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 一nhất 時thời 禁cấm 止chỉ 若nhược 須tu 雨vũ 者giả 當đương 拔bạt 橛quyết 去khứ

又hựu 以dĩ 新tân 淨tịnh 劍kiếm 真chân 言ngôn 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 右hữu 手thủ 執chấp 劍kiếm 左tả 手thủ 結kết 龍long 坐tọa 印ấn 當đương 正chánh 立lập 之chi 觀quan 視thị 雲vân 雨vũ 所sở 起khởi 之chi 處xứ 一nhất 真chân 言ngôn 劍kiếm 一nhất 擬nghĩ 擊kích 敲# 惡ác 雲vân 惡ác 雨vũ 所sở 起khởi 之chi 處xứ 則tắc 令linh 彼bỉ 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 輩bối 皆giai 見kiến 火hỏa 焰diễm 遍biến 徹triệt 虛hư 空không 是thị 諸chư 惡ác 龍long 悉tất 皆giai 怖bố 懼cụ 戰chiến 慄lật 不bất 安an 惡ác 毒độc 心tâm 息tức

又hựu 加gia 持trì 欝uất 金kim 香hương 泥nê 劍kiếm 兩lưỡng 面diện 上thượng 畫họa 大Đại 身Thân 蘖Nghiệt 嚕Rô 荼Đồ 王Vương 便tiện 加gia 持trì 劍kiếm 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 右hữu 手thủ 執chấp 劍kiếm 左tả 手thủ 結kết 龍long 坐tọa 印ấn 面diện 向hướng 八bát 方phương 方phương 別biệt 輪luân 劍kiếm 奮phấn 怒nộ 大đại 聲thanh 誦tụng 心tâm 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 彼bỉ 諸chư 惡ác 龍long 自tự 宮cung 殿điện 中trung 皆giai 見kiến 大Đại 身Thân 蘖Nghiệt 嚕Rô 荼Đồ 王Vương 搏bác 逐trục 於ư 身thân 出xuất 自tự 宮cung 殿điện 一nhất 時thời 馳trì 走tẩu 更cánh 不bất 非phi 時thời 起khởi 諸chư 惡ác 風phong 雷lôi 雹bạc 暴bạo 雨vũ 當đương 壇đàn 南nam 面diện 作tác 護hộ 摩ma 爐lô 加gia 持trì 躑trịch 躅trục 花hoa 白bạch 芥giới 子tử 酥tô 如như 法pháp 護hộ 摩ma 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 十thập 二nhị 箇cá 月nguyệt 不bất 起khởi 非phi 時thời 惡ác 風phong 雷lôi 雹bạc 雨vũ 雪tuyết 災tai 障chướng 順thuận 真chân 言ngôn 者giả 遣khiển 雨vũ 則tắc 雨vũ

又hựu 加gia 持trì 蠟lạp 塑tố 捏niết 三tam 頭đầu 龍long 王vương 狀trạng 若nhược 天thiên 神thần 身thân 量lượng 八bát 指chỉ 頭đầu 上thượng 出xuất 三tam 蛇xà 龍long 頭đầu 著trước 諸chư 衣y 服phục 周chu 遍biến 身thân 上thượng 純thuần 金kim 莊trang 嚴nghiêm 復phục 當đương 如như 法pháp 塗đồ 飾sức 三tam 肘trửu 漫mạn 拏noa 羅la 淨tịnh 瞿cù 摩ma 夷di 香hương 水thủy 黃hoàng 土thổ 淨tịnh 潔khiết 泥nê 飾sức 白bạch 粉phấn 界giới 道đạo 唯duy 開khai 西tây 門môn 香hương 花hoa 香hương 水thủy 三tam 白bạch 飲ẩm 食thực 敷phu 置trí 供cúng 養dường 一nhất 斗đẩu 淨tịnh 甕úng 真chân 言ngôn 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 置trí 壇đàn 心tâm 上thượng 根căn 本bổn 真chân 言ngôn 心tâm 真chân 言ngôn 加gia 持trì 龍long 王vương 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 置trí 龍long 甕úng 內nội 淨tịnh 帛bạch 四tứ 尺xích 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 蓋cái 甕úng 口khẩu 上thượng 結kết 龍long 坐tọa 印ấn 二nhị 手thủ 合hợp 腕oản 磔trách 開khai 十thập 指chỉ 如như 蓮liên 花hoa 開khai 敷phu 二nhị 大đại 指chỉ 二nhị 小tiểu 指chỉ 並tịnh 相tương 著trước 二nhị 頭đầu 指chỉ 相tương 去khứ 四tứ 寸thốn 一nhất 加gia 持trì 印ấn 一nhất 印ấn 甕úng 口khẩu 上thượng 一nhất 百bách 八bát 遍biến 稻đạo 穀cốc 花hoa 白bạch 芥giới 子tử 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 散tán 置trí 壇đàn 上thượng 燒thiêu 諸chư 名danh 香hương 啟khải 召triệu 供cúng 養dường 右hữu 手thủ 把bả 石thạch 榴lựu 杖trượng 一nhất 誦tụng 心tâm 真chân 言ngôn 一nhất 稱xưng 摩Ma 那Na 斯Tư 龍Long 王Vương 名danh 一nhất 加gia 持trì 杖trượng 按án 甕úng 口khẩu 上thượng 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 當đương 便tiện 與dữ 此thử 毒độc 龍long 王vương 授thọ 名danh 摩Ma 那Na 斯Tư 龍Long 王Vương 主chủ 諸chư 毒độc 龍long 當đương 誓thệ 願nguyện 言ngôn 攝nhiếp 禦ngữ 禁cấm 止chỉ 一nhất 切thiết 災tai 風phong 惡ác 雲vân 惡ác 雨vũ 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 一nhất 時thời 順thuận 伏phục 摩Ma 那Na 斯Tư 龍Long 王Vương 俱câu 來lai 入nhập 甕úng 則tắc 斷đoạn 禁cấm 止chỉ 災tai 惡ác 毒độc 氣khí 如như 是thị 修tu 治trị 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 災tai 風phong 毒độc 氣khí 惡ác 雲vân 惡ác 雨vũ 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 一nhất 時thời 順thuận 伏phục 而nhi 皆giai 止chỉ 之chi

作tác 斯tư 法pháp 已dĩ 時thời 真chân 言ngôn 者giả 誦tụng 心tâm 真chân 言ngôn 一nhất 一nhất 遍biến 後hậu 當đương 稱xưng 摩Ma 那Na 斯Tư 龍Long 王Vương 名danh 滿mãn 三tam 落lạc 叉xoa 則tắc 得đắc 摩Ma 那Na 斯Tư 龍Long 王Vương 額ngạch 諸chư 眷quyến 屬thuộc 一nhất 時thời 變biến 形hình 為vi 婆Bà 羅La 門Môn 身thân 現hiện 真chân 言ngôn 者giả 前tiền 是thị 時thời 當đương 以dĩ 閼át 伽già 香hương 水thủy 供cung 獻hiến 讚tán 歎thán 說thuyết 諸chư 佛Phật 名danh 種chủng 種chủng 功công 德đức

聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 龍long 言ngôn

仁nhân 者giả 有hữu 何hà 相tương 須tu

便tiện 告cáo 龍long 言ngôn

贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 中trung 多đa 為vị 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 毒độc 氣khí 惡ác 風phong 惡ác 雲vân 暴bạo 雨vũ 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 災tai 壞hoại 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 滋tư 味vị 由do 是thị 相tương 須tu

龍long 言ngôn

隨tùy 意ý 若nhược 作tác 法pháp 時thời 我ngã 即tức 隨tùy 至chí 任nhậm 為vi 所sở 使sử 降giáng 澤trạch 甘cam 雨vũ

爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 大Đại 身Thân 蘖Nghiệt 嚕Rô 荼Đồ 王Vương 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 一nhất 心tâm 向hướng 佛Phật 曲khúc 躬cung 而nhi 立lập 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 有hữu 金Kim 剛Cang 嘴Chủy 光Quang 焰Diễm 睒Thiểm 電Điện 真Chân 言Ngôn 如như 是thị 真chân 言ngôn 神thần 力lực 威uy 猛mãnh 能năng 燒thiêu 能năng 壞hoại 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 身thân 心tâm 膚phu 肉nhục 亦diệc 能năng 禁cấm 止chỉ 一nhất 切thiết 災tai 害hại 惡ác 風phong 暴bạo 雨vũ 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 亦diệc 能năng 增tăng 長trưởng 大đại 地địa 一nhất 切thiết 卉hủy 木mộc 藥dược 草thảo 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 滋tư 味vị 亦diệc 能năng 禁cấm 伏phục 諸chư 毒độc 虫trùng 類loại 今kim 欲dục 佛Phật 前tiền 於ư 大đại 眾chúng 中trung 廣quảng 為vì 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 心tâm 滿mãn 足túc 故cố 說thuyết 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 慈từ 哀ai 加gia 被bị 爾nhĩ

時thời 如Như 來Lai 便tiện 告cáo 大Đại 身Thân 蘖Nghiệt 嚕Rô 荼Đồ 王Vương 言ngôn

我ngã 已dĩ 加gia 被bị 汝nhữ 金Kim 剛Cang 嘴Chủy 光Quang 焰Diễm 睒Thiểm 電Điện 真Chân 言Ngôn 現hiện 在tại 十thập 方phương 殑Căng 伽Già 沙sa 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 百bách 千thiên 如Như 來Lai 應Ưng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 亦diệc 已dĩ 加gia 被bị 汝nhữ 大Đại 身Thân 蘖Nghiệt 嚕Rô 荼Đồ 王Vương 當đương 速tốc 說thuyết 之chi 為vì 得đắc 治trị 罰phạt 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 故cố

爾nhĩ 時thời 大Đại 身Thân 蘖Nghiệt 嚕Rô 荼Đồ 王Vương 得đắc 佛Phật 勅sắc 已dĩ 即tức 說thuyết 金Kim 剛Cang 嘴Chủy 光Quang 焰Diễm 睒Thiểm 電Điện 真Chân 言Ngôn

那na 謨mô 𡆆# 怛đát 娜na 怛đát 𡆆# 耶da 野dã 那na 莫mạc 室thất 戰chiến 拏noa 跋bạt 馹nhật 𡆆# 播bá 拏noa 曳duệ 摩ma 訶ha 藥dược 䞘# 叉xoa 細tế 那na 播bá 跢đa 曳duệ 那na 莫mạc 塞tắc 跌trật 㘑lệ 路lộ 抧# 耶da 地địa 播bá 跢đa 曳duệ 那na 麼ma 室thất 者giả 咄đốt [(姊-女)*犬]# 諵# 摩ma 訶ha 𡆆# 腎thận 𧦦# 唵án 跋bạt 馹nhật 囉ra 頓đốn 制chế 頓đốn 制chế 頓đốn 制chế 摩ma 訶ha 頓đốn 制chế 覩đổ 置trí 覩đổ 置trí 跋bạt 馹nhật 𡆆# 始thỉ 佉khư 𡆆# 頓đốn 制chế 麼ma 抳nê 迦ca 娜na 迦ca 弭nhị 質chất 怛đát 𡆗# 皤bàn 𡆆# 拏noa 弭nhị 步bộ 使sử 跢đa 舍xá 哩rị 㘑lệ 𤙖# 𤙖# 𤙖# 㧊# 㧊# 㧊# 那na 誐nga 𡆗# 惹nhạ 弭nhị 捺nại 𡆗# 縛phược 抳nê 紇hột 哩rị 娜na 焰diễm 弭nhị 塞tắc 㧊# 吒tra 野dã 跋bạt 馹nhật 𡆆# 頓đốn 制chế 曩nẵng 𤙖# 𤙖# 𤙖# 𤙖# 𤙖# 㧊# 㧊# 㧊# 㧊# 㧊# 入nhập 縛phược 理lý 跢đa 跋bạt 馹nhật 𡆆# 頓đốn 制chế 曩nẵng 㰤# 娜na 㰤# 那na 誐nga 嚕rô 拏noa 博bác 迄hất 灑sái 儞nễ 播bá 諦đế 曩nẵng 皤bàn 塞tắc 弭nhị 矩củ 嚕rô 訥nột 瑟sắt 吒tra 那na 健kiện 𤙖# 𤙖# 𤙖# 𤙖# 𤙖# 㧊# 㧊# 㧊# 㧊# 㧊# 暴bạo 暴bạo 半bán 娜na 倪nghê 捺nại 𡆆# 薩tát 㧊# 吒tra 薩tát 㧊# 吒tra 薩tát 㧊# 吒tra 覩đổ 那na 誐nga 廢phế 喇lặt 麼ma 抳nê 矩củ 路lộ 陀đà 𡆗# 惹nhạ 摩ma 訶ha 縛phược 攞la 播bá 囉ra 訖ngật 𡆆# 麼ma 入nhập 縛phược 攞la 入nhập 縛phược 攞la 跛bả 囉ra 入nhập 縛phược 攞la 跛bả 𡆆# 入nhập 縛phược 攞la 𤙖# 𤙖# 𤙖# 𤙖# 𤙖# 㧊# 㧊# 㧊# 㧊# 㧊# 暴bạo 暴bạo 誐nga 嚕rô 拏noa 𡆗# 惹nhạ 跋bạt 馹nhật 𡆆# 頓đốn 拏noa 素tố 韈vạt 喇lặt 拏noa 博bác 迄hất 灑sái 摩ma 訶ha 縛phược 攞la 麼ma 抳nê 迦ca 娜na 迦ca 弭nhị 質chất 怛đát 𡆆# 耄mạo 理lý 陀đà 𡆆# 薄bạc 乞khất 灑sái 野dã 暴bạo 訥nột 瑟sắt 吒tra 那na 健kiện 比tỉ 嚩phạ 暴bạo 比tỉ 嚩phạ 暴bạo 婆bà 庾dữu 縛phược 羅la 㰤# 乾càn 𤙖# 𤙖# 㧊# 輸du 灑sái 野dã 輸du 灑sái 野dã 暴bạo 始thỉ 跢đa 婆bà 羅la 㰤# 乾càn 誐nga 嚕rô 拏noa 塢ổ 喇lặt 弭nhị 拏noa 𤙖# 𤙖# 㧊# 暴bạo 暴bạo 半bán 娜na 娜na 倪nghê 捺nại 𡆗# 跋bạt 馹nhật 𡆆# 頓đốn 拏noa 弭nhị 注chú 喇lặt 拏noa 野dã 弭nhị 窋# 入nhập 縛phược 攞la 𤙖# 𤙖# 㧊# 滿mãn 惹nhạ 野dã 滿mãn 惹nhạ 野dã 薩tát 播bá 捨xả 哩rị 邏la 抳nê 摩ma 底để 羯yết 𡆆# 麼ma 枲tỉ 𤚥mâm 暴bạo 半bán 曩nẵng 母mẫu 捺nại 𡆗# 摩ma 底để 跋bạt 馹nhật 囉ra 頓đốn 制chế 娜na 母mẫu 喇lặt 陀đà 南nam 塞tắc 㧊# 吒tra 夜dạ 弭nhị 㰤# 𡆆# 㰤# 𡆆# 跛bả 𡆆# 㰤# 𡆆# 鉢bát 𡆆# 㰤# 𡆆# 𤙖# 𤙖# 㧊# 摩ma 詑# 摩ma 詑# 薩tát 縛phược 那na 健kiện 𤙖# 𤙖# 㧊# 嚲# 詑# 誐nga 跢đa 婆bà 者giả 娜na 摩ma 怒nộ 塞tắc 麼ma 𡆆# 𤙖# 𤙖# 㧊# 跋bạt 馹nhật 囉ra 播bá 抳nê 娑sa 麼ma 野dã 摩ma 努nỗ 播bá 攞la 野dã 𤙖# 𤙖# 㧊# 跌trật 㘑lệ 路lộ 枳chỉ 耶da 地địa 播bá 底để 婆bà 者giả 娜na 摩ma 努nỗ 播bá 攞la 野dã 𤙖# 𤙖# 㧊# 娑sa 囉ra 娑sa 𡆆# 塞tắc 麼ma 𡆆# 塞tắc 麼ma 𡆆# 娑sa 麼ma 野dã 摩ma 努nỗ 播bá 攞la 野dã 跌trật 哩rị 喇lặt 怛đát 娜na 薩tát 底để 曳duệ 曩nẵng 𤙖# 𤙖# 㧊# 莎sa 縛phược 訶ha 紇hột 哩rị 跋bạt 馹nhật 𡆆# 頓đốn 拏noa 薩tát 縛phược 那na 誐nga 弭nhị 捺nại 𡆗# 縛phược 拏noa 迦ca 𡆗# 𤙖# 𤙖# 㧊# 莎sa 嚩phạ 訶ha 跌trật 哩rị 喇lặt 怛đát 娜na 摩ma 怒nộ 播bá 攞la 野dã 𤙖# 𤙖# 㧊# 莎sa 縛phược 訶ha 沒một 囉ra 㰤# 麼ma 怛đát 拏noa 訶ha 跢đa 野dã 𤙖# 𤙖# 㧊# 莎sa 嚩phạ 訶ha 弭nhị 瑟sắt 努nỗ 斫chước 羯yết 𡆆# 㰤# 跢đa 野dã 𤙖# 𤙖# 㧊# 莎sa 縛phược 訶ha 摩ma 醯hê 濕thấp 縛phược 𡆆# 跌trật 哩rị 戍thú 攞la 㰤# 跢đa 野dã 𤙖# 𤙖# 㧊# 莎sa 縛phược 訶ha 誐nga 嚕rô 拏noa 諦đế 惹nhạ 㰤# 跢đa 野dã 𤙖# 𤙖# 㧊# 莎sa 縛phược 訶ha 誐nga 嚕rô 拏noa 弭nhị 羯yết 攞la 麼ma 㰤# 跢đa 野dã 𤙖# 𤙖# 㧊# 莎sa 縛phược 訶ha 那na 誐nga 矩củ 攞la 那na 舍xá 那na 野dã 𤙖# 𤙖# 㧊# 莎sa 縛phược 訶ha 薩tát 縛phược 捨xả 儞nễ 暱# 喇lặt 馱đà 播bá 迦ca 野dã 𤙖# 𤙖# 㧊# 莎sa 縛phược 訶ha 薩tát 縛phược 婆bà 庾dữu 三tam 薄bạc 乞khất 灑sái 迦ca 野dã 𤙖# 𤙖# 㧊# 莎sa 縛phược 訶ha 薩tát 迦ca 攞la 米mễ 伽già 捨xả 儞nễ 儞nễ 摩ma 囉ra 拏noa 野dã 𤙖# 𤙖# 㧊# 莎sa 縛phược 訶ha 摩ma 訶ha 跋bạt 馹nhật 𡆆# 入nhập 縛phược 攞la 野dã 莎sa 縛phược 訶ha 薩tát 縛phược 訥nột 瑟sắt 吒tra 弭nhị 那na 捨xả 迦ca 野dã 莎sa 縛phược 訶ha 誐nga 嚕rô 拏noa 紇hột 哩rị 娜na 耶da 野dã 莎sa 縛phược 訶ha 誐nga 嚕rô 拏noa 頓đốn 拏noa 野dã 莎sa 縛phược 訶ha 素tố 鉢bát 喇lặt 拏noa 博bác 乞khất 灑sái 儞nễ 播bá 跢đa 野dã 莎sa 縛phược 訶ha 唵án 度độ 嚕rô 度độ 嚕rô 莎sa 縛phược 訶ha 唵án 母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô 莎sa 縛phược 訶ha 唵án 覩đổ 嚕rô 覩đổ 嚕rô 莎sa 縛phược 訶ha 唵án 哩rị 哩rị 哩rị 哩rị 哩rị 虎hổ 虎hổ 虎hổ 虎hổ 虎hổ 㧊# 㧊# 㧊# 㧊# 㧊# 莎sa 縛phược 訶ha

爾nhĩ 時thời 大Đại 身Thân 孽Nghiệt 嚕Rô 荼Đồ 王Vương 說thuyết 是thị 真chân 言ngôn 時thời 乃nãi 有hữu 八bát 十thập 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 百bách 千thiên 惡ác 毒độc 龍long 王vương 一nhất 時thời 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 悶muộn 絕tuyệt 踠uyển 轉chuyển 于vu 地địa 遍biến 體thể 流lưu 汗hãn 慞chương 惶hoàng 戰chiến 慄lật 俱câu 時thời 奔bôn 走tẩu 投đầu 如Như 來Lai 前tiền

同đồng 聲thanh 唱xướng 言ngôn

苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 苦khổ 痛thống 若nhược 斯tư

白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 龍long 輩bối 聞văn 此thử 真chân 言ngôn 悉tất 皆giai 身thân 肢chi 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 心tâm 識thức 慞chương 惶hoàng 餘dư 命mạng 無vô 忖thốn 惟duy 願nguyện 善Thiện 逝Thệ 救cứu 脫thoát 我ngã 等đẳng 熟thục 惱não 苦khổ 痛thống

世Thế 尊Tôn 今kim 此thử 龍long 眾chúng 更cánh 不bất 惱não 亂loạn 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 中trung 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 終chung 不bất 損tổn 壞hoại

世Thế 尊Tôn 若nhược 此thử 真chân 言ngôn 所sở 在tại 方phương 處xứ 有hữu 能năng 書thư 寫tả 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 如như 法Pháp 修tu 行hành 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 者giả 我ngã 此thử 龍long 輩bối 一nhất 時thời 往vãng 中trung 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 同đồng 於ư 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 制chế 多đa

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 龍long 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 勿vật 怖bố 應ưng 當đương 常thường 依y 此thử 真chân 言ngôn 行hành 更cánh 勿vật 惱não 亂loạn 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 界giới 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 所sở 有hữu 滋tư 味vị 莫mạc 令linh 減giảm 少thiểu 所sở 有hữu 非phi 時thời 毒độc 氣khí 惡ác 風phong 霜sương 雹bạc 暴bạo 雨vũ 雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch 更cánh 勿vật 為vi 之chi 汝nhữ 諸chư 龍long 等đẳng 則tắc 得đắc 長trường 夜dạ 獲hoạch 大đại 安an 隱ẩn 無vô 諸chư 苦khổ 惱não 亦diệc 不bất 慞chương 惶hoàng

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 復phục 告cáo 大Đại 身Thân 孽Nghiệt 嚕Rô 荼Đồ 王Vương

汝nhữ 當đương 又hựu 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 法pháp

爾nhĩ 時thời 大Đại 身Thân 孽Nghiệt 嚕Rô 荼Đồ 王Vương 承thừa 佛Phật 告cáo 已dĩ 則tắc 便tiện 合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如như 是thị 真chân 言ngôn 獨độc 一nhất 能năng 護hộ 諸chư 有hữu 情tình 界giới 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 藥dược 草thảo 滋tư 味vị 皆giai 令linh 增tăng 長trưởng

世Thế 尊Tôn 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 中trung 若nhược 有hữu 非phi 時thời 惡ác 風phong 惡ác 雨vũ 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 災tai 害hại 起khởi 者giả 持trì 真chân 言ngôn 者giả 往vãng 高cao 山sơn 頂đảnh 上thượng 或hoặc 仰ngưỡng 天thiên 樓lâu 上thượng 或hoặc 阿a 蘭lan 若nhã 或hoặc 諸chư 城thành 邑ấp 一nhất 切thiết 村thôn 落lạc 高cao 勝thắng 望vọng 處xứ 觀quan 視thị 十thập 方phương 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 山sơn 谷cốc 湫# 河hà 奮phấn 怒nộ 大đại 聲thanh 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 方phương 別biệt 七thất 遍biến 眼nhãn 所sở 及cập 處xứ 所sở 有hữu 非phi 時thời 一nhất 切thiết 惡ác 障chướng 熱nhiệt 風phong 冷lãnh 風phong 颲# 風phong 暴bạo 雨vũ 霜sương 雹bạc 霹phích 靂lịch 悉tất 皆giai 止chỉ 息tức 不bất 壞hoại 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 藥dược 草thảo 滋tư 味vị 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 高cao 勝thắng 望vọng 處xứ 淨tịnh 治trị 於ư 地địa 隨tùy 其kỳ 大đại 小tiểu 如như 法pháp 塗đồ 地địa 作tác 漫mạn 拏noa 羅la 香hương 水thủy 黃hoàng 土thổ 和hòa 瞿cù 摩ma 夷di 精tinh 細tế 摩ma 塗đồ 幖tiêu 郭quách 界giới 院viện 開khai 廓khuếch 四tứ 門môn 新tân 箭tiễn 五ngũ 隻chỉ 加gia 持trì 七thất 遍biến 插sáp 竪thụ 四tứ 門môn 壇đàn 中trung 心tâm 上thượng 紫tử 壇đàn 木mộc 金kim 剛cang 橛quyết 四tứ 枚mai 五ngũ 色sắc 線tuyến 索sách 纏triền 繫hệ 四tứ 橛quyết 一nhất 時thời 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 釘đính 壇đàn 四tứ 角giác 加gia 持trì 香hương 爐lô 置trí 壇đàn 心tâm 上thượng 以dĩ 安an 悉tất 香hương 蘇tô 合hợp 香hương 燒thiêu 焯# 供cúng 養dường 加gia 持trì 稻đạo 穀cốc 花hoa 散tán 布bố 壇đàn 上thượng 四tứ 門môn 當đương 心tâm 敷phu 置trí 新tân 淨tịnh 種chủng 種chủng 三tam 白bạch 飲ẩm 食thực 獻hiến 設thiết 供cúng 養dường 加gia 持trì 白bạch 芥giới 子tử 香hương 水thủy 五ngũ 遍biến 溥phổ 散tán 十thập 方phương 以dĩ 為vi 結kết 界giới 東đông 門môn 趺phu 坐tọa 顏nhan 畏úy 心tâm 愉# 奮phấn 聲thanh 緊khẩn 捷tiệp 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 復phục 坐tọa 門môn 閫khổn 如như 是thị 各các 誦tụng 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 日nhật 日nhật 如như 是thị 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 周chu 圓viên 十thập 方phương 一nhất 踰du 膳thiện 那na 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 惡ác 毒độc 龍long 輩bối 欲dục 起khởi 非phi 時thời 諸chư 惡ác 毒độc 氣khí 熱nhiệt 風phong 冷lãnh 風phong 颲# 風phong 暴bạo 雨vũ 霜sương 雹bạc 霹phích 靂lịch 者giả 則tắc 便tiện 禁cấm 止chỉ 并tinh 及cập 一nhất 切thiết 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 行hành 諸chư 疫dịch 病bệnh 災tai 害hại 障chướng 者giả 悉tất 皆giai 馳trì 散tán 亦diệc 及cập 一nhất 切thiết 守thủ 宮cung 百bách 足túc 蜈ngô 蚣công 蚰du 蜓# 鼬dứu 狸li 鼷hề 鼠thử 毒độc 虫trùng 之chi 類loại 一nhất 切thiết 蝗# 虫trùng 食thực 人nhân 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 者giả 悉tất 皆giai 散tán 滅diệt 乃nãi 至chí 未vị 解giải 壇đàn 界giới 已dĩ 來lai 常thường 得đắc 依y 時thời 降giáng 澍chú 甘cam 雨vũ 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 皆giai 當đương 茂mậu 盛thịnh 滋tư 味vị 增tăng 長trưởng

如như 是thị 真chân 言ngôn 若nhược 作tác 諸chư 法pháp 誦tụng 持trì 七thất 遍biến 法pháp 即tức 成thành 就tựu

又hựu 持trì 蠟lạp 摸mạc 捏niết 大Đại 身Thân 蘖Nghiệt 嚕Rô 荼Đồ 王Vương 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 身thân 量lượng 八bát 指chỉ 兩lưỡng 翅sí 股cổ 開khai 首thủ 戴đái 花hoa 鬘man 面diện 狀trạng 神thần 面diện 觜tủy 狀trạng 鷹ưng 觜tủy 右hữu 手thủ 把bả 九cửu 頭đầu 四tứ 足túc 蛇xà 龍long 王vương 左tả 手thủ 執chấp 三tam 頭đầu 四tứ 足túc 蛇xà 龍long 王vương 純thuần 金kim 莊trang 嚴nghiêm 彩thải 色sắc 間gian 飾sức 身thân 諸chư 衣y 服phục 如như 天thiên 衣y 服phục 復phục 隨tùy 大đại 小tiểu 作tác 漫mạn 拏noa 羅la 精tinh 潔khiết 塗đồ 飾sức 眾chúng 妙diệu 繒tăng 帛bạch 作tác 方phương 座tòa 褥nhục 敷phu 置trí 壇đàn 上thượng 坐tọa 置trí 大Đại 身Thân 蘖Nghiệt 嚕Rô 荼Đồ 王Vương 像tượng 持trì 諸chư 花hoa 香hương 三tam 白bạch 飲ẩm 食thực 敷phu 列liệt 供cúng 養dường 持trì 真chân 言ngôn 者giả 出xuất 入nhập 淨tịnh 浴dục 以dĩ 香hương 塗đồ 身thân 著trước 淨tịnh 衣y 服phục 食thực 三tam 白bạch 食thực 像tượng 前tiền 每mỗi 日nhật 六lục 時thời 時thời 別biệt 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 作tác 大Đại 身Thân 蘖Nghiệt 嚕Rô 荼Đồ 王Vương 觀quán 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 誦tụng 念niệm 金Kim 剛Cang 觜Tủy 光Quang 焰Diễm 睒Thiểm 電Điện 真Chân 言Ngôn 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 四tứ 面diện 面diện 別biệt 八bát 盞trản 油du 燈đăng

時thời 真chân 言ngôn 者giả 常thường 不bất 出xuất 壇đàn 晝trú 夜dạ 像tượng 前tiền 宵tiêu 息tức 睡thụy 眠miên 如như 是thị 修tu 習tập 滿mãn 三tam 七thất 日nhật 或hoặc 七thất 七thất 日nhật 則tắc 得đắc 大Đại 身Thân 孽Nghiệt 嚕Rô 荼Đồ 王Vương 夢mộng 中trung 現hiện 身thân 一nhất 一nhất 教giáo 語ngữ 種chủng 種chủng 事sự 法pháp 所sở 求cầu 諸chư 願nguyện 悉tất 皆giai 滿mãn 足túc 任nhậm 真chân 言ngôn 者giả 種chủng 種chủng 命mạng 事sự 是thị 像tượng 淨tịnh 處xứ 安an 置trí 供cúng 養dường 若nhược 天thiên 旱hạn 時thời 即tức 啟khải 持trì 像tượng 往vãng 龍long 湫# 所sở 居cư 於ư 岸ngạn 沂# 隨tùy 心tâm 如như 法pháp 精tinh 飾sức 塗đồ 摩ma 漫mạn 拏noa 羅la 置trí 像tượng 壇đàn 上thượng 以dĩ 諸chư 花hoa 香hương 如như 法Pháp 供cúng 養dường 壇đàn 前tiền 加gia 持trì 白bạch 芥giới 子tử 七thất 遍biến 乃nãi 一nhất 加gia 持trì 一nhất 散tán 湫# 中trung 一nhất 百bách 八bát 遍biến 隨tùy 時thời 降giáng 雨vũ 若nhược 不bất 雨vũ 者giả 倍bội 前tiền 加gia 法pháp

時thời 諸chư 龍long 等đẳng 則tắc 自tự 宮cung 內nội 十thập 方phương 方phương 面diện 見kiến 大đại 火hỏa 起khởi 復phục 見kiến 無vô 量lượng 蘖Nghiệt 嚕Rô 荼Đồ 王Vương 來lai 入nhập 宮cung 中trung 復phục 見kiến 熱nhiệt 沙sa 從tùng 空không 雨vũ 下hạ 復phục 見kiến 湫# 水thủy 而nhi 欲dục 枯khô 竭kiệt 此thử 諸chư 龍long 王vương 皆giai 大đại 怖bố 畏úy 或hoặc 降giáng 甘cam 雨vũ 或hoặc 走tẩu 離ly 湫#

若nhược 有hữu 非phi 時thời 熱nhiệt 風phong 冷lãnh 風phong 颲# 風phong 暴bạo 雨vũ 霜sương 雹bạc 霹phích 靂lịch 不bất 晴tình 止chỉ 者giả 右hữu 手thủ 持trì 大Đại 身Thân 蘖Nghiệt 嚕Rô 荼Đồ 王Vương 像tượng 觀quan 視thị 雲vân 雨vũ 雷lôi 雹bạc 起khởi 處xứ 觀quán 置trí 是thị 像tượng 請thỉnh 現hiện 大Đại 身Thân 蘖Nghiệt 嚕Rô 荼Đồ 王Vương 飛phi 空không 騰đằng 往vãng 搏bác 逐trục 一nhất 切thiết 作tác 諸chư 惡ác 風phong 暴bạo 雨vũ 霜sương 雹bạc 雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch 者giả 面diện 畏úy 心tâm 悅duyệt 奮phấn 怒nộ 大đại 聲thanh 誦tụng 斯tư 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 得đắc 周chu 十thập 方phương 七thất 踰du 膳thiện 那na 禁cấm 止chỉ 一nhất 切thiết 惡ác 風phong 暴bạo 雨vũ 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 災tai 害hại 等đẳng 障chướng

若nhược 數sác 數sác 有hữu 大đại 卒thốt 惡ác 風phong 災tai 殃ương 起khởi 者giả 持trì 蘖Nghiệt 嚕Rô 荼Đồ 王Vương 像tượng 城thành 門môn 樓lâu 上thượng 或hoặc 內nội 門môn 樓lâu 上thượng 觀quán 置trí 像tượng 現hiện 騰đằng 往vãng 搏bác 逐trục 奮phấn 怒nộ 大đại 聲thanh 誦tụng 斯tư 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 一nhất 切thiết 諸chư 毒độc 惡ác 龍long 神thần 等đẳng 悉tất 皆giai 馳trì 走tẩu

世Thế 尊Tôn 若nhược 修tu 治trị 者giả 常thường 能năng 晨thần 朝triêu 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 三tam 七thất 遍biến 者giả 是thị 人nhân 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 最tối 勝thắng 成thành 就tựu

爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 王Vương 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 王Vương 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 一nhất 時thời 合hợp 掌chưởng 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 詣nghệ 如Như 來Lai 前tiền 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 於ư 一nhất 面diện 立lập 一nhất 時thời 齊tề 聲thanh 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 諸chư 天thiên 亦diệc 有hữu 如như 是thị 金Kim 剛Cang 雹Bạc 錐Trùy 焰Diễm 真Chân 言Ngôn 能năng 摧tồi 一nhất 切thiết 惡ác 毒độc 龍long 王vương 及cập 龍long 種chủng 族tộc 亦diệc 摧tồi 非phi 時thời 一nhất 切thiết 惡ác 風phong 災tai 水thủy 暴bạo 雨vũ 霜sương 雹bạc 霹phích 靂lịch 種chủng 種chủng 災tai 癘lệ 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 花hoa 果quả 子tử 實thật 滋tư 味vị 我ngã 等đẳng 天thiên 王vương 當đương 為vì 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 欲dục 如Như 來Lai 前tiền 廣quảng 演diễn 說thuyết 之chi 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 加gia 被bị 我ngã 等đẳng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 天thiên 言ngôn

我ngã 已dĩ 加gia 被bị 汝nhữ 諸chư 天thiên 王vương 我ngã 為vì 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 獲hoạch 大đại 安an 樂lạc 汝nhữ 等đẳng 當đương 說thuyết

爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 王vương 眾chúng 得đắc 佛Phật 勅sắc 已dĩ 一nhất 時thời 同đồng 聲thanh 即tức 說thuyết 金Kim 剛Cang 雹Bạc 錐Trùy 焰Diễm 真Chân 言Ngôn

娜na 謨mô 𡆆# 怛đát 娜na 怛đát 𡆆# 耶da 野dã 那na 謨mô 皤bàn 誐nga 縛phược 諦đế 舍xá 抧# 野dã 母mẫu 娜na 曳duệ 嚲# 詑# 誐nga 跢đa 野dã 娜na 麼ma 室thất 戰chiến 拏noa 跋bạt 馹nhật 𡆆# 播bá 拏noa 曳duệ 摩ma 訶ha 藥dược 迄hất 灑sái 細tế 那na 播bá 跢đa 曳duệ 摩ma 訶ha 縛phược 攞la 播bá 𡆗# 羯yết 𡆆# 麼ma 野dã 那na 麼ma 塞tắc 跌trật 㘑lệ 路lộ 抧# 野dã 母mẫu 喇lặt 怛đát 曳duệ 那na 麼ma 室thất 者giả 咄đốt 𤜲# 諵# 摩ma 訶ha 𡆆# 腎thận 𧦦# 那na 謨mô 跋bạt 馹nhật 𡆆# 捨xả 儞nễ 入nhập 縛phược 理lý 跢đa 澇lao 捺nại 𡆆# 吒tra 㰤# 娑sa 野dã 唵án 麼ma 詑# 麼ma 詑# 跛bả 𡆆# 麼ma 詑# 跛bả 𡆆# 麼ma 詑# 入nhập 縛phược 理lý 跢đa 弭nhị 訖ngật 哩rị 跢đa 縛phược 訖ngật 得đắc 𡆆# 惹nhạ 野dã 惹nhạ 野dã 摩ma 訶ha 縛phược 𡆆# 弭nhị 哩rị 野dã 播bá 𡆗# 羯yết 𡆆# 麼ma 矩củ 嚕rô 陀đà 𡆗# 惹nhạ 沒một 𡆆# 㰤# 迷mê 素tố 沒một 𡆆# 㰤# 迷mê 沒một 𡆆# 㰤# 麼ma 莎sa 縛phược 㘑lệ 暴bạo 那na 誐nga 地địa 鉢bát 羝đê 弭nhị 縒# 羅la 弭nhị 縒# 羅la 摩ma 底để 沒một 𡆆# 㰤# 麼ma 但đãn 制chế 娜na 暮mộ 喇lặt 馱đà 南nam 播bá 吒tra 野dã 弭nhị 𤙖# 𤙖# 㧊# 㰤# 𡆆# 㰤# 𡆆# 弭nhị 瑟sắt 努nỗ 斫chước 羯yết 𡆆# 㰤# 跢đa 暴bạo 半bán 娜na 倪nghê 捺nại 𡆆# 摩ma 底để 羯yết 𡆆# 麼ma 麼ma 底để 弭nhị 瑟sắt 努nỗ 斫chước 羯yết 㘑lệ 拏noa 始thỉ 囉ra 瞋sân 陀đà 弭nhị 覩đổ 置trí 覩đổ 置trí 理lý 理lý 理lý 理lý 理lý 𤙖# 𤙖# 㧊# 母mẫu 虎hổ 母mẫu 虎hổ 母mẫu 呬hê 演diễn 覩đổ 薩tát 縛phược 訥nột 瑟sắt 吒tra 那na 健kiện 塞tắc 破phá 吒tra 野dã 紇hột 哩rị 娜na 焰diễm 摩ma 醯hê 濕thấp 縛phược 攞la 入nhập 縛phược 理lý 跢đa 跌trật 哩rị 戍thú 攞la 陀đà 囉ra 㰤# 那na 㰤# 那na 𤙖# 𤙖# 㧊# 旖# 止chỉ 母mẫu 止chỉ 覩đổ 置trí 皤bàn 縛phược 皤bàn 縛phược 屈khuất 數số 抳nê 屈khuất 數số 抳nê 折chiết 咄đốt 𤜲# 諵# 摩ma 訶ha 𡆗# 腎thận 𧦦# 入nhập 縛phược 理lý 跢đa 鑠thước 訖ngật 底để 陀đà 𡆆# 陀đà 𡆆# 𤙖# 𤙖# 㧊# 塞tắc 怖bố 𡆆# 塞tắc 怖bố 𡆆# 弭nhị 塞tắc 怖bố 𡆆# 弭nhị 塞tắc 怖bố 𡆆# 韈vạt 喇lặt 者giả 韈vạt 喇lặt 者giả 那na 捨xả 野dã 薩tát 縛phược 訥nột 瑟sắt 吒tra 那na 健kiện 紇hột 哩rị 娜na 焰diễm 塞tắc 怖bố 吒tra 野dã 𤙖# 𤙖# 㧊# 僧tăng 㰤# 𡆆# 訥nột 瑟sắt 吒tra 捨xả 𢯇# 婆bà 跢đa 米mễ 健kiện 施thí 跢đa 尾vĩ 窋# 入nhập 縛phược [吙*蘭]# 跋bạt 塞tắc 弭nhị 矩củ 嚕rô 矩củ 嚕rô 矩củ 嚕rô 𤙖# 𤙖# 㧊# 莎sa 縛phược 訶ha 娑sa 麼ma 野dã 麼ma 努nỗ 塞tắc 麼ma 𡆆# 暴bạo 那na 誐nga 他tha 播bá 羝đê 弭nhị 馹nhật 懍lẫm 皤bàn 野dã 弭nhị 馹nhật 懍lẫm 皤bàn 野dã 暴bạo 暴bạo 覩đổ 置trí 覩đổ 置trí 𤙖# 𤙖# 㧊# 莎sa 縛phược 訶ha 跋bạt 馹nhật 囉ra 捨xả 𢯇# 那na 捨xả 野dã 𤙖# 𤙖# 㧊# 莎sa 縛phược 訶ha 薩tát 縛phược 那na 誐nga 紇hột 哩rị 娜na 野dã 弭nhị 塞tắc 怖bố 吒tra 迦ca 野dã 𤙖# 𤙖# 㧊# 莎sa 縛phược 訶ha 勃bột 陀đà 弭nhị 路lộ 抧# 跢đa 野dã 莎sa 縛phược 訶ha 沒một 𡆆# 㰤# 麼ma 拏noa 野dã 莎sa 縛phược 訶ha 弭nhị 瑟sắt 拏noa 暮mộ 喇lặt 曳duệ 莎sa 縛phược 訶ha 摩ma 醯hê 濕thấp 縛phược 𡆆# 入nhập 縛phược 理lý 跢đa 跌trật 哩rị 戍thú 𡆆# 野dã 莎sa 縛phược 訶ha 折chiết 咄đốt 𤜲# 摩ma 訶ha 囉ra 惹nhạ 縒# 麼ma 野dã 陀đà 𡆆# 野dã 莎sa 縛phược 訶ha 步bộ 惹nhạ 誐nga 野dã 莎sa 縛phược 訶ha 那na 誐nga 地địa 播bá 跢đa 曳duệ 莎sa 縛phược 訶ha 唵án 地địa 利lợi 地địa 利lợi 莎sa 縛phược 訶ha 入nhập 縛phược 理lý 跢đa 薄bạc 訖ngật 怛đát 囉ra 野dã 莎sa 縛phược 訶ha 嚕rô 麼ma 㰤# 哩rị 灑sái 拏noa 野dã 莎sa 縛phược 訶ha 母mẫu 置trí 母mẫu 置trí 跛bả 囉ra 母mẫu 置trí 莎sa 縛phược 訶ha 㧊# 㧊# 㧊# 㧊# 㧊# 莎sa 縛phược 訶ha

爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 王vương 等đẳng 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 神thần 等đẳng 一nhất 時thời 熱nhiệt 惱não 踠uyển 轉chuyển 于vu 地địa 身thân 體thể 爛lạn 壞hoại 肢chi 節tiết 疼đông 痛thống 悉tất 皆giai 惶hoàng 怖bố 投đầu 如Như 來Lai 前tiền

俱câu 時thời 唱xướng 言ngôn

苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 重trùng 苦khổ 若nhược 斯tư

白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 諸chư 龍long 眾chúng 今kim 為vị 世thế 間gian 諸chư 天thiên 天thiên 王vương 毀hủy 壞hoại 我ngã 身thân 斷đoạn 我ngã 識thức 命mạng 形hình 體thể 甚thậm 惡ác 羞tu 是thị 大đại 眾chúng 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 救cứu 護hộ 我ngã 苦khổ

世Thế 尊Tôn 我ngã 輩bối 龍long 眾chúng 從tùng 斯tư 已dĩ 去khứ 誓thệ 不bất 惱não 亂loạn 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 界giới 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 不bất 作tác 災tai 害hại

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 告cáo 諸chư 龍long 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 勿vật 怖bố 汝nhữ 諸chư 龍long 眾chúng 隨tùy 此thử 真chân 言ngôn 理lý 教giáo 行hành 門môn 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 界giới 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 更cánh 勿vật 惱não 亂loạn 汝nhữ 諸chư 龍long 眾chúng 則tắc 得đắc 安an 隱ẩn 永vĩnh 無vô 惱não 苦khổ

爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 王vương 等đẳng 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 此thử 金Kim 剛Cang 雹Bạc 錐Trùy 焰Diễm 真Chân 言Ngôn 若nhược 當đương 有hữu 人nhân 暫tạm 能năng 信tín 解giải 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 一nhất 七thất 二nhị 七thất 三tam 七thất 遍biến 者giả 則tắc 令linh 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 舉cử 體thể 熱nhiệt 惱não 肢chi 節tiết 疼đông 痛thống 若nhược 每mỗi 日nhật 時thời 高cao 逈huýnh 望vọng 處xứ 加gia 持trì 白bạch 芥giới 子tử 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 散tán 薩tát 十thập 方phương 則tắc 得đắc 周chu 圓viên 七thất 踰du 膳thiện 那na 不bất 使sử 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 神thần 等đẳng 起khởi 諸chư 惡ác 風phong 暴bạo 雨vũ 霜sương 雹bạc

又hựu 得đắc 一nhất 切thiết 惡ác 毒độc 龍long 輩bối 并tinh 及cập 種chủng 族tộc 悉tất 皆giai 降hàng 伏phục 若nhược 有hữu 非phi 時thời 一nhất 切thiết 惡ác 風phong 暴bạo 雨vũ 霜sương 雹bạc 雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch 災tai 害hại 起khởi 者giả 加gia 持trì 金kim 剛cang 杵xử 一nhất 百bách 八bát 遍biến 輪luân 擲trịch 舞vũ 杵xử 擊kích 撥bát 一nhất 切thiết 災tai 風phong 暴bạo 雨vũ 霜sương 雹bạc 雷lôi 電điện 於ư 大đại 山sơn 谷cốc 而nhi 降giáng 下hạ 之chi 若nhược 每mỗi 晨thần 朝triêu 居cư 淨tịnh 室thất 中trung 面diện 東đông 趺phu 坐tọa 左tả 手thủ 結kết 龍long 坐tọa 印ấn 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 四tứ 十thập 九cửu 遍biến 不bất 間gián 斷đoạn 者giả 則tắc 得đắc 方phương 圓viên 七thất 踰du 膳thiện 那na 常thường 無vô 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 起khởi 災tai 惡ác 風phong 霜sương 雹bạc 霹phích 靂lịch 作tác 諸chư 災tai 難nạn 加gia 持trì 鍾chung 磬khánh 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 觀quan 視thị 風phong 雨vũ 雷lôi 雹bạc 起khởi 時thời 又hựu 一nhất 加gia 持trì 一nhất 打đả 鍾chung 磬khánh 一nhất 百bách 八bát 遍biến 乃nãi 至chí 二nhị 三tam 百bách 遍biến 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 惡ác 毒độc 龍long 輩bối 身thân 肢chi 熱nhiệt 惱não 悉tất 皆giai 墜trụy 落lạc

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 高cao 聲thanh 告cáo 讚tán 諸chư 天thiên 王vương 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 汝nhữ 諸chư 天thiên 王vương 能năng 為vì 利lợi 益ích 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 界giới 現hiện 在tại 未vị 來lai 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 得đắc 大đại 安an 樂lạc

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 具Cụ 壽thọ 慶Khánh 喜Hỷ 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 素tố 洛lạc 孽nghiệt 嚕rô 荼đồ 緊khẩn 那na 羅la 莫mạc 呼hô 羅la 伽già 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành

金Kim 剛Cang 光Quang 焰Diễm 止Chỉ 風Phong 雨Vũ 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

大đại 唐đường 南nam 印ấn 土độ 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 28/2/2017 ◊ Cập nhật: 28/2/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam