聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 心Tâm 真Chân 言Ngôn 瑜Du 伽Già 觀Quán 行Hành 儀Nghi 軌Quỹ

夫phù 修tu 瑜du 伽già 者giả 先tiên 於ư 靜tĩnh 處xứ 建kiến 立lập 曼mạn 荼đồ 羅la 以dĩ 香hương 水thủy 散tán 灑sái 以dĩ 種chủng 種chủng 時thời 華hoa 散tán 於ư 壇đàn 上thượng 行hành 者giả 先tiên 須tu 澡táo 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 次thứ 入nhập 道Đạo 場Tràng 對đối 尊tôn 像tượng 前tiền 五ngũ 輪luân 投đầu 地địa 發phát 殷ân 重trọng 心tâm 頂đảnh 禮lễ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 即tức 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 觀quán 想tưởng 諸chư 佛Phật 如như 在tại 目mục 前tiền 然nhiên 後hậu 至chí 誠thành 懺sám 一nhất 切thiết 罪tội 作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 某mỗ 甲giáp 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 乃nãi 至chí 今kim 日nhật 所sở 造tạo 眾chúng 罪tội 無vô 量lượng 無vô 邊biên 不bất 自tự 覺giác 知tri 自tự 作tác 教giáo 他tha 見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ 我ngã 今kim 懺sám 悔hối 不bất 復phục 更cánh 造tạo 唯duy 願nguyện 諸chư 佛Phật 慈từ 悲bi 攝nhiếp 受thọ 令linh 我ngã 罪tội 障chướng 速tốc 得đắc 消tiêu 滅diệt

復phục 應ưng 自tự 誓thệ 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 戒giới 作tác 如như 是thị 言ngôn

諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 哀ai 愍mẫn 護hộ 我ngã 我ngã 某mỗ 甲giáp 始thỉ 從tùng 今kim 日nhật 乃nãi 至chí 當đương 坐tọa 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 歸quy 依y 如Như 來Lai 無vô 上thượng 三Tam 身Thân 歸quy 依y 方Phương 廣Quảng 大Đại 乘Thừa 法Pháp 藏tạng 歸quy 依y 僧Tăng 伽Già 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng

我ngã 某mỗ 甲giáp 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 從tùng 今kim 已dĩ 往vãng 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 更cánh 不bất 歸quy 餘dư 二Nhị 乘Thừa 外ngoại 道đạo 唯duy 願nguyện 諸chư 佛Phật 慈từ 悲bi 攝nhiếp 受thọ

次thứ 應ưng 捨xả 身thân 供cúng 養dường 應ưng 作tác 是thị 言ngôn

諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 哀ai 愍mẫn 故cố 攝nhiếp 受thọ 於ư 我ngã 從tùng 今kim 已dĩ 往vãng 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 我ngã 常thường 捨xả 身thân 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 愍mẫn 加gia 護hộ

次thứ 於ư 最tối 下hạ 方phương 空không 中trung 觀quán 賀hạ 字tự 黑hắc 色sắc 其kỳ 字tự 變biến 成thành 風phong 輪luân 其kỳ 形hình 半bán 月nguyệt 於ư 風phong 輪luân 上thượng 應ưng 觀quán 嚩phạ 字tự 白bạch 色sắc 其kỳ 字tự 變biến 成thành 水thủy 輪luân 其kỳ 形hình 圓viên 滿mãn 於ư 水thủy 輪luân 上thượng 應ưng 觀quán 囉ra 字tự 金kim 色sắc 其kỳ 字tự 變biến 成thành 猛mãnh 利lợi 金kim 剛cang 杵xử 流lưu 出xuất 金kim 剛cang 火hỏa 焰diễm 其kỳ 形hình 三tam 角giác 從tùng 下hạ 向hướng 上thượng 至chí 於ư 地địa 輪luân 及cập 以dĩ 自tự 身thân 火hỏa 焰diễm 焚phần 燒thiêu 唯duy 有hữu 灰hôi 燼tẫn 即tức 以dĩ 此thử 灰hôi 變biến 成thành 金kim 剛cang 輪luân 其kỳ 輪luân 白bạch 色sắc 堅kiên 密mật 隨tùy 量lượng 大đại 小tiểu 其kỳ 形hình 正chánh 方phương 次thứ 於ư 金kim 剛cang 輪luân 上thượng 觀quán 想tưởng 八bát 葉diệp 大đại 蓮liên 華hoa 具cụ 寶bảo 鬚tu 蘂nhị 於ư 蓮liên 華hoa 臺đài 上thượng 想tưởng 娑sa 字tự 黃hoàng 金kim 色sắc 其kỳ 字tự 具cụ 無vô 量lượng 光quang 明minh 變biến 此thử 娑sa 字tự 成thành 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 身thân 如như 金kim 色sắc 圓viên 光quang 熾sí 盛thịnh 身thân 披phi 輕khinh 縠hộc 繒tăng 綵thải 衣y 著trước 赤xích 色sắc 裙quần 左tả 手thủ 當đương 臍tề 執chấp 未vị 敷phu 蓮liên 華hoa 右hữu 手thủ 當đương 胸hung 作tác 開khai 華hoa 葉diệp 勢thế 具cụ 頭đầu 冠quan 瓔anh 珞lạc 首thủ 戴đái 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 住trụ 於ư 定định 相tướng

作tác 是thị 觀quán 已dĩ 即tức 結kết 三tam 昧muội 耶da 印ấn 以dĩ 二nhị 手thủ 當đương 心tâm 密mật 合hợp 掌chưởng 並tịnh 竪thụ 二nhị 大đại 指chỉ

誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

那na 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 母mẫu 馱đà 南nam 阿a 三tam 銘minh 底để 哩rị 三tam 銘minh 三tam 麼ma 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 以dĩ 印ấn 印ấn 五ngũ 處xứ 加gia 持trì 所sở 謂vị 額ngạch 右hữu 肩kiên 左tả 肩kiên 心tâm 喉hầu 頂đảnh 上thượng 散tán 之chi 由do 結kết 此thử 印ấn 即tức 能năng 速tốc 滿mãn 十Thập 地Địa 行hành 願nguyện 十Thập 波Ba 羅La 蜜Mật 能năng 見kiến 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 地Địa 能năng 超siêu 過quá 法Pháp 道Đạo 界giới 所sở 謂vị 超siêu 過quá 勝thắng 解giải 地địa 淨tịnh 心tâm 地địa 如Như 來Lai 地Địa

次thứ 結kết 法Pháp 界Giới 生sanh 印ấn

以dĩ 二nhị 手thủ 各các 作tác 金kim 剛cang 拳quyền 側trắc 相tương 著trước 竪thụ 二nhị 頭đầu 指chỉ 頭đầu 側trắc 相tương 拄trụ 置trí 於ư 頂đảnh 上thượng 即tức 於ư 頂đảnh 上thượng 想tưởng 囕lãm 字tự 從tùng 字tự 流lưu 出xuất 白bạch 色sắc 光quang 遍biến 照chiếu 自tự 身thân 及cập 以dĩ 內nội 外ngoại 即tức 觀quán 自tự 身thân 等đẳng 同đồng 法Pháp 界Giới

誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

那na 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 母mẫu 馱đà 南nam 達đạt 磨ma 馱đà 都đô 娑sa 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 句cú 憾hám

誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 以dĩ 印ấn 從tùng 頂đảnh 上thượng 便tiện 分phân 二nhị 拳quyền 兩lưỡng 邊biên 徐từ 徐từ 下hạ 散tán

次thứ 結kết 轉chuyển 法Pháp 輪luân 印ấn 以dĩ 二nhị 手thủ 當đương 心tâm 背bội 相tương 附phụ 以dĩ 右hữu 押áp 左tả 四tứ 指chỉ 互hỗ 相tương 鉤câu 左tả 手thủ 大đại 拇mẫu 指chỉ 祕bí 於ư 右hữu 手thủ 掌chưởng 中trung 以dĩ 右hữu 手thủ 大đại 拇mẫu 指chỉ 頭đầu 相tương 拄trụ 觀quán 自tự 身thân 如như 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 菩Bồ 薩Tát 左tả 手thủ 執chấp 金kim 剛cang 鈴linh 置trí 於ư 左tả 胯khóa 上thượng 右hữu 手thủ 持trì 五ngũ 股cổ 杵xử 當đương 心tâm 作tác 跳khiêu 躑trịch 勢thế 身thân 如như 白bạch 月nguyệt 色sắc 頂đảnh 戴đái 五ngũ 佛Phật 冠quan 坐tọa 月nguyệt 輪luân 中trung

誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

娜na 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra 喃nẩm 嚩phạ 日nhật 囉ra 怛đát 麼ma 句cú 憾hám

誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 已dĩ 即tức 於ư 頂đảnh 上thượng 散tán 印ấn

次thứ 結kết 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 劍kiếm 印ấn

以dĩ 二nhị 手thủ 當đương 心tâm 合hợp 掌chưởng 屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ 中trung 節tiết 橫hoành 相tương 跓trụ 以dĩ 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 並tịnh 押áp 二nhị 頭đầu 指chỉ 上thượng 節tiết 如như 劍kiếm 形hình 結kết 此thử 印ấn 已dĩ 即tức 觀quán 自tự 心tâm 中trung 有hữu 八bát 葉diệp 蓮liên 華hoa 於ư 蓮liên 華hoa 中trung 想tưởng 阿a 字tự 放phóng 金kim 色sắc 光quang 與dữ 印ấn 相tương 應ứng 想tưởng 彼bỉ 阿a 字tự 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 來lai 不bất 生sanh

即tức 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

娜na 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 母mẫu 馱đà 南nam 惡ác 尾vĩ 囉ra 吽hồng 欠khiếm

誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 遍biến 以dĩ 印ấn 如như 前tiền 加gia 持trì 自tự 身thân 五ngũ 處xứ 於ư 頂đảnh 上thượng 散tán 印ấn

次thứ 結kết 普phổ 供cúng 養dường 印ấn 以dĩ 二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 右hữu 押áp 左tả 交giao 上thượng 節tiết 即tức 成thành

誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

娜na 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 母mẫu 馱đà 南nam 薩tát 嚩phạ 他tha 欠khiếm 嗢ốt 娜na 蘖nghiệt 帝đế 颯tát 頗phả 囉ra 呬hê 𤚥mâm 誐nga 誐nga 曩nẵng 劍kiếm 娑sa 嚩phạ 賀hạ

結kết 印ấn 當đương 心tâm 誦tụng 真chân 言ngôn 五ngũ 遍biến 想tưởng 從tùng 印ấn 流lưu 出xuất 無vô 量lượng 無vô 邊biên 香hương 華hoa 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 於ư 頂đảnh 上thượng 散tán 印ấn

次thứ 觀quán 行hành 布bố 字tự 法pháp

修tu 瑜du 伽già 者giả 應ưng 觀quán 想tưởng 自tự 身thân 眉mi 間gian 置trí 吽hồng 字tự 赤xích 金kim 色sắc 變biến 成thành 白bạch 毫hào 相tướng 於ư 腦não 交giao 縫phùng 內nội 置trí 暗ám 字tự 白bạch 色sắc 光quang 滿mãn 其kỳ 腦não 中trung 於ư 頂đảnh 上thượng 置trí 囕lãm 字tự 作tác 赤xích 色sắc 光quang 分phần 焰diễm 上thượng 掣xiết 於ư 佛Phật 頂đảnh 上thượng 應ưng 想tưởng 唵án 字tự 白bạch 色sắc 光quang 照chiếu 法Pháp 界Giới 於ư 自tự 右hữu 足túc 掌chưởng 置trí 娑sa 嚩phạ 字tự 左tả 足túc 掌chưởng 置trí 賀hạ 字tự 即tức 觀quán 自tự 心tâm 為vi 菩Bồ 提Đề 心tâm 離ly 一nhất 切thiết 我ngã 離ly 蘊uẩn 處xứ 界giới 能năng 取thủ 所sở 取thủ 於ư 法pháp 平bình 等đẳng 了liễu 知tri 自tự 心tâm 本bổn 來lai 不bất 生sanh 空không 無vô 自tự 性tánh 是thị 故cố 應ưng 當đương 觀quán 察sát 自tự 心tâm 非phi 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 等đẳng 性tánh

何hà 以dĩ 故cố 彼bỉ 我ngã 人nhân 等đẳng 性tánh 無vô 所sở 造tạo 作tác 無vô 所sở 得đắc 故cố 我ngã 人nhân 等đẳng 本bổn 無vô 寧ninh 有hữu 自tự 性tánh 即tức 得đắc 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 我ngã 見kiến 是thị 心tâm 亦diệc 非phi 蘊uẩn 處xứ 界giới 性tánh

何hà 以dĩ 故cố 此thử 蘊uẩn 等đẳng 性tánh 於ư 勝thắng 義nghĩa 中trung 實thật 不bất 可khả 得đắc 故cố 蘊uẩn 處xứ 界giới 分phân 別biệt 自tự 性tánh 即tức 非phi 彼bỉ 心tâm 是thị 心tâm 亦diệc 非phi 能năng 取thủ 所sở 取thủ 非phi 彼bỉ 能năng 取thủ 妄vọng 想tưởng 之chi 心tâm 非phi 彼bỉ 所sở 取thủ 青thanh 黃hoàng 等đẳng 相tướng 故cố

世Thế 尊Tôn 言ngôn

心tâm 不bất 住trụ 內nội 亦diệc 不bất 住trụ 外ngoại 不bất 住trụ 中trung 間gian

何hà 以dĩ 故cố 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 無vô 分phân 別biệt 故cố 如như 是thị 觀quán 察sát 則tắc 知tri 自tự 心tâm 無vô 我ngã 平bình 等đẳng 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 來lai 不bất 生sanh 離ly 妄vọng 分phân 別biệt 皆giai 無vô 自tự 性tánh 猶do 如như 虛hư 空không 緣duyên 諸chư 有hữu 情tình 思tư 惟duy 愍mẫn 念niệm 彼bỉ 無vô 始thỉ 來lai 不bất 知tri 自tự 心tâm 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 妄vọng 生sanh 分phân 別biệt 顛điên 倒đảo 鬼quỷ 魅mị 之chi 所sở 噉đạm 嚼tước 於ư 生sanh 死tử 中trung 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 我ngã 今kim 云vân 何hà 起khởi 大đại 精tinh 進tấn 令linh 諸chư 有hữu 情tình 覺giác 悟ngộ 自tự 心tâm 了liễu 清thanh 淨tịnh 法Pháp 令linh 彼bỉ 遠viễn 離ly 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 如như 是thị 大đại 悲bi 為vì 菩Bồ 提Đề 心tâm 發phát 是thị 心tâm 已dĩ 於ư 囉ra 字tự 上thượng 具cụ 圓viên 點điểm 即tức 為vi 囕lãm 字tự 為vi 法Pháp 界Giới 種chủng 子tử 想tưởng 二nhị 囉ra 字tự 置trí 二nhị 眼nhãn 中trung 如như 盛thịnh 燈đăng 光quang 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 用dụng 此thử 光quang 明minh 智trí 慧tuệ 之chi 眼nhãn 觀quán 自tự 心tâm 中trung 所sở 置trí 阿a 字tự 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 來lai 不bất 生sanh 即tức 於ư 阿a 字tự 流lưu 出xuất 白bạch 色sắc 光quang 明minh 照chiếu 無vô 邊biên 塵trần 沙sa 世thế 界giới 除trừ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 身thân 中trung 無vô 明minh 癡si 闇ám 即tức 想tưởng 自tự 身thân 轉chuyển 成thành 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 具cụ 頭đầu 冠quan 瓔anh 珞lạc 坐tọa 白bạch 蓮liên 華hoa 身thân 如như 金kim 色sắc 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 住trụ 三tam 摩ma 地địa 相tương 應ứng 如như 是thị 觀quán

次thứ 結kết 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 心tâm 印ấn 以dĩ 二nhị 手thủ 內nội 相tương 叉xoa 翹kiều 竪thụ 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 印ấn 相tướng 即tức 成thành 結kết 印ấn 當đương 心tâm 誦tụng 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 心tâm 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 以dĩ 印ấn 加gia 持trì 心tâm 額ngạch 喉hầu 頂đảnh

誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 阿a 嚧rô 力lực 迦ca 娑sa 嚩phạ 賀hạ

隨tùy 誦tụng 真chân 言ngôn 以dĩ 右hữu 大đại 拇mẫu 指chỉ 向hướng 身thân 招chiêu 之chi 即tức 成thành 召triệu 請thỉnh 即tức 觀quán 本bổn 尊tôn 心tâm 上thượng 有hữu 圓viên 滿mãn 寂tịch 靜tĩnh 月nguyệt 輪luân 於ư 月nguyệt 輪luân 中trung 右hữu 旋toàn 安an 布bố 陀đà 羅la 尼ni 字tự 其kỳ 字tự 皆giai 放phóng 白bạch 色sắc 光quang 遍biến 周chu 法Pháp 界Giới 其kỳ 光quang 還hoàn 入nhập 行hành 者giả 頂đảnh 於ư 修tu 瑜du 伽già 者giả 心tâm 月nguyệt 輪luân 中trung 准chuẩn 前tiền 右hữu 旋toàn 布bố 列liệt 了liễu 了liễu 分phân 明minh 其kỳ 字tự 復phục 放phóng 光quang 明minh 准chuẩn 前tiền 作tác 觀quán 如như 是thị 觀quán 已dĩ 修tu 瑜du 伽già 者giả 自tự 身thân 與dữ 本bổn 尊tôn 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 身thân 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 如như 彼bỉ 鏡kính 像tượng 不bất 一nhất 不bất 異dị

次thứ 應ưng 思tư 惟duy 字tự 義nghĩa 阿a 字tự 門môn 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 故cố 囉ra 字tự 門môn 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 遠viễn 離ly 塵trần 故cố 攞la 字tự 門môn 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 相tướng 不bất 可khả 得đắc 故cố 此thử 攞la 字tự 為vi 加gia 聲thanh 變biến 成thành 力lực 字tự 從tùng 此thử 力lực 字tự 中trung 流lưu 出xuất 迦ca 字tự 迦ca 字tự 門môn 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 造tạo 作tác 故cố 應ưng 如như 是thị 觀quán 繫hệ 心tâm 於ư 真chân 言ngôn 文văn 字tự 之chi 上thượng 即tức 思tư 字tự 下hạ 所sở 詮thuyên 義nghĩa 門môn 謂vị 本bổn 來lai 不bất 生sanh 等đẳng 如như 上thượng 四tứ 義nghĩa 如như 是thị 作tác 觀quán 終chung 而nhi 復phục 始thỉ 名danh 為vi 三tam 摩ma 地địa 念niệm 誦tụng 若nhược 作tác 出xuất 聲thanh 念niệm 者giả 於ư 真chân 言ngôn 中trung 應ưng 作tác 此thử 句cú

誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 阿a 嚧rô 力lực 迦ca 枳chỉ 囉ra 底để [口*落]# 乞khất 灑sái 弭nhị 尾vĩ 步bộ 底để 銘minh 娜na 娜na 娑sa 嚩phạ 賀hạ

次thứ 應ưng 觀quán 前tiền 阿a 嚧rô 力lực 迦ca 等đẳng 四tứ 字tự 黃hoàng 金kim 色sắc 誦tụng 前tiền 真chân 言ngôn 即tức 得đắc 增tăng 益ích 法Pháp 中trung 所sở 求cầu 皆giai 得đắc 前tiền 所sở 觀quán 心tâm 中trung 阿a 字tự 及cập 腦não 中trung 暗ám 字tự 體thể 是thị 一nhất 也dã 眼nhãn 中trung 囉ra 字tự 頂đảnh 上thượng 囕lãm 字tự 如như 是thị 四tứ 字tự 義nghĩa 以dĩ 成thành 自tự 身thân 等đẳng 覺giác 句cú 也dã 復phục 觀quán 菩Bồ 提Đề 心tâm 即tức 結kết 前tiền 三tam 昧muội 耶da 印ấn 及cập 結kết 前tiền 法Pháp 界Giới 生sanh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 并tinh 劍kiếm 印ấn 等đẳng 加gia 持trì 自tự 身thân 五ngũ 處xứ 各các 誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn 即tức 禮lễ 佛Phật 發phát 願nguyện 迴hồi 向hướng 已dĩ 出xuất 道Đạo 場Tràng 常thường 轉chuyển 大Đại 乘Thừa 華Hoa 嚴Nghiêm 般Bát 若Nhã 等đẳng 教giáo 及cập 印ấn 佛Phật 印ấn 塔tháp 經kinh 行hành 旋toàn 遶nhiễu 窣tốt 堵đổ 波ba 令linh 速tốc 成thành 就tựu

聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 心Tâm 真Chân 言Ngôn 瑜Du 伽Già 觀Quán 行Hành 儀Nghi 軌Quỹ

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/2/2017 ◊ Cập nhật: 20/2/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam