瑜Du 伽Già 蓮Liên 華Hoa 部Bộ 念Niệm 誦Tụng 法Pháp

初sơ 入nhập 道Đạo 場Tràng 至chí 心tâm 頂đảnh 禮lễ 懺sám 悔hối 發phát 願nguyện 回hồi 向hướng 等đẳng 已dĩ 即tức 結kết 蓮liên 華hoa 合hợp 掌chưởng 印ấn 兩lưỡng 手thủ 指chỉ 虛hư 其kỳ 掌chưởng 似tự 未vị 開khai 芙phù 蓉dung 誦tụng 一nhất 切thiết 法pháp 清thanh 淨tịnh 真chân 言ngôn 印ấn 心tâm 額ngạch 喉hầu 頂đảnh 上thượng 各các 一nhất 遍biến 即tức 得đắc 清thanh 淨tịnh

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 薩tát 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 秫thuật 馱đà 薩tát 嚩phạ 達đạt 摩ma 娑sa 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 戍thú 度độ 唅hám

然nhiên 後hậu 右hữu 膝tất 著trước 地địa 蓮liên 華hoa 合hợp 掌chưởng 置trí 於ư 頂đảnh 上thượng 誦tụng 真chân 言ngôn 想tưởng 禮lễ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 本bổn 尊tôn 足túc

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 鉢bát 娜na 麼ma 勿vật

作tác 此thử 法pháp 已dĩ 即tức 於ư 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 禮lễ 事sự 供cúng 養dường 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 然nhiên 後hậu 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 或hoặc 半bán 加gia 坐tọa 即tức 結kết 蓮liên 華hoa 三tam 昧muội 耶da 印ấn 兩lưỡng 手thủ 外ngoại 相tương 叉xoa 合hợp 掌chưởng 竪thụ 二nhị 大đại 指chỉ 二nhị 小tiểu 指chỉ 相tương 並tịnh 呈trình 示thị 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 本bổn 尊tôn 即tức 憶ức 本bổn 誓thệ 願nguyện 加gia 持trì 攝nhiếp 受thọ

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 娜na 麼ma 三tam 摩ma 耶da 薩tát 怛đát 鑁măm

次thứ 結kết 極cực 喜hỷ 印ấn 准chuẩn 前tiền 手thủ 勢thế 但đãn 以dĩ 二nhị 中trung 指chỉ 垂thùy 下hạ 於ư 掌chưởng 中trung 以dĩ 指chỉ 面diện 相tương

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 三tam 摩ma 耶da 斛hộc 素tố 囉ra 多đa 薩tát 怛đát 鑁măm

次thứ 結kết 開khai 心tâm 印ấn 觀quán 二nhị 乳nhũ 上thượng 右hữu 怛đát 囉ra 左tả 吒tra 字tự 如như 戶hộ 樞xu 以dĩ 金kim 剛cang 縛phược 三tam 掣xiết 開khai 以dĩ 開khai 自tự 心tâm 猶do 如như 啟khải 扇phiến

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 滿mãn 馱đà 怛đát 囉ra 吒tra

次thứ 結kết 入nhập 智trí 印ấn 准chuẩn 前tiền 金kim 剛cang 縛phược 但đãn 以dĩ 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 屈khuất 入nhập 掌chưởng 中trung 觀quán 一nhất 肘trửu 前tiền 有hữu 白bạch 蓮liên 花hoa 上thượng 置trí 惡ác 字tự 字tự 有hữu 白bạch 光quang 流lưu 入nhập 心tâm 中trung 住trụ 白bạch 蓮liên 花hoa 上thượng

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 微vi 舍xá 惡ác

次thứ 結kết 閉bế 心tâm 門môn 印ấn 准chuẩn 前tiền 縛phược 但đãn 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 並tịnh 拄trụ 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 節tiết 以dĩ 其kỳ 印ấn 觸xúc 心tâm

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 母mẫu 瑟sắt 知tri 𤚥mâm

次thứ 結kết 定định 印ấn 兩lưỡng 手thủ 相tương 叉xoa 仰ngưỡng 安an 臍tề 下hạ 以dĩ 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 向hướng 上thượng 相tương 捻nẫm 即tức 誦tụng 入nhập 三tam 摩ma 地địa

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 三tam 摩ma 地địa 鉢bát 娜na 彌di 紇hột 唎rị

次thứ 應ưng 端đoan 身thân 正chánh 念niệm 入nhập 三tam 摩ma 地địa 舌thiệt 拄trụ 上thượng 腭# 止chỉ 諸chư 攀phàn 緣duyên 觀quán 內nội 外ngoại 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 無vô 所sở 有hữu 若nhược 妄vọng 念niệm 多đa 者giả 應ưng 先tiên 數sổ 息tức 數sổ 息tức 法pháp 從tùng 一nhất 息tức 至chí 七thất 息tức 又hựu 從tùng 一nhất 至chí 七thất 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 心tâm 無vô 攀phàn 緣duyên 即tức 不bất 須tu 數sổ 息tức 深thâm 入nhập 清thanh 淨tịnh 無vô 所sở 有hữu 處xứ 即tức 觀quán 諸chư 佛Phật 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 其kỳ 身thân 大đại 小tiểu 猶do 如như 胡hồ 麻ma 具cụ 諸chư 相tướng 好hảo

告cáo 行hành 者giả 言ngôn

善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 觀quán 自tự 心tâm 又hựu 觀quán 己kỷ 身thân 遍biến 禮lễ 佛Phật 足túc

白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 觀quán 心tâm 心tâm 何hà 相tướng 貌mạo

諸chư 佛Phật 告cáo 言ngôn

善thiện 男nam 子tử 心tâm 相tướng 難nan 可khả 測trắc 量lượng 授thọ 與dữ 真chân 言ngôn 密mật 誦tụng 觀quán 察sát

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 質chất 多đa 鉢bát 囉ra 底để 微vi 鄧đặng 迦ca 嚕rô 弭nhị

行hành 者giả 密mật 誦tụng 諦đế 觀quán 己kỷ 心tâm 猶do 如như 淨tịnh 月nguyệt

諸chư 佛Phật 告cáo 言ngôn

善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 心tâm 本bổn 如như 是thị 但đãn 客khách 塵trần 所sở 翳ế 當đương 知tri 此thử 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm

又hựu 授thọ 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 冒mạo 地địa 質chất 多đa 畝mẫu 怛đát 波ba 娜na 夜dạ 弭nhị

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 諦đế 觀quán 心tâm 月nguyệt 轉chuyển 更cánh 分phân 明minh 淨tịnh 無vô 瑕hà 翳ế 即tức 於ư 月nguyệt 輪luân 中trung 觀quán 紇hột 唎rị 字tự 成thành 一nhất 八bát 葉diệp 白bạch 蓮liên 花hoa 光quang 明minh 顯hiển 照chiếu

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 底để 瑟sắt 姹# 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 娜na 麼ma

次thứ 又hựu 觀quán 此thử 白bạch 蓮liên 華hoa 遍biến 周chu 法Pháp 界Giới 量lượng 同đồng 虛hư 空không

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 薩tát 癹phấn 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 娜na 摩ma

次thứ 觀quán 白bạch 蓮liên 華hoa 漸tiệm 漸tiệm 收thu 斂liểm 虛hư 空không 諸chư 佛Phật 悉tất 入nhập 其kỳ 中trung 量lượng 等đẳng 己kỷ 身thân

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 僧tăng 訶ha 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 娜na 摩ma

即tức 變biến 蓮liên 華hoa 成thành 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 寶bảo 冠quan 瓔anh 珞lạc 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 放phóng 大đại 光quang 明minh 遍biến 周chu 法Pháp 界Giới 冠quan 上thượng 有hữu 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 本bổn 尊tôn 左tả 手thủ 執chấp 白bạch 蓮liên 花hoa 右hữu 手thủ 作tác 擘phách 開khai 蓮liên 華hoa 勢thế

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 三tam 摩ma 喻dụ 含hàm 摩ma 訶ha 三tam 摩ma 喻dụ 含hàm 薩tát 婆bà 怛đát 他tha 孽nghiệt 多đa 毘tỳ 三tam 冒mạo 地địa 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 娜na 摩ma 阿a 怛đát 摩ma 句cú 含hàm

入nhập 是thị 三tam 昧muội 者giả 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 八bát 部bộ 見kiến 行hành 者giả 身thân 與dữ 觀Quán 自Tự 在Tại 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 能năng 除trừ 行hành 者giả 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 生sanh 死tử 重trọng 罪tội 一nhất 切thiết 勝thắng 願nguyện 無vô 不bất 悉tất 地địa 現hiện 得đắc 圓viên 滿mãn 金kim 剛cang 法Pháp 身thân 即tức 觀quán 此thử 身thân 便tiện 成thành 正chánh 覺giác

次thứ 結kết 加gia 持trì 印ấn 外ngoại 相tương 叉xoa 金kim 剛cang 縛phược 結kết 已dĩ 即tức 變biến 屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ 捻nẫm 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 印ấn 心tâm 額ngạch 喉hầu 頂đảnh 各các 誦tụng 一nhất 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 紇hột 唎rị 薩tát 婆bà 迦ca 哩rị 阿a 地địa 瑟sắt 姹# 薩tát 嚩phạ 𤚥mâm

次thứ 結kết 灌quán 頂đảnh 印ấn 合hợp 掌chưởng 已dĩ 竪thụ 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 偃yển 蹙xúc 八bát 指chỉ 如như 寶bảo 形hình 置trí 於ư 頂đảnh 上thượng 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 想tưởng 五ngũ 如Như 來Lai 冠quan 以dĩ 冠quan 其kỳ 首thủ

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 紇hột 唎rị 摩ma 抳nê 鉢bát 娜na 摩ma 阿a 毘tỳ 詵sân 者giả 薩tát 嚩phạ 𤚥mâm 怛đát 𡀔lộ 紇hột 唎rị

次thứ 結kết 繫hệ 鬘man 印ấn 誦tụng 真chân 言ngôn 以dĩ 前tiền 冠quan 頂đảnh 印ấn 從tùng 額ngạch 分phân 二nhị 手thủ 於ư 腦não 後hậu 三tam 相tương 繞nhiễu 如như 繫hệ 鬘man 便tiện 向hướng 前tiền 耳nhĩ 邊biên 下hạ 從tùng 小tiểu 指chỉ 散tán 垂thùy 如như 鬘man 帶đái 勢thế

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 娜na 摩ma 磨ma 隸lệ 𤚥mâm 紇hột 唎rị

次thứ 結kết 甲giáp 冑trụ 印ấn 結kết 金kim 剛cang 拳quyền 如như 小tiểu 兒nhi 握ác 固cố 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 各các 拄trụ 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 節tiết 當đương 心tâm 已dĩ 即tức 伸thân 二nhị 頭đầu 指chỉ 相tương 掩yểm 一nhất 節tiết 許hứa 仍nhưng 以dĩ 右hữu 指chỉ 左tả 指chỉ 上thượng 觀quán 右hữu 頭đầu 指chỉ 面diện 有hữu 唵án 字tự 左tả 頭đầu 指chỉ 面diện 有hữu 跕# 字tự 口khẩu 中trung 仍nhưng 誦tụng 此thử 兩lưỡng 字tự 真chân 言ngôn 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 想tưởng 其kỳ 字tự 並tịnh 放phóng 綠lục 色sắc 光quang 如như 抽trừu 藕ngẫu 絲ti 光quang 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 心tâm 前tiền 三tam 繞nhiễu 背bối 上thượng 三tam 繞nhiễu 又hựu 至chí 臍tề 又hựu 至chí 兩lưỡng 膝tất 又hựu 至chí 腰yêu 又hựu 當đương 心tâm 次thứ 右hữu 肩kiên 左tả 肩kiên 次thứ 至chí 額ngạch 上thượng 又hựu 於ư 腦não 後hậu 各các 三tam 繞nhiễu 已dĩ 卻khước 結kết 金kim 剛cang 拳quyền 印ấn 從tùng 小tiểu 指chỉ 散tán 如như 垂thùy 天thiên 衣y

即tức 以dĩ 二nhị 縛phược 不bất 得đắc 解giải 但đãn 以dĩ 掌chưởng 三tam 相tương 拍phách

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 娜na 摩ma 覩đổ 史sử 也dã 斛hộc

次thứ 於ư 壇đàn 中trung 觀quán 阿a 字tự 成thành 月nguyệt 輪luân 於ư 月nguyệt 輪luân 中trung 觀quán 紇hột 唎rị 字tự 成thành 本bổn 尊tôn 身thân 放phóng 大đại 光quang 明minh 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 普phổ 現hiện 於ư 圓viên 光quang 內nội

即tức 結kết 鉤câu 印ấn 金kim 剛cang 縛phược 舉cử 右hữu 頭đầu 指chỉ 如như 鉤câu 三tam 招chiêu 一nhất 誦tụng 一nhất 招chiêu

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 阿a 夜dạ 係hệ 弱nhược

次thứ 以dĩ 索sách 印ấn 如như 前tiền 縛phược 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 相tương 拄trụ 如như 環hoàn 引dẫn 本bổn 尊tôn 入nhập 所sở 觀quán 智trí 身thân

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 阿a 係hệ 吽hồng 吽hồng

次thứ 結kết 鎖tỏa 印ấn 准chuẩn 前tiền 縛phược 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 及cập 二nhị 大đại 指chỉ 相tương 串xuyến 各các 相tương 捻nẫm 如như 聯liên 鎖tỏa 令linh 本bổn 尊tôn 止chỉ 住trụ

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 係hệ 薩tát 普phổ 吒tra 𤚥mâm

次thứ 結kết 鈴linh 印ấn 准chuẩn 前tiền 縛phược 屈khuất 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 入nhập 掌chưởng 中trung 三tam 撼# 手thủ 如như 搖dao 鈴linh 令linh 本bổn 尊tôn 歡hoan 喜hỷ

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 尾vĩ 舍xá 耶da 斛hộc

次thứ 結kết 獻hiến 遏át 伽già 香hương 水thủy 印ấn 誦tụng 百bách 字tự 真chân 言ngôn 或hoặc 餘dư 讚tán 歎thán 兩lưỡng 手thủ 外ngoại 相tương 叉xoa 擘phách 開khai 掌chưởng 以dĩ 二nhị 中trung 指chỉ 頭đầu 相tương 合hợp 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 微vi 屈khuất 去khứ 中trung 指chỉ 背bội 一nhất 麥mạch 許hứa 不bất 相tương 著trước 狀trạng 如như 三tam 鈷cổ 杵xử 頭đầu 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 博bác 著trước 二nhị 頭đầu 指chỉ 下hạ 側trắc 即tức 想tưởng 香hương 水thủy 滿mãn 掬cúc 誦tụng 真chân 言ngôn 向hướng 前tiền 寫tả 灌quán 洗tẩy 本bổn 尊tôn 足túc

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 𡀔lộ 娜na 迦ca 坼sách

本bổn 尊tôn 既ký 至chí 次thứ 結kết 羯yết 摩ma 印ấn 左tả 手thủ 金kim 剛cang 拳quyền 當đương 心tâm 著trước 想tưởng 把bả 白bạch 蓮liên 華hoa 右hữu 手thủ 亦diệc 金kim 剛cang 拳quyền 於ư 上thượng 轉chuyển 想tưởng 撥bát 開khai 蓮liên 葉diệp 即tức 身thân 同đồng 本bổn 尊tôn 事sự 業nghiệp

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 達đạt 摩ma 紇hột 唎rị

次thứ 結kết 三tam 昧muội 耶da 印ấn 金kim 剛cang 縛phược 屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ 以dĩ 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 押áp 同đồng 已dĩ 上thượng 加gia 持trì 印ấn 令linh 本bổn 尊tôn 憶ức 本bổn 誓thệ 願nguyện 加gia 持trì 攝nhiếp 護hộ

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 薩tát 嚩phạ 迦ca 里lý

然nhiên 後hậu 結kết 金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 內nội 供cúng 養dường 印ấn 金kim 剛cang 縛phược 伸thân 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 偃yển 向hướng 身thân 相tương 並tịnh 當đương 心tâm

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 摩ma 訶ha 囉ra 底để

次thứ 結kết 鬘man 准chuẩn 前tiền 印ấn 更cánh 不bất 改cải 但đãn 以dĩ 二nhị 臂tý 相tương 並tịnh 直trực 伸thân 向hướng 前tiền 當đương 額ngạch

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 𡀔lộ 波ba 輸du 陛bệ

次thứ 結kết 歌ca 印ấn 不bất 改cải 前tiền 印ấn 從tùng 前tiền 至chí 口khẩu 解giải 散tán 向hướng 前tiền 垂thùy 二nhị 手thủ 下hạ 如như 發phát 歌ca 音âm

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 秫thuật 嚧rô 怛đát 囉ra 燥táo 溪khê

次thứ 結kết 舞vũ 印ấn 以dĩ 二nhị 金kim 剛cang 拳quyền 相tương 旋toàn 繞nhiễu 各các 從tùng 小tiểu 指chỉ 散tán 便tiện 金kim 剛cang 合hợp 掌chưởng 置trí 於ư 頂đảnh 上thượng

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 薩tát 嚩phạ 布bố

而nhi 已dĩ 上thượng 內nội 四tứ 供cúng 養dường 次thứ 結kết 焚phần 香hương 印ấn 以dĩ 金kim 剛cang 縛phược 向hướng 下hạ 解giải 散tán 如như 焚phần 香hương

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 鉢bát 囉ra 訶ha 囉ra 儞nễ 寧ninh

次thứ 結kết 華hoa 印ấn 以dĩ 金kim 剛cang 縛phược 向hướng 上thượng 解giải 散tán 如như 散tán 華hoa

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 頗phả 攞la 誐nga 弭nhị

次thứ 結kết 燈đăng 印ấn 准chuẩn 前tiền 嬉hi 戲hí 但đãn 以dĩ 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 頭đầu 屈khuất 前tiền 相tương 逼bức 亦diệc 不bất 得đắc 相tương 著trước 指chỉ

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 素tố 帝đế 惹nhạ 仡ngật 哩rị

次thứ 結kết 塗đồ 香hương 印ấn 以dĩ 金kim 剛cang 縛phược 解giải 散tán 摩ma 胸hung 上thượng 如như 塗đồ 香hương 勢thế

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 素tố 巘nghiễn 蕩đãng 儗nghĩ

已dĩ 上thượng 外ngoại 四tứ 供cúng 養dường 次thứ 結kết 部bộ 心tâm 根căn 本bổn 印ấn 合hợp 掌chưởng 以dĩ 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 二nhị 頭đầu 指chỉ 初sơ 分phần 相tương 交giao 其kỳ 二nhị 小tiểu 指chỉ 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 擘phách 開khai 誦tụng 百bách 字tự 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 三tam 字tự 半bán 七thất 遍biến 已dĩ 於ư 頂đảnh 上thượng 散tán 然nhiên 後hậu 執chấp 念niệm 珠châu 念niệm 誦tụng 二nhị 手thủ 把bả 珠châu 當đương 心tâm 念niệm 誦tụng 諦đế 觀quán 本bổn 尊tôn 放phóng 淨tịnh 光quang 明minh 流lưu 注chú 已dĩ 頂đảnh 照chiếu 於ư 心tâm 月nguyệt 月nguyệt 有hữu 白bạch 蓮liên 華hoa 身thân 與dữ 本bổn 尊tôn 色sắc 相tướng 無vô 二nhị 如như 於ư 明minh 鏡kính 自tự 觀quán 己kỷ 身thân 與dữ 本bổn 尊tôn 互hỗ 成thành 影ảnh 像tượng 遍biến 數số 終chung 訖ngật 懺sám 悔hối 發phát 願nguyện 重trùng 獻hiến 三tam 昧muội 耶da 重trùng 結kết 八bát 供cúng 養dường 然nhiên 後hậu 發phát 遣khiển 聖thánh 者giả 復phục 還hoàn 本bổn 宮cung 發phát 遣khiển 者giả 用dụng 前tiền 三tam 昧muội 耶da 印ấn 當đương 口khẩu 解giải

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 鉢bát 娜na 摩ma 薩tát 怛đát 縛phược 穆mục

然nhiên 後hậu 復phục 結kết 加gia 持trì 灌quán 頂đảnh 甲giáp 冑trụ 拍phách 印ấn 等đẳng 然nhiên 後hậu 出xuất 道Đạo 場Tràng 或hoặc 讀độc 大Đại 乘Thừa 經Kinh 或hoặc 印ấn 佛Phật 作tác 塔tháp 於ư 一nhất 切thiết 時thời 本bổn 尊tôn 三tam 摩ma 地địa 不bất 令linh 間gián 斷đoạn 若nhược 觸xúc 穢uế 處xứ 當đương 觀quán 頂đảnh 上thượng 有hữu 法Pháp 界Giới 生sanh 字tự 放phóng 赤xích 色sắc 光quang 所sở 謂vị 㘕# 字tự 於ư 所sở 食thực 物vật 皆giai 加gia 持trì 此thử 字tự 即tức 不bất 成thành 穢uế 觸xúc 於ư 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 香hương 華hoa 皆giai 加gia 持trì 此thử 字tự 放phóng 白bạch 色sắc 光quang 即tức 無vô 穢uế 觸xúc 所sở 供cúng 養dường 物vật 皆giai 遍biến 法Pháp 界Giới

蓮liên 華hoa 部bộ 百bách 字tự 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 鉢bát 娜na 摩ma 薩tát 怛đát 嚩phạ 三tam 摩ma 耶da 摩ma 努nỗ 播bá 羅la 耶da 鉢bát 娜na 麼ma 薩tát 怛đát 嚩phạ 怛đát 尾vĩ 弩nỗ 波ba 底để 瑟sắt 姹# 涅niết 哩rị 住trụ 銘minh 婆bà 嚩phạ 素tố 覩đổ 使sử 諭dụ 寐mị 婆bà 嚩phạ 阿a 弩nỗ 囉ra 訖ngật 覩đổ 寐mị 婆bà 嚩phạ 素tố 補bổ 使sử 諭dụ 寐mị 婆bà 嚩phạ 薩tát 嚩phạ 悉tất 地địa 寐mị 鉢bát 囉ra 也dã 瑳tha 薩tát 嚩phạ 羯yết 磨ma 素tố 者giả 寐mị 質chất 多đa 室thất 唎rị 藥dược 句cú 𡀔lộ 吽hồng 呵ha 呵ha 呵ha 呵ha 穀cốc 薄bạc 伽già 梵phạn 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 孽nghiệt 多đa 鉢bát 娜na 麼ma 麼ma 寐mị 悶muộn 者giả 鉢bát 娜na 寐mị 婆bà 嚩phạ 摩ma 訶ha 三tam 摩ma 耶da 薩tát 怛đát 嚩phạ 紇hột 唎rị

瑜Du 伽Già 蓮Liên 華Hoa 部Bộ 念Niệm 誦Tụng 法Pháp

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/2/2017 ◊ Cập nhật: 20/2/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam