千Thiên 轉Chuyển 陀Đà 羅La 尼Ni 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 咒Chú
娜na 謨mô 曷hạt 囉ra 跢đa 娜na 怛đát 囉ra 耶da 夜dạ 。 娜na 麼ma 阿a 唎rị 耶da 跋bạt 盧lô 枳chỉ 羝đê 鑠thước 筏phiệt 囉ra 夜dạ 。 菩bồ 提đề 。 薩tát 跢đa 婆bà 夜dạ 。 莫mạc 訶ha 薩tát 跢đa 婆bà 夜dạ 。 莫mạc 訶ha 迦ca 嚕rô 嬭nễ 迦ca 夜dạ 。 跢đa 姪điệt 他tha 。 闍xà 曳duệ 闍xà 曳duệ 。 闍xà 夜dạ 婆bà 醯hê 儞nễ 。 闍xà 榆# 跢đa 唎rị 。 迦ca 羅la 迦ca 羅la 。 麼ma 羅la 麼ma 羅la 。 者giả 羅la 者giả 羅la 。 綺ỷ 拏noa 綺ỷ 拏noa 。 薩tát 囉ra 皤bàn 。 羯yết 囉ra 摩ma 跋bạt 囉ra 拏noa 儞nễ 迷mê 。 薄bạc 伽già 跋bạt 底để 。 娑sa 訶ha 薩tát 囉ra 。 薄bạc 羯yết 羝đê 。 薩tát 囉ra 皤bàn 菩bồ 陀đà 跋bạt 盧lô 枳chỉ 羝đê 。 者giả 芻sô 。 輸du 嚕rô 怛đát 囉ra 。 揭yết 囉ra 拏noa 。 是thị 訶ha 皤bàn 。 迦ca 夜dạ 。 末mạt 弩nỗ 。 毘tỳ 輸du 達đạt 儞nễ 。 素tố 囉ra 素tố 囉ra 。 鉢bát 囉ra 素tố 囉ra 鉢bát 囉ra 素tố 囉ra 。 薩tát 囉ra 皤bàn 菩bồ 陀đà 阿a 提đề 。 瑟sắt 絺hy 羝đê 娑sa 婆bà 訶ha 。 達đạt 囉ra 麼ma 陀đà 覩đổ 揭yết 囉ra 鞞bệ 娑sa 婆bà 訶ha 。 阿a 婆bà 皤bàn 。 娑sa 皤bàn 婆bà 皤bàn 。 達đạt 囉ra 摩ma 皤bàn 。 蒱bồ 馱đà 尼ni 曳duệ 。 娑sa 婆bà 訶ha 。
千thiên 轉chuyển 印ấn 。 與dữ 觀Quán 世Thế 音Âm 心tâm 印ấn 同đồng 頭đầu 指chỉ 。 以dĩ 去khứ 四tứ 指chỉ 反phản 叉xoa 。 向hướng 內nội 相tương 捺nại 。 左tả 大đại 指chỉ 屈khuất 入nhập 頭đầu 指chỉ 中trung 。 右hữu 大đại 指chỉ 舒thư 直trực 。 向hướng 內nội 勿vật 曲khúc 。 兩lưỡng 腕oản 相tương 合hợp 。 兩lưỡng 脚cước 作tác 丁đinh 字tự 形hình 。 乃nãi 右hữu 脚cước 直trực 立lập 左tả 膝tất 曲khúc 在tại 外ngoại 。 弩nỗ 跨khóa 身thân 屈khuất 向hướng 左tả 邊biên 。 以dĩ 心tâm 印ấn 當đương 右hữu 乳nhũ 前tiền 勿vật 著trước 乳nhũ 。 面diện 作tác 笑tiếu 顏nhan 頭đầu 向hướng 右hữu 。 每mỗi 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 洗tẩy 浴dục 於ư 淨tịnh 室thất 。 手thủ 作tác 心tâm 印ấn 誦tụng 咒chú 。 滅diệt 四tứ 重trọng 五ngũ 逆nghịch 。
千thiên 轉chuyển 云vân 。 誦tụng 此thử 咒chú 已dĩ 。 惡ác 業nghiệp 消tiêu 滅diệt 。 至chí 七thất 遍biến 五ngũ 逆nghịch 罪tội 滅diệt 。 若nhược 滿mãn 十thập 遍biến 已dĩ 。 罪tội 無vô 不bất 滅diệt 。 十thập 萬vạn 遍biến 面diện 見kiến 觀Quán 音Âm 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 七thất 日nhật 之chi 中trung 。 初sơ 作tác 法pháp 時thời 。 惟duy 得đắc 食thực 乳nhũ 糜mi 。 蘇tô 酪lạc 。 白bạch 餅bính 。 粳canh 米mễ 飯phạn 。 不bất 得đắc 食thực 鹽diêm 醬tương 菜thái 。 最tối 後hậu 一nhất 日nhật 勿vật 食thực 。 十thập 五ngũ 日nhật 夜dạ 空không 腹phúc 。 佛Phật 前tiền 馺cấp 馺cấp 誦tụng 咒chú 無vô 定định 數số 。 見kiến 像tượng 動động 搖dao 。 出xuất 聲thanh 唱xướng 言ngôn 善thiện 哉tai 。 放phóng 光quang 明minh 曜diệu 。 復phục 以dĩ 真chân 珠châu 。 寶bảo 物vật 安an 咒chú 師sư 頂đảnh 上thượng 。 即tức 知tri 成thành 驗nghiệm 。 面diện 見kiến 觀Quán 音Âm 已dĩ 。 得đắc 滿mãn 一nhất 切thiết 善thiện 願nguyện 。
又hựu 於ư 睡thụy 眠miên 中trung 。 夢mộng 見kiến 觀Quán 音Âm 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 一nhất 切thiết 善thiện 事sự 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 消tiêu 滅diệt 。 直trực 轉chuyển 讀độc 者giả 。 亦diệc 得đắc 滅diệt 罪tội 。 欲dục 東đông 西tây 行hành 時thời 。 先tiên 咒chú 手thủ 七thất 遍biến 。 以dĩ 摩ma 拭thức 面diện 。 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 無vô 諸chư 災tai 橫hoạnh 。 若nhược 能năng 清thanh 淨tịnh 。 如như 法Pháp 常thường 誦tụng 不bất 廢phế 。 得đắc 第đệ 一nhất 地Địa 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 能năng 誦tụng 持trì 者giả 。 後hậu 成thành 男nam 子tử 。 更cánh 不bất 重trùng 受thọ 。
如như 是thị 女nữ 形hình 。 先tiên 作tác 壇đàn 安an 置trí 。 供cúng 養dường 備bị 訖ngật 。 然nhiên 始thỉ 誦tụng 咒chú 。 其kỳ 壇đàn 四tứ 面diện 。 各các 長trường 十thập 六lục 肘trửu 。 四tứ 重trùng 作tác 規quy 。 院viện 相tướng 皆giai 外ngoại 白bạch 色sắc 內nội 四tứ 色sắc 。 各các 一nhất 重trùng 如như 似tự 壁bích 勢thế 。 即tức 是thị 八bát 重trùng 也dã 。 合hợp 五ngũ 方phương 色sắc 。 四tứ 面diện 開khai 門môn 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 相tương 當đương 。 正chánh 中trung 一nhất 重trùng 。 不bất 須tu 開khai 門môn 。 大đại 瓦ngõa 罐quán 八bát 枚mai 瓮úng 子tử 四tứ 枚mai 。 滿mãn 盛thịnh 水thủy 插sáp 柏# 及cập 樹thụ 枝chi 。 安an 水thủy 罐quán 瓮úng 中trung 。 作tác 白bạch 餅bính 。 粳canh 米mễ 飯phạn 。 乳nhũ 酪lạc 蘇tô 。 蜜mật 香hương 果quả 子tử 等đẳng 供cúng 養dường 。 然nhiên 十thập 六lục 枝chi 燈đăng 。 四tứ 門môn 外ngoại 各các 插sáp 。 十thập 六lục 隻chỉ 未vị 經kinh 用dụng 箭tiễn 。 掛quải 五ngũ 綵thải 線tuyến 於ư 箭tiễn 上thượng 。 取thủ 佉khư 陀đà 羅la 木mộc 四tứ 枝chi 。 二nhị 長trường 五ngũ 指chỉ 。 二nhị 長trường 六lục 指chỉ 。 釘đính 壇đàn 四tứ 角giác 。 散tán 種chủng 種chủng 時thời 非phi 時thời 花hoa 於ư 壇đàn 上thượng 。 又hựu 取thủ 頗phả 伽già 木mộc 。 一nhất 千thiên 八bát 百bách 枚mai 。 各các 長trường 一nhất 尺xích 。 若nhược 一nhất 瓦ngõa 鉢bát 若nhược 銅đồng 鉢bát 。 和hòa 蘇tô 乳nhũ 塗đồ 此thử 木mộc 枝chi 。 咒chú 一nhất 枝chi 一nhất 遍biến 。 即tức 擲trịch 火hỏa 中trung 。 無vô 佉khư 陀đà 羅la 木mộc 時thời 。 須tu 畫họa 一nhất 白bạch 色sắc 觀Quán 音Âm 聖thánh 者giả 像tượng 。 隨tùy 力lực 大đại 小tiểu 作tác 。 又hựu 先tiên 翻phiên 法pháp 云vân 。 千thiên 劫kiếp 聚tụ 集tập 業nghiệp 障chướng 。 一nhất 時thời 誦tụng 念niệm 。 悉tất 皆giai 滅diệt 盡tận 。 得đắc 千thiên 佛Phật 聚tụ 集tập 善thiện 根căn 。 得đắc 背bội 千thiên 劫kiếp 流lưu 轉chuyển 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 邊biên 際tế 。 捨xả 此thử 身thân 已dĩ 。 即tức 見kiến 千thiên 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 恒hằng 持trì 十Thập 善Thiện 。 若nhược 欲dục 生sanh 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 者giả 。 晝trú 夜dạ 各các 三tam 時thời 。 誦tụng 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 滿mãn 三tam 七thất 日nhật 。 如như 其kỳ 所sở 欲dục 。 即tức 於ư 夢mộng 中trung 。 或hoặc 見kiến 佛Phật 金kim 色sắc 形hình 像tượng 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 。
上thượng 件# 咒chú 及cập 功công 能năng 。 並tịnh 是thị 通Thông 師Sư 。 總Tổng 持Trì 寺Tự 。 翻phiên 梵Phạm 本bổn 出xuất 。 其kỳ 印ấn 法Pháp 者giả 。 崛Quật 多Đa 師Sư 譯dịch 出xuất 。
別biệt 譯dịch 本bổn 云vân 。
受thọ 持trì 法Pháp 。 取thủ 突đột 婆bà 香hương 。 并tinh 苗miêu 五ngũ 斤cân 。 楮# 木mộc 一nhất 千thiên 箇cá 長trường 一nhất 尺xích 。 并tinh 蘇tô 總tổng 咒chú 一nhất 千thiên 遍biến 。 臨lâm 欲dục 燒thiêu 之chi 。 以dĩ 蘇tô 塗đồ 木mộc 莖hành 及cập 香hương 上thượng 。 各các 咒chú 一nhất 遍biến 燒thiêu 之chi 。 豫dự 五ngũ 月nguyệt 六lục 月nguyệt 取thủ 牛ngưu 糞phẩn 陰ấm 乾can 。 突đột 婆bà 香hương 水thủy 。 和hòa 作tác 泥nê 作tác 場tràng 身thân 。 二nhị 肘trửu 圓viên 作tác 場tràng 。 場tràng 上thượng 安an 種chủng 種chủng 花hoa 香hương 。 冬đông 月nguyệt 無vô 花hoa 。 刻khắc 花hoa 安an 之chi 。 然nhiên 薰huân 陸lục 香hương 。 咒chú 師sư 面diện 向hướng 東đông 。 坐tọa 誦tụng 滿mãn 一nhất 千thiên 遍biến 法Pháp 成thành 。 未vị 咒chú 之chi 時thời 。 用dụng 此thử 咒chú 水thủy 。 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 或hoặc 七thất 遍biến 服phục 之chi 。 咒chú 水thủy 解giải 污ô 淨tịnh 室thất 。 道Đạo 場Tràng 佛Phật 堂đường 。 洗tẩy 身thân 咒chú 柳liễu 枝chi 。 打đả 病bệnh 咒chú 水thủy 治trị 病bệnh 並tịnh 得đắc 。 各các 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 若nhược 能năng 一nhất 生sanh 。 日nhật 別biệt 三tam 時thời 。 時thời 別biệt 誦tụng 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 滅diệt 罪tội 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 通thông 一nhất 切thiết 用dụng 。
千Thiên 轉Chuyển 陀Đà 羅La 尼Ni 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 咒Chú
娜na 謨mô 曷hạt 囉ra 跢đa 娜na 怛đát 囉ra 耶da 夜dạ 。 娜na 麼ma 阿a 唎rị 耶da 跋bạt 盧lô 枳chỉ 羝đê 鑠thước 筏phiệt 囉ra 夜dạ 。 菩bồ 提đề 。 薩tát 跢đa 婆bà 夜dạ 。 莫mạc 訶ha 薩tát 跢đa 婆bà 夜dạ 。 莫mạc 訶ha 迦ca 嚕rô 嬭nễ 迦ca 夜dạ 。 跢đa 姪điệt 他tha 。 闍xà 曳duệ 闍xà 曳duệ 。 闍xà 夜dạ 婆bà 醯hê 儞nễ 。 闍xà 榆# 跢đa 唎rị 。 迦ca 羅la 迦ca 羅la 。 麼ma 羅la 麼ma 羅la 。 者giả 羅la 者giả 羅la 。 綺ỷ 拏noa 綺ỷ 拏noa 。 薩tát 囉ra 皤bàn 。 羯yết 囉ra 摩ma 跋bạt 囉ra 拏noa 儞nễ 迷mê 。 薄bạc 伽già 跋bạt 底để 。 娑sa 訶ha 薩tát 囉ra 。 薄bạc 羯yết 羝đê 。 薩tát 囉ra 皤bàn 菩bồ 陀đà 跋bạt 盧lô 枳chỉ 羝đê 。 者giả 芻sô 。 輸du 嚕rô 怛đát 囉ra 。 揭yết 囉ra 拏noa 。 是thị 訶ha 皤bàn 。 迦ca 夜dạ 。 末mạt 弩nỗ 。 毘tỳ 輸du 達đạt 儞nễ 。 素tố 囉ra 素tố 囉ra 。 鉢bát 囉ra 素tố 囉ra 鉢bát 囉ra 素tố 囉ra 。 薩tát 囉ra 皤bàn 菩bồ 陀đà 阿a 提đề 。 瑟sắt 絺hy 羝đê 娑sa 婆bà 訶ha 。 達đạt 囉ra 麼ma 陀đà 覩đổ 揭yết 囉ra 鞞bệ 娑sa 婆bà 訶ha 。 阿a 婆bà 皤bàn 。 娑sa 皤bàn 婆bà 皤bàn 。 達đạt 囉ra 摩ma 皤bàn 。 蒱bồ 馱đà 尼ni 曳duệ 。 娑sa 婆bà 訶ha 。
千thiên 轉chuyển 印ấn 。 與dữ 觀Quán 世Thế 音Âm 心tâm 印ấn 同đồng 頭đầu 指chỉ 。 以dĩ 去khứ 四tứ 指chỉ 反phản 叉xoa 。 向hướng 內nội 相tương 捺nại 。 左tả 大đại 指chỉ 屈khuất 入nhập 頭đầu 指chỉ 中trung 。 右hữu 大đại 指chỉ 舒thư 直trực 。 向hướng 內nội 勿vật 曲khúc 。 兩lưỡng 腕oản 相tương 合hợp 。 兩lưỡng 脚cước 作tác 丁đinh 字tự 形hình 。 乃nãi 右hữu 脚cước 直trực 立lập 左tả 膝tất 曲khúc 在tại 外ngoại 。 弩nỗ 跨khóa 身thân 屈khuất 向hướng 左tả 邊biên 。 以dĩ 心tâm 印ấn 當đương 右hữu 乳nhũ 前tiền 勿vật 著trước 乳nhũ 。 面diện 作tác 笑tiếu 顏nhan 頭đầu 向hướng 右hữu 。 每mỗi 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 洗tẩy 浴dục 於ư 淨tịnh 室thất 。 手thủ 作tác 心tâm 印ấn 誦tụng 咒chú 。 滅diệt 四tứ 重trọng 五ngũ 逆nghịch 。
千thiên 轉chuyển 云vân 。 誦tụng 此thử 咒chú 已dĩ 。 惡ác 業nghiệp 消tiêu 滅diệt 。 至chí 七thất 遍biến 五ngũ 逆nghịch 罪tội 滅diệt 。 若nhược 滿mãn 十thập 遍biến 已dĩ 。 罪tội 無vô 不bất 滅diệt 。 十thập 萬vạn 遍biến 面diện 見kiến 觀Quán 音Âm 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 七thất 日nhật 之chi 中trung 。 初sơ 作tác 法pháp 時thời 。 惟duy 得đắc 食thực 乳nhũ 糜mi 。 蘇tô 酪lạc 。 白bạch 餅bính 。 粳canh 米mễ 飯phạn 。 不bất 得đắc 食thực 鹽diêm 醬tương 菜thái 。 最tối 後hậu 一nhất 日nhật 勿vật 食thực 。 十thập 五ngũ 日nhật 夜dạ 空không 腹phúc 。 佛Phật 前tiền 馺cấp 馺cấp 誦tụng 咒chú 無vô 定định 數số 。 見kiến 像tượng 動động 搖dao 。 出xuất 聲thanh 唱xướng 言ngôn 善thiện 哉tai 。 放phóng 光quang 明minh 曜diệu 。 復phục 以dĩ 真chân 珠châu 。 寶bảo 物vật 安an 咒chú 師sư 頂đảnh 上thượng 。 即tức 知tri 成thành 驗nghiệm 。 面diện 見kiến 觀Quán 音Âm 已dĩ 。 得đắc 滿mãn 一nhất 切thiết 善thiện 願nguyện 。
又hựu 於ư 睡thụy 眠miên 中trung 。 夢mộng 見kiến 觀Quán 音Âm 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 一nhất 切thiết 善thiện 事sự 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 消tiêu 滅diệt 。 直trực 轉chuyển 讀độc 者giả 。 亦diệc 得đắc 滅diệt 罪tội 。 欲dục 東đông 西tây 行hành 時thời 。 先tiên 咒chú 手thủ 七thất 遍biến 。 以dĩ 摩ma 拭thức 面diện 。 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 無vô 諸chư 災tai 橫hoạnh 。 若nhược 能năng 清thanh 淨tịnh 。 如như 法Pháp 常thường 誦tụng 不bất 廢phế 。 得đắc 第đệ 一nhất 地Địa 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 能năng 誦tụng 持trì 者giả 。 後hậu 成thành 男nam 子tử 。 更cánh 不bất 重trùng 受thọ 。
如như 是thị 女nữ 形hình 。 先tiên 作tác 壇đàn 安an 置trí 。 供cúng 養dường 備bị 訖ngật 。 然nhiên 始thỉ 誦tụng 咒chú 。 其kỳ 壇đàn 四tứ 面diện 。 各các 長trường 十thập 六lục 肘trửu 。 四tứ 重trùng 作tác 規quy 。 院viện 相tướng 皆giai 外ngoại 白bạch 色sắc 內nội 四tứ 色sắc 。 各các 一nhất 重trùng 如như 似tự 壁bích 勢thế 。 即tức 是thị 八bát 重trùng 也dã 。 合hợp 五ngũ 方phương 色sắc 。 四tứ 面diện 開khai 門môn 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 相tương 當đương 。 正chánh 中trung 一nhất 重trùng 。 不bất 須tu 開khai 門môn 。 大đại 瓦ngõa 罐quán 八bát 枚mai 瓮úng 子tử 四tứ 枚mai 。 滿mãn 盛thịnh 水thủy 插sáp 柏# 及cập 樹thụ 枝chi 。 安an 水thủy 罐quán 瓮úng 中trung 。 作tác 白bạch 餅bính 。 粳canh 米mễ 飯phạn 。 乳nhũ 酪lạc 蘇tô 。 蜜mật 香hương 果quả 子tử 等đẳng 供cúng 養dường 。 然nhiên 十thập 六lục 枝chi 燈đăng 。 四tứ 門môn 外ngoại 各các 插sáp 。 十thập 六lục 隻chỉ 未vị 經kinh 用dụng 箭tiễn 。 掛quải 五ngũ 綵thải 線tuyến 於ư 箭tiễn 上thượng 。 取thủ 佉khư 陀đà 羅la 木mộc 四tứ 枝chi 。 二nhị 長trường 五ngũ 指chỉ 。 二nhị 長trường 六lục 指chỉ 。 釘đính 壇đàn 四tứ 角giác 。 散tán 種chủng 種chủng 時thời 非phi 時thời 花hoa 於ư 壇đàn 上thượng 。 又hựu 取thủ 頗phả 伽già 木mộc 。 一nhất 千thiên 八bát 百bách 枚mai 。 各các 長trường 一nhất 尺xích 。 若nhược 一nhất 瓦ngõa 鉢bát 若nhược 銅đồng 鉢bát 。 和hòa 蘇tô 乳nhũ 塗đồ 此thử 木mộc 枝chi 。 咒chú 一nhất 枝chi 一nhất 遍biến 。 即tức 擲trịch 火hỏa 中trung 。 無vô 佉khư 陀đà 羅la 木mộc 時thời 。 須tu 畫họa 一nhất 白bạch 色sắc 觀Quán 音Âm 聖thánh 者giả 像tượng 。 隨tùy 力lực 大đại 小tiểu 作tác 。 又hựu 先tiên 翻phiên 法pháp 云vân 。 千thiên 劫kiếp 聚tụ 集tập 業nghiệp 障chướng 。 一nhất 時thời 誦tụng 念niệm 。 悉tất 皆giai 滅diệt 盡tận 。 得đắc 千thiên 佛Phật 聚tụ 集tập 善thiện 根căn 。 得đắc 背bội 千thiên 劫kiếp 流lưu 轉chuyển 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 邊biên 際tế 。 捨xả 此thử 身thân 已dĩ 。 即tức 見kiến 千thiên 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 恒hằng 持trì 十Thập 善Thiện 。 若nhược 欲dục 生sanh 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 者giả 。 晝trú 夜dạ 各các 三tam 時thời 。 誦tụng 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 滿mãn 三tam 七thất 日nhật 。 如như 其kỳ 所sở 欲dục 。 即tức 於ư 夢mộng 中trung 。 或hoặc 見kiến 佛Phật 金kim 色sắc 形hình 像tượng 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 。
上thượng 件# 咒chú 及cập 功công 能năng 。 並tịnh 是thị 通Thông 師Sư 。 總Tổng 持Trì 寺Tự 。 翻phiên 梵Phạm 本bổn 出xuất 。 其kỳ 印ấn 法Pháp 者giả 。 崛Quật 多Đa 師Sư 譯dịch 出xuất 。
別biệt 譯dịch 本bổn 云vân 。
受thọ 持trì 法Pháp 。 取thủ 突đột 婆bà 香hương 。 并tinh 苗miêu 五ngũ 斤cân 。 楮# 木mộc 一nhất 千thiên 箇cá 長trường 一nhất 尺xích 。 并tinh 蘇tô 總tổng 咒chú 一nhất 千thiên 遍biến 。 臨lâm 欲dục 燒thiêu 之chi 。 以dĩ 蘇tô 塗đồ 木mộc 莖hành 及cập 香hương 上thượng 。 各các 咒chú 一nhất 遍biến 燒thiêu 之chi 。 豫dự 五ngũ 月nguyệt 六lục 月nguyệt 取thủ 牛ngưu 糞phẩn 陰ấm 乾can 。 突đột 婆bà 香hương 水thủy 。 和hòa 作tác 泥nê 作tác 場tràng 身thân 。 二nhị 肘trửu 圓viên 作tác 場tràng 。 場tràng 上thượng 安an 種chủng 種chủng 花hoa 香hương 。 冬đông 月nguyệt 無vô 花hoa 。 刻khắc 花hoa 安an 之chi 。 然nhiên 薰huân 陸lục 香hương 。 咒chú 師sư 面diện 向hướng 東đông 。 坐tọa 誦tụng 滿mãn 一nhất 千thiên 遍biến 法Pháp 成thành 。 未vị 咒chú 之chi 時thời 。 用dụng 此thử 咒chú 水thủy 。 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 或hoặc 七thất 遍biến 服phục 之chi 。 咒chú 水thủy 解giải 污ô 淨tịnh 室thất 。 道Đạo 場Tràng 佛Phật 堂đường 。 洗tẩy 身thân 咒chú 柳liễu 枝chi 。 打đả 病bệnh 咒chú 水thủy 治trị 病bệnh 並tịnh 得đắc 。 各các 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 若nhược 能năng 一nhất 生sanh 。 日nhật 別biệt 三tam 時thời 。 時thời 別biệt 誦tụng 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 滅diệt 罪tội 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 通thông 一nhất 切thiết 用dụng 。
千Thiên 轉Chuyển 陀Đà 羅La 尼Ni 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 咒Chú
大đại 唐đường 總tổng 持trì 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 通thông 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 2/1/2017 ◊ Cập nhật: 2/1/2017
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 2/1/2017 ◊ Cập nhật: 2/1/2017