千Thiên 轉Chuyển 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 世Thế 尊Tôn 在tại 忉Đao 利Lợi 天Thiên 中trung 波ba 利lợi 質chất 多đa 羅la 樹thụ 下hạ

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 及cập 與dữ 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 軍quân 眾chúng 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 各các 各các 至chí 誠thành 合hợp 掌chưởng 歸quy 依y 瞻chiêm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 次thứ 第đệ 而nhi 住trụ

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 有hữu 陀đà 羅la 尼ni 名danh 千Thiên 轉Chuyển 大Đại 明Minh 是thị 陀đà 羅la 尼ni 於ư 諸chư 世thế 間gian 為vi 大đại 饒nhiêu 益ích 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 餓ngạ 鬼quỷ 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 等đẳng 乃nãi 至chí 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 聞văn 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 悉tất 皆giai 降hàng 伏phục 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 不bất 饒nhiêu 益ích 事sự 悉tất 皆giai 除trừ 殄điễn 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 大đại 悲bi 許hứa 我ngã 宣tuyên 說thuyết

佛Phật 言ngôn

天thiên 主chủ 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 彼bỉ 大Đại 千Thiên 轉Chuyển 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 能năng 於ư 世thế 間gian 作tác 大đại 饒nhiêu 益ích 汝nhữ 欲dục 說thuyết 者giả 當đương 隨tùy 汝nhữ 意ý

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 即tức 說thuyết 千Thiên 轉Chuyển 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 曰viết

怛đát 儞nễ 也dã 他tha 曩nẵng 呬hê 怛đát 寫tả 婆bà 帝đế 婆bà 誐nga 嚩phạ 覩đổ 三tam 野dã 體thể 難nan 野dã 過quá 覩đổ

一nhất 切thiết 部bộ 多đa 聞văn 此thử 所sở 說thuyết 驚kinh 怖bố 迷mê 悶muộn 狂cuồng 惑hoặc 退thoái 散tán 寶bảo 賢hiền 夜dạ 叉xoa 主chủ 及cập 輪luân 成thành 就tựu 等đẳng 現hiện 眾chúng 色sắc 像tượng 使sử 諸chư 部bộ 多đa 諸chư 鬼quỷ 神thầ 等đẳng 及cập 彼bỉ 遊du 方phương 空không 行hành 起khởi 屍thi 瘧ngược 病bệnh 諸chư 惡ác 鬼quỷ 等đẳng 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 行hành 毒độc 根căn 本bổn 邪tà 法pháp 惱não 害hại 眾chúng 生sanh 不bất 饒nhiêu 益ích 事sự 悉tất 皆giai 解giải 脫thoát

阿a 曩nẵng 鉢bát 帝đế 烏ô 播bá 曩nẵng 鉢bát 帝đế 盎áng 誐nga 商thương 迦ca 哩rị 儗nghĩ 哩rị 恨hận 拏noa 哩rị 娑sa 嚩phạ 賀hạ 曩nẵng 謨mô 沒một 馱đà 野dã 曩nẵng 謨mô 達đạt 哩rị 摩ma 野dã 曩nẵng 謨mô 僧tăng 伽già 野dã 曩nẵng 謨mô 阿a 哩rị 野dã 嚩phạ 路lộ 枳chỉ 帝đế 濕thấp 嚩phạ 囉ra 野dã 冐mạo 地địa 薩tát 埵đóa 野dã 摩ma 賀hạ 薩tát 埵đóa 野dã 摩ma 賀hạ 迦ca 嚕rô 尼ni 迦ca 野dã 曩nẵng 謨mô 阿a 哩rị 野dã 摩ma 賀hạ 薩tát 瑳tha 摩ma 波ba 囉ra 鉢bát 多đa 野dã 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 目mục 訖ngật 帝đế 尾vĩ 目mục 訖ngật 帝đế 鼻tị 那na 儞nễ 尾vĩ 鼻tị 那na 儞nễ 儞nễ 哩rị 摩ma 隸lệ 尾vĩ 摩ma 隸lệ 穌tô 目mục 契khế 尾vĩ 目mục 契khế 瞢măng 誐nga 隸lệ 穌tô 瞢măng 誐nga 隷lệ

一nhất 切thiết 王vương 怖bố 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 星tinh 曜diệu 變biến 怪quái 怖bố 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 自tự 他tha 軍quân 眾chúng 鬪đấu 戰chiến 怖bố 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 兵binh 仗trượng 怖bố 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 水thủy 火hỏa 漂phiêu 焚phần 怖bố 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 惡ác 病bệnh 苦khổ 惱não 怖bố 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 毒độc 惡ác 傷thương 害hại 怖bố 解giải 脫thoát 師sư 子tử 怖bố 象tượng 怖bố 熊hùng 怖bố 虎hổ 怖bố 一nhất 切thiết 惡ác 獸thú 等đẳng 怖bố 大đại 海hải 漂phiêu 溺nịch 怖bố 深thâm 山sơn 閴# 寂tịch 怖bố 乃nãi 至chí 諸chư 水thủy 灘# 難nạn 怖bố 如như 是thị 諸chư 怖bố 悉tất 皆giai 解giải 脫thoát

曩nẵng 謨mô 娑sa 訖ngật 哩rị 商thương 迦ca 致trí 商thương 迦ca 致trí 迦ca 嚕rô 致trí 迦ca 嚕rô 致trí 儞nễ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

入nhập 王vương 宮cung 時thời 見kiến 大đại 臣thần 時thời 行hành 軍quân 中trung 時thời 逢phùng 怨oán 對đối 時thời 見kiến 毒độc 蛇xà 毒độc 龍long 時thời 遇ngộ 夜dạ 叉xoa 毘tỳ 舍xá 遮già 羅la 剎sát 烏ô 鉢bát 娑sa 摩ma 囉ra 所sở 魅mị 時thời 乃nãi 至chí 山sơn 海hải 險hiểm 難nạn 中trung 時thời 如như 是thị 怖bố 畏úy 悉tất 皆giai 解giải 脫thoát

曩nẵng 謨mô 怛đát 囉ra 赧nỏa 婆bà 嚩phạ 室thất 羅la 野dã 赧nỏa 呬hê 隷lệ 呬hê 隷lệ 唧tức 隷lệ 唧tức 隷lệ 迦ca 播bá 隷lệ 摩ma 鄧đặng 霓nghê 娑sa 嚩phạ 賀hạ

又hựu 復phục 王vương 法pháp 所sở 執chấp 或hoặc 被bị 枷già 鎖tỏa 杻nữu 械giới 牢lao 固cố 其kỳ 身thân 一nhất 切thiết 枉uổng 橫hoạnh 憂ưu 苦khổ 逼bức 切thiết 悉tất 皆giai 解giải 脫thoát

曩nẵng 謨mô 多đa 哩rị 多đa 哩rị 烏ô 哆đa 哩rị 覩đổ 哩rị 娑sa 嚩phạ 賀hạ

又hựu 復phục 星tinh 曜diệu 所sở 持trì 或hoặc 惡ác 夢mộng 變biến 怪quái 致trí 諸chư 病bệnh 苦khổ 夭yểu 枉uổng 至chí 死tử 乃nãi 至chí 鬪đấu 諍tranh 論luận 理lý 互hỗ 相tương 恐khủng 逼bức 如như 是thị 諸chư 怖bố 悉tất 皆giai 解giải 脫thoát

曩nẵng 謨mô 左tả 囉ra 左tả 囉ra 娑sa 囉ra 娑sa 囉ra 尾vĩ 娑sa 囉ra 尾vĩ 娑sa 囉ra 沒một 馱đà 野dã 沒một 馱đà 野dã 冐mạo 馱đà 野dã 彌di 底để 娑sa 嚩phạ 賀hạ 洛lạc 乞khất 叉xoa 洛lạc 乞khất 叉xoa 𤚥mâm 薩tát 哩rị 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 喃nẩm 左tả 娑sa 嚩phạ 賀hạ 阿a 哩rị 野dã 室thất 哩rị 滿mãn 哩rị 馱đà 覽lãm 布bố 瑟sắt 致trí 俱câu 嚕rô 娑sa 嚩phạ 賀hạ 摩ma 麼ma 布bố 哩rị 嚩phạ 羅la 滿mãn 哩rị 馱đà 喃nẩm 扇thiên 底để 孕dựng 俱câu 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ 曩nẵng 謨mô 賀hạ 帝đế 儞nễ 賀hạ 帝đế 薩tát 哩rị 嚩phạ 努nỗ 瑟sắt 幀# 鉢bát 囉ra 底để 孕dựng 惹nhạ 儞nễ 謨mô 賀hạ 儞nễ 謨mô 乞khất 叉xoa 尼ni 娑sa 嚩phạ 賀hạ 曩nẵng 謨mô 迦ca 致trí 儞nễ 致trí 迦ca 吒tra 致trí 娑sa 嚩phạ 賀hạ 曩nẵng 謨mô 阿a 囉ra 尼ni 嚩phạ 囉ra 尼ni 薩tát 哩rị 嚩phạ 儞nễ 哩rị 嚩phạ 囉ra 尼ni 娑sa 嚩phạ 賀hạ

又hựu 復phục 一nhất 切thiết 惡ác 人nhân 行hành 不bất 善thiện 事sự 持trì 邪tà 禁cấm 咒chú 作tác 諸chư 𥜒# 禱đảo 當đương 令linh 眾chúng 生sanh 迷mê 癡si 狂cuồng 惑hoặc 如như 是thị 等đẳng 事sự 悉tất 皆giai 解giải 脫thoát

嚕rô 嚕rô 計kế 哩rị 嚕rô 計kế 底để 瑟sắt 姹# 滿mãn 馱đà 夜dạ 弭nhị 夜dạ 嚩phạ 誐nga 嚩phạ 切thiết 尾vĩ 夢mộng 贊tán 底để 呬hê 隷lệ 唧tức 隷lệ 迦ca 播bá 隸lệ 迦ca 瑟sắt 站# 誐nga 薩tát 哩rị 嚩phạ 哆đa 薩tát 哩rị 嚩phạ 婆bà 曳duệ 毘tỳ 藥dược 娑sa 嚩phạ 賀hạ

世Thế 尊Tôn 我ngã 此thử 千Thiên 轉Chuyển 大Đại 明Minh 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 有hữu 摩ma 尼ni 寶bảo 名danh 曰viết 如như 意ý 凡phàm 諸chư 所sở 欲dục 自tự 然nhiên 現hiện 前tiền 我ngã 此thử 千Thiên 轉Chuyển 大Đại 明Minh 亦diệc 復phục 如như 是thị 若nhược 有hữu 得đắc 者giả 凡phàm 諸chư 苦khổ 惱não 悉tất 皆giai 解giải 脫thoát

世Thế 尊Tôn 末mạt 世thế 之chi 時thời 眾chúng 生sanh 薄bạc 福phước 於ư 三Tam 寶Bảo 尊tôn 不bất 知tri 歸quy 依y 恣tứ 身thân 口khẩu 心tâm 常thường 造tạo 過quá 惡ác 是thị 故cố 世thế 間gian 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 伺tứ 得đắc 其kỳ 便tiện 隱ẩn 自tự 形hình 質chất 假giả 託thác 變biến 現hiện 於ư 晝trú 夜dạ 中trung 惱não 害hại 眾chúng 生sanh 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 得đắc 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não

世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 遇ngộ 斯tư 惡ác 鬼quỷ 種chủng 種chủng 惱não 亂loạn 苦khổ 惱não 之chi 時thời 乃nãi 至chí 世thế 間gian 一nhất 切thiết 不bất 可khả 意ý 時thời 當đương 於ư 清thanh 淨tịnh 之chi 地địa 取thủ 土thổ 七thất 把bả 每mỗi 一nhất 把bả 讀độc 誦tụng 此thử 大đại 明minh 加gia 持trì 七thất 遍biến 和hòa 作tác 七thất 丸hoàn 繫hệ 於ư 衣y 角giác 當đương 令linh 一nhất 切thiết 行hành 不bất 饒nhiêu 益ích 惡ác 鬼quỷ 神thần 等đẳng 不bất 敢cảm 侵xâm 近cận 恐khủng 怖bố 退thoái 散tán 當đương 令linh 是thị 人nhân 晝trú 夜dạ 安an 隱ẩn 一nhất 切thiết 不bất 祥tường 悉tất 皆giai 殄điễn 滅diệt

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 說thuyết 此thử 千Thiên 轉Chuyển 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 已dĩ 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái

千Thiên 轉Chuyển 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 2/1/2017 ◊ Cập nhật: 2/1/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam