清Thanh 淨Tịnh 觀Quán 世Thế 音Âm 普Phổ 賢Hiền 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 婆Bà 伽Già 婆Bà 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 菩Bồ 薩Tát 無vô 央ương 數số

爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 與dữ 九cửu 十thập 二nhị 俱câu 胝chi 菩Bồ 薩Tát 同đồng 座tòa

時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 於ư 晨thần 朝triêu 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 整chỉnh 衣y 服phục 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 欲dục 說thuyết 普Phổ 賢Hiền 陀Đà 羅La 尼Ni 為vì 憐lân 愍mẫn 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 我ngã 從tùng 過quá 去khứ 月Nguyệt 光Quang 佛Phật 所sở 受thọ 得đắc 此thử 咒chú 今kim 欲dục 對đối 佛Phật 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 聽thính 我ngã 說thuyết 之chi

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

那na 謨mô 遏át 羅la 怛đát 那na 跢đa 囉ra 夜dạ 耶da 那na 謨mô 阿a 利lợi 耶da 婆bà 路lộ 枳chỉ 羝đê 攝nhiếp 皤bàn 羅la 耶da 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 耶da 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 耶da 摩ma 訶ha 迦ca 嚧rô 儞nễ 迦ca 耶da 跢đa 姪điệt 他tha 佉khư 伽già 鞞bệ 佉khư 伽già 鞞bệ 佉khư 伽già 鞞bệ 者giả 芻sô 佉khư 鞞bệ 輸du 嚕rô 跢đa 囉ra 佉khư 鞞bệ 伽già 羅la 拏noa 佉khư 鞞bệ 是thị 訶ha 皤bàn 佉khư 鞞bệ 迦ca 耶da 佉khư 鞞bệ 摩ma 那na 佉khư 鞞bệ 薩tát 囉ra 佉khư 鞞bệ 鞞bệ 麼ma 佉khư 鞞bệ 輸du 若nhược 佉khư 鞞bệ 儞nễ 弭nhị 跢đa 佉khư 鞞bệ 波ba 囉ra 尼ni 陀đà 那na 佉khư 鞞bệ 娑sa 摩ma 地địa 佉khư 鞞bệ 波ba 羅la 弭nhị 多đa 佉khư 鞞bệ 菩bồ 提đề 佉khư 鞞bệ 娑sa 囉ra 娑sa 囉ra 娑sa 羅la 薩tát 婆bà 勃bột 陀đà 地địa 瑟sắt 恥sỉ 提đề 婆bà 囉ra 婆bà 囉ra 婆bà 囉ra 達đạt 囉ra 摩ma 地địa 瑟sắt 恥sỉ 提đề 迦ca 羅la 迦ca 羅la 迦ca 羅la 僧tăng 伽già 地địa 瑟sắt 恥sỉ 提đề 那na 謨mô 阿a 利lợi 耶da 婆bà 路lộ 枳chỉ 帝đế 攝nhiếp 皤bàn 羅la 耶da 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 耶da 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 耶da 摩ma 訶ha 迦ca 魯lỗ 尼ni 迦ca 耶da 那na 謨mô 薩tát 埵đóa 那na 皤bàn 地địa 喃nẩm 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 俱câu 胝chi 喃nẩm 阿a 地địa 瑟sắt 恥sỉ 漢hán 都đô 摩ma 阿a 誘dụ 囉ra 皤bàn 濫lạm 者giả 陀đà 但đãn 都đô 跢đa 姪điệt 他tha 素tố 羅la 毘tỳ 素tố 羅la 毘tỳ 摩ma 訶ha 素tố 囉ra 比tỉ 母mẫu 儞nễ 母mẫu 儞nễ 摩ma 訶ha 母mẫu 儞nễ 摩ma 底để 摩ma 底để 摩ma 訶ha 摩ma 底để 那na 謨mô 阿a 梨lê 耶da 婆bà 路lộ 枳chỉ 羝đê 攝nhiếp 皤bàn 囉ra 耶da 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 耶da 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 耶da 摩ma 訶ha 迦ca 嚕rô 尼ni 迦ca 耶da 悉tất 佃# 都đô 娑sa 曼mạn 跢đa 跋bạt 陀đà 羅la 陀đà 羅la 尼ni 莎sa 訶ha

已dĩ 上thượng 根căn 本bổn 咒chú 也dã

結kết 界giới 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 曰viết

那na 謨mô 喝hát 囉ra 怛đát 那na 跢đa 羅la 夜dạ 耶da 那na 謨mô 訶ha 梨lê 耶da 婆bà 路lộ 枳chỉ 羝đê 攝nhiếp 皤bàn 囉ra 耶da 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 耶da 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 耶da 摩ma 訶ha 迦ca 嚧rô 尼ni 迦ca 耶da 跢đa 姪điệt 他tha 至chí 里lý 盤bàn 陀đà 弭nhị 弭nhị 里lý 槃bàn 陀đà 弭nhị 至chí 里lý 弭nhị 里lý 槃bàn 陀đà 弭nhị 似tự 摩ma 槃bàn 陀đà 弭nhị 似tự 摩ma 摩ma 迷mê 迦ca 失thất 質chất 陀đà 底để 末mạt 羯yết 囉ra 摩ma 都đô 薩tát 訶ha

咒chú 水thủy 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 散tán 灑sái 十thập 方phương 即tức 成thành 結kết 界giới 此thử 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 先tiên 須tu 受thọ 持trì 預dự 前tiền 結kết 界giới 如như 我ngã 結kết 界giới 即tức 得đắc 成thành 就tựu

奉phụng 請thỉnh 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

納nạp 謨mô 囉ra 怛đát 那na 跢đa 囉ra 夜dạ 耶da 那na 謨mô 訶ha 梨lê 耶da 婆bà 路lộ 枳chỉ 羝đê 攝nhiếp 皤bàn 囉ra 耶da 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 耶da 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 耶da 摩ma 訶ha 迦ca 嚕rô 尼ni 迦ca 耶da 跢đa 姪điệt 他tha 至chí 里lý 至chí 里lý 弭nhị 里lý 弭nhị 里lý 至chí 里lý 梨lê 𤧕# 醯hê 婆bà 伽già 畔bạn 阿a 梨lê 耶da 婆bà 路lộ 枳chỉ 羝đê 攝nhiếp 皤bàn 囉ra 耶da 莎sa 訶ha

若nhược 欲dục 請thỉnh 我ngã 如như 我ngã 所sở 說thuyết 心tâm 請thỉnh 已dĩ 後hậu 從tùng 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 日nhật 日nhật 三tam 時thời 香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 日nhật 日nhật 三tam 時thời 時thời 別biệt 各các 誦tụng 一nhất 百bách 八bát 遍biến 咒chú 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 倍bội 勝thắng 供cúng 養dường 誦tụng 無vô 遍biến 數số 即tức 其kỳ 夜dạ 半bán 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 自tự 來lai 為vi 現hiện 金kim 色sắc 之chi 身thân 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 種chủng 種chủng 光quang 明minh 放phóng 千thiên 種chủng 光quang 爾nhĩ 時thời 咒chú 師sư 心tâm 莫mạc 怖bố 畏úy 行hành 者giả 見kiến 已dĩ 即tức 得đắc 勝thắng 地địa 陀đà 羅la 尼ni 三tam 摩ma 地địa 已dĩ 即tức 見kiến 東đông 方phương 阿A 閦Súc 鞞Bệ 佛Phật 南nam 方phương 寶Bảo 相Tướng 佛Phật 西tây 方phương 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 北bắc 方phương 微Vi 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật 見kiến 如như 是thị 等đẳng 十thập 方phương 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 光quang 明minh 色sắc 相tướng 捨xả 此thử 身thân 已dĩ 生sanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 一nhất 切thiết 處xứ 佛Phật 之chi 所sở 讚tán 歎thán

已dĩ 說thuyết 普Phổ 賢Hiền 陀Đà 羅La 尼Ni 竟cánh

爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 是thị 咒chú 已dĩ 九cửu 十thập 二nhị 俱câu 胝chi 菩Bồ 薩Tát 皆giai 得đắc 住trụ 阿a 毘tỳ 跋bạt 致trí 地Địa 及cập 得đắc 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 得đắc 聞văn 正Chánh 法Pháp 得đắc 滅diệt 一nhất 切thiết 三tam 障chướng 重trọng 罪tội 得đắc 大đại 功công 德đức 如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề 履Lý 地Địa 微vi 塵trần 等đẳng 數số 行hành 者giả 自tự 身thân 得đắc 種chủng 種chủng 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 及cập 諸chư 惡ác 業nghiệp 並tịnh 皆giai 消tiêu 滅diệt 又hựu 得đắc 捷tiệp 疾tật 辯biện 又hựu 得đắc 自tự 在tại 心tâm 隨tùy 願nguyện 悉tất 滿mãn 得đắc 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 隨tùy 意ý 往vãng 生sanh 十thập 方phương 淨tịnh 土độ 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 聞văn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 得đắc 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 等đẳng 一nhất 切thiết 三tam 昧muội

又hựu 得đắc 七Thất 寶Bảo 三Tam 摩Ma 提Đề 放Phóng 光Quang 三Tam 摩Ma 提Đề 大Đại 海Hải 水Thủy 三Tam 昧Muội 騰Đằng 空Không 三Tam 昧Muội 出Xuất 沒Một 三Tam 昧Muội 得đắc 如như 是thị 等đẳng 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 三tam 昧muội

又hựu 得đắc 無vô 量lượng 大đại 力lực 陀đà 羅la 尼ni 門môn 此thử 咒chú 功công 德đức 與dữ 八bát 十thập 萬vạn 陀đà 羅la 尼ni 功công 德đức 無vô 異dị 由do 此thử 咒chú 力lực 令linh 我ngã 得đắc 成thành 如như 是thị 法Pháp 身thân 又hựu 能năng 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 速tốc 得đắc 種chủng 種chủng 聰thông 明minh 辯biện 才tài 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 由do 此thử 咒chú 力lực 一nhất 聞văn 總tổng 持trì 永vĩnh 不bất 忘vong 失thất 由do 此thử 咒chú 力lực 我ngã 所sở 放phóng 索sách 所sở 著trước 之chi 處xứ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 重trọng 罪tội 消tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 惡ác 人nhân 及cập 惡ác 魔ma 惡ác 鬼quỷ 惡ác 神thần 自tự 然nhiên 降hàng 伏phục 消tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 聞văn 此thử 咒chú 名danh 及cập 受thọ 持trì 者giả 永vĩnh 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 汝nhữ 此thử 咒chú 力lực 若nhược 有hữu 四tứ 眾chúng 能năng 受thọ 持trì 者giả 所sở 得đắc 功công 德đức 及cập 其kỳ 威uy 力lực 如như 我ngã 無vô 異dị

爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 是thị 咒chú 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 六lục 種chủng 震chấn 動động 上thượng 至chí 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 悉tất 恐khủng 怖bố 不bất 安an 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ

讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 此thử 咒chú 神thần 力lực 不bất 可khả 思tư 議nghị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 蒙mông 利lợi 益ích

時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

願nguyện 佛Phật 證chứng 知tri 善thiện 哉tai 一nhất 切thiết 四tứ 眾chúng 於ư 我ngã 所sở 說thuyết 咒chú 悉tất 皆giai 用dụng 心tâm 受thọ 持trì 恭cung 敬kính 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 今kim 受thọ 持trì 此thử 咒chú 一nhất 切thiết 大đại 地địa 六lục 種chủng 震chấn 動động 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 及cập 諸chư 天thiên 龍long 悉tất 皆giai 忙mang 怕phạ 此thử 咒chú 神thần 力lực 不bất 可khả 思tư 議nghị 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 令linh 我ngã 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 有hữu 受thọ 持trì 者giả 得đắc 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 令linh 汝nhữ 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 有hữu 受thọ 持trì 者giả 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 所sở 得đắc 功công 德đức 及cập 其kỳ 神thần 力lực 如như 我ngã 無vô 異dị 此thử 咒chú 功công 能năng 我ngã 更cánh 為vi 說thuyết 旦đán 起khởi 誦tụng 咒chú 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 中trung 時thời 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 向hướng 暮mộ 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 恒hằng 持trì 不bất 忘vong 能năng 除trừ 五ngũ 逆nghịch 重trọng 罪tội

又hựu 得đắc 成thành 就tựu 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 等đẳng 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 亦diệc 得đắc 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 又hựu 得đắc 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 若nhược 能năng 恒hằng 常thường 用dụng 心tâm 誦tụng 念niệm 不bất 忘vong 常thường 見kiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 及cập 見kiến 天thiên 女nữ 請thỉnh 受thọ 佛Phật 法Pháp 若nhược 欲dục 造tạo 像tượng 當đương 畫họa 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 坐tọa 華hoa 座tòa 上thượng 身thân 黃hoàng 金kim 色sắc 著trước 五ngũ 彩thải 衣y 左tả 廂sương 畫họa 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 須Tu 彌Di 山Sơn

其kỳ 山sơn 左tả 邊biên 有hữu 七thất 頭đầu 龍long 繞nhiễu 山sơn 於ư 左tả 邊biên 出xuất 七thất 箇cá 頭đầu 向hướng 菩Bồ 薩Tát 看khán 右hữu 邊biên 有hữu 五ngũ 頭đầu 龍long 繞nhiễu 山sơn 於ư 右hữu 邊biên 出xuất 五ngũ 箇cá 頭đầu 向hướng 菩Bồ 薩Tát 看khán 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 兩lưỡng 手thủ 執chấp 經Kinh 夾giáp 讀độc 著trước 五ngũ 色sắc 衣y 其kỳ 佛Phật 右hữu 手thủ 作tác 印ấn 文văn 左tả 手thủ 捉tróc 袈ca 裟sa 按án 膝tất 說thuyết 法Pháp 右hữu 廂sương 畫họa 觀Quán 世Thế 音Âm 坐tọa 華hoa 座tòa 著trước 白bạch 色sắc 衣y 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 面diện 向hướng 佛Phật 看khán 聽thính 佛Phật 說thuyết 法Pháp 左tả 廂sương 三tam 手thủ 一nhất 手thủ 執chấp 華hoa 一nhất 手thủ 捉tróc 澡táo 罐quán 一nhất 手thủ 捉tróc 經Kinh 甲giáp 右hữu 廂sương 三tam 手thủ 一nhất 手thủ 施thí 無vô 畏úy 出xuất 寶bảo 一nhất 手thủ 捉tróc 索sách 一nhất 手thủ 捉tróc 珠châu

菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 上thượng 有hữu 佛Phật 又hựu 向hướng 下hạ 作tác 行hành 者giả 胡hồ 跪quỵ 燒thiêu 香hương 捉tróc 珠châu 向hướng 菩Bồ 薩Tát 看khán 普Phổ 賢Hiền 下hạ 作tác 毘Tỳ 陀Đà 天Thiên 女Nữ 胡hồ 跪quỵ 坐tọa 手thủ 捧phủng 華hoa 冠quan 著trước 白bạch 衣y 坐tọa 具cụ 上thượng 向hướng 菩Bồ 薩Tát 看khán 其kỳ 像tượng 淨tịnh 畫họa 不bất 得đắc 有hữu 膠giao 畫họa 依y 淨tịnh 法Pháp 次thứ 說thuyết 入nhập 檀đàn 受thọ 持trì 法Pháp 右hữu 從tùng 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 入nhập 道Đạo 場Tràng 用dụng 牛ngưu 糞phẩn 塗đồ 地địa 方phương 作tác 壇đàn 初sơ 四tứ 肘trửu 乃nãi 至chí 八bát 肘trửu 五ngũ 色sắc 作tác 須tu 十thập 六lục 罐quán 子tử 安an 水thủy 及cập 花hoa 果quả 子tử 須tu 十thập 六lục 具cụ 香hương 爐lô 十thập 六lục 燈đăng 盞trản 若nhược 作tác 四tứ 肘trửu 壇đàn 安an 四tứ 罐quán 子tử 四tứ 具cụ 香hương 爐lô 四tứ 枚mai 燈đăng 盞trản 飲ẩm 食thực 種chủng 種chủng 果quả 子tử 酥tô 密mật 石thạch 密mật 燒thiêu 種chủng 種chủng 香hương 六lục 時thời 莫mạc 絕tuyệt 行hành 者giả 澡táo 浴dục 著trước 淨tịnh 衣y 如như 法Pháp 唯duy 得đắc 食thực 粳canh 米mễ 飯phạn 粥chúc 乳nhũ 酪lạc 酥tô 密mật 果quả 子tử。 石thạch 密mật 乾can 薑khương 胡hồ 椒tiêu 畢tất 鉢bát 餘dư 者giả 不bất 得đắc 其kỳ 飲ẩm 食thực 從tùng 八bát 日nhật 獻hiến 佛Phật 乃nãi 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 不bất 收thu 十thập 六lục 日nhật 收thu 送tống 擲trịch 水thủy 中trung 及cập 火hỏa 燒thiêu 卻khước 從tùng 初sơ 入nhập 道Đạo 場Tràng 八bát 日nhật 依y 對đối 佛Phật 壇đàn 前tiền 更cánh 作tác 一nhất 肘trửu 壇đàn 牛ngưu 糞phẩn 作tác 取thủ 乾can 穀cốc 木mộc 及cập 桑tang 木mộc 取thủ 一nhất 片phiến 咒chú 一nhất 遍biến 放phóng 壇đàn 中trung 乃nãi 至chí 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 竟cánh 然nhiên 後hậu 取thủ 七thất 種chủng 穀cốc 子tử 用dụng 手thủ 取thủ 咒chú 一nhất 遍biến 著trước 火hỏa 中trung 乃nãi 至chí 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 白bạch 日nhật 亦diệc 得đắc 夜dạ 闇ám 亦diệc 得đắc 日nhật 別biệt 一nhất 度độ 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 燒thiêu 勿vật 忘vong 竟cánh 十thập 五ngũ 日nhật 夜dạ 不bất 得đắc 睡thụy 眠miên 一nhất 心tâm 誦tụng 咒chú 其kỳ 夜dạ 或hoặc 時thời 地địa 動động 或hoặc 時thời 聞văn 大đại 聲thanh 行hành 者giả 莫mạc 生sanh 驚kinh 怪quái 安an 心tâm 誦tụng 咒chú 念niệm 二nhị 菩Bồ 薩Tát

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 觀Quán 世Thế 音Âm 即tức 為vi 現hiện 身thân 語ngứ 行hành 者giả 言ngôn

汝nhữ 須tu 何hà 願nguyện 隨tùy 索sách 皆giai 能năng 滿mãn 足túc 若nhược 不bất 得đắc 相tương 見kiến 稱xứng 心tâm 從tùng 十thập 六lục 日nhật 除trừ 壇đàn 更cánh 作tác 新tân 壇đàn 准chuẩn 前tiền 法Pháp 行hành 道Đạo 誦tụng 咒chú 乃nãi 至chí 以dĩ 得đắc 見kiến 滿mãn 願nguyện 為vi 限hạn 其kỳ 行hành 者giả 入nhập 道Đạo 場Tràng 唯duy 得đắc 見kiến 一nhất 人nhân 使sử 令linh 共cộng 語ngữ 餘dư 人nhân 更cánh 不bất 得đắc 語ngữ 不bất 得đắc 見kiến 行hành 者giả 在tại 道Đạo 場Tràng 內nội 亦diệc 不bất 得đắc 語ngữ 須tu 語ngữ 待đãi 出xuất 道Đạo 場Tràng 觀Quán 世Thế 音Âm 普Phổ 賢Hiền 陀Đà 羅La 尼Ni 法Pháp 具cụ 足túc

清Thanh 淨Tịnh 觀Quán 世Thế 音Âm 普Phổ 賢Hiền 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

大đại 唐đường 總tổng 持trì 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 通thông 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 3/1/2017 ◊ Cập nhật: 3/1/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam