觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 心Tâm 真Chân 言Ngôn 一Nhất 印Ấn 念Niệm 誦Tụng 法Pháp

夫phù 修tu 行hành 者giả 欲dục 念niệm 誦tụng 時thời 先tiên 應ưng 誦tụng 清thanh 淨tịnh 真chân 言ngôn 七thất 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

oṃ  śu  ddhe  nu  śā  ddha  nā  ya  svā

唵án 秫thuật 弟đệ 耨nậu 戌tuất 馱đà 曩nẵng 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

由do 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 則tắc 獲hoạch 得đắc 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 則tắc 成thành 以dĩ 功công 德đức 法Pháp 水thủy 灑sái 浴dục 身thân 心tâm 則tắc 結kết 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 印ấn

二nhị 羽vũ 相tương 叉xoa 作tác 拳quyền 以dĩ 禪thiền 度độ 出xuất 外ngoại 直trực 竪thụ 即tức 成thành 誦tụng 心tâm 真chân 言ngôn 七thất 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

oṃ  ā  ro  li  k  svā

唵án 阿a 嚧rô 力lực 迦ca 婆bà 嚩phạ 賀hạ

由do 結kết 此thử 印ấn 及cập 誦tụng 真chân 言ngôn 即tức 成thành 三tam 昧muội 耶da 又hựu 結kết 前tiền 印ấn 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 以dĩ 印ấn 左tả 繞nhiễu 三tam 匝táp 則tắc 成thành 辟tịch 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 障chướng 者giả 又hựu 結kết 前tiền 印ấn 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 以dĩ 印ấn 右hữu 轉chuyển 三tam 匝táp 則tắc 成thành 結kết 界giới

則tắc 想tưởng 身thân 前tiền 八bát 葉diệp 蓮liên 華hoa 又hựu 結kết 前tiền 印ấn 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 以dĩ 禪thiền 度độ 向hướng 身thân 招chiêu 之chi

則tắc 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 并tinh 蓮liên 華hoa 部bộ 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 皆giai 來lai 集tập 會hội 則tắc 以dĩ 二nhị 手thủ 捧phủng 閼át 伽già 香hương 水thủy 器khí 當đương 額ngạch 奉phụng 獻hiến 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 想tưởng 浴dục 聖thánh 眾chúng

又hựu 結kết 前tiền 印ấn 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 則tắc 成thành 獻hiến 蓮liên 華hoa 之chi 座tòa

又hựu 結kết 前tiền 印ấn 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 則tắc 成thành 塗đồ 香hương 供cúng 養dường

又hựu 結kết 前tiền 印ấn 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 則tắc 成thành 華hoa 鬘man 供cúng 養dường

又hựu 結kết 前tiền 印ấn 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 則tắc 成thành 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường

又hựu 結kết 前tiền 印ấn 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 則tắc 成thành 燈đăng 燭chúc 供cúng 養dường

又hựu 結kết 前tiền 印ấn 當đương 心tâm 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 則tắc 想tưởng 自tự 身thân 坐tọa 於ư 八bát 葉diệp 蓮liên 華hoa 臺đài 中trung 相tướng 好hảo 威uy 光quang 具cụ 足túc 圓viên 滿mãn 等đẳng 同đồng 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 於ư 蓮liên 華hoa 八bát 葉diệp 每mỗi 一nhất 一nhất 葉diệp 上thượng 各các 有hữu 一nhất 如Như 來Lai 入nhập 定định 面diện 向hướng 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 行hành 者giả 以dĩ 如như 是thị 觀quán 念niệm 極cực 令linh 分phân 明minh 舉cử 印ấn 於ư 頂đảnh 上thượng 散tán

則tắc 取thủ 念niệm 珠châu 蟠bàn 於ư 掌chưởng 中trung 合hợp 掌chưởng 當đương 心tâm 誦tụng 加gia 持trì 念niệm 珠châu 真chân 言ngôn 七thất 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

oṃ  vai  lo  ca  na  ma  la  svā

唵án 尾vĩ 嚕rô 左tả 曩nẵng 麼ma 攞la 娑sa 嚩phạ 賀hạ

則tắc 二nhị 手thủ 當đương 心tâm 各các 聚tụ 五ngũ 指chỉ 如như 未vị 敷phu 蓮liên 華hoa 形hình 當đương 心tâm 誦tụng 真chân 言ngôn 不bất 緩hoãn 不bất 急cấp 歷lịch 分phân 明minh 不bất 應ưng 出xuất 聲thanh 寂tịch 靜tĩnh 念niệm 誦tụng 每mỗi 與dữ 真chân 言ngôn 後hậu 字tự 聲thanh 齊tề 移di 一nhất 珠châu 於ư 心tâm 真chân 言ngôn 句cú 中trung 去khứ 初sơ 後hậu 字tự 念niệm 誦tụng 之chi 時thời 勿vật 令linh 散tán 亂loạn 身thân 心tâm 凝ngưng 寂tịch 更cánh 不bất 異dị 緣duyên 唯duy 觀quán 本bổn 尊tôn 專chuyên 注chú 念niệm 誦tụng 則tắc 觀quán 想tưởng 身thân 前tiền 八bát 葉diệp 蓮liên 華hoa 上thượng 有hữu 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 相tướng 好hảo 圓viên 滿mãn 處xử 月nguyệt 輪luân 中trung 復phục 觀quán 自tự 身thân 同đồng 彼bỉ 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 念niệm 誦tụng 數số 畢tất 捧phủng 珠châu 頂đảnh 戴đái 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 所sở 希hy 望vọng 世thế 間gian 殊thù 勝thắng 上thượng 願nguyện 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 則tắc 安an 珠châu 本bổn 處xứ

又hựu 結kết 前tiền 印ấn 當đương 心tâm 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 即tức 成thành 三tam 昧muội 耶da

復phục 以dĩ 印ấn 加gia 持trì 自tự 身thân 五ngũ 處xứ 所sở 謂vị 額ngạch 上thượng 右hữu 肩kiên 左tả 肩kiên 心tâm 上thượng 及cập 喉hầu 是thị 名danh 五ngũ 處xứ 各các 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 遍biến 加gia 持trì 頂đảnh 上thượng 散tán 印ấn

又hựu 結kết 前tiền 印ấn 如như 前tiền 獻hiến 五ngũ 種chủng 供cúng 養dường 各các 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 遍biến 則tắc 成thành 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 則tắc 以dĩ 二nhị 手thủ 捧phủng 閼át 伽già 水thủy 當đương 額ngạch 奉phụng 獻hiến 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 遍biến

又hựu 結kết 前tiền 印ấn 左tả 轉chuyển 一nhất 匝táp 則tắc 成thành 解giải 界giới

又hựu 結kết 前tiền 印ấn 以dĩ 禪thiền 度độ 向hướng 外ngoại 擲trịch 之chi 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 舉cử 印ấn 安an 頂đảnh 則tắc 成thành 奉phụng 送tống 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng

又hựu 結kết 前tiền 印ấn 加gia 持trì 自tự 身thân 五ngũ 處xứ 各các 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 遍biến 則tắc 成thành 被bị 甲giáp 頂đảnh 上thượng 散tán 印ấn

修tu 行hành 者giả 如như 是thị 依y 此thử 祕bí 密mật 法Pháp 要yếu 精tinh 誠thành 念niệm 誦tụng 作tác 意ý 修tu 持trì 一nhất 切thiết 所sở 為vi 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 世thế 出xuất 世thế 間gian 諸chư 願nguyện 圓viên 滿mãn 業nghiệp 障chướng 消tiêu 除trừ 三tam 昧muội 現hiện 前tiền 不bất 轉chuyển 此thử 身thân 騰đằng 空không 自tự 在tại 隨tùy 意ý 即tức 往vãng 十thập 方phương 淨tịnh 土độ 歷lịch 事sự 諸chư 佛Phật 速tốc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 心Tâm 真Chân 言Ngôn 一Nhất 印Ấn 念Niệm 誦Tụng 法Pháp

大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 大đại 廣quảng 智trí 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 19/2/2017 ◊ Cập nhật: 19/2/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam