六Lục 字Tự 咒Chú 王Vương 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 中trung

爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 外ngoại 道đạo 栴chiên 陀đà 羅la 女nữ 厭yếm 惑hoặc 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 即tức 時thời 如Như 來Lai 見kiến 阿A 難Nan 恍hoảng 惚hốt 為vi 說thuyết 六Lục 字Tự 咒Chú 王Vương 經Kinh 先tiên 佛Phật 所sở 說thuyết 我ngã 今kim 亦diệc 說thuyết

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

安an 陀đà 隸lệ 般bát 陀đà 隸lệ 迦ca 羅la 知tri 趐# 由do 隸lệ 帝đế 闍xà 婆bà 帝đế 頻tần 頭đầu 婆bà 帝đế 陀đà 頭đầu 隸lệ 陀đà 帝đế 隸lệ 陀đà 究cứu 摩ma 帝đế 修tu 摩ma 帝đế 安an 陀đà 邏la 般bát 陀đà 邏la 檀đàn 陀đà 羅la 提đề 兜đâu 羅la 阿a 那na 延diên 陀đà 慢mạn 陀đà 婆bà 帝đế 阿a 那na 阿a 那na 夜dạ 摩ma 頭đầu 摩ma 婆bà 帝đế 迦ca 羅la 吒tra 趐# 由do 邏la 浮phù 登đăng 伽già 彌di 帝đế 闍xà 婆bà 帝đế 頻tần 頭đầu 摩ma 帝đế 阿a 羅la 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 毘tỳ 吒tra 毘tỳ 提đề 膩nị 至chí 吒tra 毘tỳ 提đề 膩nị 悉tất 波ba 呵ha

若nhược 有hữu 為vị 某mỗ 甲giáp 作tác 惡ác 咒chú 詛trớ 若nhược 作tác 已dĩ 若nhược 當đương 作tác 若nhược 天thiên 若nhược 龍long 若nhược 夜dạ 叉xoa 若nhược 羅la 剎sát 若nhược 餓ngạ 鬼quỷ 若nhược 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 若nhược 富phú 多đa 那na 若nhược 毘tỳ 舍xá 闍xà 若nhược 阿a 婆bà 摩ma 羅la 若nhược 吉cát 遮già 若nhược 佉khư 歐âu 陀đà 若nhược 毘tỳ 陀đà 羅la 若nhược 半bán 毘tỳ 陀đà 羅la 若nhược 半bán 毘tỳ 陀đà 羅la 女nữ 若nhược 沙Sa 門Môn 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 若nhược 剎sát 利lợi 若nhược 毘tỳ 舍xá 若nhược 首thủ 陀đà 若nhược 摩ma 登đăng 伽già 若nhược 摩Ma 登Đăng 伽Già 女nữ 若nhược 栴chiên 陀đà 羅la 若nhược 栴chiên 陀đà 羅la 女nữ 若nhược 奴nô 若nhược 婢tỳ 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 若nhược 外ngoại 道đạo 出xuất 家gia 男nam 女nữ 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 悉tất 能năng 咒chú 詛trớ 厭yếm 蠱cổ 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 六Lục 字Tự 咒Chú 王Vương 經Kinh

若nhược 上thượng 向hướng 作tác 上thượng 向hướng 滅diệt 之chi 若nhược 下hạ 向hướng 作tác 下hạ 向hướng 滅diệt 之chi 若nhược 地địa 上thượng 作tác 地địa 上thượng 滅diệt 之chi 若nhược 壁bích 著trước 作tác 壁bích 著trước 滅diệt 之chi 若nhược 柱trụ 邊biên 作tác 柱trụ 邊biên 滅diệt 之chi 若nhược 城thành 內nội 作tác 城thành 內nội 滅diệt 之chi 若nhược 城thành 門môn 中trung 作tác 城thành 門môn 中trung 滅diệt 之chi 若nhược 宮cung 內nội 作tác 宮cung 內nội 滅diệt 之chi 若nhược 宮cung 門môn 中trung 作tác 宮cung 門môn 中trung 滅diệt 之chi 若nhược 道đạo 中trung 作tác 道đạo 中trung 滅diệt 之chi 若nhược 四tứ 徼# 道đạo 中trung 作tác 四tứ 徼# 道đạo 中trung 滅diệt 之chi 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 作tác 悉tất 皆giai 滅diệt 之chi 若nhược 水thủy 中trung 作tác 水thủy 中trung 滅diệt 之chi 若nhược 水thủy 邊biên 作tác 水thủy 邊biên 滅diệt 之chi 若nhược 河hà 邊biên 作tác 河hà 邊biên 滅diệt 之chi 若nhược 家gia 中trung 作tác 家gia 中trung 滅diệt 之chi 若nhược 樹thụ 邊biên 作tác 樹thụ 邊biên 滅diệt 之chi 若nhược 樹thụ 根căn 下hạ 作tác 樹thụ 根căn 下hạ 滅diệt 之chi 若nhược 火hỏa 中trung 作tác 火hỏa 中trung 滅diệt 之chi 若nhược 火hỏa 爐lô 中trung 作tác 火hỏa 爐lô 中trung 滅diệt 之chi 若nhược 井tỉnh 竈táo 邊biên 作tác 井tỉnh 竈táo 邊biên 滅diệt 之chi 若nhược 碓đối 磨ma 邊biên 作tác 碓đối 磨ma 邊biên 滅diệt 之chi 若nhược 塚trủng 邊biên 作tác 塚trủng 邊biên 滅diệt 之chi 若nhược 床sàng 敷phu 間gian 作tác 床sàng 敷phu 間gian 滅diệt 之chi 若nhược 衣y 被bị 服phục 飾sức 中trung 作tác 悉tất 皆giai 滅diệt 之chi 若nhược 夜dạ 作tác 夜dạ 滅diệt 之chi 若nhược 晝trú 作tác 晝trú 滅diệt 之chi 若nhược 晝trú 夜dạ 常thường 作tác 悉tất 皆giai 滅diệt 之chi

此thử 咒chú 能năng 斷đoạn 絕tuyệt 帝Đế 釋Thích 咒chú 道đạo 能năng 斷đoạn 絕tuyệt 梵Phạm 天Thiên 咒chú 道đạo 能năng 斷đoạn 絕tuyệt 四Tứ 天Thiên 咒chú 道đạo 及cập 與dữ 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 邪tà 鬼quỷ 咒chú 道đạo 方phương 術thuật 悉tất 皆giai 能năng 斷đoạn 若nhược 有hữu 為vị 某mỗ 甲giáp 作tác 厭yếm 蠱cổ 咒chú 詛trớ 及cập 與dữ 毒độc 藥dược 悉tất 皆giai 滅diệt 之chi 若nhược 佉khư 歐âu 陀đà 若nhược 毘tỳ 陀đà 羅la 若nhược 吉cát 遮già 若nhược 富phú 多đa 那na 所sở 為vi 悉tất 皆giai 滅diệt 之chi 眾chúng 惡ác 都đô 盡tận 眾chúng 善thiện 補bổ 處xứ 願nguyện 此thử 咒chú 常thường 吉cát 以dĩ 此thử 真chân 實thật 章chương 句cú 使sử 某mỗ 甲giáp 晝trú 安an 夜dạ 安an 晝trú 夜dạ 常thường 安an 得đắc 壽thọ 百bách 歲tuế 得đắc 見kiến 百bách 秋thu

何hà 以dĩ 故cố 世thế 間gian 最tối 上thượng 無vô 過quá 於ư 佛Phật 人nhân 天thiên 所sở 敬kính 眾chúng 鬼quỷ 敬kính 奉phụng 若nhược 有hữu 行hành 惡ác 咒chú 道đạo 若nhược 作tác 已dĩ 若nhược 當đương 作tác 若nhược 中trung 間gian 作tác 若nhược 成thành 就tựu 若nhược 未vị 成thành 就tựu 悉tất 皆giai 滅diệt 之chi 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 毒độc 能năng 害hại 人nhân 者giả 此thử 六Lục 字Tự 咒Chú 王Vương 經Kinh 皆giai 消tiêu 滅diệt 之chi

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

佉khư 智trí 佉khư 注chú 佉khư 毘tỳ 智trí 緘giam 壽thọ 緘giam 壽thọ 多đa 智trí 婆bà 智trí

若nhược 為vị 某mỗ 甲giáp 作tác 惡ác 咒chú 詛trớ 若nhược 作tác 已dĩ 若nhược 當đương 作tác 若nhược 天thiên 若nhược 龍long 若nhược 夜dạ 叉xoa 若nhược 羅la 剎sát 及cập 與dữ 一nhất 切thiết 能năng 作tác 惡ác 咒chú 詛trớ 者giả 悉tất 皆giai 滅diệt 之chi 若nhược 佉khư 歐âu 陀đà 羅la 若nhược 毘tỳ 陀đà 羅la 若nhược 富phú 多đa 那na 所sở 為vi 悉tất 皆giai 滅diệt 之chi 眾chúng 惡ác 都đô 盡tận 眾chúng 善thiện 補bổ 處xứ 願nguyện 此thử 咒chú 常thường 吉cát 以dĩ 此thử 真chân 實thật 章chương 句cú 使sử 某mỗ 甲giáp 晝trú 安an 夜dạ 安an 晝trú 夜dạ 常thường 安an 得đắc 壽thọ 百bách 歲tuế 得đắc 見kiến 百bách 秋thu

何hà 以dĩ 故cố 世thế 間gian 上thượng 法Pháp 無vô 過quá 佛Phật 法Pháp 人nhân 天thiên 所sở 敬kính 眾chúng 鬼quỷ 奉phụng 受thọ 離ly 欲dục 無vô 著trước

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

佉khư 智trí 佉khư 注chú 佉khư 毘tỳ 智trí 緘giam 壽thọ 緘giam 壽thọ 多đa 智trí 婆bà 智trí

何hà 以dĩ 故cố 僧Tăng 是thị 世thế 間gian 最tối 上thượng 福phước 田điền 人nhân 天thiên 所sở 敬kính 眾chúng 鬼quỷ 守thủ 護hộ

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

佉khư 智trí 佉khư 注chú 佉khư 毘tỳ 智trí 緘giam 壽thọ 緘giam 壽thọ 多đa 智trí 婆bà 智trí 興hưng 帝đế 阿a 禰nể 帝đế 阿a 周chu 帝đế

若nhược 有hữu 為vị 某mỗ 甲giáp 作tác 惡ác 咒chú 詛trớ 若nhược 和hòa 合hợp 毒độc 藥dược 皆giai 悉tất 滅diệt 之chi

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

摩ma 休hưu 婆bà 烏ô 摩ma 帝đế 烏ô 摩ma 陀đà 蓰# 陀đà 禰nể 佉khư 歐âu 陀đà 波ba 提đề 蓰# 陀đà 禰nể 頻tần 頭đầu 摩ma 提đề 至chí 帝đế 至chí 多đa 波ba 提đề 蓰# 陀đà 禰nể 阿a 渒# 栴chiên 陀đà 渒# 呵ha 呵ha 遮già 利lợi 呵ha 呵ha 那na 彌di 呵ha 呵ha 浮phù 摩ma 提đề 呵ha 呵ha 浮phù 陀đà 尼ni 劬cù 沙sa 呵ha 呵ha 尼ni 呵ha 陀đà 佉khư 歐âu 陀đà 尼ni 毘tỳ 沙sa 佉khư 歐âu 陀đà 伊y 禰nể 彌di 禰nể 陀đà 陀đà 弊tệ 莎sa 訶ha

若nhược 有hữu 人nhân 讀độc 持trì 此thử 六Lục 字Tự 大Đại 咒Chú 王Vương 經Kinh 假giả 使sử 咒chú 枯khô 樹thụ 可khả 得đắc 還hoàn 生sanh 枝chi 葉diệp 何hà 況huống 人nhân 身thân 使sử 某mỗ 甲giáp 得đắc 壽thọ 百bách 歲tuế 得đắc 見kiến 百bách 秋thu 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 阿A 難Nan 所sở 傳truyền 若nhược 人nhân 讀độc 誦tụng 通thông 利lợi 悉tất 皆giai 自tự 護hộ 眾chúng 惡ác 不bất 著trước 身thân 若nhược 咒chú 他tha 者giả 能năng 除trừ 彼bỉ 患hoạn 誦tụng 者giả 斷đoạn 五ngũ 辛tân 至chí 心tâm 鮮tiên 潔khiết 然nhiên 後hậu 乃nãi 能năng 行hành 之chi

南Nam 無mô 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 禮lễ 彼bỉ 大Đại 士Sĩ 然nhiên 後hậu 說thuyết 此thử 神thần 咒chú 願nguyện 此thử 神thần 咒chú 常thường 吉cát 觀Quán 世Thế 音Âm 照chiếu 我ngã 身thân 觀quán 我ngã 身thân 憐lân 愍mẫn 我ngã 故cố

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

烏ô 呵ha 尼ni 須tu 呵ha 尼ni 阿a 陀đà 尼ni 呵ha 陀đà 闍xà 毘tỳ 尼ni 耽đam 毘tỳ 尼ni 安an 陀đà 隸lệ 般bát 陀đà 隸lệ 斯tư 畀# 提đề 般bát 陀đà 邏la 波ba 斯tư 尼ni 薩tát 陸lục 頭đầu 率suất 吒tra 婆bà 囉ra 豆đậu 率suất 吒tra 質chất 耽đam 闍xà 婆bà 夜dạ 耽đam 呵ha 夜dạ 須tu 呵ha 夜dạ 尼ni 婆bà 羅la 夜dạ 耶da 婆bà 某mỗ 羅la 提đề 那na 某mỗ 遮già 提đề 盧lô 婁lâu 至chí 吒tra 般bát 陀đà 死tử 盧lô 婁lâu 盧lô 漏lậu 至chí 吒tra 般bát 陀đà 死tử 悉tất 波ba 呵ha 和hòa 醯hê 利lợi 知tri 利lợi 收thu 利lợi 摩ma 登đăng 耆kỳ 栴chiên 陀đà 利lợi 羅la 叉xoa 羅la 叉xoa 羅la 耶da 悉tất 波ba 呵ha

此thử 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết 厄ách 鮮tiên 淨tịnh 無vô 垢cấu 解giải 脫thoát 光quang 明minh 觀quán 照chiếu 縛phược 一nhất 切thiết 賊tặc 迷mê 荒hoang 一nhất 切thiết 惡ác 護hộ 身thân 縛phược 賊tặc 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 狂cuồng 象tượng 及cập 犲cái 悉tất 皆giai 被bị 縛phược 我ngã 某mỗ 甲giáp 及cập 共cộng 行hành 同đồng 伴bạn 一nhất 切thiết 咒chú 力lực 所sở 向hướng 之chi 處xứ 願nguyện 當đương 平bình 吉cát

南Nam 無mô 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 此thử 咒chú 大đại 吉cát 用dụng 此thử 咒chú 法Pháp 當đương 持trì 之chi 日nhật 不bất 食thực 五ngũ 辛tân 淨tịnh 潔khiết 洗tẩy 浴dục 不bất 得đắc 行hành 婬dâm 不bất 得đắc 飲ẩm 酒tửu 噉đạm 肉nhục 以dĩ 白bạch 疊điệp 綖diên 手thủ 捉tróc 誦tụng 咒chú 七thất 遍biến 一nhất 遍biến 一nhất 結kết 若nhược 有hữu 官quan 事sự 被bị 言ngôn 若nhược 鬪đấu 諍tranh 若nhược 咒chú 詛trớ 及cập 一nhất 切thiết 惡ác 皆giai 能năng 滅diệt 之chi 咒chú 訖ngật 此thử 綖diên 繫hệ 著trước 其kỳ 人nhân 衣y 帶đái 頭đầu 過quá 事sự 主chủ 自tự 解giải 之chi

南Nam 無mô 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 南Nam 無mô 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 普Phổ 賢Hiền 彌Di 勒Lặc 一nhất 切thiết 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 歸quy 依y 如như 是thị 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 然nhiên 後hậu 說thuyết 此thử 大đại 神thần 陀đà 羅la 尼ni 咒chú

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

醯hê 豆đậu 摩ma 帝đế 耶da 舍xá 婆bà 帝đế 婆bà 羅la 沙sa 天thiên 婆bà 帝đế 烏ô 受thọ 婆bà 帝đế 欝uất 多đa 羅la 尼ni 阿a 叉xoa 夜dạ 婆bà 帝đế 阿a 㝹nậu 羶thiên 帝đế 目mục 闍xà 婆bà 羅la 婆bà 目mục 帝đế 波ba 羅la 婆bà 只chỉ 豆đậu 悉tất 波ba 帝đế 迦ca 羅la 尼ni 伽già 帝đế 波ba 毘tỳ 耶da 舍xá 首thủ 羅la 婆bà 隸lệ 陀đà 提đề 㝹nậu 提đề 散tán 陀đà 波ba 提đề 欝uất 多đa 羅la 尼ni 舍xá 陀đà 目mục 佉khư 舍xá 陀đà 波ba 羅la 毘tỳ 舍xá 羶thiên 陀đà 迦ca 梨lê 舍xá 婆bà 薩tát 那na 婆bà 伽già 帝đế 究cứu 舍xá 羅la 婆bà 娑sa 尼ni 阿a 㝹nậu 散tán 帝đế 毘tỳ 散tán 帝đế 知tri 帝đế 阿a 知tri 帝đế 湯thang 那na 伽già 帝đế 阿a 湯thang 那na 伽già 帝đế 阿a 婆bà 娑sa 帝đế 呵ha 舍xá 波ba 羅la 禰nể 婆bà 羅la 禰nể 目mục 隸lệ 牟mâu 羅la 牟mâu 羅la 婆bà 陀đà 禰nể 舍xá 尼ni 波ba 羅la 陸lục 須tu 利lợi 婆bà 帝đế 殊thù 帝đế 波ba 羅la 陸lục 須tu 毘tỳ 摩ma 隸lệ 菴am 摩ma 隸lệ

此thử 咒chú 除trừ 一nhất 切thiết 闇ám 如Như 來Lai 所sở 持trì 諸chư 天thiên 敬kính 愛ái 眾chúng 神thần 擁ủng 護hộ 梵Phạm 天Thiên 所sở 解giải 帝Đế 釋Thích 敬kính 奉phụng 護Hộ 世Thế 守thủ 護hộ 決quyết 了liễu 眾chúng 聖thánh 諸chư 仙tiên 受thọ 持trì 和hòa 合hợp 眾chúng 性tánh 解giải 脫thoát 諸chư 縛phược 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 降hàng 諸chư 魔ma 怨oán 伏phục 諸chư 外ngoại 道đạo 摧tồi 伏phục 眾chúng 論luận 及cập 諸chư 憍kiêu 慢mạn 過quá 諸chư 法Pháp 師sư 不bất 捨xả 大đại 眾chúng 悅duyệt 諸chư 學học 法Pháp 守thủ 護hộ 法Pháp 藏tạng 利lợi 益ích 三Tam 寶Bảo 慈từ 哀ai 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 莊trang 嚴nghiêm 眾chúng 義nghĩa 有hữu 如như 是thị 利lợi 是thị 名danh 無vô 盡tận 藏tạng 陀đà 羅la 尼ni 非phi 護hộ 能năng 護hộ 若nhược 有hữu 讀độc 誦tụng 者giả 得đắc 三tam 十thập 三tam 無vô 隸lệ 畏úy 難nạn 用dụng 此thử 咒chú 法Pháp 晨thần 起khởi 澡táo 手thủ 漱thấu 口khẩu 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 三tam 遍biến 讀độc 誦tụng 所sở 行hành 之chi 處xứ 言ngôn 語ngữ 談đàm 說thuyết 一nhất 切thiết 向hướng 處xứ 無vô 常thường 不bất 勝thắng 眾chúng 人nhân 貴quý 敬kính 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 怨oán 家gia 降hàng 伏phục 有hữu 如như 是thị 利lợi 益ích

六Lục 字Tự 咒Chú 王Vương 經Kinh

失thất 譯dịch 人nhân 名danh 。 今kim 附phụ 東Đông 晉Tấn 錄lục 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 8/1/2017 ◊ Cập nhật: 8/1/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam