聖Thánh 六Lục 字Tự 增Tăng 壽Thọ 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 有hữu 大đại 疾tật 病bệnh

佛Phật 自tự 知tri 已dĩ 即tức 詣nghệ 彼bỉ 所sở 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 告cáo 阿A 難Nan 曰viết

汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 我ngã 有hữu 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 能năng 消tiêu 災tai 患hoạn 增tăng 益ích 壽thọ 命mạng 汝nhữ 若nhược 受thọ 持trì 非phi 但đãn 自tự 身thân 復phục 令linh 四tứ 眾chúng 苾Bật 芻Sô 苾Bật 芻Sô 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 長trường 夜dạ 安an 隱ẩn 遠viễn 離ly 眾chúng 苦khổ

復phục 次thứ 阿A 難Nan 此thử 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 七thất 十thập 七thất 俱câu 胝chi 佛Phật 并tinh 六lục 大đại 威uy 德đức 師sư 同đồng 所sở 宣tuyên 說thuyết 六lục 大đại 師sư 者giả

一nhất 如Như 來Lai 應Ưng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 二nhị 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 三tam 多Đa 聞Văn 天Thiên 王Vương 四tứ 持Trì 國Quốc 天Thiên 王Vương 五ngũ 增Tăng 長Trưởng 天Thiên 王Vương 六lục 廣Quảng 目Mục 天Thiên 王Vương

如như 是thị 聖thánh 賢hiền 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

難nan 底để 黎lê 難nan 底để 黎lê 難nan 覩đổ 哩rị 都đô 摩ma 哩rị 半bán 拏noa 哩rị 俱câu 致trí 摩ma 度độ 摩ma 帝đế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

此thử 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 章chương 句cú 有hữu 大đại 威uy 力lực 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 王vương 法pháp 難nạn 中trung 驚kinh 怖bố 大đại 水thủy 難nạn 中trung 驚kinh 怖bố 大đại 火hỏa 難nạn 中trung 驚kinh 怖bố 賊tặc 劫kiếp 難nạn 中trung 驚kinh 怖bố 冤oan 家gia 難nạn 中trung 驚kinh 怖bố 眾chúng 惡ác 難nạn 中trung 驚kinh 怖bố 鬪đấu 戰chiến 難nạn 中trung 驚kinh 怖bố 惡ác 曜diệu 難nạn 中trung 驚kinh 怖bố 如như 是thị 諸chư 難nạn 害hại 身thân 之chi 時thời 一nhất 心tâm 稱xưng 念niệm 大đại 明minh 章chương 句cú 擁ủng 護hộ 某mỗ 甲giáp 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 是thị 諸chư 眾chúng 難nạn 速tốc 得đắc 消tiêu 除trừ

復phục 次thứ 阿A 難Nan 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 患hoạn 諸chư 疼đông 痛thống 頭đầu 痛thống 項hạng 痛thống 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 痛thống 牙nha 齒xỉ 舌thiệt 痛thống 脣thần 口khẩu 頰giáp 痛thống 胸hung 脇hiếp 背bối 痛thống 心tâm 痛thống 肚đỗ 痛thống 腰yêu 痛thống 胯khóa 痛thống 遍biến 身thân 疼đông 痛thống 及cập 瀉tả 痢lỵ 痔trĩ 瘻lũ 風phong 黃hoàng 痰đàm 癊ấm 諸chư 惡ác 重trọng 病bệnh 如như 前tiền 稱xưng 念niệm 大đại 明minh 章chương 句cú 佛Phật 大đại 威uy 德đức 令linh 一nhất 切thiết 日nhật 月nguyệt 星tinh 曜diệu 羅La 漢Hán 聖thánh 賢hiền 發phát 真chân 實thật 言ngôn 與dữ 某mỗ 甲giáp 弟đệ 子tử 應ưng 作tác 擁ủng 護hộ 息tức 除trừ 災tai 患hoạn 令linh 得đắc 安an 樂lạc 所sở 有hữu 刀đao 劍kiếm 毒độc 藥dược 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 蚖ngoan 蛇xà 蝮phúc 蝎hạt 諸chư 惡ác 禽cầm 獸thú 皆giai 不bất 為vi 害hại 瘧ngược 病bệnh 不bất 著trước 亦diệc 不bất 中trung 天thiên 乃nãi 至chí 阿a 波ba 娑sa 摩ma 囉ra 部bộ 多đa 毘tỳ 舍xá 左tả 鳩cưu 盤bàn 荼đồ 等đẳng 一nhất 切thiết 鬼quỷ 將tướng 悉tất 皆giai 遠viễn 離ly 不bất 敢cảm 為vi 患hoạn

復phục 次thứ 阿A 難Nan 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước 連liên 年niên 積tích 月nguyệt 而nhi 不bất 捨xả 離ly 以dĩ 此thử 真chân 言ngôn 加gia 持trì 於ư 線tuyến 繫hệ 患hoạn 人nhân 手thủ

時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 藥Dược 叉Xoa 主Chủ 以dĩ 忿phẫn 怒nộ 力lực 破phá 鬼quỷ 魅mị 頭đầu 令linh 作tác 七thất 分phần 又hựu 令linh 大Đại 智trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 大đại 神thần 通thông 目Mục 乾Kiền 連Liên 持trì 戒giới 羅La 睺Hầu 羅La 及cập 汝nhữ 阿A 難Nan 陀Đà 皆giai 來lai 擁ủng 護hộ 令linh 得đắc 安an 隱ẩn 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 離ly 於ư 本bổn 處xứ 大đại 海hải 枯khô 竭kiệt 日nhật 月nguyệt 墮đọa 落lạc 大đại 地địa 崩băng 裂liệt 如Như 來Lai 應Ưng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 無vô 有hữu 妄vọng 語ngữ

阿A 難Nan 此thử 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 神thần 通thông 威uy 德đức 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 若nhược 隨tùy 喜hỷ 聽thính 聞văn 是thị 人nhân 恒hằng 得đắc 長trường 壽thọ 無vô 病bệnh 眾chúng 惡ác 不bất 侵xâm 何hà 況huống 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 書thư 寫tả 供cúng 養dường 是thị 名danh 成thành 就tựu 最tối 上thượng 增tăng 益ích 之chi 法Pháp

阿A 難Nan 聞văn 已dĩ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành

聖Thánh 六Lục 字Tự 增Tăng 壽Thọ 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 7/1/2017 ◊ Cập nhật: 7/1/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam