讚Tán 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 頌Tụng

菩Bồ 薩Tát 號hiệu 為vi 觀Quán 世Thế 音Âm
神thần 通thông 無vô 礙ngại 難nan 可khả 量lượng

搖dao 山sơn 竭kiệt 海hải 震chấn 大đại 地địa

悲bi 愍mẫn 眾chúng 生sanh 同đồng 一nhất 體thể



記ký 憶ức 名danh 號hiệu 福phước 不bất 虛hư
是thị 故cố 常thường 應ưng 稱xưng 念niệm 彼bỉ

我ngã 今kim 至chí 誠thành 念niệm 彼bỉ 德đức

以dĩ 是thị 敬kính 心tâm 而nhi 讚tán 歎thán



菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 深thâm 如như 海hải
方phương 便tiện 善thiện 權quyền 無vô 能năng 測trắc

所sở 有hữu 諸chư 天thiên 阿a 脩tu 羅la

摩ma 睺hầu 羅la 伽già 及cập 人nhân 眾chúng



咸hàm 以dĩ 微vi 妙diệu 清thanh 淨tịnh 偈kệ
歷lịch 劫kiếp 讚tán 之chi 無vô 懈giải 倦quyện

我ngã 今kim 宣tuyên 說thuyết 春xuân 陽dương 頌tụng

述thuật 其kỳ 功công 德đức 之chi 少thiểu 分phần



世thế 間gian 形hình 色sắc 尊tôn 嚴nghiêm 者giả
諸chư 天thiên 莫mạc 踰du 於ư 梵Phạm 王Vương

況huống 聖thánh 自tự 在tại 本bổn 色sắc 身thân

百bách 千thiên 萬vạn 分phần 不bất 及cập 一nhất



尊tôn 者giả 首thủ 飾sức 甚thậm 嚴nghiêm 好hảo
冠quan 以dĩ 曼mạn 陀đà 及cập 金kim 花hoa

虹hồng 蜺nghê 美mỹ 麗lệ 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm

復phục 如như 半bán 月nguyệt 映ánh 山sơn 王vương



又hựu 似tự 百bách 寶bảo 成thành 須Tu 彌Di
尊tôn 者giả 身thân 相tướng 甚thậm 微vi 妙diệu

猶do 如như 輕khinh 雨vũ 籠lung 寶bảo 岳nhạc

伊y 尼ni 鹿lộc 彩thải 覆phú 其kỳ 肩kiên



光quang 明minh 晃hoảng 朗lãng 普phổ 周chu 遍biến
巍nguy 巍nguy 挺đĩnh 特đặc 若nhược 金kim 山sơn

亦diệc 如như 滿mãn 月nguyệt 處xứ 虛hư 空không

又hựu 似tự 薝chiêm 波ba 迦ca 花hoa 色sắc



勝thắng 彼bỉ 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 身thân
徒đồ 以dĩ 白bạch 龍long 為vi 瓔anh 珞lạc

右hữu 手thủ 執chấp 持trì 金kim 蓮liên 花hoa

毘tỳ 琉lưu 璃ly 寶bảo 以dĩ 為vi 莖hành



以dĩ 慈từ 開khai 敷phu 極cực 香hương 潔khiết
令linh 諸chư 智trí 者giả 生sanh 愛ái 樂nhạo

尊tôn 手thủ 所sở 持trì 勝thắng 淨tịnh 花hoa

莊trang 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 甚thậm 暉huy 麗lệ



如như 月nguyệt 光quang 曜diệu 須Tu 彌Di 頂đảnh
聖thánh 身thân 所sở 處xử 蓮liên 花hoa 臺đài

由do 尊tôn 福phước 德đức 之chi 所sở 感cảm

我ngã 以dĩ 至chí 誠thành 慇ân 重trọng 心tâm



歸quy 命mạng 敬kính 禮lễ 賜tứ 願nguyện 者giả
諸chư 天thiên 供cúng 養dường 所sở 讚tán 歎thán

我ngã 今kim 淨tịnh 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ

尊tôn 者giả 螺loa 髻kế 玄huyền 蜂phong 色sắc



牟Mâu 尼Ni 妙diệu 像tượng 處xứ 其kỳ 中trung
光quang 明minh 映ánh 曜diệu 嚴nghiêm 尊tôn 首thủ

如như 燒thiêu 珊san 瑚hô 流lưu 電điện 色sắc

又hựu 如như 雌thư 黃hoàng 耀diệu 黑hắc 山sơn



上thượng 下hạ 莊trang 嚴nghiêm 大đại 聖thánh 身thân
冒mạo 敢cảm 為vi 文văn 稱xưng 歎thán 彼bỉ

四tứ 面diện 狂cuồng 象tượng 利lợi 牙nha 齒xỉ

若nhược 人nhân 居cư 中trung 將tương 被bị 害hại



其kỳ 人nhân 專chuyên 心tâm 念niệm 菩Bồ 薩Tát
捨xả 離ly 苦khổ 惱não 而nhi 無vô 畏úy

暴bạo 龍long 哮hao 吼hống 放phóng 烟yên 毒độc

嘊nhai 喍sài 瞋sân 怒nộ 厲lệ 惡ác 色sắc



將tương 噬phệ 其kỳ 人nhân 甚thậm 可khả 怖bố
憶ức 念niệm 觀quán 音âm 便tiện 解giải 脫thoát

海hải 潮triều 風phong 浪lãng 出xuất 音âm 聲thanh

摩ma 竭kiệt 巨cự 魚ngư 皆giai 震chấn 激kích



若nhược 人nhân 船thuyền 破phá 誤ngộ 落lạc 中trung
念niệm 彼bỉ 觀quán 音âm 獲hoạch 安an 隱ẩn

高cao 山sơn 嶮hiểm 谷cốc 懸huyền 巖nham 裏lý

奔bôn 流lưu 濺# 石thạch 眾chúng 難nạn 處xứ



若nhược 人nhân 墮đọa 中trung 無vô 救cứu 護hộ
心tâm 念niệm 觀quán 音âm 登đăng 彼bỉ 岸ngạn

烈liệt 火hỏa 猛mãnh 焰diễm 惡ác 風phong 起khởi

延diên 燒thiêu 屋ốc 宅trạch 焚phần 及cập 人nhân



至chí 心tâm 念niệm 彼bỉ 功công 德đức 藏tạng
應ứng 時thời 災tai 火hỏa 不bất 為vi 害hại

若nhược 人nhân 繫hệ 縛phược 在tại 牢lao 獄ngục

身thân 嬰anh 枷già 鎖tỏa 及cập 杻nữu 械giới



至chí 心tâm 稱xưng 念niệm 觀quán 音âm 故cố
其kỳ 人nhân 須tu 臾du 便tiện 解giải 脫thoát

若nhược 人nhân 墮đọa 落lạc 大đại 火hỏa 坑khanh

專chuyên 志chí 稱xưng 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm



其kỳ 人nhân 除trừ 熱nhiệt 得đắc 清thanh 淨tịnh
猶do 若nhược 池trì 中trung 華hoa 開khai 敷phu

若nhược 人nhân 經kinh 於ư 大đại 林lâm 中trung

忽hốt 遇ngộ 雷lôi 電điện 驟sậu 風phong 雨vũ



霹phích 靂lịch 將tương 燒thiêu 極cực 危nguy 殆đãi
稱xưng 念niệm 觀Quán 音Âm 免miễn 災tai 難nạn

若nhược 人nhân 逢phùng 值trị 猛mãnh 師sư 子tử

牙nha 爪trảo 銛# 利lợi 如như 刀đao 劍kiếm



瞋sân 目mục 吼hống 喚hoán 來lai 食thực 人nhân
稱xưng 念niệm 觀Quán 音Âm 便tiện 免miễn 害hại

惡ác 賊tặc 突đột 厥quyết 彌di 戾lệ 車xa

兇hung 險hiểm 無vô 慈từ 若nhược 羅la 剎sát



復phục 以dĩ 鐵thiết 鎖tỏa 繫hệ 縛phược 人nhân
稱xưng 名danh 發phát 念niệm 皆giai 解giải 脫thoát

深thâm 山sơn 大đại 澤trạch 險hiểm 難nạn 處xứ

劫kiếp 賊tặc 伺tứ 人nhân 將tương 抄sao 奪đoạt



稱xưng 名danh 念niệm 力lực 願nguyện 救cứu 護hộ
其kỳ 人nhân 釋thích 然nhiên 無vô 患hoạn 苦khổ

咒chú 呾đát 讒sàm 訟tụng 擬nghĩ 中trúng 傷thương

恒hằng 以dĩ 惡ác 心tâm 求cầu 方phương 便tiện



由do 彼bỉ 常thường 念niệm 觀Quán 音Âm 故cố
其kỳ 人nhân 竟cánh 不bất 能năng 為vi 害hại

鬪đấu 戰chiến 旗kỳ 鼓cổ 兩lưỡng 相tương 當đương

鋒phong 鏑# 交giao 橫hoành 競cạnh 殘tàn 刃nhận



此thử 時thời 心tâm 念niệm 及cập 稱xưng 名danh
菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 施thí 無vô 畏úy

大đại 力lực 惡ác 鬼quỷ 執chấp 捉tróc 人nhân

鳩cưu 槃bàn 荼đồ 等đẳng 飲ẩm 人nhân 髓tủy



若nhược 能năng 繫hệ 念niệm 觀Quán 音Âm 者giả
擁ủng 護hộ 其kỳ 人nhân 銷tiêu 疫dịch 難nạn

鬼quỷ 病bệnh 熱nhiệt 病bệnh 腹phúc 脹trướng 病bệnh

疳cam 病bệnh 黃hoàng 病bệnh 心tâm 痛thống 病bệnh



癩lại 病bệnh 癲điên 病bệnh 霍hoắc 亂loạn 病bệnh
血huyết 氣khí 羸luy 瘦sấu 種chủng 種chủng 病bệnh

諸chư 惡ác 黑hắc 業nghiệp 纏triền 其kỳ 身thân

稱xưng 名danh 繫hệ 念niệm 皆giai 除trừ 愈dũ



有hữu 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 腹phúc 如như 山sơn
脣thần 口khẩu 乾can 焦tiêu 飢cơ 渴khát 惱não

菩Bồ 薩Tát 見kiến 之chi 生sanh 慈từ 悲bi

次thứ 第đệ 令linh 其kỳ 得đắc 充sung 足túc



餓ngạ 鬼quỷ 或hoặc 遭tao 寒hàn 凍đống 逼bức
身thân 體thể 皮bì 肉nhục 皆giai 破phá 壞hoại

舉cử 彼bỉ 兩lưỡng 手thủ 生sanh 極cực 苦khổ

神thần 通thông 方phương 便tiện 令linh 熅uân 適thích



若nhược 金kim 翅sí 鳥điểu 以dĩ 嘴chủy 爪trảo
搏bác 撮toát 水thủy 陸lục 諸chư 龍long 等đẳng

其kỳ 龍long 專chuyên 心tâm 念niệm 菩Bồ 薩Tát

即tức 得đắc 離ly 苦khổ 獲hoạch 安an 樂lạc



若nhược 有hữu 欲dục 求cầu 勝thắng 果quả 報báo
象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 及cập 奴nô 婢tỳ

衣y 服phục 飲ẩm 食thực 諸chư 珍trân 寶bảo

由do 彼bỉ 常thường 念niệm 觀Quán 音Âm 故cố



應ứng 其kỳ 求cầu 願nguyện 自tự 然nhiên 至chí
若nhược 有hữu 欲dục 得đắc 長trường 生sanh 術thuật

坐tọa 臥ngọa 雲vân 間gian 恣tứ 空không 行hành

由do 彼bỉ 常thường 念niệm 觀Quán 音Âm 故cố



當đương 獲hoạch 神thần 咒chú 及cập 仙tiên 藥dược
我ngã 見kiến 壁bích 畫họa 觀Quán 音Âm 像tượng

遍biến 視thị 色sắc 相tướng 諸chư 功công 德đức

及cập 見kiến 神thần 通thông 大đại 自tự 在tại



故cố 起khởi 至chí 誠thành 而nhi 讚tán 歎thán
所sở 有hữu 一nhất 切thiết 諸chư 功công 德đức

於ư 菩Bồ 薩Tát 中trung 最tối 第đệ 一nhất

無vô 邊biên 善thiện 巧xảo 大đại 方phương 便tiện



示thị 現hiện 清thanh 淨tịnh 妙diệu 色sắc 身thân
遠viễn 離ly 有hữu 無vô 諸chư 分phân 別biệt

利lợi 益ích 無vô 量lượng 如như 虛hư 空không

以dĩ 此thử 讚tán 歎thán 功công 德đức 藏tạng

願nguyện 證chứng 如Như 來Lai 一Nhất 切Thiết 智Trí



讚Tán 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 頌Tụng

唐đường 天thiên 后hậu 代đại 佛Phật 授thọ 記ký 寺tự 翻phiên 經kinh 沙Sa 門Môn 慧tuệ 智trí 奉phụng 制chế 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 8/1/2017 ◊ Cập nhật: 8/1/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam