觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 如Như 意Ý 摩Ma 尼Ni 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 念Niệm 誦Tụng 法Pháp

根căn 本bổn 咒chú 曰viết

那na 謨mô 喝hát 囉ra 怛đát 曩nẵng 怛đát 囉ra 夜dạ 也dã 那na 摩ma 阿a 唎rị 也dã 婆bà 嚕rô 吉cát 帝đế 說thuyết 婆bà 囉ra 吔dã 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 婆bà 吧# 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 婆bà 也dã 摩ma 訶ha 迦ca 嚧rô 尼ni 迦ca 吔dã 怛đát 姪điệt 他tha 唵án 斫chước 迦ca 羅la 靺mạt 哩rị 底để 震chấn 哆đa 摩ma 尼ni 摩ma 訶ha 鉢bát 特đặc 迷mê 嚕rô 嚕rô 底để 瑟sắt 吒tra 鉢bát 羅la 阿a 羯yết 贈tặng 哩rị 灑sái 吔dã 虎hổ 吽hồng 泮phấn 吒tra 娑sa 嚩phạ 訶ha

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 持trì 誦tụng 此thử 咒chú 若nhược 每mỗi 日nhật 平bình 旦đán 嚼tước 楊dương 枝chi 始thỉ 念niệm 誦tụng 若nhược 誦tụng 此thử 咒chú 滿mãn 十thập 萬vạn 聖Thánh 如Như 意Ý 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 現hiện 身thân 與dữ 所sở 求cầu 願nguyện

凡phàm 誦tụng 此thử 咒chú 不bất 簡giản 在tại 家gia 出xuất 家gia 飲ẩm 酒tửu 食thực 肉nhục 有hữu 妻thê 子tử 但đãn 誦tụng 此thử 咒chú 必tất 能năng 成thành 就tựu 誦tụng 此thử 咒chú 人nhân 不bất 須tu 作tác 法pháp 不bất 求cầu 宿túc 日nhật 不bất 求cầu 持trì 齋trai 不bất 須tu 洗tẩy 浴dục 不bất 須tu 別biệt 衣y 但đãn 讀độc 誦tụng 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 如như 經Kinh 廣quảng 說thuyết

根căn 本bổn 印ấn 先tiên 合hợp 掌chưởng 二nhị 中trung 指chỉ 少thiểu 屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ 頭đầu 相tương 柱trụ 二nhị 大đại 指chỉ 並tịnh 直trực 竪thụ 當đương 心tâm 上thượng 誦tụng 七thất 返phản 散tán 頂đảnh 上thượng 之chi

若nhược 有hữu 召triệu 請thỉnh 二nhị 大đại 指chỉ 來lai 去khứ 由do 此thử 咒chú 及cập 印ấn 契khế 力lực 故cố 自tự 身thân 即tức 如như 本bổn 尊tôn 威uy 神thần 威uy 力lực 諸chư 大đại 力lực 魔ma 不bất 得đắc 便tiện

次thứ 心tâm 咒chú 曰viết

烏ô 唵án 鉢bát 特đặc 摩ma 震chấn 多đa 末mạt 尼ni 啜# 羅la 虎hổ 𤙖#

次thứ 隨tùy 心tâm 咒chú 曰viết

嗚ô 唵án 嚩phạ 羅la 陀đà 鉢bát 特đặc 迷mê 企xí

次thứ 以dĩ 右hữu 手thủ 逆nghịch 覆phú 左tả 手thủ 以dĩ 右hữu 小tiểu 指chỉ 頭đầu 押áp 左tả 大đại 指chỉ 頭đầu 以dĩ 右hữu 大đại 指chỉ 頭đầu 押áp 左tả 小tiểu 指chỉ 頭đầu

咒chú 曰viết

唵án 阿a 唎rị 耶da 婆bà 路lộ 吉cát 帝đế 攝nhiếp 跋bạt 羅la 耶da 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 耶da 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 耶da 摩ma 訶ha 迦ca 嚧rô 尼ni 迦ca 耶da 哆đa 姪điệt 他tha 唵án 者giả 揭yết 唎rị 者giả 揭yết 唎rị 摩ma 訶ha 者giả 揭yết 𠼝lê 者giả 揭yết 𠼝lê 他tha 𠼝lê 者giả 揭yết 𠼝lê 馱đà 羅la 娑sa 訶ha

以dĩ 印ấn 誦tụng 此thử 咒chú 三tam 返phản 散tán 頂đảnh 上thượng

馬Mã 頭Đầu 觀Quán 音Âm 護hộ 身thân 結kết 界giới 法pháp 印ấn 咒chú 兩lưỡng 手thủ 從tùng 中trung 指chỉ 以dĩ 下hạ 三tam 指chỉ 向hướng 外ngoại 相tương 叉xoa 各các 博bác 著trước 手thủ 背bối 合hợp 掌chưởng 二nhị 食thực 指chỉ 直trực 竪thụ 相tương 去khứ 五ngũ 分phần 許hứa 並tịnh 二nhị 大đại 指chỉ 相tương 著trước 各các 屈khuất 一nhất 節tiết 勿vật 著trước 食thực 指chỉ 頭đầu 來lai 去khứ

咒chú 曰viết

唵án 鉢bát 囉ra 毘tỳ 迦ca 悉tất 跢đa 跋bạt 折chiết 囉ra 涉thiệp 囉ra 支chi 莎sa 訶ha

馬Mã 頭Đầu 大Đại 法Pháp 身Thân 印Ấn 兩lưỡng 手thủ 食thực 指chỉ 以dĩ 下hạ 三tam 指chỉ 向hướng 外ngoại 相tương 叉xoa 指chỉ 頭đầu 各các 轉chuyển 著trước 手thủ 背bối 合hợp 掌chưởng 以dĩ 二nhị 小tiểu 指chỉ 並tịnh 竪thụ 相tương 合hợp 並tịnh 二nhị 大đại 指chỉ 相tương 著trước 屈khuất 怒nộ 大đại 指chỉ 來lai 去khứ

咒chú 曰viết

唵án 杜đỗ 那na 杜đỗ 那na 摩ma 他tha 摩ma 他tha 可khả 馱đà 可khả 馱đà 可khả 馱đà 訶ha 那na 揭yết 唎rị 婆bà 嗚ô 𤙖# 莎sa 訶ha

馬Mã 頭Đầu 法Pháp 身Thân 印Ấn 以dĩ 二nhị 手thủ 食thực 指chỉ 以dĩ 下hạ 四tứ 指chỉ 向hướng 外ngoại 相tương 叉xoa 頭đầu 各các 著trước 手thủ 背bối 合hợp 掌chưởng 並tịnh 二nhị 大đại 指chỉ 相tương 著trước 各các 屈khuất 一nhất 節tiết 勿vật 著trước 食thực 指chỉ 大đại 指chỉ 來lai 去khứ

咒chú 曰viết

唵án 阿a 密mật 唎rị 都đô 知tri 婆bà 嗚ô 𤙖# 莎sa 訶ha

次thứ 結kết 界giới 馬Mã 頭Đầu 觀Quán 音Âm 印Ấn 作tác 避tị 除trừ 結kết 界giới 二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 二nhị 頭đầu 指chỉ 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 屈khuất 入nhập 掌chưởng 各các 相tương 背bội 並tịnh 二nhị 大đại 指chỉ 微vi 屈khuất 勿vật 著trước 頭đầu 指chỉ 即tức 誦tụng 馬Mã 頭Đầu 明Minh 王Vương 咒Chú 曰viết

唵án 阿a 密mật 㗚lật 妬đố 納nạp 婆bà 吽hồng 發phát 吒tra 娑sa 嚩phạ 訶ha

誦tụng 三tam 返phản 即tức 以dĩ 印ấn 左tả 轉chuyển 三tam 匝táp 避tị 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 皆giai 自tự 退thoái 散tán 以dĩ 印ấn 右hữu 旋toàn 三tam 匝táp 即tức 成thành 堅kiên 固cố 大đại 界giới

已dĩ 上thượng 護hộ 身thân 之chi 法pháp 亦diệc 用dụng 毘Tỳ 俱Câu 胝Chi 印ấn 地địa 結kết

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 毘Tỳ 俱Câu 胝Chi 地địa 結kết 法pháp

左tả 右hữu 中trung 指chỉ 以dĩ 下hạ 反phản 叉xoa 掌chưởng 中trung 右hữu 押áp 左tả 指chỉ 背bối 搏bác 掌chưởng 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 敘tự 竝tịnh 相tương 柱trụ 直trực 竪thụ 屈khuất 二nhị 食thực 指chỉ 相tương 搏bác 甲giáp 相tương 背bội 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 柱trụ 地địa 結kết 咒chú

唵án 倍bội 移di 跢đa 知tri 嗚ô 𤙖#

凡phàm 上thượng 根căn 中trung 根căn 下hạ 根căn 念niệm 誦tụng 具cụ 經Kinh 列liệt 此thử 法pháp 不bất 出xuất 念niệm 誦tụng 法pháp 竟cánh

誦tụng 此thử 咒chú 諸chư 智trí 者giả 得đắc 大đại 安an 樂lạc 貨hóa 食thực 必tất 定định 成thành 就tựu 富phú 貴quý 資tư 具cụ 無vô 不bất 豐phong 足túc 凡phàm 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 皆giai 說thuyết 此thử 咒chú 此thử 咒chú 密mật 不bất 得đắc 妄vọng 說thuyết 時thời 露lộ 驗nghiệm 皆giai 散tán 去khứ 是thị 故cố 妄vọng 不bất 可khả 傳truyền 但đãn 阿a 闍xà 梨lê 可khả 得đắc 若nhược 非phi 爾nhĩ 傳truyền 自tự 他tha 共cộng 墮đọa 三tam 途đồ 不bất 簡giản 淨tịnh 不bất 淨tịnh 念niệm 誦tụng 具cụ 如như 上thượng 列liệt

若nhược 於ư 女nữ 人nhân 懷hoài 中trung 但đãn 讀độc 誦tụng 必tất 成thành 大đại 驗nghiệm 念niệm 誦tụng 之chi 時thời 當đương 憶ức 聖Thánh 如Như 意Ý 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 形hình 相tướng 永vĩnh 作tác 依y 怙hộ

若nhược 男nam 若nhược 女nữ 人nhân 繫hệ 念niệm 誦tụng 此thử 咒chú 應ưng 以dĩ 後hậu 夜dạ 亦diệc 晨thần 朝triêu 未vị 食thực 之chi 時thời 應ưng 誦tụng 若nhược 千thiên 若nhược 百bách 八bát 遍biến 隨tùy 意ý 多đa 少thiểu 亦diệc 勿vật 增tăng 減giảm 誦tụng 十thập 三tam 千thiên 遍biến 得đắc 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 本bổn 尊tôn 此thử 咒chú 一nhất 切thiết 咒chú 之chi 中trung 最tối 尊tôn 最tối 上thượng 念niệm 誦tụng 一nhất 遍biến 其kỳ 功công 德đức 甚thậm 多đa 何hà 況huống 每mỗi 日nhật 誦tụng 其kỳ 功công 德đức 不bất 可khả 思tư

若nhược 滿mãn 十thập 萬vạn 亦diệc 世thế 間gian 出xuất 世thế 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 現hiện 世thế 所sở 求cầu 資tư 財tài 寶bảo 穀cốc 米mễ 果quả 實thật 隨tùy 意ý 成thành 就tựu

若nhược 欲dục 一nhất 切thiết 人nhân 所sở 愛ái 念niệm 皆giai 能năng 成thành 就tựu 亦diệc 每mỗi 日nhật 誦tụng 一nhất 千thiên 遍biến 現hiện 世thế 肉nhục 身thân 往vãng 入nhập 初Sơ 地Địa 位vị 皆giai 能năng 融dung 通thông 速tốc 值trị 遇ngộ 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 疾tật 得đắc 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 畫họa 像tượng 法pháp

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 誦tụng 此thử 咒chú 應ưng 畫họa 像tượng 其kỳ 彩thải 色sắc 中trung 輒triếp 不bất 得đắc 著trước 膠giao 唯duy 用dụng 薰huân 陸lục 香hương 汁trấp 為vi 膠giao 畫họa 像tượng 人nhân 受thọ 八bát 齋trai 戒giới 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 形hình 相tướng 造tạo 思tư 惟duy 之chi 形hình 有hữu 六lục 臂tý 其kỳ 左tả 上thượng 作tác 金kim 輪luân 之chi 手thủ 中trung 手thủ 執chấp 蓮liên 花hoa 下hạ 手thủ 按án 山sơn 右hữu 手thủ 作tác 思tư 惟duy 相tướng 中trung 手thủ 執chấp 如như 意ý 珠châu 下hạ 手thủ 執chấp 念niệm 珠châu 以dĩ 右hữu 足túc 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 葉diệp 蓮liên 花hoa 為vi 坐tọa 頂đảnh 上thượng 有hữu 化hóa 佛Phật 相tướng 好hảo 圓viên 滿mãn 而nhi 乘thừa 月nguyệt 輪luân 威uy 光quang 照chiếu 耀diệu 如như 月nguyệt 中trung 光quang 又hựu 右hữu 邊biên 畫họa 馬Mã 頭Đầu 忿Phẫn 怒Nộ 大Đại 明Minh 王Vương 像tượng 威uy 光quang 熾sí 然nhiên 相tướng 好hảo 圓viên 滿mãn 以dĩ 上thượng 牙nha 垂thùy 下hạ 如như 上thượng 畫họa 像tượng 隨tùy 意ý 大đại 小tiểu

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 如Như 意Ý 摩Ma 尼Ni 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 念Niệm 誦Tụng 法Pháp

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 寶bảo 思tư 惟duy 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/1/2018 ◊ Cập nhật: 14/1/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam