不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 咒Chú 心Tâm 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 在tại 布Bố 怛Đát 落Lạc 迦Ca 山Sơn 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 宮cung 中trung

其kỳ 地địa 有hữu 無vô 量lượng 寶bảo 娑sa 羅la 樹thụ 多đa 摩ma 羅la 樹thụ 瞻chiêm 博bác 迦ca 樹thụ 阿a 輸du 迦ca 樹thụ 阿a 底để 目mục 多đa 迦ca 等đẳng 種chủng 種chủng 寶bảo 樹thụ 周chu 匝táp 莊trang 嚴nghiêm 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 八bát 千thiên 人nhân 俱câu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 九cửu 十thập 九cửu 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 百bách 千thiên 及cập 無vô 量lượng 百bách 千thiên 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 子Tử 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 大Đại 梵Phạm 天Thiên 子tử 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 及cập 餘dư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 天thiên 人nhân 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 右hữu 膝tất 著trước 地địa 向hướng 佛Phật 合hợp 掌chưởng 舒thư 顏nhan 微vi 笑tiếu 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 有hữu 神thần 咒chú 心tâm 名danh 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách

於ư 彼bỉ 往vãng 昔tích 第đệ 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 時thời 有hữu 世thế 界giới 名danh 曰viết 勝Thắng 觀Quán 其kỳ 佛Phật 號hiệu 世Thế 主Chủ 王Vương 如Như 來Lai 我ngã 從tùng 彼bỉ 佛Phật 受thọ 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 咒Chú 心Tâm

世Thế 尊Tôn 我ngã 由do 受thọ 持trì 是thị 神thần 咒chú 故cố 教giáo 化hóa 無vô 量lượng 百bách 千thiên 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 子Tử 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 令linh 趣thú 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 以dĩ 是thị 功công 德đức 力lực 故cố 便tiện 獲hoạch 十thập 億ức 三tam 摩ma 地địa 不bất 空không 妙diệu 智trí 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

世Thế 尊Tôn 若nhược 所sở 在tại 之chi 處xứ 有hữu 此thử 咒chú 心tâm 其kỳ 地địa 即tức 有hữu 大đại 自tự 在tại 等đẳng 十thập 二nhị 億ức 諸chư 天thiên 而nhi 來lai 擁ủng 護hộ 如như 佛Phật 制chế 多đa

世Thế 尊Tôn 此thử 神thần 咒chú 心tâm 隨tùy 所sở 住trú 處xứ 其kỳ 中trung 有hữu 情tình 當đương 知tri 已dĩ 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 百bách 千thiên 佛Phật 所sở 種chúng 諸chư 善thiện 根căn

世Thế 尊Tôn 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 聞văn 此thử 咒chú 心tâm 是thị 人nhân 先tiên 造tạo 惡ác 業nghiệp 行hành 於ư 非phi 法pháp 毀hủy 辱nhục 賢hiền 善thiện 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 及cập 以dĩ 誹phỉ 謗báng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 決quyết 定định 應ưng 墮đọa 無Vô 間Gián 大Đại 地Địa 獄Ngục 中trung

世Thế 尊Tôn 彼bỉ 人nhân 若nhược 聞văn 此thử 神thần 咒chú 心tâm 而nhi 生sanh 悔hối 愧quý 於ư 一nhất 日nhật 夜dạ 受thọ 持trì 齋trai 戒giới 讀độc 此thử 神thần 咒chú 即tức 能năng 銷tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp 或hoặc 復phục 令linh 其kỳ 所sở 有hữu 罪tội 業nghiệp 現hiện 世thế 輕khinh 受thọ

若nhược 得đắc 熱nhiệt 病bệnh 或hoặc 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 若nhược 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 脣thần 齒xỉ 齗ngân 齶ngạc 心tâm 腹phúc 臍tề 脇hiếp 手thủ 足túc 支chi 節tiết 等đẳng 痛thống 若nhược 得đắc 痔trĩ 病bệnh 下hạ 痢lỵ 祕bí 澁sáp 白bạch 癩lại 大đại 癩lại 若nhược 疥giới 若nhược 癬tiển 若nhược 黑hắc 瘡sang 赤xích 瘡sang 漏lậu 瘡sang 疱pháo 瘡sang 若nhược 癲điên 癎giản 等đẳng 病bệnh 若nhược 厭yếm 禱đảo 蠱cổ 毒độc 繫hệ 縛phược 杖trượng 捶chúy 誹phỉ 謗báng 罵mạ 辱nhục 及cập 餘dư 諸chư 惡ác 逼bức 惱não 身thân 心tâm 并tinh 諸chư 怪quái 夢mộng 我ngã 今kim 說thuyết 以dĩ 現hiện 受thọ 故cố 無vô 間gián 惡ác 業nghiệp 即tức 得đắc 銷tiêu 滅diệt 況huống 諸chư 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 信tín 者giả 受thọ 持trì 此thử 咒chú 一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp 而nhi 不bất 滅diệt 耶da

世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 以dĩ 其kỳ 諂siểm 曲khúc 虛hư 誑cuống 之chi 心tâm 聞văn 我ngã 所sở 說thuyết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 咒Chú 心Tâm 詐trá 現hiện 受thọ 持trì 若nhược 自tự 書thư 若nhược 令linh 他tha 書thư 若nhược 為vì 他tha 說thuyết 令linh 其kỳ 聽thính 受thọ 乃nãi 至chí 向hướng 彼bỉ 傍bàng 生sanh 耳nhĩ 邊biên 誦tụng 此thử 咒chú 心tâm 及cập 思tư 惟duy 神thần 咒chú 章chương 句cú 不bất 毀hủy 謗báng 故cố 無vô 相tướng 故cố 無vô 生sanh 故cố 無vô 分phân 別biệt 故cố 遲trì 至chí 故cố 無vô 作tác 故cố 離ly 染nhiễm 故cố 平bình 等đẳng 故cố 不bất 捨xả 故cố 離ly 蘊uẩn 故cố 如như 是thị 修tu 習tập 相tương 應ứng 方phương 便tiện 由do 此thử 憶ức 念niệm 佛Phật 功công 德đức 力lực 彼bỉ 十thập 方phương 面diện 各các 有hữu 千thiên 佛Phật 出xuất 現hiện 其kỳ 前tiền 行hành 者giả 見kiến 已dĩ 所sở 有hữu 罪tội 業nghiệp 皆giai 悉tất 銷tiêu 滅diệt

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 乃nãi 至chí 有hữu 人nhân 抄sao 寫tả 此thử 經Kinh 置trí 於ư 家gia 中trung 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 亦diệc 得đắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 福phước 德đức 何hà 況huống 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 之chi 者giả

世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 各các 各các 自tự 為vì 欲dục 勝thắng 他tha 故cố 或hoặc 怖bố 主chủ 故cố 怖bố 怨oán 讐thù 故cố 怖bố 惡ác 獸thú 故cố 怖bố 危nguy 難nạn 故cố 或hoặc 隨tùy 他tha 故cố 求cầu 尊tôn 貴quý 故cố 求cầu 財tài 寶bảo 故cố 聽thính 聞văn 如như 是thị 神thần 咒chú 心tâm 經Kinh 雖tuy 復phục 聽thính 聞văn 不bất 生sanh 恭cung 敬kính 或hoặc 致trí 誹phỉ 謗báng 輕khinh 慢mạn 毀hủy 訾tí 由do 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 威uy 神thần 力lực 故cố 令linh 如như 是thị 人nhân 亦diệc 生sanh 勝thắng 福phước

譬thí 如như 有hữu 人nhân 取thủ 栴chiên 檀đàn 香hương 或hoặc 沈trầm 麝xạ 等đẳng 罵mạ 詈lị 毀hủy 訾tí 而nhi 碎toái 抹mạt 之chi 用dụng 塗đồ 其kỳ 身thân 而nhi 彼bỉ 香hương 等đẳng 終chung 無vô 是thị 念niệm 此thử 人nhân 毀hủy 訾tí 我ngã 故cố 悋lận 其kỳ 香hương 氣khí 而nhi 不bất 與dữ 之chi 而nhi 栴chiên 檀đàn 等đẳng 本bổn 性tánh 芬phân 馥phức 作tác 其kỳ 香hương 事sự

世Thế 尊Tôn 此thử 神thần 咒chú 心tâm 亦diệc 復phục 如như 是thị 雖tuy 有hữu 誹phỉ 謗báng 毀hủy 訾tí 或hoặc 復phục 諂siểm 詐trá 書thư 寫tả 受thọ 持trì 供cúng 養dường 而nhi 皆giai 與dữ 作tác 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 生sanh 生sanh 之chi 處xứ 常thường 不bất 捨xả 離ly 戒giới 定định 智trí 慧tuệ 福phước 德đức 資tư 糧lương 於ư 當đương 來lai 世thế 戒giới 香hương 具cụ 足túc

世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 若nhược 苾Bật 芻Sô 苾Bật 芻Sô 尼Ni 鄔Ổ 波Ba 索Sách 迦Ca 鄔Ổ 波Ba 斯Tư 迦Ca 於ư 月nguyệt 八bát 日nhật 專chuyên 心tâm 齋trai 戒giới 不bất 雜tạp 餘dư 語ngữ 誦tụng 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 咒Chú 心Tâm 七thất 遍biến 彼bỉ 人nhân 現hiện 身thân 得đắc 二nhị 十thập 種chủng 殊thù 勝thắng 利lợi 益ích

云vân 何hà 二nhị 十thập

一nhất 者giả 身thân 無vô 餘dư 病bệnh 二nhị 者giả 由do 先tiên 作tác 業nghiệp 有hữu 諸chư 疾tật 病bệnh 速tốc 得đắc 銷tiêu 滅diệt 三tam 者giả 其kỳ 身thân 光quang 澤trạch 皮bì 膚phu 細tế 軟nhuyễn 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 四tứ 者giả 眾chúng 人nhân 愛ái 敬kính 密mật 護hộ 諸chư 根căn 五ngũ 者giả 當đương 得đắc 財tài 寶bảo 六lục 者giả 得đắc 財tài 寶bảo 已dĩ 不bất 為vị 盜đạo 賊tặc 之chi 所sở 劫kiếp 掠lược 七thất 者giả 不bất 為vị 水thủy 火hỏa 之chi 所sở 漂phiêu 焚phần 八bát 者giả 不bất 為vị 王vương 力lực 之chi 所sở 侵xâm 奪đoạt 九cửu 者giả 所sở 作tác 事sự 業nghiệp 皆giai 善thiện 成thành 辦biện 十thập 者giả 所sở 種chủng 苗miêu 稼giá 不bất 為vị 惡ác 風phong 暴bạo 雨vũ 霜sương 雹bạc 蟲trùng 蝗# 之chi 所sở 損tổn 害hại

十thập 一nhất 者giả 若nhược 誦tụng 此thử 咒chú 心tâm 七thất 遍biến 咒chú 灰hôi 及cập 水thủy 八bát 方phương 上thượng 下hạ 灑sái 散tán 結kết 界giới 一nhất 切thiết 災tai 難nạn 皆giai 得đắc 銷tiêu 滅diệt 十thập 二nhị 者giả 不bất 為vị 諸chư 惡ác 鬼quỷ 等đẳng 奪đoạt 其kỳ 精tinh 氣khí 十thập 三tam 者giả 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 愛ái 樂nhạo 喜hỷ 見kiến 十thập 四tứ 者giả 不bất 怖bố 怨oán 讐thù 十thập 五ngũ 者giả 設thiết 有hữu 怨oán 讐thù 速tốc 疾tật 和hòa 解giải 十thập 六lục 者giả 不bất 畏úy 人nhân 及cập 非phi 人nhân 之chi 所sở 侵xâm 害hại 厭yếm 蠱cổ 邪tà 魅mị 不bất 能năng 中trúng 傷thương 十thập 七thất 者giả 無vô 有hữu 猛mãnh 利lợi 煩phiền 惱não 及cập 隨tùy 煩phiền 惱não 十thập 八bát 者giả 火hỏa 刀đao 毒độc 藥dược 傷thương 害hại 不bất 死tử 十thập 九cửu 者giả 諸chư 天thiên 善thiện 神thần 常thường 所sở 擁ủng 護hộ 二nhị 十thập 者giả 所sở 生sanh 之chi 處xứ 於ư 中trung 不bất 離ly 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 如như 是thị 二nhị 十thập 種chủng 殊thù 勝thắng 利lợi 益ích 應ưng 當đương 希hy 求cầu

復phục 有hữu 八bát 法Pháp 何hà 等đẳng 為vi 八bát

一nhất 者giả 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 作tác 苾Bật 芻Sô 像tượng 現hiện 其kỳ 人nhân 前tiền

二nhị 者giả 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 安an 樂lạc 捨xả 壽thọ 無vô 諸chư 痛thống 苦khổ

三tam 者giả 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 心tâm 不bất 錯thác 亂loạn

四tứ 者giả 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 手thủ 不bất 紛phân 亂loạn 足túc 不bất 伸thân 縮súc

五ngũ 者giả 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 而nhi 不bất 漏lậu 洩duệ 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi

六lục 者giả 設thiết 使sử 有hữu 病bệnh 不bất 滯trệ 床sàng 枕chẩm

七thất 者giả 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 不bất 覆phú 面diện 死tử

八bát 者giả 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 得đắc 無vô 盡tận 辯biện 才tài 既ký 命mạng 終chung 已dĩ 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 及cập 不bất 捨xả 離ly 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức

世Thế 尊Tôn 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 不bất 食thực 酒tửu 肉nhục 薰huân 辛tân 及cập 殘tàn 惡ác 觸xúc 日nhật 日nhật 三tam 時thời 時thời 別biệt 三tam 遍biến 誦tụng 此thử 神thần 咒chú 心tâm 法Pháp 門môn 殊thù 勝thắng 功công 德đức 晝trú 夜dạ 增tăng 長trưởng 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 有hữu 力lực 無vô 力lực 隨tùy 其kỳ 聽thính 聞văn 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng 心tâm 生sanh 祕bí 惜tích 永vĩnh 離ly 諸chư 惡ác 慳san 悋lận 嫉tật 妬đố 常thường 為vì 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 故cố 速tốc 趣thú 菩Bồ 提Đề 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 言ngôn 菩Bồ 提Đề 者giả 說thuyết 名danh 般Bát 若Nhã 言ngôn 薩tát 埵đóa 者giả 即tức 是thị 方phương 便tiện 此thử 二nhị 種chủng 法Pháp 於ư 諸chư 有hữu 情tình 當đương 得đắc 一nhất 切thiết 利lợi 益ích 安an 樂lạc

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 欲dục 為vì 利lợi 益ích 安an 樂lạc 諸chư 四tứ 部bộ 眾chúng 及cập 餘dư 有hữu 情tình 造tạo 罪tội 業nghiệp 者giả 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 哀ai 愍mẫn 許hứa 可khả 於ư 如Như 來Lai 前tiền 說thuyết 此thử 咒chú 心tâm

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 今kim 正chánh 是thị 時thời 我ngã 亦diệc 隨tùy 喜hỷ 此thử 神thần 咒chú 心tâm 於ư 後hậu 時thời 分phân 為vì 行hành 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 者giả 而nhi 作tác 父phụ 母mẫu 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 事sự 業nghiệp 速tốc 得đắc 成thành 就tựu

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊tôn 顏nhan 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 聽thính 我ngã 說thuyết 此thử 神thần 咒chú 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 所sở 應ưng 敬kính 禮lễ 此thử 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 哀ai 愍mẫn 世thế 間gian 利lợi 益ích 安an 樂lạc 無vô 量lượng 有hữu 情tình

欲dục 受thọ 持trì 者giả 應ưng 先tiên 敬kính 禮lễ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 獨Độc 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 敬kính 禮lễ 正chánh 至chí 正chánh 行hành

復phục 應ưng 敬kính 禮lễ 舍Xá 利Lợi 子Tử 等đẳng 大đại 慧tuệ 聲Thanh 聞Văn

復phục 應ưng 敬kính 禮lễ 慈Từ 氏Thị 等đẳng 上thượng 首thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng

敬kính 禮lễ 金Kim 色Sắc 光Quang 明Minh 吼Hống 聲Thanh 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 王Vương 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 無Vô 量Lượng 光Quang 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 善Thiện 住Trụ 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 積Tích 王Vương 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 普Phổ 光Quang 明Minh 讚Tán 歎Thán 功Công 德Đức 積Tích 王Vương 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 勝Thắng 觀Quán 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 寶Bảo 髻Kế 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 現Hiện 世Thế 間Gian 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 捨Xả 離Ly 損Tổn 壞Hoại 蘊Uẩn 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 金Kim 色Sắc 身Thân 寂Tịch 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 飲Ẩm 光Quang 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 能Năng 寂Tịch 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 善Thiện 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 普Phổ 光Quang 勝Thắng 怨Oán 敵Địch 德Đức 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 帝Đế 幢Tràng 德Đức 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 寶Bảo 光Quang 明Minh 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 無Vô 礙Ngại 藥Dược 王Vương 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 勇Dũng 猛Mãnh 遊Du 步Bộ 如Như 來Lai

敬kính 禮lễ 善Thiện 住Trụ 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai 應Ưng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác

敬kính 禮lễ 三Tam 寶Bảo

敬kính 禮lễ 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 具cụ 大đại 悲bi 者giả

敬kính 禮lễ 如như 是thị 諸chư 聖thánh 者giả 已dĩ 復phục 應ưng 念niệm 言ngôn

聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 於ư 如Như 來Lai 前tiền 說thuyết 神thần 咒chú 心tâm 我ngã 今kim 亦diệc 當đương 說thuyết 此thử 神thần 咒chú 願nguyện 我ngã 所sở 作tác 事sự 業nghiệp 速tốc 得đắc 成thành 辦biện 令linh 我ngã 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 皆giai 除trừ

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

䫂# 姪điệt 他tha 闍xà 者giả 𡆆# 者giả 𡆆# 旨chỉ [口*履]# 旨chỉ [口*履]# 主chủ 嚕rô 主chủ 嚕rô 母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô 麼ma 㰤# 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 也dã 璽# [口*履]# 璽# [口*履]# 旨chỉ [口*履]# 旨chỉ [口*履]# 費phí [口*履]# 費phí [口*履]# 麼ma 㰤# 跛bả 達đạt 麼ma 㰤# 娑sa 䫂# 也dã 迦ca 攞la 迦ca 攞la 枳chỉ 履lý 枳chỉ 履lý 矩củ 魯lỗ 矩củ 魯lỗ 麼ma 㰤# 輸du 柁đả 縒# 怛đát 縛phược 也dã 部bộ 姪điệt 部bộ 姪điệt 柁đả 縛phược 柁đả 縛phược 迦ca 嬭nễ 迦ca 嬭nễ 枳chỉ 抳nê 枳chỉ 抳nê 矩củ 努nỗ 矩củ 努nỗ 跛bả 𡆆# 麼ma 輸du 柁đả 縒# 怛đát 縛phược 也dã 迦ca 𡆆# 迦ca 𡆆# 枳chỉ [口*履]# 枳chỉ [口*履]# 矩củ 嚕rô 矩củ 嚕rô 麼ma 㰤# 娑sa 他tha 麼ma 般bát 𡆆# 般bát 䫂# 也dã 者giả 攞la 者giả 攞la 散tán 者giả 攞la 散tán 者giả 𡆆# 費phí 者giả 攞la 費phí 者giả 攞la 般bát 𡆆# 者giả 攞la 般bát 𡆆# 者giả 攞la 翳ế 吒tra 吒tra 翳ế 吒tra 吒tra 婆bà 𡆆# 婆bà 攞la 鼻tị [口*履]# 鼻tị [口*履]# 部bộ 嚕rô 部bộ 嚕rô 䫂# 𡆆# 䫂# 𡆆# 底để [口*履]# 底để [口*履]# 覩đổ 嚕rô 覩đổ 嚕rô 翳ế 欯# 裔duệ 呬hê 麼ma 㰤# 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 麼ma 㰤# 跛bả 輸du 跛bả 底để 吠phệ 灑sái 柁đả 𡆆# 柁đả 𡆆# 柁đả 𡆆# 縒# 𡆆# 縒# 𡆆# 者giả 囉ra 者giả 囉ra 跛bả 囉ra 跛bả 𡆆# 縛phược 𡆆# 縛phược 𡆆# 㰤# 𡆆# 㰤# 囉ra 㰤# 㰤# 呬hê 呬hê 虎hổ 虎hổ 闇ám 迦ca 𡆆# 勃bột 𡆆# 喝hát 麼ma 吠phệ 灑sái 柁đả 𡆆# 柁đả 𡆆# 柁đả 𡆆# 地địa [口*履]# 地địa [口*履]# 杜đỗ 嚕rô 杜đỗ 嚕rô 䫂# 攞la 䫂# 攞la 縒# 𡆆# 縒# 𡆆# 跛bả 𡆆# 跛bả 𡆆# 縛phược 𡆆# 縛phược 𡆆# 曷hạt 𡆆# 失thất 弭nhị 捨xả 䫂# 縒# 㰤# 娑sa 𡆆# 般bát 𡆆# 底để 漫mạn 雉trĩ 䫂# 捨xả [口*履]# 囉ra 實thật 縛phược 攞la 實thật 縛phược 攞la 䫂# 跛bả 䫂# 跛bả 婆bà 縒# 婆bà 縒# 勃bột 𡆆# 麼ma 勃bột 𡆆# 麼ma 婆bà 伽già 飯phạn 素tố 麼ma 地địa 䋾# 也dã 麼ma 縛phược 嚕rô 嬭nễ 矩củ 吠phệ 𡆆# 勃bột 𡆆# 喝hát 麵miến 達đạt 𡆆# 曷hạt [口*履]# 史sử 第đệ 縛phược 伽già 嬭nễ 罷bãi 㗚lật 旨chỉ 䫂# 者giả 𡆆# 嬭nễ 蘇tô 嚕rô 蘇tô 嚕rô 主chủ 嚕rô 主chủ 嚕rô 母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô 補bổ 嚕rô 補bổ 嚕rô 縒# [打-丁+袲]# 怛đát 矩củ 麼ma 𡆆# 鶻cốt 嚕rô 達đạt 𡆆# 縛phược 縒# 縛phược 費phí 瑟sắt 努nỗ 柁đả [打-丁+袲]# 柁đả 縛phược 逸dật 縛phược 䞘# 儞nễ 第đệ 縛phược 曷hạt [口*履]# 史sử [打-丁+袲]# 也dã 迦ca 婆bà 虎hổ 費phí 費phí 柁đả 吠phệ 灑sái 柁đả 𡆆# 柁đả 𡆆# 柁đả 囉ra 地địa [口*履]# 地địa [口*履]# 杜đỗ 嚕rô 杜đỗ 嚕rô 他tha 𡆆# 他tha 𡆆# 伽già 𡆆# 伽già 𡆆# 也dã 𡆆# 也dã 𡆆# 攞la 囉ra 攞la 囉ra 㰤# 𡆆# 㰤# 𡆆# 跛bả 𡆆# 跛bả 𡆆# 麼ma 𡆆# 麼ma 𡆆# 縛phược 𡆆# 縛phược 𡆆# 縛phược 𡆆# 柁đả 也dã 迦ca 縒# 漫mạn 䫂# 縛phược 路lộ 枳chỉ 䫂# 費phí 路lộ 枳chỉ 䫂# 路lộ 計kế 失thất 縛phược 𡆆# 麼ma 醯hê 失thất 縛phược 𡆆# 母mẫu 虎hổ 母mẫu 虎hổ 母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô 母mẫu 也dã 母mẫu 也dã 悶muộn 者giả 悶muộn 者giả [口*洛]# 叉xoa [口*洛]# 叉xoa 薩tát 縛phược 縒# 怛đát 防phòng 失thất 者giả 薩tát 縛phược 婆bà 裔duệ 罷bãi 薩tát 部bộ 跛bả 𡆆# 跛bả 罷bãi 薩tát 部bộ 跛bả 薩tát 祁kỳ 罷bãi 薩tát 縛phược 䞘# 𡆆# 醯hê 羅la 縛phược 柁đả 伴bạn 柁đả [打-丁+袲]# 䫂# 荼đồ [打-丁+袲]# 䫂# 㗚lật 社xã [打-丁+袲]# 曷hạt 𡆆# 杜đỗ 䫂# 娑sa 迦ca 𡆆# [打-丁+(褒-保+可)]# 䞘# 弩nỗ 柁đả 迦ca 費phí 灑sái 捨xả 娑sa 怛đát 𡆆# 跛bả [口*履]# 慕mộ 者giả 迦ca 迦ca 嬭nễ 迦ca 嬭nễ 枳chỉ 抳nê 枳chỉ 抳nê 矩củ 努nỗ 矩củ 努nỗ 者giả 𡆆# 者giả 𡆆# 旨chỉ [口*履]# 旨chỉ [口*履]# 主chủ 嚕rô 主chủ 嚕rô 印ấn 達đạt [口*履]# 也dã 婆bà 攞la 步bộ 鄧đặng 伽già 者giả 覩đổ 𡆆# 㗚lật 野dã 縒# 䋾# 三tam 般bát 𡆆# 迦ca 捨xả 迦ca 䫂# 麼ma 䫂# 麼ma 縒# 麼ma 縒# 麼ma 麼ma 縒# 麼ma 縒# 麼ma 㰤# 䫂# 悶muộn 柁đả 迦ca 𡆆# 費phí 柁đả 麼ma [打-丁+袲]# 灑sái 痓# 跛bả 𡆆# 弭nhị 䫂# 跛bả [口*履]# 補bổ 𡆆# 迦ca 弭nhị 履lý 弭nhị 履lý 吒tra 吒tra 吒tra 吒tra 侘sá 侘sá 侘sá 侘sá 徵trưng 徵trưng 徵trưng 徵trưng 柱trụ 柱trụ 柱trụ 柱trụ 翳ế 耐nại 也dã 折chiết 麼ma 訖ngật 哩rị 䫂# 跛bả [口*履]# 迦ca 𡆆# 翳ế 欯# 裔duệ 呬hê 伊y 失thất 縛phược 𡆆# 部bộ 䫂# 伽già 嬭nễ 伴bạn 社xã 迦ca 矩củ 嚕rô 矩củ 嚕rô 跛bả 𡆆# 跛bả 𡆆# 者giả 𡆆# 者giả 𡆆# 縒# 𡆆# 縒# 𡆆# 迦ca 𡆆# 迦ca 𡆆# 迦ca 吒tra 迦ca 吒tra 跛bả 吒tra 跛bả 吒tra 麼ma 吒tra 麼ma 吒tra 費phí 輪luân 柁đả 費phí 灑sái 也dã 儞nễ 縛phược 信tín 麼ma 㰤# 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 失thất 吠phệ 䫂# 也dã 寶bảo 乳nhũ 跛bả 費phí 䫂# 曷hạt 𡆆# 怛đát [打-丁+袲]# 麼ma 矩củ 吒tra 麼ma 攞la 柁đả 𡆆# 薩tát 縛phược 實thật 若nhã 始thỉ 𡆆# 璽# 訖ngật 哩rị 䫂# 社xã 吒tra 麼ma 矩củ 吒tra 麼ma 㰤# 達đạt 部bộ 䫂# 迦ca 麼ma 攞la 訖ngật 哩rị 䫂# 迦ca 𡆆# 䫂# 攞la 姪điệt [打-丁+袲]# 縒# 麼ma 地địa 費phí 木mộc 叉xoa 般bát 羅la 劍kiếm 霸# 婆bà 虎hổ 縒# 怛đát 縛phược 散tán 䫂# 底để 跛bả [口*履]# 跛bả 者giả 迦ca 麼ma 㰤# 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 薩tát 縛phược 羯yết 麼ma 縛phược 𡆆# 費phí 戍thú 柁đả 迦ca 薩tát 縛phược 筏phiệt 地địa 般bát 𡆆# 慕mộ 者giả 迦ca 薩tát 縛phược 縒# 怛đát 縛phược 阿a 捨xả 也dã 跛bả [口*履]# 補bổ 𡆆# 迦ca 薩tát 縛phược 縛phược 縒# 怛đát 縛phược 縒# 麼ma 失thất 縛phược 縒# 迦ca 𡆆# [打-丁+袲]# 慕mộ 娑sa 覩đổ 諦đế 娑sa 縛phược 㰤# [打-丁+(褒-保+可)]# 慕mộ 伽già 也dã 娑sa 縛phược 㰤# [打-丁+(褒-保+可)]# 視thị 䫂# 也dã 娑sa 縛phược 㰤# [打-丁+(褒-保+可)]# 跛bả 囉ra 視thị 䫂# 也dã 娑sa 縛phược 㰤# 費phí 囉ra 也dã 娑sa 縛phược 㰤# 縛phược 𡆆# 柁đả 也dã 娑sa 縛phược 㰤# 縛phược 𡆆# 般bát 𡆆# 柁đả 也dã 娑sa 縛phược 㰤# 伊y 誕đản 者giả 謎mê 薩tát 縛phược 羯yết 麼ma 矩củ 嚕rô [打-丁+袲]# 慕mộ 娑sa 都đô 娑sa 縛phược 㰤# 闍xà 社xã 也dã 𧵊# 娑sa 縛phược 㰤# 闇ám 喝hát 𡆆# 視thị 娑sa 縛phược 㰤# 闇ám 欯# [口*履]# 怛đát 𡃤# 路lộ 加gia 費phí 社xã 也dã [打-丁+(褒-保+可)]# 慕mộ 伽già 跛bả 捨xả [打-丁+(褒-保+可)]# 般bát 攞la 底để 㰤# 䫂# 欯# [口*履]# 㰤# 呬hê 𧵊# 叵phả 窒# 叵phả 窒# 娑sa 縛phược 㰤#

此thử 神thần 咒chú 心tâm 隨tùy 誦tụng 有hữu 驗nghiệm 所sở 作tác 皆giai 成thành 日nhật 日nhật 三tam 時thời 一nhất 一nhất 時thời 中trung 各các 誦tụng 三tam 遍biến 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 皆giai 得đắc 銷tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 皆giai 得đắc 清thanh 淨tịnh

燒thiêu 沈trầm 水thủy 香hương 或hoặc 散tán 灰hôi 散tán 水thủy 或hoặc 白bạch 芥giới 子tử 以dĩ 為vi 結kết 界giới 或hoặc 取thủ 佉khư 陀đà 羅la 木mộc 為vi 橛quyết 咒chú 三tam 七thất 遍biến 已dĩ 而nhi 釘đính 四tứ 方phương

若nhược 患hoạn 一nhất 切thiết 寒hàn 熱nhiệt 瘧ngược 病bệnh 咒chú 線tuyến 結kết 索sách 帶đái 之chi 病bệnh 得đắc 除trừ 愈dũ

諸chư 有hữu 病bệnh 者giả 或hoặc 咒chú 酥tô 油du 或hoặc 復phục 咒chú 水thủy 令linh 彼bỉ 病bệnh 者giả 若nhược 服phục 若nhược 塗đồ 即tức 得đắc 除trừ 差sái

若nhược 被bị 厭yếm 蠱cổ 應ưng 以dĩ 麵miến 泥nê 蠟lạp 等đẳng 為vi 人nhân 形hình 像tượng 以dĩ 刀đao 斷đoạn 截tiệt 復phục 以dĩ 咒chú 索sách 令linh 被bị 厭yếm 者giả 身thân 常thường 佩bội 之chi

若nhược 患hoạn 腹phúc 痛thống 應ưng 咒chú 鹽diêm 水thủy 與dữ 之chi 令linh 服phục 若nhược 遭tao 諸chư 毒độc 咒chú 土thổ 或hoặc 水thủy 若nhược 塗đồ 若nhược 服phục 即tức 得đắc 銷tiêu 滅diệt

若nhược 患hoạn 眼nhãn 宜nghi 咒chú 白bạch 線tuyến 為vi 索sách 用dụng 繫hệ 其kỳ 耳nhĩ

若nhược 患hoạn 牙nha 齒xỉ 疼đông 痛thống 咒chú 迦ca 羅la 費phí 羅la 木mộc 而nhi 揩khai 嚼tước 之chi

若nhược 欲dục 結kết 界giới 以dĩ 佉khư 陀đà 羅la 木mộc 為vi 橛quyết 釘đính 於ư 四tứ 隅ngung 咒chú 五ngũ 色sắc 縷lũ 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 周chu 圍vi 橛quyết 內nội

若nhược 欲dục 自tự 護hộ 及cập 護hộ 他tha 者giả 應ưng 咒chú 索sách 帶đái 或hoặc 咒chú 水thủy 咒chú 灰hôi 灑sái 散tán 其kỳ 身thân

若nhược 患hoạn 一nhất 切thiết 鬼quỷ 病bệnh 咒chú 五ngũ 色sắc 線tuyến 為vi 索sách 帶đái 之chi

若nhược 患hoạn 一nhất 切thiết 熱nhiệt 病bệnh 咒chú 白bạch 色sắc 線tuyến 為vi 索sách 帶đái 之chi

若nhược 患hoạn 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 瘡sang 腫thũng 若nhược 咽yết 喉hầu 閉bế 塞tắc 以dĩ 蜜mật 和hòa 蓽tất 茇bát 而nhi 咒chú 服phục 之chi

若nhược 患hoạn 眼nhãn 病bệnh 應ưng 咒chú 香hương 水thủy 或hoặc 波ba 羅la 賒xa 水thủy 或hoặc 甘cam 草thảo 水thủy 而nhi 用dụng 洗tẩy 之chi

若nhược 患hoạn 耳nhĩ 痛thống 咒chú 胡hồ 麻ma 油du 滴tích 彼bỉ 耳nhĩ 中trung

若nhược 諸chư 鬪đấu 戰chiến 諍tranh 訟tụng 毀hủy 謗báng 應ưng 取thủ 咒chú 水thủy 用dụng 洗tẩy 其kỳ 面diện

若nhược 欲dục 擁ủng 護hộ 王vương 都đô 聚tụ 落lạc 應ưng 取thủ 四tứ 瓶bình 滿mãn 中trung 盛thình 水thủy 及cập 以dĩ 飲ẩm 食thực 作tác 大đại 供cúng 養dường

其kỳ 誦tụng 咒chú 者giả 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 讀độc 誦tụng 此thử 咒chú 即tức 得đắc 吉cát 祥tường

復phục 以dĩ 彼bỉ 水thủy 散tán 灑sái 其kỳ 處xứ 擁ủng 護hộ 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 情tình 等đẳng 所sở 有hữu 災tai 厄ách 皆giai 得đắc 銷tiêu 滅diệt

若nhược 患hoạn 邪tà 病bệnh 以dĩ 水thủy 磨ma 栴chiên 檀đàn 咒chú 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 塗đồ 其kỳ 心tâm 上thượng

若nhược 犯phạm 四tứ 重trọng 五ngũ 逆nghịch 諸chư 無vô 間gián 罪tội 應ưng 常thường 誦tụng 此thử 咒chú 其kỳ 罪tội 銷tiêu 滅diệt

若nhược 護hộ 宅trạch 舍xá 應ưng 取thủ 蓮liên 華hoa 一nhất 百bách 八bát 枚mai 各các 咒chú 一nhất 遍biến 於ư 火hỏa 中trung 燒thiêu

若nhược 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 隨tùy 順thuận 已dĩ 者giả 應ưng 取thủ 栴chiên 檀đàn 長trường 二nhị 寸thốn 者giả 一nhất 百bách 八bát 枚mai 各các 咒chú 一nhất 遍biến 於ư 火hỏa 中trung 燒thiêu

若nhược 著trước 鬼quỷ 魅mị 及cập 有hữu 怖bố 畏úy 應ưng 取thủ 社xã 耶da 藥dược 費phí 社xã 耶da 藥dược 那na 矩củ 梨lê 藥dược 健kiện 陀đà 那na 矩củ 梨lê 藥dược 婆bà 刺thứ 尼ni 藥dược 阿a 婆bà 野dã 波ba 抳nê 藥dược 因nhân 達đạt 羅la 波ba 抳nê 藥dược 乾càn 陀đà 鉢bát 履lý 樣# 瞿cù 藥dược 多đa 伽già 羅la 藥dược 斫chước 訖ngật 羅la 藥dược 摩ma 訶ha 斫chước 訖ngật 羅la 藥dược 毘tỳ 瑟sắt 怒nộ 訖ngật 爛lạn 多đa 藥dược 蘇tô 摩ma 羅la 時thời 藥dược 蘇tô 難nan 陀đà 等đẳng 如như 是thị 諸chư 藥dược 擣đảo 篩si 水thủy 和hòa 為vi 丸hoàn 誦tụng 咒chú 一nhất 百bách 八bát 遍biến 若nhược 置trí 頭đầu 上thượng 若nhược 繫hệ 兩lưỡng 臂tý 小tiểu 兒nhi 項hạng 上thượng 鬼quỷ 魅mị 怖bố 畏úy 皆giai 自tự 銷tiêu 滅diệt

若nhược 有hữu 婦phụ 人nhân 由do 薄bạc 福phước 故cố 被bị 人nhân 厭yếm 賤tiện 及cập 求cầu 男nam 者giả 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 咒chú 彼bỉ 藥dược 水thủy 滿mãn 三tam 七thất 遍biến 澡táo 浴dục 自tự 身thân 得đắc 勝thắng 福phước 德đức 惡ác 相tướng 銷tiêu 滅diệt 求cầu 男nam 得đắc 男nam 一nhất 切thiết 獲hoạch 益ích 毒độc 火hỏa 不bất 侵xâm 災tai 橫hoạnh 不bất 著trước

若nhược 遇ngộ 惡ác 風phong 暴bạo 雨vũ 及cập 災tai 雹bạc 者giả 咒chú 水thủy 三tam 七thất 遍biến 用dụng 灑sái 四tứ 方phương

若nhược 咒chú 迦ca 羅la 費phí 羅la 木mộc 杖trượng 滿mãn 三tam 七thất 遍biến 指chỉ 撝# 虛hư 空không 風phong 等đẳng 便tiện 息tức

聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 大đại 神thần 咒chú 心tâm 成thành 就tựu 如như 是thị 最tối 勝thắng 事sự 業nghiệp

未vị 成thành 辦biện 者giả 應ưng 以dĩ 素tố 氎điệp 畫họa 作tác 佛Phật 像tượng 所sở 用dụng 彩thải 色sắc 和hòa 以dĩ 香hương 膠giao 勿vật 取thủ 餘dư 膠giao 於ư 佛Phật 像tượng 邊biên 畫họa 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 像tượng 其kỳ 身thân 黃hoàng 白bạch 紺cám 髮phát 垂thùy 下hạ 首thủ 冠quan 華hoa 冠quan 披phi 瑿# 泥nê 耶da 皮bì 如như 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 狀trạng 環hoàn 釧xuyến 皆giai 以dĩ 珍trân 寶bảo 而nhi 嚴nghiêm 飾sức 之chi

畫họa 師sư 將tương 欲dục 畫họa 時thời 先tiên 當đương 受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai 法Pháp 畫họa 像tượng 成thành 已dĩ 於ư 彼bỉ 像tượng 前tiền 用dụng 瞿cù 摩ma 夷di 作tác 曼mạn 荼đồ 羅la 縱tung 廣quảng 一nhất 丈trượng 六lục 尺xích 散tán 以dĩ 白bạch 華hoa

其kỳ 壇đàn 八bát 方phương 安an 八bát 瓶bình 香hương 水thủy 置trí 八bát 分phần 食thực 或hoặc 六lục 十thập 四tứ 分phần 如như 是thị 供cúng 養dường 除trừ 薰huân 辛tân 等đẳng 燒thiêu 沈trầm 水thủy 香hương 當đương 三tam 日nhật 三tam 夜dạ 不bất 食thực 或hoặc 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 不bất 食thực 若nhược 食thực 之chi 時thời 但đãn 食thực 三tam 種chủng 日nhật 食thực 於ư 日nhật 日nhật 中trung 三tam 時thời 澡táo 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 誦tụng 咒chú 一nhất 千thiên 八bát 遍biến

誦tụng 咒chú 滿mãn 已dĩ 行hành 者giả 即tức 於ư 像tượng 前tiền 自tự 見kiến 其kỳ 身thân 光quang 明minh 熾sí 盛thịnh 猶do 如như 猛mãnh 焰diễm 如như 是thị 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 便tiện 現hiện 其kỳ 前tiền 所sở 有hữu 願nguyện 求cầu 皆giai 令linh 滿mãn 足túc

若nhược 欲dục 隱ẩn 形hình 應ưng 取thủ 雌thư 黃hoàng 或hoặc 安an 繕thiện 那na 藥dược 咒chú 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 即tức 得đắc 隱ẩn 形hình 乘thừa 空không 而nhi 行hành 獲hoạch 不bất 空không 智trí 上thượng 首thủ 莊trang 嚴nghiêm 勝thắng 三tam 摩ma 地địa 所sở 有hữu 意ý 樂nhạo 皆giai 得đắc 成thành 辦biện

如như 是thị 說thuyết 已dĩ 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 及cập 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 子Tử 索Sách 訶Ha 世Thế 界Giới 主chủ 自Tự 在Tại 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 大đại 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 承thừa 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 咒Chú 心Tâm 經Kinh

唐đường 南nam 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 25/3/2018 ◊ Cập nhật: 25/3/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam