讚Tán 揚Dương 聖Thánh 德Đức 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 經Kinh

一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ
適thích 悅duyệt 最tối 吉cát 祥tường

補Bổ 多Đa 羅La 迦Ca 山Sơn

其kỳ 界giới 以dĩ 種chủng 種chủng



珍trân 寶bảo 所sở 嚴nghiêm 飾sức
種chủng 種chủng 寶bảo 林lâm 樹thụ

枝chi 蔓mạn 密mật 垂thùy 布bố

有hữu 種chủng 種chủng 成thành 就tựu



俱câu 蘇tô 摩ma 妙diệu 花hoa
其kỳ 華hoa 光quang 普phổ 照chiếu

有hữu 種chủng 種chủng 池trì 沼chiểu

泉tuyền 流lưu 種chủng 種chủng 聲thanh



亦diệc 有hữu 種chủng 種chủng 色sắc
香hương 象tượng 及cập 鹿lộc 王vương

蜂phong 王vương 妙diệu 歌ca 音âm

緊khẩn 那na 女nữ 美mỹ 曲khúc



犍kiền 闥thát 婆bà 奏tấu 樂nhạc
聖thánh 天thiên 及cập 人nhân 民dân

牟Mâu 尼Ni 離ly 欲dục 眾chúng

恒hằng 集tập 於ư 其kỳ 中trung



并tinh 餘dư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng
及cập 十Thập 地Địa 自tự 在tại

聖thánh 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát

與dữ 千thiên 明minh 妃phi 等đẳng



忿phẫn 怒nộ 大đại 明minh 王vương
馬Mã 首Thủ 等đẳng 圍vi 繞nhiễu

于vu 時thời 聖thánh 具cụ 德đức

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát



為vì 利lợi 諸chư 有hữu 情tình
修tu 大đại 行hành 已dĩ 具cụ

慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 者giả

處xử 彼bỉ 胎thai 藏tạng 生sanh



吉cát 祥tường 蓮liên 華hoa 座tòa
安an 詳tường 而nhi 端đoan 坐tọa

與dữ 人nhân 天thiên 大đại 眾chúng

而nhi 為vi 說thuyết 妙diệu 法Pháp



爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ
大đại 力lực 忿phẫn 怒nộ 王vương

為vì 悲bi 愍mẫn 他tha 故cố

而nhi 問vấn 觀Quán 自Tự 在Tại



師sư 子tử 象tượng 虎hổ 蛇xà
水thủy 火hỏa 賊tặc 枷già 鎖tỏa

如như 是thị 等đẳng 八bát 難nạn

懈giải 怠đãi 劣liệt 有hữu 情tình



云vân 何hà 得đắc 免miễn 離ly
長trường 處xử 輪luân 迴hồi 海hải

貪tham 欲dục 瞋sân 癡si 等đẳng

輪luân 迴hồi 縛phược 所sở 纏triền



若nhược 令linh 得đắc 解giải 脫thoát
我ngã 說thuyết 彼bỉ 能Năng 仁Nhân

為vi 世thế 所sở 尊tôn 重trọng

彼bỉ 時thời 觀Quán 自Tự 在Tại



出xuất 美mỹ 妙diệu 言ngôn 音âm
警cảnh 覺giác 金Kim 剛Cang 手Thủ

祕bí 密mật 主chủ 諦đế 聽thính

我ngã 從tùng 無Vô 量Lượng 壽Thọ



誓thệ 願nguyện 之chi 所sở 生sanh
為vi 諸chư 世thế 間gian 母mẫu

手thủ 執chấp 優ưu 鉢bát 華hoa

放phóng 光quang 照chiếu 此thử 界giới



人nhân 間gian 及cập 天thiên 上thượng
驚kinh 動động 是thị 世thế 界giới

藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 等đẳng

告cáo 言ngôn 勿vật 驚kinh 怖bố



我ngã 從tùng 佛Phật 變biến 化hóa
為vì 護hộ 於ư 世thế 間gian

種chủng 種chủng 嶮hiểm 難nạn 怖bố

刀đao 兵binh 及cập 飢cơ 饉cận



輪luân 迴hồi 種chủng 種chủng 怖bố
我ngã 救cứu 有hữu 情tình 故cố

世thế 稱xưng 為vi 哆Đa 囉Ra

說thuyết 為vi 佛Phật 之chi 子tử



善thiện 哉tai 應ưng 尊tôn 敬kính
言ngôn 已dĩ 便tiện 合hợp 掌chưởng

即tức 踊dũng 空không 中trung 住trụ

身thân 光quang 焰diễm 熾sí 盛thịnh



乃nãi 宣tuyên 此thử 語ngữ 言ngôn
此thử 一nhất 百bách 八bát 名danh

是thị 先tiên 佛Phật 所sở 說thuyết

十Thập 地Địa 自tự 在tại 等đẳng



無vô 量lượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát
聞văn 之chi 生sanh 歡hoan 喜hỷ

若nhược 有hữu 人nhân 受thọ 持trì

諸chư 罪tội 悉tất 消tiêu 除trừ



福phước 增tăng 名danh 稱xưng 廣quảng
資tư 財tài 多đa 吉cát 祥tường

諸chư 病bệnh 皆giai 殄điễn 散tán

安an 祥tường 住trụ 福phước 田điền



長trường 壽thọ 乃nãi 安an 樂lạc
興hưng 慈từ 度độ 有hữu 情tình

彼bỉ 名danh 大đại 牟Mâu 尼Ni

具cụ 德đức 如như 是thị 說thuyết



觀Quán 自Tự 在Tại 微vi 笑tiếu
乃nãi 觀quán 於ư 十thập 方phương

變biến 化hóa 運vận 慈từ 心tâm

即tức 申thân 其kỳ 右hữu 手thủ



福phước 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 臂tý
告cáo 彼bỉ 大đại 智trí 言ngôn

善thiện 哉tai 金Kim 剛Cang 手Thủ

今kim 聽thính 大đại 福phước 德đức



是thị 妙diệu 寂tịch 靜tĩnh 名danh
正chánh 直trực 為vi 人nhân 說thuyết

若nhược 聞văn 得đắc 安an 樂lạc

豐phong 財tài 兼kiêm 自tự 在tại



諸chư 病bệnh 得đắc 解giải 脫thoát
具cụ 足túc 諸chư 功công 德đức

息tức 除trừ 於ư 中trung 夭yểu

後hậu 終chung 生sanh 極Cực 樂Lạc



諸chư 天thiên 等đẳng 當đương 知tri
諦đế 聽thính 我ngã 今kim 說thuyết

汝nhữ 等đẳng 深thâm 隨tùy 喜hỷ

一nhất 百bách 八bát 名danh 曰viết



唵án 室thất 哩rị 迦ca 理lý 也dã 抳nê 麼ma 賀hạ 帝đế 惹nhạ 路lộ 迦ca 馱đà 怛đát 哩rị 摩ma 賀hạ 野dã 捨xả 薩tát 囉ra 娑sa 嚩phạ 底để 尾vĩ 娑sa 洛lạc 乞khất 史sử 鉢bát 囉ra 枳chỉ 穰nhương 室thất 哩rị 沒một 地địa 嚩phạ 哩rị 達đạt 寧ninh 地địa 哩rị 底để 那na 補bổ 瑟sắt 致trí 那na

娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 迦ca 囉ra 迦ca 麼ma 嚕rô 弭nhị 抳nê 薩tát 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 呬hê 姤cấu 儞nễ 喻dụ 訖ngật 哆đa 僧tăng 孽nghiệt 囉ra 謨mô 多đa 囉ra 抳nê 惹nhạ 野dã 鉢bát 囉ra 枳chỉ 穰nhương 播bá 囉ra 蜜mật 哆đa 禰nể 尾vĩ 曳duệ 阿a 哩rị 野dã 哆đa 囉ra 麼ma 努nỗ 囉ra 麼ma 嫰# 努nỗ 鼻tị

商thương 企xí 儞nễ 布bố 囉ra 拏noa 尾vĩ 儞nễ 也dã 囉ra 倪nghê 以dĩ 跛bả 哩rị 琰diêm 嚩phạ 那na 贊tán 捺nại 囉ra 曩nẵng 曩nẵng 麼ma 賀hạ 矯kiểu 哩rị 阿a 爾nhĩ 哆đa 比tỉ 哆đa 嚩phạ 薩tát 娑sa 麼ma 賀hạ 麼ma 野dã 麼ma 賀hạ 濕thấp 吠phệ 哆đa

麼ma 賀hạ 末mạt 攞la 跛bả 囉ra 訖ngật 囉ra 麼ma 麼ma 賀hạ 嚕rô 捺nại 囉ra 麼ma 賀hạ 贊tán 拏noa 訥nột 瑟sắt 吒tra 薩tát 怛đát 嚩phạ 儞nễ 素tố 那na 儞nễ 鉢bát 囉ra 散tán 哆đa 散tán 哆đa 嚕rô 播bá 左tả 尾vĩ 惹nhạ 野dã 入nhập 嚩phạ 攞la 曩nẵng 鉢bát 囉ra 婆bà 尾vĩ 儞nễ 喻dụ 囉ra 麼ma 理lý 特đặc 嚩phạ 𠰒#

商thương 企xí 伽già 匿nặc 藝nghệ 作tác 訖ngật 哩rị 達đạt 弩nỗ 囉ra 達đạt 囉ra 染nhiễm 婆bà 儞nễ 薩tát 檐diêm 婆bà 儞nễ 迦ca 理lý 迦ca 攞la 囉ra 怛đát 哩rị 儞nễ 捨xả 拶# 哩rị 囉ra 乞khất 灑sái 枲tỉ

謨mô 賀hạ 儞nễ 散tán 底để 建kiến 哆đa 哩rị 捺nại 囉ra 尾vĩ 膩nị 戍thú 婆bà 沒một 囉ra 憾hám 麼ma 抳nê 吠phệ 那na 麼ma 哆đa 左tả 噳# 呬hê 攞la 噳# 賀hạ 嚩phạ 悉tất 儞nễ 蟒mãng 孽nghiệt 理lý 也dã

商thương 迦ca 哩rị 燥táo 弭nhị 也dã 惹nhạ 哆đa 吠phệ 那na 麼ma 努nỗ 惹nhạ 嚩phạ 迦ca 播bá 理lý 儞nễ 麼ma 賀hạ 禰nể 尾vĩ 散tán 地địa 野dã 薩tát 怛đát 野dã 跛bả 囉ra 𠰒# 哆đa 娑sa 囉ra 他tha 嚩phạ 賀hạ 訖ngật 哩rị 播bá 尾vĩ 瑟sắt 吒tra

曩nẵng 瑟sắt 吒tra 麼ma 囉ra 誐nga 鉢bát 囉ra 那na 哩rị 捨xả 儞nễ 嚩phạ 囉ra 那na 捨xả 薩tát 儞nễ 捨xả 悉tất 怛đát 哩rị 悉tất 怛đát 哩rị 嚕rô 播bá 蜜mật 哩rị 哆đa 尾vĩ 訖ngật 囉ra 麼ma 奢xa 嚩phạ 哩rị 喻dụ 藝nghệ 儞nễ 悉tất 馱đà 贊tán 拏noa 理lý

阿a 弭nhị 哆đa 度độ 嚕rô 嚩phạ 歎thán 抳nê 也dã 奔bôn 抳nê 也dã 麼ma 賀hạ 婆bà 誐nga 素tố 婆bà 誐nga 畢tất 哩rị 野dã 捺nại 哩rị 捨xả 曩nẵng 訖ngật 哩rị 怛đát 哆đa 怛đát 囉ra 薩tát 儞nễ 擗# 麼ma 塢ổ 孽nghiệt 囉ra 塢ổ 孽nghiệt 囉ra

麼ma 賀hạ 哆đa 播bá 惹nhạ 誐nga 禰nể 迦ca 呬hê 姤cấu 禰nể 喻dụ 訖ngật 哆đa 薩tát 囉ra 抳nê 也dã 婆bà 訖ngật 底để 嚩phạ 怛đát 娑sa 攞la 嚩phạ 藝nghệ 濕thấp 嚩phạ 哩rị 失thất 嚩phạ 素tố 乞khất 瑟sắt 麼ma 儞nễ 底để 也dã 薩tát 嚩phạ 怛đát 囉ra 惹nhạ 努nỗ 惹nhạ 薩tát 嚩phạ 囉ra 他tha 娑sa 達đạt 寧ninh 跋bạt 捺nại 囉ra

噳# 悉tất 怛đát 哩rị 馱đà 怛đát 哩rị 達đạt 難nan 那na 娜na 阿a 婆bà 野dã 矯kiểu 哆đa 弭nhị 奔bôn 抳nê 也dã 室thất 哩rị 𤚥mâm 路lộ 計kế 濕thấp 嚩phạ 囉ra 麼ma 祖tổ 底để

以dĩ 說thuyết 此thử 百bách 八bát
寂tịch 靜tĩnh 祕bí 密mật 名danh

能năng 利lợi 諸chư 有hữu 情tình

希hy 有hữu 祕bí 福phước 田điền



天thiên 上thượng 及cập 人nhân 間gian
亦diệc 甚thậm 難nan 逢phùng 遇ngộ

令linh 一nhất 切thiết 有hữu 情tình

瞻chiêm 視thị 得đắc 安an 樂lạc



智trí 者giả 應ưng 一nhất 心tâm
澡táo 浴dục 淨tịnh 其kỳ 身thân

三tam 時thời 專chuyên 念niệm 誦tụng

時thời 彼bỉ 人nhân 不bất 久cửu



得đắc 王vương 所sở 愛ái 敬kính
離ly 苦khổ 得đắc 安an 樂lạc

貧bần 者giả 獲hoạch 財tài 寶bảo

愚ngu 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ



聰thông 睿# 不bất 復phục 疑nghi
枷già 鎖tỏa 得đắc 解giải 脫thoát

不bất 勝thắng 還hoàn 得đắc 勝thắng

冤oan 返phản 為vi 善thiện 友hữu



鋒phong 牙nha 及cập 利lợi 角giác
鬪đấu 諍tranh 并tinh 嶮hiểm 難nạn

種chủng 種chủng 怖bố 畏úy 等đẳng

憶ức 念niệm 此thử 名danh 者giả



能năng 救cứu 是thị 諸chư 怖bố
止chỉ 息tức 中trung 天thiên 命mạng

名danh 稱xưng 得đắc 廣quảng 布bố

恒hằng 生sanh 善thiện 貴quý 族tộc



彼bỉ 惟duy 獨độc 一nhất 身thân
或hoặc 因nhân 行hành 坐tọa 臥ngọa

當đương 獲hoạch 人nhân 稱xưng 譽dự

壽thọ 命mạng 得đắc 時thời 長trường



人nhân 間gian 受thọ 快khoái 樂lạc
天thiên 龍long 及cập 藥dược 叉xoa

羅la 剎sát 犍kiền 闥thát 嚩phạ

臭xú 神thần 食thực 穢uế 神thần



惡ác 心tâm 摩ma 怛đát 嚕rô
女nữ 魅mị 拏noa 明minh 努nỗ

塢ổ 娑sa 怛đát 羅la 等đẳng

癲điên 癎giản 及cập 膊bạc 行hành



吠phệ 怛đát 拏noa 大đại 鬼quỷ
拏noa 枳chỉ 儞nễ 等đẳng 神thần

及cập 餘dư 惡ác 心tâm 者giả

不bất 敢cảm 越việt 其kỳ 影ảnh



何hà 況huống 鬪đấu 戰chiến 處xứ
暴bạo 惡ác 之chi 有hữu 情tình

禁cấm 咒chú 及cập 幻huyễn 術thuật

悉tất 不bất 能năng 侵xâm 害hại



自tự 在tại 有hữu 威uy 德đức
子tử 孫tôn 及cập 財tài 產sản

增tăng 長trưởng 無vô 有hữu 量lượng

獲hoạch 宿túc 命mạng 智trí 通thông



上thượng 族tộc 見kiến 皆giai 喜hỷ
無vô 礙ngại 大đại 辯biện 才tài

了liễu 達đạt 諸chư 論luận 義nghĩa

得đắc 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức



莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 提Đề 心tâm
於ư 生sanh 生sanh 世thế 世thế

恒hằng 親thân 近cận 諸chư 佛Phật



讚Tán 揚Dương 聖Thánh 德Đức 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 經Kinh

西tây 天thiên 中trung 印ấn 度độ 。 惹nhạ 爛lạn 馱đà 囉ra 國quốc 密mật 林lâm 寺tự 三tam 藏tạng 明minh 教giáo 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 天thiên 息tức 災tai 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 1/3/2018 ◊ Cập nhật: 1/3/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam