救Cứu 度Độ 佛Phật 母Mẫu 二Nhị 十Thập 一Nhất 種Chủng 禮Lễ 讚Tán 經Kinh

納nạp 摩ma 阿a 鴉# 答đáp 喇lặt 葉diệp

敬kính 禮lễ 聖thánh 大đại 悲bi 藏tạng
觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát

波ba 答đáp 拉lạp 勝thắng 境cảnh

綠lục 色sắc 答đáp 字tự 生sanh



三tam 世thế 佛Phật 業nghiệp 母mẫu
頂đảnh 嚴nghiêm 無vô 量lượng 光quang

祈kỳ 并tinh 眷quyến 屬thuộc 臨lâm



諸chư 天thiên 非phi 天thiên 頂đảnh 髻kế 嚴nghiêm
恭cung 敬kính 跪quỵ 捧phủng 兩lưỡng 足túc 蓮liên

度độ 諸chư 窮cùng 苦khổ 中trung 之chi 母mẫu

致trí 禮lễ 救cứu 度độ 佛Phật 母mẫu 前tiền



唵án 敬kính 禮lễ 尊tôn 聖thánh 救cứu 度độ 母mẫu

綠lục 色sắc

唵án 敬kính 禮lễ 多đa 哩rị 速tốc 疾tật 勇dũng
咄đốt 多đa 哩rị 者giả 除trừ 怖bố 畏úy

咄đốt 哩rị 能năng 授thọ 諸chư 勝thắng 義nghĩa

具cụ 莎sa 訶ha 字tự 我ngã 讚tán 禮lễ



赤xích 色sắc

敬kính 禮lễ 救cứu 度độ 速tốc 勇dũng 母mẫu
目mục 如như 剎sát 那na 電điện 光quang 照chiếu

三tam 世thế 界giới 尊tôn 蓮liên 華hoa 面diện

從tùng 妙diệu 華hoa 中trung 現hiện 端đoan 嚴nghiêm



白bạch 色sắc

敬kính 禮lễ 百bách 秋thu 朗lãng 月nguyệt 母mẫu
普phổ 遍biến 圓viên 照chiếu 無vô 垢cấu 面diện

如như 千thiên 星tinh 宿tú 俱câu 時thời 聚tụ

殊thù 勝thắng 威uy 光quang 超siêu 於ư 彼bỉ



黃hoàng 色sắc

敬kính 禮lễ 紫tử 磨ma 金kim 色sắc 母mẫu
妙diệu 蓮liên 華hoa 手thủ 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm

施thí 精tinh 勤cần 行hành 柔nhu 善thiện 靜tĩnh

忍nhẫn 辱nhục 禪thiền 定định 性tánh 無vô 境cảnh



黃hoàng 色sắc

敬kính 禮lễ 如Như 來Lai 頂đảnh 髻kế 母mẫu
最tối 勝thắng 能năng 滿mãn 無vô 邊biên 行hành

德đức 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 盡tận 無vô 餘dư

勝thắng 勢thế 佛Phật 子tử 極cực 所sở 愛ái



金kim 色sắc

敬kính 禮lễ 怛đát 囉ra 吽hồng 字tự 母mẫu
聲thanh 愛ái 方phương 所sở 滿mãn 虛hư 空không

運vận 足túc 遍biến 履lý 七thất 世thế 界giới

悉tất 能năng 鉤câu 召triệu 攝nhiếp 無vô 餘dư



赤xích 色sắc

敬kính 禮lễ 釋Thích 梵Phạm 火hỏa 天thiên 母mẫu
風phong 神thần 自tự 在tại 眾chúng 俱câu 集tập

部bộ 多đa 起khởi 屍thi 尋tầm 香hương 等đẳng

諸chư 藥dược 叉xoa 眾chúng 作tác 稱xưng 歎thán



青thanh 色sắc

敬kính 禮lễ 特đặc 囉ra 胝chi 發phát 母mẫu
於ư 他tha 加gia 行hành 極cực 摧tồi 壞hoại

展triển 左tả 踡# 右hữu 作tác 足túc 踏đạp

頂đảnh 髻kế 熾sí 盛thịnh 極cực 明minh 耀diệu



紅hồng 色sắc

敬kính 禮lễ 都đô 哩rị 大đại 緊khẩn 母mẫu
勇dũng 猛mãnh 能năng 摧tồi 怨oán 魔ma 類loại

於ư 蓮liên 華hoa 面diện 作tác 頻tần 眉mi

摧tồi 壞hoại 一nhất 切thiết 冤oan 家gia 眾chúng



紅hồng 色sắc

敬kính 禮lễ 三Tam 寶Bảo 嚴nghiêm 印ấn 母mẫu
手thủ 指chỉ 當đương 心tâm 威uy 嚴nghiêm 相tướng

嚴nghiêm 飾sức 方phương 輪luân 盡tận 無vô 餘dư

自tự 身thân 熾sí 盛thịnh 光quang 聚tụ 種chủng



紅hồng 色sắc

敬kính 禮lễ 威uy 德đức 歡hoan 悅duyệt 母mẫu
寶bảo 光quang 珠châu 鬘man 眾chúng 光quang 飾sức

最tối 極cực 喜hỷ 笑tiếu 覩đổ 怛đát 哩rị

鎮trấn 世thế 間gian 魔ma 作tác 攝nhiếp 伏phục



青thanh 色sắc

敬kính 禮lễ 守thủ 護hộ 眾chúng 地địa 母mẫu
亦diệc 能năng 鉤câu 召triệu 諸chư 神thần 眾chúng

搖dao 顰tần 眉mi 面diện 吽hồng 聲thanh 字tự

一nhất 切thiết 衰suy 敗bại 令linh 度độ 脫thoát



金kim 色sắc

敬kính 禮lễ 頂đảnh 冠quan 月nguyệt 相tướng 母mẫu
冠quan 中trung 現hiện 勝thắng 妙diệu 嚴nghiêm 光quang

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 髻kế 中trung 現hiện

常thường 放phóng 眾chúng 妙diệu 寶bảo 光quang 明minh



赤xích 色sắc

敬kính 禮lễ 如như 盡tận 劫kiếp 火hỏa 母mẫu
安an 住trụ 熾sí 盛thịnh 頂đảnh 髻kế 中trung

普phổ 遍biến 喜hỷ 悅duyệt 半bán 趺phu 坐tọa

能năng 摧tồi 滅diệt 壞hoại 惡ác 冤oan 輪luân



青thanh 色sắc

敬kính 禮lễ 手thủ 按án 大đại 地địa 母mẫu
以dĩ 足túc 踐tiễn 蹋đạp 作tác 鎮trấn 壓áp

現hiện 顰tần 眉mi 面diện 作tác 吽hồng 聲thanh

能năng 破phá 七thất 險hiểm 鎮trấn 降hàng 伏phục



白bạch 色sắc

敬kính 禮lễ 安an 隱ẩn 柔nhu 善thiện 母mẫu
涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 最tối 樂lạc 境cảnh

莎sa 訶ha 命mạng 種chủng 以dĩ 相tương 應ứng

善thiện 能năng 消tiêu 滅diệt 大đại 災tai 禍họa



白bạch 色sắc

敬kính 禮lễ 普Phổ 遍Biến 極cực 喜hỷ 母mẫu
諸chư 怨oán 支chi 體thể 令linh 脫thoát 離ly

十thập 字tự 咒chú 句cú 妙diệu 嚴nghiêm 布bố

明minh 咒chú 吽hồng 聲thanh 常thường 朗lãng 耀diệu



黃hoàng 色sắc

敬kính 禮lễ 都đô 哩rị 巴ba 帝đế 母mẫu
足túc 躡niếp 相tướng 勢thế 吽hồng 字tự 種chủng

彌di 嚕rô 曼mạn 陀đà 結kết 辣lạt 薩tát

於ư 此thử 三tam 處xứ 能năng 搖dao 動động



黃hoàng 色sắc

敬kính 禮lễ 薩tát 囉ra 天thiên 海hải 母mẫu
手thủ 中trung 執chấp 住trụ 神thần 獸thú 像tượng

誦tụng 二nhị 怛đát 囉ra 作tác 發phát 聲thanh

能năng 滅diệt 諸chư 毒độc 盡tận 無vô 餘dư



金kim 色sắc

敬kính 禮lễ 諸chư 天thiên 集tập 會hội 母mẫu
天thiên 緊khẩn 那na 羅la 所sở 依y 愛ái

威uy 德đức 歡hoan 悅duyệt 若nhược 堅kiên 鎧khải

滅diệt 除trừ 鬪đấu 諍tranh 及cập 惡ác 夢mộng



黃hoàng 色sắc

敬kính 禮lễ 日nhật 月nguyệt 廣quảng 圓viên 母mẫu
目mục 覩đổ 猶do 勝thắng 普phổ 光quang 照chiếu

誦tụng 二nhị 喝hát 囉ra 咄đốt 怛đát 哩rị

善thiện 除trừ 惡ác 毒độc 瘟ôn 熱nhiệt 病bệnh



青thanh 色sắc

敬kính 禮lễ 具cụ 三tam 真chân 實thật 母mẫu
善thiện 靜tĩnh 威uy 力lực 皆giai 具cụ 足túc

藥dược 叉xoa 執chấp 魅mị 尾vĩ 怛đát 辣lạt

都đô 哩rị 最tối 極cực 除trừ 災tai 禍họa



若nhược 有hữu 智trí 者giả 勤cần 精tinh 進tấn
至chí 心tâm 誦tụng 此thử 二nhị 十thập 一nhất

救cứu 度độ 尊tôn 處xứ 誠thành 信tín 禮lễ

是thị 故cố 讚tán 嘆thán 根căn 本bổn 咒chú



每mỗi 晨thần 早tảo 起khởi 夕tịch 時thời 禮lễ
憶ức 念niệm 施thí 諸chư 勝thắng 無vô 畏úy

一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp 盡tận 消tiêu 除trừ

悉tất 能năng 超siêu 越việt 諸chư 惡ác 趣thú



此thử 等đẳng 速tốc 能năng 得đắc 聰thông 慧tuệ
七thất 俱câu 胝chi 佛Phật 所sở 灌quán 頂đảnh

現hiện 世thế 富phú 貴quý 壽thọ 延diên 安an

當đương 來lai 趣thú 向hướng 諸chư 佛Phật 位vị



有hữu 時thời 誤ngộ 服phục 諸chư 毒độc 物vật
或hoặc 自tự 然nhiên 生sanh 或hoặc 合hợp 成thành

憶ức 念niệm 聖thánh 尊tôn 真chân 實thật 力lực

諸chư 惡ác 毒độc 藥dược 盡tận 消tiêu 滅diệt



或hoặc 見kiến 他tha 人nhân 遭tao 鬼quỷ 魅mị
或hoặc 發phát 熱nhiệt 病bệnh 受thọ 諸chư 苦khổ

若nhược 轉chuyển 此thử 讚tán 二nhị 三tam 七thất

彼bỉ 諸chư 苦khổ 惱não 悉tất 蠲quyên 除trừ



欲dục 乞khất 男nam 女nữ 得đắc 男nam 女nữ
求cầu 財tài 寶bảo 位vị 獲hoạch 富phú 饒nhiêu

善thiện 能năng 圓viên 滿mãn 隨tùy 意ý 願nguyện

一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 不bất 能năng 侵xâm



佛Phật 母mẫu 尊tôn 聖thánh 救cứu 度độ 母mẫu
及cập 諸chư 十thập 方phương 三tam 世thế 中trung

所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 并tinh 弟đệ 子tử

我ngã 今kim 一nhất 心tâm 敬kính 讚tán 禮lễ



花hoa 香hương 燈đăng 燭chúc 及cập 香hương 水thủy
妙diệu 食thực 妓kỹ 樂nhạc 等đẳng 供cúng 養dường

實thật 獻hiến 即tức 於ư 意ý 所sở 現hiện

皆giai 願nguyện 眾chúng 聖thánh 樂nhạo 納nạp 受thọ



自tự 從tùng 無vô 始thỉ 直trực 至chí 今kim
十thập 不bất 善thiện 及cập 五ngũ 無vô 間gián

由do 心tâm 煩phiền 惱não 故cố 所sở 造tạo

一nhất 切thiết 罪tội 惡ác 皆giai 懺sám 悔hối



聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 諸chư 菩Bồ 薩Tát
乃nãi 至chí 凡phàm 夫phu 諸chư 有hữu 情tình

三tam 世thế 所sở 積tích 諸chư 福phước 善thiện

我ngã 皆giai 隨tùy 喜hỷ 盡tận 無vô 餘dư



隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 一nhất 切thiết 愿#
宜nghi 其kỳ 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 智trí

應ứng 其kỳ 大đại 小tiểu 通thông 常thường 類loại

勸khuyến 轉chuyển 一nhất 切thiết 妙diệu 法Pháp 輪luân



從tùng 今kim 直trực 至chí 輪luân 迴hồi 空không
請thỉnh 常thường 住trụ 世thế 不bất 涅Niết 槃Bàn

為vì 苦khổ 海hải 中trung 諸chư 眾chúng 生sanh

悉tất 願nguyện 聖thánh 母mẫu 慈từ 眼nhãn 觀quán



我ngã 今kim 所sở 集tập 諸chư 福phước 善thiện
皆giai 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 因nhân

惟duy 願nguyện 不bất 久cửu 於ư 眾chúng 生sanh

證chứng 得đắc 無vô 上thượng 引dẫn 導đạo 師sư



尊tôn 聖thánh 佛Phật 母mẫu 具cụ 大đại 悲bi
於ư 我ngã 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh

速tốc 淨tịnh 諸chư 障chướng 滿mãn 資tư 糧lương

願nguyện 令linh 獲hoạch 得đắc 證chứng 菩Bồ 提Đề



直trực 至chí 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 位vị
世thế 世thế 獲hoạch 得đắc 常thường 安an 樂lạc

於ư 修tu 菩Bồ 提Đề 一nhất 切thiết 處xứ

一nhất 切thiết 間gián 斷đoạn 諸chư 魔ma 祟túy



疾tật 病bệnh 一nhất 切thiết 天thiên 壽thọ 類loại
並tịnh 諸chư 惡ác 夢mộng 不bất 利lợi 相tướng

八bát 怖bố 一nhất 切thiết 惱não 害hại 事sự

願nguyện 令linh 急cấp 速tốc 盡tận 消tiêu 除trừ



世thế 間gian 及cập 於ư 出xuất 世thế 間gian
一nhất 切thiết 善thiện 樂lạc 於ư 豐phong 足túc

增tăng 盛thịnh 一nhất 切thiết 饒nhiêu 益ích 事sự

願nguyện 令linh 獲hoạch 得đắc 自tự 然nhiên 成thành



精tinh 進tấn 修tu 行hành 法pháp 增tăng 盛thịnh
修tu 汝nhữ 常thường 得đắc 見kiến 聖thánh 顏nhan

悟ngộ 入nhập 空không 義nghĩa 菩Bồ 提Đề 意ý

願nguyện 令linh 暫tạm 如như 朔sóc 月nguyệt 增tăng



彼bỉ 佛Phật 眾chúng 會hội 咸hàm 清thanh 淨tịnh
我ngã 時thời 於ư 勝thắng 蓮liên 華hoa 生sanh

親thân 睹đổ 如Như 來Lai 無vô 量lượng 光quang

現hiện 前tiền 受thọ 我ngã 菩Bồ 提Đề 記ký



我ngã 從tùng 住trụ 世thế 所sở 修tu 佛Phật
三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 業nghiệp 母mẫu

一nhất 面diện 二nhị 臂tý 身thân 綠lục 色sắc

願nguyện 執chấp 優ưu 婆bà 花hoa 吉cát 祥tường



佛Phật 母mẫu 體thể 微vi 妙diệu 云vân 何hà
及cập 於ư 眷quyến 屬thuộc 共cộng 壽thọ 量lượng

境cảnh 界giới 及cập 於ư 號hiệu 云vân 何hà

願nguyện 我ngã 等đẳng 皆giai 亦diệc 復phục 然nhiên



讚tán 祝chúc 爾nhĩ 尊tôn 微vi 善thiện 力lực
我ngã 等đẳng 隨tùy 方phương 所sở 在tại 處xứ

病bệnh 魔ma 貧bần 爭tranh 盡tận 消tiêu 除trừ

善thiện 祥tường 增tăng 長trưởng 祈kỳ 皆giai 賜tứ



禮lễ 供cung 世Thế 尊Tôn 母mẫu
我ngã 以dĩ 所sở 積tích 善thiện

世thế 界giới 諸chư 眾chúng 生sanh

皆giai 生sanh 極Cực 樂Lạc 界Giới



棄khí 身thân 過quá 莊trang 嚴nghiêm 相tướng 好hảo
棄khí 語ngữ 過quá 獲hoạch 頻tần 伽già 音âm

棄khí 意ý 過quá 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí

成thành 勝thắng 吉cát 祥tường 功công 德đức 瑞thụy



救Cứu 度Độ 佛Phật 母Mẫu 二Nhị 十Thập 一Nhất 種Chủng 禮Lễ 讚Tán 經Kinh

無vô 譯dịch 人nhân 名danh

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/1/2018 ◊ Cập nhật: 14/1/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam