十Thập 八Bát 臂Tý 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

世thế 間gian 眾chúng 生sanh 昧muội 於ư 實thật 智trí 輪luân 迴hồi 三tam 界giới 不bất 知tri 苦khổ 本bổn 恣tứ 身thân 口khẩu 意ý 造tạo 四tứ 重trọng 罪tội 如như 是thị 之chi 人nhân 深thâm 可khả 憐lân 愍mẫn 我ngã 有hữu 十Thập 八Bát 臂Tý 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 得đắc 此thử 陀đà 羅la 尼ni 常thường 持trì 誦tụng 者giả 是thị 人nhân 所sở 作tác 根căn 本bổn 罪tội 業nghiệp 皆giai 悉tất 除trừ 滅diệt 復phục 能năng 積tích 集tập 無vô 量lượng 功công 德đức

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 說thuyết 十Thập 八Bát 臂Tý 陀Đà 羅La 尼Ni 曰viết

那na 謨mô 阿a 彌di 多đa 婆bà 野dã 怛đát 他tha 誐nga 多đa 野dã 阿a 囉ra 曷hạt 帝đế 三tam 藐miệu 訖ngật 三tam 沒một 馱đà 野dã 那na 莫mạc 阿a 哩rị 也dã 阿a 嚩phạ 路lộ 吉cát 帝đế 說thuyết 囉ra 野dã 冐mạo 地địa 薩tát 埵đóa 野dã 摩ma 賀hạ 薩tát 埵đóa 野dã 摩ma 賀hạ 迦ca 嚕rô 尼ni 迦ca 野dã 怛đát [寧*也]# 他tha 唵án 三tam 滿mãn 多đa 伴bạn 捺nại 哩rị 三tam 滿mãn 多đa 嚩phạ 魯lỗ 吉cát 帝đế 尾vĩ 尸thi 沙sa 哥ca 哩rị 尾vĩ 塞tắc 怖bố 吒tra 儞nễ 度độ 那na 播bá 波ba 尾vĩ 多đa 哩rị 剛cang 摩ma 摩ma 薩tát 哩rị 嚩phạ 薩tát 埵đóa 難nan 左tả 婆bà 誐nga 嚩phạ 那na 哩rị 也dã 嚩phạ 路lộ 吉cát 帝đế 說thuyết 囉ra 嚩phạ 羅la 末mạt 隷lệ 嚩phạ 羅la 末mạt 隷lệ 塞tắc 怖bố 吒tra 儞nễ 塞tắc 怖bố 吒tra 儞nễ 達đạt 髻kế 達đạt 髻kế 嗢ốt 度độ 儞nễ 哥ca 謨mô 髻kế 枳chỉ 嚩phạ 尸thi 哥ca 囉ra 尼ni 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 吒tra 那na 嚩phạ 哩rị 惹nhạ 野dã 尾vĩ 嚩phạ 哩rị 惹nhạ 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 鵮# 嚩phạ 設thiết 摩ma 那na 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 曷hạt 羅la 曷hạt 羅la 左tả 羅la 左tả 羅la 鉢bát 左tả 鉢bát 左tả 嚩phạ 尸thi 酤cô 嚕rô 薩tát 哩rị 嚩phạ 部bộ 多đa 難nan 嚩phạ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 聞văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái

十Thập 八Bát 臂Tý 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 1/1/2017 ◊ Cập nhật: 1/1/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam