聖Thánh 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 梵Phạn 讚Tán

第đệ 一nhất 會hội

嚩phạ 日nhật 囉ra 薩tát 埵đóa 摩ma 賀hạ 薩tát 埵đóa 嚩phạ 日nhật 囉ra 囉ra 怛đát 那na 摩ma 賀hạ 末mạt 羅la 嚩phạ 日nhật 囉ra 達đạt 哩rị 摩ma 摩ma 賀hạ 秫thuật 馱đà 嚩phạ 日nhật 囉ra 阿a 羯yết 哩rị 沙sa 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 帝đế

第đệ 二nhị 會hội

嚩phạ 日nhật 囉ra 泥nê 怛đát 囉ra 摩ma 賀hạ 作tác 芻sô 嚩phạ 日nhật 囉ra 梅mai 底để 哩rị 摩ma 賀hạ 捺nại 哩rị 荼đồ 嚩phạ 日nhật 囉ra 藥dược 叉xoa 摩ma 賀hạ 帝đế 沒một 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 囉ra 叉xoa 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 帝đế

第đệ 三tam 會hội

嚩phạ 日nhật 囉ra 母mẫu 瑟sắt 致trí 摩ma 賀hạ 母mẫu 瑟sắt 致trí 嚩phạ 日nhật 囉ra 母mẫu 瑟sắt 致trí 摩ma 賀hạ 蘇tô 珂kha 嚩phạ 日nhật 囉ra 賀hạ 娑sa 摩ma 賀hạ 賀hạ 娑sa 嚩phạ 日nhật 囉ra 婆bà 沙sa 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 帝đế

第đệ 四tứ 會hội

冐mạo 地địa 唧tức 當đương 摩ma 賀hạ 冐mạo 提đề 沒một 馱đà 薩tát 哩rị 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra 夜dạ 那na 摩ma 賀hạ 夜dạ 那na 嚩phạ 日nhật 囉ra 倪nghê 也dã 那na 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 帝đế

第đệ 五ngũ 會hội

薩tát 埵đóa 哩rị 他tha 薩tát 哩rị 嚩phạ 薩tát 埵đóa 哩rị 他tha 摩ma 賀hạ 薩tát 埵đóa 哩rị 湯thang 薩tát 沒một 哩rị 底để 薩tát 哩rị 嚩phạ 倪nghê 也dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 薩tát 哩rị 舞vũ 訖ngật 多đa 薩tát 哩rị 嚩phạ 悉tất 提đề 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 帝đế

第đệ 六lục 會hội

嚩phạ 日nhật 囉ra 怛đát 摩ma 哥ca 蘇tô 嚩phạ 日nhật 囉ra 仡ngật 量lượng 嚩phạ 日nhật 囉ra 微vi 囉ra 蘇tô 嚩phạ 日nhật 羅la 特đặc 哩rị 酤cô 摩ma 賀hạ 三tam 摩ma 野dã 怛đát 埵đóa 哩rị 他tha 摩ma 賀hạ 薩tát 爹đa 那na 謨mô 窣tốt 帝đế

第đệ 七thất 會hội

嚩phạ 日nhật 囉ra 怛đát 摩ma 哥ca 蘇tô 嚩phạ 日nhật 囉ra 仡ngật 量lượng 嚩phạ 日nhật 囉ra 微vi 囉ra 蘇tô 嚩phạ 日nhật 羅la 特đặc 哩rị 酤cô 摩ma 賀hạ 三tam 摩ma 野dã 怛đát 埵đóa 哩rị 他tha 摩ma 賀hạ 薩tát 爹đa 那na 謨mô 窣tốt 帝đế

第đệ 八bát 會hội

嚩phạ 日nhật 囉ra 囉ra 惹nhạ 仡ngật 囉ra 也dã 嚩phạ 日nhật 囉ra 仡ngật 囉ra 也dã 每mỗi [寧*也]# 仡ngật 囉ra 也dã 仡ngật 囉ra 也dã 那na 嚕rô 怛đát 摩ma 嚩phạ 日nhật 嚕rô 怛đát 摩ma 摩ma 賀hạ 仡ngật 囉ra 也dã 仡ngật 量lượng 嚩phạ 日nhật 嚕rô 怛đát 摩ma 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 帝đế

第đệ 九cửu 會hội

嚩phạ 日nhật 囉ra 馱đà 覩đổ 摩ma 賀hạ 玉ngọc 呬hê 焬# 嚩phạ 日nhật 囉ra 玉ngọc 呬hê 野dã 蘇tô 玉ngọc 呬hê 野dã 特đặc 哩rị 酤cô 倪nghê 也dã 那na 嚩phạ 日nhật 囉ra 摩ma 賀hạ 嚩phạ 日nhật 朗lãng 嚩phạ 日nhật 囉ra 羯yết 哩rị 沙sa 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 帝đế

第đệ 十thập 會hội

沒một 馱đà 仡ngật 囉ra 也dã 沒một 馱đà 嚩phạ 日nhật 囉ra 仡ngật 囉ra 也dã 冐mạo 提đề 沒một 馱đà 摩ma 賀hạ 沒một 達đạt 嚩phạ 日nhật 囉ra 沒một 馱đà 野dã 沒một 馱đà 野dã 冐mạo 提đề 沒một 馱đà 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 帝đế

第đệ 十thập 一nhất 會hội

沒một 馱đà 布bố 惹nhạ 摩ma 賀hạ 布bố 惹nhạ 薩tát 埵đóa 布bố 惹nhạ 蘇tô 布bố 惹nhạ 哥ca 遏át 呼hô 播bá 野dã 摩ma 賀hạ 鉢bát 囉ra 倪nghê 也dã 摩ma 賀hạ 悉tất 駄đà 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 帝đế

第đệ 十thập 二nhị 會hội

怛đát 他tha 誐nga 多đa 摩ma 賀hạ 哥ca 野dã 怛đát 他tha 誐nga 多đa 娑sa 囉ra 莎sa 帝đế 怛đát 他tha 誐nga 多đa 摩ma 賀hạ 唧tức 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 帝đế

第đệ 十thập 三tam 會hội

怛đát 他tha 誐nga 多đa 摩ma 賀hạ 怛đát 埵đóa 部bộ 多đa 酤cô 致trí 摩ma 賀hạ 那na 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 鉢bát 囉ra 摩ma 怛đát 埵đóa 倪nghê 也dã 鉢bát 囉ra 摩ma 哩rị 他tha 哥ca 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 帝đế

第đệ 十thập 四tứ 會hội

三tam 滿mãn 多đa 跋bạt 捺nại 囉ra 囉ra 惹nhạ 仡ngật 囉ra 也dã 摩ma 囉ra 摩ma 囉ra 鉢bát 囉ra 摩ma 哩rị 那na 哥ca 薩tát 哩rị 嚩phạ 仡ngật 囉ra 也dã 三tam 滿mãn 多đa 倪nghê 也dã 那na 薩tát 哩rị 嚩phạ 怛đát 囉ra 哥ca 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 帝đế

第đệ 十thập 五ngũ 會hội

沒một 馱đà 吽hồng 哥ca 囉ra 吽hồng 哥ca 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 吽hồng 哥ca 囉ra 那na 野dã 哥ca 嚩phạ 日nhật 羅la 嚩phạ 日nhật 朗lãng 誐nga 嚩phạ 日nhật 朗lãng 誐nga 嚩phạ 日nhật 囉ra 播bá 尼ni 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 帝đế

第đệ 十thập 六lục 會hội

嚩phạ 日nhật 囉ra 播bá 尼ni 娑sa 多đa 摩ma [寧*也]# 娑sa 多đa 薩tát 得đắc 哥ca 哩rị 多đa 咩mế 怛đát 他tha 誐nga 帶đái 拽duệ 悉tất 銘minh 薩tát 哩rị 嚩phạ 倪nghê 也dã 多đa 唧tức 多đa 冐mạo 提đề 唧tức 多đa 薩tát 怛đát 徒đồ 節tiết 帝đế

第đệ 十thập 七thất 會hội

訖ngật 哩rị 多đa 提đề 哥ca 囉ra 呬hê 三tam 沒một 馱đà 彌di 怛đát 塞tắc 怛đát 鑁măm 薩tát 哩rị 嚩phạ 捺nại 哩rị 沙sa 儺# 三tam 部bộ 多đa 三tam 婆bà 微vi 扇thiên 底để 怛đát 網võng 摩ma 娑sa [寧*也]# 怛đát 他tha 誐nga 多đa

第đệ 十thập 八bát 會hội

薩tát 哩rị 嚩phạ 哥ca 囉ra 倪nghê 也dã 多đa 薩tát 埵đóa 捺nại 哩rị 馳trì 婆bà 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 帝đế 嚩phạ 日nhật 囉ra 薩tát 埵đóa 薩tát 母mẫu 尾vĩ 瑟sắt 鵮# 紇hột 哩rị 那na 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 禰nể 呬hê 曩nẵng

第đệ 十thập 九cửu 會hội

壹nhất 帝đế 焬# 室thất 囉ra 馱đà 帝đế 室thất 囉ra 馱đà 蘇tô 嚩phạ 捺nại 曳duệ 焬# 薩tát 怛đát 他tha 誐nga 帶đái 薩tát 哩rị 嚩phạ 沒một 馱đà 蜜mật 唐đường 窣tốt 覩đổ 怛đát 囕lãm 室thất 哩rị 夜dạ [寧*也]# 率suất 嚕rô 努nỗ 薩tát 得đắc 訖ngật 哩rị 當đương

第đệ 二nhị 十thập 會hội

薩tát 哩rị 嚩phạ 播bá 波ba 尾vĩ 秫thuật 馱đà 怛đát 摩ma 薩tát 哩rị 嚩phạ 冐mạo 提đề 薩tát 謨mô 訥nột 婆bà 微vi 遏át 泥nê 拏noa 窣tốt 都đô 怛đát 囉ra 囉ra 𡁠# 那na 拶# 覩đổ 索sách 訖ngật 多đa 酥tô 薄bạc 訖ngật 多đa 哥ca

聖Thánh 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 梵Phạn 讚Tán

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 1/1/2017 ◊ Cập nhật: 1/1/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam