一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 金Kim 剛Cang 壽Thọ 命Mạng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 殑Căng 伽Già 河Hà 側trắc 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 俱câu

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 等đẳng 四Tứ 天Thiên 王Vương 言ngôn

有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 無vô 能năng 免miễn 者giả 所sở 謂vị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 於ư 中trung 一nhất 法pháp 最tối 為vi 遍biến 惱não 難nan 可khả 對đối 治trị 所sở 謂vị 死tử 怖bố 我ngã 愍mẫn 是thị 故cố 說thuyết 對đối 治trị 法Pháp

爾nhĩ 時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 於ư 今kim 日nhật 為vi 獲hoạch 大đại 利lợi 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 宣tuyên 說thuyết 是thị 法Pháp

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 面diện 向hướng 東đông 方phương 彈đàn 指chỉ 召triệu 集tập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 作tác 是thị 誓thệ 言ngôn

所sở 有hữu 十thập 方phương 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 應Ưng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 證chứng 菩Bồ 提Đề 者giả 咸hàm 皆giai 助trợ 我ngã 令linh 我ngã 以dĩ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 威uy 神thần 力lực 故cố 悉tất 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 轉chuyển 非phi 命mạng 業nghiệp 使sử 增tăng 壽thọ 命mạng 我ngã 昔tích 未vị 為vi 眾chúng 生sanh 轉chuyển 此thử 法Pháp 輪luân 於ư 今kim 方phương 轉chuyển 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 色sắc 力lực 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 無vô 夭yểu 死tử 怖bố

如như 是thị 南nam 西tây 北bắc 方phương 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 召triệu 集tập 驚kinh 告cáo 亦diệc 復phục 如như 是thị

爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 盡tận 佛Phật 眼nhãn 所sở 到đáo 若nhược 干can 世thế 界giới 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 皆giai 悉tất 赴phó 集tập 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 數số 如như 微vi 塵trần

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 為vì 加gia 持trì 故cố 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 即tức 說thuyết 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 金Kim 剛Cang 壽Thọ 命Mạng 陀Đà 羅La 尼Ni 曰viết

怛đát 胵# 他tha 者giả 犁lê 者giả 攞la 者giả 犁lê 彌di 娜na 知tri 薩tát 嚩phạ 薩tát 底để 稽khể 斫chước 訖ngật 浪lãng 蘖nghiệt 南nam 鉢bát 囉ra 舍xá 滿mãn 都đô 薩tát 婆bà 路lộ 誐nga 薩tát 婆bà 薩tát 怛đát 嚩phạ 南nam 阿a 娜na 𪘜# 俱câu 娜na 𪘨để 遮già 㘑lệ 遮già 㘑lệ 係hệ 麼ma 澆kiêu 哩rị 係hệ 麼ma 儞nễ 鏟sạn 尼ni 係hệ 麼ma 尸thi 棄khí 矯kiểu 囉ra 微vi 矯kiểu 囉ra 迷mê 係hệ 俱câu 囉ra 微vi 信tín 囉ra 𠼐lê 俱câu 麼ma 底để 微vi 捨xả 麼ma 抳nê 戍thú 戍thú 毘tỳ 嚩phạ 阿a 者giả 犁lê 彌di 者giả 犁lê 麼ma 尾vĩ 覽lãm 麼ma 戶hộ 毛mao 戶hộ 毛mao 唵án 麼ma 折chiết 囉ra 諭dụ 師sư 薩tát 嚩phạ 訶ha

爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 佛Phật 所sở 一nhất 切thiết 執Chấp 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 亦diệc 說thuyết 延Diên 命Mạng 陀Đà 羅La 尼Ni 曰viết

吽hồng 吽hồng 尸thi 棄khí 薩tát 嚩phạ 訶ha

如như 是thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 及cập 十thập 方phương 執Chấp 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 是thị 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 隱ẩn 而nhi 不bất 現hiện

爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 亦diệc 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 加gia 持trì 護hộ 念niệm 除trừ 非phi 命mạng 故cố 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni

始thỉ 尾vĩ 帝đế 始thỉ 尾vĩ 怛đát 犁lê 栗lật 利lợi

爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 叉Xoa 天Thiên 王Vương 又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 亦diệc 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 為vì 多đa 眾chúng 生sanh 除trừ 夭yểu 命mạng 故cố 說thuyết 陀đà 囉ra 尼ni

摩ma 登đăng 霓nghê 摩ma 登đăng 儗nghĩ 尼ni 輸du 麼ma 輸du 麼ma 謀mưu

爾nhĩ 時thời 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天Thiên 王Vương 亦diệc 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 亦diệc 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 除trừ 死tử 怖bố 故cố 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni

者giả 𡅏# 者giả 𡅏# 者giả 囉ra 𠼐lê

爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 樓Lâu 博Bác 叉Xoa 天Thiên 王Vương 亦diệc 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 亦diệc 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 故cố 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 除trừ 非phi 命mạng 故cố 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni

未vị 臨lâm 麼ma 麼ma 麼ma

佛Phật 告cáo 四Tứ 天Thiên 王Vương 言ngôn

若nhược 有hữu 讀độc 誦tụng 此thử 經Kinh 日nhật 日nhật 受thọ 持trì 乃nãi 至chí 一nhất 遍biến 當đương 敬kính 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 應ưng 如như 佛Phật 想tưởng 終chung 不bất 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 定định 增tăng 壽thọ 命mạng 若nhược 人nhân 每mỗi 日nhật 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 轉chuyển 讀độc 此thử 經Kinh 終chung 無vô 夭yểu 死tử 短đoản 命mạng 之chi 怖bố 亦diệc 無vô 惡ác 夢mộng 魘yểm 魅mị 咒chú 咀trớ 惡ác 形hình 羅la 剎sát 鬼quỷ 神thần 之chi 怖bố 亦diệc 不bất 為vị 水thủy 火hỏa 兵binh 毒độc 之chi 所sở 傷thương 害hại 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 受thọ 護hộ 念niệm 其kỳ 處xứ 亦diệc 為vi 佛Phật 所sở 護hộ 持trì

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 經kinh 已dĩ 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 等đẳng 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 金Kim 剛Cang 壽Thọ 命Mạng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑑giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 1/1/2017 ◊ Cập nhật: 1/1/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam