善Thiện 法Pháp 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 界giới 寂Tịch 滅Diệt 道Đạo 場Tràng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 大đại 眾chúng 俱câu 集tập

其kỳ 名danh 曰viết 大Đại 智trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 長Trưởng 老lão 目Mục 揵Kiền 連Liên 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 大đại 聲Thanh 聞Văn 等đẳng

及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 金Kim 剛Cang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 賢Hiền 劫Kiếp 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng

時thời 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 應Ưng 供Cúng 正Chánh 遍Biến 知Tri 者giả 如như 實thật 知tri 見kiến 是thị 善Thiện 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 光quang 明minh 威uy 力lực 勢thế 能năng 摧tồi 滅diệt 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 無vô 覆phú 護hộ 者giả 能năng 作tác 覆phú 護hộ 若nhược 遇ngộ 一nhất 切thiết 惡ác 緣duyên 知tri 識thức 毒độc 龍long 諸chư 鬼quỷ 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 及cập 多đa 那na 若nhược 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 怖bố 畏úy 刀đao 杖trượng 怨oán 家gia 橫hoạnh 害hại 邪tà 魅mị 𥜒# 禱đảo 不bất 能năng 嬈nhiễu 亂loạn 至chí 四tứ 威uy 儀nghi 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 如như 我ngã 今kim 者giả 侍thị 衛vệ 如Như 來Lai 未vị 曾tằng 暫tạm 離ly 是thị 陀đà 羅la 尼ni 於ư 一nhất 切thiết 時thời 覆phú 護hộ 眾chúng 生sanh 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 初sơ 不bất 放phóng 捨xả 亦diệc 復phục 如như 是thị 是thị 故cố 我ngã 今kim 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 此thử 陀đà 羅la 尼ni 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 即tức 是thị 大Đại 乘Thừa

何hà 以dĩ 故cố 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 無vô 覆phú 護hộ 者giả 能năng 為vi 覆phú 護hộ 悉tất 滅diệt 一nhất 切thiết 鬪đấu 訟tụng 繫hệ 縛phược 諸chư 抂cuồng 橫hoạnh 故cố

是thị 時thời 佛Phật 告cáo 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 乃nãi 能năng 如như 是thị 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 善Thiện 法Pháp 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

優ưu 鳩cưu 茂mậu 鳩cưu 摩ma 毘tỳ 尼ni 摩ma 陀đà 尼ni 婆bà 羅la 遮già 隷lệ 那na 休hưu 休hưu 梨lê 越việt 多đa 莎sa 呵ha

是thị 時thời 如Như 來Lai 應Ưng 正Chánh 遍Biến 知Tri 說thuyết 是thị 莊trang 嚴nghiêm 大đại 頂đảnh 勝thắng 王vương 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 告cáo 執chấp 金kim 剛cang

汝nhữ 當đương 如như 是thị 憶ức 念niệm 受thọ 持trì 如Như 來Lai 今kim 當đương 更cánh 為vi 汝nhữ 說thuyết

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

跋bạt 逝thệ 唻# 跋bạt 逝thệ 唻# 跋bạt 逝thệ 唻# 陀đà 利lợi 跋bạt 逝thệ 唻# 婆bà 帝đế 跋bạt 逝thệ 唻# 陛bệ 帝đế 跋bạt 逝thệ 唻# 達đạt 提đề 灼chước 迦ca 囉ra 跋bạt 逝thệ 唻# 灼chước 迦ca 囉ra 陀đà 唎rị 陀đà 唎rị 陀đà 唎rị 婆bà 𠼝lê 茂mậu 唎rị 遮già 唎rị 休hưu 休hưu 唎rị 朋bằng 伽già 毘tỳ 毘tỳ 利lợi 唎rị 唎rị 尸thi 唎rị 尸thi 唎rị 嘍lâu 嘍lâu 旨chỉ 遮già 隷lệ 周chu 唎rị 茂mậu 唎rị 曼mạn 荼đồ 唎rị 薩tát 波ba 波ba 毘tỳ 賒xa 兜đâu 鵄si 鵄si 兜đâu 比tỉ 唎rị 摩ma 唻# 呵ha 多đa 尼ni 婆bà 唻# 婆bà 唻# 婆bà 地địa 跋bạt 提đề 毘tỳ 題đề 毘tỳ 唻# 嘍lâu 娑sa 唻# 舍xá 囉ra 鞞bệ 囉ra 娑sa 泥nê 囉ra 婆bà 那na 唻# 曳duệ [口*梵]# 摩ma 遮già 唎rị 那na 因nhân 陀đà 跋bạt 帝đế 提đề 提đề 羅la 耶da 那na 謨mô 摩ma 醯hê 首thủ 羅la 耶da 尼ni 利lợi 師sư [口*梵]# 跋bạt 尼ni 波ba 波ba 瞻chiêm 婆bà 尼ni 柯kha 羅la 婆bà 提đề 浮phù 多đa 婆bà 提đề 薩tát 誃# 柯kha 梯thê 蘇tô 摩ma 婆bà 提đề 蘇tô 摩ma [口*金*本]# 𡅘# 莎sa 呵ha

佛Phật 告cáo 執Chấp 金Kim 剛Cang

復phục 當đương 為vì 汝nhữ 更cánh 說thuyết 神thần 咒chú 能năng 令linh 行hành 者giả 現hiện 得đắc 長trường 壽thọ

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

呵ha 囉ra 呵ha 囉ra 嘻# 囉ra

時thời 執Chấp 金Kim 剛Cang 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 我ngã 當đương 受thọ 持trì

迦ca 致trí 多đa 波ba 致trí 多đa 阿a 夷di 那na 呵ha 唎rị 瞻chiêm 婆bà 尼ni 柯kha 葛cát 旦đán 尼ni 頞át 哆đa 阿a 呵ha 尼ni 末mạt 伽già 毘tỳ 嚧rô 呵ha 尼ni 休hưu 娑sa 婆bà 帝đế 復phục 娑sa 婆bà 帝đế 嘻# 利lợi 嘻# 利lợi 耶da 他tha 嗜thị 耶da 他tha 忌kỵ 尼ni 耶da 他tha 波ba 爛lạn 遮già 耶da 他tha 婆bà 檐diêm 耶da 他tha 憘hỉ 陀đà 檐diêm

說thuyết 是thị 咒chú 已dĩ 告cáo 執Chấp 金Kim 剛Cang

如như 是thị 善Thiện 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 為vì 利lợi 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 大đại 慈từ 悲bi 故cố 我ngã 今kim 當đương 更cánh 為vì 汝nhữ 說thuyết 之chi

如như 昔tích 如Như 來Lai 應Ưng 正Chánh 遍Biến 知Tri 如như 是thị 妙diệu 說thuyết 去khứ 來lai 今kim 佛Phật 之chi 所sở 印ấn 可khả 誠thành 實thật 不bất 虛hư

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 放phóng 大đại 人nhân 眉mi 間gian 相tướng 光quang 遍biến 照chiếu 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 是thị 光quang 所sở 照chiếu 普phổ 能năng 利lợi 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 彼bỉ 方phương 諸chư 佛Phật 見kiến 是thị 光quang 已dĩ 各các 從tùng 坐tọa 起khởi 咸hàm 共cộng 尋tầm 光quang 來lai 至chí 忍Nhẫn 土Độ

至chí 此thử 土độ 已dĩ 同đồng 聲thanh 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 世Thế 尊Tôn 善thiện 能năng 付phó 囑chúc 利lợi 益ích 安an 樂lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 應Ưng 正Chánh 遍Biến 知Tri 為vì 利lợi 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 為vì 覆phú 護hộ 故cố 為vì 照chiếu 明minh 故cố 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 歡hoan 喜hỷ 故cố 說thuyết 是thị 善Thiện 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 我ngã 等đẳng 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 章chương 句cú 亦diệc 皆giai 如như 是thị

善thiện 哉tai 釋Thích 迦Ca 能năng 廣quảng 施thí 者giả 若nhược 善thiện 男nam 子tử 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 聞văn 是thị 善Thiện 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 欲dục 得đắc 利lợi 益ích 應ưng 於ư 晨thần 朝triêu 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 即tức 為vi 我ngã 等đẳng 諸chư 佛Phật 所sở 護hộ 若nhược 有hữu 誦tụng 持trì 此thử 咒chú 之chi 處xứ 則tắc 為vi 吉cát 祥tường 我ngã 等đẳng 諸chư 佛Phật 皆giai 在tại 中trung 故cố 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 先tiên 來lai 所sở 造tạo 極cực 重trọng 惡ác 業nghiệp 皆giai 滅diệt 無vô 餘dư 能năng 令linh 此thử 諸chư 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 具cụ 足túc 獲hoạch 得đắc 二nhị 十thập 善thiện 利lợi

一nhất 者giả 現hiện 得đắc 長trường 壽thọ 二nhị 者giả 舍xá 宅trạch 安an 隱ẩn 三tam 者giả 名danh 譽dự 遠viễn 聞văn 四tứ 者giả 現hiện 得đắc 尊tôn 貴quý 五ngũ 者giả 多đa 宜nghi 財tài 寶bảo 六lục 者giả 威uy 貌mạo 殊thù 勝thắng 七thất 者giả 勇dũng 捍hãn 無vô 畏úy 八bát 者giả 無vô 諸chư 疾tật 病bệnh 九cửu 者giả 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 十thập 者giả 進tiến 行hành 無vô 倦quyện 十thập 一nhất 者giả 諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm 十thập 二nhị 者giả 諸chư 天thiên 守thủ 護hộ 十thập 三tam 人nhân 所sở 愛ái 敬kính 十thập 四tứ 現hiện 見kiến 諸chư 佛Phật 十thập 五ngũ 善thiện 友hữu 所sở 護hộ 十thập 六lục 毒độc 害hại 不bất 加gia 十thập 七thất 惡ác 鬼quỷ 降hàng 伏phục 十thập 八bát 怨oán 敵địch 自tự 消tiêu 十thập 九cửu 眷quyến 屬thuộc 成thành 就tựu 二nhị 十thập 善thiện 願nguyện 從tùng 心tâm

如như 是thị 執Chấp 金Kim 剛Cang 是thị 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 微vi 密mật 藏tạng 處xứ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 護hộ 念niệm 真chân 實thật 不bất 虛hư 微vi 妙diệu 善thiện 說thuyết

時thời 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 於ư 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 亦diệc 當đương 隨tùy 喜hỷ 信tín 樂nhạo 演diễn 說thuyết 所sở 以dĩ 者giả 何hà 是thị 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 勢thế 力lực 無vô 覆phú 護hộ 者giả 能năng 為vi 覆phú 護hộ 多đa 利lợi 益ích 故cố 為vì 如như 是thị 等đẳng 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 故cố 我ngã 今kim 當đương 更cánh 演diễn 說thuyết 善Thiện 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 欲dục 得đắc 安an 樂lạc 及cập 求cầu 度độ 者giả 是thị 諸chư 行hành 人nhân 應ưng 於ư 晨thần 朝triêu 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 則tắc 得đắc 神thần 咒chú 擁ủng 護hộ 之chi 力lực 必tất 當đương 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

尸thi 棄khí 尸thi 棄khí 支chi 至chí 支chi 至chí 婆bà 嘙# 婆bà 嘙# 嚧rô 嘍lâu 嚧rô 嘍lâu 時thời 嗜thị 時thời 嗜thị 咖# 囉ra 咖# 囉ra [噓*予]# 嘻# [噓*予]# 嘻# 頗phả 破phá 頗phả 破phá 磨ma 系hệ 磨ma 系hệ 呵ha 那na 呵ha 那na 呵ha 那na 馱đà 呵ha 馱đà 呵ha 馱đà 呵ha 波ba 遮già 波ba 遮già 莎sa 呵ha

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 執Chấp 金Kim 剛Cang

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 是thị 陀đà 羅la 尼ni 最tối 神thần 最tối 驗nghiệm 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 是thị 故cố 說thuyết 之chi 此thử 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 威uy 力lực 悉tất 能năng 障chướng 蔽tế 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 令linh 諸chư 龍long 鬼quỷ 一nhất 切thiết 疾tật 疫dịch 眾chúng 邪tà 毒độc 氣khí 不bất 能năng 得đắc 入nhập 亦diệc 能năng 為vi 作tác 解giải 脫thoát 因nhân 緣duyên

爾nhĩ 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 界Giới 主chủ 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 樂nhạo 讚tán 揚dương 隨tùy 喜hỷ 利lợi 益ích 成thành 就tựu 諸chư 善thiện 男nam 子tử 行hành 此thử 咒chú 者giả 應ưng 於ư 晨thần 朝triêu 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 是thị 陀đà 羅la 尼ni 如như 今kim 世Thế 尊Tôn 為vì 欲dục 利lợi 安an 擁ủng 護hộ 如như 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 說thuyết 此thử 善Thiện 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú

時thời 大Đại 梵Phạm 王Vương 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

[噓*予]# 利lợi 彌di 利lợi 旨chỉ 利lợi 莎sa 呵ha [口*梵]# 摩ma 富phú 唎rị 莎sa 呵ha [口*梵]# 摩ma [口*譬]# 莎sa 呵ha 波ba 劫kiếp [口*譬]# 弗phất 巴ba 僧tăng 怛đát 唎rị 莎sa 呵ha

說thuyết 是thị 咒chú 已dĩ 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn

大đại 德đức 勝thắng 尊tôn 如như 是thị 所sở 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 能năng 悉tất 擁ủng 護hộ 是thị 善thiện 男nam 子tử 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 亦diệc 能năng 令linh 得đắc 增tăng 益ích 壽thọ 命mạng 是thị 故cố 行hành 者giả 應ưng 當đương 晨thần 朝triêu 如như 法Pháp 讀độc 誦tụng 修tu 行hành 受thọ 持trì

爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 欲dục 利lợi 益ích 擁ủng 護hộ 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 故cố 說thuyết 是thị 陀đà 羅la 尼ni 者giả 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 之chi 所sở 護hộ 念niệm 是thị 故cố 行hành 者giả 若nhược 欲dục 得đắc 是thị 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 功công 德đức 利lợi 者giả 應ưng 於ư 晨thần 朝triêu 讀độc 誦tụng 受thọ 持trì

是thị 時thời 帝Đế 釋Thích 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

毘tỳ 尼ni 婆bà 囉ra 泥nê 婆bà 陀đà 磨ma 囒lan 帝đế 致trí 致trí 致trí 懼cụ 利lợi 乾càn 陀đà 唎rị 摩ma 囉ra 摩ma 羅la 婆bà 呵ha 那na 末mạt 彈đàn 陀đà 羅la 尼ni 陀đà 羅la 摩ma 利lợi 尼ni 斫chước 迦ca 婆bà 呮# 扇thiên 跋bạt 唎rị 扇thiên 婆bà 唎rị 莎sa 呵ha

爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天Thiên 王Vương 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 叉Xoa 天Thiên 王Vương 毘Tỳ 樓Lâu 博Bác 叉Xoa 天Thiên 王Vương 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 等đẳng 四Tứ 王Vương 亦diệc 當đương 為vi 護hộ 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 樂nhạo 欲dục 修tu 行hành 是thị 善Thiện 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 者giả 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 亦diệc 應ưng 晨thần 朝triêu 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng

爾nhĩ 時thời 四Tứ 王Vương 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

弗phất 巴ba 修tu 弗phất 巴ba 頭đầu 摩ma 波ba 利lợi 呵ha 唻# 阿a 唎rị 波ba 羅la 世thế 帝đế 扇thiên 帝đế 涅niết 目mục 帝đế 帽mạo 伽già 隷lệ 兜đâu 帝đế 兜đâu 帝đế 莎sa 呵ha

爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 即tức 舉cử 右hữu 手thủ 告cáo 天Thiên 帝Đế 釋Thích 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 及cập 四Tứ 護Hộ 世Thế

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 大đại 德đức 諸chư 天thiên 乃nãi 能năng 於ư 是thị 善Thiện 法Pháp 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 王Vương 隨tùy 喜hỷ 演diễn 說thuyết 如như 此thử 善Thiện 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 者giả 皆giai 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 護hộ 念niệm 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 常thường 善thiện 受thọ 持trì

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 又hựu 復phục 重trùng 告cáo 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 是thị 善Thiện 方Phương 便Tiện 及cập 得đắc 長trường 壽thọ 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 此thử 三tam 咒chú 者giả 皆giai 是thị 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 之chi 所sở 護hộ 念niệm 稱xưng 讚tán 印ấn 可khả 諸chư 天thiên 天thiên 王vương 大đại 力lực 鬼quỷ 神thần 之chi 所sở 守thủ 護hộ 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 欲dục 修tu 行hành 者giả 應ưng 當đương 自tự 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 已dĩ 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 以dĩ 殷ân 重trọng 心tâm 如như 法Pháp 受thọ 持trì 淨tịnh 心tâm 讀độc 誦tụng 能năng 如như 是thị 者giả 不bất 見kiến 天thiên 龍long 諸chư 惡ác 人nhân 鬼quỷ 有hữu 能năng 加gia 害hại 得đắc 其kỳ 便tiện 者giả

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 及cập 諸chư 天thiên 王vương 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 龍long 王vương 夜dạ 叉xoa 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 咸hàm 共cộng 恭cung 敬kính 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 受thọ 持trì 奉phụng 行hành

善Thiện 法Pháp 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

失thất 譯dịch 人nhân 名danh 。 今kim 附phụ 東Đông 晉Tấn 錄lục 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 1/1/2017 ◊ Cập nhật: 1/1/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam