護Hộ 命Mạng 法Pháp 門Môn 神Thần 咒Chú 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 在tại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 成thành 正chánh 覺giác 處xứ 大đại 制chế 多đa 中trung 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu

其kỳ 名danh 曰viết 具Cụ 壽thọ 舍Xá 利Lợi 子Tử 具Cụ 壽thọ 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 具Cụ 壽thọ 阿A 難Nan 陀Đà 如như 是thị 大đại 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

及cập 與dữ 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 俱câu 其kỳ 名danh 曰viết 金Kim 剛Cang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 等đẳng 於ư 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 應Ưng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 為vì 諸chư 有hữu 情tình 說thuyết 擁ủng 護hộ 壽thọ 命mạng 微vi 妙diệu 法Pháp 門môn 由do 此thử 法Pháp 門môn 與dữ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 作tác 大đại 光quang 明minh 作tác 大đại 覆phú 護hộ 令linh 彼bỉ 有hữu 情tình 得đắc 無vô 所sở 畏úy 一nhất 切thiết 怨oán 讎thù 諸chư 惡ác 知tri 識thức 若nhược 天thiên 若nhược 龍long 若nhược 藥dược 叉xoa 若nhược 羅la 剎sát 若nhược 部bộ 多đa 鬼quỷ 及cập 鳩cưu 畔bạn 荼đồ 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 彼bỉ 終chung 不bất 能năng 起khởi 於ư 惡ác 心tâm 而nhi 為vi 嬈nhiễu 亂loạn 奪đoạt 其kỳ 精tinh 氣khí 若nhược 遇ngộ 刀đao 劍kiếm 飲ẩm 食thực 毒độc 藥dược 厭yếm 禱đảo 諸chư 患hoạn 不bất 能năng 為vi 害hại 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 睡thụy 眠miên 惛hôn 醉túy 及cập 以dĩ 醒tỉnh 覺giác 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 我ngã 能năng 守thủ 護hộ 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 情tình 故cố 演diễn 說thuyết 如như 是thị 種chủng 種chủng 神thần 咒chú 如như 我ngã 常thường 時thời 於ư 如Như 來Lai 所sở 親thân 近cận 承thừa 事sự 恒hằng 不bất 捨xả 離ly 我ngã 今kim 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 亦diệc 復phục 如như 是thị 於ư 一nhất 切thiết 時thời 為vì 義nghĩa 利lợi 故cố 為vì 安an 樂lạc 故cố 為vì 饒nhiêu 益ích 故cố 是thị 故cố 我ngã 今kim 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 擁ủng 護hộ 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 者giả 勿vật 令linh 鬪đấu 諍tranh 罵mạ 辱nhục 毀hủy 訾tí 心tâm 懷hoài 怨oán 結kết 及cập 諸chư 病bệnh 苦khổ 非phi 時thời 夭yểu 橫hoạnh

金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 如như 是thị 請thỉnh 已dĩ 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 告cáo 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 為vì 利lợi 益ích 諸chư 有hữu 情tình 故cố 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 念niệm 之chi 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 演diễn 說thuyết 護Hộ 命Mạng 法Pháp 門Môn 名danh 為vi 善thiện 門môn

怛đát 姪điệt 他tha 鄔ổ 俱câu 莽mãng 俱câu 鄔ổ 俱câu 摩ma 比tỉ 尼ni 畔bạn 柁đả 儞nễ 婆bà 羅la 者giả 麼ma 儞nễ 婆bà 虎hổ 梨lê 婆bà 虎hổ 梨lê [打-丁+袲]# 虎hổ 虎hổ 虎hổ 梨lê 跋bạt 䫂# 耶da 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 灌Quán 頂Đảnh 陀Đà 羅La 尼Ni 咒chú 已dĩ 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 復phục 說thuyết 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 護hộ 念niệm 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 長trường 壽thọ 法Pháp 門môn

怛đát 姪điệt 他tha 跋bạt 折chiết 𠼝lê 跋bạt 折chiết 𠼝lê 跋bạt 折chiết 𠼝lê 跋bạt 折chiết 囉ra 柁đả 嚟# 跋bạt 折chiết 囉ra 婆bà 底để 跋bạt 折chiết 囉ra 蘗bách 底để 跋bạt 折chiết 囉ra 柁đả 啼đề 斫chước 訖ngật 囉ra 跋bạt 折chiết 𠼝lê 斫chước 訖ngật 囉ra 柁đả 𠼝lê 麼ma 𠼝lê 柁đả 𠼝lê 柁đả 𠼝lê 鼻tị 𠼝lê 鼻tị 𠼝lê 莽mãng 𠼝lê 質chất 𠼝lê 虎hổ 虎hổ 𠼝lê 朋bằng 伽già 鼻tị 鼻tị 𠼝lê 始thỉ 𠼝lê 𠼝lê 𠼝lê 尸thi 主chủ 主chủ 𠼝lê 嚕rô 嚕rô 旨chỉ 婆bà 𠼝lê 者giả 犁lê 主chủ 𠼝lê 莽mãng 𠼝lê 者giả 𠼝lê 曼mạn 荼đồ 𠼝lê 曼mạn 荼đồ 儞nễ 薩tát 婆bà 播bá 跋bạt 鼻tị 那na 捨xả 儞nễ 薩tát 婆bà 嚕rô 伽già 鉢bát 囉ra 奢xa 末mạt 儞nễ 阿a 迦ca 羅la 蜜mật 哩rị 柱trụ 鉢bát 囉ra 底để 鎩# 柁đả 儞nễ 夜dạ 婆bà 柱trụ 婆bà 婆bà 奔bôn 那na 奔bôn 𡆆# 底để 鎩# 柁đả 儞nễ 怛đát 姪điệt 他tha 曼mạn 荼đồ 儞nễ 伽già 伽già 囉ra 尼ni 謨mô 荼đồ 儞nễ 三tam 鉢bát 𡆆# 謨mô 荼đồ 儞nễ 那na 捨xả 儞nễ 三tam 鉢bát 羅la 那na 捨xả 儞nễ 薩tát 婆bà 毘tỳ 啼đề 鉢bát 𡆆# 捨xả 末mạt 儞nễ 夜dạ 婆bà 杜đỗ 娑sa 婆bà 奔bôn 那na 阿a 迦ca 羅la 蜜mật 哩rị 柱trụ 鉢bát 𡆆# 底để 鎩# 柁đả 儞nễ

怛đát 姪điệt 他tha 那na 捨xả 儞nễ 那na 捨xả 儞nễ 畔bạn 柁đả 儞nễ 畔bạn 柁đả 儞nễ 瞋sân 陀đà 瞋sân 陀đà 鼻tị 𠼝lê 弭nhị 𠼝lê 娑sa 𠼝lê 訶ha 怛đát 泥nê 跋bạt 𠼝lê 婆bà 𠼝lê 婆bà 𠼝lê 毘tỳ 啼đề 毘tỳ 𠼝lê 毘tỳ 𠼝lê 毘tỳ 𠼝lê 烏ô 沙sa 𠼝lê 奢xa 𡆆# 泥nê 婆bà 𡆆# 婆bà 嚕rô 泥nê 婆bà 𡆆# 迦ca 荼đồ 曳duệ 婆bà 𡆆# 喝hát 摩ma 遮già 哩rị 尼ni 因nhân 達đạt 羅la 婆bà 底để 地địa 地địa 囉ra 野dã 尼ni 納nạp 慕mộ 莫mạc 醯hê 濕thấp 筏phiệt 囉ra 囉ra 曳duệ 儞nễ 紇hột 唎rị 師sư 婆bà 社xã 禰nể 播bá 跛bả 闍xà 㰤# 儞nễ 迦ca 羅la 婆bà 地địa 儞nễ 部bộ 多đa 婆bà 地địa 儞nễ 薩tát 多đa 羯yết 挮thế 素tố 摩ma 跋bạt 低đê 素tố 摩ma 奔bôn 𡆆# 鞞bệ 莎sa 訶ha

但đãn 姪điệt 他tha 喝hát 囉ra 喝hát 囉ra 呬hê 犁lê 莎sa 訶ha 怛đát 姪điệt 他tha 揭yết 雉trĩ 多đa 鉢bát 雉trĩ 多đa 阿a 曳duệ 那na 阿a 𠼝lê 蟾# 跋bạt 泥nê 翳ế 迦ca 羯yết 柁đả 泥nê 補bổ 多đa 囉ra 荼đồ 喝hát 儞nễ 末mạt 伽già 毘tỳ 盧lô 喝hát 儞nễ 虎hổ 娑sa 跋bạt 底để 虎hổ 娑sa 跋bạt 底để 補bổ 娑sa 跋bạt 底để 補bổ 娑sa 跋bạt 底để 呬hê 梨lê 呬hê 梨lê 也dã 他tha 闍xà 耶da 也dã 他tha 阿a 耆kỳ 儞nễ 也dã 他tha 鉢bát 嚂lam 者giả 也dã 他tha 跋bạt 監giám 也dã 他tha 跋bạt 折chiết 嚂lam 也dã 他tha 訶ha 哩rị 柁đả 監giám

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

此thử 護Hộ 命Mạng 善Thiện 門Môn 陀Đà 羅La 尼Ni 神thần 咒chú 過quá 去khứ 如Như 來Lai 應Ưng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 先tiên 所sở 演diễn 說thuyết 先tiên 已dĩ 守thủ 護hộ 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 真chân 實thật 建kiến 立lập 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 利lợi 益ích 悲bi 愍mẫn 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 真chân 實thật 建kiến 立lập 是thị 故cố 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 咒chú

爾nhĩ 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 放phóng 大đại 人nhân 相tướng 眉mi 間gian 光quang 明minh 其kỳ 光quang 普phổ 曜diệu 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 由do 佛Phật 神thần 變biến 諸chư 剎sát 土độ 中trung 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 見kiến 此thử 光quang 明minh 各các 從tùng 自tự 土độ 俱câu 時thời 發phát 趣thú 索Sách 訶Ha 世Thế 界Giới 到đáo 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 所sở 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 乃nãi 能năng 利lợi 益ích 擁ủng 護hộ 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 情tình 故cố 說thuyết 此thử 法Pháp 門môn 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 能năng 作tác 光quang 明minh 令linh 得đắc 歡hoan 喜hỷ 令linh 得đắc 正chánh 念niệm 是thị 故cố 我ngã 今kim 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 句cú 義nghĩa 當đương 獲hoạch 二nhị 十thập 種chủng 功công 德đức

一nhất 者giả 當đương 得đắc 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 二nhị 者giả 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 憶ức 念niệm 三tam 者giả 當đương 得đắc 永vĩnh 離ly 受thọ 惡ác 趣thú 業nghiệp 四tứ 者giả 當đương 得đắc 長trường 壽thọ 富phú 貴quý 五ngũ 者giả 當đương 得đắc 名danh 稱xưng 遠viễn 聞văn 六lục 者giả 當đương 得đắc 勇dũng 猛mãnh 威uy 力lực 七thất 者giả 恒hằng 常thường 無vô 病bệnh 復phục 能năng 精tinh 進tấn 八bát 者giả 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 覆phú 護hộ 九cửu 者giả 復phục 為vi 諸chư 天thiên 之chi 所sở 憶ức 念niệm 十thập 者giả 勤cần 修tu 善thiện 行hành 十thập 一nhất 者giả 當đương 得đắc 光quang 明minh 歡hoan 喜hỷ 正chánh 念niệm 十thập 二nhị 者giả 當đương 得đắc 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 十thập 三tam 者giả 得đắc 無vô 所sở 畏úy 十thập 四tứ 者giả 當đương 得đắc 具cụ 足túc 尸thi 羅la 十thập 五ngũ 者giả 當đương 得đắc 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 十thập 六lục 者giả 當đương 得đắc 諸chư 天thiên 守thủ 護hộ 十thập 七thất 者giả 當đương 得đắc 諸chư 龍long 守thủ 護hộ 十thập 八bát 者giả 當đương 得đắc 藥dược 叉xoa 守thủ 護hộ 十thập 九cửu 者giả 當đương 得đắc 一nhất 切thiết 世thế 間gian 之chi 所sở 敬kính 愛ái 二nhị 十thập 者giả 速tốc 疾tật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 手Thủ

我ngã 今kim 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 應Ưng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 祕bí 密mật 之chi 處xứ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 守thủ 護hộ

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 故cố 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 能năng 受thọ 持trì 此thử 護Hộ 命Mạng 法Pháp 門Môn 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 當đương 起khởi 讀độc 誦tụng

世Thế 尊Tôn 我ngã 常thường 守thủ 護hộ 如như 是thị 等đẳng 人nhân 令linh 無vô 惱não 害hại

怛đát 姪điệt 他tha 尸thi 弃khí 尸thi 弃khí 尸thi 弃khí 尸thi 弃khí 旨chỉ 旨chỉ 旨chỉ 旨chỉ 婆bà 婆bà 婆bà 婆bà 鶻cốt 嚕rô 嚕rô 嚕rô 嚕rô 恃thị 恃thị 恃thị 恃thị 䞘# 囉ra 䞘# 囉ra 䞘# 囉ra 䞘# 囉ra 欯# 𠼝lê 欯# 𠼝lê 欯# 𠼝lê 欯# 𠼝lê 㰤# 㰤# 㰤# 㰤# 麼ma 麼ma 麼ma 麼ma 末mạt 那na 末mạt 那na 㰤# 那na 㰤# 迷mê 薩tát 婆bà 鉢bát 喇lặt 多đa 㗚lật 體thể 迦ca 柁đả 訶ha 柁đả 訶ha 謎mê 薩tát 婆bà 設thiết 怛đát 喇lặt 婆bà 鉢bát 遮già 鉢bát 遮già 謎mê 薩tát 婆bà 阿a 呬hê 帶đái 史sử 拏noa 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 讚tán 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 成thành 就tựu 最tối 勝thắng 有hữu 大đại 義nghĩa 利lợi 我ngã 為vì 覆phú 護hộ 諸chư 有hữu 情tình 故cố 於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 之chi 中trung 施thí 其kỳ 威uy 光quang 令linh 得đắc 安an 樂lạc

爾nhĩ 時thời 索Sách 訶Ha 世Thế 界Giới 主chủ 梵Phạm 天Thiên 王Vương 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 向hướng 佛Phật 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 利lợi 益ích 守thủ 護hộ 諸chư 善thiện 男nam 子tử 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú

怛đát 姪điệt 他tha 呬hê 𠼝lê 弭nhị 梨lê 旨chỉ 梨lê 莎sa 訶ha 勃bột 𡆆# 黑hắc 摩ma 補bổ 𠼝lê 莎sa 訶ha 勃bột 𡆆# 黑hắc 摩ma 娑sa 嚩phạ 𠼐lê 莎sa 訶ha 勃bột 𡆆# 黑hắc 摩ma 薜bệ 蘇tô 揭yết 薜bệ 補bổ 澁sáp 波ba 僧tăng 娑sa 䫂# 𠼐lê 莎sa 訶ha

世Thế 尊Tôn 此thử 神thần 咒chú 句cú 欲dục 為vì 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 諸chư 善thiện 男nam 子tử 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 當đương 起khởi 讀độc 誦tụng

爾nhĩ 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 諸chư 善thiện 男nam 子tử 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 垂thùy 哀ai 護hộ 念niệm 當đương 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 能năng 受thọ 持trì 此thử 護Hộ 命Mạng 善Thiện 門Môn 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 憶ức 念niệm 讀độc 誦tụng

怛đát 姪điệt 他tha 毘tỳ 儞nễ 婆bà 𡆆# 尼ni 憚đạn 荼đồ 摩ma [口*娕*頁]# 荼đồ 旨chỉ 胝chi 胝chi 儞nễ 具cụ 𠼝lê 乾càn 陀đà 𠼝lê 薩tát 𡆆# 麼ma 訶ha 儞nễ 跋bạt 折chiết 㘕# 多đa 嚕rô 尼ni 駐trú 羅la 摩ma 履lý 儞nễ 斫chước 訖ngật 囉ra 婆bà 雞kê 捨xả 婆bà 𠼐lê 捨xả 麼ma 𠼐lê 鉢bát 囉ra 摩ma 攞la 低đê 㰤# 那na 摩ma 蚶# 多đa 𡆆# 尼ni 苫thiêm 跋bạt 𠼝lê 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 多Đa 聞Văn 天Thiên 王Vương 持Trì 國Quốc 天Thiên 王Vương 增Tăng 長Trưởng 天Thiên 王Vương 醜Xú 目Mục 天Thiên 王vương 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 亦diệc 為vì 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 諸chư 善thiện 男nam 子tử 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 能năng 受thọ 持trì 此thử 護Hộ 命Mạng 法Pháp 門Môn 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 當đương 起khởi 讀độc 誦tụng

怛đát 姪điệt 他tha 補bổ 澁sáp 篦bề 蘇tô 補bổ 澁sáp 篦bề 杜đỗ 摩ma 跛bả 𠼝lê 訶ha 𠼐lê 阿a 㗚lật 耶da 鉢bát 𡆆# 捨xả 悉tất 低đê 扇thiên 低đê 儞nễ 㗚lật 目mục 訖ngật 低đê 瞢măng 伽già 例lệ 呬hê 囉ra 尼ni 揭yết 鞞bệ 窣tốt 堵đổ 低đê 娑sa 多đa 鼻tị 低đê 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 鬼Quỷ 子Tử 母Mẫu 訶Ha 履Lý 底Để 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 故cố 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 能năng 受thọ 持trì 此thử 護hộ 命mạng 神thần 咒chú 善thiện 門môn 陀đà 羅la 尼ni 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 當đương 起khởi 讀độc 誦tụng

怛đát 姪điệt 他tha 悉tất 梨lê 斯tư 悉tất 梨lê 悉tất 梨lê 斯tư 悉tất 梨lê 必tất 梨lê 摩ma 訶ha 卑ty 必tất 梨lê 悉tất 弭nhị 履lý 斯tư 堀# 嚕rô 泥nê 堀# 嚕rô 泥nê 堀# 嚕rô 泥nê 摩ma 訶ha 堀# 嚕rô 泥nê 普phổ 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 五ngũ 大đại 山sơn 藥dược 叉xoa 軍quân 將tướng 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 故cố 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 能năng 受thọ 持trì 此thử 護hộ 命mạng 神thần 咒chú 法Pháp 門môn 陀đà 羅la 尼ni 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 當đương 起khởi 讀độc 誦tụng

怛đát 姪điệt 他tha 遏át 𪘜# 普phổ 跋bạt 𪘜# 普phổ 橠# 𪘜# 普phổ 矩củ [打-丁+袲]# 𪘜# 普phổ 摩ma [打-丁+袲]# 𪘜# 普phổ 曷hạt 囉ra 門môn 荼đồ 㰤# 低đê 普phổ 室thất 𠼝lê 普phổ 朋bằng 祁kỳ 普phổ 麼ma 者giả 犁lê 普phổ 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 故cố 悲bi 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 皆giai 令linh 安an 隱ẩn 致trí 諸chư 吉cát 祥tường 我ngã 當đương 結kết 界giới 令linh 離ly 刀đao 杖trượng 銷tiêu 諸chư 惡ác 毒độc 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 能năng 受thọ 持trì 此thử 護Hộ 命Mạng 法Pháp 門Môn 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 當đương 起khởi 讀độc 誦tụng

怛đát 姪điệt 他tha 喝hát [口*履]# 跋bạt 折chiết 𠼐lê 喝hát [口*履]# 跋bạt 折chiết 𠼐lê 呬hê 呬hê 呬hê 呬hê 鼻tị 鼻tị 私tư 麼ma 訶ha 鼻tị 私tư 普phổ 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 故cố 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 能năng 受thọ 持trì 此thử 護Hộ 命Mạng 善Thiện 門Môn 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 當đương 起khởi 讀độc 誦tụng

怛đát 姪điệt 他tha 虎hổ 盧lô 虎hổ 盧lô 虎hổ 盧lô 虎hổ 盧lô 魯lỗ 魯lỗ 魯lỗ 魯lỗ 魯lỗ 魯lỗ 薩tát 婆bà 部bộ 多đa 奔bôn 𡆆# 底để 鎩# 柁đả 南nam 迦ca 𡀔lộ 弭nhị 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 童Đồng 子Tử 軍Quân 將Tướng 向hướng 佛Phật 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 而nhi 立lập 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 故cố 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 能năng 受thọ 持trì 此thử 護hộ 命mạng 神thần 咒chú 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 門môn 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 清thanh 潔khiết 其kỳ 身thân 當đương 起khởi 讀độc 誦tụng

怛đát 姪điệt 他tha 呬hê 梨lê 呬hê 梨lê 呬hê 梨lê 梨lê 梨lê 梨lê 梨lê 梨lê 梨lê 薩tát 婆bà 部bộ 多đa 奔bôn 囉ra 底để 鎩# 拕tha 南nam 迦ca 路lộ 弭nhị 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 月Nguyệt 光Quang 天Thiên 子Tử 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 故cố 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 能năng 受thọ 持trì 此thử 護Hộ 命Mạng 法Pháp 門Môn 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 當đương 起khởi 讀độc 誦tụng

怛đát 姪điệt 他tha 應ưng 耆kỳ 朋bằng 耆kỳ 障chướng 耆kỳ 呬hê 儞nễ 地địa 地địa 地địa 地địa 旨chỉ 旨chỉ 普phổ 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 故cố 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 能năng 受thọ 持trì 此thử 護Hộ 命Mạng 法Pháp 門Môn 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 當đương 起khởi 讀độc 誦tụng

怛đát 姪điệt 他tha 㰤# 低đê 毘tỳ 㰤# 低đê 儞nễ 㰤# 低đê 蘇tô 㰤# 低đê 薩tát 婆bà 奔bôn 𡆆# 多đa 㗚lật 體thể 鷄kê 奔bôn 𡆆# 多đa 弭nhị 怛đát 𠼝lê 輸du 提đề 目mục 訖ngật 低đê 毘tỳ 麼ma 梨lê 涅niết 麼ma 犁lê 奔bôn 𡆆# 婆bà 娑sa 嚩phạ 𠼐lê 奔bôn 𡆆# 婆bà 娑sa 迦ca 𠼝lê 奔bôn 囉ra 婆bà 迦ca 𠼐lê 普phổ 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 故cố 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 能năng 受thọ 持trì 此thử 護Hộ 命Mạng 法Pháp 門Môn 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 當đương 起khởi 讀độc 誦tụng

怛đát 姪điệt 他tha 十thập 筏phiệt 犁lê 十thập 筏phiệt 犁lê 摩ma 訶ha 十thập 筏phiệt 犁lê 十thập 筏phiệt 犁lê 十thập 筏phiệt 履lý 儞nễ 鄔ổ 訖ngật 低đê 目mục 訖ngật 低đê 閃thiểm 謎mê 奔bôn 𡆆# 閃thiểm 謎mê 摩ma 訶ha 閃thiểm 謎mê 閃thiểm 弭nhị 三tam 摩ma 提đề 摩ma 訶ha 三tam 摩ma 提đề 三tam 摩ma 鉢bát 低đê 摩ma 訶ha 三tam 摩ma 鉢bát 低đê 十thập 筏phiệt 犁lê 摩ma 訶ha 十thập 筏phiệt 犁lê 十thập 筏phiệt 㘕# 婆bà 謎mê 普phổ 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 雪Tuyết 山Sơn 大đại 藥dược 叉xoa 軍quân 將tướng 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 故cố 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 能năng 受thọ 持trì 此thử 護Hộ 命Mạng 法Pháp 門Môn 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 當đương 起khởi 讀độc 誦tụng

怛đát 姪điệt 他tha 鄔ổ 禪thiền 婆bà 𠼐lê 禪thiền 婆bà 𠼐lê 奔bôn 𡆆# 禪thiền 婆bà 犁lê 毘tỳ 跋bạt 低đê 莽mãng [打-丁+袲]# 曳duệ 三tam 摩ma 提đề 摩ma 訶ha 三tam 摩ma 提đề 三tam 摩ma 鉢bát 低đê 摩ma 訶ha 三tam 摩ma 鉢bát 低đê 儞nễ 犁lê 儞nễ 犁lê 儞nễ 羅la 計kế 世thế 計kế 始thỉ 儞nễ 矩củ 隷lệ 矩củ 隷lệ 摩ma 訶ha 矩củ 隷lệ 儞nễ 羅la 矩củ 隷lệ 悉tất 提đề 悉tất 陀đà 摩ma 怒nộ 𡆆# 梯thê 遏át 𪘜# 跋bạt 𪘜# [打-丁+袲]# 𪘜# 拘câu [打-丁+袲]# 𪘜# 三tam 漫mạn 低đê 婆bà 羅la 矩củ 制chế 憚đạn 低đê 儞nễ 羅la 計kế 世thế 矩củ 隷lệ 摩ma 訶ha 矩củ 隷lệ 尼ni 羅la 建kiến 低đê 常thường 具cụ 梨lê 虎hổ 世thế 牟mâu 虎hổ 世thế 婆bà 羅la 常thường 具cụ 梨lê 叵phả 羅la 矩củ 制chế 叵phả 羅la 悶muộn 制chế 普phổ 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 七thất 山sơn 大đại 藥dược 叉xoa 軍quân 將tướng 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 故cố 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 能năng 受thọ 持trì 此thử 護Hộ 命Mạng 法Pháp 門Môn 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 當đương 起khởi 讀độc 誦tụng

怛đát 姪điệt 他tha 阿a 麼ma 犁lê 毘tỳ 麼ma 犁lê 儞nễ 麼ma 犁lê 瞢măng 伽già 例lệ 呬hê 囉ra 若nhã 揭yết 鞞bệ 薩tát 婆bà 阿a 喇lặt 他tha 娑sa 柁đả 儞nễ 麼ma 迦ca 室thất 者giả 儞nễ 庾dữu 訖ngật 低đê 毘tỳ 囉ra 逝thệ 羯yết 𪘜# 計kế 株chu 劍kiếm 婆bà 犁lê 勃bột 𡆆# 喝hát 迷mê 勃bột 𡆆# 喝hát 摩ma 娑sa 嚩phạ 𠼐lê 勃bột 囉ra 喝hát 摩ma 悉tất 提đề 悉tất 陀đà 麼ma 怒nộ 𡆆# 替thế 普phổ 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 商Thương 羯Yết 羅La 大Đại 天Thiên 女Nữ 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 諸chư 善thiện 男nam 子tử 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 句cú 皆giai 令linh 安an 隱ẩn 致trí 諸chư 吉cát 祥tường 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 能năng 受thọ 持trì 此thử 法Pháp 門môn 護hộ 命mạng 神thần 咒chú 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 當đương 起khởi 讀độc 誦tụng

怛đát 姪điệt 他tha 跋bạt 折chiết 㘑lệ 跋bạt 折chiết 𡆆# 跋bạt 折chiết 㘑lệ 摩ma 訶ha 跋bạt 折chiết 㘑lệ 跋bạt 折chiết 囉ra 麼ma 底để 勃bột 陀đà 跋bạt 折chiết 隷lệ 勃bột 陀đà 阿a 地địa 瑟sắt 恥sỉ 多đa 跋bạt 折chiết 㘑lệ 烏ô 勃bột 提đề 儞nễ 勃bột 提đề 三tam 勃bột 提đề 婆bà 虎hổ 勃bột 提đề 毘tỳ 始thỉ 瑟sắt 吒tra 勃bột 提đề 勃bột 提đề 勃bột 提đề 勃bột 提đề 勃bột 提đề 勃bột 提đề 提đề 勝thắng 伽già 弭nhị 儞nễ 蟾# 伽già 迷mê 阿a 𡆆# 迷mê 底để 囉ra 迷mê 底để 犁lê 底để 犁lê 底để 犁lê 末mạt 耆kỳ 麼ma 健kiện 多đa 伽già 弭nhị 泥nê 普phổ 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 軍Quân 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 諸chư 善thiện 男nam 子tử 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 句cú 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 能năng 受thọ 持trì 此thử 護hộ 命mạng 神thần 咒chú 法Pháp 門môn 陀đà 羅la 尼ni 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 當đương 起khởi 讀độc 誦tụng

怛đát 姪điệt 他tha 呬hê 呬hê 跋bạt 折chiết 囉ra 呬hê 呬hê 跋bạt 折chiết 囉ra 醯hê 醯hê 跋bạt 折chiết 囉ra 也dã 婆bà 枳chỉ 利lợi 枳chỉ 利lợi 跋bạt 折chiết 囉ra 莎sa 訶ha

怛đát 姪điệt 他tha 安an 荼đồ 𠼐lê 般bát 荼đồ 𠼐lê 失thất 吠phệ 低đê 般bát 荼đồ 囉ra 婆bà 私tư 儞nễ 緊khẩn [打-丁+袲]# 㘑lệ 迦ca 囉ra 荼đồ 鷄kê 庾dữu 㘑lệ 伊y 㰤# 勃bột 提đề 怛đát 多đa 囉ra 勃bột 提đề 部bộ 誓thệ 部bộ 瞻chiêm 伽già 迷mê 部bộ 瞻chiêm 伽già 迷mê 部bộ 瞻chiêm 伽già 跋bạt 底để 婆bà 曳duệ 婆bà 樣# 耆kỳ 婆bà 也dã 䞘# 囉ra 跋bạt 低đê 鼻tị 儞nễ 鼻tị 儞nễ 始thỉ 𠼝lê 跛bả 梯thê 尸thi 摩ma 跛bả 梯thê 阿a 地địa 多đa 跛bả 梯thê 諦đế 誓thệ 諦đế 誓thệ 跛bả 梯thê 阿a 迦ca 賒xa 跛bả 梯thê 普phổ 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 金kim 剛cang 使sứ 者giả 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 諸chư 善thiện 男nam 子tử 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 所sở 有hữu 諸chư 障chướng 皆giai 令linh 銷tiêu 滅diệt 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 能năng 受thọ 持trì 此thử 護Hộ 命Mạng 法Pháp 門Môn 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 當đương 起khởi 讀độc 誦tụng

怛đát 姪điệt 他tha 矩củ 𪘜# 矩củ 𪘜# 矩củ 徵trưng 儞nễ 矩củ 吒tra 矩củ 吒tra 㘑lệ 莎sa 訶ha 儞nễ 犁lê 儞nễ 犁lê 儞nễ 羅la 計kế 世thế 莎sa 訶ha 臂tý 低đê 臂tý 多đa 臂tý 多đa 計kế 世thế 莎sa 訶ha 盧lô 呬hê 低đê 盧lô 呬hê 低đê 盧lô 呬hê 多đa 計kế 世thế 莎sa 訶ha 阿a 婆bà 柁đả 低đê 阿a 婆bà 柁đả 低đê 阿a 婆bà 柁đả 多đa 計kế 世thế 莎sa 訶ha 漫mạn 恃thị 瑟sắt 𪘜# 漫mạn 恃thị 瑟sắt 𪘜# 漫mạn 恃thị 瑟sắt 吒tra 計kế 世thế 莎sa 訶ha 斫chước 訖ngật 㘑lệ 斫chước 訖ngật 㘑lệ 斫chước 訖ngật 囉ra 斫chước 訖ngật 㘑lệ 跋bạt 折chiết 囉ra 斫chước 訖ngật 㘑lệ 莎sa 訶ha

爾nhĩ 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 即tức 申thân 右hữu 手thủ 真chân 金kim 色sắc 臂tý 讚tán 釋Thích 梵Phạm 四Tứ 天Thiên 王Vương 等đẳng 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 汝nhữ 等đẳng 諸chư 天thiên 哀ai 愍mẫn 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 我ngã 以dĩ 威uy 神thần 擁ủng 護hộ 於ư 汝nhữ 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 咒chú

爾nhĩ 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 復phục 告cáo 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 能năng 受thọ 持trì 此thử 護Hộ 命Mạng 法Pháp 門Môn 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 是thị 人nhân 當đương 為vi 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 藥dược 叉xoa 阿a 素tố 洛lạc 揭yết 路lộ 荼đồ 緊khẩn 捺nại 洛lạc 莫mạc 呼hô 落lạc 伽già 之chi 所sở 擁ủng 護hộ

時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 及cập 釋Thích 梵Phạm 護Hộ 世Thế 天thiên 人nhân 阿a 素tố 洛lạc 健kiện 闥thát 縛phược 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

護Hộ 命Mạng 法Pháp 門Môn 神Thần 咒Chú 經Kinh

唐đường 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 1/1/2017 ◊ Cập nhật: 1/1/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam