慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 陀Đà 羅La 尼Ni
怛đát [寧*也]# 他tha 。 悉tất 哩rị 悉tất 哩rị 。 娑sa 囉ra 娑sa 囉ra 。 酥tô 嚕rô 酥tô 嚕rô 。 達đạt 囉ra 達đạt 囉ra 。 左tả 囉ra 左tả 囉ra 。 摩ma 賀hạ 左tả 囉ra 。 婆bà 囉ra 婆bà 囉ra 。 摩ma 賀hạ 婆bà 囉ra 。 紺cám 波ba 紺cám 波ba 。 摩ma 賀hạ 紺cám 波ba 。 吽hồng 末mạt 娑sa 囉ra 達đạt 哩rị 摩ma 。 阿a 屹# 囉ra 。 娑sa 誐nga 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ 。
慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 陀Đà 羅La 尼Ni
怛đát [寧*也]# 他tha 。 悉tất 哩rị 悉tất 哩rị 。 娑sa 囉ra 娑sa 囉ra 。 酥tô 嚕rô 酥tô 嚕rô 。 達đạt 囉ra 達đạt 囉ra 。 左tả 囉ra 左tả 囉ra 。 摩ma 賀hạ 左tả 囉ra 。 婆bà 囉ra 婆bà 囉ra 。 摩ma 賀hạ 婆bà 囉ra 。 紺cám 波ba 紺cám 波ba 。 摩ma 賀hạ 紺cám 波ba 。 吽hồng 末mạt 娑sa 囉ra 達đạt 哩rị 摩ma 。 阿a 屹# 囉ra 。 娑sa 誐nga 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ 。
慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 陀Đà 羅La 尼Ni
西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 1/1/2017 ◊ Cập nhật: 1/1/2017
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 1/1/2017 ◊ Cập nhật: 1/1/2017