慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 誓Thệ 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính 有hữu 陀đà 羅la 尼ni 具cụ 大đại 威uy 神thần 最tối 上thượng 功công 德đức 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 解giải 脫thoát 惡ác 趣thú 轉chuyển 身thân 當đương 得đắc 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc

時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 白bạch 言ngôn 世Thế 尊Tôn

願nguyện 為vi 宣tuyên 說thuyết

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

那na 謨mô 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 舍xá 吉cát 也dã 母mẫu 那na 曳duệ 怛đát 他tha 誐nga 多đa 野dã 阿a 囉ra 曷hạt 帝đế 三tam 藐miệu 訖ngật 三tam 沒một 馱đà 野dã 怛đát [寧*也]# 他tha 阿a 𡁠# 帝đế 阿a 𡁠# 當đương 惹nhạ 曳duệ 婆bà 囉ra 婆bà 囉ra 味vị 怛đát 囉ra 嚩phạ 路lộ 吉cát 帝đế 哥ca 囉ra 哥ca 囉ra 摩ma 賀hạ 三tam 摩ma 野dã 悉tất 帝đế 婆bà 囉ra 婆bà 囉ra 冐mạo 地địa 曼mạn 拏noa 微vi 𡁠# 三tam 摩ma 囉ra 三tam 摩ma 囉ra 阿a 娑sa 摩ma 剛cang 三tam 摩ma 煬# 冐mạo 地địa 冐mạo 地địa 摩ma 賀hạ 冐mạo 地địa 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 聞văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 是thị 陀đà 羅la 尼ni 有hữu 大đại 利lợi 益ích 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 解giải 脫thoát 惡ác 趣thú

時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 復phục 發phát 願nguyện 言ngôn

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 於ư 未vị 來lai 世thế 末Mạt 法Pháp 之chi 時thời 能năng 讀độc 誦tụng 受thọ 持trì 者giả 設thiết 以dĩ 宿túc 業nghiệp 墮đọa 阿A 鼻Tị 獄Ngục 者giả 我ngã 成thành 佛Phật 時thời 當đương 以dĩ 佛Phật 力lực 救cứu 拔bạt 出xuất 之chi 復phục 與dữ 授thọ 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký

時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 歡hoan 喜hỷ 而nhi 退thoái

慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 誓Thệ 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 1/1/2017 ◊ Cập nhật: 1/1/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam